|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/NQ-HĐND 2021 quyết toán thu ngân sách nhà nước Lai Châu 2020
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/NQ-HĐND
|
Lai Châu,
ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI
CHÂU
KHÓA XV,
KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26
tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Xét Tờ trình số 3902/TTr-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách
địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 664/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
I. Tổng quyết toán thu ngân sách địa
phương: 11.194.253.243.806 đồng (Đã triệt tiêu thu trợ cấp của ngân sách
cấp dưới và không bao gồm ngân sách trung ương hưởng 293.483.173.265 đồng),
trong đó:
1. Thu NSNN trên địa bàn: 2.328.619.898.843
đồng;
- Thu ngân sách trung ương hưởng: 192.149.125.012
đồng;
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 2.136.470.773.831
đồng;
+ Thu ngân sách tỉnh hưởng: 1.554.644.342.350
đồng;
+ Thu ngân sách huyện, thành phố
hưởng:
574.335.663.400
đồng;
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn
hưởng:
7.490.768.081
đồng.
2. Thu kết dư ngân sách: 283.170.133.842
đồng:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 27.103.589.365
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 222.400.581.965
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã: 33.665.962.512
đồng.
3. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 1.624.643.094.578
đồng:
- Ngân sách tỉnh: 1.112.548.896.277
đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 454.564.279.145
đồng;
- Ngân sách cấp xã: 57.529.919.156
đồng.
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.869.207.220.000
đồng:
- Thu bổ sung cân đối: 4.393.314.000.000
đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.475.893.220.000
đồng;
5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 379.596.069.808
đồng:
- Ngân sách trung ương hưởng: 101.334.048.253
đồng;
- Ngân sách địa phương hưởng: 278.262.021.555
đồng.
6. Thu vay của ngân sách nhà nước: 2.500.000.000
đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa
phương:
11.177.173.807.546
đồng:
1. Chi cân đối ngân sách: 6.800.087.526.216
đồng:
- Chi đầu tư phát triển: 827.537.183.453
đồng;
- Chi thường xuyên: 5.920.204.473.863
đồng;
- Chi trả nợ lãi vay theo quy định: 246.820.900
đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000
đồng;
- Chi nguồn đóng góp, ủng hộ: 51.099.048.000
đồng;
2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương
trình mục tiêu:
1.877.482.630.000
đồng:
- Chương trình Mục tiêu quốc gia: 1.129.313.010.937
đồng;
- Chương trình mục tiêu: 748.169.619.063
đồng;
3. Chi chuyển nguồn: 2.084.329.147.522 đồng:
- Ngân sách tỉnh: 1.451.196.787.482
đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố:
581.756.779.524 đồng;
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 51.375.580.516
đồng.
4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 379.596.069.808
đồng;
5. Chi trả nợ gốc: 35.678.434.000 đồng;
(Có biểu phụ
lục chi tiết từ số 01 đến số 09 kèm theo)
III. Kết dư ngân sách địa phương 2020:
17.079.436.260 đồng:
1. Kết dư ngân sách tỉnh: 1.608.822.231 đồng;
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 5.967.912.300
đồng;
3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 9.502.701.729
đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu
số 01
(Mẫu biểu số 48 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.550.773.000.000
|
11.194.253.243.806
|
2.643.480.243.806
|
130,9%
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.917.080.000.000
|
2.102.475.773.831
|
185.395.773.831
|
109,7%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.741.000.000.000
|
1.460.864.683.363
|
-280.135.316.637
|
83,9%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
176.080.000.000
|
641.611.090.468
|
465.531.090.468
|
364,4%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.633.693.000.000
|
6.869.207.220.000
|
235.514.220.000
|
103,6%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.393.314.000.000
|
4.393.314.000.000
|
0
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu
|
2.240.379.000.000
|
2.475.893.220.000
|
235.514.220.000
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
33.995.000.000
|
33.995.000.000
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
283.170.133.842
|
283.170.133.842
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
|
1.624.643.094.578
|
1.624.643.094.578
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
278.262.021.555
|
278.262.021.555
|
|
7
|
Thu vay
|
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773.000.000
|
11.177.173.807.546
|
2.626.400.807.546
|
130,7%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.607.350.000.000
|
6.800.087.526.216
|
192.737.526.216
