Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương,dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2022 tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022 với các nội dung như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.392.767 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 21.211.687 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 21.203.710 triệu đồng.

4. Chi trả nợ gốc tiền vay: 70.335 triệu đồng

5. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 5.604.200 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách địa phương: 7.977 triệu đồng, bao gồm:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 258 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 1.205 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách cấp xã: 6.514 triệu đồng. Xử lý kết dư ngân sách:

- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 129 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023: 129 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện năm 2023: 1.205 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp xã năm 2023: 6.514 triệu đồng

(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện kết luận kiểm toán ngân sách địa phương năm 2022 theo Kết luận của Kiểm toán Nhà nước.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường


Biểu số 01 (BM50-NĐ31)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán
(Nghị quyết số 19/NQ- HĐND)

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20,098,027

21,211,687

1,113,660

106

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

7,732,485

8,140,537

408,052

105

Thu NSĐP hưởng 100%

5,579,685

5,421,604

-158,081

97

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2,152,800

2,718,933

566,133

126

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,095,181

8,602,260

507,079

106

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5,266,508

5,266,508

0

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2,828,673

3,335,752

507,079

118

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

IV

Thu kết dư

12,890

12,890

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4,270,361

4,270,360

-1

VI

Thu viện trợ

0

7

Thu huy động từ nguồn đầu tư từ nguồn vốn vay chính phủ vay nước ngoài

185,850

185,640

B

TỔNG CHI NSĐP

20,283,877

21,203,710

868,928

105

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16,683,510

11,867,888

-4,815,621

71

1

Chi đầu tư phát triển

6,446,941

4,138,220

-2,308,721

64

2

Chi thường xuyên

8,635,104

7,723,952

-911,152

89

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5,000

4,615

-385

92

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,100

1,100

100

5

Dự phòng ngân sách

268,530

0

-268,530

0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,326,834

0

-1,326,834

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

3,580,938

1,670,644

-1,910,294

47

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,170,912

321,970

-848,942

27

2

Chi các CTMT, chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác

2,410,026

1,348,674

1,348,674

56

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

7,428,402

7,428,402

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

166,441

166,441

V

Chi từ nguồn ủng hộ đóng góp

19,429

VI

Chi trả nợ gốc của NSĐP

73,362

70,335

C

KẾT DƯ NSĐP

7,977

7,977

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

259,212

255,975

-3,237

99

1

Vay để bù đắp bội chi

259,212

255,975

-3,237

99

2

Vay để trả nợ gốc

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

686,971

573,456

-113,515

83

Biểu số 02 (BM50-NĐ31)

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (NQ 19)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

