|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
81/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
về
việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh bắc kạn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ
trình số 205/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo
thẩm tra số 234/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn với nội dung
sau:
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 855.770 triệu đồng.
2. Tổng
thu ngân sách địa phương: 9.591.200 triệu đồng,
gồm:
- Thu
ngân sách cấp tỉnh:
|
5.637.723
triệu đồng;
|
- Thu
ngân sách cấp huyện:
|
2.929.575
triệu đồng;
|
- Thu
ngân sách cấp xã:
|
1.023.902
triệu
đồng.
|
3. Tổng
chi ngân sách địa phương: 9.525.804 triệu đồng, gồm:
- Chi
ngân sách cấp tỉnh:
|
5.610.107
triệu đồng;
|
- Chi
ngân sách cấp huyện:
|
2.897.703
triệu đồng;
|
- Chi
ngân sách cấp xã:
|
1.017.994
triệu đồng.
|
4. Kết dư
ngân sách địa phương năm 2022: 65.396 triệu đồng, gồm:
- Ngân
sách cấp tỉnh:
|
27.616
triệu đồng;
|
- Ngân
sách cấp huyện
|
31.872
triệu đồng;
|
- Ngân
sách cấp xã:
|
5.908
triệu đồng.
|
5. Kết dư
ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 27.616 triệu đồng, được xử lý như sau: Chuyển vào
thu ngân sách năm 2023: 27.616 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn
ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 27.616 triệu đồng.
(có hệ thống
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)
|
6.600.564
|
9.591.200
|
2.990.636
|
145,3%
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
715.500
|
731.926
|
16.426
|
102,3%
|
1
|
Thu NSĐP
hưởng 100%
|
572.800
|
537.562
|
(35.238)
|
93,8%
|
2
|
Thu NSĐP
hưởng từ các khoản thu phân chia
|
142.700
|
194.365
|
51.665
|
136,2%
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
5.885.064
|
6.849.438
|
964.374
|
116,4%
|
1
|
Thu bổ
sung cân đối ngân sách
|
3.738.961
|
3.738.961
|
-
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ
sung có mục tiêu
|
2.146.103
|
3.110.477
|
964.374
|
144,9%
|
III
|
Thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
|
|
IV
|
Thu kết
dư
|
|
246.616
|
|
|
V
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.666.461
|
|
|
VI
|
Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
75.353
|
|
|
VII
|
Thu viện
trợ, huy động đóng góp
|
|
6.082
|
|
|
VIII
|
Thu vay
|
|
15.325
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.605.224
|
9.515.139
|
2.909.915
|
144,1%
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
4.459.121
|
4.560.740
|
101.619
|
102,28%
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
564.950
|
631.208
|
66.258
|
111,7%
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
3.733.105
|
3.573.935
|
(159.170)
|
95,7%
|
3
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.655
|
(45)
|
97,3%
|
4
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
97.975
|
-
|
|
|
6
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
60.391
|
-
|
|
|
7
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
-
|
352.942
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
2.146.103
|
1.576.201
|
(569.902)
|
73,4%
|
1
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
313.504
|
313.504
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.146.103
|
1.262.697
|
(883.406)
|
58,8%
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
3.378.198
|
|
|
C
|
KẾT DƯ
NSĐP
|
-
|
65.396
|
|
|
D
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.340
|
10.665
|
(675)
|
94,0%
|
I
|
Từ nguồn
vay để trả nợ gốc
|
11.340
|
10.665
|
(675)
|
94,0%
|
II
|
Từ nguồn
bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
16.000
|
15.325
|
(675)
|
95,8%
|
I
|
Vay để
bù đắp bội chi
|
4.660
|
4.660
|
-
|
|
II
|
Vay để
trả nợ gốc
|
11.340
|
10.665
|
(675)
|
94%
|
G
|
TỔNG MỨC
DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
-
|
124.169
|
|
|
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
(%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
820.000
|
715.500
|
2.768.847
|
2.651.085
|
337,7%
|
370,5%
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
820.000
|
715.500
|
855.770
|
738.008
|
104,4%
|
103,1%
|
I
|
Thu nội
địa
|
800.000
|
715.500
|
822.540
|
731.926
|
102,8%
|
102,3%
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN do TW quản lý
|
104.700
|
104.700
|
119.798
|
119.798
|
114,4%
|
114,4%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
73.000
|
73.000
|
64.694
|
64.694
|
88,6%
|
88,6%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
5.360
|
5.360
|
119,1%
|
119,1%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
27.200
|
27.200
|
49.744
|
49.744
|
182,9%
|
182,9%
|
|
- Thu
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
