|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 12
tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021
- 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/20201/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa
phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách
Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và
tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về Kế hoạch thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -
2025 và năm 2022 tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 7695/TTr-UBND
ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tinh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung
ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
1. Kế hoạch giai đoạn
2021 - 2025: 1.379.680 triệu đồng.
2. Kế hoạch năm 2022:
497.470 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng
10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân
sự;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
(Đơn vị: triệu đồng)
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn Chương trình giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn Chương trình năm 2022
|
Ghi chú
|
***
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
1.379.680,0
|
497.470,0
|
|
I
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
31.303,520
|
25.587,257
|
|
1
|
Xã Mường Nọc
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
1.1
|
Phòng đa chức năng
Trường Tiểu học Mường Nọc
|
979,694
|
979,694
|
|
1.2
|
Công trình phụ trợ
Trường Mầm non Mường Nọc
|
680,000
|
680,000
|
|
1.3
|
Công trình phụ trợ Sân
vận động xã Mường Nọc
|
986,000
|
|
|
1.4
|
Thủy lợi Ná Chào - Ná
Khắc bản Thanh Phong 1, xã Mường Nọc
|
1.350,263
|
|
|
1.5
|
Đường giao thông nông
thôn bản Phong Quang, Mường Nọc, huyện Quế Phong
|
980,000
|
|
|
1.6
|
Thủy lợi nội đồng Ná Ênh
- Ná Hin, Ná Tọc xã Mường Nọc
|
1.350,000
|
|
|
1.7
|
Thủy lợi Tổng cụm Ná Ca
- Ná Công, xã Mường Nọc
|
1.050,000
|
|
|
2
|
Xã Quang Phong
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2.1
|
Đường giao thông nông
thôn Ná Kén bản Chiếng Huổng, xã Quang Phong, huyện Quế Phong
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3
|
Xã Tri Lễ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3.1
|
Hệ thống đường giao
thông nội thôn bản Na Niếng, xã Tri Lễ
|
1.475,233
|
1.475,233
|
|
3.2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông Na Niếng - Đồn biên phòng Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
700,000
|
700,000
|
|
4
|
Xã Thông Thụ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
4.1
|
Cầu tràn suối Tổn bản
Mường Piệt, xã Thông Thụ
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
4.2
|
Cầu tràn Huôi Nộc Sum
bản Mường Phú, xã Thông Thụ
|
785,233
|
785,233
|
|
4.3
|
Sân vận động xã Thông
Thụ (san nền và các hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong
|
390,000
|
390,000
|
|
5
|
Xã Hạnh Dịch
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5.1
|
Đường giao thông nông
thôn bản Vinh Tiến (cụm Pà Kỉm) (gồm 3 tuyến), xã Hạnh Dịch
|
1.100,233
|
1.100,233
|
|
5.2
|
Đường giao thông nông
thôn bản Chiếng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
|
705,000
|
705,000
|
|
5.3
|
Sân vận động xã Hạnh
Dịch (san nền và các hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong
|
370,000
|
370,000
|
|
6
|
Xã Nậm Giải
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn bản Chà Lấu, xã Nậm Giải
|
905,233
|
905,233
|
|
6.2
|
Đường giao thông nông
thôn bân Piêng Lâng, xã Nậm Giải
|
910,000
|
910,000
|
|
6.3
|
Sân vận động xã Nậm
Giải (hạng mục: san nền và hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong
|
360,000
|
360,000
|
|
7
|
Xã Nậm Nhóng
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7.1
|
Thủy lợi Na Khích, xã
Nậm Nhóng, huyện Quế Phong (giai đoạn 3)
|
1.105,233
|
1.105,233
|
|
7.2
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt bản Na Hốc, xã Nậm Nhóng, huyện Quế Phong
|
1.070,000
|
1.070,000
|
|
8
|
Xã Tiền Phong
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn xã Tiền Phong (đoạn tuyến Na Cày đi Na Nhắng)
|
1.095,233
|
1.095,233
|
|
8.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn xã Tiền Phong (đoạn tuyến Trạm Y tế xã đến Na Cày)
|
1.080,000
|
1.080,000
|
|
9
|
Xã Châu Thôn
|
2 175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Cải tạo, nâng cấp nhà 2
tầng và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Châu Thôn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10
|
Xã Cắm Muộn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Bố, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong
|
1.250,000
|
1.250,000
|
|
10.2
|
Xây dựng Trường Mầm non
xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong
|
925,233
|
925,233
|
|
11
|
Xã Đồng Văn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt cụm dân cư Na Chảo, bản Na Chảo - Piềng Văn, xã Đồng Văn
|
1.500,233
|
1.500,233
|
|
11.2
|
Công trình phụ trợ
Trường Trung học cơ sở Đồng Văn, huyện Quế Phong
|
675,000
|
675,000
|
|
12
|
Xã Châu Kim
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12.1
|
Cải tạo, nâng cấp sân
vận động xã Châu Kim, huyện Quế Phong
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
II
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
25.110,717
|
21.299,875
|
|
1
|
Xã Châu Hạnh
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
1.1
|
Đường giao thông nội
bản Tà sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
700,000
|
700,000
|
|
1.2
|
Đường giao thông bản
Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
750,000
|
750,000
|
|
1.3
|
Xây dựng các công trình
phụ trợ, nhà văn hóa xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
725,233
|
725,233
|
|
2
|
Xã Châu Hội
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2.1
|
Xây dựng mương Pắn Tồng
Binh, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu
|
575,233
|
575,233
|
|
2.2
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Việt Hương, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu
|
1.600,000
|
1.600,000
|
|
3
|
Xã Châu Bình
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3.1
|
Đường giao thông bản Ké
Nâm, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
800,000
|
800,000
|
|
3.2
|
Đường giao thông nông
thôn bản 3/4, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
1.375,233
|
1.375,233
|
|
4
|
Xã Châu Nga
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
4.1
|
Đường giao thông nông
thôn bản Poọng đi khe Ho, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5
|
Xã Châu Thắng
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Chiềng Ban, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6
|
Xã Châu Tiến
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Cầu dân sinh Tạ Lọng
bản Ban, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
900,000
|
861,389
|
|
6.2
|
Mương bản Hoa Tiến, xã
Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
466,810
|
|
|
6.3
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
1.400,000
|
|
|
7
|
Xã Châu Bính
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Đường giao thông bãn
Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã Châu Bính
|
800,000
|
500,000
|
|
7.2
|
Đường giao thông nội
bản Kiềng, xã Châu Bính
|
1.466,810
|
|
|
7.3
|
Hệ thống kênh mương bản
Chào Mờ, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu
|
500,000
|
361,389
|
|
8
|
Xã Châu Thuận
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8.1
|
Mở rộng và xây dựng các
công hình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ
Châu
|
1.575,233
|
1.575,233
|
|
8.2
|
Xây dựng các công trình
phụ trợ nhà vàn hoá cộng đồng bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
|
600,000
|
600,000
|
|
9
|
Xã Châu Phong
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Đường giao thông bản
Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
|
1.175,233
|
1.175,233
|
|
9.2
|
Mở rộng và xây dựng các
công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Đôm 1, xã Châu Phong, huyện Quỳ
Châu
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
10
|
Xã Châu Hoàn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Ba Cống, xã Châu Hoàn, huyện Quý Châu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11
|
Xã Diên Lãm
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Xây dựng đường giao
thông trục chính bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
11.2
|
Đường giao thông nội
vùng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
III
|
THỊ XÃ THÁI HÒA
|
13.834,050
|
4.306,945
|
|
1
|
Xã Tây Hiếu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Nhà học bộ môn 2 tầng 4
phòng Trường THCS Tây Hiếu
|
861,389
|
861,389
|
|
1.2
|
Xây dựng tuyến mương
thoát nước khu dân cư xóm Hưng Tây, xã Tây Hiếu
|
1.905,421
|
|
|
2
|
Xã Nghĩa Thuận
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường nối từ QL48 đến đường xóm 3, xã Nghĩa Thuận
|
861,389
|
861,389
|
|
2.2
|
Xây dựng hệ thống điện
chiếu sáng tuyến đường từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận
|
905,421
|
|
|
2.3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường nông thôn xóm 5, xã Nghĩa Thuận
|
1.000,000
|
|
|
3
|
Xã Đông Hiếu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ xóm Xuân Hải đi xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa
|
861,389
|
861,389
|
|
3.2
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ xóm Đông Hồng đi xóm Xuân Hải, xã Đông Hiếu - Đoạn từ QL48
đến đường đi trung tâm xã Nghĩa Hòa
|
1.905,421
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Cải tạo, nâng cấp các
tuyến mương thủy lợi thuộc khu vực cánh đồng Thịnh Mỹ
|
861,389
|
861,389
|
|
4.2
|
Cải tạo, nâng cấp các
tuyến đường giao thông liên xóm, xã Nghĩa Mỹ
|
1.905,421
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa Tiến
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Tuyến mương dọc đường
vào kho K812, xã Nghĩa Tiến
|
861,389
|
861,389
|
|
5.2
|
Đường từ cây đa làng
Bồi đi giếng Đon, xóm Hoà Long, xã Nghĩa Tiến
|
1.905,421
|
|
|
IV
|
THỊ XÃ HOÀNG MAI
|
13.834,050
|
4.306,945
|
|
1
|
Xã Quỳnh Vinh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Đường giao thông xã
Quỳnh Vinh nối QL48D đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Mai
|
2.000,000
|
861,389
|
|
1.2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
kênh tưới từ đồng Kẻ Trấu đến thôn 11, xã Quỳnh Vinh
|
766,810
|
|
|
2
|
Xã Quỳnh Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Xây dựng nhà đa năng
Trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3
|
Xã Quỳnh Trang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
kênh chính Khe Hà thôn 10 đi thôn 2, xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4
|
Xã Quỳnh Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Xây dựng cầu Róc Róc
thôn 8, xã Quỳnh Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Quỳnh Lập
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Xây dựng Trường mầm non
xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai hạng mục nhà học 3 tầng 15 phòng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
V
|
HUYỆN YÊN THÀNH
|
105.138,8696
|
32.732,782
|
|
1
|
Xã Đại Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Nâng cấp đường giao
thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua xã Đại Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Bảo Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông nông thôn từ QL7A đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3
|
Xã Bắc Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nhà bếp Trường Mầm non
Bắc Thành, xã Bắc Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
3.2
|
Nâng cấp sân Trường Mầm
non xã Bắc Thành
|
1.905,421
|
|
|
4
|
Xã Minh Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Cải tạo nâng cấp sân
Trường THCS Đại Minh, xã Minh Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
4.2
|
Đường giao thông đoạn từ
xóm 4 xã Minh Thành, huyện Yên Thành đi xã Bài Sơn, huyện Đô Lương
|
1.200,000
|
|
|
4.3
|
Đường giao thông liên
xã đoạn từ xóm 1 xã Minh Thành đi xã Đại Thành
|
705,421
|
|
|
5
|
Xã Nam Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Nâng cấp, cải tạo nhà
học 2 tầng và hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Liên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn trục chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cổng 7 cửa, xã
Liên Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7
|
Xã Đồng Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Đường giao thông nông thôn
trục chính của xã từ QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Tân Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng nhà ăn, cổng,
tường rào, và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Tân Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9
|
Xã Hùng Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Tuyến đường giao thông
nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10
|
Xã Thọ Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Trạm Y tế xã Thọ Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Tiến Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Tuyến đường xóm Cầu
Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12
|
Xã Viên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Dự án Xây dựng nhà học
02 tầng 14 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
20 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14
|
Xã Phúc Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Nâng cấp tuyến đường từ
tràn Bình Nguyên đi tỉnh lộ 358 kéo dài
|
461,389
|
461,389
|
|
14.2
|
Xây dựng đường bê tông
tuyến từ tỉnh lộ 538E đến giáo xứ Diệu Phúc, xã Phúc Thành
|
400,000
|
400,000
|
|
14.3
|
Đường giao thông nông
thôn trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu Phúc, xã Phúc Thành
|
1.905,421
|
|
|
15
|
Xã Vĩnh Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
8 phòng và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên
Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16
|
Xã Văn Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn liên xã từ xóm Văn Mỹ, xã Văn Thành đi xóm Đồng Vằng, xã Hoa
Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
16.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông và mương kẹp đường tuyến từ bệnh viện đi xã Hợp Thành
|
1.905,421
|
|
|
17
|
Xã Nhân Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
và 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Nhân Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
17.2
|
Trung tâm văn hóa xã
Nhân Thành
|
1.905,421
|
|
|
18
|
Xã Hoa Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Xây dựng nhà học 04 phòng
và nhà đa chức năng Trường Tiểu học Hoa Thành
|
2.266,810
|
861,389
|
|
18.2
|
Xây dựng mương tưới
vùng đồng Bù Đài xóm Chu Trạc, xã Hoa Thành
|
500,000
|
|
|
19
|
Xã Tăng Thành
|
2.766,900
|
861,389
|
|
19.1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
mương tưới tiêu xóm 2, xã Tăng Thành
|
1.861,389
|
861,389
|
|
19.2
|
Nâng cấp, cải tạo mương
tưới, tiêu tràn xả lũ đập Bàu, xã Tăng Thành
|
905,5106
|
|
|
20
|
Xã Lý Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông và mương thoát nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự
án
|
2.000,000
|
861,389
|
|
20.2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà
học 4 phòng, 2 nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Lý Thành
|
766,810
|
|
|
21
|
Xã Kim Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trường Mầm non xã Kim Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
21.2
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường từ QL48E đi trung tâm xã Kim Thành
|
1.905,421
|
|
|
22
|
Xã Công Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Xây dựng nhà ăn bán
trú, cổng tường rào và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Công Thành,
huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
22.2
|
Đường giao thông nông
thôn xóm 4 đi xóm 5, xã Công Thành
|
1.905,421
|
|
|
23
|
Xã Xuân Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
10 phòng, mở rộng khuôn viên và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân
Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24
|
Xã Thịnh Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24.1
|
Xây dựng chợ Thịnh, xã
Thịnh Thành, huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25
|
Xã Lăng Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25.1
|
Xây dựng 05 phòng học
trường tiểu học cơ sở 2 và 3 phòng học cơ sở 1
|
861,389
|
861,389
|
|
25.2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông từ bưu điện đi cầu Bàu Dài, xã Lăng Thành
|
1.905,421
|
|
|
26
|
Xã Đô Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26.1
|
Xây dựng nhà 2 tầng 6
phòng học Trường Tiểu học số 1, xã Đô Thành (giai đoạn 2)
|
1.905,421
|
|
|
26.2
|
Trường mầm non xã Đô
Thành
|
400,000
|
400,000
|
|
26.3
|
Nhà học 2 tầng 6 phòng,
Trường Tiểu học số 1, xã Đô Thành, huyện Yên Thành
|
461,389
|
461,389
|
|
27
|
Xã Hồng Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27.1
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28
|
