|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Số hiệu:
|
71/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 15 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Quyết
định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 201 9;
Căn cứ Quyết
định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông
tư số 119/2018/TT-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết
định Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2019 .
Xét Báo cáo
số 148/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí
Trung ương ủy quyền, kinh phí các bộ, ngành trung ương cấp theo ngành dọc, kinh
phí viện trợ và một số quỹ tỉnh quản lý năm 2019 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm
tra số 151/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm
2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại
địa bàn:
|
2.164.240,2
triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
1.1. Thu nội địa:
|
2.049.098,5
triệu đồng
|
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu:
|
108.055,0
triệu đồng
|
1.3. Các khoản huy động đóng góp:
|
7.086,7
triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương
|
10.188.210,6
triệu đồng
|
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách trung ương):
|
1.816.927,2
triệu đồng
|
2.2. Bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
6.865.486,6
triệu đồng
|
- Bổ sung cân đối ngân sách:
|
4.534.645,0
triệu đồng
|
- Bổ sung có mục tiêu:
|
2.330.841,6
triệu đồng
|
2.3. Thu kết dư:
|
159.835,3
triệu đồng
|
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang:
|
1.345.961,6
triệu đồng
|
3. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương:
|
9.404,7
triệu đồng
|
4. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
9.820.752,2
triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
4.1. Chi đầu tư phát triển:
|
1.588.278,7
triệu đồng
|
4.2. Chi thường xuyên:
|
5.193.172,8
triệu đồng
|
4.3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.200,0
triệu đồng
|
4.4. Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ:
|
1.229.786,9
triệu đồng
|
4.5. Chi chuyển nguồn sang năm
sau:
|
1.805.529,7
triệu đồng
|
4.6. Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
2.784,0
triệu đồng
|
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương:
|
66.000,0
triệu đồng
|
6. Kết dư ngân sách năm 2019:
|
310.863,1
triệu đồng
|
Trong đó: - Ngân sách tỉnh:
|
142.619,1
triệu đồng
|
- Ngân sách huyện, xã:
|
168.244,0
triệu đồng
|
(Chi tiết theo các biểu 01,02,03,04,05,06,07,08,09 đính
kèm)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy
định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua
ngày 05 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Trg).
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
7.535.145,0
|
10.188.210,6
|
2.653.065,6
|
135,2%
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
1.756.146,0
|
1.816.927,2
|
60.781,2
|
103,5%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.748.646,0
|
876.798,5
|
-871.847,5
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
7.500,0
|
940.128,7
|
932.628,7
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
5.778.999,0
|
6.865.486,6
|
1.086.487,6
|
118,8%
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
4.166.211,0
|
4.534.645,0
|
368.434,0
|
108,8%
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.612.788,0
|
2.330.841,6
|
718.053,6
|
144,5%
|
III
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
159.835,3
|
159.835,3
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.345.961,6
|
1.345.961,6
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
7.468.345,0
|
9.820.752,2
|
2.352.407,2
|
131,5%
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
6.545.823,0
|
6.782.651,5
|
236.828,5
|
103,6%
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
670.080,0
|
1.588.278,7
|
918.198,7
|
237,0%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
5.749.010,0
|
5.193.172,8
|
-555.837,2
|
90,3%
|
3
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.100,0
|
|
-1.100,0
|
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
124.433,0
|
|
-124.433,0
|
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
922.522,0
|
1.229.786,9
|
307.264,9
|
133,3%
|
1
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
423.548,0
|
366.407,3
|
-57.140,7
|
86,5%
|
|
- Chi đầu tư
|
313.919,0
|
254.934,4
|
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
109.629,0
|
111.472,9
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
498.974,0
|
863.379,7
|
364.405,7
|
173,0%
|
|
- Chi đầu tư
|
397.020,0
|
738.140,6
|
|
|
|
- Chi thường
xuyên
|
101.954,0
|
125.239,1
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
1.805.529,7
|
1.805.529,7
|
|
IV
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
2.784,0
|
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
66.800,0
|
367.458,4
|
300.658,4
|
550,1%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
66.800,0
|
66.000,0
|
-800,0
|
98,8%
|
I
|
Từ nguồn
vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
66.800,0
|
66.000,0
|
-800,0
|
98,8%
|
E
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
26.600,0
|
9.404,7
|
-17.195,3
|
|
I
|
Vay để bù
đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả
nợ gốc
|
26.600,0
|
9.404,7
|
-17.195,3
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ
NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
71.859,1
|
71.859,1
|
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.080.000
|
1.756.146
|
3.670.037,1
|
3.322.724,0
|
176,4%
|
189,2%
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
2.080.000
|
1.756.146
|
2.164.240,2
|
1.816.927,2
|
104,1%
|
103,5%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.980.000
|
1.756.146
|
2.049.098,5
|
1.809.840
|
103,5%
|
103,1%
|
1
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
320.000
|
320.000
|
345.343,8
|
345.343,8
|
107,9%
|
107,9%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
205.203,0
|
205.203,0
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
20.560,8
|
20.560,8
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
119.580,1
|
119.580,1
|
|
|
|
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
63.000
|
63.000
|
61.841,8
|
61.841,8
|
98,2%
|
98,2%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
37.788,4
|
37.788,4
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
14.471,3
|
14.471,3
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
9.582,1
|
9.582,1
|
|
|
3
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
15.907,6
|
15.907,6
|
53,0%
|
53,0%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
668,3
|
668,3
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
12.745,0
|
12.745,0
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ khí
thiên nhiên
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
2.494,3
|
2.494,3
|
|
|
|
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
600.000
|
600.000
|
519.643,9
|
519.643,9
|
86,6%
|
86,6%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
400.987,4
|
400.987,4
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
38.003,4
|
38.003,4
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
1.812,4
|
1.812,4
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
78.840,7
|
78.840,7
|
|
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
96.000
|
96.000
|
85.724,6
|
85.724,6
|
89,3%
|
89,3%
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
270.000
|
100.440
|
274.436,5
|
102.090,4
|
101,6%
|
101,6%
|
|
Trong đó:
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
169.560
|
|
172.346,1
|
|
101,6%
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
100.440
|
100.440
|
102.090,4
|
102.090,4
|
101,6%
|
101,6%
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
112.000
|
112.000
|
127.082,0
|
127.082,0
|
113,5%
|
113,5%
|
8
|
Phí, lệ
phí
|
63.000
|
55.000
|
61.897,4
|
54.180,9
|
98,2%
|
98,5%
|
|
- Phí, lệ
phí trung ương
|
8.000
|
|
7.716,6
|
|
96,5%
|
|
|
- Phí, lệ
phí tỉnh
|
|
|
31.118,5
|
31.118,5
|
|
|
|
- Phí, lệ
phí huyện
|
|
|
14.469,6
|
14.469,6
|
|
|
|
- Phí, lệ
phí xã
|
|
|
8.592,8
|
8.592,8
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.651,6
|
1.651,6
|
165,2%
|
165,2%
|
11
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
60.000
|
60.000
|
90.866,5
|
90.866,5
|
151,4%
|
151,4%
|
12
|
