ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2022 (kèm theo
Văn bản thẩm định số 5621/STC- GCS ngày 20 /12/2022 của Sở Tài chính, Báo cáo
thẩm định số 472/BC-STP ngày 21/12/2022 của Sở Tư pháp); thực hiện Kết luận họp
Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 12/01/2023 tại Thông báo số 14/TB-UBND ngày
18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về
khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu
toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với
cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan
đến phương pháp định giá rừng, khung giá rừng.
Điều 2. Khung giá rừng
1. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ, rừng sản xuất là rừng trồng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này.
3. Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường
hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục
trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 3. Các trường hợp sử dụng
khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá
quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch
vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng;
xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi
có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên
tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ
giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên
quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
b) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá
trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy
định.
2. Các sở, ban, ngành khác có liên quan, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ khung giá rừng để tổ chức thực hiện
các nội dung liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20 tháng 02 năm 2023
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG,
RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
I. KHUNG GIÁ
RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ
1. Rừng lá rộng thường xanh
nguyên sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
200
|
243.857.210
|
359.680.852
|
2
|
210
|
255.976.535
|
377.539.344
|
3
|
220
|
268.095.860
|
395.397.836
|
4
|
230
|
280.215.184
|
413.256.328
|
5
|
240
|
292.334.509
|
431.114.820
|
6
|
250
|
304.453.834
|
448.973.313
|
7
|
260
|
316.573.158
|
466.831.805
|
8
|
270
|
328.692.483
|
484.690.297
|
9
|
280
|
340.811.808
|
502.548.789
|
10
|
290
|
352.931.132
|
520.407.281
|
11
|
300
|
365.050.457
|
538.265.773
|
12
|
310
|
377.169.782
|
556.124.265
|
13
|
320
|
389.289.106
|
573.982.757
|
14
|
330
|
401.408.431
|
591.841.250
|
15
|
340
|
413.527.756
|
609.699.742
|
16
|
350
|
425.647.080
|
627.558.234
|
17
|
360
|
437.766.405
|
645.416.726
|
18
|
370
|
449.885.730
|
663.275.218
|
19
|
380
|
462.005.054
|
681.133.710
|
20
|
390
|
474.124.379
|
698.992.202
|
21
|
400
|
486.243.704
|
716.850.695
|
2. Rừng lá rộng thường xanh
thứ sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.021.056
|
4.237.297
|
2
|
10
|
7.292.729
|
15.237.029
|
3
|
20
|
13.150.143
|
27.560.692
|
4
|
30
|
19.007.558
|
40.085.534
|
5
|
40
|
24.864.972
|
52.610.376
|
6
|
50
|
30.722.386
|
65.135.218
|
7
|
60
|
36.579.800
|
104.191.353
|
8
|
70
|
42.437.214
|
121.138.077
|
9
|
80
|
48.294.629
|
138.084.801
|
10
|
90
|
54.152.043
|
155.031.526
|
11
|
100
|
60.009.457
|
171.978.250
|
12
|
110
|
65.866.871
|
193.526.196
|
13
|
120
|
71.724.285
|
210.891.213
|
14
|
130
|
77.581.700
|
228.256.230
|
15
|
140
|
83.439.114
|
245.621.247
|
16
|
150
|
89.296.528
|
262.986.264
|
17
|
160
|
95.153.942
|
280.351.281
|
18
|
170
|
101.011.356
|
297.716.298
|
19
|
180
|
106.868.770
|
315.081.315
|
20
|
190
|
112.726.185
|
332.446.332
|
21
|
200
|
118.583.599
|
349.811.349
|
22
|
210
|
184.835.862
|
367.176.366
|
23
|
220
|
193.567.029
|
384.541.383
|
24
|
230
|
202.298.197
|
401.906.399
|
25
|
240
|
211.029.364
|
419.271.416
|
26
|
250
|
219.760.531
|
436.636.433
|
27
|
260
|
228.491.699
|
454.001.450
|
28
|
270
|
237.222.866
|
471.366.467
|
29
|
280
|
245.954.033
|
488.731.484
|
30
|
290
|
254.685.201
|
506.096.501
|
31
|
300
|
263.416.368
|
523.461.518
|
32
|
310
|
272.147.536
|
540.826.535
|
33
|
320
|
280.878.703
|
558.191.552
|
34
|
330
|
289.609.870
|
575.556.569
|
35
|
340
|
298.341.038
|
592.921.586
|
36
|
350
|
307.072.205
|
610.286.603
|
37
|
360
|
315.803.372
|
627.651.620
|
38
|
370
|
324.534.540
|
645.016.637
|
39
|
380
|
333.265.707
|
662.381.654
|
40
|
390
|
341.996.874
|
679.746.671
|
41
|
400
|
350.728.042
|
697.111.688
|
Riêng rừng rừng tràm tự
nhiên trên cát
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.754.002
|
4.713.979
|
2
|
10
|
14.434.486
|
19.691.463
|
3
|
20
|
27.412.802
|
36.333.111
|
4
|
30
|
40.391.118
|
52.974.760
|
5
|
40
|
53.369.434
|
69.616.408
|
6
|
50
|
66.347.750
|
86.258.056
|
7
|
60
|
79.326.066
|
102.899.705
|
8
|
70
|
92.304.382
|
119.541.353
|
9
|
80
|
105.282.698
|
136.183.002
|
10
|
90
|
118.261.014
|
152.824.650
|
11
|
100
|
131.239.330
|
169.466.299
|
12
|
110
|
144.217.646
|
186.107.947
|
13
|
120
|
157.195.962
|
202.749.595
|
14
|
130
|
170.174.278
|
219.391.244
|
15
|
140
|
183.152.594
|
236.032.892
|
16
|
150
|
196.130.910
|
252.674.541
|
17
|
160
|
209.109.226
|
269.316.189
|
18
|
170
|
222.087.542
|
285.957.837
|
19
|
180
|
235.065.858
|
302.599.486
|
20
|
190
|
248.044.174
|
319.241.134
|
21
|
200
|
261.022.490
|
335.882.783
|
3. Rừng lá rộng thường xanh
thứ sinh núi đá
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.322.543
|
4.355.114
|
2
|
10
|
10.307.667
|
16.102.813
|
3
|
20
|
19.180.028
|
29.155.811
|
4
|
30
|
28.052.389
|
42.208.809
|
5
|
40
|
36.924.750
|
55.261.808
|
6
|
50
|
45.797.111
|
68.314.806
|
7
|
60
|
54.669.471
|
81.367.805
|
8
|
70
|
63.541.832
|
94.420.803
|
9
|
80
|
72.414.193
|
107.473.801
|
10
|
90
|
81.286.554
|
120.526.800
|
11
|
100
|
90.158.915
|
133.579.798
|
12
|
110
|
99.031.275
|
146.632.796
|
13
|
120
|
107.903.636
|
159.685.795
|
14
|
130
|
116.775.997
|
172.738.793
|
15
|
140
|
125.648.358
|
185.791.791
|
16
|
150
|
134.520.719
|
198.844.790
|
17
|
160
|
143.393.079
|
211.897.788
|
18
|
170
|
152.265.440
|
224.950.787
|
19
