Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 59/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành: 21/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022;

Trên cơ sở Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:

1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:

a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 12.925.832 triệu đồng;

b) Số bổ sung từ ngân sách trung ương: 883.085 triệu đồng;

c) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 575.600 triệu đồng;

d) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;

đ) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu đồng, trong đó:

a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 10.450.942 triệu đồng;

Trong đó:

- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;

- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.

b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.606.861 triệu đồng.

3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 575.600 triệu đồng.

(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu kèm theo)

4. Về nguồn kinh phí quản lý tập trung phân khai sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 1.594.887 triệu đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kiểm tra, tổng hợp những nhiệm vụ, nội dung chi đủ căn cứ, đủ điều kiện để tiếp tục phân bổ theo nguyên tắc sau:

a) Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

b) Đối với nguồn kinh phí chi cho các nhiệm vụ và nội dung khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a khoản 4 Điều này): Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.

Sau khi rà soát, phân bổ Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp dự kiến số tiết kiệm chi của năm 2022 và xây dựng phương án sử dụng khoản kinh phí tiết kiệm chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn để đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính.

5. Về Phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022:

a) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2022: 6.937.401 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.044.686 triệu đồng

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.500.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 24.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 575.600 triệu đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu đồng.

b) Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2022:

- Phân bổ tại cấp tỉnh: 3.023.638 triệu đồng

- Nguồn nguyên tắc tiêu chí và nguồn thu tiền sử dụng đất giao về cấp huyện: 2.136.500 triệu đồng;

- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu đồng.

- Nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148 triệu đồng.

6. Thu hồi nguồn vốn đầu tư công năm 2020 kéo dài sang năm 2021 không có khả năng giải ngân về ngân sách cấp tỉnh 235.769 triệu đồng. Đồng thời phân bổ cho:

a) Quỹ phát triển đất: 185.769 triệu đồng;

b) Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng: 50.000 triệu đồng.

7. Trong quá trình giao, thực hiện dự toán ngân sách năm 2022, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối tiết kiệm chi, dành nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo an sinh xã hội, công trình phúc lợi như: nước sạch nông thôn; các thiết chế văn hóa, khu vui chơi giải trí, nhất là khu vực nông thôn; tăng cường cơ sở vật chất, các công trình vệ sinh trong các trường học; các dự án xử lý ô nhiễm môi trường, hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn, đảm bảo môi trường sống an toàn, xanh, sạch cho nhân dân.

Đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 góp phần thúc đẩy phục hồi kinh tế của địa phương.

Đối với nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo quy định của Luật đầu tư công, xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND(01).T(50).

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59 ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.969.277

31.059.731

15.057.803

-16.001.928

48,48%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12.823.959

12.446.517

12.925.832

479.315

103,85%

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

954.610

295.500

132.700

-162.800

44,91%

 

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

11.869.349

12.151.017

12.793.132

642.115

105,28%

2

Số bổ sung từ ngân sách trung ương

2.268.018

2.264.232

883.085

-1.381.147

39,00%

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

b

Thu bổ sung có mục tiêu

784.331

780.545

883.085

102.540

113,14%

 

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước

223.662

202.662

254.761

52.099

125,71%

 

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước

493.950

493.950

538.354

44.404

108,99%

 

Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài

8.200

8.200

28.780

20.580

350,98%

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

39.467

39.467

42.190

2.723

106,90%

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

19.052

19.052

19.000

-52

99.73%

 

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác

0

17.214

0

-17.214

 

c

Thu bổ sung khác

1.483.687

1.483.687

0

-1.483.687

 

3

Vay để bù đắp bội chi

875.000

570.502

575.600

5.098

100,89%

4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

379.079

0

-379.079

 

5

Thu kết dư

0

1.174.257

0

-1.174.257

 

6

Các khoản huy động, đóng góp

0

1.000

0

-1.000

 

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

14.221.844

0

-14.221.844

 

8

Thu viện trợ trực tiếp cho địa phương

2.300

2.300

0

-2.300

 

9

Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

0

0

368.941

368.941

 

10

Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định

0

0

304.345

304.345

 

II

Chi ngân sách

15.969.277

29.191.550

15.057.803

-911.474

94,29%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

9.952.978

22.159.900

10.450.942

497.964

105,00%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.016.299

7.031.650

4.606.861

-1.409.438

76,57%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

5.683.782

5.683.782

4.431.078

-1.252.704

77,96%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

332.517

332.517

175.783

-156.734

52,86%

-

Chi bổ sung khác

0

1.015.351

0

 

 

III

Bội chi NSĐP

875.000

570.502

575.600

5.098

100,89%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

6.564.664

12.497.483

6.774.751

-5.722.732

54,21%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.558.560

2.483.370

3.316.985

833.615

133,57%

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

988.360

45.000

481.950

436.950

1071,00%

 