Tiền sử dụng
đất
|
200.000
|
200.000
|
282.077,4
|
282.077,4
|
141,0%
|
141,0%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
600,0
|
600,0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
20.840,1
|
20.840,1
|
94,7%
|
94,7%
|
14.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
8.073,3
|
8.073,3
|
|
|
14.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
769,5
|
769,5
|
|
|
14.3
|
Thu từ thu nhập
sau thuế
|
|
|
766,4
|
766,4
|
|
|
14.4
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
11.230,9
|
11.230,9
|
|
|
14.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
62.000
|
44.500
|
62.516,9
|
41.114,2
|
100,8%
|
92,4%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
76.000
|
47.206
|
91.017,1
|
53.224,4
|
119,8%
|
112,7%
|
17
|
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
5.953,1
|
5.953,1
|
148,8%
|
148,8%
|
18
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp Nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
1.697,1
|
1.697,1
|
|
|
20
|
Chênh lệch
thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
100.000
|
|
108.055,0
|
|
108,1%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
2.500
|
|
2.822,6
|
|
112,9%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2.500
|
|
3.182,2
|
|
127,3%
|
|
3
|
Thuế TTĐB thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
95.000
|
|
101.734,8
|
|
107,1%
|
|
6
|
Thuế khác
|
|
|
315,3
|
|
|
|
IV
|
Thu Viện
trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản
huy động đóng góp
|
|
|
7.086,7
|
7.086,7
|
|
|
1
|
Các khoản huy
động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
3.373,7
|
3.373,7
|
|
|
2
|
Các khoản huy
động đóng góp khác
|
|
|
3.713,0
|
3.713,0
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
-
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
|
|
|
159.835,3
|
159.835,3
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.345.961,6
|
1.345.961,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.468.345
|
9.817.968,2
|
131,5%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.545.823
|
6.782.651,5
|
103,6%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
670.080
|
1.588.278,7
|
237,0%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
610.080
|
1.524.603,2
|
249,9%
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
340.112,9
|
|
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
9.000,0
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
120.000
|
132.400,0
|
110,3%
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
25.437,0
|
115,6%
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
5.400,0
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
60.000
|
58.275,5
|
97,1%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.749.010
|
5.193.172,8
|
90,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.458.079
|
2.199.698,8
|
89,5%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
18.071
|
20.087,0
|
111,2%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.100
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200,0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
124.433
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
922.522
|
1.229.786,9
|
133,3%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
423.548
|
366.407,3
|
86,5%
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
214.248
|
169.635,9
|
79,2%
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
209.300
|
196.771,4
|
94,0%
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
498.974
|
863.379,7
|
173,0%
|
1
|
Bổ sung có
mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1
+1.2 + 1.3)
|
397.020
|
328.306,5
|
82,7%
|
1.1
|
Vốn nước
ngoài
|
113.500
|
88.431,8
|
77,9%
|
1.2
|
Vốn đầu tư
trong nước
|
283.520
|
239.874,8
|
84,6%
|
a
|
Đầu tư các
CTMT
|
248.520
|
216.380,7
|
87,1%
|
|
CTMT phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
80.000
|
64.677
|
80,8%
|
|
CTMT hỗ trợ vốn
đối ứng ODA cho các ĐP
|
11.159
|
-
|
|
|
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
8.000
|
7.590
|
94,9%
|
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
72.361
|
66.522
|
91,9%
|
|
CTMT cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
15.000
|
14.699
|
98,0%
|
|
CTMT đầu tư hạ
tầng khu CN, cụm CN
|
18.000
|
16.405
|
91,1%
|
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
4.000
|
4.422
|
110,6%
|
|
CTMT đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
8.000
|
8.103
|
101,3%
|
|
CTMT phát triển
hạ tầng du lịch
|
25.000
|
25.542
|
102,2%
|
|
CTMT Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
-
|
|
|
CTMT công nghệ
thông tin
|
7.000
|
7.000
|
100,0%
|
|
CTMT quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
-
|
1.420
|
|
b
|
Vốn BTC hỗ trợ
đầu tư
|
35.000
|
23.494
|
67,1%
|
2
|
Chi từ nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
409.834,0
|
|
3
|
Bổ sung mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
101.954
|
125.239,1
|
122,8%
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
22.200
|
8.172,5
|
36,8%
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
79.754
|
117.066,6
|
146,8%
|
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
3.640
|
6.483,4
|
178,1%
|
|
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
16.100
|
38.458,9
|
|
|
CTMT Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
12.619
|
10.768,0
|
85,3%
|
|
CTMT Y tế -
Dân số
|
7.370
|
7.931,0
|
107,6%
|
|
CTMT Phát triển
Văn hóa
|
1.185
|
1.147,2
|
96,8%
|
|
CTMT bảo đảm
trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
|
2.340
|
2.308,0
|
98,6%
|
|
CTMT Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
32.600
|
46.263,7
|
141,9%
|
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
1.862,1
|
93,1%
|
|
CTMT ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
1.256,8
|
|
|
CTMT công nghệ
thông tin
|
1.500
|
587,5
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.805.529,7
|
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.780.015
|
8.791.775,6
|
3.011.760,9
|
152,1%
|
A
|
CHI BỔ
SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.610.282
|
4.270.563,2
|
660.280,9
|
118,3%
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
2.169.732
|
3.132.460,5
|
962.728,1
|
144,4%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
454.640
|
1.539.261,7
|
1.084.621,7
|
338,6%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
454.640
|
1.534.261,7
|
1.079.621,7
|
337,5%
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
126.228,2
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
9.000,0
|
|
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
|
38.473,5
|
|
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
2.299,9
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
31.523,9
|
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
27.250,9
|
|
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
400,0
|
|
|
-
|
Chi thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
|
34.301,8
|
|
|
-
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
1.194.965,4
|
|
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
69.818,2
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
1.640.437
|
1.591.998,8
|
-48.438,6
|
97,0%
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
249.006
|
231.306,2
|
-17.700,2
|
92,9%
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
16.671
|
18.581,1
|
1.910,1
|
111,5%
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
51.236
|
62.337,1
|
11.101,1
|
121,7%
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
24.710
|
31.642,7
|
6.932,7
|
128,1%
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
492.193
|
422.795,4
|
-69.397,9
|
85,9%
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
45.817
|
43.226,2
|
-2.590,8
|
94,3%
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.051
|
47.911,8
|
11.860,8
|
132,9%
|
-
|
Chi thể dục
thể thao
|
|
9.955,4
|
9.955,4
|
|
-
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
16.375
|
23.446,1
|
7.071,1
|
143,2%
|
-
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
242.821
|
221.417,8
|
-21.403,2
|
91,2%
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
419.197
|
433.448,4
|
14.251,7
|
103,4%
|
-
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
23.317
|
36.422,9
|
13.105,8
|
156,2%
|
-
|
Chi thường
xuyên khác
|
23.043
|
9.507,9
|
-13.535,1
|
