Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 79/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 07/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;

Xét Báo cáo số 374/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-BKTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022 như sau:

I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn

:

16.581.377 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

:

3.593.178 triệu đồng

- Thu nội địa

:

12.902.826 triệu đồng

- Thu viện trợ

:

3.961 triệu đồng

- Thu huy động đóng góp

:

81.412 triệu đồng

II. Thu ngân sách địa phương

:

21.119.253 triệu đồng

1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

:

12.138.859 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

:

2.814.844 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

:

9.324.015 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

:

1.743.549 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

:

1.677.629 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

:

75.920 triệu đồng

3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

:

5.840.694 triệu đồng

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

:

1.065.554 triệu đồng

5. Các khoản thu đóng góp

:

81.412 triệu đồng

6. Thu vay ngân sách cấp tỉnh

:

88.718 triệu đồng

7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

:

160.467 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương

:

20.616.545 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển

:

4.302.074 triệu đồng

Trong đó:

- Chi khoa học và công nghệ

:

3.578 triệu đồng

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

382.481 triệu đồng

2. Chi thường xuyên

:

7.265.490 triệu đồng

Trong đó:

- Sự nghiệp khoa học - công nghệ

:

23.056 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

2.704.533 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường

:

119.564 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

:

4.733 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

43.879 triệu đồng

5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

:

8.756,735 triệu đồng

6. Chi nộp ngân sách cấp trên

:

219.404 triệu đồng

7. Trả nợ gốc

:

24.230 triệu đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022

:

502.708 triệu đồng

(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 8 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC SỐ 01

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH%

BỘ TC GIAO

HĐND QUYẾT ĐỊNH

Tuyệt đối

Tương đối

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.357.156

10.357.156

21.030.535

10.673.379

203,05

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

9.120.412

9.120.412

12.138.859

3.018.447

133,10

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.981.700

1.981.700

2.814.844

833.144

142,04

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

7.138.712

7.138.712

9.324.015

2.185.303

130,61

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.236.744

1.236.744

1.743.549

506.805

140,98

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.109.126

1.109.126

1.667.629

558.503

150,36

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

127.618

127.618

75.920

-51.698

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.840.694

5.840.694

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

1.065.554

1.065.554

5

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

160.467

160467

6

Các khoản thu đóng góp

81.412

81.412

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.629.756

10.629.756

20.616.545

9.986.789

193,95

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.629.756

10.629.756

11.859.810

1.230.054

111,57

1

Chi đầu tư phát triển

3.569.227

3.569.227

4.326.304

757.077

121,21

2

Chi thường xuyên

6.866.917

6.855.981

7.265.490

409.509

105,97

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

10.936

4.733

-6.203

43,28

4

Dự phòng chi

192.442

192.442

-192.442

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

43.879

42.709

3750,34

6

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

0

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

219.404

219.404

II

Chi các Chương trình mục tiêu

0

0

0

0

1

Chi các chương trình MTQG

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

8.756.735

8.756.735

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH

413.990

413.990

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24.988

24.988

24.230

-758

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

24.988

24.988

24.230

-758

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

272.600

272.600

88.718

-183.882

32,55

I

Vay để bù đắp bội chi

272.600

272.600

88.718

-183.882

II

Vay để trả nợ gốc

0

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

12.015.000

9.120.412

30.053.424

25.633.381

250,1

281,1

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

12.015.000

9.120.412

16.581.377

12.220.271

138,0

134,0

TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)