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

570.200

2.438.370

2.835.035

396.665

116,27%

2

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.006.104

5.006.104

3.457.766

-1.548.338

69,07%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.718.782

4.718.782

3.304.406

-1.414.376

70,03%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

287.322

287.322

153.360

-133.962

53,38%

-

Thu bổ sung khác

0

0

0

0

 

3

Thu huy động, đóng góp

0

302

0

-302

 

4

Thu kết dư

0

136.380

0

-136.380

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

4.871.327

0

-4.871.327

 

II

Nguồn thu ngân sách cấp xã

1.286.725

4.712.983

1.642.300

-3.070.683

34,85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

276.530

1.353.297

493.205

-860.092

36,44%

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

254.030

63.047

118.350

55.303

187,72%

 

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

22.500

1.290.250

374.855

-915.395

29,05%

2

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.010.195

2.025.546

1.149.095

-876.451

56,73%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

965.000

965.000

1.126.672

161.672

116,75%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

45.195

45.195

22.423

-22.772

49,61%

-

Thu bổ sung khác

0

1.015.351

0

-1.015.351

 

3

Thu huy động, đóng góp

0

6.331

0

-6.331

 

4

Thu kết dư

0

106.860

0

-106.860

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.220.949

0

-1.220.949

 

II

Chi ngân sách huyện

7.851.389

15.779.409

8.417.051

565.662

107,20%

1

Chi ngân sách cấp huyện

6.564.664

11.277.628

6.774.751

210.087

103,20%

2

Chi ngân sách cấp xã

1.286.725

4.501.781

1.642.300

355.575

127,63%

Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị. Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng toàn tỉnh

Cục Thuế và Chi cục Hải quan

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Bình Xuyên

Huyện Tam Đảo

Huyện Tam Dương

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Lập Thạch

Huyện Sông Lô

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

31.892.000

18.337.700

2.034.600

7.277.900

2.584.520

148.400

236.000

212.200

837.800

154.300

68.580

I

Thu nội địa

27.277.000

13.722.700

2.034.600

7.277.900

2.584.520

148.400

236.000

212.200

837.800

154.300

68.580

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

175.000

175.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

53.000

48.000

800

1.900

600

100

800

300

300

200

0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21.710.000

12.765.000

574.000

6.687.200

1.670.000

0

6.000

0

4.800

3.000

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.228.000

 

482.000

228.000

218.000

40.000

65.000

30.000

100.000

50.000

15.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.070.000

 

315.000

198.000

480.000

12.000

20.000

11.000

20.000

11.000

3.000

6

Lệ phí trước bạ

500.000

 

130.000

62.000

58.000

34.000

45.000

52.000

58.000

38.000

23.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

525.000

525.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các loại phí, lệ phí

90.000

55.700

7.500

2.500

4.500

1.900

2.800

4.000

4.500

4.700

1.900

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

 

7.500

5.000

2.320

900

1.000

2.200

3.700

300

80

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

200.000

 

58.000

40.000

44.000

18.000

12.000

6.000

18.000

2.500

1.500

11

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

 

450.000

50.000

100.000

40.000

80.000

100.000

620.000

40.000

20.000

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

6.000

 

100

600

200

100

800

0

0

1.400

2.800

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã

20.000

 

1.100

1.200

3.600

800

800

4.800

5.500

1.500

700

 

Tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

11.000

 

950

1.050

2.050

400

400

2.000

3.000

850

300

14

Thu khác ngân sách

150.000

127.000

8.600

1.500

3.300

600

1.800

1.900

3.000

1.700

600

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

24.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.615.000

4.615.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

5.200

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

890.200

890.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế giá trị gia tăng

3.718.000

3.718.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG CHI NSĐP

18.867.993

10.450.942

6.774.751

1.642.300

A

Tổng chi cân đối NSĐP

17.135.839

8.894.571

6.621.391

1.619.877

I

Chi đầu tư phát triển

6.155.286

4.007.786

1.799.500

348.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

4.044.686

2.829.686

1.215.000

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc

116.400

116.400

 

 

 

- Chi trả nợ lãi do địa phương vay

49.500

49.500

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.500.000

578.500

584.500

337.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

24.000

 

 

4

Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

11.000

 

 

11.000

5

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

575.600

575.600

 

 

II

Chi thường xuyên

10.643.076

4.710.902

4.692.060

1.240.114

1

Chi quốc phòng

227.689

146 746

46.303

34.640

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

109.972

90.110

13.864

5.998

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.603.870

1.051.741

2.539.894

12.235

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.025.047

635.131

389.916

-

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

45.835

45.835

-

-

6

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

365.453

303.752

35.613

26.088

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

62.191

49.281

5.593

7.317

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

153.987

94.190

52.480

7.317

9

Chi bảo đảm xã hội

886.408

332.204

509.283

44.921

10

Chi hoạt động kinh tế

2.088.257

1.269.451

528.999

289.807

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

301.662

39.698

179.556

82.408

12

Chi quản lý hành chính

1.712.920

622.490

367.216

723.214

13

Chi khác ngân sách

59.785

30273

23.343

6.169

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

335.967

174.373

129.831

31.763

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.058.868

883.085

153.360

22.423

I

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

883.085

883.085

-

-

1

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước

254.761

254.761

 

