|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
86/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Ngô Xuân Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 13
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng
7 năm 2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 2027;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại
Báo cáo số 466/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 về tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu,
chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025 (kèm
theo dự thảo Nghị quyết); Báo cáo thẩm tra số 325/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm
2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận
của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm 2025
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng: 25.685.191 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa
|
:
|
22.295.000 triệu đồng;
|
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
:
|
3.360.000 triệu đồng;
|
c) Thu viện trợ
|
:
|
30.191 triệu đồng.
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả
thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn): 21.478.506 triệu đồng,
gồm:
a) Ngân sách thành phố
|
:
|
20.209.328 triệu đồng;
|
b) Ngân sách huyện Hòa Vang và các xã
|
:
|
1.269.178 triệu đồng.
|
Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2025
1. Thông qua các nguyên tắc phân bổ chi ngân
sách địa phương theo Báo cáo số 466/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:
a) Năm 2025 thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố và các Nghị quyết sửa
đổi, bổ sung[1].
b) Chuyển nguồn tăng thu được hưởng năm 2024 thực
hiện so với dự toán sang năm 2025 số tiền 344.870 triệu đồng để bố trí kinh phí
thực hiện một số chính sách an sinh xã hội đặc thù do địa phương ban hành và
chính sách chưa có trong cân đối năm đầu thời kỳ ổn định theo báo cáo của UBND
thành phố.
c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ tiền lương theo mức lương
cơ sở 2.340.000 đồng/tháng đối với các đơn vị dự toán cấp thành phố; trong đó:
Ngân sách thành phố sử dụng 50% tăng thu được hưởng theo phân cấp dự toán năm
2025 so với năm 2023 là 1.197.736 triệu đồng; chuyển nguồn thực hiện cải cách
tiền lương tập trung các năm trước 247.047 triệu đồng để bổ sung kinh phí đảm bảo
nhu cầu tăng lương cơ sở từ 1.490.000 triệu đồng/tháng lên 2.340.000 triệu đồng/tháng
(bao gồm quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của
Chính phủ đối với cán bộ, công chức, viên chức sau khi đã đảm bảo từ nguồn cải
cách tiền lương còn lại tại đơn vị dự toán). Huyện Hòa Vang chủ động sử dụng
nguồn thực hiện cải cách tiền lương của ngân sách huyện để đảm bảo nhu cầu tăng
lương cơ sở và quỹ tiền thưởng.
d) Đối với nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên tạo
nguồn cải cách tiền lương, căn cứ số tiết kiệm Bộ Tài chính giao, khi giao dự
toán chi cho các đơn vị dự toán thì tạm xác định số tiết kiệm và quản lý tập
trung tại ngân sách. Trường hợp số tiết kiệm trong dự toán của các đơn vị dự
toán chưa đảm bảo đủ số tiết kiệm Bộ Tài chính giao, giao Ủy ban nhân dân thành
phố khi trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phương án sử dụng tăng
thu, tiết kiệm chi năm 2025 thì xác định số tiết kiệm chi, hủy dự toán thực tế
năm 2025 để trích thêm phần còn thiếu và chuyển nguồn sang năm sau để quản lý,
sử dụng theo đúng quy định.
e) Thống nhất phân bổ một phần vốn chi đầu tư phát
triển từ nguồn tập trung trong nước (250.000 triệu đồng) để thực hiện chi ủy
thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và quỹ tài chính ngoài ngân sách để
cho vay các đối tượng và hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp theo chính sách của
thành phố.
g) Để đảm bảo cân đối ngân sách, việc phân bổ dự
toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện theo thứ tự ưu tiên, rà
soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương trình, đề án chưa thật sự cấp
thiết hoặc chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền; ưu tiên bố trí dự toán
kinh phí để đảm bảo thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, tổ chức ngày lễ
lớn, sự kiện lịch sử quan trọng của thành phố và đất nước trong năm 2025, tổ chức
Đại hội Đảng các cấp tiến tới Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ XXIII, nhiệm kỳ
2025 - 2030 và các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có cơ sở giải trình đầy đủ.
h) Do thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp huyện Hòa Vang năm 2025 (trừ tiền sử dụng đất) tăng so với dự toán năm
2023, thống nhất việc Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang được sử dụng nguồn tăng
thu được hưởng theo phân cấp để tăng chi thực hiện các nhiệm vụ theo quy định,
bao gồm kinh phí phát sinh tăng thêm trong năm 2025 do sửa đổi, bổ sung định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND và các chế
độ, chính sách được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại kỳ họp này.
2. Thông qua phương án cân đối, phân bổ dự
toán chi ngân sách địa phương: 21.381.406 triệu đồng, gồm:
a) Chi ngân sách thành phố: 20.112.228 triệu đồng,
gồm:
- Chi đầu tư phát triển
|
:
|
8.496.488 triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên
|
:
|
10.490.427 triệu đồng.
|
(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề 3.049.710 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 72.525 triệu đồng).
