|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 21 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII
KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2022;
Trên cơ sở Báo cáo số 328/BC-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện
nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu
đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp: 12.925.832 triệu đồng;
b) Số bổ sung từ ngân sách trung ương:
883.085 triệu đồng;
c) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 575.600
triệu đồng;
d) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu
đồng;
đ) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345
triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803
triệu đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh:
10.450.942 triệu đồng;
Trong đó:
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu
đồng;
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345
triệu đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.606.861
triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 575.600 triệu
đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí quản lý tập trung phân
khai sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 1.594.887 triệu
đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kiểm tra, tổng
hợp những nhiệm vụ, nội dung chi đủ căn cứ, đủ điều kiện để tiếp tục phân bổ
theo nguyên tắc sau:
a) Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm
vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo
nghị định của Chính phủ, thông tư của các bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp
luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
b) Đối với nguồn kinh phí chi cho các nhiệm
vụ và nội dung khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a khoản 4 Điều
này): Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
quyết định.
Sau khi rà soát, phân bổ Ủy ban nhân dân tỉnh
tổng hợp dự kiến số tiết kiệm chi của năm 2022 và xây dựng phương án sử dụng
khoản kinh phí tiết kiệm chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản hướng dẫn để đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính.
5. Về Phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu
tư công năm 2022:
a) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2022:
6.937.401 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước: 4.044.686 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
1.500.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết:
24.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 575.600 triệu đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu
đồng.
b) Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2022:
- Phân bổ tại cấp tỉnh: 3.023.638 triệu đồng
- Nguồn nguyên tắc tiêu chí và nguồn thu tiền
sử dụng đất giao về cấp huyện: 2.136.500 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 793.115
triệu đồng.
- Nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148
triệu đồng.
6. Thu hồi nguồn vốn đầu tư công năm 2020 kéo
dài sang năm 2021 không có khả năng giải ngân về ngân sách cấp tỉnh 235.769
triệu đồng. Đồng thời phân bổ cho:
a) Quỹ phát triển đất: 185.769 triệu đồng;
b) Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín
dụng: 50.000 triệu đồng.
7. Trong quá trình giao, thực hiện dự toán
ngân sách năm 2022, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối tiết kiệm chi, dành
nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện
các nhiệm vụ đảm bảo an sinh xã hội, công trình phúc lợi như: nước sạch nông
thôn; các thiết chế văn hóa, khu vui chơi giải trí, nhất là khu vực nông thôn;
tăng cường cơ sở vật chất, các công trình vệ sinh trong các trường học; các dự
án xử lý ô nhiễm môi trường, hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn, đảm bảo môi
trường sống an toàn, xanh, sạch cho nhân dân.
Đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công
năm 2022 góp phần thúc đẩy phục hồi kinh tế của địa phương.
Đối với nguồn vốn chưa phân khai chi tiết:
984.148 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo
quy định của Luật đầu tư công, xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ
tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị
trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố
theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin
- Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND(01).T(50).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2021
|
Ước thực
hiện năm 2021
|
Dự toán năm
2022
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
15.969.277
|
31.059.731
|
15.057.803
|
-16.001.928
|
48,48%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
12.823.959
|
12.446.517
|
12.925.832
|
479.315
|
103,85%
|
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
954.610
|
295.500
|
132.700
|
-162.800
|
44,91%
|
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
11.869.349
|
12.151.017
|
12.793.132
|
642.115
|
105,28%
|
2
|
Số bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
2.268.018
|
2.264.232
|
883.085
|
-1.381.147
|
39,00%
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
784.331
|
780.545
|
883.085
|
102.540
|
113,14%
|
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
ngoài nước
|
223.662
|
202.662
|
254.761
|
52.099
|
125,71%
|
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
trong nước
|
493.950
|
493.950
|
538.354
|
44.404
|
108,99%
|
|
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
|
8.200
|
8.200
|
28.780
|
20.580
|
350,98%
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
39.467
|
39.467
|
42.190
|
2.723
|
106,90%
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
19.052
|
19.052
|
19.000
|
-52
|
99.73%
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác
|
0
|
17.214
|
0
|
-17.214
|
|
c
|
Thu bổ sung khác
|
1.483.687
|
1.483.687
|
0
|
-1.483.687
|
|
3
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
875.000
|
570.502
|
575.600
|
5.098
|
100,89%
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
379.079
|
0
|
-379.079
|
|
5
|
Thu kết dư
|
0
|
1.174.257
|
0
|
-1.174.257
|
|
6
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
0
|
1.000
|
0
|
-1.000
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
14.221.844
|
0
|
-14.221.844
|
|
8
|
Thu viện trợ trực
tiếp cho địa phương
|
2.300
|
2.300
|
0
|
-2.300
|