 

2

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước

538.354

538.354

 

 

3

Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài

28.780

28.780

 

 

4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

42.190

42.190

 

 

5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

19.000

19.000

 

 

II

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

175.783

-

153.360

22.423

1

Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác

14.235

 

 

14.235

2

Kinh phí thực hiện bảo vệ môi trường khu vực khai thác khoáng sản

8.188

 

 

8.188

3

Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, phòng chống cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn cấp xã

3.360

 

3.360

 

4

Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh trên địa bàn

150.000

 

150.000

 

C

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

368.941

368.941

 

 

D

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định

304.345

304.345

 

 

E

Bội chi ngân sách địa phương

575.600

575.600

 

 

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.450.942

A

Tổng chi cân đối NSĐP

8.894.571

I

Chi đầu tư phát triển

4.007.786

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.829.686

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc

116.400

 

- Chi trả nợ lãi do địa phương vay

49.500

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

578.500

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

575.600

II

Chi thường xuyên

4.710.902

1

Chi quốc phòng

146.746

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

90.110

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.051.741

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

635.131

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

45.835

6

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

303.752

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

49.281

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

94.190

9

Chi bảo đảm xã hội

332.204

10

Chi hoạt động kinh tế

1.269.451

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

39.698

12

Chi quản lý hành chính

622.490

13

Chi khác ngân sách

30.273

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

IV

Dự phòng ngân sách

174.373

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

883.085

1

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước

254.761

2

Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước

538.354

3

Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài

28.780

4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

42.190

5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

19.000

C

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

368.941

D

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định

304.345

E

Bội chi ngân sách địa phương

575.600

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh

Sổ bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Tổng chi ngân sách địa phương

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7=2+5+6

 

TỔNG SỐ

13.554.300

3.810.190

600.300

3.209.890

4.431.078

175.783

8.417.051

1

Thành phố Vĩnh Yên

2.034.600

911.864

154.700

757.164

224.308

10.198

1.146.370

2

Thành phố Phúc Yên

7.277.900

859.754

72.200

787.554

0

11.220

870.974

3

Huyện Bình Xuyên

2.584.520

876.292

71.720

804.572

0

22.765

899.057

4

Huyện Tam Đảo

148.400

122.835

38.200

84.635

567.406

12.070

702.311

5

Huyện Tam Dương

236.000

189.621

51.400

138.221

545.198

16.305

751.124

6

Huyện Yên Lạc

212.200

192.828

64.900

127.928

736.607

21.999

951.434

7

Huyện Vĩnh Tường

837.800

469.360

74.700

394.660

963.821

34.029

1.467.210

8

Huyện Lập Thạch

154.300

126.071

46.200

79.871

785.152

24.859

936.082

9

Huyện Sông Lô

68.580

61.565

26.280

35.285

608.586

22.338

692.489

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN  CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất

Tổng số

Trong đó

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+10

2=3+7+9

3=4+5+6

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

8.417.051

8.241.268

2.147.500

1.215.000

921.500

11.000

5.932.174

2.552.129

161.594

175.783

1

Thành phố Vĩnh Yên

1.146.370

1.136.172

389.069

165.619

222.500

950

724.825

237.951

22.278

10.198

2

Thành phố Phúc Yên

870.974

859.754

240.106

195.556

43.500

1.050

602.790

232.037

16.858

11.220

3

Huyện Bình Xuyên

899.057

876.292

213.282

150.232

61.000

2.050

645.828

297.502

17.182

22.765

4

Huyện Tam Đảo

702.311

690.241

162.490

122.090

40.000

400

514.217

219.236

13.534

12.070

5

Huyện Tam Dương

751.124

734.819

170.927

90.527

80.000

400

549.484

250.665

14.408

16.305

6

Huyện Yên Lạc

951.434

929.435

212.017

110.017

100.000

2.000

699.193

311.430

18.225

21.999

7

Huyện Vĩnh Tường

1.467.210

1.433.181

465.008

147.508

314.500

3.000

940.072

430.041

28.101

34.029

8

Huyện Lập Thạch

936.082

911.223

171.074

130.224

40.000

850

722.282

337.830

17.867

24.859

9

Huyện Sông Lô

692.489

670.151

123.527

103.227

20.000

300

533.483

235.437

13.141

22.338

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

175.783

0

175.783

0

1

Thành phố Vĩnh Yên

10.198

 

10.198

 

2

Thành phố Phúc Yên

11.220

 

11.220

 

3

Huyện Bình Xuyên

22.765

 

22.765

 

4

Huyện Tam Đảo

12.070

 

12.070

 

5

Huyện Tam Dương

16.305

 

16.305

 

6

Huyện Yên Lạc

21.999

 