12.015.000

9.120.412

16.581.377

12.220.271

138,0

134,0

I

Thu nội địa

9.940.000

9.120.412

12.902.826

12.138.859

129,8

133,1

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

435.000

426.300

427.722

419.174

98,3

98,3

- Thuế giá trị gia tăng

380.000

372.400

361.620

354.388

95,2

95,2

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

53.900

65.798

64.482

119,6

119,6

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

0

0

0

0

- Thuế tài nguyên

0

0

304

304

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.543.000

2.492.660

3.287.473

3.222.180

129,3

129,3

- Thuế giá trị gia tăng

517.000

506.660

584.260

572.575

113,0

113,0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

127.400

176.076

172.554

135,4

135,4

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

1.870.000

1.832.600

2.504.310

2.454.224

133,9

133,9

- Thuế tài nguyên

26.000

26.000

22.827

22 827

87,8

87,8

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

770.000

754.880

898.332

880.187

116,7

116,6

- Thuế giá trị gia tăng

400.000

392.000

384.680

376.986

96,2

96,2

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

326.000

319.480

460.756

451.541

141,3

141,3

- Thuế TTĐB hàng hóa, trong nước

30.000

29.400

27.500

26264

91,7

89,3

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

25.396

25.396

181,4

181,4

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.376.000

2.330.480

3.172.469

3.111.799

133,5

133,5

- Thuế giá trị gia tăng

1.566.000

1.534.680

1.853.153

1.816.345

118,3

118,4

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

430.000

421.400

746.824

732.109

173,7

173,7

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

280.000

274.400

419.142

409.995

149,7

149,4

- Thuế tài nguyên

100.000

100.000

153.350

153.350

153,4

153,4

5

Thuế thu nhập cá nhân

830.000

813.400

1.581.924

1.566.037

190,6

192,5

6

Thuế bảo vệ môi trường

980.000

460.992

694.121

326.515

70,8

70,8

-

- Thu thuế NSTW hưởng 100%

509.600

360.942

0

70,8

-

- Thu phân chia giữa NSTW và NSĐP

470.400

460.992

333.179

326.515

70,8

70,8

7

Lệ phí trước bạ

320.000

320.000

724.187

724.187

226,3

226,3

8

Thu phí, lệ phí

190.000

140.000

242.435

155.203

127,6

110,9

-

Phí và lệ phí trung ương

50.000

89.687

2.455

179,4

-

Phí và lệ phí tỉnh

66.000

66.000

90.941

90.941

137,8

137,8

-

Phí và lệ phí huyện

65.000

65.000

52.899

52.899

81,4

81,4

-

Phí và lệ phí xã

9.000

9.000

8.908

8.908

99,0

99,0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

2

2

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.000

12.000

29.122

29.122

242,7

242,7

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

180.000

180.000

259.166

259.166

144,0

144,0

- Ghi thu, ghi chi

0

0

- Thu phát sinh

180.000

180.000

259.166

259.166

144,0

144,0

+ UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất

179.940

179.940

258.418

258.418

143,6

143,6

+ UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

60

60

748

748

1.246,7

1.246,7

12

Thu tiền sử dụng đất

600.000

600.000

707.429

707.429

117,9

117,9

- Ghi thu, ghi chi

0

0

- Thu phát sinh

600.000

600.000

707.429

707.429

117,9

117,9

+ Ngân sách cấp tỉnh thu

-

0

3.249

3.249

+ Ngân sách cấp huyện thu

600.000

600.000

704.180

704.180

117,4

117,4

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

0

0

1.835

1.835

+ Ngân sách cấp tỉnh thu

0

0

1.835

1.835

+ Ngân sách cấp huyện thu

0

0

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

200.000

200.000

239.349

239.349

119,7

119,7

- Thuế giá trị gia tăng

50.000

50.000

82.977

82.977

166,0

166,0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

8.233

8.233

54,9

54,9

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

85.000

85.000

37.355

37.355

43,9

43,9

- Thuế khác

110.784

110.784

- Thu từ thu nhập sau thuế

50.000

50.000

0

0

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.000

31.700

44.683

32.220

99,3

101,6

- Giấy phép do Trung ương cấp

19.000

5.700

17.805

5.342

93,7

93,7

- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp

26.000

26.000

26.878

26.878

103,4

103,4

16

Thu tiền sử dụng khu vực biển

1.000

0

1.870

1.067

187,0

- Giấy phép do Trung ương cấp

1.000

803

0

80,3

- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp

0

1.067

1.067

17

Thu khác ngân sách

280.000

180.000

373.555

246.235

133,4

136,8

- Ngân sách trung ương

100.000

127.320

127,3

- Ngân sách cấp tỉnh

85.000

85.000

95.737

95.737

112,6

112,6

- Ngân sách cấp huyện

80.000

80.000

124.198

124.198

155,2

155,2

- Ngân sách cấp xã

15.000

15.000

26.300

26.300

175,3

175,3

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18.000

18.000

21.220

21.220

117,9

117,9

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

160.000

160.000

195.932

195.932

122,5

122,5

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

2.075.000

0

3.593.178

0

173,2

1

Thuế xuất khẩu

72.000

35.217

48,9

2

Thuế nhập khẩu

173.000

480.736

277,9

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

20.000

156.463

782,3

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.605.000

2.884.974

179,7

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

205.000

33.819

16,5

6

Thuế chống bán phá giá

804

7

Thuế tự vệ

6

6

Thu khác

0

1.159

III

Thu viện trợ

3.961

IV

Các khoản huy động, đóng góp

81.412

81.412

V

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

0

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

88.718

88.718

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

D

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

6.477.081

6.418.144

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

1.065.554

1.065.554

F

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

5.840.694

5.840.694

PHỤ LỤC SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh(%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.465.997