|
180
|
161.137.801
|
238.003.785
|
20
|
190
|
170.010.162
|
251.056.783
|
21
|
200
|
178.882.523
|
264.109.782
|
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.127.873
|
5.287.117
|
2
|
10
|
8.060.389
|
25.514.937
|
3
|
20
|
14.633.677
|
47.990.292
|
4
|
30
|
21.206.964
|
70.465.648
|
5
|
40
|
27.780.251
|
92.941.004
|
6
|
50
|
34.353.538
|
115.416.359
|
7
|
60
|
40.926.826
|
87.039.263
|
8
|
70
|
47.500.113
|
101.039.211
|
9
|
80
|
54.073.400
|
115.039.158
|
10
|
90
|
60.646.687
|
129.039.105
|
11
|
100
|
67.219.975
|
143.039.052
|
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT
|
Trữ lượng
(cây/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1.000
|
2.633.280
|
2.808.847
|
2
|
2.000
|
2.755.550
|
3.106.686
|
3
|
3.000
|
2.877.820
|
3.404.524
|
4
|
4.000
|
3.000.091
|
3.702.362
|
5
|
5.000
|
3.122.361
|
4.000.201
|
6
|
6.000
|
3.244.632
|
4.298.039
|
7
|
7.000
|
3.366.902
|
4.595.877
|
8
|
8.000
|
3.489.173
|
4.893.716
|
9
|
9.000
|
3.611.443
|
5.191.554
|
10
|
10.000
|
3.733.714
|
5.489.392
|
11
|
11.000
|
3.855.984
|
5.787.231
|
12
|
12.000
|
3.978.255
|
6.085.069
|
13
|
13.000
|
4.100.525
|
6.382.907
|
14
|
14.000
|
4.222.796
|
6.680.746
|
15
|
15.000
|
4.345.066
|
6.978.584
|
16
|
20.000
|
4.956.418
|
8.467.775
|
II. KHUNG
GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG
1. Rừng lá rộng thường xanh
nguyên sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
200
|
246.205.105
|
357.673.937
|
2
|
210
|
258.513.590
|
375.532.429
|
3
|
220
|
270.822.076
|
393.390.921
|
4
|
230
|
283.130.561
|
411.249.413
|
5
|
240
|
295.439.046
|
429.107.905
|
6
|
250
|
307.747.532
|
446.966.397
|
7
|
260
|
320.056.017
|
464.824.890
|
8
|
270
|
332.364.503
|
482.683.382
|
9
|
280
|
344.672.988
|
500.541.874
|
10
|
290
|
356.981.474
|
518.400.366
|
11
|
300
|
369.289.959
|
536.258.858
|
12
|
310
|
381.598.444
|
554.117.350
|
13
|
320
|
393.906.930
|
571.975.842
|
14
|
330
|
406.215.415
|
589.834.335
|
15
|
340
|
418.523.901
|
607.692.827
|
16
|
350
|
430.832.386
|
625.551.319
|
17
|
360
|
443.140.871
|
643.409.811
|
18
|
370
|
455.449.357
|
661.268.303
|
19
|
380
|
467.757.842
|
679.126.795
|
20
|
390
|
480.066.328
|
696.985.287
|
21
|
400
|
492.374.813
|
714.843.780
|
2. Rừng lá rộng thường xanh
thứ sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
778.354
|
1.856.337
|
2
|
10
|
7.369.295
|
14.123.976
|
3
|
20
|
14.692.564
|
28.147.302
|
4
|
30
|
22.015.832
|
42.170.628
|
5
|
40
|
29.339.101
|
56.193.954
|
6
|
50
|
36.662.369
|
70.217.281
|
7
|
60
|
46.478.250
|
91.088.744
|
8
|
70
|
54.218.726
|
106.186.186
|
9
|
80
|
61.959.201
|
121.283.628
|
10
|
90
|
69.699.677
|
136.381.069
|
11
|
100
|
77.440.152
|
151.478.511
|
12
|
110
|
92.328.034
|
194.206.486
|
13
|
120
|
100.718.274
|
211.815.794
|
14
|
130
|
109.108.513
|
229.425.102
|
15
|
140
|
117.498.753
|
247.034.411
|
16
|
150
|
125.888.993
|
264.643.719
|
17
|
160
|
134.279.233
|
282.253.027
|
18
|
170
|
142.669.472
|
299.862.336
|
19
|
180
|
151.059.712
|
317.471.644
|
20
|
190
|
159.449.952
|
335.080.952
|
21
|
200
|
167.840.192
|
352.690.261
|
22
|
210
|
176.230.431
|
370.299.569
|
23
|
220
|
184.620.671
|
387.908.877
|
24
|
230
|
193.010.911
|
405.518.186
|
25
|
240
|
201.401.151
|
423.127.494
|
26
|
250
|
209.791.390
|
440.736.803
|
27
|
260
|
218.181.630
|
458.346.111
|
28
|
270
|
226.571.870
|
475.955.419
|
29
|
280
|
234.962.110
|
493.564.728
|
30
|
290
|
243.352.349
|
511.174.036
|
31
|
300
|
251.742.589
|
528.783.344
|
32
|
310
|
260.132.829
|
546.392.653
|
33
|
320
|
268.523.069
|
564.001.961
|
34
|
330
|
276.913.308
|
581.611.269
|
35
|
340
|
285.303.548
|
599.220.578
|
36
|
350
|
293.693.788
|
616.829.886
|
37
|
360
|
302.084.027
|
634.439.194
|
38
|
370
|
310.474.267
|
652.048.503
|
39
|
380
|
318.864.507
|
669.657.811
|
40
|
390
|
327.254.747
|
687.267.119
|
41
|
400
|
335.644.986
|
704.876.428
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
1.208.365
|
1.754.066
|
2
|
10
|
7.533.386
|
12.833.150
|
3
|
20
|
14.561.188
|
25.143.244
|
4
|
30
|
21.588.989
|
37.453.338
|
5
|
40
|
28.616.790
|
49.763.432
|
6
|
50
|
35.644.592
|
62.073.526
|
7
|
60
|
42.672.393
|
69.464.632
|
8
|
70
|
49.700.194
|
80.954.895
|
9
|
80
|
56.727.996
|
92.445.158
|
10
|
90
|
63.755.797
|
103.935.420
|
11
|
100
|
70.783.598
|
115.425.683
|
III. KHUNG
GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Rừng lá rộng thường xanh
nguyên sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
200
|
141.150.541
|
359.680.852
|
2
|
210
|
148.134.532
|
377.539.344
|
3
|
220
|
155.118.523
|
395.397.836
|
4
|
230
|
162.102.514
|
413.256.328
|
5
|
240
|
169.086.505
|
431.114.820
|
6
|
250
|
176.070.496
|
448.973.313
|
7
|
260
|
183.054.488
|
466.831.805
|
8
|
270
|
190.038.479
|
484.690.297
|
9
|
280
|
197.022.470
|
502.548.789
|
10
|
290
|
204.006.461
|
520.407.281
|
11
|
300
|
210.990.452
|
538.265.773
|
12
|
310
|
217.974.444
|
556.124.265
|
13
|
320
|
224.958.435
|
573.982.757
|
14
|
330
|
231.942.426
|
591.841.250
|
15
|
340
|
238.926.417
|
609.699.742
|
16
|
350
|
245.910.408
|
627.558.234
|
17
|
360
|
252.894.400
|
645.416.726
|
18
|
370
|
259.878.391
|
663.275.218
|
19
|
380
|
266.862.382
|
681.133.710
|
20
|
390
|
273.846.373
|
698.992.202
|
21
|
400
|
280.830.364
|
716.850.695
|
2. Rừng lá rộng thường xanh
thứ sinh núi đất
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.067.973
|
4.293.738
|
2
|
10
|
7.761.970
|
15.801.435
|
3
|
20
|
14.088.633
|
28.587.765
|
4
|
30
|
20.415.297
|
41.374.095
|
5
|
40
|
26.741.960
|
54.160.424
|
6
|
50
|
33.068.624
|
66.946.754
|
7
|
60
|
43.207.367
|
85.221.874
|
8
|
70
|
50.165.900
|
99.007.026
|
9
|
80
|
57.124.432
|
112.792.178
|
10
|
90
|
64.082.965
|
126.577.331
|
11
|
100
|
71.041.498
|
140.362.483
|
12
|
110
|
78.000.031
|
203.324.243
|
13
|
120
|
84.958.564
|
221.579.992
|
14
|
130
|
91.917.096
|
239.835.740
|
15
|
140
|
98.875.629
|
258.091.489
|
16
|
150
|
105.834.162
|
276.347.237
|
17
|
160
|
112.792.695
|
294.602.986
|
18
|
170
|
119.751.228
|
312.858.734
|
19
|
180
|
126.709.760
|
331.114.483
|
20
|
190
|
133.668.293
|
349.370.231
|
21
|
200
|
140.626.826