|
9
|
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
0
|
0
|
368.941
|
368.941
|
|
10
|
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
0
|
0
|
304.345
|
304.345
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
15.969.277
|
29.191.550
|
15.057.803
|
-911.474
|
94,29%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
9.952.978
|
22.159.900
|
10.450.942
|
497.964
|
105,00%
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
6.016.299
|
7.031.650
|
4.606.861
|
-1.409.438
|
76,57%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.683.782
|
5.683.782
|
4.431.078
|
-1.252.704
|
77,96%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
332.517
|
332.517
|
175.783
|
-156.734
|
52,86%
|
-
|
Chi bổ sung khác
|
0
|
1.015.351
|
0
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
875.000
|
570.502
|
575.600
|
5.098
|
100,89%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
6.564.664
|
12.497.483
|
6.774.751
|
-5.722.732
|
54,21%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
1.558.560
|
2.483.370
|
3.316.985
|
833.615
|
133,57%
|
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
988.360
|
45.000
|
481.950
|
436.950
|
1071,00%
|
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
570.200
|
2.438.370
|
2.835.035
|
396.665
|
116,27%
|
2
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.006.104
|
5.006.104
|
3.457.766
|
-1.548.338
|
69,07%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.718.782
|
4.718.782
|
3.304.406
|
-1.414.376
|
70,03%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
287.322
|
287.322
|
153.360
|
-133.962
|
53,38%
|
-
|
Thu bổ sung khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thu huy động, đóng
góp
|
0
|
302
|
0
|
-302
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
136.380
|
0
|
-136.380
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
4.871.327
|
0
|
-4.871.327
|
|
II
|
Nguồn thu ngân sách cấp xã
|
1.286.725
|
4.712.983
|
1.642.300
|
-3.070.683
|
34,85%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
276.530
|
1.353.297
|
493.205
|
-860.092
|
36,44%
|
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
254.030
|
63.047
|
118.350
|
55.303
|
187,72%
|
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
22.500
|
1.290.250
|
374.855
|
-915.395
|
29,05%
|
2
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
1.010.195
|
2.025.546
|
1.149.095
|
-876.451
|
56,73%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
965.000
|
965.000
|
1.126.672
|
161.672
|
116,75%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
45.195
|
45.195
|
22.423
|
-22.772
|
49,61%
|
-
|
Thu bổ sung khác
|
0
|
1.015.351
|
0
|
-1.015.351
|
|
3
|
Thu huy động, đóng
góp
|
0
|
6.331
|
0
|
-6.331
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
106.860
|
0
|
-106.860
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
1.220.949
|
0
|
-1.220.949
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
7.851.389
|
15.779.409
|
8.417.051
|
565.662
|
107,20%
|
1
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
6.564.664
|
11.277.628
|
6.774.751
|
210.087
|
103,20%
|
2
|
Chi ngân sách cấp xã
|
1.286.725
|
4.501.781
|
1.642.300
|
355.575
|
127,63%
|
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị. Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tổng toàn
tỉnh
|
Cục Thuế và
Chi cục Hải quan
|
Thành phố
Vĩnh Yên
|
Thành phố
Phúc Yên
|
Huyện Bình
Xuyên
|
Huyện Tam
Đảo
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Yên
Lạc
|
Huyện Vĩnh
Tường
|
Huyện Lập
Thạch
|
Huyện Sông
Lô
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN
|
31.892.000
|
18.337.700
|
2.034.600
|
7.277.900
|
2.584.520
|
148.400
|
236.000
|
212.200
|
837.800
|
154.300
|
68.580
|
I
|
Thu nội địa
|
27.277.000
|
13.722.700
|
2.034.600
|
7.277.900
|
2.584.520
|
148.400
|
236.000
|
212.200
|
837.800
|
154.300
|
68.580
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
53.000
|
48.000
|
800
|
1.900
|
600
|
100
|
800
|
300
|
300
|
200
|
0
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
21.710.000
|
12.765.000
|
574.000
|
6.687.200
|
1.670.000
|
0
|
6.000
|
0
|
4.800
|
3.000
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.228.000
|
|
482.000
|
228.000
|
218.000
|
40.000
|
65.000
|
30.000
|
100.000
|
50.000
|
15.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.070.000
|
|
315.000
|
198.000
|
480.000
|
12.000
|
20.000
|
11.000
|
20.000
|
11.000
|
3.000
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000
|
|
130.000
|
62.000
|
58.000
|
34.000
|
45.000
|
52.000
|
58.000
|
38.000
|
23.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
90.000
|
55.700
|
7.500
|
2.500
|
4.500
|
1.900
|
2.800
|
4.000
|
4.500
|
4.700
|
1.900
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
23.000
|
|
7.500
|
5.000
|
2.320
|
900
|
1.000
|
2.200
|
3.700
|
300
|
80
|
10
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
200.000
|
|
58.000
|
40.000
|
44.000
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
18.000
|
2.500
|
1.500
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
450.000
|
50.000
|
100.000
|
40.000
|
80.000
|
100.000
|
620.000
|
40.000
|
20.000
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
|
6.000
|
|
100
|
600
|
200
|
100
|
800
|
0
|
0
|
1.400
|
2.800
|
13
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,…
tại xã
|
20.000
|
|
1.100
|
1.200
|
3.600
|
800
|
800
|
4.800
|
5.500
|
1.500
|
700
|
|
Tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước
thu hồi đất công
|
11.000
|
|
950
|
1.050
|
2.050
|
400
|
400
|
2.000
|
3.000
|
850
|
300
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
127.000
|
8.600
|
1.500
|
3.300
|
600
|
1.800
|
1.900
|
3.000
|
1.700
|
600
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa
phương hưởng 100%)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
4.615.000
|
4.615.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
890.200
|
890.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.718.000
|
3.718.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ngân sách
địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
cấp huyện
|
Ngân sách
cấp xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18.867.993
|
10.450.942
|
6.774.751
|
1.642.300
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.135.839
|
8.894.571
|
