|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu,
Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành
án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội Phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về việc
phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021- 2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý và
tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản
lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg ngày
01 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách
các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách trung
ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND
ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự thảo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang năm 2024; Báo cáo thẩm tra số
256/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Tuyên Quang năm 2024, như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước giao năm 2024: 780.225 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn ngân sách trung ương:
755.563 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển:
493.179 triệu đồng.
- Vốn sự nghiệp: 262.384 triệu
đồng.
1.2. Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 24.662 triệu đồng.
2. Phân bổ kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước năm 2024
2.1. Phân bổ cho các dự án
thành phần
a) Dự án 1. Giải quyết tình trạng
thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 65.314 triệu đồng, trong đó:
ngân sách trung ương 61.966 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 3.348
triệu đồng.
b) Dự án 2. Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 4.890 triệu đồng (vốn ngân sách
trung ương).
c) Dự án 3. Phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản
xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị: 131.023 triệu đồng (vốn ngân sách trung
ương).
d) Dự án 4. Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc: 370.358 triệu đồng;
trong đó: vốn ngân sách trung ương: 353.628 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 16.730 triệu đồng.
đ) Dự án 5. Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 108.018 triệu đồng, trong đó: vốn
ngân sách trung ương: 103.434 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương:
4.584 triệu đồng.
e) Dự án 6. Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển
du lịch: 38.502 triệu đồng (vốn ngân sách trung ương).
g) Dự án 7. Chăm sóc sức khỏe
nhân dân, nâng cao thể trạng tầm vóc, người dân tộc thiểu số, phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em: 8.738 triệu đồng (vốn ngân sách trung ương).
h) Dự án 8. Thực hiện bình đẳng
giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em: 8.123 triệu
đồng (vốn ngân sách trung ương).
i) Dự án 9. Đầu tư phát triển
nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù: 23.461 triệu đồng
(vốn ngân sách trung ương).
k) Dự án 10. Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình: 21.798 triệu đồng
(vốn ngân sách trung ương).
2.2. Phân bổ cho các cơ quan,
đơn vị
2.2.1. Vốn đầu tư phát triển: 517.841
triệu đồng (vốn ngân sách trung ương: 493.179 triệu đồng, vốn đối ứng ngân
sách địa phương: 24.662 triệu đồng).
a) Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp
tỉnh: 98.275 triệu đồng
b) Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố: 419.566 triệu đồng; trong đó:
- Huyện Lâm Bình: 63.957 triệu
đồng
- Huyện Na Hang: 88.149 triệu đồng
- Huyện Chiêm Hóa: 76.051 triệu
đồng
- Huyện Hàm Yên: 57.224 triệu đồng
- Huyện Yên Sơn: 77.282 triệu đồng
- Huyện Sơn Dương: 56.196 triệu
đồng
- Thành phố Tuyên Quang: 707
triệu đồng
2.2.2. Vốn sự nghiệp: 262.384
triệu đồng (vốn ngân sách trung ương).
a) Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp
tỉnh: 68.914 triệu đồng.
b) Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố: 193.470 triệu đồng; gồm:
- Huyện Lâm Bình: 38.014 triệu
đồng.
- Huyện Na Hang: 37.011 triệu đồng.
- Huyện Chiêm Hóa: 43.842 triệu
đồng.
- Huyện Hàm Yên: 25.597 triệu đồng.
- Huyện Yên Sơn: 30.260 triệu đồng.
- Huyện Sơn Dương: 17.601 triệu
đồng.