|
367.625.980
|
22
|
210
|
166.961.459
|
385.881.728
|
23
|
220
|
174.841.465
|
404.137.477
|
24
|
230
|
182.721.470
|
422.393.225
|
25
|
240
|
190.601.475
|
440.648.974
|
26
|
250
|
198.481.481
|
458.904.723
|
27
|
260
|
206.361.486
|
477.160.471
|
28
|
270
|
214.241.491
|
495.416.220
|
29
|
280
|
222.121.497
|
513.671.968
|
30
|
290
|
230.001.502
|
531.927.717
|
31
|
300
|
237.881.507
|
550.183.465
|
32
|
310
|
245.761.513
|
568.439.214
|
33
|
320
|
253.641.518
|
586.694.962
|
34
|
330
|
261.521.523
|
604.950.711
|
35
|
340
|
269.401.529
|
623.206.459
|
36
|
350
|
277.281.534
|
641.462.208
|
37
|
360
|
285.161.539
|
659.717.956
|
38
|
370
|
293.041.545
|
677.973.705
|
39
|
380
|
300.921.550
|
696.229.454
|
40
|
390
|
308.801.555
|
714.485.202
|
41
|
400
|
316.681.561
|
732.740.951
|
3. Rừng lá rộng thường xanh
thứ sinh núi đá
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.150.669
|
4.117.543
|
2
|
10
|
8.320.989
|
13.727.105
|
3
|
20
|
15.176.901
|
24.404.396
|
4
|
30
|
22.032.812
|
35.081.687
|
5
|
40
|
28.888.723
|
45.758.978
|
6
|
50
|
35.744.634
|
56.436.268
|
7
|
60
|
42.600.545
|
67.113.559
|
8
|
70
|
49.456.456
|
77.790.850
|
9
|
80
|
56.312.367
|
88.468.141
|
10
|
90
|
63.168.279
|
99.145.431
|
11
|
100
|
70.024.190
|
109.822.722
|
12
|
110
|
76.880.101
|
120.500.013
|
13
|
120
|
83.736.012
|
131.177.304
|
14
|
130
|
90.591.923
|
141.854.595
|
15
|
140
|
97.447.834
|
152.531.885
|
16
|
150
|
104.303.745
|
163.209.176
|
17
|
160
|
111.159.657
|
173.886.467
|
18
|
170
|
118.015.568
|
184.563.758
|
19
|
180
|
124.871.479
|
195.241.048
|
20
|
190
|
131.727.390
|
205.918.339
|
21
|
200
|
138.583.301
|
216.595.630
|
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT
|
Trữ lượng (m3/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1
|
2.173.346
|
4.542.358
|
2
|
10
|
8.345.803
|
17.715.409
|
3
|
20
|
15.204.088
|
32.352.133
|
4
|
30
|
22.062.374
|
46.988.856
|
5
|
40
|
28.920.660
|
61.625.580
|
6
|
50
|
35.778.945
|
76.262.304
|
7
|
60
|
44.183.486
|
92.870.933
|
8
|
70
|
51.299.481
|
107.836.307
|
9
|
80
|
58.415.476
|
122.801.682
|
10
|
90
|
65.531.470
|
137.767.056
|
11
|
100
|
72.647.465
|
152.732.431
|
12
|
110
|
79.763.460
|
161.578.846
|
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT
|
Trữ lượng
(cây/ha)
|
Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
1.000
|
2.062.005
|
4.978.118
|
2
|
2.000
|
2.688.703
|
6.906.421
|
3
|
3.000
|
3.315.402
|
8.834.724
|
4
|
4.000
|
3.942.100
|
10.763.027
|
5
|
5.000
|
4.568.799
|
12.691.330
|
6
|
6.000
|
5.195.497
|
14.619.633
|
7
|
7.000
|
5.822.196
|
16.547.936
|
8
|
8.000
|
6.448.894
|
18.476.239
|
9
|
9.000
|
7.075.593
|
20.404.542
|
10
|
10.000
|
7.702.291
|
22.332.845
|
11
|
11.000
|
8.328.990
|
24.261.149
|
12
|
12.000
|
8.955.688
|
26.189.452
|
13
|
13.000
|
9.582.387
|
28.117.755
|
14
|
14.000
|
10.209.085
|
30.046.058
|
15
|
15.000
|
10.835.784
|
31.974.361
|
16
|
20.000
|
13.969.277
|
41.615.877
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
49.559.556
|
97.789.973
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
60.267.835
|
114.387.975
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
65.387.990
|
122.362.396
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
69.071.080
|
127.397.337
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
71.913.026
|
130.923.278
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
74.838.518
|
134.419.212
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
77.860.369
|
137.903.059
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
80.991.091
|
141.390.949
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
84.243.099
|
144.897.699
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
87.628.878
|
148.437.174
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
91.161.111
|
152.022.567
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
94.852.794
|
155.666.616
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
98.717.337
|
159.381.791
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
102.768.650
|
163.180.434
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
107.021.227
|
167.074.894
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
111.490.224
|
171.077.630
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
116.191.534
|
175.201.308
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
121.141.867
|
179.458.893
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
126.134.004
|
183.863.729
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
131.369.111
|
188.429.612
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
140.979.986
|
196.091.251
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
147.141.977
|
198.102.422
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
153.650.720
|
203.239.869
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
160.529.477
|
208.599.543
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
162.219.683
|
214.198.594
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
203.002.069
|
246.450.859
|
2. Loài cây trồng chính:
Thông
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
68.832.127
|
104.265.109
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
87.680.527
|
134.372.827
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
100.874.570
|
153.478.451
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
113.187.135
|
170.039.427
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
123.524.035
|
187.323.577
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
134.342.109
|
205.324.869
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
145.649.476
|
224.040.036
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
157.456.012
|
243.468.319
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
169.773.305
|
263.611.276
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
182.614.627
|
284.472.644
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
195.994.940
|
306.058.244
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
209.930.904
|
328.375.913
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
224.440.917
|
351.435.465