21.999

 

7

Huyện Vĩnh Tường

34.029

 

34.029

 

8

Huyện Lập Thạch

24.859

 

24.859

 

9

Huyện Sông Lô

22.338

 

22.338

 

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022

Chi ra theo sự nghiệp

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

Chi hoạt động kinh tế

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi bảo đảm xã hội

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

Chi quốc phòng

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Chi khác ngân sách

 

TỔNG CỘNG

4.710.902

1.051.741

635.131

45.835

1.269.451

622.490

303.752

94.190

332.204

49.281

90.110

146.746

39.698

30.273

I

Tổng cộng giao cho các đơn vị

2.856.015

712.105

430.381

45.835

517.650

496.991

191.395

60.949

134.079

42.281

63.995

127.046

26.698

6.610

1

Ban Dân tộc tỉnh

8.438

 

 

 

20

4.620

3.048

 

750

 

 

 

 

 

2

Ban Quản lý khu công nghiệp

11.332

 

 

 

1.200

8.682

 

 

 

 

 

 

1.450

 

3

Ban GPMB & PTQĐ tỉnh

1.888

 

 

 

1.888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

127.931

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127.046

 

 

5

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

42.281

 

 

 

 

 

 

 

 

42.281

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

8.256

 

 

 

 

 

 

 

8.256

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.122

 

 

 

 

4.189

 

 

933

 

 

 

 

 

8

Hội Khuyến học tỉnh

1.004

1.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội người mù tỉnh

3.785

 

 

 

 

 

 

 

3.785

 

 

 

 

 

10

Hội nhà báo tỉnh

2.294

 

 

 

 

 

2.294

 

 

 

 

 

 

-

11

Hội nông dân tỉnh

7.609

812

 

 

 

6.257

540

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

12.793

 

 

 

 

12.303

190

 

200

 

 

 

100

 

13

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

8.168

 

 

 

 

 

8.168

 

 

 

 

 

 

 

14

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

4.165

 

 

2.565

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên minh hợp tác xã tỉnh

11.048

 

 

 

7.601

3.287

160

 

 

 

 

 

 

 

16

Ủy ban MTTQ tỉnh

11.149

 

 

 

 

7.436

2.413

 

1.300

 

 

 

 

 

17

Sở Công thương

32.568

 

 

 

24.375

8.193

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và đào tạo

537.942

529.642

 

 

 

8.300

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông vận tải

177.575

 

 

 

160.783

16.792

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

14.631

1.400

 

 

5.629

7.602

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học và công nghệ

52.243

 

 

43.270

 

8.973

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Lao động TB&XH

119.519

3.110

 

 

1.258

10.891

 

 

104.260

 

 

 

 

 

23

Sở Ngoại vụ

10.840

 

 

 

2.714

8.126

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

55.580

5.000

 

 

4.000

46.080

 

 

500

 

 

 

 

 

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

288.829

 

 

 

234.590

41.346

1.190

 

 

 

 

 

11.703

 

26

Sở Tài chính

20.742

450

 

 

7.570

12.722

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài nguyên và môi trường

61.250

 

 

 

35.384

13.201

50

 

 

 

 

 

12.615

 

28

Sở Thông tin truyền thông

39.036

220

 

 

7.025

9.102

22.689

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tư Pháp

39.949

 

 

 

5.302

20.197

14.450

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

148.850

 

 

 

 

9.434

78.467

60.949

 

 

 

 

 

 

31

Sở Xây dựng

18.337

 

 

 

7.060

11.277

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Y tế

432.371

3.000

415.704

 

 

13.667

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Thanh tra tỉnh

12.872

 

 

 

1.727

11.145

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

12.654

 

 

 

 

7.666

4.288

 

700

 

 

 

 

 

35

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

171.218

 

14.221

 

 

97.929

50.068

 

9.000

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

53.463

53.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

27.377

27.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

66.760

66.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Chính trị tỉnh

18.982

18.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Văn phòng Hội đồng nhân dân

27.795

0

 

 

 

27.795

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Văn phòng UBND tỉnh

58.718

0

 

 

3.900

54.818

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

5.526

0

 

 

5.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)

2.510

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.510

44

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.626

0

 

 

 

2.626

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh

1.450

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

46

Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

69.325

0

 

 

 

 

1.300

 

3.200

 

63.995

 

830

 

47

Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

848

0

 

 

98

 

 

 

750

 

 

 

 

 

48

Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)

1.150

0

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

850

49

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

1.650

0

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

850

50

Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

1.930

0

 

 

 

 

980

 

 

 

 

 

 

950

51

Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh

445

0

 

 

 

 

 

 

445

 

 

 

 

 

52

Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)

735

0

 

 

 

735

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hi Đông Y - chi sự nghiệp y tế

456

0

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kinh phí phải dành nguồn thực hiện CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số TW

260.000

 

 

 