|
102,9%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592.000.000
|
827.537.183.453
|
32.945.183.453
|
104,1%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469.000.000
|
5.920.204.473.863
|
260.735.473.863
|
104,6%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
250.000.000
|
246.820.900
|
-3.179.100
|
98,7%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ
|
|
51.099.048.000
|
51.099.048.000
|
|
6
|
Chi dự phòng ngân sách
|
132.770.000.000
|
|
-132.770.000.000
|
|
7
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương
giao với Trung ương giao chua bố trí nhiệm vụ chi
|
9.350.000.000
|
|
-9.350.000.000
|
|
8
|
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện
cải cách tiền lương
|
9.919.000.000
|
|
-9.919.000.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.920.423.000.000
|
1.877.482.630.000
|
-42.940.370.000
|
97,8%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.046.818.000.000
|
1.129.313.010.937
|
82.495.010.937
|
107,9%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
873.605.000.000
|
748.169.619.063
|
-125.435.380.937
|
85,6%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.084.329.147.522
|
2.084.329.147.522
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
6.206.614.486.524
|
6.206.614.486.524
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
379.596.069.808
|
379.596.069.808
|
|
VI
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
23.000.000.000
|
35.678.434.000
|
12.678.434.000
|
155,1%
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
17.079.436.260
|
-17.079.436.260
|
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11.000.000.000
|
2.500.000.000
|
-8.500.000.000
|
22,7%
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
63.731.321.862
|
55.231.321.862
|
-8.500.000.000
|
86,7%
|
Biểu
số 02
(Mẫu biểu số 50 NĐ 31/2017NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
8.783.693.000.000
|
8.550.773.000.000
|
11.487.736.417.071
|
11.194.253.243.806
|
130,8%
|
130,9%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.150.000.000.000
|
1.917.080.000.000
|
2.328.619.898.843
|
2.136.470.773.831
|
108,3%
|
111,4%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.120.000.000.000
|
1.917.080.000.000
|
2.241.491.003.538
|
2.102.475.773.831
|
105,7%
|
109,7%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
1.156.000.000.000
|
1.156.000.000.000
|
1.054.796.372.670
|
1.054.796.372.670
|
91,2%
|
91,2%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
12.000.000.000
|
12.000.000.000
|
5.522.963.189
|
5.522.963.189
|
46,0%
|
46,0%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
11.458.176.311
|
11.458.176.311
|
572,9%
|
572,9%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
287.000.000.000
|
287.000.000.000
|
425.773.983.455
|
425.773.983.455
|
148,4%
|
148,4%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
57.000.000.000
|
57.000.000.000
|
52.358.801.138
|
52.358.801.138
|
91,9%
|
91,9%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
29.000.000.000
|
29.000.000.000
|
32.843.162.470
|
32.843.162.470
|
113,3%
|
113,3%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140.000.000.000
|
52.080.000.000
|
123.410.822.599
|
45.908.826.011
|
88,2%
|
88,2%
|
9
|
Phí, lệ phí (Đã bao gồm thu học phí là
khoản thu quản lý qua ngân sách)
|
49.000.000.000
|
47.000.000.000
|
38.982.455.844
|
36.425.116.294
|
79,6%
|
77,5%
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
158.000.000.000
|
158.000.000.000
|
167.200.939.292
|
167.200.939.292
|
105,8%
|
105,8%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
75.824.821.332
|
75.824.821.332
|
583,3%
|
583,3%
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
87.550.000
|
87.550.000
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
40.000.000.000
|
32.000.000.000
|
149.646.955.657
|
141.172.256.634
|
374,1%
|
441,2%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
150.000.000.000
|
45.000.000.000
|
77.157.126.491
|
26.675.931.945
|
51,4%
|
59,3%
|
15
|
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác)
|
|
|
118.043.540
|
118.043.540
|
|
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
25.738.672.610
|
25.738.672.610
|
95,3%
|
95,3%
|
17
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu, chi của NHNN
|
|
|
570.156.940
|
570.156.940
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
30.000.000.000
|
|
52.752.755.760
|
|
175,8%
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
381.139.545
|
|
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
33.995.000.000
|
33.995.000.000
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
283.170.133.842
|
283.170.133.842
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
|
|
1.624.643.094.578
|
1.624.643.094.578
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
