|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/NQ-HĐND2020 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
61/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Vũ Huỳnh Khánh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày
29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày
08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán thu, chi ngân
sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2021-2023; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2021
như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.000.000 triệu đồng; trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách 1.931.000
triệu đồng;
b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
200.000 triệu đồng;
c) Thu tiền sử dụng đất 1.520.000 triệu
đồng;
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;
đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
320.000 triệu đồng;
Năm 2021 tiếp tục điều tiết cho ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100% khoản thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, phần
ngân sách địa phương được hưởng; tạm dừng không thực hiện trích bổ sung vào Quỹ
phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách các cấp, số thu tiền
sử dụng đất dành ra do không trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất được sử dụng
để chi đầu tư xây dựng nông thôn mới, phát triển đường giao thông nông thôn,
tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học và thực hiện các dự án quan trọng
khác.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương:
10.898.574 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 3.487.100 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương 7.411.474 triệu đồng, bao gồm:
- Thu bổ sung cân đối 5.079.309 triệu
đồng;
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở
558.889 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương 1.773.276 triệu đồng, trong đó: bổ sung vốn đầu tư phát triển
1.403.487 triệu đồng; bổ sung các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
369.789 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương
(đã bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 10.998.374 triệu
đồng, bao gồm:
a) Dự toán chi đầu tư phát triển là
2.229.730 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
1.972.140 triệu đồng, bao gồm: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước 529.540
triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.413.600 triệu đồng; vốn
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu
tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê 51.390 triệu đồng (được
phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực
tế nộp vào ngân sách nhà nước);
- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí phát triển
đất): 106.400 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi của
ngân sách địa phương cấp tỉnh để thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay nước
ngoài: 99.800 triệu đồng.
b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm
cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được ngân
sách trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu đồng): 6.871.841 triệu đồng,
trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề: 2.744.417 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường:
95.170 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình: 779.322 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
25.357 triệu đồng;
- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác:
3.227.575 triệu đồng.
Tiếp tục thực hiện điều hòa chung nguồn
thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện,
thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố
trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi
trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số
12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
Tiếp tục thực hiện phân cấp cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm cả
phê duyệt dự toán kinh phí (hoặc phê duyệt giá trị hợp đồng) đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ đối với các sản phẩm, dịch vụ công do cấp huyện thực hiện
theo số lượng, khối lượng nhiệm vụ; giá, đơn giá, tiêu chuẩn, định mức chi do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và dự toán kinh phí được cấp có thẩm
quyền giao; kinh phí đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ được quyết toán theo chế
độ quy định trên cơ sở số lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ được nghiệm thu thực
tế;
c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản
vay ODA, vay ưu đãi: 4.700 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được
xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay;
d) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính
sách tiền lương: 312.235 triệu đồng.
đ) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa
phương: 175.181 triệu đồng;
e) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.200 triệu đồng;
g) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (vốn đầu tư phát triển): 1.403.487
triệu đồng (trong đó: vốn trong nước 1.010.492 triệu đồng; vốn ngoài nước
392.995 triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương năm
2021: 99.800 triệu đồng, được sử dụng để chi thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn
vốn vay nước ngoài.
5. Tổng số vay tối đa trong năm 2021
của ngân sách địa phương: 104.800 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước), trong đó: vay để trả nợ gốc là 5.000 triệu đồng; vay để bù đắp bội
chi là 99.800 triệu đồng);
6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân
sách địa phương: 5.000 triệu đồng (trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước).
Điều 2. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm
2021 như sau:
Tổng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh
năm 2021 là 9.078.927 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ
thể như sau:
1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân
sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp: 4.644.887 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả
chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 1.326.790 triệu đồng;
b) Chi thường xuyên: 2.948.062 triệu
đồng;
c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay:
4.700 triệu đồng;
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1.200 triệu đồng;
đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh:
97.565 triệu đồng;
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính
sách tiền lương: 266.570 triệu đồng.
2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương: 1.403.487 triệu đồng;
3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố 3.030.553 triệu đồng, gồm:
a) Bổ sung cân đối: 2.266.661 triệu đồng;
b) Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế
độ chính sách: 378.964 triệu đồng;
c) Bổ sung các nhiệm vụ, chế độ,
chính sách: 384.929 triệu đồng.
Trong số bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021 thực hiện giảm trừ thu hồi về ngân sách cấp
tỉnh số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng để tập
trung nguồn chi hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách theo
quy định của Luật bảo hiểm y tế và thực hiện các nhiệm vụ, chính sách khác của
ngành y tế theo quy định.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, tx, tp;
- Lưu: VT, KTNS.
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
Vũ Huỳnh Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10.898.574
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.487.100
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
3.487.100
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.411.474
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.332.165
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.998.374
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.594.887
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.229.730
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.871.841
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
4.700
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
5
|
Chi tạo nguồn để cải cách tiền
lương
|
312.235
|
6
|
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách
|
175.181
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu
tư phát triển)
|
1.403.487
|
1
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.403.487
|
C
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
99.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
5.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
5.000
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
104.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
99.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc (1)
|
5.000
|
Ghi chú:
(1) Tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP
năm 2021 là 5.000 triệu đồng
PHỤ LỤC SỐ 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.979.127
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
1.567.653
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
7.411.474
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở
|
558.889
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.773.276
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh (1)
|
9.078.927
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp
|
4.644.887
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.403.487
|
3
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.030.553
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.661
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các
chế độ, chính sách
|
378.964
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
384.929
|
III
|
Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2)
|
-99.800
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện
|
4.950.000
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
1.919.447
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.030.553
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.661
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các
chế độ, chính sách
|
378.964
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
384.929
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
4.950.000
|
1
|
Chi trong cân đối ngân sách huyện
|
4.565.072
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
384.929
|
III
|
Cân
đối thu, chi ngân sách huyện
|
|
C
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-99.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp
tỉnh
|
-99.800
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã
bao gồm vay để bù đắp bội chi 99.800 triệu đồng.