6.000
|
6.000
|
7.439
|
7.439
|
124,0%
|
124,0%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
3.700
|
3.700
|
4.009
|
4.009
|
108,4%
|
108,4%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
2.100
|
2.100
|
3.036
|
3.036
|
144,6%
|
144,6%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
200
|
200
|
393
|
393
|
196,7%
|
196,7%
|
|
- Thu
khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
600
|
600
|
1.123
|
1.123
|
187,1%
|
187,1%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
600
|
600
|
300
|
300
|
50,0%
|
50,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
-
|
706,18
|
706,18
|
|
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
|
-
|
116,82
|
116,82
|
|
|
|
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thu
khác
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
161.000
|
161.000
|
140.128
|
140.128
|
87,0%
|
87,0%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
121.100
|
121.100
|
94.338
|
94.338
|
77,9%
|
77,9%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
10.300
|
10.300
|
12.264
|
12.264
|
119,1%
|
119,1%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
600
|
656
|
656
|
109,3%
|
109,3%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
29.000
|
29.000
|
32.870
|
32.870
|
113,3%
|
113,3%
|
|
- Thu
khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
31.000
|
31.000
|
37.760
|
37.760
|
121,8%
|
121,8%
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
122.000
|
58.600
|
71.622
|
34.379
|
58,7%
|
58,7%
|
7
|
Lệ phí
trước bạ
|
55.000
|
55.000
|
50.032
|
50.032
|
91,0%
|
91,0%
|
8
|
Thu phí,
lệ phí
|
73.000
|
68.500
|
69.858
|
65.668
|
95,7%
|
95,9%
|
9
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
2
|
2
|
|
|
10
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
700
|
700
|
1.263
|
1.263
|
180,5%
|
180,5%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
13.000
|
13.000
|
18.563
|
18.563
|
142,8%
|
142,8%
|
12
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
142.000
|
142.000
|
178.632
|
178.632
|
125,8%
|
125,8%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
18.000
|
18.000
|
25.985
|
25.985
|
144,4%
|
144,4%
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
13.000
|
7.400
|
30.454
|
13.439
|
234,3%
|
181,6%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
60.000
|
49.000
|
68.479
|
36.314
|
114,1%
|
74,1%
|
17
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu hồi
vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
|
|
1.403
|
1.403
|
|
|
|
- Thu
hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
1.136
|
1.136
|
|
|
|
- Thu cổ
tức
|
|
|
267
|
267
|
|
|
II
|
Thu từ
dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu
|
20.000
|
|
25.721
|
-
|
128,6%
|
|
IV
|
Thu viện
trợ, thu huy động đóng góp
|
|
|
7.509
|
6.082
|
|
|
B
|
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
246.616
|
246.616
|
|
|
D
|
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.666.461
|
1.666.461
|
|
|
Biểu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
(%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.605.224
|
9.515.139
|
144,1%
|
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
4.459.121
|
4.560.740
|
102,3%
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
564.950
|
631.208
|
111,7%
|
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
564.950
|
630.948
|
111,7%
|
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
25.461
|
138.781
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
50
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
142.000
|
116.831
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
18.000
|
20.113
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
260
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
3.793.496
|
3.573.935
|
94,2%
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.593.054
|
1.397.565
|
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
14.339
|
17.391
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.655
|
97,3%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
97.975
|
-
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
-
|
|
|
VII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
352.942
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ
|
2.146.103
|
1.576.201
|
73,4%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
313.504
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
-
|
36.503
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
14.979
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
21.524
|
|
|
2
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
-
|
115.960
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