41,3%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.100
|
|
-1.100,0
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
72.355
|
|
-72.355,0
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
1.388.751,9
|
1.388.751,9
|
|
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
7.468.345
|
2.767.956
|
4.700.388
|
9.817.968,2
|
4.521.212,5
|
5.296.755,7
|
131,5%
|
163,3%
|
112,7%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
6.545.823
|
2.169.732
|
4.376.090
|
6.782.651,5
|
2.250.735,8
|
4.531.915,7
|
103,6%
|
103,7%
|
103,6%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
670.080
|
454.640
|
215.440
|
1.588.278,7
|
763.618,2
|
824.660,5
|
237,0%
|
168,0%
|
382,8%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
610.080
|
454.640
|
155.440
|
1.524.603,2
|
758.618,2
|
765.985,0
|
249,9%
|
166,9%
|
492,8%
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
340.112,9
|
126.228,2
|
213.884,7
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
120.000
|
|
120.000
|
132.400,0
|
|
132.400,0
|
110,3%
|
|
110,3%
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
25.437,0
|
25.437,0
|
|
115,6%
|
115,6%
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
|
|
5.400,0
|
5.000,0
|
400,0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
60.000
|
|
60.000
|
58.275,5
|
|
58.275,5
|
97,1%
|
|
97,1%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.749.010
|
1.640.437
|
4.108.572
|
5.193.172,8
|
1.485.917,5
|
3.707.255,3
|
90,3%
|
90,6%
|
90,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.458.079
|
249.006
|
2.209.072
|
2.199.698,8
|
176.394,7
|
2.023.304,1
|
89,5%
|
70,8%
|
91,6%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
18.071
|
16.671
|
1.400
|
20.087,0
|
18.581,1
|
1.505,8
|
111,2%
|
111,5%
|
107,6%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
124.433
|
72.355
|
52.078
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
922.522
|
598.224
|
324.298,1
|
1.229.786,9
|
881.724,8
|
348.062,2
|
133,3%
|
147,4%
|
107,3%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
423.548
|
99.250
|
324.298
|
366.407,3
|
64.179,9
|
302.227,4
|
86,5%
|
64,7%
|
93,2%
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
214.248
|
78.825
|
135.423
|
169.635,9
|
42.249,2
|
127.386,7
|
79,2%
|
53,6%
|
94,1%
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
209.300
|
20.425
|
188.875
|
196.771,4
|
21.930,7
|
174.840,7
|
94,0%
|
107,4%
|
92,6%
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
498.974
|
498.974
|
|
863.379,7
|
817.544,9
|
45.834,8
|
173,0%
|
163,8%
|
|
1
|
Bổ sung có
mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2019 (1.1
+1.2)
|
397.020
|
397.020
|
|
328.306,5
|
328.306,5
|
|
82,7%
|
82,7%
|
|
1.1
|
Vốn nước
ngoài
|
113.500
|
113.500
|
|
88.431,8
|
88.431,8
|
|
77,9%
|
77,9%
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư
trong nước
|
283.520
|
283.520
|
|
239.874,8
|
239.874,8
|
|
84,6%
|
84,6%
|
|
a
|
Đầu tư các
CTMT
|
248.520
|
248.520
|
|
216.380,7
|
216.380,7
|
|
87,1%
|
87,1%
|
|
-
|
CTMT phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
80.000
|
80.000
|
|
64.677,1
|
64.677,1
|
|
80,8%
|
80,8%
|
|
-
|
CTMT hỗ trợ vốn
đối ứng ODA cho các ĐP
|
11.159
|
11.159
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
8.000
|
8.000
|
|
7.589,7
|
7.589,7
|
|
94,9%
|
94,9%
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
72.361
|
72.361
|
|
66.521,5
|
66.521,5
|
|
91,9%
|
91,9%
|
|
-
|
CTMT cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
15.000
|
15.000
|
|
14.699,2
|
14.699,2
|
|
98,0%
|
98,0%
|
|
-
|
CTMT đầu tư hạ
tầng khu CN, cụm CN
|
18.000
|
18.000
|
|
16.405,0
|
16.405,0
|
|
91,1%
|
91,1%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
4.000
|
4.000
|
|
4.422,4
|
4.422,4
|
|
110,6%
|
110,6%
|
|
-
|
CTMT đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
8.000
|
8.000
|
|
8.103,0
|
8.103,0
|
|
101,3%
|
101,3%
|
|
-
|
CTMT phát triển
hạ tầng du lịch
|
25.000
|
25.000
|
|
25.542,5
|
25.542,5
|
|
102,2%
|
102,2%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ
thông tin
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
CTMT quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
-
|
|
|
1.420,3
|
1.420,3
|
|
|
|
|
b
|
BTC hỗ trợ đầu
tư các công trình
|
35.000
|
35.000
|
|
23.494,1
|
23.494,1
|
|
67,1%
|
67,1%
|
|
2
|
Chi từ nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
409.834,0
|
409.834,0
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
101.954
|
101.954
|
|
125.239,1
|
79.404,3
|
45.834,8
|
122,8%
|
77,9%
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
22.200
|
22.200
|
|
8.172,5
|
8.172,5
|
|
36,8%
|
36,8%
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
79.754
|
79.754
|
|
117.066,6
|
71.231,8
|
45.834,8
|
146,8%
|
89,3%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
3.640
|
3.640
|
|
6.483,4
|
6.483,4
|
|
178,1%
|
178,1%
|
|
-
|
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
16.100
|
16.100
|
|
38.458,9
|
38.458,9
|
|
238,9%
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
12.619
|
12.619
|
|
10.768,0
|
10.521,4
|
246,6
|
85,3%
|
83,4%
|
|
-
|
CTMT Y tế -
Dân số
|
7.370
|
7.370
|
|
7.931,0
|
4.609,8
|
3.321,2
|
107,6%
|
62,5%
|
|
-
|
CTMT Phát triển
Văn hóa
|
1.185
|
1.185
|
|
1.147,2
|
1.147,2
|
|
96,8%
|
96,8%
|
|
-
|
CTMT bảo đảm
trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
|
2.340
|
2.340
|
|
2.308,0
|
730,0
|
1.578,0
|
98,6%
|
31,2%
|
|
-
|
CTMT Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
32.600
|
32.600
|
|
46.263,7
|
7.364,9
|
38.898,8
|
141,9%
|
22,6%
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
2.000
|
|
1.862,1
|
71,9
|
1.790,2
|
93,1%
|
3,6%
|
|
-
|
CTMT ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
1.256,8
|
1.256,8
|
|
314,2%
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ
thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
587,5
|
587,5
|
|
39,2%
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.805.529,7
|
1.388.751,9
|
416.777,8
|
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không
kể CTMT QG)
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
1.678.057,1
|
-
|
1.650.752,9
|
-
|
-
|
27.304,2
|
-
|
27.304,2
|
1.591.998,8
|
-
|
1.565.321,8
|
-
|
-
|
26.677,0
|
-
|
26.677,0
|
32.116,3
|
95
|
|
95
|
|
|
98
|
|
98
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
24.776,4
|
-
|
24.776,4
|
|
|
-
|
-
|
|
24.680,2
|
-
|
24.680,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
32.697,9
|
-
|
32.697,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.637,0
|
-
|
32.637,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
29.147,9
|
|
29.147,9
|
|
|
-
|
|
|
29.095,4
|
|
29.095,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Hội nghị
|
3.550,0
|
|
3.550,0
|
|
|
-
|
|
|
3.541,6
|
|
3.541,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
10.022,5
|
|
6.542,5
|
|
|
3.480,0
|
|
3.480,0
|
9.804,7
|
|
6.456,8
|
|
|
3.347,9
|
|
3.347,9
|
-
|
98
|
|
99
|
|
|
96
|
|
96
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.689,9
|
-
|
8.689,9
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7.864,5
|
-
|
7.864,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194,5
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.916,3
|
-
|
5.916,3
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5.333,7
|
-
|
5.333,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.007,0
|
-
|
1.007,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.006,5
|
-
|
1.006,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.766,6
|
-
|
1.766,6
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.524,2
|
-
|
1.524,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194,5
|
86
|
|
86
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43.029,0
|
-
|
43.014,0
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
32.035,5
|
-
|
32.020,5
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
10.072,0
|
74
|
|
74
|
|
|
100
|
|
100
|
5.1
|
Văn phòng Sở
|
34.832,9
|
|
34.817,9
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
23.887,3
|
|
23.872,3
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
10.072,0
|
69
|
|
69
|
|
|
100
|
|
100
|
5.2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
2.568,7
|
|
2.568,7
|
|
|
-
|
|
|
2.526,3
|
|
2.526,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
554,0
|
|
554,0
|
|