260.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

1.594.887

339.636

204.750

0

491.801

125.499

112.357

33.241

198.125

7.000

26.115

19.700

13.000

23.663

1

Chi quản lý hành chính

125.499

 

 

 

 

125.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ lương biên chế chưa tuyển QLHC so với chi tiêu giao

5.433

 

 

 

 

5.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sửa chữa, mua sắm tài sản các cơ quan, đơn vị

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bảo trì sửa chữa các cơ quan đơn vị QLHC (Mục III, Phụ biểu)

53.092

 

 

 

 

53.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí MSTS TTB phòng làm việc và hội trường Tỉnh đoàn VP

1.700

 

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm hành chính - Sở Tư pháp

2.700

 

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

26.604

 

 

 

 

26.604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thiết lập hạ tầng phục vụ tiếp nhận giải quyết TTHC tại TT HCC các cấp kết nối với Công an tỉnh, công an huyện do Công an tỉnh đề xuất

5.970

 

 

 

 

5.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiến kinh phí khoán thù lao lãnh đạo Hội đặc thù

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NĐ 26/2015 cán bộ không tái cử

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ các Đoàn thanh tra liên ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

339.636

339.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút trọng dụng người có tài năng giai đoạn 2021-2025 NQ 06/2021/NQ-HĐND ngày 3/8/2021; Nghị quyết 10-NQ/TU ngày 20/11/2019 về xây dựng đội ngũ trí thức

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí miễn, giảm học phí theo NĐ 81 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ của HĐND

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách đặc thù đối với CBQL, GV và HS các trường THCS trọng điểm

18.562

18.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách thưởng HS đoạt giải, GV bồi dưỡng HS đoạt giải ở các cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng; giải thể theo HS toàn quốc, thi đường lên đỉnh Olympia ngoài quy định tại NQ 53/2017/NQ-HĐND

5.869

5.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển GDMN, cơ sở GDPT ngoài công lập tại địa bàn có KCN thuộc tỉnh

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy định hỗ trợ học phí cho trẻ em MN, HS phổ thông, HS học chương trình GDTX cấp THPT tại các cơ sở GD trên địa bàn

109.000

109.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hoạt động Trung tâm trẻ khuyết tật, hòa nhập *

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của chương trình thay sách giáo khoa

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí xây dựng hệ thống CSDL quản lý CSVC; Hệ thống thông tin QL cán bộ ngành GD&ĐT; Nâng cấp hệ thống cổng TTĐT của Sở GD&ĐT *

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bảo trì sửa chữa các đơn vị SN Giáo dục và Đào tạo

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

71.905

71.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chính sách miễn học phí các cấp trên địa bàn tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 15/2020 của HĐND tỉnh (NQ sửa đổi BSNQ15)

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

204.750

 

204.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Phòng chống dịch bệnh Covid-19

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ đào tạo, chuyển giao gói kỹ thuật đơn vị cấp tỉnh - TW hỗ trợ tỉnh (Sở Y tế đặt hàng, giao nhiệm vụ)

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án phát triển công tác y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 trình UBND tỉnh; trình HĐND tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi một số nội dung Chương trình Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025.

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí cải tạo, sửa chữa bảo trì cơ sở y tế (Mục V phụ biểu số 1)

42.800

 

42.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí phục vụ công tác di chuyển, mua sắm thiết bị văn phòng cho hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

70.950

 

70.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

198.125

 

 

 

 

 

 

 

198.125

 

 

 

 

 

 

Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2025 (Ban dân tộc đang trình phê duyệt)

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

Cho vay GQVL + XKLĐ + vay HSSV - Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội

70.000

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH tự nguyện theo NQ số 03/2020/NQ-HĐND

6.700

 

 

 

 

 

 

 

6.700

 

 

 

 

 

 

Chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình không có khả năng thoát nghèo theo NQ 14/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020

27.000

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa táng

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến chế độ đặc thù điều dưỡng người có công, trợ cấp hàng tháng thanh niên xung phong

14.925

 

 

 

 

 

 

 

14.925

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ người cao tuổi 70, 80

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí, bảo trì, sửa chữa trụ sở, cơ sở ĐBXH (mục I- Phụ biểu)

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí tặng quà nhân dịp tết, 27/7 của các cơ quan đơn vị cấp tỉnh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc đảm bảo xã hội

26.500

 

 

 

 

 

 

 

26.500

 

 

 

 

 

5

Chi hoạt động kinh tế

491.801

 

 

 

491.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ các đô thị loại V

42.500

 

 

 

42.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần chi sự nghiệp)

41.000

 

 

 

41.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí lắp đặt đèn tín hiệu giao thông - Sở Giao thông vận tải

11.000

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dành để bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn vị, bảo trì sửa chữa đê (Mục IV- Phụ biểu số 01)

28.159

 

 

 

28.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thanh toán trả nợ dự án chỉnh lý, cắm mốc địa giới hành chính của Sở Nội vụ *

1.672

 

 

 

1.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án khuyến khích phát triển CN hỗ trợ