6.621.391
|
1.619.877
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.155.286
|
4.007.786
|
1.799.500
|
348.000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
4.044.686
|
2.829.686
|
1.215.000
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc
|
116.400
|
116.400
|
|
|
|
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay
|
49.500
|
49.500
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
578.500
|
584.500
|
337.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
24.000
|
|
|
4
|
Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà
nước thu hồi đất công
|
11.000
|
|
|
11.000
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
575.600
|
575.600
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.643.076
|
4.710.902
|
4.692.060
|
1.240.114
|
1
|
Chi quốc phòng
|
227.689
|
146 746
|
46.303
|
34.640
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
109.972
|
90.110
|
13.864
|
5.998
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.603.870
|
1.051.741
|
2.539.894
|
12.235
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
1.025.047
|
635.131
|
389.916
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
45.835
|
45.835
|
-
|
-
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
365.453
|
303.752
|
35.613
|
26.088
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
62.191
|
49.281
|
5.593
|
7.317
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
153.987
|
94.190
|
52.480
|
7.317
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
886.408
|
332.204
|
509.283
|
44.921
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
2.088.257
|
1.269.451
|
528.999
|
289.807
|
11
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
301.662
|
39.698
|
179.556
|
82.408
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
1.712.920
|
622.490
|
367.216
|
723.214
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
59.785
|
30273
|
23.343
|
6.169
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
335.967
|
174.373
|
129.831
|
31.763
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
1.058.868
|
883.085
|
153.360
|
22.423
|
I
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
883.085
|
883.085
|
-
|
-
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài
nước
|
254.761
|
254.761
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong
nước
|
538.354
|
538.354
|
|
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
|
28.780
|
28.780
|
|
|
4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
42.190
|
42.190
|
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
19.000
|
19.000
|
|
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
175.783
|
-
|
153.360
|
22.423
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt
bằng lò đốt rác
|
14.235
|
|
|
14.235
|
2
|
Kinh phí thực hiện bảo vệ môi trường khu
vực khai thác khoáng sản
|
8.188
|
|
|
8.188
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ,
chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, phòng chống cháy rừng và tìm kiếm cứu
nạn cấp xã
|
3.360
|
|
3.360
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phòng,
chống dịch bệnh trên địa bàn
|
150.000
|
|
150.000
|
|
C
|
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
368.941
|
368.941
|
|
|
D
|
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
304.345
|
304.345
|
|
|
E
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
575.600
|
575.600
|
|
|
Biểu
số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.450.942
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.894.571
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.007.786
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.829.686
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc
|
116.400
|
|
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay
|
49.500
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
578.500
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
575.600
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.710.902
|
1
|
Chi quốc phòng
|
146.746
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
90.110
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.051.741
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
635.131
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
45.835
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
303.752
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
49.281
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
94.190
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
332.204
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
1.269.451
|
11
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
39.698
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
622.490
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
30.273
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
174.373
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương
|
883.085
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài
nước
|
254.761
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong
nước
|
538.354
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
|
28.780
|
4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
42.190
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
19.000
|
C
|
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
368.941
|
D
|
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
304.345
|
E
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
575.600
|
Biểu
số 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách tỉnh
|
Sổ bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Các khoản
thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
Thu ngân
sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+5+6
|
|
TỔNG SỐ
|
13.554.300
|
3.810.190
|
600.300
|
3.209.890
|
4.431.078
|
175.783
|
8.417.051
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
2.034.600
|
911.864
|
154.700
|
757.164
|
224.308
|
10.198
|
1.146.370
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
7.277.900
|
859.754
|
72.200
|
787.554
|
0
|
11.220
|
870.974
|
3
|
Huyện Bình Xuyên
|
2.584.520
|
876.292
|
71.720
|
804.572
|
0
|
22.765
|
899.057
|
4
|
Huyện Tam Đảo
|
148.400
|
122.835
|
38.200
|
84.635
|
567.406
|
12.070
|
702.311
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
236.000
|
189.621
|
51.400
|
138.221
|
545.198