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
239.545.154
|
375.248.680
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
255.265.624
|
399.829.299
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
281.431.392
|
429.707.930
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
299.240.097
|
456.671.105
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
309.991.652
|
468.286.209
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
321.256.291
|
480.288.412
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
333.072.172
|
492.714.114
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
345.479.439
|
505.601.124
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
358.520.395
|
518.988.849
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
372.239.673
|
532.918.477
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
386.684.425
|
547.438.883
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
401.904.507
|
562.738.561
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
491.594.802
|
650.410.596
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
610.076.896
|
762.168.640
|
28
|
Giá trị rừng năm 40
|
768.021.905
|
907.402.773
|
29
|
Giá trị rừng năm 45
|
979.855.259
|
1.129.586.875
|
30
|
Giá trị rừng năm 50
|
1.264.564.954
|
1.474.784.611
|
3. Loài cây trồng chính: Bản
địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
65.452.266
|
102.672.837
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
104.499.644
|
156.885.120
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
133.321.289
|
196.281.742
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
148.277.885
|
228.936.835
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
161.426.103
|
254.514.726
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
175.228.083
|
281.158.856
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
189.697.776
|
308.851.655
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
204.851.437
|
337.578.853
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
220.707.593
|
367.329.139
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
237.287.037
|
398.093.889
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
254.612.855
|
429.866.963
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
272.710.463
|
462.644.546
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
291.607.674
|
496.425.027
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
311.334.773
|
531.208.913
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
331.924.613
|
566.998.764
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
353.412.717
|
603.799.154
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
366.501.273
|
612.638.267
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
381.097.956
|
624.149.017
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
396.455.987
|
635.886.451
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
412.629.354
|
664.292.722
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
429.675.012
|
695.239.272
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
447.653.119
|
704.258.086
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
466.627.281
|
685.764.525
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
486.664.806
|
699.139.360
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
507.836.970
|
712.949.789
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
633.526.182
|
834.935.062
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
801.087.028
|
1.019.549.270
|
28
|
Giá trị rừng năm 40
|
1.025.883.065
|
1.139.225.406
|
4. Loài cây trồng chính: Trầm
hương
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
60.773.005
|
60.817.021
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
98.038.704
|
112.699.474
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
120.062.035
|
138.937.765
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
136.829.559
|
159.133.920
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
152.129.917
|
179.301.119
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
168.524.232
|
793.481.228
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
186.032.433
|
816.607.925
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
204.675.603
|
841.240.282
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
224.476.061
|
867.396.829
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
245.457.447
|
895.097.130
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
267.644.816
|
924.361.857
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
291.064.729
|
955.212.876
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
315.745.357
|
987.673.322
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
341.716.587
|
1.021.767.696
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
369.010.133
|
1.057.521.947
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
397.659.657
|
1.094.963.582
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
411.710.920
|
1.109.325.708
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
426.284.475
|
1.124.028.222
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
441.443.528
|
1.139.139.458
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
457.235.135
|
1.154.700.825
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
473.708.614
|
1.170.755.249
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
490.915.763
|
1.187.347.378
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
508.911.083
|
1.204.523.797
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
527.752.004
|
1.222.333.235
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
547.499.120
|
1.240.826.779
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
662.201.402
|
1.345.536.774
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
810.925.728
|
1.476.765.868
|
5. Loài cây trồng chính: Bạch
đàn
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
53.726.532
|
120.372.703
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
64.766.001
|
137.576.611
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
71.372.850
|
150.586.234
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
