|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm
2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự
toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 8485/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn quyết toán thu,
chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân
sách nhà nước (NSNN) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung
sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước
Tổng thu NSNN quyết toán năm 2020: 40.768.997
triệu đồng.
a) Thu nội địa: 18.145.404
triệu đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 4.568.570
triệu đồng.
c) Thu viện trợ: 21.313
triệu đồng.
d) Thu huy động đóng góp: 148.110
triệu đồng.
e) Thu vay: 150.466
triệu đồng.
f) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 3.203.078 triệu đồng.
g) Thu chuyển nguồn năm trước sang: 13.358.296
triệu đồng.
h) Thu kết dư ngân sách: 1.105.161
triệu đồng.
i) Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 43.796
triệu đồng.
k) Thu từ ngân sách cấp tỉnh nộp
ngân sách Trung ương: 24.804 triệu đồng.
2. Về thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP)
quyết toán năm 2020: 34.166.327 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung thu: 34.166.327
triệu đồng.
Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng): 16.290.538
triệu đồng.
Thu viện trợ: 14.992
triệu đồng.
Thu vay: 150.466
triệu đồng.
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
3.203.078 triệu đồng.
Thu chuyển nguồn năm trước sang: 13.358.296
triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách: 1.105.161
triệu đồng.
Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 43.796
triệu đồng.
b) Thu từng cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Thu ngân sách cấp tỉnh: 24.916.048
triệu đồng.
Thu ngân sách cấp huyện, xã: 21.160.366
triệu đồng.
3. Về chi ngân sách địa phương
Tổng quyết toán chi NSĐP năm 2020: 33.752.268
triệu đồng.
a) Phân theo nội dung chi Chi đầu tư
phát triển (ĐTPT): 5.436.146 triệu đồng.
Trong đó:
Chi ĐTPT cho chương trình, dự án
theo lĩnh vực: 5.345.187 triệu đồng.
Chi cấp vốn điều lệ: 90.958
triệu đồng.
Chi thường xuyên: 11.461.950
triệu đồng.
Chi trả nợ lãi, phí vay: 1.013
triệu đồng.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.450
triệu đồng.
Chi các chương trình mục tiêu: 2.320.897
triệu đồng.
Chi chuyển nguồn sang năm 2021: 14.506.007
triệu đồng.
Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 24.804
triệu đồng.
b) Phân theo cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Ngân sách cấp tỉnh chi: 24.833.782
triệu đồng.
Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi: 20.828.572
triệu đồng.
4. Chênh lệch thu, chi NSĐP năm 2020: 414.059
triệu đồng.
Gồm:
a) Chênh lệch thu - chi ngân sách
cấp tỉnh: 82.266 triệu đồng.
b) Chênh lệch thu - chi ngân sách
cấp huyện, xã: 331.793 triệu đồng.
c) Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2020 (82.266 triệu đồng), Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phương án sử
dụng như sau:
Trích lập Quỹ dự trữ tài chính: 41.133
triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2021: 41.133
triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50,
51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2020.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn kết dư ngân sách
năm 2020 theo đúng quy định.
3. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa
phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số
178/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về
quyết toán ngân sách năm 2020.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Thủy).
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
26.632.394
|
34.166.327
|
7.533.933
|
128
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
18.196.130
|
16.290.538
|
-1.905.592
|
90
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.636.371
|
3.992.894
|
356.523
|
110
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
14.559.759
|
12.297.644
|
-2.262.115
|
84
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.006.164
|
3.203.078
|
196.914
|
107
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.006.164
|
3.203.078
|
196.914
|
107
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
43.796
|
43.796
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.105.161
|
1.105.161
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
5.430.100
|
13.358.296
|
7.928.196
|
246
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
14.992
|
14.992
|
|
VII
|
Thu vay
|
|
150.466
|
150.466
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
27.225.794
|
33.752.268
|
6.526.474
|
124
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
24.219.630
|
16.900.559
|
-7.319.071
|
70
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.249.303
|
5.436.146
|
-813.157
|
87
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13.240.605
|
11.461.950
|
-1.778.655
|
87
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
5.892
|
1.013
|
-4.879
|
17
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
585.515
|
|
-585.515
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.136.865
|
|
-4.136.865
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.006.164
|
2.320.897
|
-685.267
|
77
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.098.286
|
1.020.717
|
-77.569
|
93
|
|
Chi đầu tư
|
901.302
|
833.502
|
-67.800
|
92
|
|
Chi thường xuyên
|
196.984
|
187.215
|
-9.769
|
95
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.907.878
|
1.300.180
|
-607.698
|
68
|
|
Chi đầu tư
|
1.647.682
|
1.051.566
|
-596.116
|
64
|
|
Chi thường xuyên
|
260.196
|
248.614
|
-11.582
|
96
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
14.506.007
|
14.506.007
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
0
|
24.804
|
24.804
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
0
|
414.059
|
414.059
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
10.918
|
0
|
-10.918
|
0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
ngân sách cấp tỉnh
|
10.918
|
|
-10.918
|
0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
593.400
|
150.466
|
-442.934
|
25
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
593.400
|
150.466
|
-442.934
|
25
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
762.289
|
307.249
|
-455.040
|
40
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
34.209.764
|
26.632.394
|
40.768.997
|
34.166.327
|
119,2
|
128,3
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
25.773.500
|
18.196.130
|
22.883.396
|
16.305.530
|
88,8
|
89,6
|
I
|
Thu
nội địa
|
20.524.000
|
18.196.130
|
18.145.404
|
16.142.428
|
88,4
|
88,7
|
1
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
720.000
|
677.250
|
582.768
|
549.389
|
80,9
|
81,1
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
|
401.210
|
361.089
|
307.180
|
276.462
|
76,6
|
76,6
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.290
|
23.661
|
26.606
|
23.945
|
101,2
|
101,2
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
292.500
|
292.500
|
248.982
|
248.982
|
85,1
|
85,1
|
2
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
134.000
|
121.705
|
198.704
|
180.339
|
148,3
|
148,2
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
|
78.550
|
70.695
|
104.472
|
94.025
|
133,0
|
133,0
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
590
|
531
|
126
|
113
|
21,4
|
21,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
43.810
|
39.429
|
79.051
|
71.146
|
180,4
|
180,4
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11.050