|
-
|
|
|
552,7
|
|
552,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.489,1
|
|
3.489,1
|
|
|
-
|
|
|
3.489,1
|
|
3.489,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
1.138,1
|
|
1.138,1
|
|
|
-
|
|
|
1.133,8
|
|
1.133,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
446,2
|
|
446,2
|
|
|
-
|
|
|
446,2
|
|
446,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
48.506,3
|
-
|
44.702,0
|
-
|
-
|
3.804,3
|
-
|
3.804,3
|
45.933,9
|
-
|
42.219,1
|
-
|
-
|
3.714,8
|
-
|
3.714,8
|
1.209,9
|
95
|
|
94
|
|
|
98
|
|
98
|
6.1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
9.728,3
|
|
9.728,3
|
|
|
-
|
|
|
9.477,1
|
|
9.477,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2.957,4
|
|
2.238,4
|
|
|
718,9
|
|
718,9
|
2.318,6
|
|
1.689,2
|
|
|
629,4
|
|
629,4
|
354,6
|
78
|
|
75
|
|
|
88
|
|
88
|
6.3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
1.234,4
|
|
1.234,4
|
|
|
-
|
|
|
1.225,1
|
|
1.225,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
5.224,9
|
|
2.139,5
|
|
|
3.085,4
|
|
3.085,4
|
5.218,6
|
|
2.133,2
|
|
|
3.085,4
|
|
3.085,4
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
6.5
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.446,0
|
|
2.446,0
|
|
|
-
|
|
|
1.888,6
|
|
1.888,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
77
|
|
77
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Trung tâm khuyến nông
|
2.999,5
|
|
2.999,5
|
|
|
-
|
|
|
2.993,5
|
|
2.993,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
14.986,4
|
|
14.986,4
|
|
|
-
|
|
|
13.938,7
|
|
13.938,7
|
|
|
-
|
|
|
816,7
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.415,5
|
|
3.415,5
|
|
|
-
|
|
|
3.374,6
|
|
3.374,6
|
|
|
-
|
|
|
38,6
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Chi cục Thủy sản
|
1.300,0
|
|
1.300,0
|
|
|
-
|
|
|
1.299,7
|
|
1.299,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1.706,8
|
|
1.706,8
|
|
|
-
|
|
|
1.706,8
|
|
1.706,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
2.507,2
|
|
2.507,2
|
|
|
-
|
|
|
2.492,7
|
|
2.492,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
44.371,8
|
-
|
44.356,8
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
43.651,4
|
-
|
43.638,4
|
-
|
-
|
13,0
|
-
|
13,0
|
127,4
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
|
36.789,0
|
|
36.774,0
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
36.388,4
|
|
36.375,4
|
|
|
13,0
|
|
13,0
|
127,4
|
99
|
|
99
|
|
|
87
|
|
87
|
7.2
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
5.122,1
|
|
5.122,1
|
|
|
|
|
|
4.997,9
|
|
4.997,9
|
|
|
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.268,6
|
|
2.268,6
|
|
|
|
|
|
2.073,3
|
|
2.073,3
|
|
|
|
|
|
-
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải
|
192,0
|
|
192,0
|
|
|
|
|
|
191,9
|
|
191,9
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
9.086,3
|
-
|
7.105,1
|
-
|
-
|
1.981,2
|
-
|
1.981,2
|
8.407,1
|
-
|
6.505,1
|
-
|
-
|
1.902,0
|
-
|
1.902,0
|
-
|
93
|
|
92
|
|
|
96
|
|
96
|
8.1
|
Văn phòng Sở
|
7.357,1
|
|
5.375,8
|
|
|
1.981,2
|
|
1.981,2
|
6.678,2
|
|
4.776,2
|
|
|
1.902,0
|
|
1.902,0
|
-
|
91
|
|
89
|
|
|
96
|
|
96
|
8.2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
995,9
|
|
995,9
|
|
|
|
|
|
995,9
|
|
995,9
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
114,3
|
|
114,3
|
|
|
|
|
|
114,3
|
|
114,3
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
619,0
|
|
619,0
|
|
|
|
|
|
618,7
|
|
618,7
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.494,0
|
|
10.354,0
|
|
|
140,0
|
|
140,0
|
10.446,4
|
|
10.306,4
|
|
|
140,0
|
|
140,0
|
21,0
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56.887,7
|
-
|
56.064,6
|
-
|
-
|
823,2
|
-
|
823,2
|
56.033,2
|
-
|
55.210,0
|
-
|
-
|
823,1
|
-
|
823,1
|
300,0
|
98
|
|
98
|
|
|
100
|
|
100
|
10.1
|
Văn phòng Sở
|
16.673,5
|
|
15.850,4
|
|
|
823,2
|
|
823,2
|
16.417,2
|
|
15.594,1
|
|
|
823,1
|
|
823,1
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
100
|
|
100
|
10.2
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
7.909,0
|
|
7.909,0
|
|
|
-
|
|
|
7.886,3
|
|
7.886,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
4.570,7
|
|
4.570,7
|
|
|
-
|
|
|
4.558,2
|
|
4.558,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
10.084,3
|
|
10.084,3
|
|
|
-
|
|
|
9.954,8
|
|
9.954,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
4.276,1
|
|
4.276,1
|
|
|
-
|
|
|
4.268,7
|
|
4.268,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.6
|
BQL khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân
Trào
|
1.791,0
|
|
1.791,0
|
|
|
-
|
|
|
1.787,0
|
|
1.787,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Thư viện tỉnh
|
2.261,6
|
|
2.261,6
|
|
|
-
|
|
|
2.258,2
|
|
2.258,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng
|
4.540,6
|
|
4.540,6
|
|
|
-
|
|
|
4.527,0
|
|
4.527,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
10.9
|
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
4.780,9
|
|
4.780,9
|
|
|
-
|
|
|
4.375,8
|
|
4.375,8
|
|
|
-
|
|
|
300,0
|
92
|
|
92
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
12.004,2
|
-
|
11.964,2
|
-
|
-
|
40,0
|
-
|
40,0
|
10.979,6
|
-
|
10.939,7
|
-
|
-
|
39,9
|
-
|
39,9
|
-
|
91
|
|
91
|
|
|
100
|
|
100
|
11.1
|
Văn phòng Sở Công thương
|
10.750,2
|
|
10.710,2
|
|
|
40,0
|
|
40,0
|
9.756,3
|
|
9.716,4
|
|
|
39,9
|
|
39,9
|
-
|
91
|
|
91
|
|
|
100
|
|
100
|
11.2
|
Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
1.254,0
|
|
1.254,0
|
|
|
-
|
|
|
1.223,3
|
|
1.223,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
8.879,0
|
-
|
8.864,0
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
8.639,3
|
-
|
8.624,3
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
97
|
|
97
|
|
|
100
|
|
100
|
13.1
|
Văn Phòng Sở
|
5.788,4
|
|
5.773,4
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
5.682,8
|
|
5.667,8
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
100
|
|
100
|
13.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
3.090,6
|
|
3.090,6
|
|
|
-
|
|
|
2.956,4
|
|
2.956,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
39.137,5
|
-
|
38.185,5
|
-
|
-
|
952,0
|
-
|
952,0
|
36.970,6
|
-
|
36.018,6
|
-
|
-
|
952,0
|
-
|
952,0
|
-
|
94
|
|
94
|
|
|
100
|
|
100
|
14.1
|
Văn phòng Sở
|
28.908,3
|
|
27.956,3
|
|
|
952,0
|
|
952,0
|
26.970,7
|
|
26.018,7
|
|
|
952,0
|
|
952,0
|
-
|
93
|
|
93
|
|
|
100
|
|
100
|
14.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.465,1
|
|
1.465,1
|
|
|
-
|
|
|
1.465,0
|
|
1.465,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
4.267,4
|
|
4.267,4
|
|
|
-
|
|
|
4.255,8
|
|
4.255,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.117,9
|
|
1.117,9
|
|
|
-
|
|
|
1.116,6
|
|
1.116,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
3.378,7
|
|
3.378,7
|
|
|
-
|
|
|
3.162,4
|
|
3.162,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
94
|
|
94
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
40.626,3
|
-
|
40.082,7
|
-
|
-
|
543,6
|
-
|
543,6
|
38.837,4
|
-
|
38.293,8
|
-
|
-
|
543,6
|
-
|
543,6
|
258,2
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn phòng Sở
|
6.336,9
|
-
|
5.793,4
|
-
|
-
|
543,6
|
|
543,6
|
6.234,1
|
-
|
5.690,5
|
-
|
-
|
543,6
|
-
|
543,6
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.604,3
|
|
2.604,3
|
|
|
-
|
|
|
2.602,1
|
|
2.602,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Chi cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
3.507,6
|
|
3.507,6
|
|
|
-
|
|
|
3.407,6
|
|
3.407,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
598,3
|
|
598,3
|
|
|
-
|
|
|
598,3
|
|
598,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
262,0
|
|
262,0
|
|
|
-
|
|
|
262,0
|
|
262,0
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội
|
562,3
|
|
562,3
|
|
|
-
|
|
|
562,3
|
|
562,3
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
17.496,4
|
|
17.496,4
|
|
|
-
|
|
|
16.319,5
|
|
16.319,5
|
|
|
|
|
|
258,2
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP
|
2.310,9
|
|
2.310,9
|
|
|
-
|
|
|
2.309,4
|
|
2.309,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
1.628,4
|
|
1.628,4
|
|
|
-
|
|
|
1.626,4
|
|
1.626,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Trung tâm Phòng chống HIV/VIDS
|
3.584,3
|
|
3.584,3
|
|
|
-
|
|
|
3.181,0
|
|
3.181,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
473,0
|
|
473,0
|
|
|
-
|
|
|
473,0