76.053.485
|
157.925.994
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
79.878.781
|
164.503.460
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
83.775.339
|
171.001.406
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
87.757.736
|
177.444.052
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
91.840.125
|
183.853.251
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
96.036.470
|
190.249.078
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
100.360.721
|
196.650.285
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
104.826.971
|
203.074.650
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
109.449.575
|
209.539.264
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
114.243.270
|
216.060.760
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
119.223.269
|
222.655.506
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
124.405.358
|
229.339.772
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
129.805.980
|
236.129.869
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
135.442.322
|
243.042.279
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
141.332.394
|
250.093.765
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
147.495.117
|
257.301.482
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
153.950.402
|
264.683.075
|
21
|
Giá trị rừng năm 25
|
191.392.368
|
304.862.674
|
22
|
Giá trị rừng năm 30
|
239.674.726
|
352.478.400
|
6. Loài cây trồng chính: Cao
su
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
141.868.289
|
228.070.396
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
193.504.222
|
306.453.344
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
223.695.074
|
363.236.917
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
250.261.120
|
414.973.030
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
276.771.721
|
465.969.764
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
303.830.540
|
517.250.186
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
331.502.111
|
568.874.753
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
353.362.588
|
615.652.699
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
373.218.199
|
659.279.268
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
393.593.908
|
703.276.376
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
414.526.895
|
747.673.804
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
436.056.153
|
792.502.421
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
458.222.694
|
837.794.387
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
481.069.748
|
886.404.970
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
504.642.962
|
936.958.658
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
528.990.599
|
988.081.770
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
554.163.742
|
1.040.236.691
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
580.216.501
|
1.094.029.064
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
607.206.238
|
1.147.809.586
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
635.193.784
|
1.203.317.443
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
664.243.686
|
1.260.037.243
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
694.424.450
|
1.313.365.156
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
725.808.811
|
1.363.356.159
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
758.474.008
|
1.416.417.223
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
792.502.079
|
1.470.494.007
|
7. Loài cây trồng chính: Phi
lao
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
83.654.370
|
127.657.884
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
102.395.266
|
155.956.449
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
110.014.186
|
165.823.965
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
114.796.813
|
170.786.216
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
118.175.580
|
174.535.336
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
121.686.672
|
178.379.351
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
125.345.869
|
182.337.226
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
129.168.784
|
186.427.087
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
133.171.092
|
190.666.590
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
137.368.722
|
195.073.220
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
141.778.009
|
199.664.512
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
146.415.827
|
204.458.252
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
151.299.707
|
209.472.629
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
156.447.944
|
214.726.383
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
161.879.698
|
220.238.928
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
167.615.092
|
226.030.471
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
173.675.307
|
232.122.121
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
180.082.680
|
238.536.002
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
186.860.797
|
245.295.352
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
194.034.595
|
252.424.636
|
21
|
Giá trị rừng năm 25
|
236.819.382
|
309.953.408
|
22
|
Giá trị rừng năm 30
|
294.205.616
|
385.913.021
|
23
|
Giá trị rừng năm 35
|
382.344.189
|
476.227.222
|
24
|
Giá trị rừng năm 40
|
488.480.571
|
597.069.314
|
25
|
Giá trị rừng năm 45
|
632.159.792
|
632.826.462
|
8. Loài cây trồng chính: Rừng
ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
202.054.412
|
307.241.322
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
249.760.341
|
381.846.651
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
273.549.181
|
414.645.726
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
293.357.443
|
442.706.983
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
310.879.538
|
468.498.573
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
328.609.990
|
494.241.312
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
346.591.364
|
519.986.996
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
364.865.519
|
545.784.356
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
