Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 86/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Ngô Xuân Thắng
Ngày ban hành: 13/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 2027;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Báo cáo số 466/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025 (kèm theo dự thảo Nghị quyết); Báo cáo thẩm tra số 325/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm 2025

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: 25.685.191 triệu đồng, gồm:

a) Thu nội địa

:

22.295.000 triệu đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

:

3.360.000 triệu đồng;

c) Thu viện trợ

:

30.191 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn): 21.478.506 triệu đồng, gồm:

a) Ngân sách thành phố

:

20.209.328 triệu đồng;

b) Ngân sách huyện Hòa Vang và các xã

:

1.269.178 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025

1. Thông qua các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 466/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:

a) Năm 2025 thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố và các Nghị quyết sửa đổi, bổ sung[1].

b) Chuyển nguồn tăng thu được hưởng năm 2024 thực hiện so với dự toán sang năm 2025 số tiền 344.870 triệu đồng để bố trí kinh phí thực hiện một số chính sách an sinh xã hội đặc thù do địa phương ban hành và chính sách chưa có trong cân đối năm đầu thời kỳ ổn định theo báo cáo của UBND thành phố.

c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ tiền lương theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng đối với các đơn vị dự toán cấp thành phố; trong đó: Ngân sách thành phố sử dụng 50% tăng thu được hưởng theo phân cấp dự toán năm 2025 so với năm 2023 là 1.197.736 triệu đồng; chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương tập trung các năm trước 247.047 triệu đồng để bổ sung kinh phí đảm bảo nhu cầu tăng lương cơ sở từ 1.490.000 triệu đồng/tháng lên 2.340.000 triệu đồng/tháng (bao gồm quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ đối với cán bộ, công chức, viên chức sau khi đã đảm bảo từ nguồn cải cách tiền lương còn lại tại đơn vị dự toán). Huyện Hòa Vang chủ động sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương của ngân sách huyện để đảm bảo nhu cầu tăng lương cơ sở và quỹ tiền thưởng.

d) Đối với nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương, căn cứ số tiết kiệm Bộ Tài chính giao, khi giao dự toán chi cho các đơn vị dự toán thì tạm xác định số tiết kiệm và quản lý tập trung tại ngân sách. Trường hợp số tiết kiệm trong dự toán của các đơn vị dự toán chưa đảm bảo đủ số tiết kiệm Bộ Tài chính giao, giao Ủy ban nhân dân thành phố khi trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phương án sử dụng tăng thu, tiết kiệm chi năm 2025 thì xác định số tiết kiệm chi, hủy dự toán thực tế năm 2025 để trích thêm phần còn thiếu và chuyển nguồn sang năm sau để quản lý, sử dụng theo đúng quy định.

e) Thống nhất phân bổ một phần vốn chi đầu tư phát triển từ nguồn tập trung trong nước (250.000 triệu đồng) để thực hiện chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và quỹ tài chính ngoài ngân sách để cho vay các đối tượng và hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp theo chính sách của thành phố.

g) Để đảm bảo cân đối ngân sách, việc phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện theo thứ tự ưu tiên, rà soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương trình, đề án chưa thật sự cấp thiết hoặc chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền; ưu tiên bố trí dự toán kinh phí để đảm bảo thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, tổ chức ngày lễ lớn, sự kiện lịch sử quan trọng của thành phố và đất nước trong năm 2025, tổ chức Đại hội Đảng các cấp tiến tới Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ XXIII, nhiệm kỳ 2025 - 2030 và các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có cơ sở giải trình đầy đủ.

h) Do thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp huyện Hòa Vang năm 2025 (trừ tiền sử dụng đất) tăng so với dự toán năm 2023, thống nhất việc Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang được sử dụng nguồn tăng thu được hưởng theo phân cấp để tăng chi thực hiện các nhiệm vụ theo quy định, bao gồm kinh phí phát sinh tăng thêm trong năm 2025 do sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND và các chế độ, chính sách được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại kỳ họp này.

2. Thông qua phương án cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương: 21.381.406 triệu đồng, gồm:

a) Chi ngân sách thành phố: 20.112.228 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển

:

8.496.488 triệu đồng;

- Chi thường xuyên

:

10.490.427 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.049.710 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 72.525 triệu đồng).