- Thành phố Tuyên Quang: 1.145
triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường
hợp phải điều chỉnh, thực hiện điều chỉnh theo đúng quy định của Luật Ngân sách
nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019 và không được vượt tổng kinh phí đã
giao tại Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, đăng tải CSLD;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu VT, (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 62/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
Kế hoạch năm 2024
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Tổng toàn tỉnh
|
780.225,00
|
101.971,00
|
125.160,00
|
119.893,00
|
82.821,00
|
107.542,00
|
73.797,00
|
1.852,00
|
167.189,00
|
1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
755.563,00
|
99.000,00
|
120.809,00
|
114.899,00
|
78.995,00
|
103.055,00
|
69.814,00
|
1.802,00
|
167.189,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
493.179,00
|
60.986,00
|
83.798,00
|
71.057,00
|
53.398,00
|
72.795,00
|
52.213,00
|
657,00
|
98.275,00
|
|
Vốn sự nghiệp
|
262.384,00
|
38.014,00
|
37.011,00
|
43.842,00
|
25.597,00
|
30.260,00
|
17.601,00
|
1.145,00
|
68.914,00
|
2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
24.662,00
|
2.971,00
|
4.351,00
|
4.994,00
|
3.826,00
|
4.487,00
|
3.983,00
|
50,00
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
24.662,00
|
2.971,00
|
4.351,00
|
4.994,00
|
3.826,00
|
4.487,00
|
3.983,00
|
50,00
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân bổ theo từng Dự án cụ
thể
|
780.225,00
|
101.971,00
|
125.160,00
|
119.893,00
|
82.821,00
|
107.542,00
|
73.797,00
|
1.852,00
|
167.189,00
|
1
|
Dự án 1. Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
65.314,00
|
16.320,00
|
6.811,00
|
8.151,00
|
5.493,00
|
19.531,00
|
8.758,00
|
250,00
|
|
1.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
61.966,00
|
15.790,00
|
6.491,00
|
7.351,00
|
5.281,00
|
18.895,00
|
7.958,00
|
200,00
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
35.280,00
|
8.330,00
|
4.400,00
|
3.335,00
|
920,00
|
11.895,00
|
6.200,00
|
200,00
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
26.686,00
|
7.460,00
|
2.091,00
|
4.016,00
|
4.361,00
|
7.000,00
|
1.758,00
|
|
|
1.2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.348,00
|
530,00
|
320,00
|
800,00
|
212,00
|
636,00
|
800,00
|
50,00
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
3.348,00
|
530,00
|
320,00
|
800,00
|
212,00
|
636,00
|
800,00
|
50,00
|
|
2
|
Dự án 2. Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí ổn định dân cư (Vốn đầu tư)
|
4.890,00
|
787,00
|
1.913,00
|
691,00
|
937,00
|
562,00
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
4.890,00
|
787,00
|
1.913,00
|
691,00
|
937,00
|
562,00
|
|
|
|
3
|
Dự án 3. Phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền núi
để phát triển sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
131.023,00
|
20.065,00
|
28.371,00
|
24.422,00
|
10.497,00
|
10.558,00
|
6.638,00
|
90,00
|
30.382,00
|
3.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
131.023,00
|
20.065,00
|
28.371,00
|
24.422,00
|
10.497,00
|
10.558,00
|
6.638,00
|
90,00
|
30.382,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
3.400,00
|
|
3.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
127.623,00
|
20.065,00
|
24.971,00
|
24.422,00
|
10.497,00
|
10.558,00
|
6.638,00
|
90,00
|
30.382,00
|
4
|
Dự án 4. Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống và đơn vị sự nghiệp công lập
|
370.358,00
|
41.040,00
|
49.134,00
|
55.017,00
|
34.806,00
|
51.615,00
|
53.231,00
|
515,00
|
85.000,00
|
4.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
353.628,00
|
38.853,00
|
46.772,00
|
51.833,00
|
32.255,00
|
48.352,00
|
50.048,00
|
515,00
|
85.000,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
327.195,00
|
35.659,00
|
43.169,00
|
46.618,00
|
28.074,00
|
43.042,00
|
45.176,00
|
457,00
|
85.000,00
|
|
Vốn sự nghiệp
|
26.433,00
|
3.194,00
|
3.603,00
|
5.215,00
|
4.181,00
|
5.310,00
|
4.872,00
|
58,00
|
|
4.2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