|
16.305
|
751.124
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
212.200
|
192.828
|
64.900
|
127.928
|
736.607
|
21.999
|
951.434
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
837.800
|
469.360
|
74.700
|
394.660
|
963.821
|
34.029
|
1.467.210
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
154.300
|
126.071
|
46.200
|
79.871
|
785.152
|
24.859
|
936.082
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
68.580
|
61.565
|
26.280
|
35.285
|
608.586
|
22.338
|
692.489
|
Biểu
số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Chi từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng
ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi đầu tư
tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi sự
nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+10
|
2=3+7+9
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
8.417.051
|
8.241.268
|
2.147.500
|
1.215.000
|
921.500
|
11.000
|
5.932.174
|
2.552.129
|
161.594
|
175.783
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
1.146.370
|
1.136.172
|
389.069
|
165.619
|
222.500
|
950
|
724.825
|
237.951
|
22.278
|
10.198
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
870.974
|
859.754
|
240.106
|
195.556
|
43.500
|
1.050
|
602.790
|
232.037
|
16.858
|
11.220
|
3
|
Huyện Bình Xuyên
|
899.057
|
876.292
|
213.282
|
150.232
|
61.000
|
2.050
|
645.828
|
297.502
|
17.182
|
22.765
|
4
|
Huyện Tam Đảo
|
702.311
|
690.241
|
162.490
|
122.090
|
40.000
|
400
|
514.217
|
219.236
|
13.534
|
12.070
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
751.124
|
734.819
|
170.927
|
90.527
|
80.000
|
400
|
549.484
|
250.665
|
14.408
|
16.305
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
951.434
|
929.435
|
212.017
|
110.017
|
100.000
|
2.000
|
699.193
|
311.430
|
18.225
|
21.999
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
1.467.210
|
1.433.181
|
465.008
|
147.508
|
314.500
|
3.000
|
940.072
|
430.041
|
28.101
|
34.029
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
936.082
|
911.223
|
171.074
|
130.224
|
40.000
|
850
|
722.282
|
337.830
|
17.867
|
24.859
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
692.489
|
670.151
|
123.527
|
103.227
|
20.000
|
300
|
533.483
|
235.437
|
13.141
|
22.338
|
Biểu
số 07
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
175.783
|
0
|
175.783
|
0
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
10.198
|
|
10.198
|
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
11.220
|
|
11.220
|
|
3
|
Huyện Bình Xuyên
|
22.765
|
|
22.765
|
|
4
|
Huyện Tam Đảo
|
12.070
|
|
12.070
|
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
16.305
|
|
16.305
|
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
21.999
|
|
21.999
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
34.029
|
|
34.029
|
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
24.859
|
|
24.859
|
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
22.338
|
|
22.338
|
|
Biểu
số 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2022
|
Chi ra theo
sự nghiệp
|
Chi sự
nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
Chi quản lý
hành chính
|
Chi sự
nghiệp văn hóa- thông tin
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
Chi an ninh,
trật tự, an toàn xã hội
|
Chi quốc
phòng
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
Chi khác
ngân sách
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.710.902
|
1.051.741
|
635.131
|
45.835
|
1.269.451
|
622.490
|
303.752
|
94.190
|
332.204
|
49.281
|
90.110
|
146.746
|
39.698
|
30.273
|
I
|
Tổng cộng giao cho các đơn vị
|
2.856.015
|
712.105
|
430.381
|
45.835
|
517.650
|
496.991
|
191.395
|
60.949
|
134.079
|
42.281
|
63.995
|
127.046
|
26.698
|
6.610
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
8.438
|
|
|
|
20
|
4.620
|
3.048
|
|
750
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý khu công nghiệp
|
11.332
|
|
|
|
1.200
|
8.682
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
|
3
|
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh
|
1.888
|
|
|
|
1.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
127.931
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.046
|
|
|
5
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
42.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.281
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
8.256
|
|
|
|
|
|
|
|
8.256
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
5.122
|
|
|
|
|
4.189
|
|
|
933
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.004
|
1.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội người mù tỉnh
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nhà báo tỉnh
|
2.294
|
|
|
|
|
|
2.294
|
|
|
|
|
|
|
-
|
11
|
Hội nông dân tỉnh
|
7.609
|
812
|
|
|
|
6.257
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12.793
|
|
|
|
|
12.303
|
190
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
8.168
|
|
|
|
|
|
8.168
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật
|
4.165
|
|
|
2.565
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
11.048
|
|
|
|
7.601
|
3.287
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
11.149
|
|
|
|
|
7.436
|
2.413
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Công thương
|
32.568
|
|
|
|
24.375
|
8.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
537.942
|
529.642
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông vận tải
|
177.575
|
|
|
|
160.783
|
16.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
14.631
|
1.400
|
|
|
5.629
|
7.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
52.243
|
|
|
43.270
|
|
8.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động TB&XH
|
119.519
|
3.110
|
|
|
1.258
|
10.891
|
|
|
104.260
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
10.840
|
|
|
|
2.714
|
8.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
55.580
|
5.000
|
|
|
4.000
|
46.080
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
288.829
|
|
|
|
234.590
|
41.346
|
1.190
|
|
|
|
|
|
11.703
|
|
26
|
Sở Tài chính
|
20.742
|
450
|
|
|
7.570
|
12.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
61.250
|
|
|
|
35.384
|
13.201
|
50
|
|
|
|
|
|
12.615
|
|
28
|
Sở Thông tin truyền thông
|
39.036
|
220
|
|
|
7.025
|
9.102
|
22.689
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tư Pháp
|
39.949
