|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 51/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn 2021
Số hiệu:
|
51/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 216/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 829.262 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương: 7.447.333 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
4.146.567
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện:
2.620.863
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp xã:
679.903 triệu
đồng.
3. Tổng chi ngân sách
địa phương: 7.192.482 triệu đồng, gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
3.921.766 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
2.597.961 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã:
672.755 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa
phương năm 2021: 254.851 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh:
224.801 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện:
22.902 triệu đồng.
- Ngân sách cấp xã: 7.148
triệu đồng.
5. Kết dư ngân sách cấp
tỉnh năm 2021: 224.801
triệu đồng,
được xử lý như sau:
- Trích vào quỹ dự trữ
tài chính theo quy định: 8.235 triệu đồng.
- Chuyển vào thu ngân
sách năm 2022: 216.566 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung
ương bổ sung có mục tiêu là 208.331 triệu đồng.
(Có
hệ thống Biểu chi tiết kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.754.471
|
7.447.141
|
1.692.670
|
129,4%
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
|
625.600
|
679.259
|
53.659
|
108,6%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng 100%
|
267.950
|
252.400
|
(15.550)
|
94,2%
|
2
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng từ các khoản thu phân chia
|
357.650
|
426.859
|
69.209
|
119,4%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.096.884
|
5.119.014
|
22.130
|
100,4%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.206.070
|
3.206.070
|
-
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.890.814
|
1.912.944
|
22.130
|
101,2%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
94.343
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
31.987
|
1.308.768
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
-
|
152.424
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
-
|
14.059
|
|
|
VIII
|
Thu vay
|
-
|
79.273
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.785.271
|
7.139.906
|
1.354.635
|
123,4%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.894.457
|
4.087.257
|
192.800
|
104,95%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
578.700
|
577.525
|
(1.175)
|
99,8%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.222.970
|
3.221.966
|
(1.004)
|
100,0%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
1.424
|
(1.496)
|
48,8%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
88.867
|
-
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
285.342
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.890.814
|
1.385.949
|
(504.865)
|
73,3%
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
119.449
|
119.449
|
|
2
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.890.814
|
1.266.500
|
(624.314)
|
67,0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
-
|
1.666.700
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
-
|
254.420
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
59.200
|
52.815
|
(6.385)
|
89,2%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
59.200
|
52.815
|
(6.385)
|
89,2%
|
II
|
Từ nguồn bội thu ngân
sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
90.000
|
79.273
|
(10.727)
|
88,1%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
26.458
|
26.458
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
52.815
|
52.815
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
115.059
|
|
|
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách nhà nước
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách nhà nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
732.000
|
625.600
|
2.232.612
|
2.096.429
|
305,0%
|
335,1%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
732.000
|
625.600
|
829.502
|
693.318
|
113,3%
|
110,8%
|
I
|
Thu nội địa
|
722.000
|
625.600
|
786.679
|
679.259
|
109,0%
|
108,6%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
100.000
|
100.000
|
107.978
|
107.547
|
108,0%
|
107,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
72.300
|
72.300
|
74.912
|
74.912
|
103,6%
|
103,6%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
4.097
|
4.059
|
186,2%
|
184,5%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
25.500
|
25.500
|
28.969
|
28.575
|
113,6%
|
112,1%
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
7.300
|
7.300
|
5.578
|
5.578
|
76,4%
|
76,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.500
|
5.500
|
2.854
|
2.854
|
51,9%
|
51,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
2.485
|
2.485
|
155,3%
|
155,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
238
|
238
|
119,1%
|
119,1%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
950
|
950
|
446
|
446
|
46,9%
|
46,9%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
950
|
950
|
446
|
446
|
46,9%
|
46,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
-
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
155.000
|
155.000
|
149.509
|
149.507
|
96,5%
|
96,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
114.600
|
114.600
|
106.809
|
106.808
|
93,2%
|
93,2%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
13.566
|
13.565
|
104,4%
|
104,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
400
|
400
|
562
|
562
|
140,4%
|
140,4%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
27.000
|
27.000
|
28.573
|
28.573
|
105,8%
|