94.467
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
21.493
|
|
|
3
|
Chương
trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi
|
|
161.041
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
126.422
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
34.619
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.146.103
|
1.262.697
|
58,8%
|
|
1
|
Vốn đầu
tư
|
2.083.031
|
1.167.501
|
56,0%
|
|
1.1
|
Vốn
trong nước
|
1.688.479
|
818.262
|
|
|
-
|
Nguồn TW
bổ sung có mục tiêu
|
1.688.479
|
801.054
|
|
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương năm 2020
|
|
6.378
|
|
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương năm 2021
|
|
10.831
|
|
|
1.2
|
Vốn nước
ngoài
|
394.552
|
349.239
|
|
|
-
|
Vốn ODA
cấp phát
|
394.552
|
301.853
|
|
|
-
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
47.386
|
|
|
2
|
Vốn sự
nghiệp
|
63.072
|
95.196
|
150,9%
|
|
2.1
|
Vốn
ngoài nước
|
1.910
|
|
|
|
2.2
|
Vốn
trong nước
|
61.162
|
95.196
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
1.310
|
-
|
|
|
-
|
Vốn dự
bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và
Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025
|
203
|
203
|
|
|
-
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
10.000
|
9.990
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ
|
32.649
|
31.940
|
|
|
-
|
Chính
sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
|
426
|
|
|
-
|
Chính sách
hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
|
37.200
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã
hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí
|
|
436
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.378.198
|
|
|
Biểu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.210.275
|
8.743.224
|
2.532.949
|
140,8%
|
A
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.228.773
|
3.143.782
|
915.009
|
141,1%
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.981.502
|
3.065.756
|
(915.746)
|
77,0%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.414.784
|
1.515.879
|
(898.905)
|
62,8%
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
2.414.784
|
1.515.879
|
(898.905)
|
62,8%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
12.650
|
66.404
|
53.754
|
524,9%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10.300
|
11.405
|
1.105
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
100.461
|
46.391
|
(54.070)
|
46,2%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
50
|
50
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
67.870
|
47.250
|
(20.620)
|
69,6%
|
-
|
Chi văn hóa, thông tin
|
30.000
|
2.873
|
(27.127)
|
9,6%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
32.600
|
47.057
|
14.457
|
|
-
|
Chi thể dục, thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
2.086
|
2.086
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.105.783
|
1.256.422
|
(849.361)
|
59,7%
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
26.700
|
26.341
|
(359)
|
98,7%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
4.100
|
9.601
|
5.501
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
24.320
|
-
|
(24.320)
|
0,0%
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1.523.344
|
1.269.633
|
(253.711)
|
83,3%
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
46.100
|
47.758
|
1.658
|
103,6%
|
-
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
15.201
|
18.238
|
3.037
|
120,0%
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
438.292
|
215.487
|
(222.805)
|
49,2%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
15.649
|
17.391
|
1.742
|
111,1%
|
-
|
Chi y
tế, dân số và gia đình
|
370.038
|
357.934
|
(12.104)
|
96,7%
|
-
|
Chi văn
hóa, thông tin
|
36.422
|
46.127
|
9.705
|
126,6%
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
24.875
|
23.209
|
(1.666)
|
93,3%
|
-
|
Chi thể
dục, thể thao
|
9.566
|
9.786
|
220
|
102,3%
|
-
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
19.025
|
16.775
|
(2.250)
|
88,2%
|
-
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
197.240
|
199.132
|
1.892
|
101,0%
|
-
|
Chi hoạt
động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể
|
303.936
|
299.843
|
(4.093)
|
98,7%
|
-
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
14.851
|
16.595
|
1.744
|
111,7%
|
-
|
Chi khác
|
1.556
|
1.358
|
(198)
|
87,3%
|
-
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
30.593
|
|
(30.593)
|
0,0%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.655
|
(45)
|
97,3%
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
40.674
|
-
|
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
-
|
277.589
|
-
|
0,0%
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