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

:

1.820 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách

:

344.747 triệu đồng;

- Chi trả lãi vay

:

36.600 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

:

742.146 triệu đồng.

b) Chi ngân sách huyện Hòa Vang: 1.269.178 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển theo phân cấp

:

224.109 triệu đồng;

- Chi thường xuyên

:

955.864 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 366.865 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 200 triệu đồng).

- Dự phòng ngân sách huyện Hòa Vang

:

18.297 triệu đồng.

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

:

70.908 triệu đồng.

Điều 3. về bội thu ngân sách địa phương và trả nợ vay đến hạn

1. Về bội thu ngân sách địa phương: Giao dự toán chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương là 97.100 triệu đồng (bằng số trung ương giao).

2. Trong năm 2025, trường hợp do biến động tỷ giá ngoại tệ dẫn đến số phải trả cao hon dự toán đã bố trí, giao Ủy ban nhân dân thành phố chủ động sử dụng nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2024 để đảm bảo thanh toán đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ nợ đến hạn (bao gồm nợ gốc và lãi).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 21 biểu quyết thông qua.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai đảm bảo đúng quy định pháp luật. Tiếp thu các ý kiến tại Báo cáo thẩm tra số 325/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố trong quá trình triển khai thực hiện, trong đó đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố:

a) Căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định các nội dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện dự toán phù hợp với mô hình chính quyền đô thị theo quy định.

b) Tăng cường các biện pháp quản lý thu; chống thất thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách phù hợp, phấn đấu hoàn thành mục tiêu tổng thu ngân sách nhà nước vượt 10% so với dự toán Trung ương giao (trong đó thu nội địa vượt 15% so với dự toán Trung ương giao). Quản lý chặt chẽ và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất đai; khẩn trương thực hiện các thủ tục để đưa ra đấu giá các khu đất theo kế hoạch được duyệt để kịp thời huy động nguồn thu vào ngân sách nhà nước nhằm tập trung vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm, của thành phố.

c) Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tiến độ thu; cắt giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm triệt để chi thường xuyên; chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự cần thiết và có nguồn bảo đảm; phân bổ, giao và điều chỉnh dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, quyết liệt thực hiện các giải pháp đẩy nhanh giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn để bố trí trả nợ vay chính quyền địa phương khi đến hạn.

d) Tiếp tục chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sư nghiệp công lập, giảm hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.

đ) Xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên quyết xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai, minh bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.

e) Chủ động rà soát, đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách để xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi ngân sách cho thời kỳ ổn định ngân sách mới 2026-2030. Lưu ý tiến độ lập, thẩm định, xin ý kiến, trình quyết định các kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn 2026-2030.

Đề nghị UBND thành phố sớm chỉ đạo nghiên cứu quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách để thực hiện theo quy định. Xây dựng nghị quyết về mức chi đặc thù để thực hiện nhiệm vụ (nếu có) để kịp thời hỗ trợ, động viên các tổ chức, cá nhân có đóng góp tích cực trong công tác thu ngân sách, phù hợp với tình hình thực tiễn, mô hình chính quyền đô thị của thành phố.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả tốt.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Ngô Xuân Thắng


BIỂU MẪU SỐ 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh UTH 2024/DT 2024