105,8%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.000
|
28.000
|
34.148
|
34.148
|
122,0%
|
122,0%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
114.000
|
42.400
|
122.305
|
45.498
|
107,3%
|
107,3%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
52.000
|
52.000
|
54.482
|
54.482
|
104,8%
|
104,8%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
73.200
|
67.000
|
69.339
|
64.124
|
94,7%
|
95,7%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
826
|
826
|
27,5%
|
27,5%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
700
|
700
|
907
|
907
|
129,5%
|
129,5%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
12.496
|
12.496
|
104,1%
|
104,1%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
103.800
|
103.800
|
118.861
|
118.861
|
114,5%
|
114,5%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
11
|
11
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
14.247
|
14.247
|
95,0%
|
95,0%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
12.000
|
6.400
|
12.803
|
5.086
|
106,7%
|
79,5%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
45.000
|
32.000
|
82.453
|
65.206
|
183,2%
|
203,8%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
50
|
50
|
25
|
25
|
50,0%
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
267
|
267
|
|
|
|
- Thu hồi vốn của Nhà
nước tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu cổ tức
|
|
|
267
|
267
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
10.000
|
|
28.682
|
-
|
286,8%
|
|
IV
|
Thu viện trợ, thu huy
động đóng góp
|
|
|
14.140
|
14.059
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
94.343
|
94.343
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.308.768
|
1.308.768
|
|
|
Biểu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.785.271
|
7.139.906
|
123,4%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA
PHƯƠNG
|
3.894.457
|
4.087.257
|
105,0%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
578.700
|
577.525
|
99,8%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
578.700
|
577.525
|
99,8%
|
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
151
|
66.020
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
76
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
103.800
|
128.689
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
5.948
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.222.970
|
3.221.966
|
100,0%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.292.668
|
1.292.558
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.694
|
16.230
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
1.424
|
48,8%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
88.867
|
-
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
-
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
285.342
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ
|
1.890.814
|
1.385.949
|
73,3%
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
119.449
|
|
|
1
|
Chương trình Mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
46.510
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
46.510
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
-
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
72.939
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
43.491
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
29.448
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.890.814
|
1.266.500
|
67,0%
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.720.297
|
971.708
|
56,5%
|
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
1.022.163
|
458.186
|
|
|
-
|
Nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
1.022.163
|
288.883
|
|
|
-
|
Nguồn trái phiếu Chính
phủ
|
|
1.725
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2018
|
|
12.584
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2019
|
|
7.938
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2020
|
|
143.315
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2021
|
|
1.427
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg
|
|
2.313
|
|
|
1.2
|
Vốn nước ngoài (vốn
cấp phát theo cơ chế GTGC)
|
698.134
|
513.522
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
170.517
|
294.792
|
172,9%
|
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
5.050
|
2.226
|
|
|
-
|
Dự án An ninh y tế khu
vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân
và trong phạm vi dự toán được giao
|
2.514
|
2.226
|
|
|
-
|
Chưa phân bổ
|
2.536
|
-
|
|
|
2.2
|
Vốn trong nước
|
165.467
|
292.567
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán
bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
201
|
201
|
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một
số đề án, dự án khoa học và công nghệ
|
700
|
-
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
16.499
|
42.298
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học
sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
15.109
|
21.684
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
479
|
4.292
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo
Nghị định 57/2017/NĐ-CP
|
199
|
283
|
|
|
-
|
Chính sách học bổng
học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP
|
5.610
|
5.811
|
|
|
-
|
Hỗ trợ học bổng, phương
tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
3.193
|
3.769
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính
sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
4.918
|
2.607
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
634
|
1.814
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
196
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
38.930
|
44.541
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP
|
11.888
|
34.096
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
6.163
|
9.247
|
|
|
-
|
Chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.294
