|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần An Khánh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2006/NQ-HĐND
|
Nha Trang, ngày
18 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2006/NQ-HĐND NGÀY 28/7/2006 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI THƯỜNG XUYÊN CHO NGÂN SÁCH
CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28
tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7438/TTr-UBND ngày
05/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày
28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương, cụ thể:
1. Tại mục II. Đối với ngân
sách cấp huyện, sửa đổi bổ sung điểm 1.2 như sau:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh gồm các đối tượng là doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật
Hợp tác xã.
2. Tại mục III. Đối với ngân sách cấp xã , sửa đổi
bổ sung như sau:
2.1. Sửa đổi bổ sung điểm 1.1:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh gồm các đối tượng là cá nhân, hộ kinh doanh có mức thuế môn bài từ bậc 1
đến bậc 6;
2.2. Bổ sung thêm điểm 1.13.
Thu lệ phí trước bạ nhà, đất;
2.3. Bổ sung thêm điểm 1.14.
Thu thuế nhà, đất;
Điều 2. Căn cứ Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần An Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK,NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN,thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
49
|
4
|
|
Vạn Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 :
|
100
|
47
|
53
|
0
|
45
|
8
|
|
P.Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài.
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
33
|
20
|
|
Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên, Phương
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
23
|
30
|
|
Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước Long,
Phước Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
13
|
40
|
|
P.Vĩnh Thọ, Phước Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn phường
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
85
|
15
|
|
P. Tân Lập.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
Vạn Thạnh, Lộc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
P. Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước
Tân, Phước Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã Phước Đồng, Phương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 5:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
P.Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước Hải,
Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
65
|
35
|
|
P.Ph.Hòa, Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
|
Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Tiến, Vạn
Thắng, Phương Sài
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã Vĩnh Hiệp, P.Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 5:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
18
|
82
|
|
Phường Vĩnh Hòa xã Phước Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 6:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND Tphố ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuộc địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Phước Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Xã Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh, Trung, Vĩnh
Thái, Vĩnh Lương, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn
thành phố Nha Trang
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Xã Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
|
Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, VĩnhThái, Vĩnh Lương,
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp thành phố
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK,NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo
|
|
|
|
|
|
|
|
luật DN, luật HTX (MB bậc 1 đến 4)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
30
|
23
|
|
P. Cam Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
21
|
32
|
|
P. Cam Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 3
|
100
|
47
|
53
|
0
|
15
|
38
|
|
P. Cam Lợi, P. Ba Ngòi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 4:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã, phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
P.Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
90
|
10
|
|
Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi và Phường Ba
Ngòi
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
Phường Cam Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
53
|
47
|
|
Phường Cam Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất,nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND Thị xã ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
- Thuộc địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND Thị xã ra QĐịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
|
+ Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản TB không phải nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thị xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN THU
|
Tổng số NSNN(%)
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
%NS.xã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước :
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1
đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
39
|
14
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 2:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất,nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
80
|
20
|
|
+ Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất,nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc
4 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
35
|
18
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài( bậc 1 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quĩ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho Thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSxã
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất,nước
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
hóa dịch vụ (MB từ bậc 1đến 6):
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
46
|
7
|
|
Thị trấn Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (bậc 1 đến 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
Thị trấn Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2:
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
PS trên địa bàn thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
PS trên địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Các xã
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản
lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền
SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra QĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
70
|
30
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
|
- Các xã còn lại
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã phường q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Địa bàn phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho phường
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác thành phố quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác phường quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 06
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
TỔNG SỐ NSNN
(%)
|
% NS TW
|
% NS ĐP
|
Trong đó:
|
% NST
|
% NSH
|
% NS XÃ
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc
1 đến 6 )
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất,nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản
lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền
SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+Trước bạ nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
-Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quỹ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 07
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
NỘI DUNG NGUỒN
THU
|
TỔNG SỐ NSNN
(%)
|
% NS TW
|
% NS ĐP
|
Trong đó:
|
% NST
|
% NSH
|
% NS XÃ
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế XK,NK, TTĐB
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu DN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu DN Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
a- DN nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
b- Các DN công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu thuế môn bài
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
5
|
Thu thuế ngoài quốc doanh luật DN, luật HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
53
|
0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc
1 đến 6 )
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:
|
100
|
47
|
53
|
0
|
0
|
53
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6)
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
10
|
Thu thuế chuyển quyền SD đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
11
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
47
|
53
|
53
|
0
|
0
|
12
|
Thu hoạt động XS kiến thiết
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền cho thuê nhà SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
14
|
Thu tiền bán nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Nhà do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
15
|
Thu cấp quyền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Do UBND huyện ra quyết định
|
100
|
0
|
100
|
0
|
60
|
40
|
16
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trước bạ nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
18
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Các đơn vị do cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
19
|
Thu quĩ đất công ích và HLCS
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
Thu nhân dân đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Đóng góp cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Đóng góp cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho xã
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho thị trấn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Viện trợ cho cấp trung ương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thu khác tỉnh quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
- Thu khác huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Thu khác xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
- Thu khác thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
3.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|