383.474.159
|
571.679.969
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
402.459.280
|
597.718.983
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
421.863.555
|
623.945.705
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
441.730.668
|
650.404.091
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
462.105.610
|
677.138.162
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
483.034.953
|
704.192.367
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
504.567.116
|
731.611.908
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
526.752.605
|
759.443.035
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
547.341.950
|
783.434.236
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
571.179.669
|
812.577.284
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
595.842.383
|
842.289.272
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
621.391.118
|
872.622.729
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
647.890.243
|
903.632.551
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
675.407.738
|
935.376.245
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
704.015.457
|
967.914.166
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
733.789.414
|
1.001.309.767
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
764.810.079
|
1.035.629.860
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
1.017.655.272
|
1.223.705.379
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
1.280.373.285
|
1.436.746.274
|
28
|
Giá trị rừng năm 40
|
1.608.992.940
|
1.706.062.805
|
29
|
Giá trị rừng năm 45
|
2.039.628.941
|
2.042.329.516
|
I. KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
18.839.510
|
32.893.710
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
39.692.305
|
69.074.682
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
48.125.188
|
81.235.843
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
54.322.773
|
88.560.966
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
58.138.747
|
94.604.269
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
62.200.330
|
101.038.362
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
66.523.326
|
107.888.502
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
71.124.555
|
115.181.579
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
76.021.917
|
122.946.221
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
81.234.467
|
131.212.901
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
84.806.407
|
134.902.778
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
88.824.108
|
139.404.695
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
92.979.952
|
143.886.385
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
97.293.455
|
148.374.945
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
101.783.532
|
152.894.353
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
106.468.876
|
157.466.374
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
111.181.624
|
162.111.229
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
116.099.232
|
166.848.084
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
121.250.122
|
171.695.427
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
126.653.610
|
176.671.366
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
145.297.959
|
181.793.868
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
152.166.895
|
187.080.957
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
159.409.115
|
192.550.888
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
167.051.064
|
198.222.287
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
158.191.551
|
204.114.294
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
199.481.958
|
240.524.123
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
262.339.849
|
264.913.059
|
2. Loài cây trồng chính:
Thông
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
50.115.688
|
74.718.595
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
75.251.561
|
113.426.924
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
88.723.362
|
128.478.670
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
100.368.718
|
137.533.760
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
107.053.940
|
146.589.712
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
114.163.523
|
156.221.640
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
121.724.406
|
166.466.178
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
129.765.236
|
177.362.286
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
138.316.477
|
188.951.404
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
147.410.528
|
201.277.607
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
157.081.846
|
214.387.773
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
167.367.074
|
228.331.761
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
178.305.178
|
243.162.602
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
189.937.603
|
258.936.698
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
202.308.421
|
275.714.038
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
215.464.501
|
293.558.428
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
229.455.689
|
312.537.730
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
244.334.995
|
332.724.123
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
260.158.792
|
354.194.374
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
276.987.033
|
377.030.136
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
294.883.476
|
401.318.250
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
313.915.925
|
427.151.084
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
334.156.489
|
454.626.878
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
355.681.853
|
483.850.119
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
378.573.572
|
514.931.941
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
477.904.958
|
620.938.544
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
597.646.876
|
736.005.415
|
28
|
Giá trị rừng năm 40
|
756.607.390
|
893.851.028
|
29
|
Giá trị rừng năm 45
|
969.067.748
|
1.128.517.017
|
30
|
Giá trị rừng năm 50