|
|
473,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Trung tâm Pháp y
|
1.261,8
|
|
1.261,8
|
|
|
-
|
|
|
1.261,8
|
|
1.261,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
12.759,3
|
-
|
9.690,2
|
-
|
-
|
3.069,1
|
-
|
3.069,1
|
10.655,6
|
-
|
7.667,7
|
-
|
-
|
2.987,8
|
-
|
2.987,8
|
-
|
84
|
|
79
|
|
|
97
|
|
97
|
16.1
|
Văn phòng Sở
|
11.110,2
|
|
8.041,1
|
|
|
3.069,1
|
|
3.069,1
|
9.098,8
|
|
6.111,0
|
|
|
2.987,8
|
|
2.987,8
|
-
|
82
|
|
76
|
|
|
97
|
|
97
|
16.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
1.649,1
|
|
1.649,1
|
|
|
-
|
|
|
1.556,8
|
|
1.556,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
94
|
|
94
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL các khu công nghiệp
|
3.699,5
|
|
3.699,5
|
|
|
|
|
|
3.681,5
|
|
3.681,5
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng
|
812,0
|
|
812,0
|
|
|
-
|
|
|
806,4
|
|
806,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1.123,3
|
|
1.123,3
|
|
|
|
|
|
1.095,8
|
|
1.095,8
|
|
|
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi
|
4.127,2
|
|
4.127,2
|
|
|
-
|
|
|
4.075,6
|
|
4.075,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
53.343,1
|
|
53.343,1
|
|
|
|
|
|
45.700,0
|
|
45.700,0
|
|
|
|
|
|
7.245,7
|
86
|
|
86
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Tài chính
|
23.986,0
|
|
23.916,0
|
|
|
70,0
|
|
70,0
|
23.305,1
|
|
23.235,3
|
|
|
69,8
|
|
69,8
|
371,4
|
97
|
|
97
|
|
|
100
|
|
100
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
9.522,3
|
|
9.522,3
|
|
|
-
|
|
|
9.087,7
|
|
9.087,7
|
|
|
-
|
|
|
254,9
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
24.998,6
|
|
24.671,2
|
-
|
-
|
327,5
|
-
|
327,5
|
22.685,5
|
-
|
22.399,4
|
-
|
-
|
286,1
|
-
|
286,1
|
344,0
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Văn phòng Sở
|
16.309,9
|
|
15.982,5
|
|
|
327,5
|
|
327,5
|
14.048,5
|
|
13.762,4
|
|
|
286,1
|
|
286,1
|
344,0
|
86
|
|
86
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
3.492,5
|
|
3.492,5
|
|
|
-
|
|
|
3.469,8
|
|
3.469,8
|
|
|
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Ban thi đua khen thưởng
|
5.196,2
|
|
5.196,2
|
|
|
-
|
|
|
5.167,2
|
|
5.167,2
|
|
|
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
8.509,7
|
|
8.509,7
|
|
|
-
|
|
|
8.302,3
|
|
8.302,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
103.149,1
|
-
|
96.896,9
|
|
|
6.252,2
|
-
|
6.252,2
|
101.413,9
|
-
|
95.224,2
|
-
|
-
|
6.189,7
|
-
|
6.189,7
|
426,2
|
98
|
|
98
|
|
|
99
|
|
99
|
26.1
|
Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo
|
82.021,4
|
-
|
75.769,3
|
|
|
6.252,2
|
-
|
6.252,2
|
80.707,7
|
|
74.518,0
|
|
|
6.189,7
|
|
6.189,7
|
426,2
|
98
|
|
98
|
|
|
99
|
|
99
|
26.2
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
|
14.999,5
|
-
|
14.999,5
|
|
|
-
|
-
|
-
|
14.582,1
|
-
|
14.582,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
26.3
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
|
6.128,2
|
-
|
6.128,2
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6.124,1
|
-
|
6.124,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi cục Kiểm lâm
|
53.607,2
|
-
|
53.607,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.047,1
|
-
|
53.047,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm
|
6.495,1
|
|
6.495,1
|
|
|
-
|
|
|
6.386,0
|
|
6.386,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Hạt Kiểm lâm Thành phố
|
1.459,8
|
|
1.459,8
|
|
|
-
|
|
|
1.429,4
|
|
1.429,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
27.3
|
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
5.861,4
|
|
5.861,4
|
|
|
-
|
|
|
5.859,5
|
|
5.859,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27.4
|
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương
|
3.114,8
|
|
3.114,8
|
|
|
-
|
|
|
3.112,6
|
|
3.112,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27.5
|
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
4.338,2
|
|
4.338,2
|
|
|
-
|
|
|
4.332,9
|
|
4.332,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang
|
4.435,2
|
|
4.435,2
|
|
|
-
|
|
|
4.378,7
|
|
4.378,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
27.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa
|
6.853,6
|
|
6.853,6
|
|
|
-
|
|
|
6.815,2
|
|
6.815,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
27.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
4.327,4
|
|
4.327,4
|
|
|
-
|
|
|
4.314,4
|
|
4.314,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27.9
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.304,7
|
|
4.304,7
|
|
|
-
|
|
|
4.220,0
|
|
4.220,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
27.10
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
|
2.555,2
|
|
2.555,2
|
|
|
-
|
|
|
2.549,9
|
|
2.549,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
27.11
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
|
7.555,7
|
|
7.555,7
|
|
|
-
|
|
|
7.372,9
|
|
7.372,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
27.12
|
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.306,0
|
|
2.306,0
|
|
|
-
|
|
|
2.275,8
|
|
2.275,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
10.655,6
|
|
10.595,6
|
|
|
60,0
|
|
60,0
|
10.641,2
|
|
10.581,2
|
|
|
60,0
|
|
60,0
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
29
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh
Tuyên Quang
|
5.603,6
|
|
5.568,6
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
5.587,9
|
|
5.552,9
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
7.405,1
|
-
|
6.491,2
|
-
|
-
|
913,9
|
-
|
913,9
|
7.360,6
|
-
|
6.468,5
|
-
|
-
|
892,2
|
-
|
892,2
|
-
|
99
|
|
100
|
|
|
98
|
|
98
|
30.1
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.426,8
|
|
5.391,8
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
5.407,0
|
|
5.372,0
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
30.2
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
1.978,2
|
|
1.099,4
|
|
|
878,9
|
|
878,9
|
1.953,6
|
|
1.096,5
|
|
|
857,2
|
|
857,2
|
-
|
99
|
|
100
|
|
|
98
|
|
98
|
31
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.701,8
|
|
2.666,8
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
2.596,0
|
|
2.561,0
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
96
|
|
96
|
|
|
100
|
|
100
|
32
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
4.938,1
|
|
4.903,1
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
4.927,9
|
|
4.892,9
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
33
|
Trường Trung học Phổ thông Chuyên
|
17.154,2
|
|
17.154,2
|
|
|
-
|
|
|
16.685,6
|
|
16.685,6
|
|
|
-
|
|
|
100,9
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
34
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen
|
2.247,0
|
|
2.247,0
|
|
|
-
|
|
|
2.244,5
|
|
2.244,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
35
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
3.880,0
|
-
|
3.880,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.700,0
|
|
2.700,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.180,0
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
36
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
20.619,0
|
|
20.619,0
|
|
|
|
|
|
4.499,0
|
|
4.499,0
|
|
|
|
|
|
10.000,0
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
37
|
Bệnh viện Phổi
|
4.555,0
|
|
4.555,0
|
|
|
|
|
|
4.543,5
|
|
4.543,5
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
|
4.396,5
|
|
4.396,5
|
|
|
|
|
|
1.696,5
|
|
1.696,5
|
|
|
|
|
|
-
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Trung cấp Y tế
|
1.175,8
|
|
1.175,8
|
|
|
|
|
|
1.175,8
|
|
1.175,8
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật
|
9.382,5
|
|
8.981,0
|
|
|
401,5
|
|
401,5
|
8.284,7
|
|
7.938,0
|
|
|
346,7
|
|
346,7
|
-
|
88
|
|
88
|
|
|
86
|
|
86
|
41
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ
|
22.336,6
|
|
22.203,6
|
|
|
133,0
|
|
133,0
|
22.203,0
|
|
22.107,5
|
|
|
95,5
|
|
95,5
|
-
|
99
|
|
100
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông
tỉnh Tuyên Quang
|
18.731,5
|
-
|
18.731,5
|
|
|
-
|
-
|
-
|
18.621,9
|
-
|
18.621,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
43
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
|
3.995,2
|
|
-
|
|
|
3.995,2
|
|
3.995,2
|
3.970,2
|
|
-
|
|
|
3.970,2
|
|
3.970,2
|
-
|
99
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
44
|
Trường Chính trị
|
13.202,3