6.633.693.000.000
|
6.633.693.000.000
|
6.869.207.220.000
|
6.869.207.220.000
|
103,6%
|
103,6%
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
379.596.069.808
|
278.262.021.555
|
|
|
F
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
|
|
Biểu
số 03
(Mẫu biểu số 51 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
8.550.773.000.000
|
11.177.173.807.546
|
130,7%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.607.350.000.000
|
6.800.087.526.216
|
102,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592.000.000
|
827.537.183.453
|
104,1%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
794.592.000.000
|
758.227.122.561
|
95%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
138.731.529.038
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
28.227.892.131
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
794.592.000.000
|
758.227.122.561
|
95%
|
-
|
Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)
|
609.592.000.000
|
618.400.306.996
|
101%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
158.000.000.000
|
114.169.930.565
|
72%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
27.000.000.000
|
25.656.885.000
|
95%
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
69.310.060.892
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469.000.000
|
5.920.204.473.863
|
104,6%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
2.511.911.000.000
|
2.381.720.112.411
|
95%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.584.000.000
|
12.292.494.400
|
90%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
250.000.000
|
246.820.900
|
99%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100%
|
V
|
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ
|
|
51.099.048.000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770.000.000
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
19.269.000.000
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.920.423.000.000
|
1.877.482.630.000
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.046.818.000.000
|
1.129.313.010.937
|
108%
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
564.658.000.000
|
627.569.394.117
|
111%
|
|
- Vốn đầu tư
|
451.248.000.000
|
517.388.129.829
|
115%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
113.410.000.000
|
110.181.264.288
|
97%
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
482.160.000.000
|
501.743.616.820
|
104%
|
|
- Vốn đầu tư
|
367.860.000.000
|
392.493.845.184
|
107%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
114.300.000.000
|
109.249.771.636
|
96%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
873.605.000.000
|
748.169.619.063
|
85,6%
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
226.750.000.000
|
115.099.354.050
|
50,8%
|
1.1
|
Chi chương trình
mục tiêu của Trung ương
|
105.024.000.000
|
81.151.677.050
|
50,8%
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an
toàn lao động
|
4.435.000.000
|
4.368.280.000
|
98,5%
|
|
CTMT phát triển hệ hệ thống trợ giúp xã hội
|
18.634.000.000
|
18.136.716.023
|
97,3%
|
|
CTMT y tế - dân số
|
6.915.000.000
|
6.513.841.765
|
94,2%
|
|
CTMT phát triển văn hóa
|
360.000.000
|
359.420.000
|
99,8%
|
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa
cháy, phòng chống tội phạm về ma túy
|
2.280.000.000
|
2.250.000.000
|
98,7%
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
30.100.000.000
|
6.489.104.083
|
21,6%
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
2.000.000.000
|
3.408.089.179
|
170,4%
|
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu
số
|
40.000.000.000
|
39.326.226.000
|
98,3%
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
|
300.000.000
|
300.000.000
|
100,0%
|
1.2
|
Chi thực hiện một
số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
121.726.000.000
|
33.947.677.000
|
27,9%
|
|
Chi Đề án phát triển kinh tế - Xã hội vùng
các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg
|
23.170.000.000
|
19.363.591.000
|
83,6%
|
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ
PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ
2085/QĐ-TTg)
|
2.036.000.000
|
3.343.030.000
|
164,2%
|
|
Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát triển
KT-XH các dân tộc Lư, Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg
|
8.511.000.000
|
11.066.056.000
|
130,0%
|
|
Dự phòng ngân sách trung ương (Thực hiện
khắc phục hậu quả bão lũ)
|
|
175.000.000
|
|
2
|
Vốn Đầu tư XDCB
|
646.855.000.000
|
633.070.265.013
|
97,87%
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
|
508.505.513.213
|
|
|
Nguồn vốn phát triển kinh tế vùng
|
|
286.797.390.349
|
|
|
Nguồn dự phòng Ngân sách trung ương
|
|
59.547.677.288
|
|
|
Nguồn trái phiếu chính phủ
|
|
102.429.481.521
|
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ DTTS theo Quyết định số