|
11.050
|
15.055
|
15.055
|
136,2
|
136,2
|
3
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.952.000
|
2.657.069
|
1.536.946
|
1.383.450
|
52,1
|
52,1
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
|
418.350
|
376.515
|
271.402
|
244.262
|
64,9
|
64,9
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong
nước
|
2.204.980
|
1.984.482
|
1.024.108
|
921.697
|
46,4
|
46,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
325.980
|
293.382
|
239.444
|
215.500
|
73,5
|
73,5
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.690
|
2.690
|
1.991
|
1.991
|
74,0
|
74,0
|
4
|
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
11.863.000
|
10.581.777
|
11.005.891
|
9.838.989
|
92,8
|
93,0
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
|
2.976.895
|
2.679.206
|
3.013.482
|
2.712.133
|
101,2
|
101,2
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
7.948.285
|
7.036.457
|
7.211.535
|
6.396.695
|
90,7
|
90,9
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh
nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
130.000
|
|
104.096
|
0
|
80,1
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
717.050
|
645.345
|
507.147
|
456.432
|
70,7
|
70,7
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
220.770
|
220.770
|
273.728
|
273.728
|
124,0
|
124,0
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
920.000
|
828.000
|
754.844
|
679.440
|
82,0
|
82,1
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
660.000
|
220.968
|
608.037
|
205.793
|
92,1
|
93,1
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
414.480
|
|
257.673
|
0
|
62,2
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
245.520
|
220.968
|
156.565
|
140.908
|
63,8
|
63,8
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
535.000
|
535.000
|
290.521
|
290.521
|
54,3
|
54,3
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
440.000
|
400.000
|
169.082
|
137.824
|
38,4
|
34,5
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
40.000
|
|
31.257
|
0
|
78,1
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
400.000
|
400.000
|
137.824
|
137.824
|
34,5
|
34,5
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
37
|
37
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
11.067
|
11.067
|
138,3
|
138,3
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
360.000
|
360.000
|
879.738
|
879.738
|
244,4
|
244,4
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.675.400
|
1.675.400
|
111,7
|
111,7
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
972
|
972
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
75.227
|
75.227
|
83,6
|
83,6
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
36.571
|
36.571
|
99,3
|
99,3
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.597
|
1.597
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
2.440
|
2.440
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
48.748
|
48.748
|
-
|
Thu khác
|
|
|
32
|
32
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
100.000
|
50.167
|
97.454
|
44.854
|
97,5
|
89,4
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
230.000
|
154.194
|
238.588
|
169.258
|
103,7
|
109,8
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác, thu khác ngân sách xã
|
12.000
|
12.000
|
14.473
|
14.473
|
120,6
|
120,6
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
|
|
5.656
|
5.656
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
5.249.500
|
0
|
4.568.570
|
0
|
87,0
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
600
|
|
3.736
|
|
622,7
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2.400.000
|
|
1.525.687
|
|
64
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
|
0
|
|
8.011
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
447
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
2.848.900
|
|
3.029.598
|
|
106,3
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
248
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
|
|
842
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
21.313
|
14.992
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
148.110
|
148.110
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
43.796
|
43.796
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.105.161
|
1.105.161
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
5.430.100
|
5.430.100
|
13.358.296
|
13.358.296
|
246,0
|
246,0
|
E
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
150.466
|
150.466
|
|
|
F
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
3.006.164
|
3.006.164
|
3.203.078
|
3.203.078
|
106,6
|
106,6
|
G
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
24.804
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
27.236.712
|
33.752.268
|
124
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.219.630
|
16.900.559
|
70
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
6.249.303
|
5.436.146
|
87
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.159.303
|
5.345.187
|
87
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
|
90.000
|
90.958
|
101
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
13.240.605
|
11.461.950
|
87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.046.017
|
4.100.738
|
81
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
40.290
|
29.508
|
73
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
1.013
|
17,2
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
100
|
V
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
585.515
|
|
|
VI
|
Chi
tạo nguồn CCTL
|
4.136.865
|
|
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.006.164
|
2.320.897
|
77
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.098.286
|
1.020.717
|
93
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
711.880
|
646.066
|
91
|
|
Chi đầu tư
|
555.780
|
499.767
|
90
|
|
Chi thường xuyên
|
156.100
|
146.299
|
94
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
386.406
|
374.651
|
97
|
|
Chi đầu tư
|
345.522
|
333.735
|
97
|
|
Chi thường xuyên
|
40.884
|
40.916
|
100
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.907.878
|
1.300.180
|
68
|
1
|
Chi
đầu tư
|
1.647.682
|
1.051.566
|
64
|
1.1
|
Vốn
nước ngoài
|
912.200
|
480.839
|
53
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
912.200
|
480.839
|
53
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
735.482
|
570.728
|
78
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng
|
105.500
|
103.921
|
99
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
|
3.500
|
434
|
12
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền
vững
|
6.000
|
3.684
|
61
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10.000
|
9.910
|
99
|
|
Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
23.710
|
20.790
|
88
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
34.000
|
11.399
|
34
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp
|
16.830
|
123.737
|
735
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
25.000
|
9.979
|
40
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
5.000
|
3.146
|
63
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
du lịch
|
72.593
|
72.579
|
100
|
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
60.660
|
66.412
|
109
|
|
Chương trình mục tiêu Biển đông -
Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo
|
40.000
|
28.656
|
72
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
|
332.689
|
90.202
|
27
|
|
Chương trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
23.476
|
|
