|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch
tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH 15 ngày 10
tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương
năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm
tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024; thu, chi ngân sách địa phương năm
2024 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
2.460.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.294.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 136.000 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2024
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng:
18.771.630 triệu đồng, gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.173.469 triệu
đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861
triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300
triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 18.755.817 triệu đồng,
gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 13.416.748 triệu đồng.
- Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia,
mục tiêu, nhiệm vụ và chế độ chính sách do trung ương ban hành: 5.309.069 triệu
đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc
vay) 15.813 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực
hiện các dự án ODA năm 2024: 87.300 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội
đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử; TTTT - Công báo tỉnh;
- Lưu VT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
DỰ TOÁN NĂM
2024
|
TW giao
|
ĐP giao
|
TW giao
|
ĐP giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
18.826.342
|
19.539.303
|
18.425.951
|
18.771.630
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.990.900
|
2.703.861
|
1.827.790
|
2.173.469
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
934.400
|
1.610.308
|
893.190
|
1.208.869
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.056.500
|
1.063.553
|
934.600
|
934.600
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
|
30.000
|
|
30.000
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
16.737.542
|
16.737.542
|
16.510.861
|
16.510.861
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
9.911.450
|
9.911.450
|
10.109.650
|
10.109.650
|
2
|
Bổ sung cải cách tiền lương
|
|
|
1.092.142
|
1.092.142
|
3
|
Bổ sung có mục tiêu
|
6.826.092
|
6.826.092
|
5.309.069
|
5.309.069
|
III
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính
phủ thực hiện dự án ODA)
|
97.900
|
97.900
|
87.300
|
87.300
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18.813.142
|
19.526.098
|
18.409.751
|
18.755.817
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
11.987.050
|
12.670.006
|
13.100.682
|
13.416.748
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.229.340
|
1.874.873
|
1.308.140
|
1.952.901
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.518.463
|
10.413.463
|
11.524.150
|
11.153.776
|
3
|
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
|
|
4.272
|
6.600
|
6.600
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
238.047
|
253.400
|
260.592
|
273.096
|
6
|
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
122.798
|
|
29.176
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
6.826.092
|
6.826.092
|
5.309.069
|
5.309.069
|
1
|
Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
|
3.190.094
|
3.190.094
|
3.106.174
|
3.106.174
|
2
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách,
nhiệm vụ
|
88.203
|
88.203
|
799.225
|
799.225
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
3.547.795
|
3.547.795
|
1.403.670
|
1.403.670
|
III
|
Chi viện trợ, huy động, đóng góp
|
|
30.000
|
|
30.000
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
13.205
|
|
15.813
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
13.200
|
13.205
|
16.200
|
15.813
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13.200
|
|
16.200
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi
|
0
|
13.205
|
0
|
15.813
|
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB
|
|
13.205
|
|
9.439
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
|
|
6.374
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
97.900
|
97.900
|
87.300
|
87.300
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện
dự án ODA)
|
84.700
|
97.900
|
71.100
|
87.300
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.200
|
|
16.200
|
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND tỉnh
giao
|
Trong đó
|
NSTW hưởng
|
NSĐP hưởng
|
a
|
b
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.460.000
|
286.531
|
2.173.469
|
I
|
Thu nội địa
|
2.294.000
|
150.531
|
2.143.469
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
- Thuế TNDN
|
4.500
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
12.000
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
83.500
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
18.424
|
0
|
18.424
|
|
- Thuế TNDN
|
4.173
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
5.089
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
9.157
|
|
|
|
- Thu khác (tiền chậm nộp)
|
5
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.500
|
0
|
2.500
|
|
- Thuế GTGT
|
1.500
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
1.000
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
958.425
|
0
|
958.425
|
|
- Thuế TNDN
|
111.818
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
300.202
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
545.506
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
899
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
85.000
|
|
85.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
128.000
|
51.200
|
76.800
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
90.000
|
|
90.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
65.000
|
20.000
|
45.000
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản, nước thải
|
30.000
|
|
30.000
|
|
- Lệ phí môn bài
|
5.969
|
|
5.969
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
29.031
|
20.000
|
9.031
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
909
|
|
909
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
|
12.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
674.000
|
|
674.000
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
1.000
|
|
1.000
|
13
|
Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập
|
2.000
|
|
2.000
|
14
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
22.000
|
|
22.000
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã
|
100
|
|
100
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
59.642
|
29.331
|
30.311
|
|
- TW cấp phép
|
41.901
|
29.331
|
12.570
|
|
- Tỉnh cấp phép
|
17.741
|
|
17.741
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
50.000
|
25.000
|
|
- Thu phạt vi phạm ATGT
|
18.000
|
18.000
|
|
|
- Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện
|
3.000
|
3.000
|
|
|
- Thu biện pháp tài chính
|
54.000
|
29.000
|
25.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
136.000
|
136.000
|
0
|
III
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
30.000
|
|
30.000
|
Biểu
số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán tỉnh
giao năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh với DT 2023
|
TW giao
|
HĐND tỉnh giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=4/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
19.526.098
|
18.409.751
|
18.755.817
|
-770.281
|
96,1%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.670.006
|
13.100.682
|
13.416.748
|
746.742
|
105,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.874.873
|
1.308.140
|
1.952.901
|
78.028
|
104,2%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
808.435
|
815.040
|
805.601
|
-2.834