So sánh DT 2025/UTH 2024

So sánh DT 2025/DT 2024

Tuyệt đối

Tương đối

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18,656,430

41,247,938

20,736,360

22,591,508

221.1

-20,511,578

50.3

2,079,930

111.1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13,087,653

18,690,371

18,182,386

5,602,718

142.8

-507,985

97.3

5,094,733

138.9

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3,930,200

5,305,150

5,489,300

1,374,950

135.0

184,150

103.5

1,559,100

139.7

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

9,125,020

13,324,820

12,662,895

4,199,800

146.0

-661,925

95.0

3,537,875

138.8

3

Thu viện trợ

32,433

60,401

30,191

27,968

186.2

-30,210

50.0

-2,242

93.1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,291,047

3,388,545

1,962,057

97,498

103.0

-1,426,488

57.9

-1,328,990

59.6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3,291,047

3,388,545

1,962,057

97,498

103.0

-1,426,488

57.9

-1,328,990

59.6

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

IV

Thu kết dư

0

354,027

0

354,027

0.0

-354,027

0.0

0

0.0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,277,730

18,814,995

591,917

16,537,265

826.0

-18,223,078

3.1

-1,685,813

26.0

B

TỔNG CHI NSĐP

18,597,230

18,553,989

20,639,260

-43,241

99.8

2,085,271

111.2

2,042,030

111.0

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18,597,230

17,962,072

20,639,260

-635,158

96.6

2,677,188

114.9

2,042,030

111.0

1

Chi đầu tư phát triển

8,881,203

7,997,647

8,720,597

-883,556

90.1

722,950

109.0

-160,606

98.2

2

Chi thường xuyên

9,373,325

9,925,629

11,446,291

552,304

105.9

1,520,662

115.3

2,072,966

122.1

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

38,000

36,976

36,600

-1,024

97.3

-376

99.0

-1,400

96.3

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

1,820

0

100.0

0

100.0

0

100.0

5

Dự phòng ngân sách

302,882

0

363,044

-302,882

0.0

363,044

0.0

60,162

119.9

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

70,908

0

0.0

70,908

0.0

70,908

0.0

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

591,917

591,917

0.0

-591,917

00

0

0.0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

59,200

97,100

-59,200

0.0

97,100

0.0

37,900

164.0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

59,200

61,267

97,100

2,067

103.5

35,833

158.5

37,900

164.0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0.0

0

0.0

0

0.0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

59,200

61,267

97,100

2,067

103.5

35,833

158.5

37,900

164.0

E

TỔNG MỤC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

I

Vay để bù đắp bội chi

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

II

Vay để trả nợ gốc

0

0.0

0

0.0

0

0.0

BIỂU SỐ 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

UTH 2024/DT 2024

DT 2025/UTH 2024

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=5/3

10=6/4

TỔNG (A-E)

19,322,433

18,656,430

25,760,401

41,247,938

25,685,191

20,736,360

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)