|
|
|
|
5.302
|
20.197
|
14.450
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
148.850
|
|
|
|
|
9.434
|
78.467
|
60.949
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
18.337
|
|
|
|
7.060
|
11.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
432.371
|
3.000
|
415.704
|
|
|
13.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
12.872
|
|
|
|
1.727
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
|
12.654
|
|
|
|
|
7.666
|
4.288
|
|
700
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
171.218
|
|
14.221
|
|
|
97.929
|
50.068
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
53.463
|
53.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
27.377
|
27.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
|
66.760
|
66.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Chính trị tỉnh
|
18.982
|
18.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
27.795
|
0
|
|
|
|
27.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
58.718
|
0
|
|
|
3.900
|
54.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
5.526
|
0
|
|
|
5.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
2.510
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.510
|
44
|
Liên hiệp các hội hữu nghị
|
2.626
|
0
|
|
|
|
2.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh
|
1.450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
46
|
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
69.325
|
0
|
|
|
|
|
1.300
|
|
3.200
|
|
63.995
|
|
830
|
|
47
|
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
|
848
|
0
|
|
|
98
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
1.150
|
0
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
850
|
49
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
|
1.650
|
0
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
850
|
50
|
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
1.930
|
0
|
|
|
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
950
|
51
|
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
445
|
0
|
|
|
|
|
|
|
445
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)
|
735
|
0
|
|
|
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Đông Y - chi sự nghiệp y tế
|
456
|
0
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí phải dành nguồn thực hiện
CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số TW …
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân
sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
|
1.594.887
|
339.636
|
204.750
|
0
|
491.801
|
125.499
|
112.357
|
33.241
|
198.125
|
7.000
|
26.115
|
19.700
|
13.000
|
23.663
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
125.499
|
|
|
|
|
125.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ lương biên chế chưa tuyển QLHC so với
chi tiêu giao
|
5.433
|
|
|
|
|
5.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, mua sắm tài sản các cơ
quan, đơn vị
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì sửa chữa các cơ quan đơn
vị QLHC (Mục III, Phụ biểu)
|
53.092
|
|
|
|
|
53.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí MSTS TTB phòng làm việc và hội
trường Tỉnh đoàn VP
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm
hành chính - Sở Tư pháp
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
26.604
|
|
|
|
|
26.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thiết lập hạ tầng phục vụ tiếp
nhận giải quyết TTHC tại TT HCC các cấp kết nối với Công an tỉnh, công an
huyện do Công an tỉnh đề xuất
|
5.970
|
|
|
|
|
5.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến kinh phí khoán thù lao lãnh đạo Hội
đặc thù
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ
108/2014 và NĐ 26/2015 cán bộ không tái cử
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các Đoàn thanh tra liên
ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
339.636
|
339.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút trọng
dụng người có tài năng giai đoạn 2021-2025 NQ 06/2021/NQ-HĐND ngày 3/8/2021;
Nghị quyết 10-NQ/TU ngày 20/11/2019 về xây dựng đội ngũ trí thức
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn, giảm học phí theo NĐ 81 và
hỗ trợ học phí học nghề theo NQ của HĐND
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách đặc
thù đối với CBQL, GV và HS các trường THCS trọng điểm
|
18.562
|
18.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thưởng HS đoạt giải, GV bồi
dưỡng HS đoạt giải ở các cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng; giải thể theo HS toàn
quốc, thi đường lên đỉnh Olympia ngoài quy định tại NQ 53/2017/NQ-HĐND
|
5.869
|
5.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển
GDMN, cơ sở GDPT ngoài công lập tại địa bàn có KCN thuộc tỉnh
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định hỗ trợ học phí cho trẻ em MN, HS
phổ thông, HS học chương trình GDTX cấp THPT tại các cơ sở GD trên địa bàn
|
109.000
|
109.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Trung tâm trẻ khuyết
tật, hòa nhập *
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của chương
trình thay sách giáo khoa
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống CSDL quản lý
CSVC; Hệ thống thông tin QL cán bộ ngành GD&ĐT; Nâng cấp hệ thống cổng
TTĐT của Sở GD&ĐT *
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì sửa chữa các đơn vị SN
Giáo dục và Đào tạo
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
71.905
|
71.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3
tháng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn học phí
các cấp trên địa bàn tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu
HĐND các cấp
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ
15/2020 của HĐND tỉnh (NQ sửa đổi BSNQ15)
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
204.750
|
|
204.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Phòng chống dịch bệnh Covid-19
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, chuyển giao gói kỹ
thuật đơn vị cấp tỉnh - TW hỗ trợ tỉnh (Sở Y tế đặt hàng, giao nhiệm vụ)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển công tác y tế dự phòng
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 trình UBND tỉnh; trình HĐND tỉnh đề nghị
ban hành Nghị quyết quy định mức chi một số nội dung Chương trình Y tế - Dân
số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025.