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
:
|
1.820 triệu đồng;
|
- Dự phòng ngân sách
|
:
|
344.747 triệu đồng;
|
- Chi trả lãi vay
|
:
|
36.600 triệu đồng;
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
:
|
742.146 triệu đồng.
|
b) Chi ngân sách huyện Hòa Vang: 1.269.178 triệu đồng,
gồm:
- Chi đầu tư phát triển theo phân cấp
|
:
|
224.109 triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên
|
:
|
955.864 triệu đồng.
|
(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề 366.865 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 200 triệu đồng).
- Dự phòng ngân sách huyện Hòa Vang
|
:
|
18.297 triệu đồng.
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
:
|
70.908 triệu đồng.
|
Điều 3. về bội thu ngân sách địa
phương và trả nợ vay đến hạn
1. Về bội thu ngân sách địa phương: Giao dự
toán chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương là 97.100 triệu đồng
(bằng số trung ương giao).
2. Trong năm 2025, trường hợp do biến động tỷ
giá ngoại tệ dẫn đến số phải trả cao hon dự toán đã bố trí, giao Ủy ban nhân
dân thành phố chủ động sử dụng nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2024 để đảm
bảo thanh toán đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ nợ đến hạn (bao gồm nợ gốc và lãi).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội
đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 21 biểu quyết
thông qua.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai đảm bảo đúng quy định pháp luật. Tiếp thu các ý kiến tại Báo cáo thẩm
tra số 325/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân thành phố trong quá trình triển khai thực hiện, trong đó đề nghị Ủy
ban nhân dân thành phố:
a) Căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị,
địa phương để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định các nội
dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các cơ quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện dự toán phù hợp với
mô hình chính quyền đô thị theo quy định.
b) Tăng cường các biện pháp quản lý thu; chống thất
thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách phù hợp, phấn đấu hoàn thành
mục tiêu tổng thu ngân sách nhà nước vượt 10% so với dự toán Trung ương giao
(trong đó thu nội địa vượt 15% so với dự toán Trung ương giao). Quản lý chặt chẽ
và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất đai;
khẩn trương thực hiện các thủ tục để đưa ra đấu giá các khu đất theo kế hoạch
được duyệt để kịp thời huy động nguồn thu vào ngân sách nhà nước nhằm tập trung
vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm, của thành phố.
c) Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách
nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; điều hành chi
ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tiến độ thu; cắt
giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm triệt để chi thường xuyên;
chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự cần thiết và có nguồn
bảo đảm; phân bổ, giao và điều chỉnh dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, quyết liệt thực
hiện các giải pháp đẩy nhanh giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển
vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu
vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự
toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn
đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn để bố trí trả nợ vay chính quyền địa
phương khi đến hạn.
d) Tiếp tục chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương
thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt
động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại
hệ thống các đơn vị sư nghiệp công lập, giảm hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách nhà
nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát
hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên quyết xử lý trách nhiệm
đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách
sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai, minh
bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức,
cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
e) Chủ động rà soát, đánh giá hiệu quả sử dụng ngân
sách để xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi ngân sách cho thời
kỳ ổn định ngân sách mới 2026-2030. Lưu ý tiến độ lập, thẩm định, xin ý kiến,
trình quyết định các kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn 2026-2030.
Đề nghị UBND thành phố sớm chỉ đạo nghiên cứu quy định
về mức chi hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách để thực hiện theo quy định.
Xây dựng nghị quyết về mức chi đặc thù để thực hiện nhiệm vụ (nếu có) để kịp thời
hỗ trợ, động viên các tổ chức, cá nhân có đóng góp tích cực trong công tác thu
ngân sách, phù hợp với tình hình thực tiễn, mô hình chính quyền đô thị của
thành phố.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả
tốt.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ, VP Chủ tịch
nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng
TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Xuân Thắng
|
BIỂU MẪU SỐ 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh UTH
2024/DT 2024
|
So sánh DT
2025/UTH 2024
|
So sánh DT
2025/DT 2024
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
5=2/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
8=3-1
|
9=3/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
18,656,430
|
41,247,938
|
20,736,360
|
22,591,508
|
221.1
|
-20,511,578
|
50.3
|
2,079,930
|
111.1
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
13,087,653
|
18,690,371
|
18,182,386
|
5,602,718
|
142.8
|
-507,985
|
97.3
|
5,094,733
|
138.9
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3,930,200
|
5,305,150
|
5,489,300
|
1,374,950
|
135.0
|
184,150
|
103.5
|
1,559,100
|
139.7
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
9,125,020
|
13,324,820
|
12,662,895
|
4,199,800
|