Xã Tây Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28.1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48E đi lò giết mổ gia súc tập trung xã
Tây Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
28.2
|
Xây dựng tường rào
Trường THCS xã Tây Thành và các hạng mục phụ trợ
|
1.905,421
|
|
|
29
|
Xã Trung Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29.1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến
mương đồng Cồn Nghẹo xã Trung Thành, huyện Yên Thành
|
400,000
|
400,000
|
|
29.2
|
Sửa chữa nâng cấp nhà
văn hóa và các hạng mục phụ trợ khác xóm Hoàng Diệu, xã Trung Thành
|
461,389
|
461,389
|
|
29.3
|
Xây dựng nhà hiệu bộ
trưởng Tiểu học xã Trung Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
|
30
|
Xã Hợp Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
30.1
|
Mương dẫn nước từ kênh
N8 về xóm Vĩnh Hòa, xã Hợp Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
30.2
|
Nhà văn hóa xóm Phan
Xá, xã Hợp Thành
|
500,000
|
|
|
30.3
|
Đường giao thông nông
thôn từ xóm Đông Tiến đi xóm Phan Xá, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành
|
1.405,421
|
|
|
31
|
Xã Quang Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
31.1
|
Nâng cấp đường giao thông
nông thôn xóm Bắc Sơn - Tân Sơn, xã Quang Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
31.2
|
Xây dựng Trường Tiểu
học xã Quang Thành
|
1.905,421
|
|
|
32
|
Xã Sơn Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
32.1
|
Xây dựng nhà ăn, nhà để
xe Trạm Y tế xã Sơn Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
32.2
|
Đường giao thông nông
thôn nội đồng đường từ đồng Bãi Trài xóm 1,2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành
|
1.905,421
|
|
|
33
|
Xã Hậu Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
33.1
|
Xây dựng đường giao
thông xã Hậu Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
33.2
|
Công trình: Bờ bao, sân
vườn trường tiểu học - trung học cơ sở, xã Hậu Thành khối trung học cơ sở
|
1.905,421
|
|
|
34
|
Xã Mã Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
34.1
|
Cải tạo Trường THCS xã
Mã Thành
|
1.000,000
|
861,389
|
|
34.2
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ UBND xã đi xóm Hòn Nen, xã Mã Thành
|
1.766,810
|
|
|
35
|
Xã Phú Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
35.1
|
Nâng cấp, cải tạo sân
vận động xã Phú Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
35.2
|
Đường giao thông từ
tỉnh lộ 537 đi xóm Đông Hồng, xã Phú Thành
|
1.905,421
|
|
|
36
|
Xã Long Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
36.1
|
Công trình xây dựng
khối nhà học 2 tầng Trường Mầm non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
37
|
Xã Đức Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
37.1
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ
Sàng xã Đức Thành, huyện Yên Thành
|
861,389
|
861,389
|
|
37.2
|
Nâng cấp tuyến đường từ
ngã ba xóm 10 xã Đức Thành đi xã Tân Thành
|
1.905,421
|
|
|
38
|
Xã Khánh Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
38.1
|
Nâng cấp tuyến đường từ
đê Vũ giang đi làng Vân Nam, Xã Khánh Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
VI
|
HUYỆN DIỄN CHÂU
|
124.547,612
|
34.992,824
|
|
A
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
11.115,011
|
1.587,905
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã từ Diễn Yên đi Diễn Đoài
|
1.587,905
|
1.587,905
|
|
2
|
Đường giao thông nối từ
Quốc lộ 1A đến đường 205 xã Diễn Trường
|
9.527,106
|
|
|
B
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
113.432,601
|
33.404,919
|
|
1
|
Xã Diễn An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng
Trường Tiểu học xã Diễn An, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
1.2
|
Cải tạo, nâng cấp các
hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Diễn An
|
1.905,421
|
|
|
2
|
Xã Diễn Bích
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
2.1
|
Đường vào nghĩa trang
nhân dân xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu
|
1.659,694
|
1.659,694
|
|
2.2
|
Nhà học kiêm khu hiệu
bộ trường Mầm non xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu
|
5.716,263
|
|
|
3
|
Xã Diễn Cát
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nhà học 3 tầng 9 phòng
Trường Mầm non Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4
|
Xã Diễn Đoài
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
4.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài,
huyện Diễn Châu
|
3.000,000
|
500,000
|
|
4.2
|
Cải tạo đường giao
thông nông thôn quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
|
2.000,000
|
500,000
|
|
4.3
|
Xây dựng sân vận động
xã Diễn Đoài
|
2375.957
|
659,694
|
|
5
|
Xã Diễn Đồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Diễn Hải
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn từ xóm 3 đi xóm 4 xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
6.2
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn từ xóm ngã tư bà Cần đi đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn
Châu
|
1.905,421
|
|
|
7
|
Xã Diễn Hạnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng nhà đa chức
năng 2 tầng và mái che sân tập ngoài trời Trường Tiểu học xã Diễn Hạnh, huyện
Diễn Châu
|
766,000
|
861,389
|
|
7.2
|
Xây dựng phòng hành
chính quản trị, phòng bộ môn và nhà đa năng Trường Trung học cơ sở xã Diễn
Hạnh, huyện Diễn Châu
|
2.000,810
|
|
|
8
|
Xã Diễn Hoa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Nâng cấp đường liên xã
từ xóm 1 đi xóm 7, xã Diễn Hoa
|
1.383,810
|
661,389
|
|
8.2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng
Trường Mầm non xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu
|
1.383,000
|
200,000
|
|
9
|
Xã Diễn Hoàng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã Diễn Mỹ - Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng,
huyện Diễn Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10
|
Xã Diễn Hồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nội đồng tuyến đường sông Cụt và tuyến đường Cồn Mốp, xã Diễn
Hồng, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
10.2
|
Nâng cấp sân và sân
khấu, sân vận động xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu
|
1.905,421
|
|
|
11
|
Xã Diễn Hùng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Nhà học 2 tầng 4 phòng
và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Diễn Hùng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12
|
Xã Diễn Kim
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
học 02 tầng Trường Tiểu học xã Diễn Kim
|
666,810
|
261,389
|
|
12.2
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn từ xóm Đại Thành đi Xuân Châu, xã Diễn Kim
|
2.100,000
|
600,000
|
|
13
|
Xã Diễn Kỷ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Nhà hội trường thôn 1 xã
Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
|
1.450,000
|
861,389
|
|
13.2
|
Đường giao thông nông
thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
1.316,810
|
|
|
14
|
Xã Diễn Lâm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
8 phòng, nhà đa chức Trường Tiểu học Diễn Lâm II
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15
|
Xã Diễn Liên
|
2.766,810
|
861.389
|
|
15.1
|
Nhà đa chức năng và
công trình phụ trợ Trường Mầm non xã Diễn Liên
|
966,810
|
861.389
|
|
15.2
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Tiểu học xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
|
900,000
|
|
|
15.3
|
Xây kè mương thoát nước
hai bên trục đường liên xã từ xóm 1 đến xóm 9, xã Diễn Liên
|
900,000
|
|
|
16
|
Xã Diễn Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh
tiêu đoạn qua xóm 11 xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
16.2
|
Mương tiêu chống ngập
từ xóm 7, 8 qua xóm 6 ra kênh Nhà Lê, xã Diễn Lộc
|
1.000,000
|
|
|
16.3
|
Nâng cấp, cải tạo đoạn
kênh sông 10 trạm bơm Cầy Mý
|
905,421
|
|
|
17
|
Xã Diễn Lợi
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
mương tưới từ sông 22 về đồng Cồn Đá - Cồn Vụ, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
17.2
|
Cải tạo, nâng cấp cống
Nhậm và tuyến mương tưới từ Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
1.905,421
|
|
|
18
|
Xã Diễn Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ xóm 1 đến xóm 14 xã Diễn Mỹ nối đường liên xã Diễn Hoàng
|
769,000
|
769,000
|
|
18.2
|
Mương tưới, tiêu đoạn
từ xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập Thành, xã Diễn Mỹ
|
1.997,810
|
92,389
|
|
19
|
Xã Diễn Ngọc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Nhà học 3 tầng 15 phòng
kiêm nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu
|
2.066,000
|
861,389
|
|
19.2
|
Sân giáo dục thể chất
Trường THCS xã Diễn Ngọc
|
700,810
|
|
|
20
|
Xã Diễn Nguyên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Xây dựng Nhà chức năng,
mái che sân tập ngoài trời và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Diễn
Nguyên, huyện Diễn Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21
|
Xã Diễn Phong
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Nhà học 3 tầng, kiêm
nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Vạn Phong - điểm 2, xã Diễn Phong,
huyện Diễn Châu
|
1.766,000
|
861,389
|
|
21.2
|
Xây dựng mương tiêu Rộc
Vống đi cầu Tây xóm Đông Hồ, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
|
1.000,810
|
|
|
22
|
Xã Diễn Phú
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Dự án đường giao thông
nông thôn xóm 3, xóm 4 và xóm 5, xã Diễn Phú
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23
|
Xã Diễn Phúc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc,
huyện Diễn Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24
|
Xã Diễn Quảng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24.1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống mương tưới tiêu xóm 1, xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng
|
1.767,000
|
861,389
|
|
24.2
|
Xây dựng nhà bảo vệ,
nhà vệ sinh, sân trường và tường bao Trường Tiểu học Diễn Quảng
|
999,810
|
|
|
25
|
Xã Diễn Tân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25.1
|
Xây dựng hàng rào, sân
vườn Trường Mầm non Diễn Tân
|
500,000
|
500,000
|
|
25.2
|
Đường giao thông nông
thôn từ ngã tư ông Nuôi đi Vĩnh Sơng xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
1.561,000
|
361.389
|
|
25.3
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng
và các công trình phụ trợ Trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
705,810
|
|
|
26
|
Xã Diễn Thái
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26.1
|
Nâng cấp đường giao
thông nội đồng xóm 6, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
26.2
|
Xây dựng nhà học và
thực hành chức năng Trường Tiểu học xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu
|
1.905,421
|
|
|
27
|
Xã Diễn Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27.1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu
|
300,000
|
300,000
|
|
27.2
|
Nhà học 3 tầng 12 phòng
Trường Tiểu học xã Diễn Thành
|
561,389
|
561,389
|
|
27.3
|
Sân thể thao xã Diễn
Thành
|
1.905,421
|
|
|
28
|
Xã Diễn Tháp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28.1
|
Mương tưới, mương kẹp
trục chính ra đồng xóm 1, xóm 4 và xóm 5, xã Diễn Tháp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29
|
Xã Diễn Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29.1
|
Sửa chữa, nâng cấp
mương tiêu đồng màu xóm Trung Tân đi Đồng Tâm, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn
Châu, tỉnh Nghệ An
|
1.371,390
|
411,389
|
|
29.2
|
Nâng cấp Đường giao
thông liên xã Diễn Thịnh đi Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi xóm 6, xã
Diễn Tân)
|
1.395,420
|
450,000
|
|
30
|
Xã Diễn Thọ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
30.1
|
Đường giao thông nông
thôn các trục chính xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
30.2
|
Nhà điều trị và các
hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Diễn Thọ
|
1.905,421
|
|
|
31
|
Xã Diễn Trung
|
2.766,810
|
861,389
|
|
31.1
|
Đường Cửa Rọ từ Quốc lộ
1A xuống đê biển xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu
|
2.066,810
|
861,389
|
|
31.2
|
Nâng cấp sân khuôn viên
và xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường THCS An Trung (cơ sở 1)
|
700,000
|
|
|
32
|
Xã Diễn Trường
|
2.766,810
|
861,389
|
|
32.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
205 từ Nhà máy giày da VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn
Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
33
|
Xã Diễn Vạn
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
33.1
|
Đường giao thông nông
thôn đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi ông Thông (Yên Đồng)
|
1.000,000
|
400,000
|
|
33.2
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
500,000
|
|
33.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn,
huyện Diễn Châu
|
1.000,000
|
500,000
|
|
33.4
|
Cải tạo đường giao
thông nông thôn xóm Đông Phú (đoạn nhà ông Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn
Vạn, huyện Diễn Châu
|
375,957
|
259,694
|
|
33.5
|
Nhà học 3 tầng 5 phòng
kiêm nhà hiệu bộ và nhà xe Trường Tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
2.000,000
|
|
|
33.6
|
Đường giao thông xóm
Xuân Bắc, xã Diễn Vạn đi Diễn Kỳ, huyện Diễn Châu
|
1.000,000
|
|
|
33.7
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
1.500,000
|
|
|
34
|
Xã Diễn Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
34.1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm non Diễn Xuân
|
400,000
|
400,000
|
|
34.2
|
Đường giao thông nông
thôn nội đồng phía Đông làng, xã Diễn Xuân
|
1.766,000
|
461,389
|
|
34.3
|
Cải tạo, nâng cấp Sân
vận động xã Diễn Xuân
|
600,810
|
|
|
35
|
Xã Diễn Yên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
35.1
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường từ Trung tâm UBND xã Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6, 7,
8
|
2.766,810
|
861,389
|
|
36
|
Xã Minh Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
36.1
|
Đường giao thông từ xóm
2 đi đền Lùm, xã Minh Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
36.1
|
Đường giao thông nông
thôn xóm 3 đi xóm 4, xã Minh Châu
|
945,421
|
|
|
36.3
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm 1 và xóm 2 xã Minh Châu
|
960,000
|
|
|
VII
|
HUYỆN NGHI LỘC
|
77.470,680
|
24.118,892
|
|
1
|
Xã Nghi Văn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Đường giao thông kết
hợp kênh tưới tiêu từ QL48E đi xóm 19 - 20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ
An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Khánh Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Xây dựng đường giao
thông từ QL46 đến nhà ông Vinh và từ trường tiểu học đến nhà ông Huệ xóm
Hoàng Tâm, xã Khánh Hợp
|
861,389
|
861,389
|
|
2.2
|
Nâng cấp, cải tạo
Trường Mầm non Khánh Hợp phân hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc
|
1.905,421
|
|
|
3
|
Xã Nghi Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Mương tiêu úng từ Bàu Cồn
đến Đồng Nga nối tuyến mương chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi
Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4
|
Xã Nghi Đồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Xây dựng Trường Mầm non
Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc (hạng mục: nhà học 2 tầng 4 phòng)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Nghi Thiết
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Mở rộng khuôn viên
Trường Mầm non xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Nghi Trung
|
2.766,810
|
861389
|
|
6.1
|
Xây dựng đường giao
thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6 xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7
|
Xã Nghi Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Mương tưới tiêu xã Nghi
Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Nghi Công Nam
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng nhà đa chức năng
và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9
|
Xã Nghi Trường
|
2 766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn xã Nghi Trường, đoạn từ đường liên xã Nghi Thịnh - Nghi
Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10
|
Xã Phúc Thọ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Nâng cấp đường làng
nghề mây tre đan xóm 6, xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Nghi Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Xây dựng tuyến đường
liên xã từ Vĩnh Long đi Kim Ngọc và tiếp giáp cầu vượt xã Nghi Trung đi đường
Quốc lộ 1A
|
861,389
|
861,389
|
|
11.2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã
Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
1.905,421
|
|
|
12
|
Xã Nghi Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến
đường từ xã Nghi Trường - Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Nghi Thạch
|
2.766,810
|
861389
|
|
13.1
|
Đường giao thông nông
thôn xóm 2 đoạn nổi từ đường Chợ Sơn - Phúc Thọ (nhà bà Nhị đến nhà ông
Nguyễn Bá Thanh xóm 2) và đoạn nối từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đến nhà anh
Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch
|
1.600,000
|
861,389
|
|
13.2
|
Đường bê tông nông thôn
tuyến từ nhà anh Thanh, xóm 2 đến đường Nguyễn Sinh Cung
|