2086/QĐ-TTg
|
|
31.154.952.627
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách đặc thù hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Lai Châu
|
-
|
24.124.504.428
|
|
|
Nguồn NSTW (dự phòng giai đoạn 2016-2020)
|
|
2.985.347.000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ của tỉnh Lào Cai
|
|
462.160.000
|
|
|
KP hỗ trợ đền bù GPMB, rà phá bom mìn xây
dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (dự án LRAMP)
|
|
1.004.000.000
|
|
2.2
|
Bằng nguồn vốn
ngoài nước
|
|
124.564.751.800
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.084.329.147.522
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
379.596.069.808
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
23.000.000.000
|
35.678.434.000
|
155,12%
|
Biểu
số 04
(Mẫu biểu số 52 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.161.823.000.000
|
9.803.770.201.956
|
1.641.947.201.956
|
120,1%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
4.734.125.000.000
|
5.075.923.000.000
|
341.798.000.000
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.404.698.000.000
|
3.139.637.932.221
|
-265.060.067.779
|
92,2%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
520.299.000.000
|
507.914.610.071
|
-12.384.389.929
|
97,6%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
520.299.000.000
|
465.662.744.271
|
-54.636.255.729
|
89,5%
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
74.985.331.390
|
74.985.331.390
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
28.152.552.131
|
28.152.552.131
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
57.784.540.520
|
57.784.540.520
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
10.835.854.012
|
10.835.854.012
|
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
14.176.711.340
|
14.176.711.340
|
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
15.371.208.833
|
15.371.208.833
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
14.844.558.075
|
14.844.558.075
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
236.372.651.670
|
236.372.651.670
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
|
13.139.336.300
|
13.139.336.300
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
42.251.865.800
|
42.251.865.800
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.935.155.000.000
|
1.917.908.003.154
|
-17.246.996.846
|
99,1%
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
354.376.000.000
|
303.464.033.345
|
-50.911.966.655
|
85,6%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.584.000.000
|
12.292.494.400
|
-1.291.505.600
|
90,5%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
71.377.000.000
|
82.751.620.000
|
11.374.620.000
|
115,9%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
28.182.000.000
|
30.681.999.600
|
2.499.999.600
|
108,9%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
694.450.000.000
|
749.254.846.745
|
54.804.846.745
|
107,9%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
19.717.000.000
|
19.000.318.865
|
-716.681.135
|
96,4%
|
7
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
36.671.000.000
|
20.801.812.800
|
-15.869.187.200
|
56,7%
|
8
|
Chi thể dục, thể thao
|
9.650.000.000
|
8.362.799.602
|
-1.287.200.398
|
86,7%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.864.000.000
|
6.679.117.489
|
815.117.489
|
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
265.597.000.000
|
281.746.881.976
|
16.149.881.976
|
106,1%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
382.461.000.000
|
355.424.590.686
|
-27.036.409.314
|
92,9%
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
17.376.000.000
|
14.494.520.746
|
-2.881.479.254
|
83,4%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
35.850.000.000
|
32.952.966.900
|
-2.897.033.100
|
91,9%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
250.000.000
|
246.820.900
|
-3.179.100
|
98,7%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90.362.000.000
|
0
|
-90.362.000.000
|
|
VI
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW
giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi, để thực hiện cải
cách tiền lương
|
9.350.000.000
|
|
-9.350.000.000
|
|
VII
|
Kinh phí tinh giản biên chế để thực
hiện cải cách tiền lương
|
9.919.000.000
|
|
-9.919.000.000
|
|
VIII
|
Chi chương trình mục tiêu, mục tiêu
quốc gia
|
838.363.000.000
|
712.568.498.096
|
-125.794.501.904
|
85,0%
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
101.334.048.253
|
101.334.048.253
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
23.000.000.000
|
35.678.434.000
|
12.678.434.000
|
155,1%
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.451.196.787.482
|
1.451.196.787.482
|
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
4.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|