146.0
|
-661,925
|
95.0
|
3,537,875
|
138.8
|
3
|
Thu viện trợ
|
32,433
|
60,401
|
30,191
|
27,968
|
186.2
|
-30,210
|
50.0
|
-2,242
|
93.1
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3,291,047
|
3,388,545
|
1,962,057
|
97,498
|
103.0
|
-1,426,488
|
57.9
|
-1,328,990
|
59.6
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,291,047
|
3,388,545
|
1,962,057
|
97,498
|
103.0
|
-1,426,488
|
57.9
|
-1,328,990
|
59.6
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
354,027
|
0
|
354,027
|
0.0
|
-354,027
|
0.0
|
0
|
0.0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
2,277,730
|
18,814,995
|
591,917
|
16,537,265
|
826.0
|
-18,223,078
|
3.1
|
-1,685,813
|
26.0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,597,230
|
18,553,989
|
20,639,260
|
-43,241
|
99.8
|
2,085,271
|
111.2
|
2,042,030
|
111.0
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18,597,230
|
17,962,072
|
20,639,260
|
-635,158
|
96.6
|
2,677,188
|
114.9
|
2,042,030
|
111.0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,881,203
|
7,997,647
|
8,720,597
|
-883,556
|
90.1
|
722,950
|
109.0
|
-160,606
|
98.2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9,373,325
|
9,925,629
|
11,446,291
|
552,304
|
105.9
|
1,520,662
|
115.3
|
2,072,966
|
122.1
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
38,000
|
36,976
|
36,600
|
-1,024
|
97.3
|
-376
|
99.0
|
-1,400
|
96.3
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100.0
|
0
|
100.0
|
0
|
100.0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
302,882
|
0
|
363,044
|
-302,882
|
0.0
|
363,044
|
0.0
|
60,162
|
119.9
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
70,908
|
0
|
0.0
|
70,908
|
0.0
|
70,908
|
0.0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
591,917
|
|
591,917
|
0.0
|
-591,917
|
00
|
0
|
0.0
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
59,200
|
|
97,100
|
-59,200
|
0.0
|
97,100
|
0.0
|
37,900
|
164.0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
59,200
|
61,267
|
97,100
|
2,067
|
103.5
|
35,833
|
158.5
|
37,900
|
164.0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
59,200
|
61,267
|
97,100
|
2,067
|
103.5
|
35,833
|
158.5
|
37,900
|
164.0
|
E
|
TỔNG MỤC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
BIỂU SỐ 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
UTH 2024/DT
2024
|
DT 2025/UTH
2024
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
|
TỔNG (A-E)
|
19,322,433
|
18,656,430
|
25,760,401
|
41,247,938
|
25,685,191
|
20,736,360
|
|
|
|
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)
|
19,322,433
|
13,087,653
|
25,760,401
|
18,690,371
|
25,685,191
|
18,182,386
|
133.3
|
142.8
|
99.7
|
97.3
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
15,790,000
|
13,055,220
|
22,500,000
|
18,629,970
|
22,295,000
|
18,152,195
|
142.5
|
142.7
|
99.1
|
97.4
|
|
Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất,
XSKT
|
13,650,000
|
10,915,220
|
20,660,000
|
16,709,970
|
19,650,000
|
15,507,195
|
151.4
|
153.8
|
95.1
|
92.4
|
1
|
Thu DNNN trung ương
|
1,100,000
|
913,170
|
1,421,000
|
1,179,600
|
1,311,000
|
1,088,300
|
129.2
|
129.2
|
92.3
|
92.3
|
|
- Thuế TNDN
|
254,000
|
210,820
|
360,000
|
298,800
|
305,000
|
253,150
|
141.7
|
141.7
|
84.7
|
84.7
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
- Thuế GTGT
|
590,000
|
489,700
|
660,000
|
547,800
|
645,000
|
535,350
|
111.9
|
111.9
|
97.7
|
97.7
|
|
- Thuế TTĐB
|
255,000
|
211,650
|
400,000
|
332,000
|
360,000
|
298,800
|
156.9
|
156.9
|
90.0
|
90.0
|
2
|
Thu DNNN địa phương
|
160,000
|
133,480
|
218,800
|
182,930
|
195,000
|
163,210
|
136.8
|
137.0
|
89.1
|
89.2
|
|
- Thuế TNDN
|
40,000
|
33,200
|
66,000
|
54,780
|
58,000
|
48,140
|
165.0
|
165.0
|
87.9
|
87.9
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4,000
|
4,000
|
7,800
|
7,800
|
8,000
|
8,000
|
195.0
|
1950
|
102.6
|
102.6
|
|
- Thuế GTGT
|
116,000
|
96,280
|
145,000
|
120,350
|
129,000
|
107,070
|
125.0
|
125.0
|
89.0
|
89.0
|
|
- Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
2,710,000
|
2,249,470
|
4,940,600
|
4,100,800
|
4,145,000
|
3,440,435
|
182.3
|
182.3
|
83.9
|
83.9
|
|
- Thuế TNDN
|
530,000
|
439,900
|
1,440,000
|
1,195,200
|
925,000
|
767,750
|
271.7
|
271.7
|
64.2
|
64.2
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
600
|
600
|
500
|
500
|
60.0
|
600
|
83.3
|
83.3
|
|
- Thuế GTGT
|
545,000
|
452,350
|
650,000
|
539,500
|
639,500
|
530,785
|
119.3
|
119.3
|
98.4
|
98.4
|
|
- Thuế TTĐB
|
1,634,000
|
1,356,220
|
2,850,000
|
2,365,500
|
2,580,000
|
2,141,400
|
174.4
|
174.4
|
90.5
|
90.5
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
00
|
0.0
|
0.0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4,150,000
|
3,449,130
|
5,590,000
|
4,644,290
|
5,191,000
|
4,312,950
|
134.7
|
134.7
|
92.9
|
92.9
|
|
- Thuế TNDN
|
1,060,000
|
879,800
|
2,010,000
|
1,668,300
|
1,650,000
|
1,369,500
|
189.6
|
189.6
|
82.1
|
82.1
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
27,000
|
26,000
|
26,000
|
73.0
|
73.0
|
96.3
|
96.3
|
|
- Thuế GTGT
|
2,998,000
|
2,488,340
|
3,433,000
|
2,849,390
|
3,385,000
|
2,809,550
|
114.5
|
114.5
|
98.6
|
98.6
|
|
- Thuế TTĐB
|
55,000
|
43,990
|
120,000
|
99,600
|
130,000
|
107,900
|
2182
|
2264
|
108.3
|
108.3
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
745,000
|
745,000
|
960,000
|
960,000
|
850,000
|
850,000
|
128.9
|
128.9
|
88.5
|
88.5
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0.0
|
00
|
0.0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
250,000
|
250,000
|
357,900
|
357,900
|
300,000
|
300,000
|
143.2
|
143.2
|
83.8
|
83.8
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,280,000
|
1,892,400
|
3,200,000
|
2,656,000
|
3,100,000
|
2,573,000
|
140.4
|
140.4
|
96.9
|
96.9
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,065,000
|
530,370
|
1,200,000
|
597,600
|
2,250,000
|
1,120,500
|
112.7
|
112.7
|
187.5
|
187.5
