|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/NQ-HĐND 2022 bổ sung kế hoạch vốn ngân sách từ nguồn tiết kiệm chi Yên Bái
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỪ NGUỒN
TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 từ nguồn
tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm
2021; Báo cáo thẩm tra số 210/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm
2022, như sau:
Giao bổ sung 151.087 triệu đồng từ
nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, trong đó:
1. Bố trí cho quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (04 nhiệm vụ): 1.755 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn cho các dự án, Đề
án phát triển giao thông nông thôn: 149.332 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung vốn cho các dự án hoàn
thành năm 2022 (06 dự án): 7.530 triệu đồng.
- Bổ sung vốn cho các dự án chuyển tiếp
theo tiến độ triển khai thực hiện (15 dự án): 61.802 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho các địa
phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025:
15.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn thực hiện các dự án sửa
chữa đường bộ địa phương (09 dự án): 65.000 triệu đồng.
(Nội
dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Stt
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 và Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/10/2022
|
Kế
hoạch vốn giao bổ sung
|
Kế
hoạch vốn năm 2022 sau khi bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ (I + II + III)
|
5.420.325
|
151.087
|
5.571.412
|
|
I
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.524.439
|
|
2.524.439
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.150.206
|
|
1.150.206
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
388.805
|
|
388.805
|
|
3
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025
|
635.428
|
|
635.428
|
|
4
|
Vốn từ chương trình phục hồi và
phát triển kinh tế - xã hội
|
350.000
|
|
350.000
|
|
II
|
VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM TIẾT KIỆM CHI)
|
2.363.248
|
|
2.363.248
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong
nước
|
529.540
|
|
529.540
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.285.900
|
|
1.285.900
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
|
33.000
|
|
4
|
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
82.200
|
|
82.200
|
|
5
|
Vốn từ tiền thuê đất trả tiền một lần
|
30.000
|
|
30.000
|
|
6
|
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh
trang đô thị
|
115.000
|
|
115.000
|
|
7
|
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
100.000
|
|
100.000
|
|
8
|
Vốn sự nghiệp y tế
|
50.000
|
|
50.000
|
|
9
|
Vốn sự nghiệp giao thông
|
86.987
|
|
86.987
|
|
10
|
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền
núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
11
|
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
25.621
|
|
25.621
|
|
12
|
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa
chữa công trình thủy lợi đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
III
|
VỐN
TIẾT KIỆM CHI
|
532.638
|
151.087
|
683.725
|
|
1
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 1)
|
165.638
|
|
165.638
|
|
2
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 2)
|
367.000
|
|
367.000
|
|
3
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 3)
|
|
151.087
|
151.087
|
Bao
gồm cả số vốn chuyển từ nhiệm vụ quy hoạch (nguồn tiết kiệm chi đợt 2 là
19.021 triệu đồng), chuyển đổi sổ (nguồn tiết kiệm chi đợt 1 là 28.000 triệu đồng)
sang chi các dự án trọng điểm, quan trọng. Chi tiết kế hoạch vốn bổ sung tại
Phụ lục II, III
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC NHIỆM
VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Stt
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn
tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp
pháp khác
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
và các nguồn vốn hợp pháp
khác
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
và các nguồn vốn hợp pháp
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.397
|
-
|
3.575
|
1.822
|
3.397
|
-
|
1.575
|
1.822
|
245
|
-
|
245
|
-
|
1.755
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
2087/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày
29/9/2021
|
2.321
|
|
1.337
|
984
|
1.822
|
|
838
|
984
|
145
|
|
145
|
|
354
|
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
H. Mù Cang Chải
|
1801/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564
|
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
2085/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày
29/9/2021
|
1.950
|
|
1.112
|
838
|
1.575
|
|
737
|
838
|
100
|
|
100
|
|
275
|
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Dự án điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
H. Trạm Tấu
|
1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ
ÁN, ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Stt
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh,
bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.100.627
|
940.038
|
1.132.589
|
28.000
|
1.200.537
|
872.438
|
328.099
|
|
250.685
|
12.000
|
214.607
|
24.078
|
149.332
|
|
|
I
|
Dự án
hoàn thành năm 2022
|
|
|
1.321.118
|
890.038
|
431.080
|
|
1.175.687
|
872.438
|
303.249
|
|
11.782
|
|
11.782
|
|
7.530
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.166
|
|
4.166
|
|
430
|
|
430
|
|
2.404
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
Tp. Yên Bái
|
536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày
28/4/2022
|
5.800
|
|
5.800
|
|
4.180
|
|
4.180
|
|
|
|
|
|
1.582
|
Sở Nội vụ tỉnh
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Đường đến
trung tâm xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
18.000
|
13.099
|
4.901
|
|
13.099
|
13.099
|
|
|
2.034
|
|
2.034
|
|
1.466
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Cải tạo, sửa
chữa Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên
Bái
|
Thành phố Yên Bái
|
367/QĐ-UBND ngày 17/3/2022
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
5
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày
25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
170.134
|
159.866
|
|
277.537
|
152.534
|
125.003
|
|
828
|
|
828
|
|
148
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
6
|
Đường nối
quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày
28/10/2020
|
930.000
|
690.000
|
240.000
|
|