|
|
13.202,3
|
|
|
-
|
|
|
13.166,9
|
|
13.166,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Đại học Tân Trào
|
48.756,5
|
-
|
48.756,5
|
|
|
-
|
-
|
-
|
46.546,9
|
-
|
46.546,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,1
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
46
|
Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang
|
1.872,2
|
|
1.872,2
|
|
|
-
|
|
|
1.868,3
|
|
1.868,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
47
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.565,3
|
|
1.565,3
|
|
|
-
|
|
|
1.562,1
|
|
1.562,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
48
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
|
6.240,2
|
|
6.240,2
|
|
|
-
|
|
|
5.716,7
|
|
5.716,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
92
|
|
92
|
|
|
|
|
|
49
|
BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng
sông Hồng vay vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang
|
5.272,9
|
|
5.272,9
|
|
|
|
|
|
5.038,4
|
|
5.038,4
|
|
|
|
|
|
-
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Nhà Báo
|
1.348,7
|
|
1.348,7
|
|
|
-
|
|
|
1.259,3
|
|
1.259,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Đông y
|
505,9
|
|
505,9
|
|
|
-
|
|
|
505,7
|
|
505,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.875,8
|
|
2.875,8
|
|
|
-
|
|
|
2.865,1
|
|
2.865,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
183,4
|
|
183,4
|
|
|
-
|
|
|
183,4
|
|
183,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.221,3
|
|
2.221,3
|
|
|
-
|
|
|
2.216,6
|
|
2.216,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Làm vườn
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
|
416,9
|
|
416,9
|
|
|
-
|
|
|
416,7
|
|
416,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
57
|
Câu Lạc bộ Tân Trào
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Cựu Giáo chức
|
128,0
|
|
128,0
|
|
|
-
|
|
|
128,0
|
|
128,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội Khuyến học
|
222,0
|
|
222,0
|
|
|
-
|
|
|
222,0
|
|
222,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN
|
252,1
|
|
252,1
|
|
|
-
|
|
|
252,1
|
|
252,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội Luật gia
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
62
|
Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ
|
807,2
|
|
807,2
|
|
|
|
|
|
786,3
|
|
786,3
|
|
|
|
|
|
-
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
63
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
817,5
|
|
817,5
|
|
|
-
|
|
|
817,5
|
|
817,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
64
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
192,0
|
|
192,0
|
|
|
-
|
|
|
192,0
|
|
192,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
65
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
475,2
|
|
475,2
|
|
|
-
|
|
|
474,5
|
|
474,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
67
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
637,7
|
|
637,7
|
|
|
-
|
|
|
627,1
|
|
627,1
|
|
|
|
|
|
-
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
-
|
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
69
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang
|
1.133,0
|
|
1.133,0
|
|
|
-
|
|
|
1.133,0
|
|
1.133,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh
|
160,0
|
|
160,0
|
|
|
-
|
|
|
160,0
|
|
160,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
BQL rừng phòng hộ Na Hang
|
723,2
|
|
723,2
|
|
|
-
|
|
|
695,9
|
|
695,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa
|
74,0
|
|
74,0
|
|
|
-
|
|
|
74,0
|
|
74,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
-
|
|
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên
|
227,3
|
|
227,3
|
|
|
-
|
|
|
163,0
|
|
163,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa
|
258,0
|
|
258,0
|
|
|
-
|
|
|
254,8
|
|
254,8
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
141.463,3
|
|
141.463,3
|
|
|
-
|
|
|
125.020,2
|
|
125.020,2
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Công an tỉnh
|
34.783,3
|
|
34.655,6
|
|
|
127,7
|
|
127,7
|
32.450,4
|
|
32.322,7
|
|
|
127,7
|
|
127,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
65.852,5
|
|
65.837,5
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
65.852,1
|
|
65.837,1
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
-
|
|
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Tòa án Nhân dân tỉnh
|
606,5
|
|
606,5
|
|
|
-
|
|
|
606,5
|
|
606,5
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Cục Thuế tỉnh
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
-
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
|
510,0
|
|
500,0
|
|
|
10,0
|
|
10,0
|
510,0
|
|
500,0
|
|
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
373.692,4
|
|
373.692,4
|
|
|
-
|
|
|
372.626,4
|
|
372.626,4
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
175,0
|
|
160,0
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
175,0
|
|
160,0
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Ủy ban nhân dân phường Ỷ La
|
122,0
|
|
122,0
|
|
|
-
|
|
|
120,6
|
|
120,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Ban di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
131,9
|
|
131,9
|
|
|
-
|
|
|
131,9
|
|
131,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình
|
196,1
|
|
196,1
|
|
|
-
|
|
|
179,6
|
|
179,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
BQL rừng phòng hộ Lâm Bình
|
5.516,9
|
|
5.516,9
|
|
|
-
|
|
|
5.492,7
|
|
5.492,7
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm
Yên
|
1.511,6
|
|
1.511,6
|
|
|
-
|
|
|
11,6
|
|
11,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố
Tuyên Quang
|
29,1
|
|
29,1
|
|
|
-
|
|
|
28,3
|
|
28,3
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng
Cham Chu
|
41,6
|
|
41,6
|
|
|
-
|
|
|
38,7
|
|
38,7
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn
Dương
|
172,1
|
|
172,1
|
|
|
-
|
|
|
155,2
|
|
155,2
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Bưu điện tỉnh Tuyên Quang
|
725,0
|
|
725,0
|
|
|
-
|
|
|
724,9
|
|
724,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng
Na Hang
|
242,0
|
|
242,0
|
|
|
-
|
|
|
242,0
|
|
242,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na
Hang
|
144,6
|
|
144,6
|
|
|
-
|
|
|
144,6
|
|
144,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng vùng ATK huyện Sơn Dương
|
244,4
|
|
244,4
|
|
|
-
|
|
|
242,0
|
|
242,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang
|
5.339,0
|
|
5.339,0
|
|
|
-
|
|
|
5.095,3
|
|
5.095,3
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
293,1
|
|
293,1
|
|
|
-
|
|
|
293,1
|
|
293,1
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên
Sơn
|
244,6
|
|
244,6
|
|
|
-
|
|
|
236,6
|
|
236,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện
Chiêm Hóa
|
77,3
|
|
77,3
|
|
|
-
|
|
|
77,3
|
|
77,3
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Tuyên
Quang
|
2.723,5
|
|
2.723,5
|
|
|
-
|
|
|
2.723,5
|
|
2.723,5
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
36,2
|
|
36,2
|
|
|
-
|
|
|
36,2
|
|
36,2
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh
|
21.145,0
|
|
21.145,0
|
|
|
-
|
|
|
21.145,0
|
|
21.145,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
-
|
|
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Công ty cổ phần Giống vật tư Nông lâm nghiệp Tuyên
Quang
|
77,9
|
|
77,9
|
|
|
-
|
|
|
77,9
|
|
77,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Công ty cổ phần chè Sông Lô
|
274,8
|
|
274,8
|
|
|
-
|
|
|
274,8
|
|
274,8
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang
|
70.179,3
|
|
70.179,3
|
|
|
-
|
|
|
69.312,9
|
|
69.312,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
22.020,6
|
|
22.020,6
|
|
|
-
|
|
|
21.862,6
|
|
21.862,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
|
116,6
|
|
116,6
|
|
|
-
|
|
|
116,6
|
|
116,6
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang
|
170,4
|
|
170,4
|
|
|
-
|
|
|
170,4
|
|
170,4
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
98,9
|
|
98,9
|
|
|
-
|
|
|
98,9
|
|
98,9
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
6.646,2
|
|
6.646,2
|
|
|
-
|
|
|
6.621,4
|
|
6.621,4
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Công ty TNHH MTV thương mại Oanh Phương
|
1.397,0
|
|
1.397,0
|
|
|
-
|
|
|
1.397,0
|
|
1.397,0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Công ty cổ phần Chè Mỹ Lâm