(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh
thiếu 99.800 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung các khoản thu
|
Dự
toán năm 2021
|
Trung
ương giao
|
Tỉnh
giao
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
A-
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.564.000
|
4.000.000
|
1.812.500
|
2.187.500
|
I
|
Thu cân đối
|
1.640.300
|
1.931.000
|
563.500
|
1.367.500
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản
lý
|
195.000
|
215.000
|
202.800
|
12.200
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
160.000
|
180.000
|
171.300
|
8.700
|
|
- Thuế tài nguyên
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
3.500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản
lý
|
185.000
|
205.000
|
39.800
|
165.200
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
141.000
|
82.000
|
15.650
|
66.350
|
|
- Thuế tài nguyên
|
44.000
|
44.000
|
24.150
|
19.850
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện
quản lý
|
|
|
|
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới
10 MW
|
|
7.000
|
|
7.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
70.000
|
85.000
|
42.000
|
43.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
35.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
35.000
|
43.000
|
|
43.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
550.000
|
681.000
|
2.000
|
679.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
495.000
|
539.800
|
2.000
|
537.800
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
55.000
|
141.200
|
|
141.200
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
130.000
|
160.000
|
|
160.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
105.000
|
115.000
|
|
115.000
|
|
- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân
thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế
|
|
18.000
|
|
18.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
160.000
|
160.000
|
153.000
|
7.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
100.500
|
100.500
|
100.500
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
59.500
|
59.500
|
52.500
|
7.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
93.300
|
105.000
|
1.500
|
103.500
|
a
|
Phí, lệ phí trung ương
|
16.300
|
16.300
|
|
16.300
|
b
|
Phí, lệ phí địa phương
|
77.000
|
88.700
|
1.500
|
87.200
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
|
2.363
|
|
2363
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
1.500
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
45.000
|
52.550
|
|
52.550
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
|
6.500
|
6.500
|
|
6.500
|
|
- Phí lệ phí khác
|
25.500
|
25.787
|
1.500
|
25.787
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
trả tiền hàng năm
|
20.000
|
24.000
|
|
24.000
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
60.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
|
52.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp
|
8.000
|
22.000
|
22.000
|
|
12
|
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu
tại xã)
|
68.300
|
92.300
|
36.700
|
55.600
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật
tự ATGT
|
25.000
|
25.000
|
10.062
|
14.938
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do
ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW
|
7.000
|
7.000
|
5.350
|
1.650
|
|
- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản)
|
3.300
|
4.000
|
|
4.000
|
|
- Thu các khoản khác
|
33.000
|
56.300
|
21.288
|
35.012
|
13
|
Thu cổ tức lợi nhuận
|
700
|
700
|
700
|
|
II
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
28.700
|
200.000
|
200.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
25.000
|
29.000
|
29.000
|
|
IV
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
1.520.000
|
700.000
|
820.000
|
1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
700.000
|
700.000
|
|
2
|
Ngân sách huyện
|
|
820.000
|
|
820.000
|
V
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
220.000
|
320.000
|
320.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
165.000
|
240.000
|
240.000
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
55.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.570.274
|
10.898.574
|
8.979.127
|
4.950.000
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
2.158.800
|
3.487.100
|
1.567.653
|
1.919.447
|
a
|
Thu cân đối ngân sách
|
1.455.100
|
1.738.100
|
638.653
|
1.099.447
|
|
- Các khoản thu được hưởng 100%
|
1.455.100
|
1.339.600
|
468.138
|
871.462
|
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
|
398.500
|
170.515
|
227.985
|
b
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
28.700
|
200.000
|
200.000
|
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
1.520.000
|
700.000
|
820.000
|
|
- Thu được hưởng 100%
|
650.000
|
700.000
|
700.000
|
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
|
820.000
|
|
820.000
|
d
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
25.000
|
29.000
|
29.000
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.411.474
|
7.411.474
|
7.411.474
|
3.030.553
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.079.309
|
5.079.309
|
5.079.309
|
2.266.661
|
b
|
Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ
sung các chính sách, chế độ
|
558.889
|
558.889
|
558.889
|
378.964
|
c
|
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
369.789
|
369.789
|
369.789
|
384.929
|
d
|
Thu bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.403.487
|
1.403.487
|
1.403.487
|
|
|
- Vốn trong nước
|
1.010.492
|
1.010.492
|
1.010.492
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
392.995
|
392.995
|
392.995
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán năm 2021
|
Trung
ương giao
|
Tỉnh
giao
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9.670.074
|
10.998.374
|
6.048.374
|
4.950.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)
|
8.266.587
|
9.594.887
|
4.644.887
|
4.950.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.304.340
|
2.229.730
|
1.326.790
|
902.940
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.204.540
|
1.972.140
|
1.126.600
|
845.540
|
|
- Vốn trong nước
|
529.540
|
529.540
|
446.600
|
82.940
|
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
1.413.600
|
651.000
|
762.600
|
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
29.000
|
29.000
|
|
2
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
99.800
|
99.800
|
99.800
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)
|
|
51.390
|
51.390
|
|
4
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất
|
|
106.400
|
49.000
|
57.400
|
II
|
Chi thường xuyên (3)
|
6.800.407
|
6.871.841
|
2.948.062
|
3.923.780
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
640.373
|
416.670
|
223.703
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp
|
|
2349
|
850
|
1.499
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
|
144.540
|
112.897
|
31.643
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
|
119.117
|
102.032
|
17.085
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
|
62.415
|
61.188
|
1.227
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính
và kinh tế khác
|
|
311.952
|
139.703
|
172.249
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
55.978
|
95.170
|
13.010
|
82.160
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.744.417
|
2.744.417
|
526.685
|
2.217.732
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
|
2.520.742
|
308.936
|
2.211.806
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
223.675
|
217.749
|
5.926
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.357
|
25.357
|
25.357
|
|
5
|
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình
|
|
779.322
|
561.262
|
218.060
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
128.250
|
94.979
|
33.272
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
|
96.329
|
63.058
|
33.272
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
|
31.921
|
31.921
|
|
7
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
23.804
|
18.700
|
5.104
|
8
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
84.337
|
67.547
|
16.790
|
9
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
212.016
|
58.797
|
153.219
|
10
|
Quản lý hành chính
|
|
1.812.066
|
914.907
|
897.159
|
|
- Quản lý nhà nước
|
|
1.424.454
|
681.660
|
742.794
|
|
- Đảng
|
|
304.928
|
188.043
|
116.885
|
|
- Đoàn thể
|
|
82.684
|
45.204
|
37.480
|
11
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
182.232
|
125.695
|
56.537
|
|
- Quốc phòng
|
|
127.609
|
80.722
|
46.887
|
|
- An ninh
|
|
54.623
|
44.973
|
9.650
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
32.089
|
12.045
|
20.044
|
13
|
Chi thực hiện một số chính sách,
nhiệm vụ
|
|
112.409
|
112.409
|
|
|
- Đề án, chính sách của tỉnh giai
đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định
|
|
72.000
|
72.000
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày
|
|
8.907
|
8.907
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)
|
|
2.340
|
2.340
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
|
9.162
|
9.162
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy
móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc
|
|
20.000
|
20.000
|
|
III
|
Trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách
tiền lương từ 70% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số
trung ương giao
|
|
312.235
|
266.570
|
45.665
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
155.940
|
175.181
|
97.565
|
77.616
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.403.487
|
1.403.487
|
1.403.487
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.403.487
|
1.403.487
|
1.403.487
|
|
|
- Vốn trong nước
|
1.010.492
|
1.010.492
|
1.010.492
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
392.995
|
392.995
|
392.995
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm
2021 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.030.553 triệu đồng
(2) Tổng nguồn tăng so với dự toán
trung ương giao là 171,3 tỷ đồng, trong đó bố trí 70% để tạo nguồn điều chỉnh
chính sách tiền lương theo chế độ quy định là 119,91 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 51,39 tỷ đồng, được thực hiện
chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.
(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực
hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu
đồng.