859.900
|
690.000
|
169.900
|
|
1.990
|
|
1.990
|
|
930
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2023
|
|
|
648.200
|
50.000
|
570.200
|
28.000
|
24.850
|
|
24.850
|
|
119.693
|
12.000
|
102.693
|
5.000
|
61.802
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng đường
Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
16.700
|
|
16.700
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
887/QĐ-UBND ngày
09/6/2022
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
26.827
|
|
26.827
|
|
11.000
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Nâng cấp Đường vành
đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
148.000
|
|
120.000
|
28.000
|
|
|
|
|
22.000
|
|
17.000
|
5.000
|
11.311
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Cầu vượt đường sắt
khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/101/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)
|
H. Yên Bình
|
01/NQ-HđND ngày 30/3/2022; 1049/QĐ-UBND ngày
01/7/2022
|
75.000
|
50.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
12.297
|
12.000
|
297
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Sở chỉ huy giả định
trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
11.500
|
|
11.500
|
|
3.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
4.198
|
|
4.198
|
|
3.380
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
4.691
|
|
4.691
|
|
3.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo Trung
tâm Y tế huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
|
1.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
Huyện Trấn Yên
|
1431/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.793
|
|
2.793
|
|
2.668
|
|
2.668
|
|
334
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
12
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Văn Yên
|
Huyện Văn Yên
|
1432/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.754
|
|
2.754
|
|
2.669
|
|
2.669
|
|
331
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
13
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
Thành phố Yên
Bái
|
1433/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.826
|
|
2.826
|
|
2.728
|
|
2.728
|
|
289
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
14
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Thị xã Nghĩa
|
1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
14.000
|
|
14.000
|
|
4.477
|
|
4.477
|
|
8.606
|
|
8.606
|
|
308
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
15
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải
|
Huyện Văn Chấn
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.309
|
|
3.309
|
|
649
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
III
|
Bổ sung có mục
tiêu cho các địa phương
thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.549
|
|
53.471
|
19.078
|
15.000
|
|
|
1
|
Thị xã
Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.271
|
|
3.471
|
800
|
2.500
|
|
|
2
|
Huyện Yên
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
19.000
|
5.000
|
5.200
|
|
|
3
|
Huyện Văn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.278
|
|
31.000
|
13.278
|
7.300
|
|
|
IV
|
Bố trí cho các dự
án sửa chữa đường bộ
|
|
|
131.309
|
-
|
131.309
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.661
|
-
|
46.661
|
-
|
65.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km2; Km2+790m - Km3+980m; Km7+70m - Km9; Km15 - Km16 đường
Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)
|
H. Lục Yên
|
2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
23.902
|
|
23.902
|
|
|
|
|
|
8.085
|
|
8.085
|
|
15.720
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Sửa chữa
công trình thoát nước tại lý trình Km19+350m và lý
trình Km21+150m đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)
|
H. Lục Yên
|
2678/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
8.547
|
|
8.547
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
3.400
|
|
4.602
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn
giao thông đoạn Km1+600m - Km2+200m đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165)
|
H. Văn Yên
|
2676/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 2266/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
5.602
|
|
5.602
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
|
3.687
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km12+600
- Km12+800; Km 16+510 - Km 17+370; Km17+700 - Km19+ 700;
Km21+500 - Km22+650; Km24+870 - Km25+870; Km26+240 - Km26+770; Km54 -
Km56+100, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163)
|
H. Trấn Yên; H. Văn Yên
|
2677/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
37.599
|
|
37.599
|
|
|
|
|
|
13.376
|
|
13.376
|
|
24.160
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
5
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an
toàn giao thông đoạn Km9+500 - Km10, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT.169)
|
H. Yên Bình
|
2675/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
1.720
|
|
1.720
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
156
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
6
|
Sửa chữa hư
hỏng cục bộ nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn
giao thông đường An Bình - Lâm Giang (ĐT.164)
|
H. Văn Yên
|
2683/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
12.385
|
|
12.385
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
7.668
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
7
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt
đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyễn Tất Thành,
đoạn qua huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
10.552
|
|
10.552
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.943
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Sửa chữa cầu Ngòi
Lằn, lý trình Km21+350m, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT.170)
|
H. Yên Bình
|
2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
21.979
|
|
21.979
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
2.564
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Sửa chữa cầu
Lèn, lý trình Km 82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163)
|
H. Văn Yên
|
2684/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
9.023
|
|
9.023
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.500
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước ngày 09/12/2022 từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|