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cải tạo, sửa chữa bảo trì cơ sở y
tế (Mục V phụ biểu số 1)
|
42.800
|
|
42.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ công tác di chuyển, mua
sắm thiết bị văn phòng cho hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
và chính sách mới
|
70.950
|
|
70.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
198.125
|
|
|
|
|
|
|
|
198.125
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và
MN giai đoạn 2021-2025 (Ban dân tộc đang trình phê duyệt)
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay GQVL + XKLĐ + vay HSSV - Ủy thác
qua Ngân hàng chính sách xã hội
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH
tự nguyện theo NQ số 03/2020/NQ-HĐND
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc
gia đình không có khả năng thoát nghèo theo NQ 14/2020/NQ-HĐND ngày
14/12/2020
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa
táng
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến chế độ đặc thù điều dưỡng
người có công, trợ cấp hàng tháng thanh niên xung phong
|
14.925
|
|
|
|
|
|
|
|
14.925
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ người cao tuổi 70, 80
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí, bảo trì, sửa chữa trụ sở, cơ sở
ĐBXH (mục I- Phụ biểu)
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tặng quà nhân dịp tết, 27/7 của
các cơ quan đơn vị cấp tỉnh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến các khoản chi phát sinh
đột xuất và chính sách mới thuộc đảm bảo xã hội
|
26.500
|
|
|
|
|
|
|
|
26.500
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
491.801
|
|
|
|
491.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các đô thị loại V
|
42.500
|
|
|
|
42.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước
sạch nông thôn trên địa bàn (phần chi sự nghiệp)
|
41.000
|
|
|
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí lắp đặt đèn tín hiệu giao thông -
Sở Giao thông vận tải
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dành để bảo trì, sửa chữa trụ sở
các đơn vị, bảo trì sửa chữa đê (Mục IV- Phụ biểu số 01)
|
28.159
|
|
|
|
28.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thanh toán trả nợ dự án chỉnh lý,
cắm mốc địa giới hành chính của Sở Nội vụ *
|
1.672
|
|
|
|
1.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án khuyến khích phát
triển CN hỗ trợ
|
6.620
|
|
|
|
6.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Chương trình hành động
số 84 của Tỉnh ủy; Kế hoạch số 100/KH-UBND về CMCN lần thứ 4
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điều tra, xác lập hồ sơ mốc, phân
định ranh giới 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa;
Giám sát rừng thông minh và tích hợp quản
lý đa dạng sinh học *
|
17.600
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và
MN giai đoạn 2021-2025; QĐ 677/QĐ-UBDT ngày 05/10/2021
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện quy hoạch (Ngoài kinh
phí quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công)
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí
|
110.134
|
|
|
|
110.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất
lượng hoạt động xe buýt (Hỗ trợ hoạt động xe buýt tăng 1 tuyến xe buýt; Hỗ
trợ lãi suất, dự phòng tăng giá xăng dầu)
|
19.619
|
|
|
|
19.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất theo QĐ
số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư
phát triển Cụm công nghiệp
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ hoạt động đối ngoại, xúc
tiến đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
đột xuất và thực hiện chính sách mới
|
60.997
|
|
|
|
60.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện chương trình mục
tiêu QG dân tộc và miền núi (phần kinh phí thuộc chi thường xuyên của …
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính sách của NQ
57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn
giao thông
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn
lậu Gian lận thương mại và hàng giả tỉnh (BCĐ 389)
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng
với Đài PTTH
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất thuộc sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
112.357
|
|
|
|
|
|
112.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin của Sở
Thông tin và Truyền thông
|
30.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ
nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể (Nghị quyết 12/2020/NQ HĐND ngày
14/12/2020)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn
vị các đơn vị (Mục VI- Phụ lục 01)
|
9.907
|
|
|
|
|
|
9.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến tăng nhuận bút PTTH,
Báo...
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức và trao giải thưởng VHNT
cấp tỉnh
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại
hội các đơn vị
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ chống xuống cấp các di tích đã xếp hạng
giai đoạn 2021- 2025 theo KH 175/KH-UBND ngày 15/7/2021
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh Vĩnh
Phúc
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và thực hiện chính sách mới
|
36.950
|
|
|
|
|
|
36.950
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm
vụ bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Kinh phí thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc
bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bổ trợ kinh phí trong dự
toán của Sở Nông nghiệp&PTNT)
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
33.241
|
|
|
|
|
|
|
33.241
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự kiến đăng cai các môn Seagame
31 tại tỉnh
|
18.241
|
|
|
|
|
|
|
18.241
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi quốc phòng, an ninh, trật tự và
an toàn xã hội
|
45.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.115
|
19.700
|
|
|
|
Kinh phí tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ
khác
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các NQ của HĐND tỉnh về
ANTT và nhiệm vụ phát sinh (chi an ninh)
|
26.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.115
|
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ diễn tập theo Kế hoạch của
BCĐ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo các khoản chi phát sinh
đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới (chi quốc phòng)
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
23.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.663
|
Biểu
8.1
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022
(Nguồn chưa giao cho đơn vị)
(Kèm
theo Biểu số 8- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2022 )
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21
tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Hạng mục
(Dự án)/ Công trình
|
Chủ đầu tư
|
Khái toán
tổng kinh phí
|
Ghi chú
|
I
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
9.000
|
|
1
|
Sửa chữa, bảo trì cơ sở cai nghiện ma túy
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sở Lao động
TB&XH
|
9.000
|
|
II
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
25.000
|
|
2
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH
Sáng Sơn
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
8.000
|
|
3
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH
Tam Dương
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
7.000
|
|
4
|
Bảo trì, sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp
học bộ môn và nhà thư viện truyền thống trường THPT Tam Đảo 2
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
10.000
|
|
III
|
Chi quản lý hành chính
|
|
53.092
|
|
5
|
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc 3 tầng
nhà ăn kết hợp nhà để xe của Hội Nông dân tỉnh