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
426,000
|
0
|
480,000
|
0
|
900,000
|
|
112.7
|
0.0
|
187.5
|
0.0
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
639,000
|
530,370
|
720,000
|
597,600
|
1,350,000
|
1,120,500
|
112.7
|
112.7
|
187.5
|
187.5
|
10
|
Phí, lệ phí
|
474,000
|
219,000
|
580,000
|
194,000
|
640,000
|
280,000
|
122.4
|
88.6
|
110.3
|
1443
|
|
- Cơ quan nhà nước trung ương thu
|
255,000
|
0
|
386,000
|
0
|
360,000
|
|
151.4
|
0.0
|
93.3
|
0.0
|
|
- Cơ quan nhà nước địa phương thu
|
219,000
|
219,000
|
194,000
|
194,000
|
280,000
|
280,000
|
88.6
|
88.6
|
144.3
|
144.3
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
1,900,000
|
1,900,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
84.2
|
84.2
|
150.0
|
150.0
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản
lý
|
|
0
|
|
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
00
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản
lý
|
1,900,000
|
1,900,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
84.2
|
84.2
|
150.0
|
150.0
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
400,000
|
400,000
|
1,120,000
|
1,120,000
|
850,000
|
850,000
|
280.0
|
280.0
|
75.9
|
75.9
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
3,000
|
3,000
|
4,000
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
133.3
|
133.3
|
75.0
|
75.0
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
230,000
|
50,000
|
970,000
|
698,300
|
750,000
|
465,000
|
421.7
|
1,396.6
|
77.3
|
66.6
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
180,000
|
0
|
271,700
|
0
|
285,000
|
|
150.9
|
0.0
|
104.9
|
0.0
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
50,000
|
50,000
|
698,300
|
698,300
|
465,000
|
465,000
|
1,396.6
|
1,396.6
|
66.6
|
66.6
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
12,000
|
9,200
|
14,700
|
11,550
|
14,000
|
9,800
|
122.5
|
125.5
|
95.2
|
84.8
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
4,000
|
1,200
|
4,500
|
1,350
|
6,000
|
1,800
|
112 5
|
112.5
|
133.3
|
133.3
|
|
- Giấy phép cho địa phương cấp
|
8,000
|
8,000
|
10,200
|
10,200
|
8,000
|
8,000
|
127.5
|
127.5
|
78.4
|
784
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
1,000
|
1,000
|
900
|
900
|
1,000
|
1,000
|
90.0
|
90.0
|
111.1
|
111.1
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
|
70,000
|
70,000
|
82,100
|
82,100
|
50,000
|
50,000
|
117.3
|
117.3
|
60.9
|
60.9
|
|
- Thu từ DN do TW quản lý
|
|
|
|
0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý
|
70,000
|
70,000
|
82,100
|
82,100
|
50,000
|
50,000
|
117.3
|
117.3
|
60.9
|
60.9
|
18
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
240,000
|
240,000
|
240,000
|
240,000
|
245,000
|
245,000
|
100.0
|
100.0
|
102.1
|
102.1
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
3,500,000
|
0
|
3,200,000
|
0
|
3,360,000
|
0
|
91.4
|
0.0
|
105.0
|
0.0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
90,000
|
0
|
132,105
|
0
|
140,000
|
0
|
146.8
|
0.0
|
106.0
|
0.0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
850,000
|
0
|
824,720
|
0
|
897,500
|
0
|
97.0
|
0.0
|
108.8
|
0.0
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
70,000
|
0
|
64,039
|
0
|
70,000
|
0
|
91.5
|
0.0
|
109.3
|
0.0
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2,480,000
|
0
|
2,130,384
|
0
|
2,230,000
|
0
|
85.9
|
0.0
|
104.7
|
0.0
|
5
|
Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
2,000
|
0
|
2,069
|
0
|
2,500
|
0
|
103.4
|
00
|
120.9
|
0.0
|
6
|
Thu khác
|
8,000
|
0
|
46,684
|
0
|
20,000
|
0
|
583.5
|
0.0
|
42.8
|
00
|
III
|
THU VIỆN TRỢ
|
32,433
|
32,433
|
60,401
|
60,401
|
30,191
|
30,191
|
186.2
|
186.2
|
500
|
50.0
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
2,277,730
|
|
18,814,995
|
|
591,917
|
0.0
|
826.0
|
0.0
|
3.1
|
D
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
|
354,027
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
3,291,047
|
|
3,388,545
|
0
|
1,962,057
|
0.0
|
103.0
|
0.0
|
57.9
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
3,291,047
|
|
3,388,545
|
0
|
1,962,057
|
0.0
|
103.0
|
0.0
|
57.9
|
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước
|
|
3,291,047
|
|
3,388,545
|
|
1,962,057
|
|
103.0
|
0.0
|
57.9
|
|
- Từ nguồn ngoài nước
|
|
|
|
0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
|
BIỂU MẪU SỐ 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh DT 2025
/DT 2024
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2a
|
2b
|
3=2b-1
|
4=2b/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,597,230
|
20,017,152
|
20,639,260
|
2,042,030
|
110.98
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
18,597,230
|
18,055,095
|
20,639,260
|
2,042,030
|
110.98
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,881,203
|
6,844,170
|
8,720,597
|
-160,606
|
98.19
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,581,203
|
6,844,170
|
8,470,597
|
-110,606
|
98.71
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền dụng đất
|
1,900,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
500,000
|
126.32
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
240,000
|
245,000
|
245,000
|
5,000
|
102.08
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của PL
|
256,000
|
|
232,000
|
-24,000
|
90.63
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
44,000
|
|
18,000
|
-26,000
|
40.91
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,373,325
|
9,690,413
|
11,446,291
|
2,072,966
|
122.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,782,715
|
2,862,081
|
3,416,575
|
633,860
|
122.78
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
64,809
|
50,306
|
72,725
|
7,916
|
112.21
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
38,000
|
36,600
|
36,600
|
-1,400
|
96.32
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100.00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
302,882
|
363,044
|
363,044
|
60,162
|
119.86