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
|
2.401
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
260.196
|
248.614
|
96
|
2.1
|
Kinh phí nước ngoài
|
65.740
|
36.389
|
55
|
2.2
|
Kinh phí trong nước
|
194.456
|
212.225
|
109
|
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
6.866
|
6.095
|
89
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
34.200
|
22.659
|
66
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và ATLĐ
|
14.665
|
12.662
|
86
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
972
|
324
|
|
CT mục tiêu công nghệ thông tin
|
2.000
|
1.886
|
94
|
|
CT mục tiêu giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
35.324
|
88
|
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
1.320
|
66
|
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.708
|
2.644
|
155
|
|
CTMT y tế, dân số
|
7.570
|
7.198
|
95
|
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
|
2.670
|
2.670
|
100
|
|
Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT
|
23.195
|
16.900
|
73
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
|
59.282
|
101.894
|
172
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
10.918
|
-
|
-
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
1.110.803
|
|
1
|
Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả
ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)
|
|
1.085.998
|
|
2
|
Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân
sách Trung ương
|
|
24.804
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
14.506.007
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
22.297.404
|
24.833.782
|
-6.071.753
|
111
|
A
|
Chi
bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới
|
2.889.036
|
2.889.036
|
0
|
100
|
B
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
3.869.519
|
8.028.172
|
4.158.653
|
207
|
C
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực
|
15.527.931
|
5.297.525
|
-10.230.406
|
34
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
6.335.599
|
2.570.832
|
-3.764.767
|
41
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.245.599
|
2.480.832
|
-3.764.767
|
40
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
|
90.000
|
90.000
|
0
|
100
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
4.975.194
|
2.724.230
|
-2.250.964
|
55
|
|
Chi quốc phòng
|
68.523
|
58.553
|
-9.970
|
85
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
54.346
|
39.461
|
-14.885
|
73
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.410.473
|
726.866
|
-683.607
|
52
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
33.490
|
24.893
|
-8.597
|
74
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.022.770
|
855.172
|
-167.598
|
84
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
177.262
|
74.537
|
-102.725
|
42
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.773
|
20.999
|
-4.774
|
81
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
50.279
|
25.734
|
-24.545
|
51
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
131.312
|
64.482
|
-66.830
|
49
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
908.881
|
262.812
|
-646.069
|
29
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
788.619
|
428.974
|
-359.645
|
54
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
270.793
|
136.113
|
-134.680
|
50
|
|
Chi khác
|
32.673
|
5.635
|
-27.038
|
17
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
1.013
|
-4.879
|
17,2
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
V
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
466.722
|
|
|
|
VI
|
Chi
tạo nguồn CCTL
|
3.743.074
|
|
|
|
D
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
|
24.804
|
|
|
E
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
8.594.245
|
|
|
F
|
Chi
trả nợ gốc
|
10.918
|
|
-10.918
|
-
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
27.236.712
|
15.448.849
|
11.697.863
|
33.752.268
|
13.916.574
|
20.921.693
|
147
|
90
|
179
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.219.630
|
12.504.505
|
11.625.125
|
16.900.559
|
4.282.202
|
12.618.356
|
70
|
34
|
109
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
6.249.303
|
3.682.115
|
2.477.188
|
5.436.146
|
1.643.682
|
3.792.464
|
87
|
45
|
153
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.159.303
|
3.682.115
|
2.477.188
|
5.345.187
|
1.553.682
|
3.791.505
|
87
|
42
|
153
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
560.614
|
140.659
|
419.956
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
2.689
|
2.689
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
723.000
|
777.000
|
685.171
|
81.142
|
604.029
|
46
|
11
|
78
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90.000
|
16.000
|
74.000
|
64.756
|
54.050
|
10.706
|
72
|
338
|
14
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
|
90.000
|
|
|
90.958
|
90.000
|
958
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
13.240.605
|
4.605.252
|
8.635.353
|
11.461.950
|
2.636.057
|
8.825.893
|
87
|
57
|
102
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.046.017
|
1.395.808
|
3.650.209
|
4.100.738
|
726.866
|
3.373.871
|
81
|
52
|
92
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.290
|
33.490
|
6.800
|
29.508
|
24.893
|
4.615
|
73
|
74
|
68
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
5.892
|
|
1.013
|
1.013
|
|
17
|
17
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
585.515
|
466.722
|
118.793
|
|
|
|
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.136.865
|
3.743.074
|
393.791
|
|
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.006.164
|
2.933.426
|
72.738
|
2.320.897
|
1.015.323
|
1.305.575
|
77
|
35
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.098.286
|
1.098.286
|
|
1.020.717
|
8.399
|
1.012.318
|
93
|
1
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
386.406
|
386.406
|
|
646.066
|
7.853
|
638.213
|
167
|
2
|
|
1.1
|
Chi đầu tư
|
345.522
|
345.522
|
|
499.767
|
0
|
499.767
|
145
|
0
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
40.884
|
40.884
|
|
146.299
|
7.853
|
138.446
|
358
|
19
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
711.880
|
711.880
|
|
374.651
|
547
|
374.104
|
53
|
0
|
|
2.1
|
Chi đầu tư
|
555.780
|
555.780
|
|
333.735
|
0
|
333.735
|
60
|
0
|
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
156.100
|
156.100
|
|
40.916
|
547
|
40.370
|
26
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.907.878
|
1.835.140
|
72.738
|
1.300.180
|
1.006.923
|
293.257
|
68
|
55
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.647.682
|
1.647.682
|
0
|
1.051.566
|
927.150
|
124.416
|
|
56
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
912.200
|
912.200
|
|
480.839
|
480.839
|
0
|
53
|
53
|
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
912.200
|
912.200
|
|
480.839
|
480.839
|
|
53
|
53
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
735.482
|
735.482
|
0
|
570.728
|
446.311
|
124.416
|
78
|
61
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
KT-XH các vùng
|
105.500
|
105.500
|
|
103.921
|
94.027
|
9.894
|
99
|
89
|
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối
ứng các dự án ODA
|
3.500
|
3.500
|
|
434
|
434
|
0
|
12
|
12
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
6.000
|
6.000
|
|
3.684
|
3.684
|
0
|
61
|
61
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
10.000
|
10.000
|
|
9.910
|
8.118
|
1.792
|
99
|
81
|
|
|
Chương trình phát triển tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
23.710
|
23.710
|
|
20.790
|
4.690
|
16.100
|
88