2.533.686
|
|
|
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
giao
|
Bao gồm
|
Quyết
toán
|
Bao gồm
|
So sánh
(%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.605.224
|
3.981.502
|
2.623.722
|
9.515.139
|
5.599.442
|
3.915.697
|
144,1%
|
140,6%
|
149,2%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
4.459.121
|
1.844.194
|
2.614.927
|
4.560.740
|
1.789.614
|
2.771.126
|
102,3%
|
97,0%
|
106,0%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
564.950
|
331.753
|
233.197
|
631.208
|
310.810
|
320.398
|
111,7%
|
93,7%
|
137,4%
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
564.950
|
331.753
|
233.197
|
630.948
|
310.810
|
320.138
|
111,7%
|
93,7%
|
137,3%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
25.461
|
25.461
|
|
138.781
|
43.772
|
95.008
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
142.000
|
24.320
|
117.680
|
116.831
|
|
116.831
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
18.000
|
18.000
|
-
|
20.113
|
20.113
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
260
|
|
260
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
3.793.496
|
1.469.067
|
2.324.429
|
3.573.935
|
1.198.560
|
2.375.375
|
94,2%
|
81,6%
|
102,2%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.593.054
|
438.292
|
1.154.762
|
1.397.565
|
203.292
|
1.194.273
|
|
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
14.339
|
14.339
|
-
|
17.391
|
17.391
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.700
|
-
|
1.655
|
1.655
|
-
|
97,3%
|
97,3%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
97.975
|
40.674
|
57.301
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
-
|
-
|
-
|
352.942
|
277.589
|
75.353
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ
|
2.146.103
|
2.137.308
|
8.795
|
1.576.201
|
1.276.142
|
300.059
|
73,4%
|
59,7%
|
3411,7%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
313.504
|
54.043
|
259.461
|
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
36.503
|
8.720
|
27.783
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
|
|
14.979
|
2.201
|
12.778
|
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
|
|
21.524
|
6.520
|
15.005
|
|
|
|
2
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
115.960
|
5.181
|
110.779
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
|
|
94.467
|
|
94.467
|
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
|
|
21.493
|
5.181
|
16.312
|
|
|
|
3
|
Chương
trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi
|
|
|
|
161.041
|
40.142
|
120.899
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu
tư
|
|
|
|
126.422
|
35.367
|
91.056
|
|
|
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
|
|
|
34.619
|
4.775
|
29.844
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.146.103
|
2.137.308
|
8.795
|
1.262.697
|
1.222.099
|
40.598
|
58,8%
|
57,2%
|
461,6%
|
1
|
Vốn đầu
tư
|
2.083.031
|
2.083.031
|
|
1.167.501
|
1.167.501
|
|
56,0%
|
56,0%
|
|
1.1
|
Vốn
trong nước
|
1.688.479
|
1.688.479
|
|
818.262
|
818.262
|
|
48,5%
|
48,5%
|
|
-
|
Nguồn Trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
1.688.479
|
1.688.479
|
|
801.054
|
801.054
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương năm 2020
|
|
|
|
6.378
|
6.378
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương năm 2021
|
|
|
|
10.831
|
10.831
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn nước
ngoài
|
394.552
|
394.552
|
|
349.239
|
349.239
|
|
88,5%
|
88,5%
|
|
-
|
Vốn ODA
cấp phát
|
394.552
|
394.552
|
|
301.853
|
301.853
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
47.386
|
47.386
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự
nghiệp
|
63.072
|
54.277
|
8.795
|
95.196
|
54.597
|
40.598
|
150,9%
|
100,6%
|
461,6%
|
2.1
|
Vốn
ngoài nước
|
1.910
|
1.910
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa
phân bổ (TW ghi dự toán cho Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở
rộng, tuy nhiên dự án đã quyết toán xong và không còn nhu cầu)
|
1.910
|
1.910
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn
trong nước
|
61.162
|
52.367
|
8.795
|
95.196
|
54.597
|
40.598
|
155,6%
|
104,3%
|
461,6%
|
-
|
Hỗ trợ
thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
1.310
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự
bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và
Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025
|
203
|
203
|
|
203
|
203
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
10.000
|
5.205
|
4.795
|
9.990
|
5.205
|
4.785
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ
|
32.649
|
28.649
|
4.000
|
31.940
|
28.441
|
3.499
|
|
|
|
-
|
Chính
sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
|
|
|
426
|
86
|
340
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
|
|
|
37.200
|
5.226
|
31.974
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã
hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí
|
|
|
|
436
|
436
|
|
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
3.378.198
|
2.533.686
|
844.512
|
|
|
|
Biểu số 54-NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
Biểu số 58 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn
vị
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Dự phòng
ngân sách
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
Chi khoa
học và CN
|
Chi giáo
dục, đào tạo, dạy nghề
|
Chi khoa
học và CN
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
2.623.722
|
233.197
|
2.333.224
|
-
|
57.301
|
3.915.697
|
320.398
|
73.969
|
-
|
2.415.973
|
1.147.566
|
-
|
259.461
|
198.301
|
61.160
|
844.512
|
75.353
|
149%
|
137%
|
104%
|
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
345.581
|
103.226
|
234.895
|
|
7.460
|
400.656
|
130.791
|
35.125
|
|
228.551
|
94.109
|
|
4.124
|
1.804
|
2.320
|
34.471
|
2.719
|
116%
|
127%
|
97%
|
|
2
|
Huyện
Bạch Thông
|
260.686
|
15.801
|
239.152
|
|
5.733
|
385.439
|
19.552
|
4.457
|
|
248.862
|
99.200
|
|
44.749
|
36.427
|
8.322
|
68.714
|
3.561
|
148%
|
124%
|
104%
|
|
3
|
Huyện Chợ
Mới
|
288.113
|
16.420
|
265.350
|
|
6.343
|
434.285
|
20.444
|
999
|
|
294.786
|
114.958
|
|
28.831
|
18.648
|
10.183
|
80.034
|
10.190
|
151%
|
125%
|
111%
|
|
4
|
Huyện Chợ
Đồn
|
383.280
|
27.941
|
346.944
|
|
8.395
|
571.089
|
31.964
|
14.710
|
|
373.242
|
182.511
|
|
42.204
|
30.040
|
12.165
|
118.214
|
5.464
|
149%
|
114%
|
108%
|
|
5
|
Huyện Na
Rì
|
373.917
|
16.047
|
349.689
|
|
8.181
|
584.496
|
42.848
|
|
|
360.665
|
160.267
|
|
54.209
|
45.648
|
8.561
|
95.589
|
31.185
|
156%
|
267%
|
103%
|
|
6
|
Huyện
Ngân Sơn
|
275.028
|
13.188
|
255.839
|
|
6.001
|
488.826
|
19.317
|
9.361
|
|
250.430
|
134.111
|
|
39.928
|
32.425
|
7.504
|
162.304
|
16.846
|
178%
|
146%
|
98%
|
|
7
|
Huyện Ba
Bể
|
382.983
|
26.027
|
348.611
|
|
8.345
|
518.547
|
33.679
|
|
|
354.094
|
196.787
|
|
32.287
|
26.729
|
5.557
|
94.774
|
3.712
|
135%
|
129%
|
102%
|
|
8
|
Huyện Pác
Nặm
|
314.135
|
14.548
|
292.744
|
|
6.843
|
532.360
|
21.802
|
9.317
|
|
305.344
|
165.621
|
|
13.129
|
6.580
|
6.549
|
190.412
|
1.674
|
169%
|
150%
|
104%
|
|
Biểu số 59 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn
vị
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sách
(%)
|
Tổng số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, NV
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, NV
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài
nước
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Vốn trong
nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.228.773
|
2.218.778
|
9.995
|
-
|
9.995
|
-
|
9.995
|
-
|
3.143.782
|
2.218.777
|
925.005
|
-
|
925.005
|
13.128
|
237.104
|
674.773
|
141,1%
|
100,0%
|
9255%
|
|
9255%
|
|
2372%
|
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
178.051
|
176.691
|
1.360
|
|
1.360
|
|
1.360
|
-
|
196.063
|
176.691
|
19.372
|
|
19.372
|
250
|
11.123
|
7.999
|
110,1%
|
100,0%
|
1424%
|
|
1424%
|
|
818%
|
|
2
|
Huyện
Bạch Thông
|
246.686
|
245.531
|
1.155
|
|
1.155
|
|
1.155
|
-
|
349.263
|
245.531
|
103.732
|
|
103.732
|
1.250
|
30.610
|
71.871
|
141,6%
|
100,0%
|
8981%
|
|
8981%
|
|
2650%
|
|
3
|
Huyện Chợ
Mới
|
274.023
|
272.743
|
1.280
|
|
1.280
|
|
1.280
|
-
|
391.588
|
272.743
|
118.845
|
|
118.845
|
4.500
|
46.093
|
68.252
|
142,9%
|
100,0%
|
9285%
|
|
9285%
|
|
3601%
|
|
4
|
Huyện Chợ
Đồn
|
271.260
|
269.905
|
1.355
|
|
1.355
|
|
1.355
|
-
|
405.637
|
269.904
|
135.733
|
|
135.733
|
2.000
|
42.052
|
91.681
|
149,5%
|
100,0%
|
10017%
|
|
10017%
|
|
3103%
|
|
5
|
Huyện Na
Rì
|
352.827
|
351.622
|
1.205
|
|
1.205
|
|
1.205
|
-
|
475.968
|
351.622
|
124.346
|
|
124.346
|
2.378
|
31.208
|
90.760
|
134,9%
|
100,0%
|
10319%
|
|
10319%
|
|
2590%
|
|
6
|
Huyện
Ngân Sơn
|
252.558
|
251.503
|
1.055
|
|
1.055
|
|
1.055
|
-
|
409.298
|
251.503
|
157.795
|
|
157.795
|
500
|
26.238
|
131.057
|
162,1%
|
100,0%
|
14957%
|
|
14957%
|
|
2487%
|
|
7
|
Huyện Ba
Bể
|
348.633
|
347.103
|
1.530
|
|
1.530
|
|
1.530
|
-
|
437.202
|
347.103
|
90.099
|
|
90.099
|
1.000
|
16.550
|
72.548
|
125,4%
|
100,0%
|
5889%
|
|
5889%
|
|
1082%
|
|
8
|
Huyện Pác
Nặm
|
304.735
|
303.680
|
1.055
|
|
1.055
|
|
1.055
|
-
|
478.764
|
303.680
|
175.084
|
|
175.084
|
1.250
|
33.230
|
140.604
|
157,1%
|
100,0%
|
16596%
|
|
16596%
|
|
3150%
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn
336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|