|
399,4
|
|
399,4
|
|
|
-
|
|
|
399,4
|
|
399,4
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
4.376.090
|
215.440
|
4.108.572
|
5.277.896,7
|
824.660,5
|
155.726,2
|
|
3.734.231,0
|
2.023.270,2
|
1.505,8
|
302.227,4
|
217.431,4
|
84.795,9
|
416.777,8
|
120,6%
|
382,8%
|
90,9%
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
274.270
|
6.875
|
264.403
|
352.114,9
|
38.172,9
|
1.218,2
|
|
254.654,7
|
122.017,7
|
199,7
|
37.520,7
|
22.160,4
|
15.360,2
|
21.766,6
|
128,4%
|
555,2%
|
96,3%
|
2
|
Huyện Na Hang
|
368.817
|
7.099
|
357.284
|
470.108,0
|
35.219,8
|
10.447,6
|
|
355.160,3
|
181.558,2
|
200,0
|
53.059,2
|
31.047,8
|
22.011,4
|
26.668,8
|
127,5%
|
496,1%
|
99,4%
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
762.066
|
11.930
|
741.034
|
918.277,4
|
111.725,8
|
13.376,9
|
|
695.838,9
|
381.766,2
|
141,1
|
49.109,0
|
38.577,6
|
10.531,4
|
61.603,7
|
120,5%
|
936,5%
|
93,9%
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
573.043
|
10.393
|
555.279
|
704.689,7
|
94.914,4
|
18.873,4
|
|
537.941,7
|
306.693,5
|
455,0
|
41.902,4
|
32.265,0
|
9.637,4
|
29.931,2
|
123,0%
|
913,3%
|
96,9%
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
811.761
|
11.995
|
788.520
|
1.002.019,8
|
134.359,3
|
25.157,1
|
|
742.805,0
|
430.929,4
|
200,0
|
56.383,4
|
42.940,9
|
13.442,4
|
68.472,2
|
123,4%
|
1120,1%
|
94,2%
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
848.682
|
28.453
|
809.381
|
1.027.589,2
|
151.140,1
|
53.695,3
|
|
754.096,9
|
422.898,9
|
200,0
|
59.853,5
|
47.556,2
|
12.297,4
|
62.498,7
|
121,1%
|
531,2%
|
93,2%
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
737.451
|
138.695
|
592.671
|
803.097,6
|
259.128,3
|
32.957,7
|
|
393.733,4
|
177.406,3
|
110,1
|
4.399,2
|
2.883,6
|
1.515,7
|
145.836,7
|
108,9%
|
186,8%
|
66,4%
|
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân
sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân
sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân
sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
|
TỔNG SỐ
|
3.610.283
|
2.493.250
|
1.117.033
|
|
1.117.033
|
|
1.117.033
|
|
4.270.563
|
2.493.249
|
1.777.314
|
17.500
|
1.759.814
|
|
1.444.797
|
332.517
|
118,3%
|
100,0%
|
159,1%
|
|
157,5%
|
|
129,3%
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
263.640
|
149.621
|
114.019
|
|
114.019
|
|
114.019
|
|
314.916
|
149.621
|
165.295
|
|
165.295
|
|
126.402
|
38.894
|
119,4%
|
100,0%
|
145,0%
|
|
145,0%
|
|
110,9%
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
346.379
|
221.656
|
124.723
|
|
124.723
|
|
124.723
|
|
409.383
|
221.656
|
187.727
|
|
187.727
|
|
141.830
|
45.897
|
118,2%
|
100,0%
|
150,5%
|
|
150,5%
|
|
113,7%
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
712.826
|
455.110
|
257.716
|
|
257.716
|
|
257.716
|
|
848.431
|
455.110
|
393.321
|
7.000
|
386.321
|
|
327.254
|
66.067
|
119,0%
|
100,0%
|
152,6%
|
|
149,9%
|
|
127,0%
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
500.393
|
368.547
|
131.846
|
|
131.846
|
|
131.846
|
|
608.068
|
368.547
|
239.521
|
3.500
|
236.021
|
|
191.947
|
47.574
|
121,5%
|
100,0%
|
181,7%
|
|
179,0%
|
|
145,6%
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
751.161
|
562.327
|
188.834
|
|
188.834
|
|
188.834
|
|
920.702
|
562.327
|
358.375
|
3.500
|
354.875
|
|
288.955
|
69.419
|
122,6%
|
100,0%
|
189,8%
|
|
187,9%
|
|
153,0%
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
742.382
|
542.427
|
199.955
|
|
199.955
|
|
199.955
|
|
843.961
|
542.427
|
301.534
|
3.500
|
298.034
|
|
240.739
|
60.796
|
113,7%
|
100,0%
|
150,8%
|
|
149,1%
|
|
120,4%
|
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
293.501
|
193.561
|
99.940
|
|
99.940
|
|
99.940
|
|
325.102
|
193.561
|
131.541
|
|
131.541
|
|
127.671
|
3.871
|
110,8%
|
100,0%
|
131,6%
|
|
131,6%
|
|
127,7%
|
|
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S T T
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chương trình MTQG
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
424.048,0
|
313.919,0
|
110.129,0
|
239.862,0
|
313.919,0
|
-
|
110.129,0
|
110.129,0
|
-
|
366.407,3
|
254.934,4
|
254.934,4
|
-
|
111.472,9
|
111.472,9
|
-
|
86%
|
106%
|
81%
|
|
101%
|
101%
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
99.439,9
|
74.057,0
|
25.382,9
|
-
|
74.057,0
|
-
|
25.382,9
|
25.382,9
|
-
|
64.179,9
|
37.502,9
|
37.502,9
|
-
|
26.677,0
|
26.677,0
|
-
|
65%
|
|
|
|
105%
|
105%
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
79.015,0
|
74.057,0
|
4.958,0
|
-
|
74.057,0
|
-
|
4.958,0
|
4.958,0
|
-
|
42.249,2
|
37.502,9
|
37.502,9
|
-
|
4.746,3
|
4.746,3
|
-
|
53%
|
|
|
|
96%
|
96%
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
3.480,0
|
-
|
3.480,0
|
|
|
|
3.480,0
|
3.480,0
|
|
3.347,9
|
-
|
|
|
3.347,9
|
3.347,9
|
|
96%
|
|
|
|
96%
|
96%
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40,0
|
-
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
40,0
|
|
40,0
|
-
|
|
|
40,0
|
40,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70,0
|
-
|
70,0
|
-
|
-
|
-
|
70,0
|
70,0
|
-
|
70,0
|
-
|
-
|
-
|
70,0
|
70,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
70,0
|
-
|
70,0
|
|
|
|
70,0
|
70,0
|
|
70,0
|
-
|
|
|
70,0
|
70,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
436,0
|
-
|
436,0
|
-
|
-
|
-
|
436,0
|
436,0
|
-
|
395,6
|
-
|
-
|
-
|
395,6
|
395,6
|
-
|
91%
|
|
|
|
91%
|
91%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
436,0
|
-
|
436,0
|
|
|
|
436,0
|
436,0
|
|
395,6
|
-
|
|
|
395,6
|
395,6
|
|
91%
|
|
|
|
91%
|
91%
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
10,0
|
-
|
10,0
|
-
|
-
|
-
|
10,0
|
10,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
10,0
|
-
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25,0
|
-
|
25,0
|
-
|
-
|
-
|
25,0
|
25,0
|
-
|
25,0
|
-
|
-
|
-
|
25,0
|
25,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
25,0
|
-
|
25,0
|
|
|
|
25,0
|
25,0
|
|
25,0
|
-
|
|
|
25,0
|
25,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Trung tâm văn hóa và triển lãm tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
25,0
|
-
|
25,0
|
-
|
-
|
-
|
25,0
|
25,0
|
-
|
24,9
|
-
|
-
|
-
|
24,9
|
24,9
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
25,0
|
-
|
25,0
|
|
|
|
25,0
|
25,0
|
|
24,9
|
-
|
|
|
24,9
|
24,9
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
9
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc
|
10,0
|
-
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
10,0
|
-
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
782,0
|
-
|
782,0
|
-
|
-
|
-
|
782,0
|
782,0
|
-
|
782,0
|
-
|
-
|
-
|
782,0
|
782,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
782,0
|
-
|
782,0
|
|
|
|
782,0
|
782,0
|
|
782,0
|
-
|
|
|
782,0
|
782,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
20,0
|
-
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
-
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
35,0
|
-
|
35,0
|
-
|
-
|
-
|
35,0
|
35,0
|
-
|
5,9
|
-
|
-
|
-
|
5,9
|
5,9
|
-
|
17%
|
|
|
|
17%
|
17%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
35,0
|
-
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
5,9
|
-
|
|
|
5,9
|
5,9
|
|
17%
|
|
|
|
17%
|
17%
|
|
13
|
KBNN Tuyên Quang
|
10,0
|
-
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
10,0
|
-
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
14
|
Huyện Lâm Bình (Chương trình 30a)
|
36.350,0
|
36.350,0
|
-
|
|
36.350,0
|
|
-
|
|
|
34.939,5
|
34.939,5
|
34.939,5
|
|
-
|
|
|
96%
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện Na Hang (Chương trình 30a)
|
37.707,0
|
37.707,0
|
-
|
|
37.707,0
|
|
-
|
|
|
2.563,5
|
2.563,5
|
2.563,5
|
|
-
|
|
|
7%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
20.424,9
|
-
|
20.424,9
|
-
|
-
|
-
|
20.424,9
|
20.424,9
|
-
|
21.930,7
|
-
|
-
|
-
|
21.930,7
|
21.930,7
|
-
|
107%
|
|
|
|
107%
|
107%
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.237,2
|
-
|
6.237,2
|
-
|
-
|
-
|
6.237,2
|
6.237,2
|
-
|
6.174,7
|
-
|
-
|
-
|
6.174,7
|
6.174,7
|
-
|
99%
|
|
|
|
99%
|
99%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
6.237,2
|
-
|
6.237,2
|
-
|
|
|
6.237,2
|
6.237,2
|
|
6.174,7
|
-
|
|
|
6.174,7
|
6.174,7
|
|
99%
|
|
|
|
99%
|
99%
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.729,5
|
-
|
7.729,5
|
-
|
-
|
-
|
7.729,5
|
7.729,5
|
-
|
7.615,0
|
-
|