|
20
|
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
34.000
|
34.000
|
|
11.399
|
11.399
|
0
|
34
|
34
|
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp
|
16.830
|
16.830
|
|
123.737
|
123.737
|
0
|
735
|
735
|
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
25.000
|
25.000
|
|
9.979
|
9.979
|
0
|
40
|
40
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
5.000
|
5.000
|
|
3.146
|
1.126
|
2.020
|
63
|
23
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
du lịch
|
72.593
|
72.593
|
|
72.579
|
72.579
|
0
|
100
|
100
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
60.660
|
60.660
|
|
66.412
|
23.952
|
42.460
|
109
|
39
|
|
|
Chương trình mục tiêu Biển đông -
Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo
|
40.000
|
40.000
|
|
28.656
|
28.656
|
0
|
72
|
72
|
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
|
332.689
|
332.689
|
|
90.202
|
61.528
|
28.674
|
27
|
18
|
|
|
Chương trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
0
|
-
|
|
23.476
|
|
23.476
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
0
|
-
|
|
2.401
|
2.401
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
260.196
|
187.458
|
72.738
|
248.614
|
79.774
|
168.841
|
96
|
43
|
|
2.1
|
Kinh phí nước ngoài
|
65.740
|
65.740
|
|
36.389
|
32.963
|
3.427
|
55
|
50
|
|
2.2
|
Kinh phí trong nước
|
194.456
|
121.718
|
72.738
|
212.225
|
46.811
|
165.414
|
109
|
38
|
|
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
6.866
|
6.866
|
|
6.095
|
5.044
|
1.051
|
89
|
73
|
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
34.200
|
7.563
|
26.637
|
22.659
|
6.525
|
16.134
|
|
|
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và ATLĐ
|
14.665
|
14.665
|
|
12.662
|
12.662
|
0
|
|
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
CT mục tiêu công nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
1.886
|
849
|
1.038
|
|
|
|
|
CT mục tiêu giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
|
40.000
|
35.324
|
|
35.324
|
|
|
|
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.708
|
1.708
|
|
2.644
|
1.013
|
1.631
|
|
|
|
|
CTMT y tế, dân số
|
7.570
|
7.570
|
|
7.198
|
7.198
|
0
|
|
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy
chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
|
2.670
|
2.670
|
|
2.670
|
|
2.670
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT
|
23.195
|
18.556
|
4.639
|
16.900
|
2.667
|
14.233
|
|
|
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
|
59.282
|
58.820
|
462
|
101.894
|
10.853
|
91.041
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
10.918
|
10.918
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
1.110.803
|
24.804
|
1.085.998
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
14.506.007
|
8.594.245
|
5.911.763
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán (bao gồm số
chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả lãi vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả lãi vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
nộp trả NS cấp trên
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+…+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+…+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=9/1
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
16.292.543
|
5.635.755
|
10.639.879
|
5.892
|
1.450
|
9.567
|
-
|
9.567
|
13.325.697
|
5.510.701
|
6.715.414
|
1.013
|
1.450
|
1.097.118
|
901.302
|
195.816
|
24.804
|
8.594.245
|
82
|
98
|
63
|
I
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.940.102
|
|
2.930.535
|
-
|
-
|
9.567
|
-
|
9.567
|
2.724.230
|
-
|
2.715.831
|
-
|
-
|
8.399
|
-
|
8.399
|
-
|
109.238
|
93
|
|
93
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
12.973
|
|
12.973
|
|
|
-
|
|
|
12.788
|
|
12.788
|
|
|
-
|
|
|
|
185
|
99
|
|
99
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.963
|
|
24.963
|
|
|
-
|
|
|
24.126
|
|
24.126
|
|
|
-
|
|
|
|
789
|
97
|
|
97
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
114.487
|
|
114.487
|
|
|
-
|
|
|
98.969
|
|
98.969
|
|
|
-
|
|
|
|
5.240
|
86
|
|
86
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
143.838
|
|
140.359
|
|
|
3.479
|
|
3.479
|
130.564
|
|
127.570
|
|
|
2.993
|
|
2.993
|
|
4.090
|
91
|
|
91
|
5
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
161.239
|
|
159.004
|
|
|
2.235
|
|
2.235
|
127.896
|
|
125.691
|
|
|
2.205
|
|
2.205
|
|
23.607
|
79
|
|
79
|
6
|
BQL Khu KTM Chu Lai
|
10.732
|
|
10.732
|
|
|
-
|
|
|
10.159
|
|
10.159
|
|
|
-
|
|
|
|
221
|
95
|
|
95
|
7
|
Sở Xây dựng
|
9.706
|
|
9.706
|
|
|
-
|
|
|
8.819
|
|
8.819
|
|
|
-
|
|
|
|
496
|
91
|
|
91
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
39.021
|
|
39.021
|
|
|
-
|
|
|
37.839
|
|
37.839
|
|
|
-
|
|
|
|
672
|
97
|
|
97
|
9
|
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
512.748
|
|
512.748
|
|
|
-
|
|
|
491.740
|
|
491.740
|
|
|
-
|
|
|
|
7.614
|
96
|
|
96
|
10
|
Tỉnh đoàn
|
8.030
|
|
7.906
|
|
|
124
|
|
124
|
7.819
|
|
7.722
|
|
|
97
|
|
97
|
|
146
|
97
|
|
98
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
126.223
|
|
126.223
|
|
|
-
|
|
|
118.951
|
|
118.951
|
|
|
-
|
|
|
|
1.798
|
94
|
|
94
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
633.065
|
|
633.015
|
|
|
50
|
|
50
|
593.419
|
|
593.386
|
|
|
33
|
|
33
|
|
20.294
|
94
|
|
94
|
13
|
Sở Nội vụ
|
33.995
|
|
33.995
|
|
|
-
|
|
|
31.970
|
|
31.970
|
|
|
-
|
|
|
|
1.126
|
94
|
|
94
|
14
|
Sở Khoa học & Công nghệ
|
58.027
|
|
58.027
|
|
|
-
|
|
|
31.107
|
|
31.107
|
|
|
-
|
|
|
|
26.497
|
54
|
|
54
|
15
|
Sở Công thương
|
24.475
|
|
24.164
|
|
|
311
|
|
311
|
23.490
|
|
23.179
|
|
|
311
|
|
311
|
|
814
|
96
|
|
96
|
16
|
Sở Tài chính
|
14.186
|
|
14.186
|
|
|
-
|
|
|
13.273
|
|
13.273
|
|
|
-
|
|
|
|
258
|
94
|
|
94
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103.877
|
|
103.877
|
|
|
-
|
|
|
98.561
|
|
98.561
|
|
|
-
|
|
|
|
784
|
95
|
|
95
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.083
|
|
13.838
|
|
|
245
|
|
245
|
13.262
|
|
13.123
|
|
|
139
|
|
139
|
|
250
|
94
|
|
95
|
19
|
Sở Tư pháp
|
10.846
|
|
10.846
|
|
|
-
|
|
|
10.617
|
|
10.617
|
|
|
-
|
|
|
|
228
|
98
|
|
98
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
13.650
|
|
13.650
|
|
|
-
|
|
|
12.424
|
|
12.424
|
|
|
-
|
|
|
|
1.152
|
91
|
|
91
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
7.330
|
|
7.330
|
|
|
-
|
|
|
6.275
|
|
6.275
|
|
|
-
|
|
|
|
138
|
86
|
|
86
|
22
|
Hội nông dân
|
5.944
|
|
5.784
|
|
|
160
|
|
160
|
5.844
|
|
5.684
|
|
|
160
|
|
160
|
|
100
|
98
|
|
98
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN
|
41.130
|
|
40.510
|
|
|
620
|
|
620
|
40.803
|
|
40.391
|
|
|
412
|
|
412
|
|
93
|
99
|
|
100
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20.074
|
|
19.634
|
|
|
440
|
|
440
|
19.010
|
|
18.570
|
|
|
440
|
|
440
|
|
264
|
95
|
|
95
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
5.434
|
|
5.112
|
|
|
322
|
|
322
|
5.285
|
|
4.963
|
|
|
322
|
|
322
|
|
109
|
97
|
|
97
|
26
|
Ban Dân tộc
|
7.643
|
|
7.000
|
|
|
643
|
|
643
|
7.178
|
|
6.631
|
|
|
547
|
|
547
|
|
345
|
94
|
|
95
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.542
|
|
2.472
|
|
|
70
|
|
70
|
2.477
|
|
2.407
|
|
|
70
|
|
70
|
|
65
|
97
|
|
97
|
28
|
Ban chỉ huy PCTT & TKCN
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
-
|
|
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
29
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
27.478
|
|
27.478
|
|
|
-
|
|
|
23.105
|
|
23.105
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1.474