25.130.673

186,6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.629.756

11.640.406

109,5

I

Chi đầu tư phát triển

3.569.227

4.326.304

121,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.544.239

4.302.074

121,4

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

382.481

-

Chi khoa học và công nghệ

3.578

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

414.658

69,1

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

200.000

162.124

81,1

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

24.988

24.230

97,0

- Chi trả nợ gốc

24.988

24.230

II

Chi thường xuyên

6.855.981

7.265.490

106,0

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.715.912

2.704.553

99,6

2

Chi khoa học và công nghệ

28.383

23.056

81,2

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.936

4.733

43,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

43.879

3.750,3

V

Dự phòng ngân sách

192.442

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

8.756.735

D

CHI CHUYỂN GIAO

2.836.241

4.733.532

166,9

PHỤ LỤC SỐ 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.007.551

12.360.944

5.353.393

176,4

A

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.900.194

5.236.575

336.381

106,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.477.227

2.875.399

398.172

116,1

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.452.239

2.851.169

398.930

116,3

-

Chi quốc phòng

61.721

61.721

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

999

999

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

140.558

140.558

-

Chi Khoa học và công nghệ

3.578

3.578

-

Chi y tế, dân số và gia đình

356.739

356.739

-

Chi văn hóa thông tin

15.395

15.395

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.293

1.293

-

Chi thể dục thể thao

10.839

10.839

-

Chi bảo vệ môi trường

205.631

205.631

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.992.831

1.992.831

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng, đoàn thể

28.906

28.906

-

Chi bảo đảm xã hội

20.530

20.530

-

Chi đầu tư khác

12.149

12.149

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

24.988

24.230

-758

97,0

- Chi trả nợ gốc

24.988

24.230

II

Chi thường xuyên

2.329.888

2.312.564

-17.324

99,3

-

Chi quốc phòng

62.628

73.025

10.397

116,6

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

8.795

39.989

31.194

454,7

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

554.712

527.117

-27.595

95,0

-

Chi khoa học và công nghệ

28.383

22.704

-5.679

80,0

-

Chi y tế, dân số và gia đình

559.469

659.436

99.967

117,9

-

Chi văn hóa thông tin

48.001

50.249

2.248

104,7

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

12.223

20.219

7.996

165,4

-

Chi thể dục thể thao

64.336

70.172

5.836

109,1

-

Chi bảo vệ môi trường

45.149

15.671

-29.478

34,7

-

Chi các hoạt động kinh tế

367.495

285.134

-82.361

77,6

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

385.856

399.415

13.559

103,5

-

Chi bảo đảm xã hội

77.352

80.512

3.160

104,1

-

Chi thường xuyên khác

115.489

68.921

-46.568

59,7

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.936

4.733

-6.203

43,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

43.879

42.709

3.750,3

V

Dự phòng ngân sách

80.973

-80.973

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

B

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.823.367

3.823.367

C

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.107.357

3.242.065

1.134.708

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

58.937

58.937


PHỤ LỤC SỐ 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

10.629.756

5.011.663

5.618.093

20.397.141

9.059.942

11.337.199

191,9

180,8

201,8

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.629.756

5.011.663

5.618.093

11.640.406

5.236.575

6.403.831

109,5

104,5

114,0

I

Chi đầu tư phát triển

3.569.227

2.477.227

1.092.000

4.326.304

2.875.399

1.450.905

121,2

116,1

132,9

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.544.239

2.452.239

1.092.000

4.302.074

2.851.169

1.450.905

121,4

116,3

132,9

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

382.481

140.558

241.923

-

Chi khoa học và công nghệ

0

3.578

3.578

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

600.000

414.658

414.658

69,1

69,1

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

200.000

200.000

162.124

162.124

81,1

81,1

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

24.988

24.988

24.230

24.230

97,0

97,0

II

Chi thường xuyên

6.855.981

2.329.888

4.526.093

7.265.490

2.312.564

4.952.926

106,0

99,3

109,4

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.715.912

554.712

2.161.200

2.704.553

527.117

2.177.436

99,6

95,0

100,8

2

Chi khoa học và công nghệ

28.383

28.383

23.056

22.704

352

81,2

80,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.936

10.936

0

4.733

4.733

43,3

43,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

0

43.879

43.879

3750,3

3750,3

V

Dự phòng ngân sách

192.442

192.442

0

0,0

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

0

0

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

8.756.735

3.823.367

4.933.368

PHỤ LỤC SỐ 06

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

19=2/1

TỔNG SỐ

2.329.888

2.312.564

527.117

22.704

73.025

39.989

659.436

50.249

20.219

70.172

15.671

285.134

79.737

96.791

399.415

80.512

68.921

99,3

I

Các đơn vị hành chính, sự nghiệp

1.644.016

1.786.536

523.843

19.073

0

0

428.261

47.021

20.000

70.172

15.343

269.753

79.737

96.791

336.104

50.078

6.888

108,7

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

16.717

19.850

19.850

118,74

2

Văn phòng UBND

18.913

23.881

35

914

22.932

126,27

3

Sở Ngoại vụ

4.931

8.381

54

8.327

169.97

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

143.951

153.071

35

494

5.232

98.470

96.791

47.741

1.099

106,34

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

0

#DIV/0!