1.166,810
|
|
|
14
|
Xã Nghi Xá
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Xây dựng tuyến mương
tưới tiêu tại xóm 1-10 xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc
|
1.300,000
|
861,389
|
|
14.2
|
Xây dựng mương tiêu úng
vùng màu xóm 2, xã Nghi Xá
|
1.466,810
|
|
|
15
|
Xã Nghi Hưng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Cải tạo nâng cấp mương
Luxembourg, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16
|
Xã Nghi Kiều
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
12 phòng Trường Tiểu học Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17
|
Xã Nghi Lâm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
8 phòng Trường Mầm non xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc
|
1.766,810
|
|
|
17.2
|
Xây dựng mương từ xóm 7
đi xóm 11 và một số hạng mục phụ trợ, xã Nghi Lâm
|
1.000,000
|
861,389
|
|
18
|
Xã Nghi Thái
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Xây dựng cầu, đường
đồng Cấm xóm Thái Thọ, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19
|
Xã Nghi Công Bắc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Nâng cấp tuyến đường từ
xóm 5 đi xóm 6, xã Nghi Công Bắc
|
2.000,000
|
461,389
|
|
19.2
|
Xây dựng nhà đa chức
năng Trường Tiểu học xã Nghi Công Bắc
|
766,810
|
400,000
|
|
20
|
Xã Nghi Yên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa
trang Rú Rín, xã Nghi Yên
|
1.966,810
|
861,389
|
|
20.2
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã
Nghi Yên
|
800,000
|
|
|
21
|
Xã Nghi Phong
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn xóm 2, xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22
|
Xã Nghi Hoa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
10 phòng, 2 phòng thực hành Trường THCS xã Nghi Hoa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23
|
Xã Nghi Diên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23.1
|
Xây dựng mương thủy lợi
từ kênh cấp 1 đến đồng Bộ Đội xóm Yên Thịnh, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc
|
543,808
|
543,808
|
|
23.2
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa
trang Đồng Dênh (xóm Phượng Sơn)
|
2.223,002
|
317,581
|
|
24
|
Xã Nghi Vạn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24.1
|
Xây dựng nhà thể thao
đa chức năng Trường Tiểu học Nghi Vạn
|
861,389
|
361,389
|
|
24.2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng
8 phòng học Trường Mầm non Nghi Vạn
|
1.905,421
|
500,000
|
|
25
|
Xã Nghi Quang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Đức Thiết đoạn trung tâm xã Nghi Quang (hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên
đường)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26
|
Xã Nghi Phương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26.1
|
Bờ kè chống sạt lở sông
cấm đoạn từ bến cầu Cộ đến Đồng Tùng xóm 1
|
1.500,000
|
400,000
|
|
26.2
|
Kênh tiêu nước tuyến từ
cống Đồng Cuôi xóm 3 đến cống Bàu xóm 2
|
1.266,810
|
461,389
|
|
27
|
Xã Nghi Thuận
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27.1
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28
|
Xã Nghi Tiến
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28.1
|
Đầu tư xây dựng đường
giao thông từ đền Mũi Đồi đi xóm 14 cũ, xã Nghi Tiến
|
2.766,810
|
861,389
|
|
VIII
|
HUYỆN QUỲ HỢP
|
47.054,122
|
35.621,596
|
|
1
|
Xã Châu Thành
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
1.1
|
Sửa chữa, nâng cấp
trường mầm non (cụm Tiến Thành)
|
500,000
|
500,000
|
|
1.2
|
Xây dựng và nâng cấp
kênh mương xóm Na Án
|
500,000
|
500,000
|
|
1.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn đi bản Piêng Luống (xóm Tiến Thành)
|
500,000
|
500,000
|
|
1.4
|
Cải tạo, nâng cấp nhà
làm việc và công trình phụ trợ trạm y tế
|
275,233
|
275,233
|
|
1.5
|
Cải tạo, nâng cấp mương
thủy lợi xóm Bình Tiến (giai đoạn 2)
|
400,000
|
400,000
|
|
2
|
Xã Yên Hợp
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2.1
|
Đường giao thông nông
thôn xóm Thái Lão đi xóm Hợp Thành, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.700,000
|
1.700,000
|
|
2.2
|
Xây dựng khuôn viên, cổng
và các công trình phụ trợ Nhà văn hóa xóm Cầu Đá, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
237,500
|
237,500
|
|
2.3
|
Đường giao thông nông
thôn xóm Trọng Cánh, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
237,733
|
237,733
|
|
3
|
Xã Hạ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3.1
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn cụm dân cư số 6 xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn
|
350,000
|
350,000
|
|
3.2
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn cụm dân cư số 7 xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn
|
350,000
|
350,000
|
|
3.3
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn từ ngã ba QL48D đi xóm Long cũ xóm Long Sẹt, xã Hạ Sơn
|
600,000
|
600,000
|
|
3.4
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn từ cổng chào đi trạm điện xóm Xuân Sơn, xã Hạ Sơn
|
375,233
|
375,233
|
|
3.5
|
Cải tạo, nâng cấp đập
Đồng Nang, xã Hạ Sơn
|
500,000
|
500,000
|
|
4
|
Xã Châu Đình
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
4.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông từ Quốc lộ 48D đi xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
4.2
|
Đường giao thông xóm
Hương Châu đi Hợp Nhân và Mỹ Tân, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp
|
1.175,233
|
1.175,233
|
|
5
|
Xã Nghĩa Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Xây dựng nhà 01 tầng 05
phòng học Trường Tiểu học Nghĩa Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Châu Cường
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6.1
|
Đường bê tông xi măng
bản Nguông
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
6.2
|
Đường bê tông xi măng
bản Nhọi
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
7
|
Xã Đồng Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng nhà 2 tầng 6
phòng học Trường Tiểu học xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Thọ Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Thọ Hợp (hạng mục: lát nền, sơn tường, thay hệ thống điện, sửa chữa
nhà vệ sinh nhà 2 tầng; sửa chữa nhà ở bác sĩ; làm vườn thuốc nam; sơn lại
hàng rào...)
|
300,000
|
300,000
|
|
8.2
|
Nhà văn hóa cộng đồng
xóm Thọ Sơn, xã Thọ Hợp
|
561,389
|
561,389
|
|
8.3
|
Cải tạo, nâng cấp dãy
nhà cấp 4 Trường Tiểu học Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.345,421
|
|
|
8.4
|
Nhà văn hóa cộng đồng
xóm Sợi Dưới, xã Thọ Hợp
|
560,000
|
|
|
9
|
Xã Châu Thái
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Xây dựng mương Thái
Quang xã Châu Thái
|
850,000
|
850,000
|
|
9.2
|
Xây dựng đường giao
thông xóm Tam Thành
|
725,233
|
725,233
|
|
9.3
|
Xây dựng đường giao
thông xóm Hộc Mợi
|
600,000
|
600,000
|
|
10
|
Xã Châu Lộc
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Đường Giao thông nông
thôn xóm Mới tuyến 2, xã Châu Lộc
|
1.575,233
|
1.575,233
|
|
10.2
|
Kè chống sạt lở và bờ
rào Trường Tiểu học xã Châu Lộc
|
350,000
|
350,000
|
|
10.3
|
Kè chống sạt lở Trạm Y tế
xã Châu Lộc
|
250,000
|
250,000
|
|
11
|
Xã Châu Lý
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Châu Lý
|
175,233
|
175,233
|
|
11.2
|
Xây dựng đường bê tông
các bản: Chọng Bùng, Côn Xáo, Ngọn Pạn và bản Lấu, xã Châu Lý
|
1.600,000
|
1.600,000
|
|
11.3
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà
văn hóa bản Ngọn Pạn và bản Na Lâu, xã Châu Lý
|
400,000
|
400,000
|
|
12
|
Xã Bắc Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12.1
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Vạn Nguộc
|
1.200,000
|
1.200,000
|
|
12.2
|
Xây dựng mới công trình
phụ trợ, nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng bản Vi
|
650,000
|
650,000
|
|
12.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông bản Vi - bản Hiêng
|
325,233
|
325,233
|
|
13
|
Xã Nam Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
13.1
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng xóm 2
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
13.2
|
Xây dựng phòng học đa
chức năng Trường Tiểu học Châu Sơn, điềm Nam Sơn
|
875,233
|
875,233
|
|
14
|
Xã Châu Hồng
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
14.1
|
Cải tạo nhà làm việc 02
tầng và các công trình phụ trợ Trạm Y tế xã Châu Hồng
|
600,233
|
600,233
|
|
14.2
|
Cải tạo và xây dựng các
công trình phụ trợ Trường Tiểu học xã Châu Hồng
|
1.575,000
|
1.575,000
|
|
15
|
Xã Liên Hợp
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
15.1
|
Nhà bếp Trường Mầm non
xã Liên Hợp
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
15.2
|
Đường giao thông nội
đồng Na Ca, bản Khột Xài
|
494,000
|
494,000
|
|
15.3
|
Cầu tràn Na Cáo, bản
Khột Xài
|
681,233
|
681,233
|
|
16
|
Xã Văn Lợi
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
16.1
|
Đường giao thông xóm
Bắc Lợi
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
16.2
|
Đường giao thông xóm
Tây Lợi
|
1.175,233
|
1.175,233
|
|
17
|
Xã Châu Tiến
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
17.1
|
Đường giao thông nông
thôn xóm Hợp Tiến
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
18
|
Xã Tam Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Xây dựng nhà 02 tầng 10
phòng học Trường Tiểu học số 1 Tam Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19
|
Xã Châu Quang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
xóm Đồn Mộng
|
861,389
|
861,389
|
|
19.2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
xóm Cù Mọn
|
1.391,000
|
|
|
19.3
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
xóm Yên Luốm
|
257,421
|
|
|
19.4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
xóm Bản Ảng
|
257,000
|
|
|
20
|
Xã Minh Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Nhà khám và điều trị 2 tầng
10 phòng, trạm y tế xã
|
2.766,810
|
861,389
|
|
IX
|
HUYỆN QUỲNH LƯU
|
88.537,920
|
27.564,457
|
|
1
|
Xã Quỳnh Đôi
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
kênh tưới N26-5 xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu
|
861,389
|
861,389
|
|
1.2
|
Nâng cấp, mở rộng hồ
chứa nước nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu
|
1.905,421
|
|
|
2
|
Xã Quỳnh Thuận
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa
trang Cồn Tiên thôn Tân Xuân, xã Quỳnh Thuận
|
1.766,810
|
861,389
|
|
2.2
|
Dự án cải tạo nâng cấp
đường giao thông nông thôn đoạn từ đình Tám Mái, thôn Phủ Yên đl chợ Ao, thôn
Hoà Thuận, xã Quỳnh Thuận
|
1.000,000
|
|
|
3
|
Xã Quỳnh Giang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn từ thôn 1 đi thôn 7 giáo xứ Yên Lưu đi Quỳnh Diễn (đoạn
từ thôn 1) xã Quỳnh Giang
|
400,000
|
400,000
|
|
3.2
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà
ông Lân), xã Quỳnh Giang
|
2.366,810
|
461,389
|
|
4
|
Xã Quỳnh Diễn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông liên xã đoạn từ cầu Lòi xóm 4 đến cổng sân vận động xã
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Quỳnh Hồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ nhà ông Doanh thôn Hồng Yên (đường liên hương thôn 8 cũ) đi đường
xanh Quỳnh Hưng
|
861,389
|
861,389
|
|
5.2
|
Mở rộng tuyến đường
liên xã từ ngã tư đường xanh Quỳnh Hưng đi nhà văn hóa thôn Hồng Yên, xã
Quỳnh Hồng
|
1.905,421
|
|
|
6
|
Xã Quỳnh Hưng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông nông thôn từ xóm 4 đến sông Thái xã Quỳnh Hưng và đường giao thông
liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (giai đoạn 1)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7
|
Xã Quỳnh Thọ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến
đường từ ngã ba nhà ông Ngô Thi, thôn Thọ Tiến đến ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân
Thủy, thôn Thọ Nhân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Quỳnh Văn
|
2.766,810
|
861,398
|
|
8.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông tuyến đường từ Văn Bảng đi thôn 18, xã Quỳnh Văn
|
800,000
|
200,000
|
|
8.2
|
Cải tạo, nâng cấp sân,
hệ thống thoát nước Trường THCS xã Quỳnh Văn
|
1.116^810
|
200,000
|
|
8.3
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông từ Thị Lụy thôn 4 đi Trường Tiểu học Quỳnh Văn B
|
850,000
|
461,398
|
|
9
|
Xã Quỳnh Yên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Nâng cấp tuyến đường và
mương từ giếng làng xóm 10 đi Xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên
|
1.100,000
|
400,000
|
|
9.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn xóm 1, 2 và 3, xã Quỳnh Yên
|
1.666,810
|
461,389
|
|
10
|
Xã Sơn Hải
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Dự án: Xây dựng Trạm Y
tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Quỳnh Bảng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nông thôn xóm Đồng Tâm đi xóm Tân Giang, xã Quỳnh Bảng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12
|
Xã Quỳnh Châu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Nâng cấp đường giao
thông thôn 4 đi Trại Dứa xã Quỳnh Châu
|
861,389
|
861,389
|
|
12.2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng,
phòng chức năng và các công trình phụ trợ Trường THCS Quỳnh Châu
|
1.905,421
|
|
|
13
|
Xã Tân Thắng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
Lò Gạch xã, Tân Thắng
|
300,000
|
300,000
|
|
13.2
|
Xây dựng đường bê tông
xóm 19/8
|
1.300,000
|
561,389
|
|
13.3
|
Xây dựng đường bê tông xóm
3/2
|
1.166,810
|
|
|
14
|
Xã Quỳnh Minh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Xây dựng sân vận động
xã Quỳnh Minh
|
961,389
|
861,389
|
|
14.2
|
Xây dựng nhà học 3 tầng
9 phòng học Trường THCS Quỳnh Minh
|
1.805,421
|
|
|
15
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Nâng cấp đường từ QL48B
đến nhà Dương Châu và từ nhà Dương Châu ra đê sông Thái, xã Quỳnh Ngọc, huyện
Quỳnh Lưu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16
|
Xã Quỳnh Thạch
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
đường giao thông nông thôn từ thôn Quyết Thắng đi Quỳnh Viên, xã Quỳnh Thạch
|
861,389
|
861,389
|
|
16.2
|
Cải tạo nâng cấp mương
tiêu xóm 11, xã Quỳnh Thạch
|
400,000
|
|
|
16.3
|
Nâng cấp đường mương
xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương
|
1.505,421
|
|
|
17
|
Xã Quỳnh Hoa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Cải tạo nâng cấp mương
tiêu khu vực dân sinh thôn 6 (giai đoạn 2), xã Quỳnh Hoa
|
500,000
|
361,389
|
|
17.2
|
Nâng cấp đường phụ nữ
đoạn từ mương trạm điện đến đường đi Quỳnh Thạch
|
1.600,000
|
|
|
17.3
|
Nâng cấp đường Hoa
Thạch (đoạn qua thôn 4, xã Quỳnh Hoa)
|
666,810
|
500,000
|
|
18
|
Xã Quỳnh Thanh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Cải tạo nâng cấp khuôn
viên trường mầm non xã
|
1.261,389
|
861,389
|
|
18.2
|
Mở rộng nâng cấp sân,
đường bê tông, cổng tường rào, mương thoát nước Trường Tiểu học Quỳnh Thanh A
|
505,421
|
|
|
18.3
|
Xây dựng sân vận động xã
|
1.000,000
|
|
|
19
|
Xã Quỳnh Lâm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Nâng cấp tuyến kênh
tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu
|
1.266,810
|
400,000
|
|
19.2
|
Xây dựng, cải tạo nâng
cấp đường xóm 2 đi xóm 11 xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu
|
1.500,000
|
461,389
|
|
20
|
Xã Quỳnh Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Nhà học 3 tầng Trường
THCS Quỳnh Lương
|
966,810
|
400,000
|
|
20.2
|
Nâng cấp mặt đường giao
thông từ thôn 4 đi thôn 7, xã Quỳnh Lương
|
900,000
|
461,389
|
|
20.3
|
Đường giao thông từ ngã
ba thôn 6 đi Đền Quy Lĩnh, xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu
|
900,000
|
|
|
21
|
Xã Quỳnh Hậu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Nhà hiệu bộ trường THCS
Quỳnh Hậu
|
900,000
|
|
|
21.2
|
Nhà học 2 tầng Trường
Mầm non xã Quỳnh Hậu
|
1.661,389
|
655,968
|
|
21.3
|
Cải tạo, nâng cấp mương
Gia Tán Cá Gáy, xã Quỳnh Hậu
|
205,421
|
205,421
|
|
22
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ thôn Nghĩa Phú đi cống Cầu Cổng, xã Quỳnh Nghĩa
|
1.150,000
|
861,389
|
|
22.2
|
Mương từ thôn 1 xuống
kênh Vạn Tường, xã Quỳnh Nghĩa
|
1.000,000
|
|
|
22.3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông nông thôn tại vùng Sảnh, thôn 2, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh
Lưu
|
616,810
|
|
|
23
|
Xã Ngọc Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23.1
|
Xây dựng các công trình
phụ trợ trường Mầm non xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu
|
1.866,810
|
861,389
|
|
23.2
|
Xây dựng mới đường giao
thông nông thôn thôn 1 - 2, thôn 6 -11 đi Diễn Lâm, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh
Lưu
|
900,000
|
|
|
24
|
Xã Tân Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24.1
|
Nhà học 2 tầng 12 phòng
Trường Tiểu học xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25
|
Xã Quỳnh Tam
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25.1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng
Trường Mầm non Quỳnh Tam
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26
|
Xã An Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26.1
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn
viên sân, hệ thống thoát nước và tường rào Trường THCS xã An Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27.1
|
Xây mới tuyến mương
tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài
600m
|
861,810
|
461,389
|
|
27.2
|
Xây mới tuyến mương
tưới đồng sau thôn 4
|
505,000
|
400,000
|
|
27.3
|
Đường liên thôn 3 đi
thôn 5
|
1.400,000
|
|
|
28
|
Xã Quỳnh Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28.1
|
Dự án Nhà học 6 phòng 3
tầng Trường THCS Quỳnh Long
|
1.266,810
|
861,389
|
|
28.2
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông nông thôn tuyến chợ Ao đi đê biển thôn Cộng Hòa và tuyến đường từ
cổng chào xóm Minh Thành đến ngã ba nhà ông Cư, xã Quỳnh Long
|
1.500,000
|
|
|
29
|
Xã Quỳnh Thắng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29.1
|
Nâng cấp, cải tạo cống
tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng
|
1.766,810
|
861,389
|
|
29.2
|
Sửa chữa, nâng cấp một
số tuyến đường giao thông nông thôn xã Quỳnh Thắng
|
1.000,000
|
|
|
30
|
Xã Quỳnh Tân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
30.1
|
Xây dựng đường giao
thông liên xã Quỳnh Tân đi Quỳnh Trang
|
905,421
|
|
|
30.2
|
Nhà học 2 tầng Trường
Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu
|
1.861,389
|
861,389
|
|
31
|
Xã Quỳnh Bá
|
2.766,810
|
861,389
|
|
31.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông xóm 1 đi xóm 3 xã Quỳnh Bá
|
1.779,810
|
|
|
31.2
|
Cải tạo, nâng cấp kênh
Bình Sơn 2 đoạn từ đồng Ô Gà xóm 3 đến đồng Chìa Ráng xóm 5, xã Quỳnh Bá
|
987,000
|
861,389
|
|
32
|
Xã Tiến Thủy
|
2.766,810
|
861,389
|
|
32.1
|
Xây dựng công trình phụ
trợ Trường Mầm non xã Tiến Thủy
|
2.766,810
|
861,389
|
|
X
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
44.096,237
|
42.190,816
|
|
1
|
Xã Bảo Nam
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
1.1
|
Đường giao thông nông
thôn bản Hín Pèn - bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2
|
Xã Bảo Thắng
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ ngã ba (Ca Da - Xao Va) đến bản Cha Ca 1 (giai đoạn 1)
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3
|
Xã Chiêu Lưu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
3.1
|
Xây dựng hệ thống cấp
nước sinh hoạt bản Cù, xã Chiêu Lưu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
4
|
Xã Đoọc Mạy
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
4.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy huyện Kỳ Sơn (giai
đoạn 1)
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5
|
Xã Hữu Lập
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5.1
|
Xây dựng Khu thể thao
làng bản và bờ rào khuôn viên Nhà văn hóa bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
5.2
|
Xây dựng đường giao
thông vào khu thể thao xã, kết hợp đi khu sản xuất bản Xốp Thạng xã Hữu Lập,
huyện Kỳ Sơn
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
6
|
Xã Keng Đu
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6.1
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Huồi Phuôn 2 đi bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7
|
Xã Mường Ải
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7.1
|
Đường giao thông nông
thôn vào khu sản xuất bản Xốp Phong, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
|
1.575,233
|
1.575,233
|
|
7.2
|
Nâng cấp nhà văn hóa
Bản Nha Nang, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
|
600,000
|
600,000
|
|
8
|
Xã Mường Lống
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8.1
|
Đường giao thông nông
thôn xuống thác Rồng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9
|
Xã Mỹ Lý
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ bản Xiềng Tắm - Yên Hòa, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10
|
Xã Na Loi
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Cầu qua khe Huồi Lê,
bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11
|
Xã Nậm Cắn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Đường bê tông nội bản
Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12
|
Xã Phà Đánh
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12.1
|
Xây dựng hệ thống kênh
mương thủy lợi bản Piêng Phô, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
12.2
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ đường QL16 - bản Piêng Phô, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
13
|
Xã Tà Cạ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
13.1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
13.2
|
Nâng cấp, cải tạo hệ
thống nước sinh hoạt bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
14
|
Xã Tây Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
14.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
15
|
Xã Hữu Kiệm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn
|
1.100,000
|
400,000
|
|
15.2
|
Cải tạo, nâng cấp 03
phòng học và xây dựng mới 03 phòng học Trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm
|
1.666,810
|
461,389
|
|
16
|
Xã Na Ngoi
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
16.1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
bản Buộc Mú 1, xã Na Ngoi
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
16.2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
bản Phù Quặc 1, xã Na Ngoi
|
1.075,233
|
1.075,233
|
|
17
|
Xã Mường Típ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
17.1
|
Công trình nước sinh
hoạt bản Huồi Phe cũ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
|
675,000
|
675,000
|
|
17.2
|
Đường giao thông nông
thôn vào khu sản xuất bản Chà Lạt, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
|
1.500,233
|
1.500,233
|
|
18
|
Xã Huồi Tụ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
18.1
|
Trường PTDTBT Tiểu học
Huồi Tụ 1
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
19
|
Xã Bắc Lý
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
19.1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
bản Huồi Bắc, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn
|
1.075,000
|
1.075,000
|
|
19.2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
bản Phà Coóng, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn
|
1.100,233
|
1.100,233
|
|
20
|
Xã Nậm Càn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
20.1
|
Xây nhà bán trú học
sinh Trường PTDTBT Tiểu học và THCS xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
XI
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
|
37.170,036
|
29.548,352
|
|
1
|
Xã Tam Quang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Nâng cấp, cải tạo Công
trình nước sinh hoạt bản Tam Bông, xã Tam Quang
|
1.200,000
|
861,389
|
|
1.2
|
Nâng cấp, cải tạo Công
trình nước sinh hoạt bản Sơn Hà, xã Tam Quang
|
1.000,000
|
|
|
1.3
|
Nâng cấp, cải tạo Công
trình thủy lợi Na Pun bản Tam Bông, xã Tam Quang
|
566,810
|
|
|
2
|
Xã Tam Đình
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình nước sinh hoạt bản Quang Thịnh, xã Tam Đình
|
1.200,000
|
861,389
|
|
2.2
|
Nâng cấp, cải tạo Xây
dựng mới kênh mương Na Hồm bản Quang Phúc, xã Tam Đình
|
1.566,810
|
|
|
3
|
Xã Tam Thái
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình nước sinh hoạt bản Tân Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái
|
1.850,000
|
861,389
|
|
3.2
|
Công Trình đường giao
thông nội đồng tại xứ Đồng Na Can, xã Tam Thái
|
200,000
|
|
|
3.3
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình thủy lợi Na Khổi, xã Tam Thái
|
250,000
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình thủy lợi bản Can, bản Lũng, bản Na Tổng, xã Tam Thái
|
466,810
|
|
|
4
|
Xã Xá Lượng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Đường giao thông vào
Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Tam Hợp
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
5.1
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông bản Xốp Nặm, xã Tam Hợp
|
1 350,000
|
1.350,000
|
|
5.2
|
Đường giao thông nông
thôn vào khu sản xuất bản Xốp Nặm, xã Tam Hợp
|
825,233
|
825,233
|
|
6
|
Xã Lưu Kiền
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6.1
|
Sân vận động xã Lưu Kiền
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7
|
Xã Lượng Minh
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7.1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ
thống nước sinh hoạt bản Côi, bản Minh Phương, bản Lạ, xã Lượng Minh
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8
|
Xã Yên Na
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8.1
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình nước sinh hoạt bản Na Khốm, xã Yên Na
|
1.850,000
|
1.850,000
|
|
8.2
|
Bờ rào, sân, các hạng
mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Na Khốm, xã Yên Na
|
325,233
|
325,233
|
|
9
|
Xã Yên Tĩnh
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình nước sinh hoạt bản Cặp Chạng, xã Yên Tĩnh
|
1.850,000
|
1.850,000
|
|
9.2
|
Bờ rào, sân, các hạng
mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Cành Toong, xã Yên Tĩnh
|
325,233
|
325,233
|
|
10
|
Xã Yên Hòa
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Xốp Kha, xã Yên Hòa
|
1.175,233
|
1.175,233
|
|
10.2
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Yên Hương, xã Yên Hòa
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
11
|
Xã Yên Thắng
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Lườm, xã Yên Thắng
|
1.400,000
|
1.400,000
|
|
11.2
|
Nâng cấp, cải tạo Nhà
văn hóa cộng đồng bản Xốp Cốc, xã Yên Thắng
|
775,233
|
775,233
|
|
12
|
Xã Nga My
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Bay, xã Nga My
|
1.400,000
|
1.400,000
|
|
12.2
|
Công trình nước sinh
hoạt bản Bay, xã Nga My
|
775,233
|
775,233
|
|
13
|
Xã Xiêng My
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
13.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Piêng Ồ, xã Xiêng My
|
1.400,000
|
1.400,000
|
|
13.2
|
Bờ rào, các hạng mục
phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Khe Quỳnh, bản Chon, xã Xiêng My
|
775,233
|
775,233
|
|
14
|
Xã Hữu Khuông
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
14.1
|
Nâng cấp, cải tạo công
trình nước sinh hoạt bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông
|
1.900,000
|
1.900,000
|
|
14.2
|
Đường vào khu sản xuất
bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông
|
275,233
|
275,233
|
|
15
|
Xã Nhôn Mai
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
15.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
15.2
|
Bờ rào, các hạng mục
phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Piêng Luống, Thằm Thẩm, xã Nhôn Mai
|
675,233
|
675,233
|
|
16
|
Xã Mai Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
16.1
|
Công trình thủy lợi Na
Buốm, bản Huồi Tố 2, xã Mai Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
XII
|
HUYỆN CON CUÔNG
|
27.877,527
|
22.161,264
|
|
1
|
Xã Môn Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
1.1
|
Nhà văn hóa làng Cằng,
xã Môn Sơn
|
600,000
|
600,000
|
|
1.2
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Thái Hòa, xã Môn Sơn
|
850,000
|
850,000
|
|
1.3
|
Nâng cấp tuyến kênh đập
Khe Ló Lớn, xã Môn Sơn
|
725,233
|
725,233
|
|
2
|
Xã Lục Dạ
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
2.1
|
Đường nội bản Lục Sơn,
xã Lục Dạ
|
1.400,000
|
1.400,000
|
|
2.2
|
Cổng, bờ rào và công
trình phụ trợ sân vận động xã
|
775,233
|
775,233
|
|
3
|
Xã Yên Khê
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Pha, xã Yên Khê
|
300,000
|
300,000
|
|
3.2
|
Cải tạo, xây mới phòng
thiết bị, phòng chức năng Trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)
|
1.116,810
|
561,389
|
|
3.3
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Tân Hương, xã Yên Khê
|
300,000
|
|
|
3.4
|
Cải tạo phòng thiết bị
Trường Mầm non Yên Khê (điểm trung tâm)
|
300,000
|
|
|
3.5
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Trung Hương xã Yên Khê
|
300,000
|
|
|
3.6
|
Cải tạo phòng học nhà 2
tầng Trường Tiểu học Yên Khê (điểm Trung Hương)
|
450,000
|
|
|
4
|
Xã Bồng Khê
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Cải tạo nhà văn hóa
cộng đồng thôn Thanh Nam, xã Bồng Khê
|
200,000
|
200,000
|
|
4.2
|
Cải tạo nhà văn hóa
cộng đồng bản Thanh Đào, xã Bồng Khê
|
200,000
|
200,000
|
|
4.3
|
Sân vận động bản Khe
Rạn, xã Bồng Khê
|
200,000
|
200,000
|
|
4.4
|
Cải tạo, nâng cấp nhà
văn hóa thôn Tân Dân, xã Bồng Khê
|
261,389
|
261,389
|
|
4.5
|
Mương thoát nước thôn
Liên Tân, xã Bồng Khê
|
475,000
|
|
|
4.5
|
Nhà vệ sinh và cải tạo
một số hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Bồng Khê
|
300,000
|
|
|
4.7
|
Nhà 3 phòng học và nhà bếp
Trường Mầm non xã Bồng Khê
|
655,421
|
|
|
4.8
|
Mương thoát nước thôn
Tân Dân, xã Bồng Khê
|
475,000
|
|
|
5
|
Xã Chi Khê
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Đường giao thông nông
thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê
|
900,000
|
861,389
|
|
5.2
|
Nhà văn hóa bản Nam
Sơn, xã Chi Khê
|
800,000
|
|
|
5.3
|
Nhà văn hóa bản Lam
Khê, xã Chi Khê
|
800,000
|
|
|
5.4
|
Nhà văn hóa thôn Thủy
Khê, xã Chi Khê
|
266,810
|
|
|
6
|
Xã Châu Khê
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
6.1
|
Công trình phụ trợ
Trường Mầm non cụm bản Diềm, xã Châu Khê
|
700,000
|
700,000
|
|
6.2
|
Xây dựng mở rộng hội
trường nhà văn hóa bản Châu Sơn, xã Châu Khê
|
600,000
|
600,000
|
|
6.3
|
Nhà văn hóa cộng đồng
bản Bãi Gạo, xã Châu Khê
|
600,000
|
600,000
|
|
6.4
|
Đường nội thôn bản Châu
Định, xã Châu Khê
|
275,233
|
275,233
|
|
7
|
Xã Lạng Khê
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
7.1
|
Tràn Khe Bon 1, bản
Chôm Lôm, xã Lạng Khê
|
1.100,000
|
1.100,000
|
|
7.2
|
Cổng bản khe Bon 2, bản
Chôm Lôm, xã Lạng Khê
|
800,000
|
800,000
|
|
7.3
|
Nhà nhà ăn bán trú
Trường Mầm non cụm Yên Hòa
|
275,233
|
275,233
|
|
8
|
Xã Cam Lâm
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
8.1
|
Trạm Y tế xã Cam Lâm
|
775,233
|
775,233
|
|
8.2
|
Xây dựng nhà đa chức
năng, nâng cấp sân, Trường PTBT tiểu học xã Cam Lâm
|
500,000
|
500,000
|
|
8.3
|
Bếp ăn bán trú tại
Trường Mầm non xã Cam Lâm (vùng: bản Cống, bản Bạch Sơn, bản Cam), xã Cam Lâm
|
900,000
|
900,000
|
|
9
|
Xã Bình Chuẩn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
9.1
|
Kè chống sạt lở khe
Chon bản Tông, xã Bình Chuẩn
|
400,000
|
400,000
|
|
9.2
|
Kè chống sạt lở khe
Chon bản Đình, xã Bình Chuẩn
|
400,000
|
400,000
|
|
9.3
|
Đường vào cụm dân cư bản
Hạng (bản Mét), xã Bình Chuẩn
|
840,000
|
840,000
|
|
9.4
|
Đường nội thôn bản Nà
Cọ, xã Bình Chuẩn
|
535,233
|
535,233
|
|
10
|
Xã Đôn Phục
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
10.1
|
Đường từ cụm dân cư Khe
Bòn (bản Hồng Thắng) đi bản Hồng Điện, xã Đôn Phục
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11
|
Xã Mậu Đức
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
11.1
|
Cải tạo, mở rộng nhà
văn hóa cộng đồng bán Kẻ Trằng, xã Mậu Đức
|
350,000
|
350,000
|
|
11.2
|
Nhà văn hóa cộng đồng
thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức
|
875,233
|
875,233
|
|
11.3
|
Cải tạo, mở rộng nhà
văn hóa cộng đồng bản Kẻ Mè, xã Mậu Đức
|
350,000
|
350,000
|
|
11.4
|
Cải tạo, mở rộng nhà
văn hóa cộng đồng bản Chòm Bỏi, xã Mậu Đức
|
350,000
|
350,000
|
|
11.5
|
Trường tiểu học xã Mậu
Đức (điểm trường Kẻ Trăng)
|
250,000
|
250,000
|
|
12
|
Xã Thạch Ngàn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
12.1
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
chứa nước Nà Cành
|
400,000
|
400,000
|
|
12.2
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn bản Kẻ Trai, xã Thạch Ngàn
|
300,000
|
300,000
|
|
12.3
|
Đường giao thông nông
thôn bản Thanh Bình - Đồng Tâm, xã Thạch Ngàn
|
1.475,233
|
1.475,233
|
|
XIII
|
HUYỆN NAM ĐÀN
|
49.802,580
|
15.505,002
|
|
1
|
Xã Khánh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường phía trước Nghĩa trang Liệt sỹ xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn
|
861,389
|
861,389
|
|
1.2
|
Xây dựng chợ Hôm, xã
Khánh Sơn
|
1.905,421
|
|
|
2
|
Xã Nam Anh
|
2.766.810
|
861,389
|
|
2.1
|
Nhà văn hóa xóm 7, xã
Nam Anh
|
861,389
|
861,389
|
|
2.2
|
Nâng cấp đường giữa
làng Hợp 2, xã Nam Anh
|
1.905,421
|
|
|
3
|
Xã Nam Lĩnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Xây dựng nhà học 12 phòng
Trường Tiểu học Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn
|
605,421
|
|
|
3.2
|
Nâng cấp kênh Đạp Hóp,
Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh
|
1.481,389
|
861,389
|
|
3.3
|
Nâng cấp nhà văn hóa xã
Nam Lĩnh
|
680,000
|
|
|
4
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Đường mương Ba Khe từ
nhà thờ xứ đến Quốc lộ 15, xã Thượng Tân Lộc
|
861,389
|
861,389
|
|
4.2
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
xã từ ốt anh Bính (xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc
|
1.905,421
|
|
|
5
|
Xã Nam Cát
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Mở rộng khuôn viên và
xây dựng các công trình phụ trợ trường tiểu học, trường THCS xã Nam Cát,
huyện Nam Đàn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Kim Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Xây dựng đường giao
thông từ tỉnh lộ 540 đi nhà văn hóa xóm Hoàng Trù
|
861,389
|
861,389
|
|
6.2
|
Xây dựng kênh 4 hữu 2
tại xóm Liên Mậu 1, xã Kim Liên
|
1.905,421
|
|
|
7
|
Xã Nam Giang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Nhà học 3 tầng Trường Tiểu
học xã Nam Giang.