|
84
|
|
84
|
30
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
31.674
|
|
31.674
|
|
|
-
|
|
|
18.784
|
|
18.784
|
|
|
-
|
|
-
|
|
4.530
|
59
|
|
59
|
31
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
24.210
|
|
24.210
|
|
|
-
|
|
|
19.704
|
|
19.704
|
|
|
-
|
|
-
|
|
3.404
|
81
|
|
81
|
32
|
Trường Chính trị
|
9.463
|
|
9.463
|
|
|
-
|
|
|
9.346
|
|
9.346
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
99
|
|
99
|
33
|
Trường Cao đẳng Công nghệ
|
11.343
|
|
11.343
|
|
|
-
|
|
|
9.691
|
|
9.691
|
|
|
-
|
|
-
|
|
677
|
85
|
|
85
|
34
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
3.798
|
|
3.798
|
|
|
-
|
|
|
3.574
|
|
3.574
|
|
|
-
|
|
-
|
|
58
|
94
|
|
94
|
35
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
23.124
|
|
23.124
|
|
|
-
|
|
|
20.999
|
|
20.999
|
|
|
-
|
|
-
|
|
509
|
91
|
|
91
|
36
|
BQL Dự án BCC
|
32.161
|
|
32.161
|
|
|
-
|
|
|
30.879
|
|
30.879
|
|
|
-
|
|
-
|
|
9
|
96
|
|
96
|
37
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.796
|
|
2.796
|
|
|
-
|
|
|
2.748
|
|
2.748
|
|
|
-
|
|
-
|
|
47
|
98
|
|
98
|
38
|
Hội Người mù
|
800
|
|
800
|
|
|
-
|
|
|
786
|
|
786
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
39
|
Hội Luật gia
|
588
|
|
588
|
|
|
-
|
|
|
499
|
|
499
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
85
|
|
85
|
40
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
679
|
|
679
|
|
|
-
|
|
|
665
|
|
665
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
41
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
823
|
|
726
|
|
|
97
|
|
97
|
809
|
|
712
|
|
|
97
|
|
97
|
|
14
|
98
|
|
98
|
42
|
Hội Cựu TNXP
|
738
|
|
738
|
|
|
-
|
|
|
714
|
|
714
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
97
|
|
97
|
43
|
Hội Tù yêu nước
|
770
|
|
770
|
|
|
-
|
|
|
756
|
|
756
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
44
|
Hội Nhà báo
|
687
|
|
687
|
|
|
-
|
|
|
657
|
|
657
|
|
|
-
|
|
-
|
|
10
|
96
|
|
96
|
45
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.044
|
|
3.044
|
|
|
-
|
|
|
2.848
|
|
2.848
|
|
|
-
|
|
-
|
|
39
|
94
|
|
94
|
46
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1.607
|
|
1.607
|
|
|
-
|
|
|
1.551
|
|
1.551
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
96
|
|
96
|
47
|
Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN
|
481
|
|
481
|
|
|
-
|
|
|
447
|
|
447
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
93
|
|
93
|
48
|
Hội Từ thiện
|
5.420
|
|
5.420
|
|
|
-
|
|
|
5.405
|
|
5.405
|
|
|
-
|
|
-
|
|
15
|
100
|
|
100
|
49
|
Hội Đông y
|
609
|
|
609
|
|
|
-
|
|
|
595
|
|
595
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
50
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
1.581
|
|
1.581
|
|
|
-
|
|
|
1.419
|
|
1.419
|
|
|
-
|
|
-
|
|
20
|
90
|
|
90
|
51
|
Hội Khuyến học
|
6.080
|
|
6.080
|
|
|
-
|
|
|
6.035
|
|
6.035
|
|
|
-
|
|
-
|
|
44
|
99
|
|
99
|
52
|
Liên minh Hợp tác xã
|
4.474
|
|
4.202
|
|
|
272
|
|
272
|
4.432
|
|
4.160
|
|
|
272
|
|
272
|
|
41
|
99
|
|
99
|
53
|
Hội Làm vườn
|
86
|
|
86
|
|
|
-
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
54
|
Hội Người Khuyết tật
|
80
|
|
80
|
|
|
-
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
55
|
Hội Cựu Giáo chức
|
40
|
|
40
|
|
|
-
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
16
|
|
16
|
56
|
Hội Nghề cá
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
57
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
|
1.021
|
|
1.021
|
|
|
-
|
|
|
405
|
|
405
|
|
|
-
|
|
-
|
|
65
|
40
|
|
40
|
58
|
Đoàn ĐBQH
|
850
|
|
850
|
|
|
-
|
|
|
850
|
|
850
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
59
|
Đoàn Luật sư
|
48
|
|
48
|
|
|
-
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
78
|
|
78
|
60
|
Cục Quản lý Thị trường
|
285
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
195
|
|
195
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
68
|
|
68
|
61
|
Liên đoàn Cầu lông
|
240
|
|
240
|
|
|
-
|
|
|
199
|
|
199
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
83
|
|
83
|
62
|
Hội Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my
|
250
|
|
250
|
|
|
-
|
|
|
248
|
|
248
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
99
|
|
99
|
63
|
Công an tỉnh
|
36.970
|
|
36.670
|
|
|
300
|
|
300
|
36.970
|
|
36.670
|
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
100
|
|
100
|
64
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
17.918
|
|
17.718
|
|
|
200
|
|
200
|
17.226
|
|
17.226
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
96
|
|
97
|
65
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
45.487
|
|
45.487
|
|
|
-
|
|
|
45.487
|
|
45.487
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
66
|
Qũy khuyến học tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
67
|
BQL Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
Quảng Nam
|
17.770
|
|
17.770
|
|
|
-
|
|
|
14.615
|
|
14.615
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
82
|
|
82
|
68
|
Công TY TNHH MTV Khai thác thủy lợi
Quảng Nam
|
77.033
|
|
77.033
|
|
|
-
|
|
|
71.038
|
|
71.038
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
92
|
|
92
|
69
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng
Nam
|
285
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
195
|
|
195
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
68
|
|
68
|
70
|
Công ty CP Môi trường Đô thị Quảng Nam
|
1.159
|
|
1.159
|
|
|
-
|
|
|
1.159
|
|
1.159
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
71
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng
Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
72
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
572
|
|
572
|
|
|
-
|
|
|
276
|
|
276
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
48
|
|
48
|
73
|
Cục Thuế tỉnh
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
-
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
74
|
KBNN tỉnh Quảng Nam
|
669
|
|
669
|
|
|
-
|
|
|
669
|
|
669
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
75
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
358.281
|
|
358.281
|
|
|
-
|
|
|
358.281
|
|
358.281
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
76
|
Cục Thống kê tỉnh
|
580
|
|
580
|
|
|
-
|
|
|
580
|
|
580
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
77
|
Qũy Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ
em tỉnh Quảng Nam
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
215
|
|
215
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
43
|
|
43
|
78
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
972
|
|
972
|
|
|
-
|
|
|
910
|
|
910
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
94
|
|
94
|
79
|
Công ty TNHH MTV Cao Su Quảng Nam
|
384
|
|
384
|
|
|
-
|
|
|
384
|
|
384
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
80
|
Công ty TNHH MTV Cao Su Nam Giang, Quảng
Nam
|
586
|
|
586
|
|
|
-
|
|
|
586
|
|
586
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
81
|
Bảo hiểm xã hội huyện Nam Trà My
|
19
|
|
19
|
|
|
-
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
82
|
Ngân hàng Nhà nước-Chi nhánh tỉnh Quảng
Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
63
|
|
63
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
63
|
|
63
|
83
|
Qũy Phòng chống tội phạm
|
785
|
|
785
|
|
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
285
|
64
|
|
64
|
84
|
Các đơn vị khác
|
11.336
|
|
11.336
|
|
|
-
|
|
|
10.990
|
|
10.990
|
|
|
-
|
|
|
|
346
|
97
|
|
97
|
85
|