6.620

 

 

 

6.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Chương trình hành động số 84 của Tỉnh ủy; Kế hoạch số 100/KH-UBND về CMCN lần thứ 4

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí điều tra, xác lập hồ sơ mốc, phân định ranh giới 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa;

Giám sát rừng thông minh và tích hợp quản lý đa dạng sinh học *

17.600

 

 

 

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021-2025; QĐ 677/QĐ-UBDT ngày 05/10/2021

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện quy hoạch (Ngoài kinh phí quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công)

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí

110.134

 

 

 

110.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất lượng hoạt động xe buýt (Hỗ trợ hoạt động xe buýt tăng 1 tuyến xe buýt; Hỗ trợ lãi suất, dự phòng tăng giá xăng dầu)

19.619

 

 

 

19.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư phát triển Cụm công nghiệp

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí phục vụ hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới

60.997

 

 

 

60.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến thực hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần kinh phí thuộc chi thường xuyên của

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn lậu Gian lận thương mại và hàng giả tỉnh (BCĐ 389)

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

Kinh phí đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc sự nghiệp phát thanh, truyền hình

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

112.357

 

 

 

 

 

112.357

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuê dịch vụ công nghệ thông tin của Sở Thông tin và Truyền thông

30.000

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể (Nghị quyết 12/2020/NQ HĐND ngày 14/12/2020)

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn vị các đơn vị (Mục VI- Phụ lục 01)

9.907

 

 

 

 

 

9.907

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo...

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí tổ chức và trao giải thưởng VHNT cấp tỉnh

5.500

 

 

 

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại hội các đơn vị

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Tu bổ chống xuống cấp các di tích đã xếp hạng giai đoạn 2021- 2025 theo KH 175/KH-UBND ngày 15/7/2021

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh Vĩnh Phúc

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới

36.950

 

 

 

 

 

36.950

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

Kinh phí thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bổ trợ kinh phí trong dự toán của Sở Nông nghiệp&PTNT)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

33.241

 

 

 

 

 

 

33.241

 

 

 

 

 

 

 

Các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí dự kiến đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh

18.241

 

 

 

 

 

 

18.241

 

 

 

 

 

 

10

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự và an toàn xã hội

45.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.115

19.700

 

 

 

Kinh phí tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

 

 

Kinh phí thực hiện các NQ của HĐND tỉnh về ANTT và nhiệm vụ phát sinh (chi an ninh)

26.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.115

 

 

 

 

Kinh phí phục vụ diễn tập theo Kế hoạch của BCĐ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

Kinh phí đảm bảo các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới (chi quốc phòng)

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

 

11

Chi khác ngân sách

23.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.663

 

Biểu 8.1

TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Nguồn chưa giao cho đơn vị)
(Kèm theo Biểu số 8- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2022 )
(Kèm theo Nghị quyết số 5
9/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Hạng mục (Dự án)/ Công trình

Chủ đầu tư

Khái toán tổng kinh phí

Ghi chú

I

Chi bảo đảm xã hội

 

9.000

 

1

Sửa chữa, bảo trì cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc

Sở Lao động TB&XH

9.000

 

II

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

25.000

 

2

Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Sáng Sơn

Sở Giáo dục - Đào tạo

8.000

 

3

Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Tam Dương

Sở Giáo dục - Đào tạo

7.000

 

4

Bảo trì, sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp học bộ môn và nhà thư viện truyền thống trường THPT Tam Đảo 2

Sở Giáo dục - Đào tạo

10.000

 

III

Chi quản lý hành chính

 

53.092

 

5

Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc 3 tầng nhà ăn kết hợp nhà để xe của Hội Nông dân tỉnh

Hội Nông dân tỉnh

6.520

 

6

Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

8.972

 

7

Bảo trì, sửa chữa một số hạng mục công trình phụ trợ tại trụ sở làm việc của HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

13.000

 

8

Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp & PTNT

Sở Nông nghiệp &PTNT

3.000

 

9

Bảo trì sửa chữa trụ sở làm việc, sân vườn Sở Khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

1.600

 

10

Bảo trì sửa chữa Trung tâm lưu trữ lịch sử - Sở nội vụ

Sở Nội vụ

8.000

 

11

Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục &ĐT

Sở Giáo dục - Đào tạo

12.000

 

IV

Chi hoạt động kinh tế

 

28.159

 

12

Bảo trì, sửa chữa trụ sở 4 hạt kiểm lâm Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch

Sở Nông nghiệp &PTNT

8.000

 

13

Bảo trì sửa chữa trụ sở trụ sở Chi cục trồng trọt & BVTV

Sở Nông nghiệp &PTNT

4.959

 

14

Cải tạo sửa chữa tuyến đê tả sông phó đáy tương ứng đoạn từ K2+500 - K4+200

Sở Nông nghiệp &PTNT

11.000

 