|
2.755
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
347
|
124
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.610
|
2.095
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5.124
|
5.076
|
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
32.533
|
32.501
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
9.900
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
4.188
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh,
quốc phòng
|
7.840
|
6.180
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
|
|
2.845
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ và
phát triển đất trồng lúa Nghị định 35/2015/NĐ-CP
|
|
3.259
|
|
|
-
|
Kinh phí bầu cử Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
|
25.562
|
|
|
-
|
Kinh phí phòng, chống
dịch tả lợn Châu Phi
|
|
5.076
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do Covid-19
|
|
5.931
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
2.336
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên truyền
xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
|
|
3.899
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
1.666.700
|
|
|
Biểu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.434.501
|
6.141.090
|
706.589
|
113,0%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.070.013
|
2.271.900
|
201.887
|
109,8%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.364.488
|
2.578.618
|
(785.870)
|
76,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.087.739
|
1.212.982
|
(874.757)
|
58,1%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
2.087.739
|
1.212.982
|
(874.757)
|
58,1%
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
67
|
30.384
|
30.317
|
45348,7%
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
688
|
688
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
151
|
17.523
|
17.372
|
11604,5%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
76
|
76
|
|
-
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
35.260
|
30.224
|
(5.036)
|
85,7%
|
-
|
Chi văn
hóa thông tin
|
870
|
1.082
|
212
|
124,3%
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
1.311
|
1.311
|
|
-
|
Chi thể
dục, thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
-
|
1
|
1
|
|
-
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
1.725.692
|
1.110.285
|
(615.407)
|
64,3%
|
-
|
Chi hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
12.877
|
10.050
|
(2.827)
|
78,0%
|
-
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
-
|
1.359
|
1.359
|
|
-
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác
|
312.822
|
10.000
|
(302.822)
|
3,2%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.232.891
|
1.230.295
|
(2.596)
|
99,8%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
47.546
|
55.581
|
8.035
|
116,9%
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
18.914
|
21.145
|
2.231
|
111,8%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
198.173
|
213.697
|
15.524
|
107,8%
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
16.394
|
16.230
|
(164)
|
99,0%
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
350.731
|
359.566
|
8.835
|
102,5%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
40.309
|
39.201
|
(1.108)
|
97,3%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
20.384
|
20.232
|
(152)
|
99,3%
|
-
|
Chi thể dục, thể thao
|
7.052
|
5.460
|
(1.592)
|
77,4%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
11.627
|
11.615
|
(12)
|
99,9%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
195.546
|
196.146
|
600
|
100,3%
|
-
|
Chi hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
295.780
|
275.923
|
(19.858)
|
93,3%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
14.055
|
15.072
|
1.017
|
107,2%
|
-
|
Chi khác
|
1.380
|
427
|
(953)
|
31,0%
|
-
|
Chi thực hiện cải cách
tiền lương
|
15.000
|
|
(15.000)
|
0,0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
1.424
|
(1.496)
|
48,8%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
39.938
|
-
|
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
132.918
|
-
|
0,0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
-
|
1.290.572
|
|
|
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán Hội đồng nhân dân giao
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.785.271
|
3.364.488
|
2.420.783
|
7.139.906
|
3.869.190
|
3.270.716
|
123,4%
|
115,0%
|
135,1%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3.894.457
|
1.544.874
|
2.349.583
|
4.087.257
|
1.477.130
|
2.610.127
|
105,0%
|
95,6%
|
111,1%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
578.700
|
367.442
|
211.258
|
577.525
|
239.505
|
338.021
|
99,8%
|
65,2%
|
160,0%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
578.700
|
367.442
|
211.258
|
577.525
|
239.505
|
338.021
|
99,8%
|
65,2%
|
160,0%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
151
|
151
|
|
66.020
|
6.461
|
59.559
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
103.800
|
10.380
|
93.420
|
128.689
|
10.000
|
118.689
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
5.948
|
5.948
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.222.970
|
1.133.574
|
2.089.396
|
3.221.966
|
1.102.284
|
2.119.682
|
100,0%
|
97,2%
|
101,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.292.668
|
186.943
|
1.105.725
|
1.292.558
|
190.733
|
1.101.825
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.694
|
15.694
|
-
|
16.230
|
16.230
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
2.920
|
-
|
1.424
|
1.424
|
-
|
48,8%
|
48,8%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
88.867
|
39.938
|
48.929
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
-
|
-
|
285.342
|
132.918
|
152.424
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ
|