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách
cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 384.929 triệu đồng
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
TÊN
CHƯƠNG TRÌNH
|
Dự
toán năm 2021
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn (Vốn đầu
tư phát triển)
|
1.403.487
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.010.492
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
392.995
|
PHỤ LỤC SỐ 06
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
SN giáo dục và đào tạo dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa học
|
SN văn hóa thông tin
|
SN thể dục thể thao
|
SN phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp xã hội
|
Quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
Nhiệm vụ chi khác
|
|
TỔNG SỐ
|
2.948.062
|
914.907
|
416.670
|
13.010
|
526.685
|
561.262
|
25.357
|
94.979
|
18.700
|
67.547
|
58.797
|
125.695
|
12.045
|
112.409
|
1
|
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc
|
275.951
|
72.776
|
202.085
|
450
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm
khuyến nông
|
3.337
|
|
3.197
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy
sản
|
2.155
|
2.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm
giống cây trồng, vật nuôi
|
2.499
|
|
2.399
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
2.688
|
2.588
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi cục
chăn nuôi thú y
|
3.289
|
3.189
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu
|
2.094
|
|
2.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn phòng Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
7.473
|
7.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
3.113
|
3.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản
|
2.948
|
2.848
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chi cục kiểm
lâm
|
49.678
|
48.278
|
850
|
450
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Ban chỉ đạo
xây dựng nông thôn mới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi thực hiện
công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Kinh phí bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Khen thưởng
cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới
kiểu mẫu
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Các chính sách
của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với
tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Hỗ trợ kinh
phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
51.188
|
|
51.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Chi công
tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi cục thủy lợi
|
13.632
|
3.132
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
chi cục
|
3.132
|
3.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa
chữa công trình thủy lợi đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo
phòng chống bão lũ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài
nguyên MT và các đơn vị trực thuộc
|
29.796
|
9.317
|
8.269
|
12.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
1.555
|
1.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
2.160
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
5.295
|
|
5.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
2.975
|
|
2.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Bổ sung vốn
Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
10.510
|
|
|
10.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
7.302
|
5.602
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.602
|
5.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo
ứng phó với biến đổi khí hậu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực
thuộc
|
367.991
|
360.049
|
|
|
|
|
|
7.943
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
26.202
|
24.118
|
|
|
|
|
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông
tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.459
|
|
|
|
|
|
|
3.459
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
5.330
|
2.930
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đề án xây dựng
mô hình đô thị thông minh
|
323.000
|
323.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chính sách
đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp huyện và cấp xã
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương và các đơn vị
trực thuộc
|
16.247
|
7.878
|
8.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm
khuyên công và xúc tiến thương mại (đã bao gồm chương trình sử dụng
năng lượng tiết kiệm 1.000 triệu đồng)
|
2.869
|
|
2.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi khuyến
công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi công
tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Văn phòng Sở
Công thương
|
7.878
|
7.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư
pháp và các đơn vị trực thuộc
|
12.978
|
9.069
|
3.809
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch
vụ đấu giá tài sản
|
752
|
|
752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ
giúp Pháp lý nhà nước
|
3.057
|
|
3.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chi xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đề án nâng
cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn
2018-2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Văn phòng Sở
Tư pháp
|
5.669
|
5.569
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị
trực thuộc
|
8.807
|
8.677
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra
xây dựng
|
2.042
|
2.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Văn phòng Sở
Xây dựng
|
6.765
|
6.635
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa
học và các đơn vị trực thuộc
|
30.991
|
5.634
|
|
|
|
|
25.357
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm ứng
dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ
|
2.819
|
|
|
|
|
|
2.819
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi thực hiện
Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Sở khoa học
và Công nghệ
|
27.123
|
4.584
|
|
|
|
|
22.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở khoa học và Công nghệ
|
4.584
|
4.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng
thực hiện nhãn hiệu, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc sản phẩm
nông lâm nghiệp chủ lực của tỉnh.
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
17.538
|
|
|
|
|
|
17.538
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL
khu công nghiệp và các đơn vị trực
thuộc
|
4.157
|
2.834
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm
phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp
|
1.323
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Văn phòng
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2.834
|
2.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn
hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc
|
80.165
|
6.408
|
|
|
|
|
|
55.058
|
18.700
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.318
|
|
|
|
|
|
|
5.318
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm
văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
12.488
|
|
|
|
|
|
|
12.488
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
4.009
|
|
|
|
|
|
|
4.009
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm
quản lý di tích và phát triển du lịch
|
3.261
|
|
|
|
|
|
|
3.261
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm
huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
16.650
|
|
|
|
|
|
|
|
16.650
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Chi kỷ niệm
các ngày lễ lớn của tỉnh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Chi hoạt động
xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Chi hỗ trợ
tổ chức các lễ hội du lịch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
14.440
|
6.408
|
|
|
|
|
|
5.982
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6.408
|
6.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp thể dục thể thao
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát
triển các đội bóng của tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ
5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền
thưởng đối với VĐV, HLV thể thao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công
tác quản lý du lịch
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo
xây dựng đời sống văn hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn
văn hóa phục vụ du lịch
|
532
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây
dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến
năm 2025
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài nhát
thanh truyền hình
|
65.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.547
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động
thường xuyên
|
27.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.547
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí
xây dựng đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
10.3
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền
hình theo tiêu chuẩn HD
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
10.5
|
Chi sửa chữa,
mua sắm trang thiết bị truyền hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo
dục và các đơn vị trực thuộc
|
435.112
|
9.018
|
|
|
426.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây
|
13.515
|
|
|
|
13.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
14.797
|
|
|
|
14.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường THPT
Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
15.871
|
|
|
|
15.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT
Lý Thường Kiệt
|
8.665
|
|
|
|
8.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
10.375
|
|
|
|
10.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường PTTH
Hoàng Quốc Việt
|
6.125
|
|
|
|
6.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường cao
đẳng sư phạm
|
12.640
|
|
|
|
12.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
7.568
|
|
|
|
7.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trường mầm
non thực hành
|
3.944
|
|
|
|
3.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường tiểu
học Nguyễn Trãi
|
8.696
|
|
|
|
8.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường THCS
Quang Trung
|
8.011
|
|
|
|
8.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Chi các nhiệm
vụ, chính sách giáo dục đào tạo dạy nghề khác theo quy định
|
34.957
|
|
|
|
34.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Kinh phí
tuyển mới giáo viên
|
21.115
|
|
|
|
21.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Kinh phí thực
hiện đề án chính sách do HĐND tỉnh ban hành mới giai đoạn 2021-2025 và triển
khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn, mua sắm
trang thiết bị, sách giáo khoa phổ thông mới
|
68.200
|
|
|
|
68.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Chế độ học sinh
|
32.866
|
|
|
|
32.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Hỗ trợ cơ sở
vật chất công nghệ thông tin hệ thống trường THPT
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17
|
Kinh phí
các công trình trọng điểm và đầu tư cơ sở trường lớp học của sự nghiệp giáo dục
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
37.768
|
9.018
|
|
|
28.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở giáo dục và Đào tạo
|
9.018
|
9.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp ngành
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công
tác phổ cập giáo dục
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực
hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy
và học ngoại ngữ giai đoạn 2021-2025
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP tham
gia hội khỏe phù đổng lần thứ X năm 2021
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổ chức Đại
hội thể dục thể thao ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên
Bái lần thứ X năm 2021
|
950
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo nâng chuẩn giáo viên theo Luật giáo dục số 43/2019/QH14