|
861,389
|
861,389
|
|
7.2
|
Nhà văn hóa xóm 3 xã
Nam Giang
|
1.905,421
|
|
|
8
|
Xã Xuân Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Nâng cấp tuyến đường từ
Quốc Lộ 46 đến đường Cồn Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn
|
1.200,000
|
861,389
|
|
8.2
|
Nhà văn hóa xóm Trung
Phong, xã Xuân Hòa
|
1.566,810
|
|
|
9
|
Xã Nam Hưng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Đường giao thông nông
thôn đoạn từ nhà anh Độ đến sân vận động, xóm Bắc Sơn, xã Nam Hưng, huyện Nam
Đàn
|
861,389
|
861,389
|
|
9.2
|
Đường giao thông nông
thôn từ xóm Bắc Sơn đi xóm Đình Long, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
1.905,421
|
|
|
10
|
Xã Trung Phúc Cường
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Đường giao thông nông
thôn tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi qua nghĩa trang Đông Viên
|
1.000,000
|
|
|
10.2
|
Đường giao thông nông
thôn Bốm Ngoài ra tuyến 12, xã Trung Phúc Cường
|
861,389
|
861,389
|
|
10.3
|
Công trình đường giao thông nông thôn từ tuyến 12
ra đập ngoài, xã Trung Phúc Cường
|
905,421
|
|
|
11
|
Xã Hồng Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Nâng cấp mương tưới cấp 1 đoạn từ Nhà văn hóa cụm
10 đến nhà ông Hảo cụm 11
|
861,389
|
861,389
|
|
11.2
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Đình
|
952,711
|
|
|
11.3
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng Nậm
|
952,710
|
|
|
12
|
Xã Hùng Tiến
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Dự án đường giao thông từ cây phượng đi đường Kim
Liên - Đan Nhiệm
|
1.305,421
|
|
|
12.2
|
Dự án đường giao thông bưu điện đi cầu Chùa
|
1.461,389
|
861,389
|
|
13
|
Xã Nam Thái
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn
trước UBND xã Nam Thái, huyện Nam Đàn
|
1.905,421
|
|
|
13.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ
cồn Nhà Giang vào đến ngõ ông Dụng (giáp Thanh Chương) xóm Hồng Tân, xã Nam
Thái, huyện Nam Đàn
|
861,389
|
861,389
|
|
14
|
Xã Nam Nghĩa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ
nhà ông Đồng Công, đến nhà anh Chung Công, xóm 2, xã Nam Nghĩa
|
861,389
|
861,389
|
|
14.2
|
Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã
Nam Nghĩa
|
905,421
|
|
|
14.3
|
Nâng cấp đường giao thông từ ngã ba Eo nước mắm
đến nhà ông Lâm Hạnh và nhà anh Thuyết, xóm 3, xã Nam Nghĩa
|
1.000,000
|
|
|
15
|
Xã Nam Kim
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Nhà văn hóa xóm 3, xã Nam Kim
|
1.383,405
|
430,000
|
|
15.2
|
Nhà văn hóa xóm 5, xã Nam Kim
|
1.383,405
|
431,389
|
|
16
|
Xã Nam Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn
2)
|
1.766,810
|
861,389
|
|
16.2
|
Đập Đồng Chè và kênh trên tuyến, xã Nam Xuân
|
1.000,000
|
|
|
17
|
Xã Xuân Lâm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Cầu qua kênh T7 tại ngã 4 Dăm Ngói, xã Xuân Lâm,
huyện Nam Đàn
|
424,389
|
424,389
|
|
17.2
|
cầu qua kênh T7 tại xứ đồng Đào Cào, Đồng Danh,
xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn
|
437,000
|
437,000
|
|
17.3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm,
huyện Nam Đàn
|
1.905,421
|
|
|
18
|
Xã Nam Thanh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Đường giao thông nông thôn liên xóm từ nhà anh
Đường Kế xóm 8 đến nhà ông Dương Biếu xóm 9, xã Nam Thanh
|
861,389
|
861,389
|
|
18.2
|
Nâng cấp xây dựng đường giao thông nông thôn liên
xóm từ nhà ông Hùng Xích xóm 1 qua trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy
lên ngã tư cầu Chợ xóm 2, xã Nam Thanh
|
1.905,421
|
|
|
XIV
|
THÀNH PHỐ VINH
|
24.901,290
|
7.752,501
|
|
1
|
Xã Hưng Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Hưng Chính
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Đường liên thôn 5, 6, xã Hưng Chính
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3
|
Xã Nghi Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm
Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4
|
Xã Nghi Kim
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Nghi Ân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên
(đoạn từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến
nhà bà Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6
|
Xã Hưng Đông
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các
hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7
|
Xã Nghi Phú
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 16
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Nghi Đức
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9
|
Xã Hưng Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn
hóa xóm Phong Quang đến đê Môi trường, xóm Phong Quang, xã Hưng Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
XV
|
HUYỆN ANH SƠN
|
95.839,668
|
23.433,668
|
|
X
|
Xã Thọ Sơn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
1.1
|
Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân
Trường Tiểu học Thọ Sơn
|
2.400,000
|
1.431,713
|
|
1.2
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn
|
ỉ.200,000
|
700,000
|
|
1.3
|
Xây dựng chợ Thọ Sơn, huyện Anh Sơn
|
4.408,819
|
|
|
1.4
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng
Sơn, xã Thọ Sơn
|
1.250,000
|
|
|
1.5
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Đồng Ếch, xã
Thọ Sơn
|
1.200,000
|
|
|
1.6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hồng Sơn, xã Thọ Sơn
|
1.200,000
|
|
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
2.1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà anh
Dung Mạnh đến nhà anh Minh, thôn Tân Hợp, xã Bình Sơn
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã
Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
3.000,000
|
631,713
|
|
2.3
|
Xây dựng bãi rác thải tập trung tại thôn Tân
Bình, xã Bình Sơn
|
4.700,000
|
|
|
2.4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn
|
1.200,000
|
|
|
2.5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn
|
1.258,819
|
|
|
3
|
Xã Thành Sơn
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
3.1
|
Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn cầu Đất, xã
Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021
|
1.600,000
|
1.000,000
|
|
3.2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn
|
1.150,000
|
350,000
|
|
3.3
|
Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn
|
100,000
|
50,000
|
|
3.4
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn
|
659,694
|
259,694
|
|
3.5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Thành xã Thành Sơn
|
1.300,000
|
|
|
3.6
|
Xây dựng đường giao thông xung quanh Hồ Sen thôn
Hùng Thành, xã Thành Sơn
|
1.250,000
|
|
|
3.7
|
Nâng cấp sân vận động Trung tâm xã Thành Sơn
|
485,000
|
|
|
3.8
|
Nâng cấp công trình vệ sinh Trường Mầm non xã
Thành Sơn
|
145,000
|
|
|
3.9
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã Thành Sơn
|
686,263
|
|
|
4
|
Xã Tam Sơn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
4.1
|
Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.
|
1.800,000
|
1.500,000
|
|
4.2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
900,000
|
631,713
|
|
4.3
|
Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ,
nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
658,819
|
|
|
4.4
|
Xây dựng cống tiêu nước thôn 3, xã Tam Sơn
|
300,000
|
|
|
4.5
|
Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam
Sơn
|
2.500,000
|
|
|
4.6
|
Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 2, xã Tam
Sơn
|
2.500,000
|
|
|
4.7
|
Nâng cấp đường giao thông thôn 2, thôn 3 xã Tam
Sơn
|
3.000,000
|
|
|
5
|
Xã Đỉnh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Xây dựng đường giao thông thôn Đào Lâm, xã Đỉnh
Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
5.2
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải sinh hoạt tập trung,
xã Đỉnh Sơn
|
900,000
|
|
|
5.3
|
Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn
|
1.005,421
|
|
|
6
|
Xã Cẩm Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn
|
1.061,389
|
861,389
|
|
6.2
|
Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội
Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn
|
705,421
|
|
|
6.3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn
|
400,000
|
|
|
6.4
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn
|
600,000
|
|
|
7
|
Xã Tường Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng đường giao thông liên thôn từ thôn 9 đi
thôn 8, xã Tường Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
7.2
|
Xây dựng 4 phòng Học Trường Mầm non xã Tường Sơn
|
1.905,421
|
|
|
8
|
Xã Hùng Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)
|
1.485,639
|
861,389
|
|
8.2
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến,
xã Hùng Sơn
|
356,170
|
|
|
8.3
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Quang
Tiến, xã Hùng Sơn
|
363,114
|
|
|
8.4
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Thành
Tiến, xã Hùng Sơn
|
293,435
|
|
|
8.5
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Hợp Tiến,
xã Hùng Sơn
|
268,452
|
|
|
9
|
Xã Đức Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Nâng cấp đường từ đồng Cày thôn 6 đi mương 32, xã
Đức Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
9.2
|
Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương
mơ, xã Đức Sơn
|
1.605,421
|
|
|
9.3
|
Xây dựng mới nhà đa chức năng Trường Tiểu học Đức
Sơn
|
300,000
|
|
|
10
|
Xã Hoa Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Đường giao thông từ Dốc Truông thôn 5 ra bãi sông
Lam, xã Hoa Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
10.2
|
Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng
rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác
|
1.305,421
|
|
|
10.3
|
Đường giao thông nông thôn bản Yên Hòa, xã Hoa
Sơn gồm 2 tuyến: Tuyến 1 từ nhà Anh Hiệp Quảng đến nhà Anh Phúc Hoa, tuyến 2
từ nhà anh Đông Hiền đến nhà Anh An Quý, xã Hoa Sơn
|
600,000
|
|
|
11
|
Xã Hội Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Mương Khe Bin, xã Hội Sơn
|
395,000
|
|
|
11.2
|
Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn
|
1.030,000
|
461,389
|
|
11.3
|
Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn
|
710,000
|
400,000
|
|
11.4
|
Đường giao thông nội đồng vùng Đồng Trương, xã
Hội Sơn
|
631,810
|
|
|
12
|
Xã Thạch Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Nâng cấp đường ương khuôn viên nghĩa trang xã
Thạch Sơn
|
1.866,810
|
561,389
|
|
12.2
|
Nâng cấp đường nội đồng từ đường nhựa đến đất Bãi
Bù, xã Thạch Sơn
|
300,000
|
300,000
|
|
12.3
|
Nâng cấp đường nội đồng từ ngã ba Bảy Sào đến ngã
ba Cựa Đền, xã Thạch Sơn
|
600,000
|
|
|
13
|
Xã Vĩnh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Nâng cấp nhà văn hóa đa chức năng và các công
trình phụ trợ xã Vĩnh Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
13.2
|
Xây dựng kênh mương tuyến từ vùng Chuyển Dân đi
Đầu Rồng, xã Vĩnh Sơn
|
250,000
|
|
|
13.3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn giáp ngã
3 tỉnh lộ 534 đi Chọ Nải, xã Vĩnh Sơn
|
505,421
|
|
|
13.4
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại
bảo vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn
|
1.150,000
|
|
|
14
|
Xã Long Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng thôn 5 đi thôn
6, xã Long Sơn
|
861,389
|
861,389
|
|
14.2
|
Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã
Long Sơn
|
1.905,421
|
|
|
15
|
Xã Khai Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã
Khai Sơn, huyện Anh Sơn
|
905,421
|
700,000
|
|
15.2
|
Xây dựng kênh thủy lợi nội đồng xã Khai Sơn,
huyện Anh Sơn
|
161,389
|
161,389
|
|
15.3
|
Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy
hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn
|
1.700,000
|
|
|
16
|
Xã Cao Sơn
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
16.1
|
Sân vận động xã Cao Sơn
|
276,000
|
|
|
16.2
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn
|
184,000
|
|
|
16.3
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ đường Nhân Tài
- Già Giang (quán ông Sỹ) thôn 2 đến cống ông Hà Ý thôn 3, xã Cao Sơn, huyện
Anh Sơn
|
185,000
|
185,000
|
|
16.4
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9,
xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)
|
1.000,000
|
|
|
16.5
|
Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học
Cao Sơn
|
73,000
|
|
|
16.6
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm
xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp
đường Hồ Chí Minh)
|
1.500,000
|
900,000
|
|
16.7
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao
Sơn,huyện Anh Sơn (đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)
|
750,000
|
574,694
|
|
16.8
|
Xây dựng Trường Tiểu học xã Cao Sơn (quy mô 2
tầng 12 phòng học)
|
2.207,957
|
|
|
16.9
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn đoạn từ đường
Hồ Chí Minh (vườn ông Bái) đến cổng ông Bớ thôn 2, xã Cao Sơn
|
560,000
|
|
|
16.10
|
Xây dựng và nâng cấp đường giao thông thôn 8 đi
thôn 9 (đoạn từ đền Cựa Ông thôn 8 đến đường ngang Cừa thôn 9)
|
640,000
|
|
|
17
|
Xã Phúc Sơn
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
17.1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ Na
Giang thôn 1 đến ông Dược thôn 4, xã Phúc Sơn
|
500,000
|
500,000
|
|
17.2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông
Thành (Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn
|
1.060,227
|
799,694
|
|
17.3
|
Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn
(điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn
|
400,000
|
|
|
17.4
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen
thôn 2, xã Phúc Sơn
|
700,000
|
|
|
17.5
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6,
7, xã Phúc Sơn
|
555,730
|
200,000
|
|
17.6
|
Nâng cấp đường giao thông liên thôn vùng bàu sen
trên thôn 7, xã Phúc Sơn
|
160,000
|
160,000
|
|
17.7
|
Xây dựng Trường Mầm non Phúc Sơn, huyện Anh Sơn
(hạng mục: nhà học 2 tầng, 06 phòng học, nhà đa chức năng)
|
4.000,000
|
|
|
18
|
Xã Lạng Sơn
|
2.766,810
|
861,390
|
|
18.1
|
Xây dựng bãi tập kết rác thải xã Lạng Sơn, huyện
Anh Sơn
|
350,000
|
350,000
|
|
18.2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã
ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn
|
716,810
|
|
|
18.3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn
|
350,000
|
|
|
18.4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6, xã Lạng sơn
|
350,000
|
|
|
18.5
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà
Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn
|
650,000
|
511,390
|
|
18.6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, xã Lạng sơn
|
350,000
|
|
|
19
|
Xã Lĩnh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao
thông nông thôn vào thôn 3)
|
300,000
|
|
|
19.2
|
Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện
Anh Sơn
|
2.466,810
|
861,389
|
|
20
|
Xã Tào Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Xây dựng nhà giáo dục thể chất Trường Mầm non xã
Tào Sơn
|
600,000
|
600,000
|
|
20.2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6,
7, xã Tào Sơn
|
400,000
|
261,389
|
|
20.3
|
Xây dựng nhà đa năng Trường THCS Tào Sơn
|
300,000
|
|
|
20.4
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã
Tào Sơn
|
1.066,810
|
|
|
20.5
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nội đồng xã
Tào Sơn
|
400,000
|
|
|
XVI
|
HUYỆN TÂN KỲ
|
107.172,202
|
25.239,094
|
|
1
|
Xã Tân Hợp
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp 9 phòng nội trú cụm Yên Hòa -
Trường Mầm non xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
300,000
|
|
1.2
|
Nhà học 2 tầng Trường phổ thông dân tộc bán trú
TH&THCS xã Tân Hợp
|
11.358,819
|
1.831,713
|
|
2
|
Xã Đồng Văn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
2.1
|
Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân
Kỳ
|
1.000,000
|
700,000
|
|
2.2
|
Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã
Đồng Văn
|
600,000
|
|
|
2.3
|
Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường
Mầm non Đồng Văn 1
|
3.000,000
|
1.031,713
|
|
2.4
|
Trường Tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Vân, huyện
Tân Kỳ
|
1.900,000
|
|
|
2.5
|
Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân
Kỳ
|
1.000,000
|
|
|
2.6
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng
Văn.