10,000,000

7,732,485

14,676,017

12,423,787

147

161

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

10,000,000

7,732,485

10,392,767

8,140,538

104

105

I

Thu nội địa

7,880,000

7,412,485

8,470,934

7,946,185

107

107

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

950,000

950,000

1,577,907

1,577,907

166

166

- Thuế giá trị gia tăng

225,000

225,000

430,955

430,955

192

192

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85,000

85,000

315,219

315,219

371

371

- Thuế tài nguyên

640,000

640,000

831,733

831,733

130

130

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

100,000

100,000

107,768

107,768

108

108

- Thuế giá trị gia tăng

67,000

67,000

57,853

57,853

86

86

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

17,000

17,000

23,296

23,296

137

137

- Thuế tài nguyên

16,000

16,000

26,618

26,618

166

166

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

150,000

150,000

67,146

67,146

45

45

- Thuế giá trị gia tăng

64,000

64,000

24,420

24,420

38

38

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,000

14,000

25,866

25,866

185

185

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

60,000

60,000

2,100

2,100

4

4

- Thuế tài nguyên

12,000

12,000

14,760

14,760

123

123

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,952,000

1,952,000

2,072,464

2,072,464

106

106

- Thuế giá trị gia tăng

1,122,500

1,122,500

920,625

920,625

82

82

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160,000

160,000

523,798

523,798

327

327

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,500

3,500

2,068

2,068

59

59

- Thuế tài nguyên

666,000

666,000

625,973

625,973

94

94

5

Lệ phí trước bạ

272,000

272,000

258,776

258,776

95

95

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

45

45

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,500

4,500

11,392

11,392

253

253

8

Thuế thu nhập cá nhân

186,000

186,000

323,375

323,375

174

174

9

Thuế bảo vệ môi trường

310,000

148,800

144,497

69,359

47

47

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

161,200

-

75,138

-

47

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

148,800

148,800

69,359

69,359

47

47

10

Phí, lệ phí

510,000

496,300

312,701

298,149

61

60

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

13,700

174,259

159,707

1,272

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

496,300

496,300

138,442

138,442

28

28

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

284,000

202,114

202,114

71

11

Tiền sử dụng đất

2,500,000

2,500,000

2,654,381

2,654,381

106

106

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

227,000

227,000

116,138

116,138

51

51

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3,000

3,000

-2,422

-2,422

(81)

(81)

14

Thu khác ngân sách

304,700

237,485

202,870

147,182

67

62

Trong đó: - Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

12,600

12,600

0

0

0

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

372,000

146,600

580,541

201,170

156

137

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

322,000

96,600

541,958

162,587

168

168

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

50,000

50,000

38,583

38,583

77

77

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

600

600

599

599

100

100

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

8,200

8,200

11,740

11,740

143

143

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

30,000

30,000

31,017

31,017

103

103

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1,800,000

1,727,217

0

96

1

Thuế xuất khẩu

781,981

0

2

Thuế nhập khẩu

335,053

0

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

319

0

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

558,521

0

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

50,576

0

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

6

0

7

Thu khác

762

0

IV

Thu viện trợ

0

8,220

7,956

V

Các khoản huy động, đóng góp

320,000

320,000

186,397

186,397

58

58

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

173,237

173,237

2

Các khoản huy động đóng góp khác

13,160

13,160

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

12,890

12,890

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

4,270,360

4,270,360

Biểu số 03 (BM51-NĐ31)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (NQ 19)

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20,357,239

21,203,710

104

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,683,510

11,867,888

71

I

Chi đầu tư phát triển

6,446,942

4,138,220

64

1

Chi đầu tư cho các dự án

6,270,834

3,986,330

64

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Vốn xây dựng cơ bản tập trung

927,621

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,615,622

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

43,409

-

Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

5,263

-

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác

971,613

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài

294,007

-

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

399,393

-

Chi đầu tư từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh

13,905

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

24,336

13,257

54

3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất)

151,772

138,633

91

II

Chi thường xuyên

8,635,104

7,723,952

89

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,950,428

3,537,021

90

2

Chi khoa học và công nghệ

65,315

29,782

46

3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

134,535

135,717

101

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5,000

4,615

92

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,100

1,100

100

V

Dự phòng ngân sách

268,530

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,326,834

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3,580,938

1,670,644

I

Chương trình MTQG

1,170,912

321,970

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.

1,197

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

1,344

180

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

398,155

62,555

4

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

207,392

56,114

5

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

564,021

201,924

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC

2,410,026

1,348,674

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

7,428,402

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

166,441

E

CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP

19,429

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

73,362

70,335

Biểu số 04 (BM52-NĐ31)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán
(NQ 19)

QUYẾT TOÁN NĂM 2022

SO SÁNH

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG ĐỐI (%)

TỔNG SỐ

16,283,899

16,280,223

2,992,001

100

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4,856,494

5,604,200

747,706

115

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8,770,048

6,246,676

-2,092,261

71

I

Chi đầu tư phát triển

4,528,773

3,822,313

-706,460

84

1

Chi đầu tư cho các dự án

4,454,437

3,743,556

-710,881

84

-

Chi quốc phòng

76,994

76,994

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

20,276

20,276

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10,000

453,360

443,360

-

Chi Khoa học và công nghệ

0

0

0

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

110,000

268,987

158,987

-

Chi Văn hóa thông tin

0

6,629

6,629

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

-

Chi Thể dục thể thao

0

4,433

4,433

-

Chi Bảo vệ môi trường

0

0

0

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,163,205

2,792,187

1,628,982

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

120,690

120,690

-

Chi Bảo đảm xã hội

0

0

-

Chi khác

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

24,336

13,257

-11,079

54

3

Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất)