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
1,119,048
|
70,908
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)
|
0
|
1,962,057
|
0
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
1,962,057
|
0
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
18,690,371
|
18,774,303
|
83,932
|
B
|
CHI CÂN ĐốI NSĐP (*)
|
17,962,072
|
18,677,203
|
715,130
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
97,100
|
97,100
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
7,476,148
|
14,545,909
|
7,069,760
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1,113,987
|
1,052,721
|
-61,267
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%) (**)
|
14.90%
|
7.24%
|
-7.66%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1,113,987
|
1,052,721
|
-61,267
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)
|
256,889
|
232,702
|
-24,187
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)
|
284,618
|
284,618
|
0
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại
100%)
|
572,481
|
535,401
|
-37,080
|
3
|
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
61,267
|
97,100
|
35,833
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
61,267
|
97,100
|
35,833
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc)
|
24,187
|
24,320
|
133
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại
50%)
|
|
|
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông
|
37,080
|
72,780
|
35,700
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
61,267
|
97,100
|
35,833
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
59,200
|
97,100
|
37,900
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
2,067
|
|
-2,067
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1,052,721
|
955,621
|
-97,100
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
14.08%
|
6.57%
|
-7.51%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1,052,721
|
955,621
|
-97,100
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)
|
232,702
|
208,382
|
-24,320
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)
|
284,618
|
284,618
|
0
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại
100%)
|
535,401
|
462,621
|
-72,780
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
36,976
|
36,600
|
-376
|
Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
(**) Từ năm 2025, hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP
là 80% thu được hưởng theo phân cấp theo NQ số 136/2024/QH15
BIỂU MẪU SỐ 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh UTH
2024 /DT2024
|
So sánh DT 2025
/UTH2024
|
So sánh DT 2025
/DT2024
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
5=2/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
8=3-1
|
9=3/1
|
A
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
18,263,350
|
40,172,110
|
20,209,328
|
21,908,760
|
220.0
|
-16,551,652
|
50.3
|
1,945,978
|
110.7
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
12,694,573
|
18,097,393
|
17,655,354
|
5,402,820
|
142.6
|
-442,039
|
97.6
|
4,960,781
|
139.1
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3,291,047
|
3,388,545
|
1,962,057
|
97,498
|
103.0
|
-1,426,488
|
57.9
|
-1,328,990
|
59.6
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,291,047
|
3,388,545
|
1,962,057
|
97,498
|
103.0
|
-1,426,488
|
57.9
|
-1,328,990
|
59.6
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
349,573
|
0
|
349,573
|
0.0
|
-349,573
|
00
|
0
|
0.0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
2,277,730
|
18,336,599
|
591,917
|
16,058,869
|
805.0
|
-17,744,682
|
3.2
|
-1,685,813
|
26.0
|
II
|
Chi ngân sách
|
18,204,150
|
18,127,585
|
20,112,228
|
-76,565
|
99.6
|
1,984,642
|
110.9
|
1,908,078
|
110.5
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố
|
17,525,074
|
16,805,582
|
19,370,082
|
-719,492
|
95.9
|
2,564,499
|
115.3
|
1,845,008
|
110.5
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
679,076
|
730,086
|
742,146
|
51,010
|
107.5
|
12,060
|
101.7
|
63,070
|
109.3
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
410,959
|
410,959
|
387,823
|
0
|
100.0
|
-23,136
|
94.4
|
-23,136
|
94.4
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
268,117
|
319,127
|
354,323
|
51,010
|
119 0
|
35,196
|
1110
|
86,206
|
132.2
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
591,917
|
|
591,917
|
0.0
|
-591,917
|
0.0
|
0
|
0.0
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
59,200
|
|
97,100
|
-59,200
|
0.0
|
97,100
|
0.0
|
37,900
|
164.0
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
1,072,156
|
1,805,914
|
1,269,178
|
733,758
|
168.4
|
-536,736
|
70.3
|
197,022
|
118.4
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
393,080
|
592,978
|
527,032
|
199,898
|
150.9
|
-65,946
|
88.9
|
133,952
|
134.1
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
679,076
|
730,086
|
742,146
|
51,010
|
107.5
|
12,060
|
101.7
|
63,070
|
109.3
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
410,959
|
410,959
|
387,823
|
0
|
100.0
|
-23,136
|
94.4
|
-23,136
|
94.4
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
268,117
|
319,127
|
354,323
|
51,010
|
119.0
|
35,196
|
111.0
|
86,206
|
132.2
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4,454
|
0
|
4,454
|
0.0
|
-4,454
|
0.0
|
0
|
0.0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
478,396
|
0
|
478,396
|
0.0
|
-478,396
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Chi ngân sách
|
1,072,156
|
1,156,490
|
1369,178
|
84,334
|
107.9
|
112,688
|
109.7
|
197,022
|
118.4
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện
|
1,072,156
|
1,156,490
|
1,269,178
|
84,334
|
107.9
|
112,688
|
109.7
|
197,022
|
118.4
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
BIỂU MẪU SỐ 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA
VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên quận, huyện
|
DỰ TOÁN NĂM
2025
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu
thô
|
III- Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