15

Bảo trì sửa chữa trụ sở Trung tâm dịch vụ bán đấu giá

Sở Tư pháp

4.200

 

V

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

42.800

 

16

Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

Sở Y tế

4.000

 

17

Bảo trì sửa chữa Trụ sở Trung tâm Pháp Y

Sở Y tế

4.500

 

18

Sửa chữa bảo trì hạng mục Nhà kỹ thuật nghiệp vụ Bệnh viện Tâm thần tỉnh

Sở Y tế

8.000

 

19

Sửa chữa bảo trì Trung tâm y tế Vĩnh Yên

Sở Y tế

14.900

 

20

Bảo trì sửa chữa Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, DP, MP, TP tỉnh

Sở Y tế

4.500

 

21

Bảo trì sửa chữa Chi cục Dân số KHH gia đình tỉnh

Sở Y tế

6.900

 

VI

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

 

9.907

 

22

Bảo trì trụ sở nhà làm việc Nhà hát nghệ thuật tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8.207

 

23

Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của Hội Nhà báo tỉnh Vĩnh Phúc

Hội Nhà báo tỉnh

1.700

 

 

TỔNG CỘNG

 

167.958

 

 

Biểu số 09

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi các chương trình, mục tiêu

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

10.450.942

4.007.786

4.710.902

0

1.510

174.373

 

 

 

 

 

883.085

368.941

304.345

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.718.688

4.007.786

4.710.902

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

8.438

0

8.438

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Ban Quản lý khu công nghiệp

11.332

0

11.332

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Ban GPMB & PTQĐ tỉnh

1.888

0

1.888

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

140.931

13.000

127.931

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

42.281

0

42.281

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

8.256

0

8.256

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.122

0

5.122

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Hội Khuyến học tỉnh

1.004

0

1.004

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Hội người mù tỉnh

3.785

0

3.785

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Hội nhà báo tỉnh

2.294

0

2.294

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Hội nông dân tỉnh

7.609

0

7.609

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

12.793

0

12.793

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

8.168

0

8.168

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh

4.165

0

4.165

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Liên minh hợp tác xã tỉnh

11.048

0

11.048

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Ủy ban MTTQ tỉnh

11.149

0

11.149

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Công thương

42.668

10.100

32.568

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Sở Giáo dục và đào tạo

537.942

0

537.942

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Sở Giao thông vận tải

177.575

0

177.575

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

17.631

3.000

14.631

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Sở Khoa học và công nghệ

52.243

0

52.243

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Sở Lao động TB&XH

119.519

0

119.519

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Ngoại vụ

10.840

0

10.840

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Nội vụ

55.580

0

55 580

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

301.653

12.824

288.829

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

12.174

12.174

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Sở Tài chính

20.742

0

20.742

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Sở Tài nguyên và môi trường

61.250

0

61.250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Sở Thông tin truyền thông

39.036

0

39.036

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Sở Tư Pháp

39.949

0

39.949

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

148.850

0

148.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Sở Xây dựng

18.337

0

18.337

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Sở Y tế

432.371

0

432.371

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Thanh tra tỉnh

12.872

0

12.872

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

12.654

0

12.654

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

171.218

0

171.218

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

53.463

0

53.463

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

28.127

750

27.377

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

38

Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc

66.760

0

66.760

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Trường Chính trị tỉnh

18.982

0

18.982

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

27.795

0

27.795

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Văn phòng UBND tỉnh

58.718

0

58.718

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

5.526

0

5.526

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)

2.510

0

2.510

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.626

0

2.626

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh

1.450

0

1.450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

139.325

70.000

69.325

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

848

0

848

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)

2.258

1.108

1.150

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

1.650

0

1.650

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)

1.930

0

1.930

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh

445

0

445

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)

735

0

735

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Hội đồng Y - chi sự nghiệp y tế

456

0

456

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

646.800

646.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

92.000

92.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

398.500

398.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

57

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài

763.776

763.776

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

563.426

563.426

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Chi cục Thủy lợi

31.000

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập Thạch

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND thành phố Vĩnh Yên

50.000

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

66

UBND thành phố Phúc Yên

180.000

180.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

67

UBND huyện Bình Xuyên

7.500

7 500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68

UBND huyện Tam Đảo

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69

UBND huyện Tam Dương

66.000

66.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70

Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương

15.000

15 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Yên Lạc

105.000

105.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

72

Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc

150.000

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Vĩnh Tường

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

74

UBND huyện Sông Lô

70.000

70.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

75

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

UBND huyện Lập Thạch

80.280

80.280

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

77

Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch

115.000

115.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND xã Cao Minh

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

79

UBND xã Chấn Hưng

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

80

UBND xã Đại Tự

11.000

11.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

81

UBND xã Đôn Nhân

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

82

UBND xã Đồng Tĩnh

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

83

UBND xã Hồ Sơn

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

84

UBND xã Hoàng Đan

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

85

UBND xã Hoàng Hoa

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

86

UBND xã Hợp Thịnh

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

87

UBND xã Liên Châu

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

88

UBND xã Lũng Hòa

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

89

UBND xã Tân Phong

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

90

UBND xã Trung Hà

900

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

91

UBND xã Trung Nguyên

1.250

1.250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

92

UBND xã Việt Xuân

3.850

3.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

93

UBND xã Vĩnh Sơn

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

94

UBND xã Yên Phương

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

95

UBND xã Xuân Hòa

2.500

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

96

UBND xã Yên Thạch

2.500

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

97

Các hoạt động kinh tế khác

260 000

 