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ
thi tốt nghiệp THPT quốc gia
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường
cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch
|
11.461
|
|
|
|
11.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
33.098
|
|
|
|
33.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động thường xuyên
|
33.098
|
|
|
|
33.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường
cao đẳng y tế
|
5.509
|
|
|
|
5.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
và các đơn vị trực thuộc
|
566.251
|
9.989
|
|
|
|
556.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
20.375
|
|
|
|
|
20.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm
kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
4.400
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Trung tâm
Pháp y
|
1.636
|
|
|
|
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
7.788
|
|
|
|
|
7.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Bệnh viện sản
nhi
|
4.885
|
|
|
|
|
4.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Bệnh viện
tâm thần
|
5.561
|
|
|
|
|
5.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Bệnh viện Nội
tiết
|
868
|
|
|
|
|
868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Bệnh viện
Lao và bệnh phổi
|
4.687
|
|
|
|
|
4.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Chi cục dân
số kế hoạch hoá gia đình
|
1.864
|
1.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động thường xuyên
|
1.864
|
1.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Chi cục an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.907
|
1.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Chi hoạt động
hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Chi từ nguồn
giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế
|
12.699
|
|
|
|
|
12.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Đóng BHYT
cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại
vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện
KTXH đặc biệt khó khăn
|
319.728
|
|
|
|
|
319.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Đóng BHYT
cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
4.717
|
|
|
|
|
4.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Mua sắm mới
Trung tâm y tế, Bệnh viện Tâm thần xây dựng và mua sắm, bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Đóng BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
77.093
|
|
|
|
|
77.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Hỗ trợ đóng
BHYT cho học sinh, sinh viên
|
9.856
|
|
|
|
|
9.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Người hiến tạng
cơ thể
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19
|
Đối tượng cựu
chiến binh
|
3.600
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Người từ đủ
80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
598
|
|
|
|
|
598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.22
|
Sở Y tế
|
66.456
|
6.218
|
|
|
|
60.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Y tế
|
6.218
|
6.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp y tế
|
2.270
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng
chống dịch sốt xuất huyết
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng
cấp trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn
quốc gia về y tế xã của tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng
thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu
tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng
quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS
|
230
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ
BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV
|
1.028
|
|
|
|
|
1.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng
thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định
3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế
|
210
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành
y tế
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động
TBXH và các đơn vị trực thuộc
|
64.907
|
8.893
|
|
|
27.300
|
|
|
|
|
|
28.714
|
|
|
|
16.1
|
Trung tâm
công tác xã hội và bảo trợ xã hội
|
6.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.229
|
|
|
|
16.2
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
13.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.958
|
|
|
|
16.3
|
Trường
Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
14.104
|
|
|
|
14.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Trường
Trung cấp Lục Yên
|
8.103
|
|
|
|
8.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.791
|
|
|
|
1.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm điều
dưỡng tỉnh
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.658
|
|
|
|
16.7
|
Chi đào tạo
nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh
|
3.301
|
|
|
|
3.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Sở Lao động
thương binh & Xã Hội
|
14.762
|
8.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.869
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở lao động Thương binh và Xã hội
|
8.893
|
8.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần
lễ vệ sinh an toàn lao động
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Chi các
hoạt động phục vụ người có công
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt
động bảo trợ xã hội
|
322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo
xóa đói, giảm nghèo của tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
- Chi phục
vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
- Chi công tác
quản lý BHXH, BHYT, BHTN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Chương
trình quốc gia bình đẳng giới
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
- Đề án
phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
- Chi chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100
|
697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697
|
|
|
|
|
- Chương
trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu
thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
- Chi công
tác thăm hỏi, các nhiệm vụ chính sách trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ
được tỉnh giao
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
- Kinh phí
rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Chương
trình trợ giúp người khuyết tật theo QĐ 1190/QĐ-TTg ngày 19/8/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
- Chế độ, chính
sách đối với cựu chiến binh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
17
|
Sở Nội
vụ và các đơn vị trực thuộc
|
37.283
|
14.553
|
2.203
|
|
3.785
|
|
|
536
|
|
|
7.300
|
|
|
8.907
|
17.1
|
Sở Nội vụ
|
13.007
|
8.686
|
|
|
3.785
|
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Nội vụ
|
9.222
|
8.686
|
|
|
|
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ công chức
|
3.785
|
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
1.825
|
1.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Ban Tôn
giáo
|
2.542
|
2.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Trung tâm lưu
trữ lịch sử
|
2.203
|
|
2.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Kinh phí
công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
17.6
|
Chính sách
hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND
ngày 04/07/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
8.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.907
|
17.7
|
Kinh phí chỉnh
lý, xử lý tài liệu lưu trữ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông
tin & TT và các đơn vị trực thuộc
|
20.449
|
5.006
|
|
|
|
|
|
13.443
|
|
2.000
|
|
|
|
|
18.1
|
Trung tâm
công nghệ thông tin truyền thông
|
2.283
|
|
|
|
|
|
|
2.283
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Văn phòng Sở
Thông tin và truyền thông
|
5.006
|
5.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Chi sửa chữa
nâng cấp đài truyền thanh cơ sở
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
18.4
|
Chi phí
thuê dịch vụ công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác
|
9.160
|
|
|
|
|
|
|
9.160
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Chi sự nghiệp
công nghệ thông tin của tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao
thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
102.517
|
15.485
|
87.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Thanh tra
giao thông
|
4.610
|
4.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Văn phòng Sở
giao thông Vận tải
|
5.102
|
5.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Chi phí trang
trải cho việc thu phí, lệ phí, công tác sát hạch lái xe (được chi theo số thực
nộp vào NSNN)
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Duy tu, sửa
chữa giao thông đường bộ
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Quản lý, bảo
trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)
|
47.032
|
|
47.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
2.973
|
2.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc
|
33.217
|
13.585
|
19.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Văn phòng Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11.585
|
11.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Trung tâm hỗ
trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT
|
631
|
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3
|
Chi thực hiện
các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Kinh phí
tăng cường cơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Chi hoạt động
xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh
đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc
|
7.059
|
5.217
|
1.742
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.742
|
|
1.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2
|
Đề án hỗ trợ
phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025
|
770
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3
|
Văn phòng Tỉnh
đoàn thanh niên
|
4.547
|
4.447
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên minh
HTX và các đơn vị trực thuộc
|
3.729
|
3.067
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Văn phòng
Liên minh các HTX (đã bao gồm: Chính sách về phát triển kinh tế tập thể theo
Nghị quyết của HĐND tỉnh 1.000 triệu đồng)
|
3.067
|
3.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Trung tâm
tư vấn hỗ trợ thành viên
|
662
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
85.157
|
|
|
|
4.435
|
|
|
|
|
|
|
80.722
|
|
|
|
- Chi công
tác quốc phòng thường xuyên
|
6.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889
|
|
|
|
- Chi công
tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Luật dự bị động viên
|
23.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.160
|
|
|
|
- Chi công
tác giáo dục quốc phòng
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
|
|
|
- Đề án tổ
chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240
|
|
|
|
- Hội thao
quốc phòng lực lượng vũ trang
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Thực hiện
các nhiệm vụ quốc phòng địa phương
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580
|
|
|
|
- Đào tạo
cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
4.435
|
|
|
|
4.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
của Đảng ủy quân sự tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Mua sắm
công cụ hỗ trợ cho LL dân quân tự vệ
|
4.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.035
|
|
|
|
- Chi mua
trang phục cho dân quân tự vệ
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.340
|
|
|
|
- Thực hiện
Luật dân quân tự vệ
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.035
|
|
|
|
- Chi trả
phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
- Vốn dự bị
động viên (NSTW hỗ trợ) (1)
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
- Ngân sách
địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực Quốc phòng
(xây dựng sửa chữa căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu phương, sửa chữa kho tàng
TTHL....)