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.463

8.909

35

1.502

7.342

30

6

Sở Tư pháp

9.479

8.411

2.670

5.741

88,73

7

Sở Công thương

11.159

10.754

94

4.956

5.546

158

96,37

8

Sở Khoa học và Công nghệ

33.249

23.202

18.275

4.911

16

69,78

9

Sở Tài chính

9.271

12.819

70

12.651

98

138,27

10

Sở Xây dựng

12.966

11.742

105

685

10.808

144

90,56

11

Sở Giao thông vận tải

71.464

94.005

78.774

78.774

14.301

930

131,54

Ban An toàn giao thông

1.638

1.638

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

345.196

344.436

334.160

116

575

9.585

13

Trường Đại học Khánh Hòa

43.934

35.254

35.254

80,24

14

Trường Cao đẳng y tế

14.937

16.195

16.195

108,42

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

0

15

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

32.707

30.013

30.013

92

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

0

16

Sở Y tế

361.171

441.631

3.998

428.261

297

8.945

129

122

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

716

187

187

26,12

- Chi từ nguồn vốn ngoài nước

0

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

148.101

147.402

87.614

103

9.202

50.078

405

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

103

103

18

Sở Văn hóa và Thể thao

113.498

121.928

46.924

70.172

165

4.605

62

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

165

165

19

Sở Du lịch

9.965

7.518

60

93

100

3.342

3.858

65

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

53.969

41.228

403

9.607

21.553

9 621

44

76,39

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

0

21

Sở Thông tin và truyền thông

11.660

43.317

180

4

20.000

13.964

9.090

79

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

201

76

76

37,81

22

Sở Nội vụ

23.277

28.791

2.111

2.952

23.728

123,69

23

Thanh tra tỉnh

7.202

10.530

8.540

1.990

146,21

24

Liên minh Hợp tác xã

2.479

2.009

2.009

81,04

25

Ban dân tộc

4.370

4.658

797

3 861

106,59

26

BQL khu kinh tế Vân Phong

6.149

6.117

13

963

963

5.141

99,48

27

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

19.887

20.700

20.700

104,09

28

Tỉnh ủy Khánh Hòa

94.673

95.155

618

100

16.668

77.769

100,51

29

Trường Chính trị

10.278

12.991

12.903

88

126,4

II

Các tổ chức chính trị xã hội

31.343

31.780

1.487

165

0

0

0

2.867

0

0

291

464

0

0

24.436

0

2.070

504

30

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.005

6.370

35

95

6.240

90,94

31

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

10.141

9.334

2.867

100

6.367

92,04

32

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa

4.546

4.590

323

4.267

100,97

33

Liên đoàn lao động tỉnh

235

165

70

34

Hội Nông dân

6.686

8.495

1.452

96

141

4.806

2.000

127,06

35

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.965

2.756

2.756

92,95

III

Các tổ chức xã hội nghề nghiệp

16.680

16.456

0

272

0

0

0

361

0

0

0

600

0

0

15.221

0

2

98,66

36

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.929

2.001

272

1.729

103,73

37

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.980

1.907

1.907

96,31

38

Hội Nhà báo

1.545

1.545

1.543

2

100

39

Hội Văn học nghệ thuật

2.723

2.495

361

600

1.534

91,63

40

Hội đông y

700

699

699

99,86

41

Hội Chữ thập đỏ

3.158

3.305

3.305

104,65

42

Hội Người mù

795

795

795

100

43

Hội Khuyến học

861

718

718

83,39

44

Câu lạc bộ hưu trí

535

535

535

100

45

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

321

465

465

144,86

46

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

214

214

214

100

47

Hội Bảo trợ người khuyết tật, bệnh nhân nghèo và quyền trẻ em tỉnh Khánh Hòa

217

238

238

109,68

48

Hội Luật gia

550

326

326

59,27

49

Hội Cựu thanh niên xung phong

343

393

393

114,58

50

Hội Kiến trúc sư

114

114

114

100

51

Hội Sinh viên

99

101

101

102,02

52

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

324

333

333

102,78

53

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày

217

217

217

100

54

Hội truyền thống kháng chiến cứu nước

50

50

50

100

55

Ban liên lạc đường Hồ Chí minh trên biển

5

5

5

IV

Khối an ninh quốc phòng

47.423

141.019

0

3.194