|
3.000,000
|
|
|
2.7
|
Mương thoát nước từ chợ đến đập Bàu Sen, xã Đồng
Văn
|
400,000
|
400,000
|
|
2.8
|
Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn
|
350,000
|
|
|
2.9
|
Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn
|
408,819
|
|
|
3
|
Xã Tiên Kỳ
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
3.1
|
Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên
Kỳ
|
1.300,000
|
300,000
|
|
3.2
|
Xây dựng nhà đa chức năng Trường Mầm non xã Tiên
Kỳ
|
300,000
|
300,000
|
|
3.3
|
Đường giao thông bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ
đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
3.500,000
|
1.000,000
|
|
3.4
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ
|
1.758,819
|
531,713
|
|
3.5
|
Đường giao thông nông thôn bản Chiềng đi Kỳ Thịnh
|
1.500,000
|
|
|
3.6
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát
nước đường vào trung tâm bản Chiềng, xã Tiên Kỳ
|
1.300,000
|
|
|
3.7
|
Đường giao thông nông thôn bản Hiện đi trung tâm
xã Tiên Kỳ
|
2.000,000
|
|
|
4
|
Xã Hương Sơn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
4.1
|
Xây dựng nhà chức năng Trường THCS Hương Sơn
|
1.300,000
|
1.000,000
|
|
4.2
|
Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương Sơn
|
5.000,000
|
1.131,713
|
|
4.3
|
Xây dựng Trường Mầm non cụm Tân Thanh Hồng, xã
Hương Sơn
|
2.500,000
|
|
|
4.4
|
Nhà văn hóa xóm Tân Trung, xã Hương Sơn
|
989,819
|
|
|
4.5
|
Trạm Y tế xã Hương Sơn
|
1.869,000
|
|
|
5
|
Xã Phú Sơn
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
5.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình
phụ trợ Trường Tiểu học Phú Sơn
|
2.158,819
|
500,000
|
|
5.2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Quyết
Thắng đoạn vào khu tái định cư, xã Phú Sơn
|
1.500,000
|
|
|
5.3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Môn Sơn
đi đập Săng Vì, xã Phú Sơn
|
1.500,000
|
|
|
5.4
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm
đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn
|
2.000,000
|
200,000
|
|
5.5
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng
Thịnh đoạn chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn
|
2.100,000
|
1.000,000
|
|
5.6
|
Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ
xã Phú Sơn
|
2.400,000
|
431,713
|
|
6
|
Xã Tân Hương
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
6.1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Châu Nam, xã Tân Hương
|
400,000
|
400,000
|
|
6.2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 2 tầng, nhà bếp và
khuôn viên Trạm Y tế xã Tân Hương
|
500,000
|
500,000
|
|
6.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ
xóm Xuân Đào đi xóm Làng Rào
|
400,000
|
400,000
|
|
6.4
|
Xây dựng sân vận động xã Tân Hương
|
2.175,957
|
359,694
|
|
6.5
|
Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân
Hương I
|
700,000
|
|
|
6.6
|
Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
1.500,000
|
|
|
6.7
|
Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non Tân Hương
|
800,000
|
|
|
6.8
|
Xây dựng chợ xã Tân Hương
|
600,000
|
|
|
6.9
|
Đập Lạnh Ngạnh xã Tân Hương
|
300,000
|
|
|
7
|
Xã Tân Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long
|
1.266,810
|
861,389
|
|
7.2
|
Trạm Y tế xã Tân Long
|
1.500,000
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Bình
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa
Bình, huyện Tân Kỳ
|
500,000
|
396,389
|
|
8.2
|
Nhà học 5 phòng Trường Tiểu học Nghĩa Bình, xã
Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ
|
465,000
|
465,000
|
|
8.3
|
Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình,
huyện Tân Kỳ
|
1.801,810
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa Dũng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
500,000
|
|
|
9.2
|
Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
2.266,810
|
861,389
|
|
10
|
Xã Tân Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Xuân,
huyện Tân Kỳ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Tân An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Nhà học 8 phòng - Trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
|
11.2
|
Cống bản Bo = 5.86m và đường 2 đầu cống đoạn
tuyến Km0+00 - Km0+122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện
Tân Kỳ
|
500,000
|
|
|
11.3
|
Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện
Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)
|
966,810
|
861,389
|
|
11.4
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân An, xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
|
1.000,000
|
|
|
12
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường Tiểu học Hoàn
Long, xã Nghĩa Hoàn
|
1.000,000
|
861,389
|
|
12.2
|
Xây dựng 12 phòng học 2 tầng, Trường Trung học cơ
sở xã Nghĩa Hoàn
|
1.766,810
|
|
|
13
|
Xã Nghĩa Đồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Nghĩa
Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
700,000
|
300,000
|
|
13.2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ -
tỉnh Nghệ An
|
1.666,810
|
561,389
|
|
13.3
|
Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01,
02) tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
400,000
|
|
|
14
|
Xã Giai Xuân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng Trường THCS
Giai Xuân, huyện Tân Kỳ
|
1.000,000
|
861,389
|
|
14.2
|
Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên
xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
1.766,810
|
|
|
15
|
Xã Nghĩa Hành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Nghĩa Hành thành Trường Mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ.
|
450,000
|
350,000
|
|
15.2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã
Nghĩa Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ
|
850,000
|
300,000
|
|
15.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam
Sơn, xã Nghĩa Hành
|
1.466,810
|
211,389
|
|
16
|
Xã Nghĩa Thái
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích
Thái) đi Tân Thành, xã Nghĩa Thái
|
2.766.810
|
861,389
|
|
17
|
Xã Kỳ Tân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng
học bộ môn Trường Tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ
|
1.766,810
|
861,389
|
|
17.2
|
Xây dựng Trường Mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân
|
1.000,000
|
|
|
18
|
Xã Kỳ Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu
học Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19
|
Xã Nghĩa Hợp
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã
Nghĩa Dũng
|
700,000
|
300,000
|
|
19.2
|
Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và
Trường Tiểu học xã Nghĩa Hợp
|
550,000
|
200,000
|
|
19.3
|
Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa trang
Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ
|
950,000
|
361,389
|
|
19.4
|
Xây dựng mương tiêu thoát nước xóm Hồng Sơn, xóm
Vân Nam, xã Nghĩa Hợp
|
566,810
|
|
|
20
|
Xã Nghĩa Phúc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường
Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
1.200,000
|
461,389
|
|
20.2
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non
Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
900,000
|
200,000
|
|
20.3
|
Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc,
huyện Tân Kỳ
|
666,810
|
200,000
|
|
21
|
Xã Tân Phú
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Nhà văn hóa xã Tân Phú
|
500,000
|
361,389
|
|
21.2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
|
2.266,810
|
500,000
|
|
XVII
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
107.879,152
|
25.946,045
|
|
A
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
11.115,011
|
1.587,905
|
|
1
|
Sân vận động huyện Nghĩa Đàn
|
11.115,011
|
1.587,905
|
|
B
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
96.764,141
|
24.358,140
|
|
1
|
Xã Nghĩa An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Hạng mục phụ trợ sân vận động xã Nghĩa An
|
205,389
|
205,389
|
|
1.2
|
Xây dựng sân Trường THCS Nghĩa An
|
656,000
|
656,000
|
|
1.3
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn
|
1.905,421
|
|
|
2
|
Xã Nghĩa Bình
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Hệ thống mương thoát nước Trung tâm hành chính xã
Nghĩa Bình
|
500,000
|
500,000
|
|
2.2
|
Đường giao thông nông thôn từ xóm Bình Thành đi
xóm Bình Hạnh, xã Nghĩa Bình
|
361,389
|
361,389
|
|
2.3
|
Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm
xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình
|
1.905,421
|
|
|
3
|
Xã Nghĩa Đức
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
8 đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
1.505,420
|
500,000
|
|
3.2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn tuyển Chợ Mới
xóm Xuân Tiến, xã Nghĩa Đức
|
361,389
|
361,389
|
|
3.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ
UBND xã đi xóm Điểm Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
900,001
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hiếu
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Nghĩa Hiếu
|
861,389
|
861,389
|
|
4.2
|
Xây dựng nhà văn hoá đa chức năng và các công
trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn
|
1.905,421
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa Hội
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Đường bê tông nông thôn liên xóm Đồng Ao - Hoà
Hội, xã Nghĩa Hội
|
850,421
|
400,000
|
|
5.2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường THCS
Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
|
1.916,389
|
461,389
|
|
6
|
Xã Nghĩa Hồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Nâng cấp, xây dựng chợ Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
|
861,389
|
861,389
|
|
6.2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa
Hồng
|
400,000
|
|
|
6.3
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Quý, xã Nghĩa
Hồng
|
450,000
|
|
|
6.4
|
Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm Y tế xã
Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
|
1.055.421
|
|
|
7
|
Xã Nghĩa Hưng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Trung tâm xã Nghĩa Hưng
|
861,389
|
861,389
|
|
7.2
|
Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ
Trường Tiểu học Nghĩa Hưng
|
1.905,421
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Khánh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học Nghĩa Khánh
|
1.061,389
|
261,389
|
|
8.2
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường
giao thông nông thôn xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đan (2021)
|
1.205,421
|
400,000
|
|
8.3
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường THCS
Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn
|
500,000
|
200,000
|
|
9
|
Xã Nghĩa Lạc
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
9.1
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường xóm Mồn, xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
5.200,000
|
|
|
9.2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã Nghĩa Lạc,
huyện Nghĩa Đàn
|
1.200,000
|
|
|
9.3
|
Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc
|
1.317,504
|
|
|
9.4
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
|
1.050,000
|
580,738
|
|
9.5
|
Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
|
900,000
|
400,000
|
|
9.6
|
Công trình sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc
|
600,590
|
430,340
|
|
9.7
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã
Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
|
1.040,725
|
600,000
|
|
9.8
|
Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
350,000
|
120,635
|
|
10
|
Xã Nghĩa Lâm
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
10.1
|
Xây dựng mới Trường Mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện
Nghĩa Đàn
|
3.275,957
|
1.659,694
|
|
10.2
|
Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa
Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)
|
4.100,000
|
|
|
11
|
Xã Nghĩa Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ
Trường THCS Long Lộc ( phân hiệu 1)
|
1.905,421
|
|
|
11.2
|
Xây dựng 10 phòng học 2 tầng Trường THCS Long Lộc
(phân hiệu 1), xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn
|
861,389
|
861,389
|
|
12
|
Xã Nghĩa Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Nghĩa Lợi
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Đường giao thông Lung Hạ, Lung Thượng xã Nghĩa Lợi
|
805,421
|
300,000
|
|
13.2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít
vào xóm Tân Thái xã Nghĩa Lợi
|
961,389
|
561,389
|
|
13.3
|
Nâng cấp, cải tạo đập Thái Thịnh, xã Nghĩa Lợi,
huyện Nghĩa Đàn
|
1.000.000
|
|
|
14
|
Xã Nghĩa Mai
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
14.1
|
Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
1.400,000
|
|
|
14.2
|
Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên
đến ngã 3 hộ ông Long, làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
2.927,106
|
1.200,000
|
|
14.3
|
Sân vận động Trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa
Đàn
|
1.131,713
|
931,713
|
|
14.4
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Mai
|
1.400,000
|
|
|
14.5
|
Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển
kinh tế Miền Tây đi làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
2.400,000
|
|
|
14.6
|
Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi
làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
2.400,000
|
|
|
15
|
Xã Nghĩa Minh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện
Nghĩa Đàn
|
1.600,000
|
861,389
|
|
15.2
|
Đường bê tông nông thôn xóm Minh Tân đi xóm Minh
Long
|
1.166,810
|
|
|
16
|
Xã Nghĩa Phú
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn
|
1.437,700
|
537,700
|
|
16.2
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Nghĩa Phú, huyện
Nghĩa Đàn
|
1.329,110
|
323,689
|
|
17
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn
|
1.266,810
|
641,389
|
|
17.2
|
Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp Trường Tiểu
học xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn
|
1.500,000
|
220,000
|
|
18
|
Xã Nghĩa Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm
Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn
|
1.616,810
|
611,389
|
|
19.2
|
Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn
Kết đến bản Tổng Mòn, xã Nghĩa Thịnh
|
300,000
|
100,000
|
|
19.3
|
Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến
Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn
|
850,000
|
150,000
|
|
20
|
Xã Nghĩa Thọ
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
20.1
|
Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện
Nghĩa Đàn
|
1.701,000
|
|
|
20.2
|
Đường giao thông nông thôn từ trưởng mầm non đến
nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng
Phi, xóm Trống
|
3.500,000
|
1.351,000
|
|
20.3
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm
Cầu đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
4.077,106
|
|
|
20.4
|
Nhà văn hóa xóm Cầu, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
780,713
|
780,713
|
|
20.5
|
Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà
ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
1.600,000
|
|
|
21
|
Xã Nghĩa Trung
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng Trường Tiểu học
Nghĩa Trung
|
1.236,389
|
531,389
|
|
21.2
|
Xây dựng nhà học hai tầng và khuôn viên Trường
Mầm non xã Nghĩa Trung
|
330,000
|
330,000
|
|
21.3
|
Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi
sang đường 48D
|
600,000
|
|
|
21.4
|
Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu
Làng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm
|
600,421
|
|
|
22
|
Xã Nghĩa Yên
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