A
|
B
|
8=9+12+13
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
622,000
|
622,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
622,000
|
622,000
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH
PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán ngân
sách địa phương năm 2025
|
Bao gồm
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách huyện
Hòa Vang
|
A
|
B
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,639,260
|
19,370,082
|
1,269,178
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
20,639,260
|
19,370,082
|
1,269,178
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,720,597
|
8,496,488
|
224,109
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,470,597
|
8,246,488
|
224,109
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước
|
3,949,170
|
3,871,812
|
77,358
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2,400,000
|
2,253,249
|
146,751
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
245,000
|
245,000
|
|
-
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,876,427
|
1,876,427
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
232,000
|
232,000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
18,000
|
18,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11,446,291
|
10,490,427
|
955,864
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,416,575
|
3,049,710
|
366,865
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
72,725
|
72,525
|
200
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
36,600
|
36,600
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
363,044
|
344,747
|
18,297
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
70,908
|
0
|
70,908
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước
|
0
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2025
|
A
|
B
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,112,228
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
742,146
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
387,823
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
354,323
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
19,370,082
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,496,488
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,246,488
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
232,000
|
-
|
Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các
đối tượng
|
|
-
|
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài
ngân sách
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất
cho các doanh nghiệp theo các Nghị quyết của HĐND thành phố)
|
18,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,490,427
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,049,710
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
72,525
|
-
|
Chi quốc phòng
|
276,660
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
223,107
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
911,894
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
285,534
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
43,214
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
218,961
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
576,035
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,582,170
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
1,931,030
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
734,187
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
585,400
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
36,600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
344,747
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
VII
|
Chi CTMT, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp ngoài nước)
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
BIỂU MẪU SỐ 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
10,490,427
|
3,049,710
|
72,525
|
276,660
|
223,107
|
911,894
|
285,534
|
43,214
|
218,961
|
576,035
|
1,582,170
|
1,931,030
|
734,187
|
585,400
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ, QUẬN
|
10,130,839
|
3,049,710
|
72,525
|
276,660
|
223,107
|
826,295
|
285,534
|
43,214
|
218,961
|
575,812
|
1,582,170
|
1,931,030
|
725,630
|
320,486
|
1
|
Các Sở, ban,
ngành
|
4,003,473
|
660,778
|
69,125
|
0
|
0
|
630,340
|
143,921
|
43,214
|
194,644
|
398,673
|
1,161,117
|
485,031
|
216,630
|
0
|
-
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND TP
|
29,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
29,117
|
|
|
-
|
Văn phòng UBND TP
|
118,860
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,835
|
46,945
|
|
|
-
|
Sở Công thương
|
42,595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
14,448
|
27,747
|
|
|
-
|
Sở Du lịch
|
128,086
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
11,312
|
106,720
|
9,974
|
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
624,524
|
611,413
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
0
|
12,911
|
|
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
329,921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
305,368
|
24,053
|
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
23,523
|
1,424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,212
|
17,887
|
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
70,745
|
340
|
59,499
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
10,306
|
|
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
241,490
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,268
|
213,222
|
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
87,716
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,518
|
42,838
|
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
56,680
|
2,360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,439
|
47,881
|
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
128,613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,162
|
72,415
|
50,036
|
|
|
-
|
Sở Tài chính
|