|
13.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.841
|
|
|
|
- Chi đảm bảo
cho giáo dục, tuyên truyền, phổ biến, tập huấn luật dự bị động viên
và luật dân quân tự vệ theo QĐ 140/QĐ-TTg ngày 20/1/2020; QĐ
667/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
- Chi công
tác diễn tập cấp huyện
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
24
|
Văn
phòng đoàn đại biểu Quốc hội
và HĐND tỉnh
|
17.618
|
17.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban dân
tộc
|
7.065
|
6.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Ban dân tộc
|
5.869
|
5.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW)
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
|
|
|
|
- Chi mua
báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu
số
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh
tra Tỉnh
|
10.026
|
9.926
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động thường xuyên
|
8.826
|
8.726
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài
chính
|
25.667
|
17.967
|
7.200
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính
|
12.967
|
12.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo,
tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ
sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng
cường cơ sở vật chất ngành tài chính
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp các
tổ chức hữu nghị tỉnh
|
876
|
876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.556
|
5.356
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
7.380
|
6.834
|
346
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.787
|
6.587
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và
chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg ,ngày
31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)
|
247
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
hỗ trợ phụ nữ tỉnh
|
346
|
|
346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
người cao tuổi tỉnh
|
1.164
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội
nông dân tỉnh
|
4.846
|
4.646
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
2.092
|
1.992
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội
chữ Thập đỏ
|
3.166
|
3.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
3.857
|
3.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội đông
Y
|
1.233
|
1.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nhà
báo
|
2.160
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp các
hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.990
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội khuyến
học
|
1.151
|
1.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
567
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội người
mù
|
571
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
345
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội khác
hoạt động trong phạm vi địa phương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Luật
gia
|
388
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đề án,
nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
46
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt
động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm
tòa án nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
- Hỗ trợ
tuyên truyền giáo dục pháp luật...
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ cải cách tư pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
47
|
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo
Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày
11/7/2011)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
48
|
Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
49
|
Văn
phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công an
tỉnh
|
13.873
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
13.523
|
|
|
|
- Chi hoạt
động an ninh thường xuyên
|
6.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.248
|
|
|
|
- Kinh phí
mua trang phục, thiết bị cho công an xã
|
2.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.426
|
|
|
|
- Kinh phí
mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
|
|
|
- Chi hoạt
động cảnh sát môi trường
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2021-2025
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Kinh phí
bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt
động của Đảng ủy công an tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
51
|
Dự toán
chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh
|
197.776
|
185.043
|
|
|
12.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp)
|
185.043
|
185.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
Chính trị tỉnh
|
12.733
|
|
|
|
12.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi thực
hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
288.215
|
72.432
|
74.000
|
|
|
5.000
|
|
18.000
|
|
|
22.587
|
31.450
|
11.245
|
53.502
|
|
- Trụ sở
làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 30 trụ sở)
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
- Kinh phí
tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
15.932
|
15.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (2)
|
9.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.162
|
|
- Hoạt động
của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (3)
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây
dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường
vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng
kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy
tu, sửa chữa giao thông miền núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự
nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
109.237
|
25.200
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
18.000
|
|
|
22.587
|
1.450
|
|
22.000
|
|
- Chi đối ứng
và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng
giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn
2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
tuyên truyền chào mừng đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XIII của Đảng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông
thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch
theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm,
sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc...
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Chi khác
của ngân sách cấp tỉnh
|
11.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245
|
|
|
- Chi các
hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số
cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý
vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn
kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được
chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kinh phí dự bị động viên 7.500
triệu đồng, gồm: dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên 4.500 triệu đồng; dự
án cải tạo nâng cấp và làm mới kho vũ khí, đạn Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 3.000 triệu đồng.
(2) Đã bao gồm kinh phí hoạt động của
Sở Ngoại vụ, Trung tâm dịch vụ đối ngoại sẽ được phân bổ cho đơn vị mới tiếp nhận theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
(3) Kinh phí được cấp về cơ quan dược
giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.
(4) Kinh phí xúc tiến thương mại
trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho
Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT
thực hiện.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: Triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn huyện năm 2021
|
Bao gồm
|
Thu doanh nghiệp trung ương
|
Thu doanh nghiệp địa phương
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu tiền thuê đất trả tiền
hàng năm
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó
|
Thu phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Phạt vi phạm trật tự
an toàn giao thông
|
Thu cố định tại
xã
|
Phí, Lệ phí tỉnh
|
Phí trung ương
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Tổng cộng
|
2.187.500
|
12.200
|
165.200
|
43.000
|
679.000
|
160.000
|
820.000
|
3.000
|
24.000
|
115.000
|
7.000
|
55.600
|
14.938
|
4.000
|
103.500
|
7.000
|
16.300
|
52.550
|
1. TP. Yên
Bái
|
628.800
|
10.000
|
61.000
|
|
155.000
|
80.800
|
200.000
|
2.500
|
13.000
|
59.000
|
7.000
|
8.000
|
2.400
|
500
|
32.500
|
7.000
|
10.300
|
3.000
|
2. TX.
Nghĩa Lộ
|
156.000
|
|
1.000
|
|
26.000
|
8.500
|
100.000
|
300
|
1.300
|
8.700
|
|
6.500
|
1.700
|
1.000
|
3.700
|
|
400
|
700
|
3. Trấn Yên
|
199.100
|
|
1.200
|
|
55.000
|
10.000
|
100.000
|
|
1.400
|
6.500
|
|
6.500
|
1.700
|
700
|
18.500
|
|
1.000
|
15.000
|
4. Yên Bình
|
263.000
|
1.000
|
16.000
|
10.000
|
88.000
|
30.000
|
80.000
|
|
3.500
|
14.500
|
|
6.000
|
1.100
|
|
14.000
|
|
1.000
|
11.500
|
5. Văn Yên
|
226.200
|
700
|
8.000
|
|
65.000
|
10.000
|
115.000
|
200
|
1.700
|
7.000
|
|
10.100
|
2.400
|
1.200
|
8.500
|
|
1.000
|
4.500
|
6. Lục Yên
|
266.000
|
|
5.000
|
33.000
|
86.800
|
9.500
|
100.000
|
|
1.500
|
11.500
|
|
6.700
|
2.300
|
300
|
12.000
|
|
1.000
|
8.700
|
7. Văn Chấn
|
225.700
|
500
|
46.500
|
|
82.200
|
6.500
|
70.000
|
|
1.200
|
4.000
|
|
6.300
|
1.588
|
300
|
8.500
|
|
1.400
|
4.500
|
8. Trạm Tấu
|
81.200
|
|
11.000
|
|
55.000
|
1.200
|
10.000
|
|
100
|
800
|
|
1.500
|
800
|
|
1.600
|
|
100
|
1.150
|
9. Mù Cang
Chải
|
141.500
|
|
15.500
|
|
66.000
|
3.500
|
45.000
|
|
300
|
3.000
|
|
4.000
|
950
|
|
4.200
|
|
100
|
3.500
|
Ghi chú:
(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành
phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do
Cục Thuế tỉnh quản lý thuế 18.000 triệu đồng
(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn
giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân
sách trung ương hưởng 100%
(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm
phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và
điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 1.650 triệu đồng, trong đó: thành phố
Yên Bái 800 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 100 triệu
đồng; huyện Yên Bình 200 triệu đồng; huyện Văn Yên 150 triệu đồng; huyện Lục
Yên 100 triệu đồng; huyện Văn Chấn 100 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 50 triệu đồng;
huyện Mù Cang Chải 50 triệu đồng.