22.1
|
Đường giao thông nông thôn làng Chong, xã Nghĩa
Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
1.875,957
|
859,694
|
|
22.2
|
Đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Yên, huyện
Nghĩa Đàn
|
1.000,000
|
|
|
22.3
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng
Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên
|
1.000,000
|
|
|
22.4
|
Sân vận động Trung tâm xã Nghĩa Yên
|
800,000
|
800,000
|
|
22.5
|
Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng
Trường Mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
1.200,000
|
|
|
22.6
|
Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng
Trường Tiểu học Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
1.500,000
|
|
|
XVIII
|
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
|
62.759,928
|
17.029,823
|
|
A
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
11.115,011
|
1.587,905
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá
và xã Xuân Lam
|
6.000,000
|
1.587,905
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ
đoạn từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung
|
5.115,011
|
|
|
B
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
51.644,917
|
15.441,918
|
|
1
|
Xã Hưng Lợi
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng
Lợi, huyện Hưng Nguyên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Hưng Thông
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng
Lĩnh, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3
|
Xã Hưng Thành
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến
đường Hào Biền, Cồn Mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
1.666,810
|
861,389
|
|
3.2
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Hưng Thành
|
1.100,000
|
|
|
4
|
Xã Long Xá
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng Trường Tiểu học
và THCS Long Xá
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Châu Nhân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân
|
1.816,810
|
861,389
|
|
5.2
|
Xây dựng đường giao thông nội đông xóm 2 đi xóm 1
xã Châu Nhân
|
950,000
|
|
|
6
|
Xã Hưng Yên Nam
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
6.1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng
mục phụ trợ
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
7
|
Xã Hưng Trung
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng Trường Mầm non Hưng Trung, huyện Hưng
Nguyên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Hưng Đạo
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng tuyến kênh tưới cấp II vùng Cồn Cộp
thuộc xóm 7 xã Hưng Đạo
|
861,389
|
861,389
|
|
8.2
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên Trường Mầm non xã
Hưng Đạo
|
1.905,421
|
|
|
9
|
Xã Hưng Phúc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng Phúc,
huyện Hưng Nguyên
|
1.500,000
|
861,389
|
|
9.2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh
lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
1.266,810
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lam
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng Trường
Tiểu học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Hưng Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Cải tạo, nâng cấp sân thể dục thể thao Trường
THCS xã Hưng Thịnh
|
861,389
|
861,389
|
|
11.2
|
Xây dựng Trường Mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh
(Hạng mục sân và bờ rào trường)
|
1.905,421
|
|
|
12
|
Xã Hưng Tân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng
Tân
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Hưng Tây
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Trạm Y tế xã
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
|
1.000,000
|
861,389
|
|
13.2
|
Xây dựng Trường Tiểu học xã Hưng Tây
|
1.766,810
|
|
|
14
|
Xã Hưng Nghĩa
|
2.766,810
|
861389
|
|
14.1
|
Xây dựng nhà văn hoá đa chức năng xã Hưng Nghĩa
|
1.905,421
|
|
|
14.2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng xóm 1,
xã Hưng Nghĩa
|
861,389
|
861,389
|
|
15
|
Xã Hưng Lĩnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Xây dựng Trạm Y tế Hưng Lĩnh
|
1.266,810
|
861,389
|
|
15.2
|
Xây dựng nhà học và khu hành chính Trường Tiểu
học Hưng Lĩnh
|
1.500,000
|
|
|
16
|
Hưng Yên Bắc
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn đi vào xã Hưng Yên
Bắc, huyện Hưng Nguyên
|
861,389
|
861,389
|
|
16.2
|
Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học Trường Tiểu
học Hưng Yên Bắc
|
1.905,421
|
|
|
17
|
Xã Hưng Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Cải tạo, nâng cấp mương tưới tiêu Đồng Bộng, xã
Hưng Mỹ
|
861,389
|
861,389
|
|
17.2
|
Trường Tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng
Nguyên
|
1.905,421
|
|
|
XIX
|
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
|
99.652,931
|
29.152,353
|
|
A
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
11.115,011
|
1.587,905
|
|
1
|
Đường giao thông QL15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B (huyện
Thanh Chương) (đoạn từ Km1+00 đến Km1+750)
|
5.555,011
|
1.587,905
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông Đào,
đoạn từ cầu Mụ Bà, xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương
|
5.560,000
|
|
|
B
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
88.537,920
|
27.564,448
|
|
1
|
Xã Thịnh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Xây dựng nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu
học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Tân Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường Tiểu học xã Tân Sơn
|
2.000,000
|
543,808
|
|
2.2
|
Nâng cấp nhà học 2 tầng Trường THCS Kim Đồng
|
766,810
|
317,581
|
|
3
|
Xã Thái Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần
Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4
|
Xã Hòa Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh -
Hòa) giai đoạn 1
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5
|
Xã Thượng Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn
|
1.600,000
|
861,389
|
|
5.2
|
Xây dựng cầu Nương Hà xã Thượng Sơn
|
1.166,810
|
|
|
6
|
Xã Lưu Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.
|
1.766,810
|
861,389
|
|
6.2
|
Xây dựng tầng 2 nhà đa chức năng và phát triển -
vận động, sân chơi, khuôn viên Trường Mầm non xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương
|
1.000,000
|
|
|
7
|
Xã Văn Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm non
xã Văn Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8
|
Xã Yên Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng 12 phòng học và phòng đa chức năng
Trường Tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9
|
Xã Tràng Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Xây dựng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Tràng
Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10
|
Xã Trung Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Sửa chữa, nâng cấp cống, kè và bể hút trạm bơm số
2, xã Trung Sơn
|
500,000
|
|
|
10.2
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn
|
2.266,810
|
861,389
|
|
11
|
Xã Bắc Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12
|
Xã Lạc Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường Mầm
non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Đà Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Đường giao thông từ QL46B đi QL15 đoạn qua chợ Truông
xã Đà Sơn, huyện Đô Lương
|
1.216,810
|
861,389
|
|
13.2
|
Xây dựng tầng 2 nhà hiệu bộ, nhà bếp, nhà trực
Trường Tiểu học Đà Sơn, huyện Đô Lương
|
1.550,000
|
|
|
14
|
Xã Mỹ Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Đường giao thông nông thôn xóm 2 đi xóm 3, xã Mỹ
Sơn
|
361,389
|
361,389
|
|
14.2
|
Nhà đa chức năng Trường Mầm non cụm 2, xã Mỹ Sơn
|
500,000
|
500,000
|
|
14.3
|
Nhà hai tầng 4 phòng Trường Mầm non cụm 1
|
1.905,421
|
|
|
15
|
Xã Đông Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú Trường
Mầm non xã Đông Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16
|
Xã Bồi Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16.1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới
và đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17
|
Xã Đặng Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm
non xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18
|
Xã Thuận Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương
Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19
|
Xã Xuân Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường Tiểu học xã Xuân Sơn,
huyện Đô Lương
|
1.016,810
|
861,389
|
|
19.2
|
Xây dựng nhà hành chính Trường THCS phấn đấu đạt
chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương
|
1.750,000
|
|
|
20
|
Xã Hiến Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di
tích lịch sử Trường Bồn, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21
|
Xã Nam Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
21.1
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương,
tỉnh Nghệ An
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22
|
Xã Minh Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Sửa chữa nâng cấp Trường THCS Kim Đồng, xã Minh
Sơn, huyện Đô Lương
|
543,808
|
543,808
|
|
22.2
|
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Minh Sơn,
huyện Đô Lương
|
1.000,000
|
158,581
|
|
22.3
|
Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non xã Minh Sơn, huyện Đô Lương
|
1.223,002
|
159,000
|
|
23
|
Xã Đại Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
23.1
|
Cầu tràn Trộ Sa xã Đại Sơn, huyện Đô Lương,
|
1.500,000
|
861,389
|
|
23.1
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ xóm 5 đi xóm
8, xã Đại Sơn
|
1.266,810
|
|
|
24
|
Xã Bài Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
24.1
|
Dự án: Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm
1, xóm 2 đi Trường Mầm non xã Bài Sơn, huyện Đô Lương
|
1.766,810
|
861,389
|
|
24.2
|
Xây dựng nhà học 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu
học Bài Sơn
|
1.000,000
|
|
|
25
|
Xã Ngọc Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
25.1
|
Xây dựng dãy nhà học 02 tầng Trường Tiểu học Ngọc
Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26
|
Xã Lam Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
26.1
|
Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động
Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2, xã Lam Sơn (giai đoạn 2)
|
1.766,810
|
861,389
|
|
26.2
|
Xây dựng nhà đa chức năng, sân thể thao Trường
Tiểu học Lam Sơn, huyện Đô Lương
|
1.000,000
|
|
|
27
|
Xã Giang Sơn Đông
|
2.766,810
|
861,389
|
|
27.1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô
Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28
|
Xã Quang Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
28.1
|
Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29
|
Xã Nhân Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
29.1
|
Trường Mầm non xã Nhân Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
30
|
Xã Trù Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
30.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm
non Trù Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
31
|
Xã Hồng Sơn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
31.1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền
từ khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
32
|
Xã Giang Sơn Tây
|
2.766,810
|
861,389
|
|
32.1
|
Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn
Tây, huyện Đô Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
XX
|
HUYỆN THANH CHƯƠNG
|
195.696,908
|
48.979,484
|
|
1
|
Xã Thanh Lĩnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
1.1
|
Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương
(đoạn qua xã Thanh Lĩnh)
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2
|
Xã Thanh Giang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
2.1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học
Thanh Giang
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3
|
Xã Thanh Tiên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
3.1
|
Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên
|
861,389
|
461,389
|
|
3.2
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh
Tiên
|
800 000
|
400,000
|
|
3.3
|
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tiên
|
550,000
|
|
|
3.4
|
Đường giao thông nông thôn tuyến từ Cầu Đất xóm
Thanh Liêu đi đồng Cồn Rừng xóm Tân Hợp, xã Thanh Tiên
|
555,421
|
|
|
4
|
Xã Thanh Dương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
4.1
|
Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương
|
1.861,389
|
861,389
|
|
4.2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Ông Lê
Doãn Ngụ, xóm Dương Trung đến nghĩa trang Đất Đỏ, xã Thanh Dương
|
255,000
|
|
|
4.3
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ ông
Nguyễn Hữu Hợi xóm Dương Trung đến ông Nguyễn Hữu Lục xóm Dương Tây, xã Thanh
Dương
|
250,421
|
|
|
4.4
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Nguyễn
Phùng Đạo đến Nguyễn Đình Quý, xóm Dương Trung, xã Thanh Dương
|
200,000
|
|
|
4.5
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ QL46 đến
ngã tư nhà ông Nguyễn Duy Vịnh, xóm Dương Tâm, xã Thanh Dương
|
200,000
|
|
|
5
|
Xã Thanh Đồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
5.1
|
Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng
Chùa đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cổng Cây Bùi,
thôn Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng
|
2.000,000
|
861,389
|
|
5.2
|
Xây dựng, nâng cấp tuyến giao thông nội đồng, từ
QL46B đi nghĩa trang Cây Trôi và từ QL46B đi xứ đồng Mua Nảng, xã Thanh Đồng
|
766,810
|
|
|
6
|
Xã Đại Đồng
|
2.766,810
|
861,389
|
|
6.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường bê tông từ Trường Mầm non
Thanh Hưng cũ sang Trường THCS xã Đại Đồng
|
861,389
|
861,389
|
|
6.2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Lò Ngói
xã Thanh Hưng cũ, đi UBND xã Đại Đồng
|
960,000
|
|
|
6.3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL46 đi khe
Nước, xã Đại Đồng
|
945,421
|
|
|
7
|
Xã Thanh Liên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
7.1
|
Nâng cấp đường giao thông trục xã tuyến cầu Rãy
đi Hóc Phướn, xã Thanh Liên
|
350,000
|
350,000
|
|
7.2
|
Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi
xóm Liên Minh, xã Thanh Liên
|
1.150,000
|
511,389
|
|
7.3
|
Nâng cấp đường giao thông tuyến Ao Chéo đi xóm
Liên Thành, xã Thanh Liên
|
1.266,810
|
|
|
8
|
Xã Thanh Lương
|
2.766,810
|
861,389
|
|
8.1
|
Xây dựng 1 phòng học Trường Mầm non xã Thanh Lương
|
450,000
|
450,000
|
|
8.2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu
Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2)
|
1.905,421
|
|
|
8.3
|
Xây dựng các phòng học Trường THCS Thanh Lương
|
411,389
|
411,389
|
|
9
|
Xã Hạnh Lâm
|
2.766,810
|
861,389
|
|
9.1
|
Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm
|
1.652,710
|
861,389
|
|
9.2
|
Xây dựng tuyến mương chính Đồng Môn, xã Hạnh Lâm
|
1.114,100
|
|
|
10
|
Xã Thanh Yên
|
2.766,810
|
861,389
|
|
10.1
|
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường THCS Thanh
Yên
|
861,389
|
861,389
|
|
10.2
|
Xây dựng các phòng học Trường Mầm non Thanh Yên
|
1.000,000
|
|
|
10.3
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Thanh Yên
|
905,421
|
|
|
11
|
Xã Thanh Hòa
|
2.766,810
|
861,389
|
|
11.1
|
Nhà học bộ môn 3 phòng Trường Tiểu học xã Thanh
Hòa, huyện Thanh Chương
|
518,232
|
518,232
|
|
11.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương
|
2.248,578
|
343,157
|
|
12
|
Xã Thanh Khai
|
2.766,810
|
861,389
|
|
12.1
|
Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh Khai
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13