16.730,00
|
2.187,00
|
2.362,00
|
3.184,00
|
2.551,00
|
3.263,00
|
3.183,00
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
16.730,00
|
2.187,00
|
2.362,00
|
3.184,00
|
2.551,00
|
3.263,00
|
3.183,00
|
|
|
5
|
Dự án 5. Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
108.018,00
|
8.851,00
|
34.963,00
|
16.636,00
|
26.171,00
|
10.390,00
|
|
|
11.007,00
|
5.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
103.434,00
|
8.597,00
|
33.294,00
|
15.626,00
|
25.108,00
|
9.802,00
|
|
|
11.007,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
79.800,00
|
6.726,00
|
30.488,00
|
12.820,00
|
22.770,00
|
6.996,00
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
23.634,00
|
1.871,00
|
2.806,00
|
2.806,00
|
2.338,00
|
2.806,00
|
|
|
11.007,00
|
5.2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
4.584,00
|
254,00
|
1.669,00
|
1.010,00
|
1.063,00
|
588,00
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
4.584,00
|
254,00
|
1.669,00
|
1.010,00
|
1.063,00
|
588,00
|
|
|
|
6
|
Dự án 6. Bảo tồn phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
|
38.502,00
|
9.622,00
|
1.626,00
|
4.782,00
|
1.688,00
|
1.798,00
|
1.735,00
|
576,00
|
16.675,00
|
6.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
38.502,00
|
9.622,00
|
1.626,00
|
4.782,00
|
1.688,00
|
1.798,00
|
1.735,00
|
576,00
|
16.675,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
19.314,00
|
6.351,00
|
428,00
|
1.326,00
|
697,00
|
900,00
|
837,00
|
|
8.775,00
|
|
Vốn sự nghiệp
|
19.188,00
|
3.271,00
|
1.198,00
|
3.456,00
|
991,00
|
898,00
|
898,00
|
576,00
|
7.900,00
|
7
|
Dự án 7. Chăm sóc sức khỏe
nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng ở
trẻ em (vốn sự nghiệp)
|
8.738,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.738,00
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
8.738,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.738,00
|
8
|
Dự án 8. Thực hiện bình đẳng
giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em (vốn sự
nghiệp)
|
8.123,00
|
830,00
|
945,00
|
1.389,00
|
1.158,00
|
1.505,00
|
1.349,00
|
20,00
|
927,00
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
8.123,00
|
830,00
|
945,00
|
1.389,00
|
1.158,00
|
1.505,00
|
1.349,00
|
20,00
|
927,00
|
9
|
Dự án 9. Đầu tư, hỗ trợ
nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
23.461,00
|
3.716,00
|
549,00
|
6.931,00
|
642,00
|
10.156,00
|
531,00
|
90,00
|
846,00
|
9.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
23.461,00
|
3.716,00
|
549,00
|
6.931,00
|
642,00
|
10.156,00
|
531,00
|
90,00
|
846,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
18.800,00
|
3.133,00
|
|
6.267,00
|
|
9.400,00
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
4.661,00
|
583,00
|
549,00
|
664,00
|
642,00
|
756,00
|
531,00
|
90,00
|
846,00
|
10
|
Dự án 10. Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN; Kiểm tra giám sát
đánh giá
|
21.798,00
|
740,00
|
848,00
|
1.874,00
|
1.429,00
|
1.427,00
|
1.555,00
|
311,00
|
13.614,00
|
10.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
21.798,00
|
740,00
|
848,00
|
1.874,00
|
1.429,00
|
1.427,00
|
1.555,00
|
311,00
|
13.614,00
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
4.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500,00
|
|
Vốn sự nghiệp
|
17.298,00
|
740,00
|
848,00
|
1.874,00
|
1.429,00
|
1.427,00
|
1.555,00
|
311,00
|
9.114,00
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG,
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 62/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Các cơ quan đơn vị
|
Kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Dự án 1
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4
|
Dự án 5
|
Dự án 6
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
|
TỔNG SỐ
|
517.841,0
|
38.628,0
|
4.890,0
|
3.400,0
|
343.925,0
|
84.384,0
|
19.314,0
|
18.800,0
|
4.500,0
|
I
|
Các Sở ban ngành cấp tỉnh
|
98.275,0
|
|
|
|
85.000,0
|
|
8.775,0
|
|
4.500,0
|
1
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
8.775,0
|
|
|
|
|
|
8.775,0