19,322,433

13,087,653

25,760,401

18,690,371

25,685,191

18,182,386

133.3

142.8

99.7

97.3

I

THU NỘI ĐỊA

15,790,000

13,055,220

22,500,000

18,629,970

22,295,000

18,152,195

142.5

142.7

99.1

97.4

Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT

13,650,000

10,915,220

20,660,000

16,709,970

19,650,000

15,507,195

151.4

153.8

95.1

92.4

1

Thu DNNN trung ương

1,100,000

913,170

1,421,000

1,179,600

1,311,000

1,088,300

129.2

129.2

92.3

92.3

- Thuế TNDN

254,000

210,820

360,000

298,800

305,000

253,150

141.7

141.7

84.7

84.7

- Thuế Tài nguyên

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

100.0

100.0

100.0

100.0

- Thuế GTGT

590,000

489,700

660,000

547,800

645,000

535,350

111.9

111.9

97.7

97.7

- Thuế TTĐB

255,000

211,650

400,000

332,000

360,000

298,800

156.9

156.9

90.0

90.0

2

Thu DNNN địa phương

160,000

133,480

218,800

182,930

195,000

163,210

136.8

137.0

89.1

89.2

- Thuế TNDN

40,000

33,200

66,000

54,780

58,000

48,140

165.0

165.0

87.9

87.9

- Thuế Tài nguyên

4,000

4,000

7,800

7,800

8,000

8,000

195.0

1950

102.6

102.6

- Thuế GTGT

116,000

96,280

145,000

120,350

129,000

107,070

125.0

125.0

89.0

89.0

- Thuế TTĐB

0

0

0

0

0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

2,710,000

2,249,470

4,940,600

4,100,800

4,145,000

3,440,435

182.3

182.3

83.9

83.9

- Thuế TNDN

530,000

439,900

1,440,000

1,195,200

925,000

767,750

271.7

271.7

64.2

64.2

- Thuế Tài nguyên

1,000

1,000

600

600

500

500

60.0

600

83.3

83.3

- Thuế GTGT

545,000

452,350

650,000

539,500

639,500

530,785

119.3

119.3

98.4

98.4

- Thuế TTĐB

1,634,000

1,356,220

2,850,000

2,365,500

2,580,000

2,141,400

174.4

174.4

90.5

90.5

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

0.0

00

0.0

0.0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,150,000

3,449,130

5,590,000

4,644,290

5,191,000

4,312,950

134.7

134.7

92.9

92.9

- Thuế TNDN

1,060,000

879,800

2,010,000

1,668,300

1,650,000

1,369,500

189.6

189.6

82.1

82.1

- Thuế Tài nguyên

37,000

37,000

27,000

27,000

26,000

26,000

73.0

73.0

96.3

96.3

- Thuế GTGT

2,998,000

2,488,340

3,433,000

2,849,390

3,385,000

2,809,550

114.5

114.5

98.6

98.6

- Thuế TTĐB

55,000

43,990

120,000

99,600

130,000

107,900

2182

2264

108.3

108.3

5

Lệ phí trước bạ

745,000

745,000

960,000

960,000

850,000

850,000

128.9

128.9

88.5

88.5

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

0

0.0

0.0

00

0.0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250,000

250,000

357,900

357,900

300,000

300,000

143.2

143.2

83.8

83.8

8

Thuế thu nhập cá nhân

2,280,000

1,892,400

3,200,000

2,656,000

3,100,000

2,573,000

140.4

140.4

96.9

96.9

9

Thuế bảo vệ môi trường

1,065,000

530,370

1,200,000

597,600

2,250,000

1,120,500

112.7

112.7

187.5

187.5

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

426,000

0

480,000

0

900,000

112.7

0.0

187.5

0.0

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

639,000

530,370

720,000

597,600

1,350,000

1,120,500

112.7

112.7

187.5

187.5

10

Phí, lệ phí

474,000

219,000

580,000

194,000

640,000

280,000

122.4

88.6

110.3

1443

- Cơ quan nhà nước trung ương thu

255,000

0

386,000

0

360,000

151.4

0.0

93.3

0.0

- Cơ quan nhà nước địa phương thu

219,000

219,000

194,000

194,000

280,000

280,000

88.6

88.6

144.3

144.3

11

Tiền sử dụng đất

1,900,000

1,900,000

1,600,000

1,600,000

2,400,000

2,400,000

84.2

84.2

150.0

150.0

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

0

0.0

0.0

0.0

00

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý

1,900,000

1,900,000

1,600,000

1,600,000

2,400,000

2,400,000

84.2

84.2

150.0

150.0

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

400,000

400,000

1,120,000

1,120,000

850,000

850,000

280.0

280.0

75.9

75.9

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

3,000

3,000

4,000

4,000

3,000

3,000

133.3

133.3

75.0

75.0

14

Thu khác ngân sách

230,000

50,000

970,000

698,300

750,000

465,000

421.7

1,396.6

77.3

66.6

- Thu khác ngân sách trung ương

180,000

0

271,700

0

285,000

150.9

0.0

104.9

0.0

- Thu khác ngân sách địa phương

50,000

50,000

698,300

698,300

465,000

465,000

1,396.6

1,396.6

66.6

66.6

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

12,000

9,200

14,700

11,550

14,000

9,800

122.5

125.5

95.2

84.8

- Giấy phép do TW cấp

4,000

1,200

4,500

1,350

6,000

1,800

112 5

112.5

133.3

133.3

- Giấy phép cho địa phương cấp

8,000

8,000

10,200

10,200

8,000

8,000

127.5

127.5

78.4

784

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1,000

1,000

900

900

1,000

1,000

90.0

90.0

111.1

111.1

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

70,000

70,000

82,100

82,100

50,000

50,000

117.3

117.3

60.9

60.9

- Thu từ DN do TW quản lý

0

0.0

0.0

0.0

0.0

- Thu từ DN do ĐP quản lý

70,000

70,000

82,100

82,100

50,000

50,000

117.3

117.3

60.9

60.9

18

Thu từ hoạt động XSKT

240,000

240,000

240,000

240,000

245,000

245,000

100.0

100.0

102.1

102.1

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

3,500,000

0

3,200,000

0

3,360,000

0

91.4

0.0

105.0

0.0

1

Thuế xuất khẩu

90,000

0

132,105

0

140,000

0

146.8

0.0

106.0

0.0

2

Thuế nhập khẩu

850,000

0

824,720

0

897,500

0

97.0

0.0

108.8

0.0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

70,000

0

64,039

0

70,000

0

91.5

0.0

109.3

0.0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2,480,000

0

2,130,384

0

2,230,000

0

85.9

0.0

104.7

0.0

5

Thuế BVMT hàng nhập khẩu

2,000

0

2,069

0

2,500

0

103.4

00

120.9

0.0

6

Thu khác

8,000

0

46,684

0

20,000

0

583.5

0.0

42.8

00

III

THU VIỆN TRỢ

32,433

32,433

60,401

60,401

30,191

30,191

186.2

186.2

500

50.0

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

C

THU CHUYỂN NGUỒN

2,277,730

18,814,995

591,917

0.0

826.0

0.0

3.1

D

THU KẾT DƯ

354,027

0.0

0.0

0.0

0.0

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3,291,047

3,388,545

0

1,962,057

0.0

103.0

0.0

57.9

1

Bổ sung cân đối

0

0.0

0.0

0.0

0.0

2

Bổ sung có mục tiêu

3,291,047

3,388,545

0

1,962,057

0.0

103.0

0.0

57.9

Trong đó: - Từ nguồn trong nước

3,291,047

3,388,545

1,962,057

103.0

0.0

57.9

- Từ nguồn ngoài nước

0

0.0

0.0

0.0

BIỂU MẪU SỐ 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh DT 2025 /DT 2024