23,571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
23,571
|
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
227,391
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
168,025
|
41,410
|
17,759
|
|
|
-
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
148,575
|
205
|
|
|
|
|
2,200
|
34,670
|
|
400
|
91,471
|
19,629
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
19,628
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,020
|
8,523
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
340,975
|
260
|
|
|
|
|
132,207
|
|
194,644
|
|
0
|
13,864
|
|
|
-
|
Sở Xây dựng
|
573,651
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
187,894
|
364,093
|
18,038
|
3,408
|
|
-
|
Sở Y tế
|
634,852
|
0
|
|
|
|
622,260
|
|
|
|
|
|
12,592
|
|
|
-
|
Thanh tra thành phố
|
11,001
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,939
|
|
|
-
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
8,544
|
|
|
|
|
|
|
8,544
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện Nghiên cứu
phát triển kinh tế xã hội
|
10,861
|
|
9,626
|
|
|
|
1,235
|
|
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Trường Cao Đẳng nghề
Đà Nẵng
|
16,930
|
16,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Văn
hóa nghệ thuật
|
23,043
|
14,764
|
|
|
|
|
8,279
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý An toàn
thực phẩm thành phố
|
16,436
|
|
|
|
|
8,080
|
|
|
|
|
|
8,356
|
|
|
-
|
Ban quản lý khu
công nghệ cao và các khu công nghiệp
|
34,497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
880
|
17,820
|
15,797
|
|
|
-
|
Ban Xúc tiến và hỗ
trợ đầu tư
|
8,628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,628
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng
và phát triển đô thị
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA đầu tư cơ
sở hạ tầng ưu tiên
|
22,355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,300
|
55
|
|
|
|
-
|
Ban Quản lý các dự án
hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
2
|
Các tổ chức
chính trị - xã hội
|
62,870
|
5,395
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,300
|
0
|
54,775
|
0
|
0
|
-
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc VN thành phố
|
14,581
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
13,694
|
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh
|
6,088
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
5,638
|
|
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
14,936
|
776
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
13,560
|
|
|
-
|
Hội Nông dân
|
7,188
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
6,397
|
|
|
-
|
Thành Đoàn Đà Nẵng
|
20,077
|
3,691
|
400
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
15,486
|
|
|
3
|
Các tổ chức XH,
XH nghề nghiệp và tổ chức khác
|
54,078
|
0
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
797
|
0
|
0
|
327
|
0
|
45,864
|
4,090
|
0
|
-
|
Ban đại diện Hội
Người cao tuổi
|
1,531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
|
1,454
|
|
|
-
|
CLB Thái Phiên
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
872
|
|
|
-
|
Hội Bảo trợ người khuyết
tật và trẻ mồ côi
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
250
|
|
-
|
Hội Bảo trợ phụ nữ
và trẻ em nghèo bất hạnh
|
1,723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
553
|
1,170
|
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
6,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,813
|
2,062
|
|
-
|
Hội cựu giáo chức
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
-
|
Hội đông y
|
952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
|
-
|
Hội Khuyến học
|
1,402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,402
|
|
|
-
|
Hội Luật gia
|
1,341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,341
|
|
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam
|
1,745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,745
|
|
|
-
|
Hội Người khuyết tật
|
964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564
|
400
|
|
-
|
Hội Người mù
|
1,686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,686
|
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
2,164
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
1,964
|
|
|
-
|
Hội Từ thiện và bảo
vệ quyền trẻ em
|
4,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,867
|
208
|
|
-
|
Hội Tù yêu nước
|
879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
8,262
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
5,012
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội
Văn học nghệ thuật
|
8,724
|
|
|
|
|
|
597
|
|
|
|
0
|
8,127
|
|
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
5,805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,805
|
|
|
-
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
4,195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,195
|
|
|
4
|
Các cơ quan khối
Đảng (kể cả Trường Chính trị)
|
173,799
|
14,815
|
|
|
|
|
28,915
|
|
|
|
0
|
130,069
|
|
|
-
|
Văn phòng Thành ủy
|
161,454
|
2,470
|
|
|
|
|
28,915
|
|
|
|
|
130,069
|
|
|
-
|
Trường Chính trị
|
12,345
|
12,345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các cơ quan quốc
phòng, an ninh
|
193,345
|
0
|
0
|
127,610
|
65,735
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Bộ chỉ huy Quân sự
TP
|
92,710
|
|
|
92,710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng TP
|
34,900
|
|
|
34,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công an TP
|
65,735
|
|
|
|
65,735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND các quận
|
5,619,319
|
2,368,722
|
0
|
149,050
|
157,372
|
195,955
|
111,901
|
0
|
24,317
|
174,512
|
421,053
|
1,215,291
|
504,910
|
296,236
|
-
|
UBND quận Hải Châu
|
1,302,734
|
554,512
|
|
33,897
|
41,250
|
43,071
|
22,299
|
0
|
4,683
|
50,325
|
87,653
|
291,830
|
104,814
|
68,400
|
-
|
UBND quận Thanh Khê
|
1,045,204
|
432,537
|
|
28,871
|
30,587
|
38,191
|
14,672
|
0
|