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
2.971,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.971,0
|
3
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.529,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.529,0
|
4
|
BQL DA ĐTXD công trình dân dụng
và công nghiệp
|
85.000,0
|
|
|
|
85.000,0
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
419.566,0
|
38.628,0
|
4.890,0
|
3.400,0
|
258.925,0
|
84.384,0
|
10.539,0
|
18.800,0
|
|
1
|
Lâm Bình
|
63.957,0
|
8.860,0
|
787,0
|
|
37.846,0
|
6.980,0
|
6.351,0
|
3.133,0
|
|
2
|
Na Hang
|
88.149,0
|
4.720,0
|
1.913,0
|
3.400,0
|
45.531,0
|
32.157,0
|
428,0
|
|
|
3
|
Chiêm Hóa
|
76.051,0
|
4.135,0
|
691,0
|
|
49.802,0
|
13.830,0
|
1.326,0
|
6.267,0
|
|
4
|
Hàm Yên
|
57.224,0
|
1.132,0
|
937,0
|
|
30.625,0
|
23.833,0
|
697,0
|
|
|
5
|
Yên Sơn
|
77.282,0
|
12.531,0
|
562,0
|
|
46.305,0
|
7.584,0
|
900,0
|
9.400,0
|
|
6
|
Sơn Dương
|
56.196,0
|
7.000,0
|
|
|
48.359,0
|
|
837,0
|
|
|
7
|
Thành phố TQ
|
707,0
|
250,0
|
|
|
457,0
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 62/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Các cơ quan đơn vị
|
Kế hoạch vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước năm 2024
|
Trong đó:
|
TỔNG
|
Dự án 1
|
Dự án 3
|
Dự án 4
|
Dự án 5
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Dự án 8
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
262.384,0
|
26.686,0
|
127.623,0
|
26.433,0
|
23.634,0
|
19.188,0
|
8.738,0
|
8.123,0
|
4.661,0
|
17.298,0
|
I
|
Các Sở ban ngành cấp tỉnh
|
68.914,0
|
|
30.382,0
|
|
11.007,0
|
7.900,0
|
8.738,0
|
927,0
|
846,0
|
9.114,0
|
1
|
Ban Dân tộc
|
11.795,0
|
|
|
|
7.200,0
|
|
|
|
300,0
|
4.295,0
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
280,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280,0
|
3
|
Sở Tư pháp
|
3.049,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.049,0
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
830,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830,0
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
7
|
Sở Tài chính
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
8
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
7.930,0
|
|
|
|
|
7.900,0
|
|
|
|
30,0
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.837,0
|
|
|
|
3.807,0
|
|
|
|
|
30,0
|
10
|
Sở Y tế
|
9.314,0
|
|
|
|
|
|
8.738,0
|
|
546,0
|
30,0
|
11
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
25.512,0
|
|
25.482,0
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
12
|
Sở động Thương binh và Xã hội
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
13
|
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
957,0
|
|
|
|
|
|
|
927,0
|
|
30,0
|
14
|
Sở Công Thương
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
16
|
Sở Xây dựng
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
17
|
Hội nông dân tỉnh
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
19
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
20
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
21
|
Công an tỉnh
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
22
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
4.900,0
|
|
4.900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
193.470,0
|
26.686,0
|
97.241,0
|
26.433,0
|
12.627,0
|
11.288,0
|
|
7.196,0
|
3.815,0
|
8.184,0
|
1
|
Lâm Bình
|
38.014,0
|
7.460,0
|
20.065,0
|
3.194,0
|
1.871,0
|
3.271,0
|
|
830,0
|
583,0
|
740,0
|
2
|
Na Hang
|
37.011,0
|
2.091,0
|
24.971,0
|
3.603,0
|
2.806,0
|
1.198,0
|
|
945,0
|
549,0
|
848,0
|
3
|
Chiêm Hóa
|
43.842,0
|
4.016,0
|
24.422,0
|
5.215,0
|
2.806,0
|
3.456,0
|
|
1.389,0
|
664,0
|
1.874,0
|
4
|
Hàm Yên
|
25.597,0
|
4.361,0
|
10.497,0
|
4.181,0
|
2.338,0
|
991,0
|
|
1.158,0
|
642,0
|
1.429,0
|
5
|
Yên Sơn
|
30.260,0
|
7.000
|
10.558
|
5.310
|
2.806
|
898
|
|
1.505
|
756
|
1.427
|
6
|
Sơn Dương
|
17.601,0
|
1.758
|
6.638
|
4.872
|
|
898
|
|
1.349
|
531
|
1.555
|
7
|
Thành phố TQ
|
1.145,0
|
|
90
|
58
|
|
576
|
|
20
|
90
|
311
|
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|