(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện
để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi
có hoạt động khai thác khoáng sản
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng chi ngân sách huyện năm 2021
|
Chi trong cân đối ngân sách huyện
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng chi trong cân đối
ngân sách huyện
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
Trong đó
|
Chi thường xuyên
|
Trong đó
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương theo chế độ quy định
|
Dự phòng ngân sách huyện
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD
đất
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Các lĩnh vực chi còn lại
|
A
|
1=2+14
|
2 = 3 + 7+ 12 + 13
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng cộng
|
4.950.000
|
4.565.072
|
902.940
|
82.940
|
57.400
|
762.600
|
3.538.851
|
2.053.395
|
218.060
|
58.074
|
1.209.322
|
45.665
|
77.616
|
384.929
|
1. TP Yên
Bái
|
631.091
|
563.164
|
208.669
|
8.669
|
14.000
|
186.000
|
338.834
|
128.321
|
21.105
|
31.214
|
158.194
|
7.833
|
7.829
|
67.927
|
2. TX Nghĩa
Lộ
|
399.275
|
375.086
|
108.374
|
8.374
|
7.000
|
93.000
|
259.458
|
141.916
|
14.542
|
6.583
|
96.417
|
2.386
|
4.868
|
24.189
|
3. Trấn Yên
|
520.250
|
498.894
|
106.328
|
6.328
|
7.000
|
93.000
|
377.129
|
206.014
|
27.205
|
3.072
|
140.839
|
7.213
|
8.224
|
21.356
|
4. Yên Bình
|
622.814
|
593.420
|
89.969
|
9.969
|
5.600
|
74.400
|
482.866
|
292.602
|
31.265
|
4.122
|
154.877
|
10.345
|
10.240
|
29.394
|
5. Văn Yên
|
700.634
|
657.877
|
125.190
|
10.190
|
8.050
|
106.950
|
517.112
|
325.290
|
24.462
|
4.021
|
163.339
|
4.218
|
11.357
|
42.758
|
6. Lục Yên
|
625.281
|
591.302
|
110.247
|
10.247
|
7.000
|
93.000
|
470.871
|
285.290
|
27.070
|
3.487
|
155.024
|
|
10.184
|
33.979
|
7. Văn Chấn
|
625.171
|
581.724
|
81.644
|
11.644
|
4.900
|
65.100
|
484.770
|
292.089
|
32.569
|
2.083
|
158.029
|
2.337
|
12.973
|
43.447
|
8. Trạm Tấu
|
330.054
|
284.507
|
17.837
|
7.837
|
700
|
9.300
|
255.758
|
151.711
|
19.463
|
1.655
|
82.928
|
5.780
|
5.132
|
45.548
|
9. Mù Cang
Chải
|
495.429
|
419.098
|
54.682
|
9.682
|
3.150
|
41.850
|
352.052
|
230.162
|
20.378
|
1.837
|
99.676
|
5.554
|
6.810
|
76.331
|
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự
toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước
đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động
khai thác khoáng sản
(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số
kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng
PHỤ LỤC SỐ 09
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2021
|
Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021
|
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2021
|
Các khoản thu ngân sách huyện được
hưởng 100%
|
Trong đó
|
Tiền thuê
đất trả tiền hàng năm
|
Thuế tài nguyên thu từ
doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của
thủy điện công suất từ 10MVV trở lên
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=17-2
|
17
|
Tổng cộng
|
2.187.500
|
1.919.447
|
1.691.462
|
24.000
|
|
16.800
|
66.350
|
|
19.905
|
52.550
|
|
42.040
|
213.200
|
|
149.240
|
2.645.625
|
4.565.072
|
1. TP Yên Bái
|
628.800
|
508.430
|
496.300
|
13.000
|
70%
|
9.100
|
2.100
|
30%
|
630
|
3.000
|
80%
|
2.400
|
0
|
70%
|
0
|
54.734
|
563.164
|
2. TX.
Nghĩa Lộ
|
156.000
|
151.100
|
146.800
|
1.300
|
70%
|
910
|
100
|
30%
|
30
|
700
|
80%
|
560
|
4.000
|
70%
|
2.800
|
223.986
|
375.086
|
3. Trấn Yên
|
199.100
|
191.785
|
178.700
|
1.400
|
70%
|
980
|
350
|
30%
|
105
|
15.000
|
80%
|
12.000
|
0
|
70%
|
0
|
307.109
|
498.894
|
4. Yên Bình
|
263.000
|
238.150
|
218.700
|
3.500
|
70%
|
2.450
|
26.000
|
30%
|
7.800
|
11.500
|
80%
|
9.200
|
0
|
70%
|
0
|
355.270
|
593.420
|
5. Văn Yên
|
226.200
|
213.150
|
192.750
|
1.700
|
70%
|
1.190
|
700
|
30%
|
210
|
4.500
|
80%
|
3.600
|
22.000
|
70%
|
15.400
|
444.727
|
657.877
|
6. Lục Yên
|
266.000
|
233.540
|
214.400
|
1.500
|
70%
|
1.050
|
37.100
|
30%
|
11.130
|
8.700
|
80%
|
6.960
|
0
|
70%
|
0
|
357.762
|
591.302
|
7. Văn Chấn
|
225.700
|
198.792
|
145.212
|
1.200
|
70%
|
840
|
0
|
30%
|
0
|
4.500
|
80%
|
3.600
|
70.200
|
70%
|
49.140
|
382.932
|
581.724
|
8. Trạm Tấu
|
81.200
|
65.140
|
29.500
|
100
|
70%
|
70
|
0
|
30%
|
0
|
1.150
|
80%
|
920
|
49.500
|
70%
|
34.650
|
219.367
|
284.507
|
9. Mù Cang
Chải
|
141.500
|
119.360
|
69.100
|
300
|
70%
|
210
|
0
|
30%
|
0
|
3.500
|
80%
|
2.800
|
67.500
|
70%
|
47.250
|
299.738
|
419.098
|
Ghi chú:
(1) Khi rút dự toán bổ sung cân đối sẽ giảm trừ số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu
trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế
25.128 triệu đồng để tập trung nguồn tại tỉnh chi đóng BHYT cho các đối tượng
và thực hiện các chính sách, chế độ của ngành y tế theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 10
SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân
sách huyện năm 2021
|
Trong đó
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách
(1)
|
Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông
|
Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116
|
Cấp
bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145
|
Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị
|
Đại hội thể dục thể thao và các đoàn thể (2)
|
Diễn tập khu vực phòng thủ, ứng phó cháy rừng TKCN
|
Mua sắm bàn ghế học sinh, trang
thiết bị dạy học
|
Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch
|
Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải
|
Hoạt
động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3)
|
Các chính sách, nhiệm vụ khác (4)
|
Tổng cộng
|
384.929
|
24.493
|
6.818
|
114.940
|
36.182
|
115.000
|
5.295
|
5.500
|
13.215
|
3.500
|
24.086
|
7.500
|
28.400
|
1. Thành phố
Yên Bái
|
67.927
|
350
|
988
|
|
277
|
35.000
|
525
|
|
1.201
|
500
|
24.086
|
500
|
4.500
|
2. Thị xã
Nghĩa Lộ
|
24.189
|
1.060
|
1.091
|
782
|
1.674
|
10.000
|
510
|
|
1.172
|
500
|
|
1.500
|
5.900
|
3. Huyện Trấn
Yên
|
21.356
|
1.350
|
726
|
1.658
|
1.233
|
10.000
|
615
|
1.500
|
1274
|
|
|
500
|
2.500
|
4. Huyện
Yên Bình
|
29.394
|
2.300
|
602
|
5.500
|
3.576
|
10.000
|
660
|
1.500
|
1.756
|
500
|
|
500
|
2.500
|
5. Huyện
Văn Yên
|
42.758
|
5.500
|
1.145
|
15.000
|
4.292
|
10.000
|
675
|
|
2.246
|
500
|
|
900
|
2.500
|
6. Huyện Lục
Yên
|
33.979
|
2 100
|
775
|
10.000
|
4.995
|
10.000
|
660
|
|
1.749
|
300
|
|
900
|
2.500
|
7. Huyện
Văn Chấn
|
43.447
|
4.500
|
701
|
15.000
|
6.430
|
10.000
|
660
|
1.000
|
1.756
|
|
|
900
|
2.500
|
8. Huyện Trạm
Tấu
|
45.548
|
3.100
|
331
|
22.000
|
4.930
|
10.000
|
480
|
|
807
|
500
|
|
900
|
2.500
|
9. H. Mù
Cang Chải
|
76.331
|
4.233
|
459
|
45.000
|
8.775
|
10.000
|
510
|
1.500
|
1.254
|
700
|
|
900
|
3.000
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 18.511 triệu đồng sử dụng
từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội
theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội thể dục thể thao cấp huyện
100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã;
Đại hội Hội người cao tuổi cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã; Đại hội Hội
liên hiệp phụ nữ cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã.