|
99,6%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
400.000
|
674.000
|
-126.000
|
84,3%
|
a
|
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy
chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ
sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính
phủ
|
80.000
|
|
67.400
|
-12.600
|
|
b
|
Đầu tư các dự án XDCB
|
720.000
|
|
606.600
|
-113.400
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
22.000
|
22.000
|
-1.000
|
95,7%
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (bố
trí để thu hồi vốn ứng trước Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)
|
40.538
|
|
|
-40.538
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ
thực hiện các dự án ODA) - bội chi ngân sách
|
97.900
|
71.100
|
87.300
|
-10.600
|
89,2%
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên
|
105.000
|
|
364.000
|
259.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.413.463
|
11.524.150
|
11.153.776
|
740.313
|
107,1%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.017.348
|
5.614.583
|
5.614.583
|
597.235
|
111,9%
|
|
Trong đó: đối ứng thực hiện 03 chương trình mục
tiêu quốc gia
|
12.136
|
|
6.763
|
|
|
|
- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
và miền núi
|
10.415
|
|
6.381
|
|
|
|
- CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
1.721
|
|
382
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.402
|
19.916
|
23.345
|
943
|
104,2%
|
3
|
Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 chương trình mục
tiêu quốc gia (các lĩnh vực còn lại trừ sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề)
|
62.949
|
|
56.122
|
|
|
|
- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
và miền núi
|
47.670
|
|
39.923
|
|
|
|
- CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
13.209
|
|
14.376
|
|
|
|
- CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
2.071
|
|
1.823
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
4.272
|
6.600
|
6.600
|
2.328
|
154,5%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
253.400
|
260.592
|
273.096
|
19.696
|
107,8%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số
giao tăng nhiệm vụ thu)
|
122.798
|
|
29.176
|
-93.623
|
23,8%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
6.826.092
|
5.309.069
|
5.309.069
|
-1.517.023
|
77,8%
|
I
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
3.190.094
|
3.106.174
|
3.106.174
|
-83.920
|
97,4%
|
1
|
CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
2.079.020
|
2.008.129
|
2.008.129
|
-70.891
|
96,6%
|
|
Vốn đầu tư
|
917.326
|
1.082.050
|
1.082.050
|
164.724
|
118,0%
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
1.161.694
|
926.079
|
926.079
|
-235.615
|
79,7%
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
983.459
|
974.035
|
974.035
|
-9.424
|
99,0%
|
|
Vốn đầu tư
|
485.792
|
482.086
|
482.086
|
-3.706
|
99,2%
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
497.667
|
491.949
|
491.949
|
-5.718
|
98,9%
|
3
|
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới
|
127.615
|
124.010
|
124.010
|
-3.605
|
97,2%
|
|
Vốn đầu tư
|
86.200
|
87.550
|
87.550
|
1.350
|
101,6%
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
41.415
|
36.460
|
36.460
|
-4.955
|
88,0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.635.998
|
2.202.895
|
2.202.895
|
-1.433.103
|
60,6%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
3.547.795
|
1.403.670
|
1.403.670
|
-2.144.125
|
39,6%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
712.795
|
460.750
|
460.750
|
-252.045
|
64,6%
|
b
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
2.835.000
|
942.920
|
942.920
|
-1.892.080
|
33,3%
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
88.203
|
799.225
|
799.225
|
711.022
|
906,1%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
0
|
|
b
|
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ,
chính sách
|
88.203
|
799.225
|
799.225
|
711.022
|
906,1%
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học
và công nghệ
|
1.000
|
900
|
900
|
-100
|
90,0%
|
|
- Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm
|
|
69.869
|
69.869
|
|
|
|
- Thực hiện các chính sách an sinh xã hội
|
|
358.068
|
358.068
|
|
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực
hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội)
|
|
262.110
|
262.110
|
|
|
|
- Thực hiện Đồ án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội
Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025
|
155
|
300
|
300
|
145
|
193,5%
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
442
|
0
|
0
|
-442
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
160
|
0
|
0
|
-160
|
|
|
- Thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục
hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí;
chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
0
|
0
|
-200
|
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.000
|
500
|
500
|
-500
|
50,0%
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
2.602
|
2.622
|
2.622
|
20
|
100,8%
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
166,7%
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
53.714
|
55.399
|
55.399
|
1.685
|
103,1%
|
|
- Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
13.930
|
24.457
|
24.457
|
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
|
30.000
|
0
|
100,0%
|
Biểu
số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
a
|
b
|
1
|
2
|
|
A
|
THU NSĐP
|
23.215.681
|
18.771.630
|
|
B
|
CHI NSĐP
|
23.168.222
|
18.755.817
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
13.699
|
15.813
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
398.180
|
365.558
|
-32.622
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
121.599
|
179.486
|
57.887
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
30,5%
|
49,1%
|
18,6%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
121.599
|
179.486
|
57.887
|
3
|
Vay trong nước khác
|
|
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
13.928
|
16.200
|
2.272
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
13.928
|
16.200
|
2.272
|
|
+ Các dự án do NSNN trả nợ gốc
|
13.699
|
15.813
|
2.114
|
|
+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển
hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn
vay thu hồi theo Hiệp định)
|
229
|
387
|
158
|
-
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN
đảm bảo
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
13.928
|
16.200
|
2.272
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc (Chương trình giảm
nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang)
|
229
|
387
|
158
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
13.699
|
15.813
|
2.114
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
71.816
|
87.300
|
15.485
|
a
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện
các dự án ODA)
|
71.816
|
87.300
|
15.485
|
b
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
71.816
|
87.300
|
15.485
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
71.816
|
87.300
|
15.485
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
179.486
|
250.586
|
71.100
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
179.486
|
250.586
|
71.100
|
3
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi)
|
|
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ (Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước)
|
4.073
|
6.745
|
2.672
|
1
|
Các dự án do NSNN trả nợ gốc
|
3.922
|
6.600
|
2.678
|
2
|
Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng
hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay
thu hồi theo Hiệp định)
|
151
|
145
|
-6
|
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
77
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|