1.890.814
|
1.819.614
|
71.200
|
1.385.949
|
1.101.488
|
284.461
|
73,3%
|
60,5%
|
399,5%
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
119.449
|
6.247
|
113.202
|
|
|
|
1
|
Chương trình Mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
46.510
|
143
|
46.367
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
46.510
|
143
|
46.367
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2
|
Chương trình Mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
72.939
|
6.104
|
66.835
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
43.491
|
3.940
|
39.551
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
29.448
|
2.164
|
27.284
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.890.814
|
1.819.614
|
71.200
|
1.266.500
|
1.095.241
|
171.259
|
67,0%
|
60,2%
|
240,5%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.720.297
|
1.720.297
|
-
|
971.708
|
969.395
|
2.313
|
56,5%
|
56,4%
|
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
1.022.163
|
1.022.163
|
-
|
458.186
|
455.873
|
2.313
|
|
|
|
-
|
Nguồn Trung ương bổ sung
có mục tiêu
|
1.022.163
|
1.022.163
|
|
288.883
|
288.883
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn trái phiếu Chính
phủ
|
|
|
|
1.725
|
1.725
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2018
|
|
|
|
12.584
|
12.584
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2019
|
|
|
|
7.938
|
7.938
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2020
|
|
|
|
143.315
|
143.315
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2021
|
|
|
|
1.427
|
1.427
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
2.313
|
|
2.313
|
|
|
|
1.2
|
Vốn nước ngoài (vốn cấp
phát theo cơ chế GTGC)
|
698.134
|
698.134
|
|
513.522
|
513.522
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
170.517
|
99.317
|
71.200
|
294.792
|
125.847
|
168.945
|
172,9%
|
126,7%
|
237,3%
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
5.050
|
5.050
|
-
|
2.226
|
2.226
|
-
|
|
|
|
-
|
Dự án an ninh y tế khu
vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân
và trong phạm vi dự toán được giao
|
2.514
|
2.514
|
-
|
2.226
|
2.226
|
-
|
|
|
|
-
|
Chưa phân bổ
|
2.536
|
2.536
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn trong nước
|
165.467
|
94.267
|
71.200
|
292.567
|
123.621
|
168.945
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán
bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ
|
201
|
201
|
-
|
201
|
201
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một
số đề án, dự án khoa học và công nghệ
|
700
|
700
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
16.499
|
3.305
|
13.194
|
42.298
|
5.380
|
36.918
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học
sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
15.109
|
725
|
14.384
|
21.684
|
1.540
|
20.144
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
479
|
28
|
451
|
4.292
|
|
4.292
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo
Nghị định 57/2017/NĐ-CP
|
199
|
31
|
168
|
283
|
58
|
225
|
|
|
|
-
|
Chính sách học bổng học
sinh dân tộc nội trú theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP
|
5.610
|
1.236
|
4.374
|
5.811
|
1.236
|
4.575
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ học bổng, phương
tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
3.193
|
353
|
2.840
|
3.769
|
429
|
3.340
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính
sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
4.918
|
4.918
|
|
2.607
|
2.607
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã
|
634
|
634
|
-
|
1.814
|
1.814
|
-
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
196
|
-
|
196
|
196
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
38.930
|
38.930
|
-
|
44.541
|
44.541
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP
|
11.888
|
323
|
11.565
|
34.096
|
|
34.096
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
6.163
|
-
|
6.163
|
9.247
|
|
9.247
|
|
|
|
-
|
Chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.294
|
938
|
1.356
|
2.755
|
1.672
|
1.083
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị
sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
347
|
347
|
-
|
124
|
124
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.610
|
10
|
2.600
|
2.095
|
|
2.095
|
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5.124
|
2.579
|
2.545
|
5.076
|
2.579
|
2.497
|
|
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
32.533
|
28.533
|
4.000
|
32.501
|
28.533
|
3.968
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
4.188
|
2.857
|
1.330
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh,
quốc phòng
|
7.840
|
280
|
7.560
|
6.180
|
|
6.180
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
|
|
|
|
2.845
|
2.845
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ và
phát triển đất trồng lúa Nghị định 35/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
3.259
|
|
3.259
|
|
|
|
-
|
Kinh phí bầu cử Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
|
|
|
25.562
|
5.339
|
20.223
|
|
|
|
-
|
Kinh phí phòng chống
dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
|
5.076
|
|
5.076
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do Covid-19
|
|
|
|
5.931
|
|
5.931
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
|
|
2.336
|
|
2.336
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên truyền
xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
|
|
|
|
3.899
|
1.770
|
2.129
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
1.666.700
|
1.290.572
|
376.128
|
|
|
|
Biểu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
5.434.501
|
2.087.739
|
1.232.891
|
-
|
2.920
|
1.000
|
39.938
|
2.070.013
|
6.141.090
|
1.208.899
|
1.228.130
|
1.424
|
1.000
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