|
1.253.791.494
|
1.460.653.447
|
3. Loài cây trồng chính: Bản
địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
44.110.860
|
48.672.543
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
90.274.143
|
113.986.937
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
118.729.535
|
151.365.655
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
132.271.781
|
180.277.147
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
140.973.808
|
192.035.193
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
150.227.692
|
204.540.034
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
160.068.432
|
217.839.099
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
170.533.243
|
231.982.832
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
181.661.701
|
247.024.879
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
193.495.893
|
263.022.294
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
206.080.575
|
280.035.753
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
219.463.338
|
298.129.788
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
233.694.795
|
317.373.027
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
248.828.767
|
337.838.459
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
264.922.487
|
359.603.705
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
282.036.820
|
382.751.321
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
300.178.891
|
407.369.100
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
319.590.321
|
433.550.416
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
340.171.509
|
461.394.569
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
362.057.887
|
491.007.170
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
385.332.225
|
522.500.532
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
410.082.543
|
555.994.106
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
436.402.440
|
591.614.926
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
464.391.452
|
629.498.096
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
494.155.430
|
669.787.297
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
620.715.430
|
784.441.802
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
789.534.359
|
999.261.348
|
28
|
Giá trị rừng năm 40
|
1.044.191.682
|
1.286.044.753
|
4. Loài cây trồng chính: Trầm
hương
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
50.113.698
|
52.313.438
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
100.493.499
|
125.863.787
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
123.772.018
|
150.367.271
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
137.846.261
|
165.349.256
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
146.900.688
|
177.899.014
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
156.529.250
|
191.318.861
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
166.768.353
|
205.668.367
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
177.656.711
|
221.011.090
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
189.235.491
|
237.414.846
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
201.548.473
|
254.951.988
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
214.642.212
|
273.699.719
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
228.566.213
|
293.740.409
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
243.373.124
|
315.161.947
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
259.118.927
|
338.058.103
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
275.863.157
|
362.528.926
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
293.669.122
|
388.681.159
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
312.604.146
|
416.628.685
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
332.739.821
|
446.493.005
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
354.152.276
|
478.403.742
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
376.922.472
|
512.499.181
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
401.136.500
|
548.926.847
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
426.885.911
|
587.844.115
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
454.268.060
|
629.418.867
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
483.386.478
|
673.830.189
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
514.351.258
|
721.269.110
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
632.025.864
|
1.299.026.257
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
783.088.536
|
1.433.881.481
|
5. Loài cây trồng chính: Bạch
đàn
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
20.128.530
|
41.287.416
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
42.757.127
|
77.611.655
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
51.916.963
|
98.087.417
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
58.354.251
|
106.722.260
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
62.425.082
|
113.913.659
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
66.757.633
|
121.568.427
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
71.368.727
|
129.716.410
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
76.276.265
|
138.389.375
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
81.499.302
|
147.621.135
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
87.058.113
|
157.447.681
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
90.893.590
|
174.759.924
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
95.995.677
|
180.412.933
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
101.224.085
|
186.193.231
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
106.600.701
|
192.115.978
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
112.146.648
|
198.196.740
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
117.882.703
|
204.451.582
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
123.829.611
|
210.897.150
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
130.008.343
|
217.550.758
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
136.440.302
|
224.626.715
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