(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí
trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với
các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn
Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu,
Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã
bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã Nghĩa Lộ thành
thị xã văn hóa du lịch giai đoạn 2021-2025 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe
chở rác của thị xã Nghĩa Lộ 1.600 triệu đồng; chi triển
khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ
kinh phí hoạt động để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp
tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc ( thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng;
hỗ trợ một phần hoạt động thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thị xã Nghĩa
Lộ 1.000 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch
Mù Cang Chải 500 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn,
chỉ đạo triển khai các đề án chính sách của tỉnh, hỗ trợ
mua sắm tài sản, chi bảo đảm khoáng sản chưa khai thác và
hoạt động cấp bách của địa phương.
PHỤ LỤC SỐ 11
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP
TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Tổng kinh phí khoán năm 2021
(1)
|
Trong đó
|
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)
|
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị
làm việc (2)
|
Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)
|
Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị
quyết 48
|
Kinh phí khoán
|
Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên
|
Kinh phí khoán
|
Số lượng xe theo niên hạn sử dụng
|
Mức khoán/01 đầu xe
|
Kinh
phí
khoán
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
A
|
B
|
1
|
2 = 4+6+11
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng cộng
|
27.176
|
38.312
|
|
32.611
|
|
3.261
|
53
|
16
|
1.520
|
760
|
2.440
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
23.586
|
32.974
|
|
28.303
|
|
2.830
|
39
|
14
|
1.520
|
760
|
1.840
|
1
|
Chi cục thủy
lợi
|
403
|
571
|
120%
|
483
|
10%
|
48
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1.040
|
1.633
|
120%
|
1.248
|
10%
|
125
|
6
|
1
|
40
|
20
|
260
|
3
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
756
|
1.178
|
120%
|
907
|
10%
|
91
|
3
|
3
|
40
|
20
|
180
|
4
|
Sở Công
thương
|
719
|
1.029
|
120%
|
863
|
10%
|
86
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Sở Tư pháp
|
538
|
770
|
120%
|
645
|
10%
|
65
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
6
|
Sở Xây dựng
|
554
|
772
|
120%
|
665
|
10%
|
67
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
7
|
Ban Dân tộc
|
439
|
640
|
120%
|
527
|
10%
|
53
|
1
|
1
|
40
|
|
60
|
8
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
750
|
1.070
|
120%
|
900
|
10%
|
90
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
9
|
Sở khoa học
công nghệ
|
571
|
834
|
120%
|
685
|
10%
|
69
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
10
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
512
|
756
|
120%
|
615
|
10%
|
61
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
11
|
Ban Thi đua
khen thưởng
|
266
|
351
|
120%
|
319
|
10%
|
32
|
|
|
40
|
20
|
0
|
12
|
Sở Lao động
TB&XH
|
857
|
1.171
|
120%
|
1.028
|
10%
|
103
|
|
2
|
40
|
20
|
40
|
13
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
622
|
901
|
120%
|
746
|
10%
|
75
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
14
|
Sở Y tế
|
638
|
903
|
120%
|
766
|
10%
|
77
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
780
|
1.110
|
120%
|
936
|
10%
|
94
|
1
|
2
|
40
|
20
|
80
|
16
|
Sở Nội vụ
|
796
|
1.130
|
120%
|
955
|
10%
|
95
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
17
|
Ban Tôn
giáo
|
228
|
301
|
120%
|
274
|
10%
|
27
|
|
|
40
|
20
|
0
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.010
|
1.413
|
120%
|
1.212
|
10%
|
121
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
19
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
588
|
836
|
120%
|
706
|
10%
|
71
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
20
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
722
|
1.034
|
120%
|
867
|
10%
|
87
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
21
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
323
|
426
|
120%
|
388
|
10%
|
39
|
|
|
40
|
20
|
0
|
22
|
Thanh tra
giao thông
|
439
|
700
|
120%
|
527
|
10%
|
53
|
3
|
|
40
|
20
|
120
|
23
|
Thanh tra
xây dựng
|
266
|
351
|
120%
|
319
|
10%
|
32
|
|
|
40
|
20
|
0
|
24
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
|
380
|
542
|
120%
|
456
|
10%
|
46
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
25
|
Sở Tài
chính
|
979
|
1.333
|
120%
|
1.175
|
10%
|
118
|
|
2
|
40
|
20
|
40
|
26
|
Chi cục dân
số KHGD
|
266
|
351
|
120%
|
319
|
10%
|
32
|
|
|
40
|
20
|
0
|
27
|
Chi cục an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
228
|
301
|
120%
|
274
|
10%
|
27
|
|
|
40
|
20
|
0
|
28
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
228
|
301
|
120%
|
274
|
10%
|
27
|
|
|
40
|
20
|
0
|
29
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
857
|
1.211
|
120%
|
1.028
|
10%
|
103
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
30
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
59
|
78
|
120%
|
71
|
10%
|
7
|
|
|
40
|
20
|
0
|
31
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
342
|
451
|
120%
|
410
|
10%
|
41
|
|
|
40
|
20
|
0
|
32
|
Chi cục thủy
sản
|
266
|
351
|
120%
|
319
|
10%
|
32
|
|
|
40
|
20
|
0
|
33
|
Chi cục trồng
trọt bảo vệ thực vật
|
342
|
451
|
120%
|
410
|
10%
|
41
|
|
|
40
|
20
|
0
|
34
|
Chi cục
chăn nuôi thú y
|
384
|
547
|
120%
|
461
|
10%
|
46
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
35
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
380
|
502
|
120%
|
456
|
10%
|
46
|
|
|
40
|
20
|
0
|
36
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
4.729
|
6.242
|
120%
|
5.675
|
10%
|
567
|
|
|
40
|
20
|
0
|
37
|
Ban an toàn
giao thông
|
119
|
157
|
120%
|
143
|
10%
|
14
|
|
|
40
|
20
|
0
|
38
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
209
|
276
|
120%
|
251
|
10%
|
25
|
|
|
40
|
20
|
0
|
II
|
ĐOÀN THỂ TỈNH
|
3.590
|
5.339
|
120%
|
4.308
|
|
431
|
14
|
2
|
|
|
600
|
1
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
247
|
406
|
120%
|
296
|
10%
|
30
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
2
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
480
|
714
|
120%
|
576
|
10%
|
58
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
3
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc tỉnh
|
461
|
648
|
120%
|
553
|
10%
|
55
|
|
2
|
40
|
20
|
40
|
4
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