2.271.900
|
132.918
|
1.290.572
|
113,0%
|
57,9%
|
99,6%
|
48,8%
|
100,0%
|
|
109,8%
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3.320.630
|
2.087.739
|
1.232.891
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.443.276
|
1.208.899
|
1.228.130
|
-
|
-
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
-
|
-
|
-
|
73,6%
|
57,9%
|
99,6%
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối quản lý nhà nước
|
2.192.636
|
1.438.772
|
753.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.724.181
|
872.935
|
845.488
|
-
|
-
|
5.758
|
3.940
|
1.818
|
-
|
-
|
-
|
3747%
|
2041%
|
2640%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9.367
|
137
|
9.230
|
|
|
|
|
|
9.265
|
-
|
9.265
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,9%
|
0,0%
|
100,4%
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
18.688
|
-
|
18.688
|
|
|
|
|
|
20.964
|
288
|
20.675
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
112,2%
|
|
110,6%
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Nội vụ
|
14.855
|
-
|
14.855
|
|
|
|
|
|
23.075
|
|
23.075
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
155,3%
|
|
155,3%
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
488.642
|
482.630
|
6.012
|
|
|
|
|
|
444.357
|
437.517
|
6.840
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
90,9%
|
|
113,8%
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Tài chính
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
11.495
|
|
11.495
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
87,1%
|
|
87,1%
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sở Tư pháp
|
11.551
|
|
11.551
|
|
|
|
|
|
11.704
|
|
11.704
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
101,3%
|
|
101,3%
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sở Giao thông vận tải
|
788.280
|
725.736
|
62.544
|
|
|
|
|
|
203.979
|
118.158
|
85.821
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
25,9%
|
|
137,2%
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sở Xây dựng
|
9.866
|
2.800
|
7.066
|
-
|
|
|
|
|
8.277
|
1
|
8.276
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
83,9%
|
|
117,1%
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Sở Công Thương
|
8.150
|
|
8.150
|
|
|
|
|
|
7.103
|
|
7.103
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
87,2%
|
|
87,2%
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
34.910
|
870
|
34.040
|
|
|
|
|
|
31.868
|
1.082
|
30.786
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
91,3%
|
124,3%
|
90,4%
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
21.927
|
257
|
21.670
|
|
|
|
|
|
24.277
|
188
|
24.089
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110,7%
|
73,1%
|
111,2%
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17.767
|
|
17.767
|
-
|
|
|
|
|
21.149
|
76
|
21.072
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
119,0%
|
|
118,6%
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
77.794
|
3.474
|
74.320
|
|
|
|
|
|
106.117
|
22.075
|
79.902
|
|
|
4.140
|
3.940
|
200
|
|
|
|
136,4%
|
635,4%
|
107,5%
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
36.176
|
|
36.176
|
-
|
|
|
|
|
35.131
|
|
35.131
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
97,1%
|
|
97,1%
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Sở Y tế
|
211.290
|
35.260
|
176.030
|
-
|
|
|
|
|
219.733
|
28.670
|
190.949
|
|
|
114
|
|
114
|
|
|
|
104,0%
|
81,3%
|
108,5%
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
159.306
|
|
159.306
|
|
|
|
|
|
206.250
|
12.401
|
193.849
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
129,5%
|
|
121,7%
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
12.711
|
397
|
12.314
|
|
|
|
|
|
18.947
|
1.217
|
17.730
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
149,1%
|
|
144,0%
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Thanh tra tỉnh
|
5.603
|
-
|
5.603
|
|
|
|
|
|
5.649
|
|
5.649
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100,8%
|
|
100,8%
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
20.384
|
-
|
20.384
|
|
|
|
|
|
20.723
|
491
|
20.232
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
101,7%
|
|
99,3%
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Ban Quản lý Vườn quốc
gia Ba Bể
|
14.082
|
-
|
14.082
|
|
|
|
|
|
13.531
|
15
|
13.516
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
96,1%
|
|
96,0%
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
19.942
|
|
19.942
|
|
|
|
|
|
18.362
|
|
18.362
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
92,1%
|
|
92,1%
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Ban Dân tộc
|
4.892
|
|
4.892
|
|
|
|
|
|
4.801
|
|
4.801
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,1%
|
|
98,1%
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Ban Quản lý dự án các
khu công nghiệp tỉnh
|
4.648
|
1.646
|
3.002
|
|
|
|
|
|
5.391
|
2.405
|
2.986
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
116,0%
|
|
99,5%
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Ban An toàn giao thông
tỉnh
|
1.381
|
|
1.381
|
-
|
|
|
|
|
1.443
|
|
1.443
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
104,5%
|
|
104,5%
|
|
|
|
|
|
1.25
|
Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
|
|
|
2.182
|
|
678
|
|
|
1.504
|
|
1.504
|
|
|
|
131,6%
|
|
41%
|
|
|
|
|
|
1.26
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
101.919
|
101.919
|
-
|
|
|
|
|
|
131.958
|
131.899
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129,5%
|
129,4%
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Ban Quản lý Dự án Công
trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
20.046
|
20.046
|
|
|
|
|
|
|
71.171
|
71.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355,0%
|
355,0%
|
|
|
|
|
|
|
1.28
|
Trung tâm Công nghệ Thông