BQL lý án an ninh y tế khu vực tiểu
vùng Mê công mở rộng tỉnh QN
|
616
|
|
616
|
|
|
-
|
|
|
524
|
|
524
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
85
|
|
85
|
86
|
BQL DA đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
6.549
|
|
6.549
|
|
|
-
|
|
|
6.474
|
|
6.474
|
|
|
-
|
|
|
|
75
|
99
|
|
99
|
87
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật, quyền
trẻ em và bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam
|
723
|
|
723
|
|
|
-
|
|
|
637
|
|
637
|
|
|
-
|
|
|
|
86
|
88
|
|
88
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.753.200
|
4.753.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.570.832
|
2.570.832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.040.902
|
54
|
54
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án các công trình
giao thông tỉnh
|
1.583.723
|
1.583.723
|
|
|
|
|
|
|
899.927
|
899.927
|
|
|
|
|
|
|
|
668.326
|
57
|
57
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
tinh
|
963.077
|
963.077
|
|
|
|
|
|
|
549.819
|
549.819
|
|
|
|
|
|
|
|
380.359
|
57
|
57
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD các Công trình NN&PTNT
tỉnh
|
625.909
|
625.909
|
|
|
|
|
|
|
141.165
|
141.165
|
|
|
|
|
|
|
|
464.605
|
23
|
23
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án giảm nghèo khu
vực Tây nguyên Quảng Nam
|
3.769
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
3.055
|
3.055
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
81
|
81
|
|
6
|
Ban Quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
|
251.897
|
251.897
|
|
|
|
|
|
|
160.191
|
160.191
|
|
|
|
|
|
|
|
89.823
|
64
|
64
|
|
7
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
26.399
|
26.399
|
|
|
|
|
|
|
25.403
|
25.403
|
|
|
|
|
|
|
|
996
|
96
|
96
|
|
8
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
46.932
|
46.932
|
|
|
|
|
|
|
35.558
|
35.558
|
|
|
|
|
|
|
|
11.374
|
76
|
76
|
|
9
|
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị
Quảng Nam
|
25.230
|
25.230
|
|
|
|
|
|
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
1
|
1
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
11
|
Công ty TNHH Sâm Sâm
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
12
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn giống cây trồng
Thái Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
13
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển
Hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị Chu Lai Trường Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi
Quảng Nam
|
19.505
|
19.505
|
|
|
|
|
|
|
11.564
|
11.564
|
|
|
|
|
|
|
|
7.941
|
59
|
59
|
|
15
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
32.308
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
4.160
|
4.160
|
|
|
|
|
|
|
|
28.148
|
13
|
13
|
|
16
|
Sở Y tế
|
219.742
|
219.742
|
|
|
|
|
|
|
77.011
|
77.011
|
|
|
|
|
|
|
|
142.171
|
35
|
35
|
|
17
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
33.661
|
33.661
|
|
|
|
|
|
|
16.506
|
16.506
|
|
|
|
|
|
|
|
17.126
|
49
|
49
|
|
18
|
Sở Công thương
|
190.568
|
190.568
|
|
|
|
|
|
|
52.684
|
52.684
|
|
|
|
|
|
|
|
89.751
|
28
|
28
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.452
|
8.452
|
|
|
|
|
|
|
7.288
|
7.288
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
86
|
86
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
126
|
126
|
|
|
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.039
|
18.039
|
|
|
|
|
|
|
10.339
|
10.339
|
|
|
|
|
|
|
|
7.671
|
57
|
57
|
|
23
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
33.972
|
33.972
|
|
|
|
|
|
|
18.946
|
18.946
|
|
|
|
|
|
|
|
10.811
|
56
|
56
|
|
24
|
Sở Giao thông vận tải
|
202.809
|
202.809
|
|
|
|
|
|
|
161.909
|
161.909
|
|
|
|
|
|
|
|
39.905
|
80
|
80
|
|
25
|
Sở Xây dựng
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
0
|
0
|
|
26
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
382
|
382
|
|
|
|
|
|
|
376
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
98
|
98
|
|
27
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24.848
|
24.848
|
|
|
|
|
|
|
13.222
|
13.222
|
|
|
|
|
|
|
|
2.576
|
53
|
53
|
|
28
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
40.431
|
40.431
|
|
|
|
|
|
|
32.575
|
32.575
|
|
|
|
|
|
|
|
7.856
|
81
|
81
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
68.603
|
68.603
|
|
|
|
|
|
|
28.676
|
28.676
|
|
|
|
|
|
|
|
37.419
|
42
|
42
|
|
31
|
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tiên Phước
|
601
|
601
|
|
|
|
|
|
|
586
|
586
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
97
|
97
|
|
32
|
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Đông Giang
|
448
|
448
|
|
|
|
|
|
|
446
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
99
|
99
|
|
33
|
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tây Giang
|
781
|
781
|
|
|
|
|
|
|
781
|
781
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
100
|
|
34
|
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Phước
Sơn
|
89
|
89
|
|
|
|
|
|
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
53
|
53
|
|
35
|
Ban QL DA ĐTXD và Phát triển rừng huyện
Nam Trà My
|
1.268
|
1.268
|
|
|
|
|
|
|
92
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7
|
7
|
|
36
|
Tỉnh đoàn
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
37
|
Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam
|
2.122
|
2.122
|
|
|
|
|
|
|
2.122
|
2.122
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
38
|
Lữ đoàn Công binh 270
|
4.549
|
4.549
|
|
|
|
-
|
|
|
2.078
|
2.078
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
46
|
46
|
|
39
|
Hợp tác xã nấm Công nghệ cao Miền Trung
|
600
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
100
|
|
40
|
Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ hà Chu
Lai
|
111
|
111
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
111
|
-
|
-
|
|
41
|
Công ty TNHH Phát triển Nam Hội An
|
196.022
|
196.022
|
|
|
|
-
|
|
|
196.022
|
196.022
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
42
|
Qũy Hỗ trợ Ngư dân tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
43
|
Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
44
|
Quỹ hỗ trợ nông dân 2020
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
45
|
Ngân hàng CSXH tỉnh Quảng Nam
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
III
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.892
|
|
|
5.892
|
|
|
|
|
1.013
|
|
|
1.013
|
|
-
|
|
|
|
|
17
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
585.515
|
|
585.515
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN CCTL
|
4.136.865
|
|
4.136.865
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.869.519
|
882.555
|
2.986.964
|
|
|
-
|
|
|
8.028.172
|
2.939.869
|
3.999.584
|
|
|
1.088.719
|
901.302
|
187.417
|
|
|
207
|
333
|
134
|
VIII
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
24.804
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.444.105
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi
của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
chương trình MTQG
|
Tổng
số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi
nộp trả NS cấp trên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi giáo
dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi giáo
dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+11+14
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=7/1
|
20=(8+15
)/(2+5)
|
21=(11+16
)/(3+6)
|
TỔNG SỐ
|
12.986.574
|
2.477.188
|
9.220.675
|
1.288.711
|
1.087.652
|
201.059
|
13.923.044
|
3.916.761