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
6.520
|
|
6
|
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
8.972
|
|
7
|
Bảo trì, sửa chữa một số hạng mục công
trình phụ trợ tại trụ sở làm việc của HĐND&UBND tỉnh
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
13.000
|
|
8
|
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
3.000
|
|
9
|
Bảo trì sửa chữa trụ sở làm việc, sân vườn
Sở Khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
1.600
|
|
10
|
Bảo trì sửa chữa Trung tâm lưu trữ lịch sử
- Sở nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
8.000
|
|
11
|
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục &ĐT
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
12.000
|
|
IV
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
28.159
|
|
12
|
Bảo trì, sửa chữa trụ sở 4 hạt kiểm lâm
Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
8.000
|
|
13
|
Bảo trì sửa chữa trụ sở trụ sở Chi cục
trồng trọt & BVTV
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
4.959
|
|
14
|
Cải tạo sửa chữa tuyến đê tả sông phó đáy
tương ứng đoạn từ K2+500 - K4+200
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
11.000
|
|
15
|
Bảo trì sửa chữa trụ sở Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá
|
Sở Tư pháp
|
4.200
|
|
V
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
42.800
|
|
16
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y tế
|
4.000
|
|
17
|
Bảo trì sửa chữa Trụ sở Trung tâm Pháp Y
|
Sở Y tế
|
4.500
|
|
18
|
Sửa chữa bảo trì hạng mục Nhà kỹ thuật
nghiệp vụ Bệnh viện Tâm thần tỉnh
|
Sở Y tế
|
8.000
|
|
19
|
Sửa chữa bảo trì Trung tâm y tế Vĩnh Yên
|
Sở Y tế
|
14.900
|
|
20
|
Bảo trì sửa chữa Trung tâm kiểm nghiệm
thuốc, DP, MP, TP tỉnh
|
Sở Y tế
|
4.500
|
|
21
|
Bảo trì sửa chữa Chi cục Dân số KHH gia
đình tỉnh
|
Sở Y tế
|
6.900
|
|
VI
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
|
9.907
|
|
22
|
Bảo trì trụ sở nhà làm việc Nhà hát nghệ
thuật tỉnh
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
8.207
|
|
23
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của Hội
Nhà báo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hội Nhà báo
tỉnh
|
1.700
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
167.958
|
|
Biểu
số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường
xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi các
chương trình, mục tiêu
|
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy
định
|
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo
quy định
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
10.450.942
|
4.007.786
|
4.710.902
|
0
|
1.510
|
174.373
|
|
|
|
|
|
883.085
|
368.941
|
304.345
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
8.718.688
|
4.007.786
|
4.710.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
8.438
|
0
|
8.438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ban Quản lý khu công nghiệp
|
11.332
|
0
|
11.332
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh
|
1.888
|
0
|
1.888
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
140.931
|
13.000
|
127.931
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
42.281
|
0
|
42.281
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
8.256
|
0
|
8.256
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
5.122
|
0
|
5.122
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.004
|
0
|
1.004
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Hội người mù tỉnh
|
3.785
|
0
|
3.785
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Hội nhà báo tỉnh
|
2.294
|
0
|
2.294
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Hội nông dân tỉnh
|
7.609
|
0
|
7.609
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12.793
|
0
|
12.793
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
8.168
|
0
|
8.168
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
4.165
|
0
|
4.165
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
11.048
|
0
|
11.048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
11.149
|
0
|
11.149
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Sở Công thương
|
42.668
|
10.100
|
32.568
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
537.942
|
0
|
537.942
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Sở Giao thông vận tải
|
177.575
|
0
|
177.575
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
17.631
|
3.000
|
14.631
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
52.243
|
0
|
52.243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Sở Lao động TB&XH
|
119.519
|
0
|
119.519
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
10.840
|
0
|
10.840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Sở Nội vụ
|
55.580
|
0
|
55 580
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
301.653
|
12.824
|
288.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
|
12.174
|
12.174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Sở Tài chính
|
20.742
|
0
|
20.742
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
61.250
|
0
|
61.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Sở Thông tin truyền thông
|
39.036
|
0
|
39.036
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Sở Tư Pháp
|
39.949
|
0
|
39.949
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
148.850
|
0
|
148.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Sở Xây dựng
|
18.337
|
0
|
18.337
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Sở Y tế
|
432.371
|
0
|
432.371
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
12.872
|
0
|
12.872
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
|
12.654
|
0
|
12.654
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
171.218
|
0
|
171.218
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
53.463
|
0
|
53.463
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
28.127
|
750
|
27.377
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
|
66.760
|
0
|
66.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Trường Chính trị tỉnh
|
18.982
|
0
|
18.982
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
27.795
|
0
|
27.795
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
58.718
|
0
|
58.718
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
5.526
|
0
|
5.526
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
2.510
|
0
|
2.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Liên hiệp các hội hữu nghị
|
2.626
|
0
|
2.626
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh
|
1.450
|
0
|
1.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
139.325
|
70.000
|
69.325
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
|
848
|
0
|
848
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
2.258
|
1.108
|
1.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
|
1.650
|
0
|
1.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
|
1.930
|
0
|
1.930
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
445
|
0
|
445
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)
|
735
|
0
|
735
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Hội đồng Y - chi sự nghiệp y tế
|
456
|
0
|
456
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
646.800
|
646.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
398.500
|
398.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
|
763.776
|
763.776
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
|
563.426
|
563.426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Chi cục Thủy lợi
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập
Thạch
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
UBND thành phố Vĩnh Yên
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66
|
UBND thành phố Phúc Yên
|
180.000
|
180.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