|
Xã Đồng Văn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
13.1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ nhà thầy Dạng,
xóm Phượng Sơn ra đê Đồng Văn
|
361,389
|
361,389
|
|
13.2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa Luân
Phú cũ đến cổng ông Tình, xóm Phượng Sơn, xã Đồng Văn
|
400,000
|
400,000
|
|
13.3
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn,
huyện Thanh Chương
|
500,000
|
100,000
|
|
13.4
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cầu Bà Kỷ ra đê
xóm Tiên Quánh, xã Đồng Văn
|
450,000
|
|
|
13.5
|
Xây dựng đường giao thông trước UBND xã Đồng Văn,
huyện Thanh Chương
|
1.055,421
|
|
|
14
|
Xã Phong Thịnh
|
2.766,810
|
861,389
|
|
14.1
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm
Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh
|
1.000,000
|
861,389
|
|
14.2
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ ao Chọ Độc
xóm Hòa Thịnh đi QL46C, xã Phong Thịnh
|
642,616
|
|
|
14.3
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xã Phong Thịnh
|
1.000,000
|
|
|
14.4
|
Nhà học bộ môn và nhà vệ sinh giáo viên Trường
Mầm non Phong Thịnh, xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương
|
124,194
|
|
|
15
|
Xã Thanh Phong
|
2.766,810
|
861,389
|
|
15.1
|
Xây dựng, nâng cấp một số hạng mục công trình
Trường Mầm non xã Thanh Phong
|
300,000
|
300,000
|
|
15.2
|
Nâng cấp nhà văn hóa xã Thanh Phong
|
561,389
|
561,389
|
|
15.3
|
Xây dựng các phòng học bộ môn và cải tạo nhà học
5 phòng thành nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Thanh Phong
|
400,000
|
|
|
15.4
|
Xây dựng nhà học hộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp
sân Trường Trung học cơ sở Thanh Phong
|
500,000
|
|
|
15.5
|
Xây dựng nhà học 4 phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non xã Thanh Phong
|
1.005,421
|
|
|
16
|
Xã Thanh Mỹ
|
2.766,810
|
861,389
|
|
16 1
|
Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ
|
505,421
|
|
|
16.2
|
Nâng cấp, cải tạo đường khu vực trung tâm, xã
Thanh Mỹ
|
500,000
|
|
|
16.3
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ Bưu điện xã đi thôn
nhà văn hóa thôn 10 cũ, xã Thanh Mỹ
|
500,000
|
|
|
16.4
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối
đường mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ
|
1.261,389
|
861,389
|
|
17
|
Xã Thanh Nho
|
2.766,810
|
861,389
|
|
17.1
|
Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THCS Nho Hòa, xã
Thanh Nho
|
2.000,000
|
861,389
|
|
17.2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Nho Sơn, xã
Thanh Nho
|
766,810
|
|
|
18
|
Xã Thanh Long
|
2.766,810
|
861,389
|
|
18.1
|
Xây dựng Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Thanh Long
|
2.631,552
|
861,389
|
|
18.2
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Long, huyện Thanh
Chương
|
135,258
|
|
|
19
|
Xã Xuân Tường
|
2.766,810
|
861,389
|
|
19.1
|
Xây dựng nhà bếp Trường Mầm non xã Xuân Tường,
huyện Thanh Chương
|
200,000
|
200,000
|
|
19.2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non
Xuân Tường, huyện Thanh Chương
|
661,389
|
661,389
|
|
19.3
|
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học
và Trường THCS xã Xuân Tường
|
1.905,421
|
|
|
20
|
Xã Cát Văn
|
2.766,810
|
861,389
|
|
20.1
|
Nâng cấp, cải tạo phòng đa chức năng và phòng bảo
vệ Trường THCS Cát Văn
|
450,000
|
450,000
|
|
20.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi
ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn
|
552,500
|
411,389
|
|
20.3
|
Công trình đường giao thông tuyển xóm 2 (cũ) đi
xóm 8, xã Cát Văn
|
325,000
|
|
|
20.4
|
Công trình đường giao thông tuyến QL46C đi Đò
sỏi, xã Cát Văn
|
390,000
|
|
|
20.5
|
Công trình đường giao thông đoạn anh Hằng, xóm 4
đi Trạm y tế và QL 46C đi xóm 4, xã Cát Văn
|
1.049,310
|
|
|
21
|
Xã Ngọc Sơn
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
21.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi
đập cầu Lim, xã Ngọc Sơn
|
1.200,000
|
600,000
|
|
21.2
|
Nâng cấp tuyến đường từ trạm bơm Nhà Tráng đi cầu
Vực Tát, xã Ngọc Sơn
|
1.000,000
|
|
|
21.3
|
Nâng cấp tuyến đường từ cống Bể vào xóm 1 nối xã
Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn
|
1.559,694
|
559,694
|
|
21.4
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng Cố Bá đến
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
1.000,000
|
|
|
21.5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm
13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn
|
966,263
|
|
|
21.6
|
Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn
|
350,000
|
|
|
21.7
|
Nâng cấp trục đường xã từ Nhà văn hóa xóm 13 cũ
đến nhà ông Dần, xóm Lam Tháng, xã Ngọc Sơn
|
500,000
|
500,000
|
|
21.8
|
Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
800,000
|
|
|
22
|
Xã Võ Liệt
|
2.766,810
|
861,389
|
|
22.1
|
Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường
Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài)
|
1.366,810
|
861,389
|
|
22.2
|
Xây mới nhà học 2 tầng 6 phòng, sân nội bộ Trường
Tiểu học Võ Liệt
|
1.400,000
|
|
|
23
|
Xã Thanh Thịnh
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
23.1
|
Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa
thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh
|
3.359,694
|
1.659,694
|
|
23.2
|
Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ
sở 1 xã Thanh Thịnh
|
1.100,000
|
|
|
23.3
|
Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh
Thịnh
|
516,263
|
|
|
23.4
|
Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh
|
1.300,000
|
|
|
23.5
|
Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh
|
1.100,000
|
|
|
24
|
Xã Thanh Hương
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
24.1
|
Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã
Thanh Hương
|
1300,000
|
1.109,694
|
|
24.2
|
Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương
|
728,000
|
550,000
|
|
24.3
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương
|
305,000
|
|
|
24.4
|
Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở
Thanh Hương
|
1.542,957
|
|
|
24.5
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh Hương
|
1.500,000
|
|
|
25
|
Xã Thanh Ngọc
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
25.1
|
Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ
trường THCS Thanh Ngọc
|
2.000,000
|
|
|
25.2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Thanh Ngọc (cụm
1-2), xã Thanh Ngọc
|
400,000
|
400,000
|
|
25.3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường tỉnh
533B đi thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc
|
500,000
|
500,000
|
|
25.4
|
Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến
mỏ đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc
|
1.859,694
|
759,694
|
|
25.5
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ
533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc
|
1.300,000
|
|
|
25.6
|
Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533B đi
xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc
|
800,000
|
|
|
25.7
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy
hoạch mới), xã Thanh Ngọc
|
516,263
|
|
|
26
|
Xã Thanh Hà
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
26.1
|
Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4,
xã Thanh Hà
|
2.725,957
|
1.659,694
|
|
26.2
|
Xây dựng các phòng học, chức năng Trường Tiểu học
Thanh Hà
|
1.450,000
|
|
|
26.3
|
Đường giao thông nông thôn từ cầu Nhà Lá đi xã
Thanh Long, xã Thanh Hà
|
1.000,000
|
|
|
26.4
|
Đường giao thông nông thôn xã Thanh Hà (đoạn từ
thôn 1 đi QL46C)
|
1.200,000
|
|
|
26.5
|
Đường giao thông nông thôn xã Thanh Hà (đoạn từ
đường huyện lộ 355 đi đường mòn Hồ Chí Minh)
|
1.000,000
|
|
|
27
|
Xã Thanh Chi
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
27.1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi
|
4.000,000
|
1.659,694
|
|
27.2
|
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận
động đi thôn Chi thịnh
|
1.500,000
|
|
|
27.3
|
Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi
|
1.375,957
|
|
|
27.4
|
Xây dựng sân vận động xã Thanh Chi
|
500,000
|
|
|
28
|
Xã Thanh Xuân
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
28.1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân
|
2.758,053
|
952,713
|
|
28.2
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Lan, xã Thanh Xuân
|
1.200,000
|
|
|
28.3
|
Xây dựng đường giao thông đoạn từ trục chính xã
đi di tích lịch sử Đặng Thai Mai, xã Thanh Xuân
|
1.200,000
|
|
|
28.4
|
Đường giao thông nông thôn từ trục chính xã đi
đường Hồ Chí Minh (đoạn từ tràn Khe Nu đi Cựa Ông Cường xóm Phương Thảo), xã
Thanh Xuân
|
1.021,766
|
|
|
28.5
|
Đường giao thông nông thôn xóm Kim Sơn đi đường
Hồ Chí Minh (đoạn từ Cựa Ông Hả xóm Kim Sơn đi Nhà văn hóa cù xóm Kim Sơn),
xã Thanh Xuân
|
1.100,000
|
|
|
28.6
|
Đường giao thông nông thôn xóm Xuân Hiền đi đường
Hồ Chí Minh (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Nhà văn hóa Xuân Hiền), xã Thanh
Xuân
|
1.100,000
|
|
|
28.7
|
Đường giao thông nông thôn xóm Phương Thảo đi
đường mòn Hồ Chí Minh (đoạn từ nhà văn hóa xóm Phương Thảo đến tràn Nghe
Hèo), xã Thanh Xuân
|
1.000,000
|
|
|
28.8
|
Nâng cấp sân vận động xã Thanh Xuân
|
1.100,000
|
|
|
28.9
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học
Đặng Thai Mai, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương
|
1.179,000
|
1.179,000
|
|
29
|
Xã Thanh Thủy
|
7.375,957
|
1.659,694
|
|
29.1
|
Nhà văn hóa cộng đồng thôn Ngọc Lâm, xã Thanh Thủy
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
29.2
|
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường Tiểu học
Thanh Thủy
|
659,694
|
659,694
|
|
29.3
|
Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh
Thủy
|
2.000,000
|
|
|
29.4
|
Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy
|
2.000,000
|
|
|
29.5
|
Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh
Thủy
|
1.716,263
|
|
|
30
|
Xã Thanh Lâm
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
30.1
|
Xây dựng lớp học cho Trường Mầm non Thanh Lâm, xã
Thanh Lâm
|
1.459,000
|
1.459,000
|
|
30.2
|
Đường giao thông liên thôn Tân Hòa I đi Phượng
Hoàng, xã Thanh Lâm
|
1.000,000
|
|
|
30.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo
Bến Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm
|
3.090,000
|
672,713
|
|
30.4
|
Xây mới nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học
Thanh Lâm
|
3.109,819
|
|
|
30.5
|
Trường Mầm non Thanh Lâm cơ sở 2, xã Thanh Lâm
|
3.000,000
|
|
|
31
|
Xã Thanh An
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
31.1
|
Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình,
xã Thanh An
|
4.700,000
|
2.131,713
|
|
31.2
|
Tuyến Đường từ QL46C đi đường Hồ Chí Minh, xã
Thanh An
|
2.000,000
|
|
|
31.3
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Thanh
An
|
1.000,000
|
|
|
31.4
|
Xây dựng các phòng học Trường Mầm non, xã Thanh An
|
1.000,000
|
|
|
31.5
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Thanh An
|
900,000
|
|
|
31.6
|
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường THCS Thanh An
|
900,000
|
|
|
31.7
|
Đường từ Trường Mầm non đi cầu Máng bến tắm, xã
Thanh An
|
1.158,819
|
|
|
32
|
Xã Thanh Tùng
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
32.1
|
Cải tạo nâng cấp Cổng, nhà y tế 2 phòng và công
trình phụ trợ Trạm Y tế xã Thanh Tùng
|
250,000
|
250,000
|
|
32.2
|
Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng
|
2.981,819
|
1.881,713
|
|
32.3
|
Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh
Tùng
|
1.300,000
|
|
|
32.4
|
Trường Tiểu học Thanh Tùng
|
300,000
|
|
|
32.5
|
Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán
Thành, xã Thanh Tùng
|
2.500,000
|
|
|
32.6
|
Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh
Hà, xã Thanh Tùng
|
1.200,000
|
|
|
32.7
|
Đường giao thông từ cầu Cồn Trưa đi cụm Eo vắng,
xã Thanh Tùng
|
1.500,000
|
|
|
32.8
|
Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối
xóm 2, xã Thanh Tùng
|
1.627,000
|
|
|
33
|
Xã Thanh Đức
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
33.1
|
Đường giao thông đi ngã tư xóm Tổng Đội, xã Thanh
Đức
|
1.555,000
|
1.555,000
|
|
33.2
|
Tuyến giao thông từ ngã ba Cây Mẳn đi xóm Đức
Thịnh, xã Thanh Đức
|
3.300,000
|
|
|
33.3
|
Tuyến giao thông từ cầu Khe trảy đường Mòn Hồ Chí
Minh đi vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức
|
2.300,000
|
|
|
33.4
|
Tuyến giao thông từ đường lên Tổng Đội vào vùng
Lim Dàn xóm Sướn, xã Thanh Đức
|
2.600,000
|
|
|
33.5
|
Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức
|
1.327,106
|
|
|
33.6
|
Xây dựng 3 phòng học Trường Tiểu học Thanh Đức
|
250,000
|
250,000
|
|
33.7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà máy Rồng
Phương Đông đi xã Thanh Nho (đoạn qua xã Thanh Đức)
|
326,713
|
326,713
|
|
34
|
Xã Thanh Mai
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
34.1
|
Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai
|
1 '608,949
|
908,843
|
|
34.2
|
Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh
Mai
|
1.082,870
|
82,870
|
|
34.3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn nhà anh
Thống, xóm Mai Trang đi đến nhà anh Vựng, xóm Mai Trang, xã Thanh Mai
|
1.900,000
|
|
|
34.4
|
Xây dựng các phòng chức năng Trường THCS Thanh Mai
|
1.000,000
|
|
|
34.5
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Bắc Tràn (nhà anh
Hưng Viện đi đập Cựa Ông), xã Thanh Mai
|
1.100,000
|
|
|
34.6
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Trường Sơn (nhà bà
Năm đi nhà văn hóa xóm), xã Thanh Mai
|
1.000,000
|
|
|
34.7
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Mai Đình (nhà anh
Thống đi nhà văn hóa xóm 7A cũ), xã Thanh Mai
|
1.400,000
|
|
|
34.8
|
Nâng cấp tuyến mương Cồn Bàu, xã Thanh Mai
|
400,000
|
|
|
34.9
|
Nâng cấp tuyến đường xóm Mai Trung (nhà ông Ngọ
đi nhà ông Quỳnh), xã Thanh Mai
|
1.027,000
|
|
|
34.10
|
Nâng cấp tuyến đường từ trạm điện 3 đi xóm 4 cũ,
xã Thanh Mai
|
460,000
|
460,000
|
|
34.11
|
Nâng cấp đường cầu Trộ từ đường nhánh 533 Thanh
Mai đi Thanh Xuân
|
680,000
|
680,000
|
|
35
|
Xã Thanh Khê
|
11.658,819
|
2.131,713
|
|
35.1
|
Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối đường
từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1+00, xã Thanh Khê
|
659,480
|
423,000
|
|
35.2
|
Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã
Thanh Khê
|
2.075,089
|
1.039,023
|
|
35.3
|
Đường và mương từ Trường THCS đi tiểu học Thanh
Khê
|
300,000
|
|
|
35.4
|
Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê
|
2.274,250
|
469,690
|
|
35.5
|
Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường
Tiểu học Thanh Khê
|
2.200,000
|
|
|
35.6
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê
|
2.300,000
|
|
|
35.7
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đụt
Đề, xã Thanh Khê
|
1.050,000
|
200,000
|
|
35.8
|
Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần,
xã Thanh Khê
|
800,000
|
|
|
36
|
Xã Thanh Sơn
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
36.1
|
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường Tiểu học Kim
Lâm, xã Thanh Sơn
|
700,000
|
700,000
|
|
36.2
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Sơn
|
850,233
|
850,233
|
|
36.3
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Xeo Văn
Cháo đến nhà ông Pit Văn Khút bản Thanh Lam, xã Thanh Sơn
|
625,000
|
625,000
|
|
37
|
Xã Ngọc Lâm
|
2.175,233
|
2.175,233
|
|
37.1
|
Nhà văn hóa bản Tân Sáng xã Ngọc Lâm, huyện Thanh
Chương
|
1.200,000
|
1.200,000
|
|
37.2
|
Bê tông hóa đường giao thông bản Tân Hợp, xã Ngọc
Lâm
|
975,233
|
975,233
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và ngày 12/10/2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|