tin và Truyền thông
|
79
|
79
|
|
|
|
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481,4%
|
481,4%
|
|
|
|
|
|
|
1.29
|
Trung tâm Phát triển
hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp
|
14.966
|
14.966
|
|
|
|
|
|
|
14.936
|
14.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,8%
|
99,8%
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
Trung tâm Nước sạch và
Vệ sinh môi trường nông thôn
|
48.555
|
48.555
|
|
|
|
|
|
|
29.531
|
29.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,8%
|
60,8%
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối Đảng
|
73.060
|
5.439
|
67.621
|
|
|
|
|
|
75.484
|
5.177
|
70.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,3%
|
95,2%
|
104,0%
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
67.998
|
5.439
|
62.559
|
|
|
|
|
|
69.159
|
5.177
|
63.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101,7%
|
95,2%
|
102,3%
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường chính trị
|
5.062
|
-
|
5.062
|
|
|
|
|
|
6.325
|
|
6.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,9%
|
|
124,9%
|
|
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức chính trị
- xã hội
|
21.688
|
-
|
21.688
|
-
|
|
|
|
|
23.049
|
110
|
22.793
|
-
|
-
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
106,3%
|
|
105,1%
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỉnh đoàn
|
4.562
|
|
4.562
|
|
|
|
|
|
5.566
|
110
|
5.370
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
|
122,0%
|
|
117,7%
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
5.353
|
|
5.353
|
|
|
|
|
|
5.176
|
|
5.176
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
96,7%
|
|
96,7%
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh
|
5.192
|
|
5.192
|
|
|
|
|
|
5.823
|
|
5.823
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
112,2%
|
|
112,2%
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.246
|
|
4.246
|
|
|
|
|
|
4.349
|
|
4.289
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
102,4%
|
|
101,0%
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.335
|
|
2.335
|
|
|
|
|
|
2.134
|
|
2.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,4%
|
|
91,4%
|
|
|
|
|
|
4
|
Các tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp
|
10.522
|
-
|
10.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.371
|
-
|
9.171
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.151
|
|
1.151
|
|
|
|
|
|
1.478
|
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128,4%
|
|
128,4%
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Hội Đông y
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
|
918
|
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,4%
|
|
105,4%
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Liên minh các hợp tác
xã
|
2.721
|
|
2.721
|
|
|
|
|
|
1.835
|
|
1.635
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
67,4%
|
|
60,1%
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.521
|
|
1.521
|
|
|
|
|
|
1.467
|
|
1.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,4%
|
|
96,4%
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Hội Nhà báo
|
886
|
|
886
|
|
|
|
|
|
804
|
|
804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,7%
|
|
90,7%
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Hội Luật gia
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
290
|
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,8%
|
|
77,8%
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Hội Khuyến học
|
577
|
|
577
|
|
|
|
|
|
529
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,7%
|
|
91,7%
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
369
|
|
369
|
|
|
|
|
|
321
|
|
321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,0%
|
|
87,0%
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Hội Bảo trợ người tàn
tật và trẻ em mồ côi
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
468
|
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,9%
|
|
118,9%
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Hội nạn nhân chất độc
Da cam/Dioxin
|
519
|
|
519
|
|
|
|
|
|
304
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,6%
|
|
58,6%
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Ban Đại diện Hội Người
cao tuổi tỉnh
|
381
|
|
381
|
|
|
|
|
|
298
|
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,3%
|
|
78,3%
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Hội Người mù tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên
Việt Nam
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Liên hiệp hội khoa
học
|
629
|
|
629
|
|
|
|
|
|
534
|
|
534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,9%
|
|
84,9%
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
64.304
|
67
|
64.237
|
-
|
|
|
|
|
106.660
|
29.974
|
76.686
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
165,9%
|
44736,9%
|
119,4%
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công an tỉnh
|
14.243
|
|
14.243
|
|
|
|
|
|
19.979
|
688
|
19.291
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
140,3%
|
|
135,4%
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
50.061
|
67
|
49.994
|
|
|
|
|
|
86.681
|
29.286
|
57.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173,2%
|
43710,0%
|
114,8%
|
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị, tổ chức khác
|
361.588
|
174.987
|
186.601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
313.168
|
109.482
|
203.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,6%
|
62,6%
|
109,2%
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
172.214
|
|
172.214
|
|
|
|
|
|
182.123
|
|
182.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,8%
|
|
105,8%
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Hợp tác xã Hương rừng
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141,3%
