|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Võ Lâm Phi
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2007/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày
05 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26
tháng11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18
tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IV, kỳ họp thứ 7 Quyết nghị về
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện
và ngân sách cấp xã giai đoạn 2007-2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh
Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã giai đoạn
2007-2010 như sau:
1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn
thành phố Nha Trang (phụ lục số 01 đính kèm);
2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thị
xã Cam Ranh (phụ lục số 02 đính kèm);
3. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Vạn Ninh (phụ lục số 03 đính kèm);
4. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Ninh Hòa (phụ lục số 04 đính kèm);
5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Diên Khánh (phụ lục số 05 đính kèm);
6. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Khánh Vĩnh (phụ lục số 06 đính kèm);
7. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Khánh Sơn (phụ lục số 07 đính kèm).
Điều 2.
- Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
- Quy định tại Điều 1, áp dụng từ ngày 01 tháng 01
năm 2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Kế hoạch và đầu tư, Kho bạc nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Lâm Phi
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân
sách nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân
sách tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu doanh nghiệp Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu doanh nghiệp địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Doanh nghiệp nhà nước (kể cả công ty KTCT thủy
lợi Nam Khánh Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các doanh nghiệp thực hiện sản phẩm công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (bậc1 đến bậc 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
-> bậc 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
100
|
47
|
53
|
0
|
49
|
4
|
|
Vạn Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
100
|
47
|
53
|
0
|
45
|
8
|
|
Phường: Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3
|
100
|
47
|
53
|
0
|
33
|
20
|
|
Phường: Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên,
Phương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4
|
100
|
47
|
53
|
0
|
23
|
30
|
|
Phường: Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước
Long, Phước Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5
|
100
|
47
|
53
|
0
|
13
|
40
|
|
Phường: Vĩnh Thọ, Phước Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn phường
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Thuế môn bài (bậc 1 đến bậc 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
85
|
15
|
|
Phường Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
Vạn Thạnh, Lộc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
Phường: Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước
Tân, Phướng Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã: Phước Đồng, Phương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
Phường: Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước
Long, Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
0
|
65
|
35
|
|
Phường: Phước Hòa, Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3
|
100
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
|
Phường: Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh,
Phước Tiến, Vạn Thắng, Phương Sài
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã Vĩnh Hiệp, phường Phương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5
|
100
|
0
|
100
|
0
|
18
|
82
|
|
Phường Vĩnh Hòa, xã Phước Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND thành phố ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuộc địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã Phước Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Xã: Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Trung, Vĩnh
Thái, Vĩnh Lương,Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn
thành phố Nha Trang
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
+ Địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã: Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
|
Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương,
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã, phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp thành phố
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã, phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân
sách nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân
sách tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK,NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước (kể cả CTKTCT thủy lợi Nam Khánh
Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX (MB
bậc 1->4)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (bậc 1-> 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
-> 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
47
|
53
|
0
|
30
|
23
|
|
Phường Cam Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
47
|
53
|
0
|
21
|
32
|
|
Phường Cam Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3
|
100
|
47
|
53
|
0
|
15
|
38
|
|
Phường Cam Lợi, Phường Ba Ngòi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã, phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài ( bậc 1 ->6)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
Phường: Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
90
|
10
|
|
Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi và Phường Ba Ngòi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
Phường Cam Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm 3
|
100
|
0
|
100
|
0
|
53
|
47
|
|
Phường Cam Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm 4
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu thuế Thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND thị xã ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
- Thuộc địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà SH nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND thị xã ra quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
+ Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản TB không phải nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quĩ đất công ích và HLCS
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân
sách nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân sách
tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (bậc1->4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
47
|
53
|
0
|
39
|
14
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
+ Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác thị trấn, xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân
sách nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân sách
tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước (cả CT KTCT thủy lợi Bắc Khánh
Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (bậc1 đến bậc 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 4
đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
47
|
53
|
0
|
35
|
18
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế Nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế Thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế Chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quĩ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác thị trấn, xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân sách
nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân
sách tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (bậc 1->4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB từ bậc
1-> 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
47
|
53
|
0
|
46
|
7
|
|
Thị trấn Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Thị trấn Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Các xã
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế Thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế Chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã, TT quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quĩ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho thị trấn, xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác thị trấn, xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN THU
|
Tổng số Ngân
sách nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân
sách tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
-> 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã, thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã, thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số Ngân sách
nhà nước
|
Phần trăm Ngân
sách Trung ương
|
Phần trăm Ngân
sách địa phương
|
Trong đó
|
Phần trăm Ngân
sách tỉnh
|
Phần trăm Ngân
sách huyện
|
Phần trăm Ngân
sách xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a) DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b) Các DN thực hiện SP công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu Tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu Thuế Môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
-> 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế Chuyển quyền SD đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã, thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã, thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp Trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp giai đoạn 2007-2010 tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp giai đoạn 2007-2010 tỉnh Khánh Hòa
2.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|