7.500
|
7 500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68
|
UBND huyện Tam Đảo
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
UBND huyện Tam Dương
|
66.000
|
66.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
15.000
|
15 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
UBND huyện Yên Lạc
|
105.000
|
105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72
|
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74
|
UBND huyện Sông Lô
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
UBND huyện Lập Thạch
|
80.280
|
80.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
UBND xã Cao Minh
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
UBND xã Chấn Hưng
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
UBND xã Đại Tự
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81
|
UBND xã Đôn Nhân
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82
|
UBND xã Đồng Tĩnh
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83
|
UBND xã Hồ Sơn
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84
|
UBND xã Hoàng Đan
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87
|
UBND xã Liên Châu
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
UBND xã Lũng Hòa
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
UBND xã Tân Phong
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
UBND xã Trung Hà
|
900
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
UBND xã Trung Nguyên
|
1.250
|
1.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92
|
UBND xã Việt Xuân
|
3.850
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
UBND xã Yên Phương
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95
|
UBND xã Xuân Hòa
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
UBND xã Yên Thạch
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97
|
Các hoạt động kinh tế khác
|
260 000
|
|
260.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98
|
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách
tỉnh phân khai sau
khi có căn cứ thực hiện
|
2.579.035
|
984.148
|
1.594.887
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.510
|
0
|
0
|
0
|
1.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
174.373
|
0
|
0s
|
0
|
0
|
174.373
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU
|
883.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
883.085
|
0
|
0
|
IX
|
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC
TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
|
368.941
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
368.941
|
0
|
X
|
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC
TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
|
304.345
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
304.345
|
Biểu
số 10
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
|
4.007.786
|
133.030
|
0
|
13.000
|
70.000
|
64.000
|
140.000
|
0
|
0
|
0
|
2.532.900
|
1.859.976
|
672.924
|
0
|
0
|
1.054.856
|
1
|
Các đơn vị
|
3.023.638
|
133.030
|
0
|
13.000
|
70.000
|
64.000
|
140.000
|
0
|
0
|
0
|
2.532.900
|
1.859.976
|
672.924
|
0
|
0
|
70.708
|
1
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
12.824
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.824
|
0
|
12.824
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn Bội chi ngân sách
|
12.174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.174
|
0
|
12.174
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vốn đối ứng ODA
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
650
|
0
|
650
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3
|
Sở Công thương
|
10.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.100
|
4
|
Công an tỉnh
|
70 000
|
0
|
0
|
0
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Cục thi hành án dân sự
|
1.108
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.108
|
7
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
646.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
646.800
|
646.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
92.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92.000
|
0
|
92.000
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
398.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
341.500
|
341.500
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
10
|
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
|
763.776
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
763.776
|
303.176
|
460.600
|
0
|
0
|
0
|
12
|
- Vốn Bội chi ngân sách
|
563.426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
563.426
|
192.826
|
370.600
|
0
|
0
|
0
|
13
|
- Vốn đối ứng ODA
|
200.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.350
|
110.350
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
115.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc
|
150.000
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
18
|
UBND thành phố Vĩnh Yên
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
19
|
UBND Thành phố Phúc Yên
|
180.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
180.000
|
180.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
UBND huyện Yên Lạc
|
105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
105.000
|
105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
7.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.500
|
7.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
UBND huyện Lập Thạch
|
80.280
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80.000
|
80.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
UBND huyện Sông Lô
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
UBND huyện Tam Đảo
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
UBND huyện Tam Dương
|
66.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66.000
|
66.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Chi cục Thủy lợi
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.000
|
0
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Trong tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
30
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
31
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
750
|
750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập
Thạch
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
35
|
UBND xã Bá Hiến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
UBND xã Cao Minh
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
UBND xã Chấn Hưng
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
UBND xã Đại Tự
|
11.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
UBND xã Đôn Nhân
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
40
|
UBND xã Đồng Tĩnh
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
UBND xã Hồ Sơn
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
UBND xã Hoàng Đan
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
UBND xã Liên Châu
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
UBND xã Lũng Hòa
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
UBND xã Tân Phong
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
UBND xã Trung Hà
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
UBND xã Trung Nguyên
|
1.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
UBND xã Việt Xuân
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
UBND xã Yên Phương
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
UBND xã Xuân Hòa
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
UBND xã Yên Thạch
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục
để phần khai
|
984.148
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
984.148
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
4.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|