|
|
141,3%
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.530
|
-
|
10.530
|
|
|
|
|
|
15.338
|
|
15.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145,7%
|
|
145,7%
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
167
|
68
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,8%
|
|
274,8%
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545,0%
|
|
545,0%
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Bưu điện tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Trường Thành
|
236
|
|
236
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12
|
Công ty Cổ phần Đăng
kiểm Bắc Kạn
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.13
|
Hợp tác xã Nước sạch
và Vệ sinh môi trường
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,7%
|
|
139,7%
|
|
|
|
|
|
6.14
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông
nghiệp Hợp Giang
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,0%
|
|
87,0%
|
|
|
|
|
|
6.15
|
Hợp tác xã Mạc Sâm
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.16
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.17
|
Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.18
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.19
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.20
|
Chi cục Quản lý thị trường
tỉnh Bắc Kạn
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.21
|
Cục Thi hành án dân sự
tỉnh
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.22
|
Công ty Cổ phần Sản xuất
và Thương mại Tân Nông
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
484
|
|
484
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.23
|
Hợp tác xã Sang Hà
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.24
|
Công ty Cổ phần Curcumin
Bắc Hà Bắc Kạn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.25
|
Hợp tác xã Huy Ngọc
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.26
|
Hợp tác xã Bánh Chưng
Xanh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.27
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.28
|
Ban Điều phối Dự án hỗ
trợ kinh doanh nông hộ
|
174.987
|
174.987
|
|
|
|
|
|
|
109.414
|
109.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,5%
|
62,5%
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các huyện, thành phố
|
145.272
|
145.272
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181.364
|
181.222
|
-
|
-
|
-
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124,8%
|
124,7%
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ủy ban nhân dân huyện
Ba Bể
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
51.880
|
51.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Ủy ban nhân dân huyện
Bạch Thông
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.797
|
1.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ủy ban nhân dân huyện
Ngân Sơn
|
4.750
|
4.750
|
|
|
|
|
|
|
8.093
|
8.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170,4%
|
170,4%
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Đồn
|
516
|
516
|
|
|
|
|
|
|
5.279
|
5.136
|
|
|
|
143
|
143
|
|
|
|
|
1023%
|
995%
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Ủy ban nhân dân huyện
Pác Nặm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.298
|
2.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
329
|
329
|
|
|
|
|
|
|
27.742
|
27.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432%
|
8432,2%
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Ủy ban nhân dân huyện
Na Rì
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
16.473
|
16.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Ủy ban nhân dân thành
phố Bắc Kạn
|
139.677
|
139.677
|
|
|
|
|
|
|
67.803
|
67.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,5%
|
48,5%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguồn vay lại vốn ODA
chưa phân bổ
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự phòng các dự án khởi
công mới chưa đủ thủ tục đầu tư thuộc nguồn ngân sách địa phương đối ứng ODA
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất cấp tỉnh điều hành
|
10.380
|
10.380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,3%
|
96,3%
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự phòng chưa phân bổ
nguồn địa phương cân đối
|
312.822
|
312.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguồn chưa phân bổ vốn
sự nghiệp
|
128.358
|
-
|
128.358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.920
|
|
|
|
2.920
|
|
|
|
1.424
|
|
|
1.424
|
|
|
|
|
|
|
|
48,8%
|
|
|
48,8%
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
39.938
|
|
|
|
|
|
39.938
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
132.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.070.013
|
|
|
|
|
|
|
2.070.013
|
2.271.900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.271.900
|
|
|
109,8%
|
|
|
|
|
|
109,8%
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Dự
phòng ngân sách
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.420.783
|
211.258
|
2.160.596
|
-
|
48.929
|
3.270.716
|
340.334
|
59.559
|
-
|
2.288.627
|
1.171.319
|
-
|
113.202
|
85.919
|
27.284
|
376.128
|
152.424
|
135%
|
161%
|
106%
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
298.414
|
89.344
|
202.918
|
|
6.152
|
439.693
|
136.486
|
6.851
|
|
218.519
|
86.424
|
|
1.178
|
-
|
1.178
|
73.371
|
10.140
|
147%
|
153%
|
108%
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
242.420
|
15.578
|
221.861
|
|
4.981
|
294.676
|
24.871
|
11.408
|
|
231.351
|
105.301
|
|
9.818
|
5.008
|
4.810
|
21.072
|
7.563
|
122%
|
160%
|
104%
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
259.508
|
15.820
|
238.478
|
|
5.210
|
309.855
|
9.637
|
382
|
|
260.561
|
124.702
|
|
10.328
|
6.796
|
3.532
|
23.797
|
5.533
|
119%
|
61%
|
109%