Trung ương giao

HĐND giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2a

2b

3=2b-1

4=2b/1

TỔNG CHI NSĐP

18,597,230

20,017,152

20,639,260

2,042,030

110.98

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18,597,230

18,055,095

20,639,260

2,042,030

110.98

I

Chi đầu tư phát triển

8,881,203

6,844,170

8,720,597

-160,606

98.19

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,581,203

6,844,170

8,470,597

-110,606

98.71

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền dụng đất

1,900,000

2,400,000

2,400,000

500,000

126.32

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240,000

245,000

245,000

5,000

102.08

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của PL

256,000

232,000

-24,000

90.63

3

Chi đầu tư phát triển khác

44,000

18,000

-26,000

40.91

II

Chi thường xuyên

9,373,325

9,690,413

11,446,291

2,072,966

122.12

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,782,715

2,862,081

3,416,575

633,860

122.78

2

Chi khoa học và công nghệ

64,809

50,306

72,725

7,916

112.21

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

38,000

36,600

36,600

-1,400

96.32

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

1,820

0

100.00

V

Dự phòng ngân sách

302,882

363,044

363,044

60,162

119.86

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

1,119,048

70,908

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)

0

1,962,057

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

1,962,057

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

BIỂU MẪU SỐ 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

18,690,371

18,774,303

83,932

B

CHI CÂN ĐốI NSĐP (*)

17,962,072

18,677,203

715,130

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

97,100

97,100

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

7,476,148

14,545,909

7,069,760

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

1,113,987

1,052,721

-61,267

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) (**)

14.90%

7.24%

-7.66%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1,113,987

1,052,721

-61,267

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

256,889

232,702

-24,187

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)

284,618

284,618

0

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

572,481

535,401

-37,080

3

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

0

1

Theo nguồn vốn vay

61,267

97,100

35,833

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

61,267

97,100

35,833

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc)

24,187

24,320

133

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông

37,080

72,780

35,700

2

Theo nguồn trả nợ

61,267

97,100

35,833

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

-

Bội thu NSĐP

59,200

97,100

37,900

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

2,067

-2,067

III

Tổng mức vay trong năm

0

1

Theo mục đích vay

0

0

0

-

Vay để bù đắp bội chi

0

0

0

-

Vay để trả nợ gốc

0

2

Theo nguồn vay

0

0

0

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1,052,721

955,621

-97,100

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

14.08%

6.57%

-7.51%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1,052,721

955,621

-97,100

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

232,702

208,382

-24,320

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)

284,618

284,618

0

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

535,401

462,621

-72,780

3

Vay trong nước khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

36,976

36,600

-376

Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

(**) Từ năm 2025, hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP là 80% thu được hưởng theo phân cấp theo NQ số 136/2024/QH15

BIỂU MẪU SỐ 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh UTH 2024 /DT2024