499
|
739
|
120%
|
599
|
10%
|
60
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
40
|
52
|
120%
|
48
|
10%
|
5
|
|
|
40
|
20
|
0
|
6
|
Hội nông
dân
|
400
|
608
|
120%
|
480
|
10%
|
48
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
7
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
220
|
330
|
120%
|
264
|
10%
|
26
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
8
|
Hội chữ thập
đỏ
|
304
|
481
|
120%
|
365
|
10%
|
36
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
9
|
Hội Liên hiệp
văn học nghệ thuật
|
266
|
391
|
120%
|
319
|
10%
|
32
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
10
|
Hội đông y
|
158
|
249
|
120%
|
190
|
10%
|
19
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
11
|
Hội nhà báo
|
139
|
183
|
120%
|
166
|
10%
|
17
|
|
|
40
|
20
|
0
|
12
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật
|
178
|
275
|
120%
|
214
|
10%
|
21
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
13
|
Hội khuyến
học
|
40
|
52
|
120%
|
48
|
10%
|
5
|
|
|
40
|
20
|
0
|
14
|
Hội cựu
thanh niên xung phong tỉnh
|
40
|
52
|
120%
|
48
|
10%
|
5
|
|
|
40
|
20
|
0
|
15
|
Hội luật
gia
|
20
|
26
|
120%
|
24
|
10%
|
2
|
|
|
40
|
20
|
0
|
16
|
Hội người
mù
|
79
|
105
|
120%
|
95
|
10%
|
10
|
|
|
40
|
20
|
0
|
17
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
20
|
26
|
120%
|
24
|
10%
|
2
|
|
|
40
|
20
|
0
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp
vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa
chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn
(đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ
hoạt động của Thường trực HĐND và UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng
theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy
định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
(xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)
Số lượng xe ô tô
được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN
VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm
Số
TT
|
NỘI
DUNG
|
Kinh
phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị
quyết 48
|
Tổng
mức kinh phí giao khoán năm 2021 (2)
|
Trong
đó
|
Chi
hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)
|
Chi
mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)
|
Tỷ
lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Kinh
phí khoán (1)
|
Tỷ
lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên
|
Kinh
phí khoán
|
A
|
B
|
1
|
2=4+6
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
|
Tổng
cộng
|
20.115
|
27.646,4
|
|
25.133
|
|
2.513,3
|
I
|
CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1)
|
10.785
|
15.052,4
|
|
13.684
|
|
1.368,4
|
1
|
Văn phòng cấp ủy và chính quyền
cấp huyện
|
4.090
|
6.122,6
|
|
5.566
|
|
556,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
463
|
712,8
|
140%
|
648
|
10%
|
64,8
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
452
|
671,0
|
135%
|
610
|
10%
|
61,0
|
2
|
Cơ quan Kiểm tra - thanh tra
|
1.568
|
2.091,1
|
|
1.901
|
|
190,1
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
175
|
240,9
|
125%
|
219
|
10%
|
21,9
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
174
|
229,9
|
120%
|
209
|
10%
|
20,9
|
3
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
2.222
|
2.962,3
|
|
2.693
|
|
269,3
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
257
|
353,1
|
125%
|
321
|
10%
|
32,1
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
244
|
322,3
|
120%
|
293
|
10%
|
29,3
|
4
|
Cơ quan khối MTTQ và các đoàn thể
chính trị - xã hội
|
2.905
|
3.876,4
|
|
3.524
|
|
352,4
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
357
|
490,6
|
125%
|
446
|
10%
|
44,6
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
313
|
413,6
|
120%
|
376
|
10%
|
37,6
|
II
|
CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN
|
9.330
|
12.594,0
|
|
11.449
|
|
1.144,9
|
1
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
1.648
|
2.195,5
|
|
1.996
|
|
199,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
188
|
258,4
|
125%
|
235
|
10%
|
23,5
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
182
|
239,8
|
120%
|
218
|
10%
|
21,8
|
2
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
1.173
|
1.559,5
|
|
1.418
|
|
141,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
137
|
180,6
|
120%
|
164
|
10%
|
16,4
|
3
|
Phòng Lao động
|
1.114
|
1.484,4
|
|
1.349
|
|
134,9
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
125
|
172,3
|
125%
|
157
|
10%
|
15,7
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
123
|
162,8
|
120%
|
148
|
10%
|
14,8
|
4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
980
|
1.303,0
|
|
1.185
|
|
118,5
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
90
|
123,1
|
125%
|
112
|
10%
|
11,2
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
114
|
151,0
|
120%
|
137
|
10%
|
13,7
|
5
|
Phòng quản lý đô thị
|
188
|
248,7
|
|
226
|
|
22,6
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
0
|
0,0
|
125%
|
0
|
10%
|
0,0
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
|
94
|
124,3
|
120%
|
113
|
10%
|
11,3
|
6
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
664
|
884,7
|
|
804
|
|
80,4
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
81
|
110,8
|
125%
|
101
|
10%
|
10,1
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
72
|
94,7
|
120%
|
86
|
10%
|
8,6
|
7
|
Phòng Y tế
|
471
|
628,2
|
|
571
|
|
57,1
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
63
|
86,1
|
125%
|
78
|
10%
|
7,8
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
49
|
65,1
|
120%
|
59
|
10%
|
5,9
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1.031
|
1.373,0
|
|
1.248
|
|
124,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
117
|
153,9
|
120%
|
140
|
10%
|
14,0
|
9
|
Phòng nông nghiệp
|
1.174
|
1.569,9
|
|
1.427
|
|
142,7
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
179
|
246,1
|
125%
|
224
|
10%
|
22,4
|
|
- Các huyện còn lại
|
163
|
215,5
|
120%
|
196
|
10%
|
19,6
|
10
|
Phòng dân tộc
|
442
|
590,7
|
|
537
|
|
53,7
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Các huyện còn lại
|
60
|
78,8
|
120%
|
72
|
10%
|
7,2
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
446
|
756,4
|
|
688
|
|
68,8
|
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
và các huyện còn lại
|
61
|
79,9
|
120%
|
73
|
10%
|
7,3
|
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường
xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp
vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và
kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu
đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử
dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa
chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|