-
|
-
|
7.615,0
|
7.615,0
|
-
|
99%
|
|
|
|
99%
|
99%
|
|
|
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
3.995,2
|
-
|
3.995,2
|
-
|
|
|
3.995,2
|
3.995,2
|
|
3.970,2
|
-
|
|
|
3.970,2
|
3.970,2
|
|
99%
|
|
|
|
99%
|
99%
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3.015,4
|
-
|
3.015,4
|
|
|
|
3.015,4
|
3.015,4
|
|
3.015,4
|
-
|
|
|
3.015,4
|
3.015,4
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
718,9
|
-
|
718,9
|
|
|
|
718,9
|
718,9
|
|
629,4
|
-
|
|
|
629,4
|
629,4
|
|
88%
|
|
|
|
88%
|
88%
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.633,1
|
-
|
2.633,1
|
-
|
-
|
-
|
2.633,1
|
2.633,1
|
-
|
2.592,3
|
-
|
-
|
-
|
2.592,3
|
2.592,3
|
-
|
98%
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
2.633,1
|
-
|
2.633,1
|
|
|
|
2.633,1
|
2.633,1
|
|
2.592,3
|
-
|
|
|
2.592,3
|
2.592,3
|
|
98%
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
4
|
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật
|
401,5
|
-
|
401,5
|
|
|
|
401,5
|
401,5
|
|
346,7
|
-
|
|
|
346,7
|
346,7
|
|
86%
|
|
|
|
86%
|
86%
|
|
5
|
BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
35,0
|
-
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100,0
|
-
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
100,0
|
-
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
327,5
|
-
|
327,5
|
-
|
-
|
-
|
327,5
|
327,5
|
-
|
286,1
|
-
|
-
|
-
|
286,1
|
286,1
|
-
|
87%
|
|
|
|
87%
|
87%
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
327,5
|
-
|
327,5
|
|
|
|
327,5
|
327,5
|
|
286,1
|
-
|
|
|
286,1
|
286,1
|
|
87%
|
|
|
|
87%
|
87%
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
798,2
|
-
|
798,2
|
-
|
-
|
-
|
798,2
|
798,2
|
-
|
798,1
|
-
|
-
|
-
|
798,1
|
798,1
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
798,2
|
-
|
798,2
|
|
|
|
798,2
|
798,2
|
|
798,1
|
-
|
|
|
798,1
|
798,1
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
9
|
BCH Hội Nông dân
|
913,9
|
-
|
913,9
|
-
|
-
|
-
|
913,9
|
913,9
|
-
|
892,2
|
-
|
-
|
-
|
892,2
|
892,2
|
-
|
98%
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
|
Văn phòng Hội Nông dân
|
35,0
|
-
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
878,9
|
-
|
878,9
|
|
|
|
878,9
|
878,9
|
|
857,2
|
-
|
|
|
857,2
|
857,2
|
|
98%
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
10
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc
|
50,0
|
-
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
50,0
|
-
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Hội Cựu chiến binh
|
35,0
|
-
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
170,0
|
-
|
170,0
|
-
|
-
|
-
|
170,0
|
170,0
|
-
|
170,0
|
-
|
-
|
-
|
170,0
|
170,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
170,0
|
-
|
170,0
|
-
|
|
|
170,0
|
170,0
|
|
170,0
|
-
|
|
|
170,0
|
170,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
13
|
Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
35,0
|
-
|
35,0
|
-
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
-
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
50,0
|
-
|
50,0
|
-
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
49,8
|
-
|
|
|
49,8
|
49,8
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
1.896,0
|
-
|
-
|
-
|
1.896,0
|
1.896,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
1.896,0
|
-
|
|
|
1.896,0
|
1.896,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
133,0
|
-
|
133,0
|
-
|
|
|
133,0
|
133,0
|
|
95,5
|
-
|
|
|
95,5
|
95,5
|
|
72%
|
|
|
|
72%
|
72%
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
18
|
Sở Công thương
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
19
|
Sở Tư pháp
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
20
|
Sở Y tế
|
543,6
|
-
|
543,6
|
-
|
-
|
-
|
543,6
|
543,6
|
-
|
543,6
|
-
|
-
|
-
|
543,6
|
543,6
|
-
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
543,6
|
-
|
543,6
|
-
|
|
|
543,6
|
543,6
|
|
543,6
|
-
|
|
|
543,6
|
543,6
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
21
|
Sở Giao thông vận tải
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
13,0
|
-
|
-
|
-
|
13,0
|
13,0
|
-
|
87%
|
|
|
|
87%
|
87%
|
|
|
Văn phòng Sở
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
13,0
|
-
|
|
|
13,0
|
13,0
|
|
87%
|
|
|
|
87%
|
87%
|
|
22
|
Công an tỉnh
|
127,7
|
-
|
127,7
|
-
|
|
|
127,7
|
127,7
|
|
127,7
|
-
|
|
|
127,7
|
127,7
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
23
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
24
|
Cục Thống kê
|
15,0
|
-
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
B
|
Ngân sách huyện
|
324.608,1
|
239.862,0
|
84.746,1
|
239.862,0
|
239.862,0
|
-
|
84.746,1
|
84.746,1
|
-
|
302.227,4
|
217.431,4
|
217.431,4
|
-
|
84.795,9
|
84.795,9
|
-
|
93%
|
91%
|
91%
|
|
100%
|
100%
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
135.733,0
|
87.762,0
|
47.971,0
|
87.762,0
|
87.762,0
|
-
|
47.971,0
|
47.971,0
|
-
|
127.386,7
|
76.866,2
|
76.866,2
|
-
|
50.520,5
|
50.520,5
|
-
|
94%
|
88%
|
88%
|
|
105%
|
105%
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
20.359,0
|
9.142,0
|
11.217,0
|
9.142,0
|
9.142,0
|
|
11.217,0
|
11.217,0
|
|
20.385,5
|
9.788,6
|
9.788,6
|
|
10.596,9
|
10.596,9
|
|
100%
|
107%
|
107%
|
|
94%
|
94%
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
25.078,0
|
12.266,0
|
12.812,0
|
12.266,0
|
12.266,0
|
|
12.812,0
|
12.812,0
|
|
28.421,7
|
11.675,5
|
11.675,5
|
|
16.746,3
|
16.746,3
|
|
113%
|
95%
|
95%
|
|
131%
|
131%
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
23.858,0
|
17.269,0
|
6.589,0
|
17.269,0
|
17.269,0
|
|
6.589,0
|
6.589,0
|
|
20.101,9
|
14.571,6
|
14.571,6
|
|
5.530,3
|
5.530,3
|
|
84%
|
84%
|
84%
|
|
84%
|
84%
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
18.840,0
|
14.086,0
|
4.754,0
|
14.086,0
|
14.086,0
|
|
4.754,0
|
4.754,0
|
|
17.759,7
|
13.028,1
|
13.028,1
|
|
4.731,6
|
4.731,6
|
|
94%
|
92%
|
92%
|
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
27.870,0
|
20.837,0
|
7.033,0
|
20.837,0
|
20.837,0
|
|
7.033,0
|
7.033,0
|
|
20.856,2
|
13.896,8
|
13.896,8
|
|
6.959,5
|
6.959,5
|
|
75%
|
67%
|
67%
|
|
99%
|
99%
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
19.483,0
|
14.162,0
|
5.321,0
|
14.162,0
|
14.162,0
|
|
5.321,0
|
5.321,0
|
|
19.616,6
|
13.905,7
|
13.905,7
|
|
5.710,9
|
5.710,9
|
|
101%
|
98%
|
98%
|
|
107%
|
107%
|
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
245,0
|
-
|
245,0
|
-
|
|
|
245,0
|
245,0
|
|
245,0
|
-
|
|
|
245,0
|
245,0
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
188.875,1
|
152.100,0
|
36.775,1
|
152.100,0
|
152.100,0
|
-
|
36.775,1
|
36.775,1
|
-
|
174.840,7
|
140.565,2
|
140.565,2
|
-
|
34.275,5
|
34.275,5
|
-
|
93%
|
92%
|
92%
|
|
93%
|
93%
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
18.534,6
|
13.431,0
|
5.103,6
|
13.431,0
|
13.431,0
|
|
5.103,6
|
5.103,6
|
|
17.135,2
|
12.371,9
|
12.371,9
|
|
4.763,3
|
4.763,3
|
|
92%
|
92%
|
92%
|
|
93%
|
93%
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
20.819,1
|
16.020,0
|
4.799,1
|
16.020,0
|
16.020,0
|
|
4.799,1
|
4.799,1
|
|
24.637,4
|
19.372,3
|
19.372,3
|
|
5.265,1
|
5.265,1
|
|
118%
|
121%
|
121%
|
|
110%
|
110%
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
34.299,8
|
29.037,0
|
5.262,8
|
29.037,0
|
29.037,0
|
|
5.262,8
|
5.262,8
|
|
29.007,1
|
24.006,0
|
24.006,0
|
|
5.001,1
|
5.001,1
|
|
85%
|
83%
|
83%
|
|
95%
|
95%
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
28.733,8
|
23.565,0
|
5.168,8
|
23.565,0
|
23.565,0
|
|
5.168,8
|
5.168,8
|
|
24.142,7
|
19.236,9
|
19.236,9
|
|
4.905,8
|
4.905,8
|
|
84%
|
82%
|
82%
|
|
95%
|
95%
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
41.549,4
|
33.162,0
|
8.387,4
|
33.162,0
|
33.162,0
|
|
8.387,4
|
8.387,4
|
|
35.527,1
|
29.044,1
|
29.044,1
|
|
6.483,0
|
6.483,0
|
|
86%
|
88%
|
88%
|
|
77%
|
77%
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
41.312,6
|
34.656,0
|
6.656,6
|
34.656,0
|
34.656,0
|
|
6.656,6
|
6.656,6
|
|
40.236,9
|
33.650,5
|
33.650,5
|
|
6.586,4
|
6.586,4
|
|
97%
|
97%
|
97%
|
|
99%
|
99%
|
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
3.625,8
|
2.229,0
|
1.396,8
|
2.229,0
|
2.229,0
|
|
1.396,8
|
1.396,8
|
|
4.154,2
|
2.883,6
|
2.883,6
|
|
1.270,7
|
1.270,7
|
|
115%
|
|
129%
|
|
91%
|
91%
|
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
2.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|