So sánh DT 2025 /UTH2024

So sánh DT 2025 /DT2024

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

I

Nguồn thu ngân sách

18,263,350

40,172,110

20,209,328

21,908,760

220.0

-16,551,652

50.3

1,945,978

110.7

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12,694,573

18,097,393

17,655,354

5,402,820

142.6

-442,039

97.6

4,960,781

139.1

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,291,047

3,388,545

1,962,057

97,498

103.0

-1,426,488

57.9

-1,328,990

59.6

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3,291,047

3,388,545

1,962,057

97,498

103.0

-1,426,488

57.9

-1,328,990

59.6

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

4

Thu kết dư

0

349,573

0

349,573

0.0

-349,573

00

0

0.0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,277,730

18,336,599

591,917

16,058,869

805.0

-17,744,682

3.2

-1,685,813

26.0

II

Chi ngân sách

18,204,150

18,127,585

20,112,228

-76,565

99.6

1,984,642

110.9

1,908,078

110.5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

17,525,074

16,805,582

19,370,082

-719,492

95.9

2,564,499

115.3

1,845,008

110.5

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

679,076

730,086

742,146

51,010

107.5

12,060

101.7

63,070

109.3

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

410,959

410,959

387,823

0

100.0

-23,136

94.4

-23,136

94.4

-

Chi bổ sung có mục tiêu

268,117

319,127

354,323

51,010

119 0

35,196

1110

86,206

132.2

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

591,917

591,917

0.0

-591,917

0.0

0

0.0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

59,200

97,100

-59,200

0.0

97,100

0.0

37,900

164.0

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

1,072,156

1,805,914

1,269,178

733,758

168.4

-536,736

70.3

197,022

118.4

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

393,080

592,978

527,032

199,898

150.9

-65,946

88.9

133,952

134.1

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

679,076

730,086

742,146

51,010

107.5

12,060

101.7

63,070

109.3

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

410,959

410,959

387,823

0

100.0

-23,136

94.4

-23,136

94.4

-

Thu bổ sung có mục tiêu

268,117

319,127

354,323

51,010

119.0

35,196

111.0

86,206

132.2

3

Thu kết dư

4,454

0

4,454

0.0

-4,454

0.0

0

0.0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

478,396

0

478,396

0.0

-478,396

0.0

0

0.0

II

Chi ngân sách

1,072,156

1,156,490

1369,178

84,334

107.9

112,688

109.7

197,022

118.4

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện

1,072,156

1,156,490

1,269,178

84,334

107.9

112,688

109.7

197,022

118.4

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0.0

0

0.0

0

0.0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0.0

0

0.0

0

0.0

BIỂU MẪU SỐ 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

DỰ TOÁN NĂM 2025

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

A

B

8=9+12+13

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

622,000

622,000

0

0

0

0

1

Huyện Hòa Vang

622,000

622,000

BIỂU MẪU SỐ 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán ngân sách địa phương năm 2025

Bao gồm

Ngân sách thành phố

Ngân sách huyện Hòa Vang

A

B

7

8

9

TỔNG CHI NSĐP

20,639,260

19,370,082

1,269,178

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20,639,260

19,370,082

1,269,178

I

Chi đầu tư phát triển

8,720,597

8,496,488

224,109

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,470,597

8,246,488

224,109

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước

3,949,170

3,871,812

77,358

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,400,000

2,253,249

146,751

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

245,000

245,000

-

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1,876,427

1,876,427

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

232,000

232,000

3

Chi đầu tư phát triển khác

18,000

18,000

II

Chi thường xuyên

11,446,291

10,490,427

955,864

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,416,575

3,049,710

366,865

2

Chi khoa học và công nghệ

72,725

72,525

200

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

36,600

36,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

V

Dự phòng ngân sách

363,044

344,747

18,297

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70,908

0

70,908

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

2

Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

BIỂU MẪU SỐ 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

A

B

3

TỔNG CHI NSĐP

20,112,228

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

742,146

I

Chi bổ sung cân đối

387,823

II

Chi bổ sung có mục tiêu

354,323

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

19,370,082

I

Chi đầu tư phát triển

8,496,488

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,246,488

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

232,000

-

Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các đối tượng

-

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

3

Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất cho các doanh nghiệp theo các Nghị quyết của HĐND thành phố)

18,000

II

Chi thường xuyên

10,490,427

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,049,710

-

Chi khoa học và công nghệ

72,525

-

Chi quốc phòng

276,660

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

223,107

-

Chi y tế, dân số và gia đình

911,894

-

Chi văn hóa thông tin

285,534

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

43,214

-

Chi thể dục thể thao

218,961

-

Chi bảo vệ môi trường

576,035

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,582,170

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1,931,030

-

Chi bảo đảm xã hội

734,187

-

Chi thường xuyên khác

585,400

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

36,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

V

Dự phòng ngân sách

344,747

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Chi CTMT, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp ngoài nước)