73.025

39.989

1.100

0

0

0

37

20

0

0

23.654

0

0

0

56

BCH Quân sự tỉnh

31.106

63.813

10

63.783

20

57

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7.522

9.242

9.242

58

Công an tỉnh

8.795

40.210

184

39.989

37

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

59

UBND huyện Trường Sa

27.754

3.000

1.100

23.654

V

Chi hỗ trợ các đơn vị khác

590.426

336.773

1.787

0

0

0

230.075

0

219

0

0

14.297

0

0

0

30.434

59.961

57,04

60

Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa

15.000

14.183

14.183

61

CTCP MTĐT Nha Trang

600

549

549

62

Ngân hàng Chính sách xã hội

10.355

4

10.351

63

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

223

219

219

98,21

64

Làng SOS

1.585

64

64

4,04

65

Đại học Nha Trang

1.787

1.787

1.787

100

66

Bảo hiểm xã hội

240.191

260.194

229.597

30.434

163

108,33

67

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

161

161

68

Tòa án nhân dân tỉnh

181

181

69

Cục Thi hành án dân sự tình

118

118

70

Quỹ vắc-xin phòng Covid-19

40.000

40.000

71

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hòa

107

107

72

Cục Thống kê tỉnh

561

561

73

Bệnh viện Quân y 87

488

478

10

74

Kho bạc Nhà nước tỉnh

481

481

75

Cục thuế tỉnh

688

688

76

Ngân hàng Nhà nước

48

3

45

77

Kinh phí sự nghiệp các chương trình

61.813

0

78

Hỗ trợ các đơn vị Trung ương

5.889

5.889

79

Hoàn trả Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam

6

6

80

Cục Hải quan tỉnh

237

237

81

Hỗ trợ đơn vị trưởng khối thi đua

90

90

82

Các cơ quan, đơn vị khác

367

367

83

Các khoản chi khác

269.227

0

PHỤ LỤC 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

TỔNG SỐ

5.593.763

1.092.000

4.501.763

11.337.199

1.316.781

241.921

0

4.938.564

2.177.436

352

148.486

134.124

14.362

4.933.368

203%

121%

110%

1

Thành phố Nha Trang

1.585.036

338.336

1.246.700

4.110.327

294.711

91.937

0

1.445.579

555.359

503

503

2.369.534

259%

87%

116%

2

Thành phố Cam Ranh

594.307

107.644

486.663

1.236.673

210.633

25.694

508.615

236.680

1.655

1.012

643

515.770

208%

196%

105%

3

Thị xã Ninh Hòa

936.903

136.832

800.071

1.292.514

188.683

36916

831.139

392.833

23

32.001

31.709

292

240.691

138%

138%

104%

4

Huyện Vạn Ninh

595.088

115.104

479.984

980.791

160.743

19.268

504.766

237.559

140

12.178

11.001

1.177

303.104

165%

140%

105%

5

Huyện Diên Khánh

609.973

134.452

475.521

1.401.272

172.518

27.922

487.126

212.675

18.619

18.516

103

723.009

230%

128%

102%

6

Huyện Cam Lâm

553.510

151.200

402.310

1.003.219

104.811

9.873

455.961

204.202

175

7.854

7.191

663

434.593

181%

69%

113%

7

Huyện Khánh Vĩnh

407.040

64.096

342.944

736.257

111.003

21.368

389.631

193.463

4

40.823

34.606

6.217

194.800

181%

173%

114%

8

Huyện Khánh Sơn

311.906

44.336

267.570

576.146

73.679

8.943

315.747

144.665

10

34.853

30.089

4.764

151.867

185%

166%

118%

PHỤ LỤC SỐ 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

2.107.357

2.107.357

0

0

0

0

0

0

3.241.065

1.083.027

1.159.038

0

1.159.038

207.181

652.936

298.921

153,8%

98,8%

1

Thành phố Nha Trang

0

0

0

275.101

275.101

275.101

275.101

2

Thành phố Cam Ranh

265.036

265.036

0

0

330.849

265.036

65.813

65.813

28.561

33.894

3.358

124,8%

100,0%

3

Thị xã Ninh Hòa

571.639

571.639

0

0

740.589

571.639

168.950

168.950

38.150

101.675

29.125

129,6%

100,0%

4

Huyện Vạn Ninh

462.501

462.501

0

0

549.083

462.501

86.582

86.582

25.404

48.824

12.354

118,7%

100,0%

5

Huyện Diên Khánh

0

0

0

112.036

112.036

112.036

47.999

49.969

14.068

6

Huyện Cam Lâm

139.557

139.557

0

0

202.750

139.557

63.193

63.193

18.067

34.611

10.515

145,3%

100,0%

7

Huyện Khánh Vĩnh

343.934

343.934

0

0

548.950

343.934

205.016

205.016

30.050

53.223

121.743

159,6%

100,0%

8

Huyện Khánh Sơn

300.360

300.360

0

0

482.707

300.360

182.347

182.347

18.950

55.639

107.758

160,7%

100,0%

9

Huyện Trường Sa

24.330

24.330

0

0

0

0

0

0,0%

0,0%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


123

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.32.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!