|
419.956
|
-
|
8.993.846
|
3.373.871
|
4.615
|
1.012.438
|
833.622
|
178.816
|
5.911.763
|
992.879
|
107
|
133
|
97
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
990.677
|
313.194
|
666.274
|
11.209
|
7.865
|
3.344
|
984.457
|
417.423
|
38.367
|
-
|
556.718
|
187.818
|
90
|
10.315
|
7.558
|
2.757
|
654.508
|
60.992
|
99
|
132
|
84
|
2
|
Thành phố Hội An
|
1.206.101
|
523.395
|
667.996
|
14.710
|
11.090
|
3.620
|
868.075
|
293.366
|
956
|
-
|
563.605
|
161.821
|
381
|
11.104
|
9.032
|
2.072
|
281.772
|
31.954
|
72
|
57
|
84
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
1.243.482
|
222.199
|
972.647
|
48.636
|
40.121
|
8.515
|
1.290.673
|
406.401
|
55.164
|
-
|
839.943
|
310.589
|
100
|
44.329
|
35.907
|
8.422
|
1.002.273
|
476.187
|
104
|
169
|
86
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
780.267
|
105.552
|
605.225
|
69.490
|
60.244
|
9.246
|
1.143.616
|
350.626
|
21.210
|
-
|
738.432
|
256.754
|
1.170
|
54.558
|
45.993
|
8.565
|
621.395
|
69.967
|
147
|
239
|
122
|
5
|
Huyện Duy Xuyên
|
955.362
|
173.486
|
715.323
|
66.553
|
57.837
|
8.715
|
1.254.031
|
529.462
|
2.821
|
-
|
683.233
|
223.871
|
-
|
41.336
|
34.425
|
6.912
|
426.930
|
37.905
|
131
|
244
|
95
|
6
|
Huyện Đại Lộc
|
925.614
|
111.372
|
753.641
|
60.601
|
49.423
|
11.178
|
1.030.939
|
212.865
|
51.352
|
-
|
763.207
|
291.042
|
131
|
54.868
|
45.298
|
9.570
|
171.658
|
11.861
|
111
|
161
|
101
|
7
|
Huyện Thăng Bình
|
953.480
|
107.856
|
776.681
|
68.943
|
53.980
|
14.963
|
1.191.770
|
353.337
|
48.315
|
-
|
780.555
|
321.139
|
251
|
57.878
|
47.129
|
10.750
|
258.768
|
15.792
|
125
|
247
|
100
|
8
|
Huyện Phú Ninh
|
455.946
|
69.283
|
357.595
|
29.068
|
20.558
|
8.510
|
438.481
|
69.543
|
4.418
|
-
|
342.584
|
127.807
|
25
|
26.353
|
18.914
|
7.440
|
318.132
|
11.873
|
96
|
98
|
96
|
9
|
Huyện Quế Sơn
|
615.269
|
93.521
|
490.397
|
31.351
|
25.141
|
6.210
|
691.715
|
146.611
|
5.129
|
-
|
514.948
|
184.828
|
360
|
30.157
|
23.947
|
6.210
|
155.835
|
33.123
|
112
|
144
|
105
|
10
|
Huyện Nông Sơn
|
383.307
|
61.443
|
286.180
|
35.684
|
28.683
|
7.000
|
367.295
|
101.154
|
2.968
|
-
|
240.674
|
81.014
|
229
|
25.467
|
18.629
|
6.838
|
147.070
|
22.434
|
96
|
133
|
84
|
11
|
Huyện Tiên Phước
|
587.925
|
89.368
|
437.329
|
61.228
|
49.520
|
11.709
|
697.883
|
215.565
|
28.313
|
-
|
427.746
|
178.387
|
84
|
54.572
|
43.079
|
11.493
|
256.745
|
23.375
|
119
|
186
|
98
|
12
|
Huyện Hiệp Đức
|
449.041
|
63.808
|
345.180
|
40.053
|
31.806
|
8.247
|
519.175
|
146.377
|
17.501
|
-
|
334.339
|
128.797
|
174
|
38.459
|
30.415
|
8.044
|
106.715
|
19.801
|
116
|
185
|
97
|
13
|
Huyện Nam Giang
|
575.841
|
87.716
|
346.671
|
141.454
|
123.344
|
18.110
|
583.394
|
122.706
|
38.058
|
-
|
373.860
|
143.812
|
389
|
86.828
|
71.525
|
15.303
|
192.655
|
42.033
|
101
|
92
|
107
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
562.099
|
98.235
|
329.558
|
134.306
|
118.397
|
15.910
|
486.306
|
57.798
|
51.491
|
-
|
322.862
|
128.111
|
-
|
105.646
|
92.031
|
13.616
|
298.675
|
64.413
|
87
|
69
|
97
|
15
|
Huyện Đông Giang
|
488.821
|
69.299
|
305.460
|
114.062
|
97.978
|
16.084
|
528.623
|
147.078
|
9.865
|
-
|
295.622
|
112.410
|
611
|
85.923
|
69.928
|
15.995
|
228.327
|
23.855
|
108
|
130
|
97
|
16
|
Huyện Tây Giang
|
573.651
|
120.550
|
354.574
|
98.527
|
82.088
|
16.439
|
533.842
|
92.809
|
11.532
|
-
|
374.814
|
135.914
|
375
|
66.219
|
52.773
|
13.446
|
177.726
|
9.044
|
93
|
72
|
105
|
17
|
Huyện Bắc Trà My
|
643.301
|
49.524
|
456.084
|
137.693
|
121.791
|
15.902
|
658.601
|
80.014
|
12.825
|
-
|
477.411
|
228.558
|
245
|
101.177
|
87.103
|
14.074
|
244.499
|
16.823
|
102
|
98
|
104
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
596.390
|
117.387
|
353.860
|
125.143
|
107.785
|
17.358
|
654.167
|
173.627
|
19.671
|
-
|
363.293
|
171.200
|
-
|
117.247
|
99.937
|
17.310
|
368.082
|
21.445
|
110
|
121
|
103
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán (*)
|
Quyết
toán
|
So
sách (%)
|
Tổng
số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực
hiện các CTMT QG
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, CS
|
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18=9/1
|
19=10/
2
|
20=11/3
|
21=12/4
|
22=13/5
|
23=14/6
|
24=15/7
|
25=16/8
|
TỔNG SỐ
|
6.758.555
|
2.889.036
|
3.869.519
|
-
|
3.869.519
|
882.555
|
2.986.964
|
-
|
10.917.208
|
2.889.036
|
8.028.172
|
6.348
|
8.021.824
|
2.939.869
|
3.999.584
|
1.088.719
|
162
|
100
|
207
|
|
207
|
333
|
134
|
|
1
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
149.358
|
-
|
149.358
|
-
|
149.358
|
13.250
|
136.108
|
-
|
348.804
|
-
|
348.804
|
-
|
348.804
|
158.920
|
179.299
|
10.585
|
234
|
|
234
|
|
234
|
1.199
|
132
|
|
2
|
UBND thành phố Hội An
|
80.528
|
-
|
80.528
|
-
|
80.528
|
7.970
|
72.558
|
-
|
187.278
|
-
|
187.278
|
1.402
|
185.876
|
19.666
|
154.638
|
12.974
|
233
|
|
233
|
|
231
|
247
|
213
|
|
3
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
253.366
|
-
|
253.366
|
-
|
253.366
|
68.700
|
184.666
|
-
|
782.330
|
-
|
782.330
|
-
|
782.330
|
468.760
|
271.460
|
42.110
|
309
|
|
309
|
|
309
|
682
|
147
|
|
4
|
UBND huyện Núi Thành
|
248.681
|
-
|
248.681
|
-
|
248.681
|
30.854
|
217.827
|
-
|
689.155
|
-
|
689.155
|
-
|
689.155
|
262.222
|
371.361
|
55.572
|
277
|
|
277
|
|
277
|
850
|
170
|
|
5
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
545.791
|
276.385
|
269.406
|
-
|
269.406
|
94.843
|
174.563
|
-
|
1.029.271
|
276.385
|
752.886
|
-
|
752.886
|
488.453
|
200.694
|
63.739
|
189
|
100
|
279
|
|
279
|
515
|
115
|
|
6
|
UBND huyện Đại Lộc
|
676.724
|
372.833
|
303.891
|
-
|
303.891
|
31.620
|
272.271
|
-
|
900.764
|
372.833
|
527.931
|
-
|
527.931
|
146.787
|
324.167
|
56.976
|
133
|
100
|
174
|
|
174
|
464
|
119
|
|
7
|
UBND huyện Thăng Bình
|
717.140
|
433.844
|
283.296
|
-
|
283.296
|
38.733
|
244.563
|
-
|
998.606
|
433.844
|
564.762
|
1.519
|
563.243
|
154.889
|
348.072
|
61.801
|
139
|
100
|
199
|
|
199
|
400
|
142
|
|
8
|
UBND huyện Phú Ninh
|
331.647
|
207.021
|
124.626
|
-
|
124.626
|
12.520
|
112.106
|
-
|
414.463
|
207.021
|
207.442
|
-
|
207.442
|
36.681
|
145.774
|
24.987
|
125
|
100
|
166
|
|
166
|
293
|
130
|
|
9
|
UBND huyện Quế Sơn
|
499.860
|
262.528
|
237.332
|
-
|
237.332
|
55.835
|
181.497
|
-
|
667.360
|
262.528
|
404.832
|
-
|
404.832
|
141.178
|
232.656
|
30.999
|
134
|
100
|
171
|
|
171
|
253
|
128
|
|
10
|
UBND huyện Nông Sơn
|
251.853
|
124.551
|
127.302
|
-
|
127.302
|
21.580
|
105.722
|
-
|
332.168
|
124.551
|
207.617
|
-
|
207.617
|
47.175
|
127.550
|
32.892
|
132
|
100
|
163
|
|
163
|
219
|
121
|
|
11
|
UBND huyện Tiên Phước
|
491.958
|
279.243
|
212.715
|
-
|
212.715
|
65.405
|
147.310
|
-
|
653.313
|
279.243
|
374.070
|
-
|
374.070
|
126.334
|
190.265
|
57.471
|
133
|
100
|
176
|
|
176
|
193
|
129
|
|
12
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
379.303
|
210.061
|
169.242
|
-
|
169.242
|
36.176
|
133.066
|
-
|
506.386
|
210.061
|
296.325
|
-
|
296.325
|
109.343
|
150.717
|
36.265
|
134
|
100
|
175
|
|
175
|
302
|
113
|
|
13
|
UBND huyện Nam Giang
|
300.225
|
84.223
|
216.002
|
-
|
216.002
|
59.816
|
156.186
|
-
|
510.070
|
84.223
|
425.847
|
1.648
|
424.199
|
105.495
|
203.112
|
117.240
|
170
|
100
|
197
|
|
196
|
176
|
130
|
|
14
|
UBND huyện Phước Sơn
|
252.503
|
76.286
|
176.217
|
-
|
176.217
|
43.150
|
133.067
|
-
|
414.757
|
76.286
|
338.471
|
-
|
338.471
|
50.484
|
196.200
|
91.788
|
164
|
100
|
192
|
|
192
|
117
|
147
|
|
15
|
UBND huyện Đông Giang
|
201.136
|
