|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy Vĩnh Long
Số hiệu:
|
08/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2023/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số
12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá
chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu
giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Đơn
giá chỉnh lý tài liệu giấy
1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
được tính cho 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền
lương và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:
a) Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Phụ lục I kèm theo).
b) Đơn giá tiền lương của các
bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 (Phụ lục
II kèm theo).
c) Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
chỉnh lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục III kèm theo).
2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu là
căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí khi thuê, khoán dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước chỉnh lý tài liệu giấy trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- - Như Điều 3;
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- LĐ.VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT.Tin học - Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.6.01.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI
HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Ghi chú
|
Đơn giá
|
Trong đó
|
Đơn giá
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
A
|
B
|
C
|
(1) = (2) + (3)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
01
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0
|
8.583.556
|
7.318.556
|
1.265.000
|
9.512.909
|
8.247.909
|
1.265.000
|
Định mức lao động chi tiết của các bước
công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II
|
02
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị
|
0,9
|
7.851.700
|
6.586.700
|
1.265.000
|
8.688.118
|
7.423.118
|
1.265.000
|
03
|
Sở,
ban, ngành tỉnh và tương đương
|
0,8
|
7.119.845
|
5.854.845
|
1.265.000
|
7.863.327
|
6.598.327
|
1.265.000
|
04
|
Đơn
vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành tỉnh và tương đương; các phòng, ban
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị
|
0,7
|
6.387.989
|
5.122.989
|
1.265.000
|
7.038.536
|
5.773.536
|
1.265.000
|
05
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
0,6
|
5.656.134
|
4.391.134
|
1.265.000
|
6.213.745
|
4.948.745
|
1.265.000
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
01
|
Tài
liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo Phụ lục IX, X ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
a
|
Dự
án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
7.851.700
|
6.586.700
|
1.265.000
|
8.688.118
|
7.423.118
|
1.265.000
|
b
|
Dự
án nhóm A
|
0,8
|
7.119.845
|
5.854.845
|
1.265.000
|
7.863.327
|
6.598.327
|
1.265.000
|
c
|
Dự
án nhóm B, C
|
0,7
|
6.387.989
|
5.122.989
|
1.265.000
|
7.038.536
|
5.773.536
|
1.265.000
|
02
|
Hồ
sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương
trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
5.656.134
|
4.391.134
|
1.265.000
|
6.213.745
|
4.948.745
|
1.265.000
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
03
|
Tài
liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
4.924.278
|
3.659.278
|
1.265.000
|
5.388.955
|
4.123.955
|
1.265.000
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY
TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
|
Hệ số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi) (đ/phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (2)*(3)
|
01
|
Giao nhận tài liệu và lập biên
bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên (LTV) trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
6,43
|
2.093
|
02
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
03
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
53,55
|
17.434
|
04
|
Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành
phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị
tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ.
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
128,52
|
93.536
|
05
|
Phân loại tài liệu theo Hướng
dẫn phân loại
|
LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
563,98
|
666,91
|
376.124
|
06
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu
chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
4.479,67
|
2.286.676
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối
với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ)
|
LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
2.824,55
|
1.441.809
|
07
|
Biên mục phiếu tin (các trường
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
1.711,89
|
873.845
|
08
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ
sơ và việc biên mục phiếu tin
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
1.312,06
|
954.910
|
09
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án phân loại
|
LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
563,98
|
92,53
|
52.185
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
LTV trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
154,22
|
65.215
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo
quản từ 05 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
653,31
|
212.689
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài
liệu bảo quản vĩnh viễn
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
1.156,68
|
414.086
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết
thúc
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
771,12
|
276.057
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc
biên mục hồ sơ
|
LTV bậc 5/9 hoặc LTV trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
617,50
|
487,41
|
300.977
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ
vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
131,73
|
47.159
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ
ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
525,18
|
170.976
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
42,84
|
13.947
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
37,49
|
13.421
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh
lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
653,31
|
233.882
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ
liệu
|
LTV trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
390,43
|
1.542,24
|
602.143
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập
phiếu tin
|
LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
385,42
|
196.740
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
15,42
|
11.223
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
61,69
|
44.898
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục
hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
LTV trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,99
|
15.219
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
LTV trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,87
|
15.168
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê
danh mục tài liệu loại
|
LTV trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
412,86
|
174.587
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
5,14
|
3.741
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ
phông
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
2,14
|
766
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh
lý
|
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
10,28
|
7.482
|
Cộng chi phí nhân công
|
Đối với tài liệu rời lẻ
(Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
15.636
|
7.498.099
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
13.981
|
6.653.233
|
Cộng chi phí nhân công đã bao gồm thuế VAT 10%
|
Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
8.247.909
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
7.318.556
|
Ghi chú:
1. Cách tính cột (2) tiền
lương thời gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như
sau:
* Vi = (Lt x Hi x
1,1 x 1,235 + Lt x 0,2): (26 x 8 x 60), trong đó:
a) Mức lương tối thiểu chung ký
hiệu là (Lt);
- Mức lương tối thiểu chung
theo quy định của Chính phủ tại thời điểm áp dụng Quyết định, vì mức lương này
sẽ thay đổi theo thời gian (thông qua văn bản quy phạm của Chính phủ là Nghị định)
và khi (Lt) thay đổi việc áp dụng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tự động
cập nhật theo mà không cần điều chỉnh);
- Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tại thời điểm theo mức lương tối thiểu chung (Lt)
là 1.490.000 đồng tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
b) Hệ số lương (Hi)
theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị
sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ
c) 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng
lương theo chế độ 10%;
d) 1,235 là các khoản nộp theo
lương 23,5% (BHXH 17,5%, BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%);
e) 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;
f) 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày;
60 phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i:
là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu
(căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29
tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu giấy)
3. Cách tính cột (4) đơn giá
tiền lương: Vsp = Vi x Tsp,i
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ CHO 01 MÉT GIÁ
TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
6.000
|
756.000
|
Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9251:2012 về bìa hồ sơ lưu trữ
|
02
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
140
|
26.600
|
03
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
tờ
|
126
|
140
|
17.640
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70gr/m2
|
04
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
140
|
5.600
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
05
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
140
|
2.520
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
06
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
140
|
17.640
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
07
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
5
|
5.000
|
25.000
|
|
08
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
chiếc
|
1
|
5.000
|
5.000
|
|
09
|
Bút chì để đánh số tờ
|
chiếc
|
0,5
|
2.500
|
1.250
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
1/100
|
700.000
|
7.000
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
7
|
50.000
|
350.000
|
Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9252:2012 về hộp bảo quản tài liệu
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
¼
|
3.000
|
750
|
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn
trùng
|
13
|
Vật tư và văn phòng khác (Bút
xóa, chổi lông, giấy vệ sinh tài liệu, ghim kẹp...)
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.265.000
|
|
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 về đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|