4,223
|
30,547
|
79,917
|
233,731
|
96,663
|
55,265
|
-
|
UBND quận Sơn Trà
|
876,225
|
365,463
|
|
26,018
|
24,262
|
36,334
|
16,392
|
0
|
3,753
|
27,778
|
56,204
|
202,719
|
70,941
|
46,361
|
-
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
662,620
|
239,398
|
|
16,764
|
19,060
|
20,066
|
23,790
|
0
|
3,280
|
18,793
|
68,401
|
145,095
|
72,546
|
35,427
|
-
|
UBND quận Liên Chiểu
|
880,455
|
420,518
|
|
22,227
|
20,691
|
29,738
|
16,030
|
0
|
4,480
|
24,907
|
57,172
|
161,018
|
77,524
|
46,150
|
-
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
845,302
|
356,294
|
|
21,273
|
21,522
|
28,555
|
14,570
|
0
|
3,898
|
22,162
|
71,706
|
178,267
|
82,422
|
44,633
|
-
|
UBND huyện Hoàng Sa
|
6,779
|
|
|
|
|
|
4,148
|
|
|
|
|
2,631
|
|
|
7
|
Các cơ quan
trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ
thực hiện nhiệm vụ TP giao)
|
23,955
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24,250
|
-
|
Liên đoàn Lao động
thành phố
|
9,685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,685
|
-
|
Viện kiểm sát nhân
dân thành phố
|
1,420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,420
|
-
|
Tòa án nhân dân
thành phố
|
1,470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,470
|
-
|
Cục Thống kê thành
phố
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
Cục Thuế thành phố
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
-
|
Kho bạc Nhà nước Đà
Nẵng
|
2,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
-
|
Cục Hải quan thành
phố
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
-
|
Cục Quản lý thị trường
TP (Ban chỉ đạo 389)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Ngân hàng Nhà nước
- Chi nhánh TP Đà Nẵng
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
-
|
Cục Thi hành án dân
sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
Cụm Điệp báo chiến
dịch 796
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội thành phố (KP hỗ trợ lãi suất cho vay các đối tượng từ
nguồn vốn ủy thác của NSĐP, cấp theo tiến độ)
|
295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
II
|
CHI CÁC NHIỆM VỤ
KHÁC
|
347,793
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85,599
|
0
|
0
|
0
|
223
|
0
|
0
|
8,557
|
264,914
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
thành phố
|
174,540
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85,599
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,557
|
80,384
|
-
|
Kinh phí mua
BHYT cho học sinh, sinh viên
|
85,599
|
|
|
|
|
85,599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện
|
8,557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,557
|
|
-
|
Kinh phí chi trả
trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí
|
80,384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,384
|
2
|
Công ty TNHH MTV
Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
3
|
Công ty CP Môi trường
Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
|
|
4
|
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng
Nam theo chương trình hợp tác hàng năm
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
5
|
Chi hỗ trợ tôn tạo,
nâng cấp di tích lịch sử cấp quốc gia Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà tại Hòn Tàu,
huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam (cấp qua NS tỉnh Quảng Nam)
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
6
|
Chi hỗ trợ kinh phí
xây dựng nhà truyền thống và bia lưu niệm Hội Liên hiệp Phụ nữ giải phóng Khu
V (UBND TP phân bổ sau khi xác định đơn vị thực hiện)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng 100
nhà đại đoàn kết cho hộ gia đình có công cách mạng, hoàn cảnh khó khăn, hộ
nghèo, cận nghèo, hộ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong vùng căn cứ cách mạng
của Quảng Nam - Đà Nẵng thời kháng chiến
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
8
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1)
|
110,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110,370
|
9
|
Kinh phí chi hoàn
trả các khoản thu, cấp hỗ trợ tiền sử dụng đất cho các hộ chính sách, chi trả
trợ cấp nghi thôi việc, tổ chức các sự kiện quan trọng và thực hiện các nhiệm
vụ khác theo chủ trương của thành phố
|
52,360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,360
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức
diễu hành chào mừng kỷ niệm 50 năm giải phóng TP Đà Nẵng
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
-
|
Bố trí kinh phí
hỗ trợ Kiểm toán Nhà nước Khu vực III trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm
vụ tại địa phương (cấp thông qua Sở Tài chính)
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Ghi chú: (1) Bố trí 50% nhu cầu từ nguồn NSĐP (do
đây là chính sách ngoài định mức phân bổ theo quy định năm đầu thời kỳ ổn định)
BIỂU MẪU SỐ 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phan
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
622,000
|
527,032
|
211,300
|
380,400
|
315,732
|
387,823
|
0
|
0
|
914,855
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
622,000
|
527,032
|
211,300
|
380,400
|
315,732
|
387,823
|
|
|
914,855
|
BIỂU SỐ 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương (*)
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15 +19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
1,269,178
|
914,855
|
141,358
|
0
|
0
|
77,358
|
0
|
64,000
|
684,292
|
317,711
|
200
|
0
|
18,297
|
70,908
|
354,323
|
82,751
|
271,572
|
0
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
1,269,178
|
914,855
|
141,358
|
|
|
77,358
|
|
64,000
|
684,292
|
317,711
|
200
|
|
18,297
|
70,908
|
354,323
|
82,751
|
271,572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
354,323
|
82,751
|
271,572
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
354,323
|
82,751
|
271,572
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do thành phố Đà Nẵng ban hành
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|