50,000

65,500

15,500

131

II

Chi thường xuyên

2,852,794

2,418,649

-434,145

85

-

Chi quốc phòng

98,165

96,908

-1,257

99

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

39,872

37,052

-2,820

93

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

799,268

668,823

-130,445

84

-

Chi Khoa học và công nghệ

65,315

32,957

-32,358

50

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

572,897

517,130

-55,767

90

-

Chi Văn hóa thông tin

60,566

56,632

-3,934

94

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

102,559

69,678

-32,881

68

-

Chi Thể dục thể thao

0

13,063

13,063

-

Chi Bảo vệ môi trường

34,935

16,499

-18,436

47

-

Chi các hoạt động kinh tế

295,764

219,610

-76,154

74

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

690,662

641,116

-49,546

93

-

Chi Bảo đảm xã hội

84,622

44,047

-40,575

52

-

Chi khác

8,169

5,135

-3,034

63

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5,000

4,615

-385

92

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,100

1,100

0

100

V

Dự phòng ngân sách

130,499

-130,499

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,251,882

-1,251,882

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

4,192,570

4,192,570

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

166,441

166,441

E

CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP

19,429

0

-19,429

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

73,362

70,335

-3,027

Biểu số 05 (BM53-NĐ31)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (NQ 19)

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

20,283,877

11,320,297

8,963,580

20,966,933

10,439,247

10,527,687

103

92

117

A

Chi cân đối NSĐP

16,683,510

8,736,301

7,947,208

11,867,888

4,840,618

7,027,269

71

55

88

I

Chi đầu tư phát triển

6,446,941

4,478,773

1,968,168

4,138,220

2,688,781

1,449,440

64

60

74

1

Chi đầu tư cho các dự án

6,270,834

4,454,437

1,816,396

3,986,330

2,610,024

1,376,306

64

59

76

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

24,336

24,336

13,257

13,257

0

54

54

3

Chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất

0

0

4

Chi đầu tư phát triển khác

151,772

0

151,772

138,633

65,500

73,133

II

Chi thường xuyên

8,635,104

2,869,047

5,766,057

7,723,952

2,146,122

5,577,830

89

75

97

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,950,427

799,267

3,151,160

3,363,537

668,823

2,694,714

85

84

86

2

Chi khoa học và công nghệ

65,315

65,315

32,957

32,957

50

50

3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

176,886

34,935

141,951

116,440

16,499

99,941

66

47

70

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5,000

5,000

4,615

4,615

92

92

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,100

1,100

1,100

1,100

100

100

V

Dự phòng ngân sách

268,530

130,499

138,031

0

0

0

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,326,834

1,251,882

74,952

0

0

0

0

B

Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

3,580,938

2,564,566

1,016,372

1,670,644

1,406,058

264,586

47

55

26

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,170,912

154,540

1,016,372

321,970

57,384

264,586

a

Vốn đầu tư phát triển

0

200,319

4,218

196,101

b

Vốn sự nghiệp

0

121,651

53,165

68,485

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

2,410,026

2,410,026

0

1,348,674

1,348,674

0

56

56

1

Vốn trong nước

0

1,281,555

1,281,555

0

a

Vốn đầu tư phát triển

0

1,062,194

1,062,194

b

Vốn sự nghiệp

0

219,361

219,361

2

Vốn ngoài nước

0

67,119

67,119

0

a

Vốn đầu tư phát triển

0

67,119

67,119

b

Vốn sự nghiệp

0

0

C

Chi quản lý qua ngân sách

19,429

19,429

Trong đó: Chi từ nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông

0

D

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

7,428,402

4,192,570

3,235,832

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


80

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.228.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!