260.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

98

Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

2.579.035

984.148

1.594.887

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

0

0

0

1.510

0

0

0

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

174.373

0

0s

0

0

174.373

0

0

0

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VIII

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU

883.085

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

883.085

0

0

IX

GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH

368.941

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

368.941

0

X

GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH

304.345

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

304.345

 

Biểu số 10

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TỔNG SỐ

4.007.786

133.030

0

13.000

70.000

64.000

140.000

0

0

0

2.532.900

1.859.976

672.924

0

0

1.054.856

1

Các đơn vị

3.023.638

133.030

0

13.000

70.000

64.000

140.000

0

0

0

2.532.900

1.859.976

672.924

0

0

70.708

1

Sở Nông nghiệp & PTNT

12.824

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.824

0

12.824

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn Bội chi ngân sách

12.174

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.174

0

12.174

0

0

0

 

- Vốn đối ứng ODA

650

0

0

0

0

0

0

0

0

0

650

0

650

0

0

0

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.000

3

Sở Công thương

10.100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.100

4

Công an tỉnh

70 000

0

0

0

70.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

13.000

0

0

13.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Cục thi hành án dân sự

1.108

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.108

7

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

646.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

646.800

646.800

0

0

0

0

8

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

92.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

92.000

0

92.000

0

0

0

9

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

398.500

0

0

0

0

40.000

15.000

0

0

0

341.500

341.500

0

0

0

2.000

10

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài

763.776

0

0

0

0

0

0

0

0

0

763.776

303.176

460.600

0

0

0

12

- Vốn Bội chi ngân sách

563.426

0

0

0

0

0

0

0

0

0

563.426

192.826

370.600

0

0

0

13

- Vốn đối ứng ODA

200.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200.350

110.350

90.000

0

0

0

14

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

25.000

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch

115.000

 

0

0

0

0

95.000

0

0

0

20.000

20.000

0

0

0

0

16

Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc

150.000

70.000

0

0

0

0

30.000

0

0

0

50.000

 

50.000

0

0

0

18

UBND thành phố Vĩnh Yên

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

19

UBND Thành phố Phúc Yên

180.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

180.000

180.000

0

0

0

0

20

UBND huyện Vĩnh Tường

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

0

0

0

0

21

UBND huyện Yên Lạc

105.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

105.000

105.000

0

0

0

0

22

UBND huyện Bình Xuyên

7.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.500

7.500

0

0

0

0

23

UBND huyện Lập Thạch

80.280

280

0

0

0

0

0

0

0

0

80.000

80.000

0

0

0

0

24

UBND huyện Sông Lô

70.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70.000

70.000

0

0

0

0

25

UBND huyện Tam Đảo

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

0

0

0

0

26

UBND huyện Tam Dương

66.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

66.000

66.000

0

0

0

0

27

Chi cục Thủy lợi

31.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

31.000

0

31.000

0

0

0

28

Trong tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

4.000

0

0

0

29

Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

30

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.500

31

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

750

750

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập Thạch

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

4.000

0

0

0

33

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.000

0

5.000

0

0

0

34

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

12.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.000

 

12.000

0

0

0

35

UBND xã Bá Hiến

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

UBND xã Cao Minh

1.500

0

0

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

UBND xã Chấn Hưng

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

38

UBND xã Đại Tự

11.000

10.000

0

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

39

UBND xã Đôn Nhân

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.500

0

1.500

0

0

0

40

UBND xã Đồng Tĩnh

1.500

0

0

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

41

UBND xã Hồ Sơn

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

42

UBND xã Hoàng Đan

1.500

0

0

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

43

UBND xã Hoàng Hoa

1.500

0

0

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

UBND xã Hợp Thịnh

1.000

0

0

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

UBND xã Liên Châu

500

0

0

0

0

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

UBND xã Lũng Hòa

1.500

0

0

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

UBND xã Tân Phong

1.000

0

0

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48

UBND xã Trung Hà

900

0

0

0

0

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

UBND xã Trung Nguyên

1.250

0

0

0

0

1.250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

UBND xã Việt Xuân

3.850

0

0

0

0

3.850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51

UBND xã Vĩnh Sơn

5.000

5.000

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

52

UBND xã Yên Phương

2.000

0

0

0

0

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53

UBND xã Xuân Hòa

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

54

UBND xã Yên Thạch

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục để phần khai

984.148

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

984.148

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.962

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.139.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!