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

BIỂU MẪU SỐ 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

10,490,427

3,049,710

72,525

276,660

223,107

911,894

285,534

43,214

218,961

576,035

1,582,170

1,931,030

734,187

585,400

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, QUẬN

10,130,839

3,049,710

72,525

276,660

223,107

826,295

285,534

43,214

218,961

575,812

1,582,170

1,931,030

725,630

320,486

1

Các Sở, ban, ngành

4,003,473

660,778

69,125

0

0

630,340

143,921

43,214

194,644

398,673

1,161,117

485,031

216,630

0

-

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP

29,117

0

29,117

-

Văn phòng UBND TP

118,860

80

71,835

46,945

-

Sở Công thương

42,595

400

14,448

27,747

-

Sở Du lịch

128,086

80

11,312

106,720

9,974

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

624,524

611,413

200

0

12,911

-

Sở Giao thông Vận tải

329,921

500

305,368

24,053

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23,523

1,424

4,212

17,887

-

Sở Khoa học và Công nghệ

70,745

340

59,499

600

10,306

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

241,490

12,000

16,268

213,222

-

Sở Ngoại vụ

87,716

360

44,518

42,838

-

Sở Nội vụ

56,680

2,360

6,439

47,881

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

128,613

6,162

72,415

50,036

-

Sở Tài chính

23,571

0

23,571

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

227,391

197

168,025

41,410

17,759

-

Sở Thông tin và Truyền thông

148,575

205

2,200

34,670

400

91,471

19,629

-

Sở Tư pháp

19,628

85

11,020

8,523

-

Sở Văn hóa và Thể thao

340,975

260

132,207

194,644

0

13,864

-

Sở Xây dựng

573,651

218

187,894

364,093

18,038

3,408

-

Sở Y tế

634,852

0

622,260

12,592

-

Thanh tra thành phố

11,001

62

10,939

-

Đài Phát thanh truyền hình

8,544

8,544

-

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

10,861

9,626

1,235

0

-

Trường Cao Đẳng nghề Đà Nẵng

16,930

16,930

-

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

23,043

14,764

8,279

-

Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố

16,436

8,080

8,356

-

Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp

34,497

880

17,820

15,797

-

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

8,628

8,628

-

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

65

65

-

Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị

358

358

-

Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và phát triển nông thôn

38

38

-

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

178

178

-

Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên

22,355

22,300

55

-

Ban Quản lý các dự án hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao

26

26

2

Các tổ chức chính trị - xã hội

62,870

5,395

400

0

0

0

0

0

0

2,300

0

54,775

0

0

-

Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố

14,581

487

400

13,694

-

Hội Cựu chiến binh

6,088

50

400

5,638

-

Hội Liên hiệp phụ nữ

14,936

776

600

13,560

-

Hội Nông dân

7,188

391

400

6,397

-

Thành Đoàn Đà Nẵng

20,077

3,691

400

500

0

15,486

3

Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác

54,078

0

3,000

0

0

0

797

0

0

327

0

45,864

4,090

0

-

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

1,531

77

1,454

-

CLB Thái Phiên

872

872

-

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

499

249

250

-

Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh

1,723

553

1,170

-

Hội Chữ thập đỏ

6,875

4,813

2,062

-

Hội cựu giáo chức

384

384

-

Hội đông y

952

952

-

Hội Khuyến học

1,402

1,402

-

Hội Luật gia

1,341

1,341

-

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

1,745

1,745

-

Hội Người khuyết tật

964

564

400

-

Hội Người mù

1,686

1,686

-

Hội Nhà báo

2,164

200

1,964

-

Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em

4,075

3,867

208

-

Hội Tù yêu nước

879

879

-

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật

8,262

3,000

250

5,012

-

Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật

8,724

597

0

8,127

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

5,805

5,805

-

Liên minh Hợp tác xã

4,195

4,195

4

Các cơ quan khối Đảng (kể cả Trường Chính trị)