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
363.798
|
26.967
|
329.386
|
|
7.445
|
464.764
|
47.793
|
7.835
|
|
353.587
|
172.963
|
|
14.298
|
8.867
|
5.431
|
32.287
|
16.799
|
128%
|
177%
|
107%
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
365.729
|
15.426
|
342.895
|
|
7.408
|
531.424
|
42.763
|
12.053
|
|
349.179
|
188.922
|
|
12.368
|
7.304
|
5.063
|
76.863
|
50.251
|
145%
|
277%
|
102%
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
261.755
|
13.328
|
243.238
|
|
5.189
|
355.041
|
21.921
|
7.885
|
|
251.930
|
139.896
|
|
2.349
|
2.256
|
93
|
58.465
|
20.376
|
136%
|
164%
|
104%
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
349.521
|
20.577
|
321.866
|
|
7.078
|
496.647
|
47.370
|
9.782
|
|
339.997
|
190.998
|
|
29.472
|
26.567
|
2.905
|
43.038
|
36.770
|
142%
|
230%
|
106%
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
279.638
|
14.218
|
259.954
|
|
5.466
|
378.616
|
9.492
|
3.363
|
|
283.505
|
162.113
|
|
33.392
|
29.120
|
4.272
|
47.235
|
4.991
|
135%
|
67%
|
109%
|
|
Biểu số 59-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sách (%)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+
13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.070.013
|
1.906.853
|
163.160
|
-
|
163.160
|
-
|
163.160
|
-
|
2.271.900
|
1.906.853
|
365.047
|
-
|
365.047
|
20.658
|
306.740
|
37.649
|
109,8%
|
100,0%
|
224%
|
|
224%
|
|
188%
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
153.414
|
144.050
|
9.364
|
|
9.364
|
|
9.364
|
-
|
167.860
|
144.050
|
23.810
|
-
|
23.810
|
2.000
|
19.771
|
2.039
|
109,4%
|
100,0%
|
254%
|
|
254%
|
|
211%
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
228.700
|
215.864
|
12.836
|
|
12.836
|
|
12.836
|
-
|
254.717
|
215.864
|
38.853
|
|
38.853
|
5.408
|
27.170
|
6.275
|
111,4%
|
100,0%
|
303%
|
|
303%
|
|
212%
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
246.118
|
226.746
|
19.372
|
|
19.372
|
|
19.372
|
-
|
269.123
|
226.746
|
42.377
|
|
42.377
|
-
|
37.452
|
4.925
|
109,3%
|
100,0%
|
219%
|
|
219%
|
|
193%
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
253.448
|
228.518
|
24.930
|
|
24.930
|
|
24.930
|
-
|
284.986
|
228.518
|
56.468
|
|
56.468
|
2.500
|
47.079
|
6.889
|
112,4%
|
100,0%
|
227%
|
|
227%
|
|
189%
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
348.939
|
324.811
|
24.128
|
|
24.128
|
|
24.128
|
-
|
378.331
|
324.811
|
53.520
|
|
53.520
|
-
|
47.533
|
5.987
|
108,4%
|
100,0%
|
222%
|
|
222%
|
|
197%
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
247.345
|
225.776
|
21.569
|
|
21.569
|
|
21.569
|
-
|
269.070
|
225.776
|
43.294
|
|
43.294
|
4.750
|
37.901
|
643
|
108,8%
|
100,0%
|
201%
|
|
201%
|
|
176%
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
321.021
|
297.429
|
23.592
|
|
23.592
|
|
23.592
|
-
|
351.197
|
297.429
|
53.768
|
|
53.768
|
3.000
|
45.628
|
5.140
|
109,4%
|
100,0%
|
228%
|
|
228%
|
|
193%
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
271.028
|
243.659
|
27.369
|
|
27.369
|
|
27.369
|
-
|
296.615
|
243.659
|
52.956
|
|
52.956
|
3.000
|
44.205
|
5.751
|
109,4%
|
100,0%
|
193%
|
|
193%
|
|
162%
|
|
Biểu số 61-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trong
đó chi tiết các chương trình
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
23=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
-
|
-
|
119.449
|
90.001
|
29.448
|
72.939
|
43.491
|
40.691
|
2.799
|
29.448
|
29.448
|
-
|
46.510
|
46.510
|
43.144
|
3.366
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
6.104
|
3.940
|
3.940
|
-
|
2.164
|
2.164
|
-
|
143
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
-
|
|
|
4.140
|
3.940
|
200
|
4.140
|
3.940
|
3.940
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
114
|
-
|
114
|
114
|
|
|
|
114
|
114
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh
|
-
|
|
|
1.504
|
-
|
1.504
|
1.504
|
|
|
|
1.504
|
1.504
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
|
|
86
|
-
|
86
|
86
|
|
|
|
86
|
86
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nông dân tỉnh
|
-
|
|
|
60
|
-
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Đồn
|
-
|
|
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
143
|
143
|
143
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Liên minh các hợp tác
xã
|
-
|
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
-
|
-
|
-
|
113.202
|
85.919
|
27.284
|
66.835
|
39.551
|
36.752
|
2.799
|
27.284
|
27.284
|
-
|
46.367
|
46.367
|
43.002
|
3.366
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
-
|
|
|
1.178
|
-
|
1.178
|
1.178
|
-
|
|
|
1.178
|
1.178
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
-
|
|
|
9.818
|
5.008
|
4.810
|
9.679
|
4.870
|
4.870
|
|
4.810
|
4.810
|
|
139
|
139
|
-
|
139
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
-
|
|
|
10.328
|
6.796
|
3.532
|
9.866
|
6.333
|
6.333
|
|
3.532
|
3.532
|
|
462
|
462
|
66
|
396
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
-
|
|
|
14.298
|
8.867
|
5.431
|
14.188
|
8.757
|
8.757
|
|
5.431
|
5.431
|
|
110
|
110
|
-
|
110
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
-
|
|
|
12.368
|
7.304
|
5.063
|
10.837
|
5.774
|
5.774
|
|
5.063
|
5.063
|
|
1.530
|
1.530
|
-
|
1.530
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
-
|
|
|
2.349
|
2.256
|
93
|
880
|
787
|
787
|
|
93
|
93
|
|
1.469
|
1.469
|
1.336
|
133
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
-
|
|
|
29.472
|
26.567
|
2.905
|
8.783
|
5.878
|
3.079
|
2.799
|
2.905
|
2.905
|
|
20.689
|
20.689
|
20.072
|
617
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
-
|
|
|
33.392
|
29.120
|
4.272
|
11.424
|
7.152
|
7.152
|
|
4.272
|
4.272
|
|
21.968
|
21.968
|
21.528
|
440
|
-
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn
464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|