|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND nội dung tổ chức các kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Yên Bái
Số hiệu:
|
85/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/2021/NQ-HĐND
|
Yên
Bái, ngày 07 tháng 12
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI,
CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục
phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên
gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng
hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác
phí, chế độ hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung, mức chi
để tổ chức các kỳ thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục đào tạo tại trên địa bàn tỉnh Yên
Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này
quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:
a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông;
b) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp;
c) Kỳ thi chọn học
sinh giỏi, chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia;
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn
văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện;
đ) Chuẩn bị, tham gia các kỳ thi chọn
đội tuyển và thi Olympic khu vực, quốc tế;
e) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
khác.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
trên địa bàn tỉnh Yên Bái được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Nội dung
và mức chi
Nội dung và mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi nêu tại Khoản 1 Điều 1 cụ thể tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XIX Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng
12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh (tự kiểm tra văn bản);
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị
tính: Nghìn đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Đơn
vị tính
|
MỨC
CHI
|
GHI
CHÚ
|
Kỳ
thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia; kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/huyện các môn văn hóa
|
Các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
|
Kỳ thi
tốt nghiệp THPT
|
Kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
trường
|
Kỳ thi
chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Các
kỳ thi khác
|
1
|
Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên của các Hội đồng/Ban để tổ chức các kỳ
thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hội đồng/Ban ra đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
540
|
|
540
|
430
|
540
|
430
|
340
|
270
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
490
|
|
490
|
390
|
490
|
390
|
310
|
250
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng trong
|
Người/ngày
|
|
360
|
|
360
|
290
|
360
|
290
|
230
|
180
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
|
270
|
|
270
|
210
|
270
|
210
|
170
|
140
|
|
Bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
|
270
|
|
270
|
210
|
270
|
210
|
170
|
140
|
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
|
180
|
|
180
|
140
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
1.2
|
Hội đồng/Ban in sao đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
500
|
400
|
500
|
400
|
320
|
260
|
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
450
|
360
|
450
|
360
|
290
|
230
|
|
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
330
|
330
|
|
330
|
260
|
330
|
260
|
210
|
170
|
|
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
250
|
250
|
|
250
|
200
|
250
|
200
|
160
|
130
|
|
|
Công an, Bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
250
|
250
|
|
250
|
200
|
250
|
200
|
160
|
130
|
|
|
Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
180
|
140
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
|
Người/ngày
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
720
|
720
|
|
|
|
|
580
|
460
|
370
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
540
|
540
|
|
|
|
|
430
|
340
|
270
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
360
|
360
|
|
|
|
|
290
|
230
|
180
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
|
|
|
140
|
110
|
90
|
|
1.4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
|
|
|
|
400
|
320
|
260
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
|
|
|
360
|
290
|
230
|
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
330
|
|
|
|
|
|
260
|
210
|
170
|
|
1.6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
540
|
450
|
360
|
450
|
360
|
290
|
230
|
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
490
|
400
|
320
|
400
|
320
|
260
|
210
|
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
300
|
300
|
360
|
300
|
240
|
300
|
240
|
190
|
150
|
|
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
180
|
180
|
140
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
1.7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ
trưởng
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
500
|
400
|
500
|
400
|
320
|
260
|
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
450
|
360
|
450
|
360
|
290
|
230
|
|
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
330
|
330
|
|
330
|
260
|
330
|
260
|
210
|
170
|
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
250
|
250
|
|
250
|
200
|
250
|
200
|
160
|
130
|
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc
cách ly
|
Người/ngày
|
250
|
250
|
|
250
|
200
|
250
|
200
|
160
|
130
|
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
180
|
140
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
1.8
|
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo,
chấm thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
500
|
400
|
500
|
400
|
320
|
260
|
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
450
|
360
|
450
|
360
|
290
|
230
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
330
|
330
|
|
330
|
260
|
330
|
260
|
210
|
170
|
|
|
Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
180
|
140
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
2
|
Chi tiền
ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban
in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập
trung cách ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền giải khát giữa giờ trong thời
gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Người/ngày
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
2.2
|
Chi tiền ăn trong thời gian thực tế
ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Người/ngày
|
180
|
180
|
|
180
|
150
|
180
|
180
|
150
|
|
|
2.3
|
Tiền giải khát giữa giờ trong thời
gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải
trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách)
|
Người/ngày
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
2.4
|
Chi tiền ăn trong thời gian cách ly
còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp
làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách)
|
Người/ngày
|
150
|
150
|
|
150
|
120
|
150
|
150
|
120
|
|
|
3
|
Chi tiền
ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và
chấm thi, giáo viên và học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tiền giải khát giữa giờ cho các
thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi
|
Người/ngày
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
3.2
|
Tiền ăn cho giáo viên và học sinh
tham gia bồi dưỡng đội tuyển trong quá trình tập huấn
|
Người/ngày
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
500
|
|
500
|
430
|
500
|
430
|
340
|
270
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
|
450
|
|
450
|
380
|
450
|
380
|
300
|
240
|
|
4.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề
tự luận
|
Đề
|
|
540
|
|
700
|
540
|
700
|
540
|
|
|
|
4.3
|
Tiền công ra đề chính thức và dự bị
kèm đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
|
700
|
|
900
|
700
|
900
|
700
|
560
|
450
|
|
5
|
Tiền công
xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cho người
tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu trắc nghiệm
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
38/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với một số
nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao
thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban MTTQ Việt Nam và các Tổ
chức chính trị - xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
|
5.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
|
35
|
|
|
|
|
35
|
30
|
25
|
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
|
30
|
|
|
|
|
30
|
25
|
20
|
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
|
25
|
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
|
20
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
5
|
5
|
|
5.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiền công
chấm thi (bài tự luận, bài nói, bài thực
hành, bài tin học, bài trắc nghiệm)
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
540
|
430
|
540
|
430
|
340
|
270
|
|
7
|
Tiền công
cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
|
240
|
240
|
|
240
|
200
|
240
|
200
|
160
|
130
|
|
8
|
Tập huấn các
đội tuyển tham gia dự thi chọn học sinh giỏi (Áp
dụng thuê giáo viên địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
8.2
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết)
|
Người/ngày
|
|
|
1.000
|
800
|
640
|
800
|
|
|
|
|
8.3
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy = 3 tiết)
|
Người/ngày
|
|
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1.000
|
|
|
|
|
8.4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/ngày
|
|
|
400
|
330
|
270
|
330
|
|
|
|
|
9
|
Tiền bồi
dưỡng cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (Chỉ áp dụng cho người làm công tác thanh
tra, kiểm tra kiêm nhiệm).
|
Người/ngày
|
300
|
300
|
360
|
300
|
240
|
300
|
240
|
190
|
150
|
|
10
|
Chi phí
theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thuê địa điểm (ra đề, in sao, coi
thi, chấm thi)
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng,
hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
|
10.2
|
Chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm;
thuê phương tiện đi thực tế, thực hành cho việc tập huấn các đội tuyển dự thi
học sinh giỏi quốc gia, tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế.
|
|
10.3
|
Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt,
gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu
vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức
thi, chấm thi, tập huấn các đội tuyển và tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế
và khu vực; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ
chức thi, chấm thi.
|
|
11
|
Chi tổ chức các
cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước
trong và sau các kỳ thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham
gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh ở xa trong thời
gian tập huấn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành
Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
|
Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
5.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|