173,799

14,815

28,915

0

130,069

-

Văn phòng Thành ủy

161,454

2,470

28,915

130,069

-

Trường Chính trị

12,345

12,345

5

Các cơ quan quốc phòng, an ninh

193,345

0

0

127,610

65,735

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Bộ chỉ huy Quân sự TP

92,710

92,710

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng TP

34,900

34,900

-

Công an TP

65,735

65,735

6

UBND các quận

5,619,319

2,368,722

0

149,050

157,372

195,955

111,901

0

24,317

174,512

421,053

1,215,291

504,910

296,236

-

UBND quận Hải Châu

1,302,734

554,512

33,897

41,250

43,071

22,299

0

4,683

50,325

87,653

291,830

104,814

68,400

-

UBND quận Thanh Khê

1,045,204

432,537

28,871

30,587

38,191

14,672

0

4,223

30,547

79,917

233,731

96,663

55,265

-

UBND quận Sơn Trà

876,225

365,463

26,018

24,262

36,334

16,392

0

3,753

27,778

56,204

202,719

70,941

46,361

-

UBND quận Ngũ Hành Sơn

662,620

239,398

16,764

19,060

20,066

23,790

0

3,280

18,793

68,401

145,095

72,546

35,427

-

UBND quận Liên Chiểu

880,455

420,518

22,227

20,691

29,738

16,030

0

4,480

24,907

57,172

161,018

77,524

46,150

-

UBND quận Cẩm Lệ

845,302

356,294

21,273

21,522

28,555

14,570

0

3,898

22,162

71,706

178,267

82,422

44,633

-

UBND huyện Hoàng Sa

6,779

4,148

2,631

7

Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao)

23,955

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24,250

-

Liên đoàn Lao động thành phố

9,685

9,685

-

Viện kiểm sát nhân dân thành phố

1,420

1,420

-

Tòa án nhân dân thành phố

1,470

1,470

-

Cục Thống kê thành phố

300

300

-

Cục Thuế thành phố

7,000

7,000

-

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

2,100

2,100

-

Cục Hải quan thành phố

1,000

1,000

-

Cục Quản lý thị trường TP (Ban chỉ đạo 389)

200

200

-

Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh TP Đà Nẵng

80

80

-

Cục Thi hành án dân sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)

500

500

-

Cụm Điệp báo chiến dịch 796

200

200

-

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố (KP hỗ trợ lãi suất cho vay các đối tượng từ nguồn vốn ủy thác của NSĐP, cấp theo tiến độ)

295

295

II

CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

347,793

0

0

0

0

85,599

0

0

0

223

0

0

8,557

264,914

1

Bảo hiểm xã hội thành phố

174,540

0

0

0

0

85,599

0

0

0

0

0

0

8,557

80,384

-

Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên

85,599

85,599

-

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

8,557

8,557

-

Kinh phí chi trả trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí

80,384

80,384

2

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)

300

300

3

Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)

223

223

4

Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm

10,000

10,000

5

Chi hỗ trợ tôn tạo, nâng cấp di tích lịch sử cấp quốc gia Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà tại Hòn Tàu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam (cấp qua NS tỉnh Quảng Nam)

5,000

5,000

6

Chi hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà truyền thống và bia lưu niệm Hội Liên hiệp Phụ nữ giải phóng Khu V (UBND TP phân bổ sau khi xác định đơn vị thực hiện)

500

500

7

Hỗ trợ xây dựng 100 nhà đại đoàn kết cho hộ gia đình có công cách mạng, hoàn cảnh khó khăn, hộ nghèo, cận nghèo, hộ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong vùng căn cứ cách mạng của Quảng Nam - Đà Nẵng thời kháng chiến

6,000

6,000

8

Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1)

110,370

110,370

9

Kinh phí chi hoàn trả các khoản thu, cấp hỗ trợ tiền sử dụng đất cho các hộ chính sách, chi trả trợ cấp nghi thôi việc, tổ chức các sự kiện quan trọng và thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố

52,360

52,360

Trong đó:

-

Kinh phí tổ chức diễu hành chào mừng kỷ niệm 50 năm giải phóng TP Đà Nẵng

20,000

20,000

-

Bố trí kinh phí hỗ trợ Kiểm toán Nhà nước Khu vực III trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm vụ tại địa phương (cấp thông qua Sở Tài chính)

300

300

Ghi chú: (1) Bố trí 50% nhu cầu từ nguồn NSĐP (do đây là chính sách ngoài định mức phân bổ theo quy định năm đầu thời kỳ ổn định)

BIỂU MẪU SỐ 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phan NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

622,000

527,032

211,300

380,400

315,732

387,823

0

0

914,855

1

Huyện Hòa Vang

622,000

527,032

211,300

380,400

315,732

387,823

914,855

BIỂU SỐ 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương (*)

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

1,269,178

914,855

141,358

0

0

77,358

0

64,000

684,292

317,711

200

0

18,297

70,908

354,323

82,751

271,572

0

0

1

Huyện Hòa Vang

1,269,178

914,855

141,358

77,358

64,000

684,292

317,711

200

18,297

70,908

354,323

82,751

271,572

BIỂU MẪU SỐ 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

354,323

82,751

271,572

0

1

Huyện Hòa Vang

354,323

82,751

271,572



[1] Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 51/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do thành phố Đà Nẵng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.1.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!