18.112
|
183.024
|
-
|
183.024
|
17.699
|
165.325
|
-
|
486.870
|
18.112
|
468.758
|
-
|
468.758
|
159.354
|
211.635
|
97.769
|
242
|
100
|
256
|
|
256
|
900
|
128
|
|
16
|
UBND huyện Tây Giang
|
436.908
|
199.788
|
237.120
|
-
|
237.120
|
85.833
|
151.287
|
-
|
613.293
|
199.788
|
413.505
|
1.779
|
411.727
|
120.660
|
201.791
|
91.055
|
140
|
100
|
174
|
|
174
|
141
|
133
|
|
17
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
421.350
|
176.054
|
245.296
|
-
|
245.296
|
24.624
|
220.672
|
-
|
622.248
|
176.054
|
446.194
|
-
|
446.194
|
89.891
|
264.470
|
91.833
|
148
|
100
|
182
|
|
182
|
365
|
120
|
|
18
|
UBND huyện Nam Trà My
|
520.224
|
168.107
|
352.117
|
-
|
352.117
|
173.947
|
178.170
|
-
|
760.071
|
168.107
|
591.964
|
-
|
591.964
|
253.577
|
225.723
|
112.663
|
146
|
100
|
168
|
|
168
|
146
|
127
|
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển sang)
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí
sự
nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí
sự
nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
23=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.298.308
|
1.087.682
|
210.626
|
1.020.717
|
833.502
|
187.215
|
374.651
|
333.735
|
333.735
|
-
|
40.916
|
40.916
|
-
|
646.066
|
499.767
|
499.767
|
-
|
146.299
|
146.299
|
-
|
79
|
77
|
89
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
9.567
|
-
|
9.567
|
8.399
|
-
|
8.399
|
547
|
-
|
-
|
-
|
547
|
547
|
-
|
7.853
|
-
|
-
|
-
|
7.853
|
7.853
|
-
|
88
|
|
88
|
1
|
Sở NN và PTNT
|
3.479
|
-
|
3.479
|
2.993
|
-
|
2.993
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.993
|
|
|
|
2.993
|
2.993
|
|
86
|
|
86
|
2
|
Sở LĐTB&XH
|
2.235
|
-
|
2.235
|
2.205
|
-
|
2.205
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
2.205
|
2.205
|
|
99
|
|
99
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
-
|
50
|
33
|
-
|
33
|
-
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
33
|
33
|
|
66
|
|
66
|
4
|
Sở Công Thương
|
311
|
-
|
311
|
311
|
-
|
311
|
-
|
|
|
|
|
|
|
311
|
|
|
|
311
|
311
|
|
100
|
|
100
|
5
|
Sở Kế hoạch và ĐT
|
245
|
-
|
245
|
139
|
-
|
139
|
-
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
139
|
139
|
|
57
|
|
57
|
6
|
Hội Nông dân
|
160
|
-
|
160
|
160
|
-
|
160
|
-
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
100
|
|
100
|
7
|
Ủy ban MTTQVN
|
620
|
-
|
620
|
412
|
-
|
412
|
-
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
412
|
412
|
|
67
|
|
67
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
440
|
-
|
440
|
440
|
-
|
440
|
-
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
440
|
440
|
|
100
|
|
100
|
9
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
322
|
-
|
322
|
322
|
-
|
322
|
-
|
|
|
|
|
|
|
322
|
|
|
|
322
|
322
|
|
100
|
|
100
|
10
|
Ban Dân tộc
|
643
|
-
|
643
|
547
|
-
|
547
|
547
|
|
|
|
547
|
547
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
85
|
|
85
|
11
|
Hội cựu chiến binh
|
70
|
-
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
12
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
97
|
-
|
97
|
97
|
-
|
97
|
-
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
97
|
97
|
|
100
|
|
100
|
13
|
Liên minh Hợp tác xã
|
272
|
-
|
272
|
272
|
-
|
272
|
-
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
|
272
|
272
|
|
100
|
|
100
|
14
|
Tỉnh đoàn
|
124
|
-
|
124
|
97
|
-
|
97
|
-
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
97
|
97
|
|
78
|
|
78
|
15
|
Công an tỉnh
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100
|
|
100
|
16
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
II
|
Ngân sách huyện (xã)
|
1.288.741
|
1.087.682
|
201.059
|
1.012.318
|
833.502
|
178.816
|
374.104
|
333.735
|
333.735
|
-
|
40.370
|
40.370
|
-
|
638.213
|
499.767
|
499.767
|
-
|
138.446
|
138.446
|
-
|
79
|
77
|
89
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
11.209
|
7.865
|
3.344
|
10.315
|
7.558
|
2.757
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.315
|
7.558
|
7.558
|
|
2.757
|
2.757
|
-
|
92
|
96
|
82
|
2
|
TP Hội An
|
14.710
|
11.090
|
3.620
|
10.984
|
8.912
|
2.072
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
10.984
|
8.912
|
8.912
|
-
|
2.072
|
2.072
|
-
|
75
|
80
|
57
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
48.636
|
40.121
|
8.515
|
44.329
|
35.907
|
8.422
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
44.329
|
35.907
|
35.907
|
-
|
8.422
|
8.422
|
-
|
91
|
89
|
99
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
69.490
|
60.244
|
9.246
|
54.558
|
45.993
|
8.565
|
3.728
|
3.303
|
3.303
|
-
|
425
|
425
|
-
|
50.830
|
42.690
|
42.690
|
-
|
8.140
|
8.140
|
-
|
79
|
76
|
93
|
5
|
Huyện Duy Xuyên
|
66.553
|
57.837
|
8.715
|
41.336
|
34.425
|
6.912
|
2.985
|
2.756
|
2.756
|
-
|
229
|
229
|
-
|
38.351
|
31.669
|
31.669
|
-
|
6.683
|
6.683
|
-
|
62
|
60
|
79
|
6
|
Huyện Đại Lộc
|
60.601
|
49.423
|
11.178
|
54.868
|
45.298
|
9.570
|
3.187
|
2.360
|
2.360
|
-
|
827
|
827
|
-
|
51.681
|
42.938
|
42.938
|
-
|
8.743
|
8.743
|
-
|
91
|
92
|
86
|
7
|
Huyện Thăng Bình
|
68.943
|
53.980
|
14.963
|
57.878
|
47.129
|
10.750
|
3.429
|
3.276
|
3.276
|
-
|
153
|
153
|
-
|
54.449
|
43.853
|
43.853
|
-
|
10.597
|
10.597
|
-
|
84
|
87
|
72
|
8
|
Huyện Phú Ninh
|
29.068
|
20.558
|
8.510
|
26.353
|
18.914
|
7.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.353
|
18.914
|
18.914
|
-
|
7.440
|
7.440
|
-
|
91
|
92
|
87
|
9
|
Huyện Quế Sơn
|
31.351
|
25.141
|
6.210
|
30.157
|
23.947
|
6.210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.157
|
23.947
|
23.947
|
-
|
6.210
|
6.210
|
-
|
96
|
95
|
100
|
10
|
Huyện Nông Sơn
|
35.714
|
28.713
|
7.000
|
25.467
|
18.629
|
6.838
|
4.595
|
2.720
|
2.720
|
-
|
1.875
|
1.875
|
-
|
20.872
|
15.908
|
15.908
|
-
|
4.964
|
4.964
|
-
|
71
|
65
|
98
|
11
|
Huyện Tiên Phước
|
61.228
|
49.520
|
11.709
|
54.572
|
43.079
|
11.493
|
982
|
463
|
463
|
-
|
519
|
519
|
-
|
53.590
|
42.616
|
42.616
|
-
|
10.974
|
10.974
|
-
|
89
|
87
|
98
|
12
|
Huyện Hiệp Đức
|
40.053
|
31.806
|
8.247
|
38.459
|
30.415
|
8.044
|
6.110
|
4.349
|
4.349
|
-
|
1.760
|
1.760
|
-
|
32.349
|
26.066
|
26.066
|
-
|
6.283
|
6.283
|
-
|
96
|
96
|
98
|
13
|
Huyện Nam Giang
|
141.454
|
123.344
|
18.110
|
86.828
|
71.525
|
15.303
|
52.903
|
46.375
|
46.375
|
-
|
6.528
|
6.528
|
-
|
33.925
|
25.151
|
25.151
|
-
|
8.775
|
8.775
|
-
|
61
|
58
|
85
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
134.306
|
118.397
|
15.910
|
105.646
|
92.031
|
13.616
|
72.041
|
67.107
|
67.107
|
-
|
4.934
|
4.934
|
-
|
33.605
|
24.924
|
24.924
|
-
|
8.681
|
8.681
|
-
|
79
|
78
|
86
|
15
|
Huyện Đông Giang
|
114.062
|
97.978
|
16.084
|
85.923
|
69.928
|
15.995
|
51.967
|
45.627
|
45.627
|
-
|
6.340
|
6.340
|
-
|
33.956
|
24.301
|
24.301
|
-
|
9.655
|
9.655
|
-
|
75
|
71
|
99
|
16
|
Huyện Tây Giang
|
98.527
|
82.088
|
16.439
|
66.219
|
52.773
|
13.446
|
28.083
|
22.825
|
22.825
|
-
|
5.258
|
5.258
|
-
|
38.136
|
29.948
|
29.948
|
-
|
8.188
|
8.188
|
-
|
67
|
64
|
82
|
17
|
Huyện Bắc Trà My
|
137.693
|
121.791
|
15.902
|
101.177
|
87.103
|
14.074
|
63.688
|
59.300
|
59.300
|
-
|
4.388
|
4.388
|
-
|
37.489
|
27.803
|
27.803
|
-
|
9.686
|
9.686
|
-
|
73
|
72
|
89
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
125.143
|
107.785
|
17.358
|
117.247
|
99.937
|
17.310
|
80.408
|
73.274
|
73.274
|
-
|
7.133
|
7.133
|
-
|
36.839
|
26.663
|
26.663
|
-
|
10.176
|
10.176
|
-
|
94
|
93
|
100
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
4.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|