143.147.501
|
232.739.894
|
21
|
Giá trị rừng năm 25
|
181.644.060
|
275.982.147
|
22
|
Giá trị rừng năm 30
|
230.080.811
|
325.949.702
|
23
|
Giá trị rừng năm 35
|
295.243.996
|
386.194.692
|
24
|
Giá trị rừng năm 40
|
449.594.741
|
461.215.998
|
25
|
Giá trị rừng năm 45
|
595.334.640
|
596.805.289
|
26
|
Giá trị rừng năm 50
|
778.140.683
|
778.930.947
|
6. Loài cây trồng chính: Cao
su
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
43.553.959
|
51.150.617
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
112.799.192
|
128.484.139
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
144.305.871
|
168.794.302
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
169.529.432
|
198.508.313
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
194.894.618
|
227.428.051
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
222.068.781
|
258.463.162
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
251.179.269
|
291.765.528
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
275.872.420
|
322.337.838
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
280.348.260
|
343.164.606
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
285.112.640
|
365.352.759
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
310.564.693
|
413.613.933
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
334.322.564
|
458.921.390
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
357.896.979
|
504.635.982
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
380.998.508
|
550.801.011
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
404.799.784
|
597.459.296
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
429.353.095
|
644.653.921
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
454.712.755
|
692.428.801
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
480.935.504
|
740.829.137
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
508.080.861
|
789.901.793
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
536.211.450
|
839.695.628
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
565.393.319
|
890.261.795
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
595.696.243
|
941.654.021
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
627.194.035
|
996.750.501
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
659.964.859
|
1.054.200.103
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
694.091.547
|
1.112.655.066
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
899.985.009
|
1.428.836.727
|
7. Loài cây trồng chính: Phi
lao
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng
(đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
30.813.092
|
45.245.098
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
62.894.138
|
103.246.597
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
78.661.836
|
115.649.009
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
88.644.815
|
124.944.184
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
94.630.514
|
133.287.513
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
100.998.985
|
142.167.031
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
107.774.702
|
151.617.189
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
114.983.705
|
161.674.648
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
122.653.697
|
172.378.426
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
130.814.153
|
183.770.046
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
137.083.615
|
191.614.159
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
142.022.677
|
196.934.672
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
147.172.880
|
202.414.760
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
152.558.473
|
208.083.569
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
158.203.255
|
213.968.628
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
164.131.028
|
220.096.577
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
170.365.930
|
226.493.695
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
176.932.703
|
233.186.313
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
183.856.915
|
240.201.135
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
191.165.149
|
247.565.501
|
21
|
Giá trị rừng năm 25
|
234.488.865
|
290.658.817
|
22
|
Giá trị rừng năm 30
|
292.262.523
|
354.993.613
|
23
|
Giá trị rừng năm 35
|
369.891.361
|
451.971.154
|
24
|
Giá trị rừng năm 40
|
486.906.562
|
595.359.125
|
25
|
Giá trị rừng năm 45
|
630.785.014
|
630.885.151
|
8. Loài cây trồng chính: Rừng
ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT
|
Năm định giá
|
Giá rừng trồng (đồng/ha)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Giá trị rừng năm 1
|
78.382.912
|
80.468.791
|
2
|
Giá trị rừng năm 2
|
156.710.004
|
186.188.391
|
3
|
Giá trị rừng năm 3
|
182.690.322
|
219.685.836
|
4
|
Giá trị rừng năm 4
|
200.275.956
|
238.433.801
|
5
|
Giá trị rừng năm 5
|
213.276.980
|
253.868.317
|
6
|
Giá trị rừng năm 6
|
227.101.630
|
270.282.042
|
7
|
Giá trị rừng năm 7
|
241.802.083
|
287.737.098
|
8
|
Giá trị rừng năm 8
|
257.433.823
|
306.299.549
|
9
|
Giá trị rừng năm 9
|
274.055.847
|
326.039.651
|
10
|
Giá trị rừng năm 10
|
291.730.889
|
347.032.117
|
11
|
Giá trị rừng năm 11
|
310.525.659
|
369.356.397
|
12
|
Giá trị rừng năm 12
|
330.511.093
|
393.096.985
|
13
|
Giá trị rừng năm 13
|
351.762.619
|
418.343.734
|
14
|
Giá trị rừng năm 14
|
374.360.445
|
445.192.197
|
15
|
Giá trị rừng năm 15
|
398.389.859
|
473.743.989
|
16
|
Giá trị rừng năm 16
|
423.941.554
|
504.107.172
|
17
|
Giá trị rừng năm 17
|
451.111.967
|
536.396.664
|
18
|
Giá trị rừng năm 18
|
480.003.644
|
570.734.672
|
19
|
Giá trị rừng năm 19
|
510.725.628
|
607.251.157
|
20
|
Giá trị rừng năm 20
|
543.393.869
|
646.084.325
|
21
|
Giá trị rừng năm 21
|
578.131.664
|
687.381.148
|
22
|
Giá trị rừng năm 22
|
615.070.119
|
731.297.925
|
23
|
Giá trị rừng năm 23
|
654.348.647
|
778.000.869
|
24
|
Giá trị rừng năm 24
|
696.115.492
|
827.666.736
|
25
|
Giá trị rừng năm 25
|
740.528.291
|
880.483.498
|
26
|
Giá trị rừng năm 30
|
938.223.627
|
1.067.532.054
|
27
|
Giá trị rừng năm 35
|
1.191.540.005
|
1.293.074.984
|