|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
19 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Quảng Trị năm 2021;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND
ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Nghị quyết
phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021
với các nội dung như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa
phương là 12.459.949,83 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 12.497.034,10 triệu đồng),
giảm 37.084,27 triệu đồng; trong đó chi chuyển nguồn ngân sách địa phương
là 3.347.866,39 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 3.384.950,66 triệu đồng),
giảm 37.084,27 triệu đồng (giảm chuyển nguồn ngân sách cấp huyện).
3. Kết dư ngân sách là 62.328,20
triệu đồng (số đã phê chuẩn là 25.243,93 triệu đồng, gồm cấp tỉnh 2.387,64
triệu đồng, cấp huyện 14.394,74 triệu đồng, cấp xã 8.461,55 triệu đồng),
tăng 37.084,27 triệu đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
2.387,64 triệu đồng:
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1.193,82 triệu đồng;
+ Thu ngân sách cấp tỉnh năm
2022: 1.193,82 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
51.479,01 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã:
8.461,55 triệu đồng.
(Thay thế các Biểu mẫu số
48, 51, 53, 58 kèm theo Nghị quyết)
3. Các nội dung còn lại giữ
nguyên như Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2021 và
triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.054.370,00
|
12.522.278,03
|
3.467.908,03
|
138%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
2.560.700,00
|
3.689.192,00
|
1.128.492,00
|
144%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.297.260,00
|
2.009.289,69
|
712.029,69
|
155%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.263.440,00
|
1.679.902,31
|
416.462,31
|
133%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.434.893,00
|
5.778.242,85
|
-656.650,15
|
90%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.579.576,00
|
3.579.576,00
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.488.766,00
|
1.832.115,85
|
-656.650,15
|
74%
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
366.551,00
|
366.551,00
|
|
100%
|
III
|
Nguồn dự toán đảm bảo CCTL
chuyển sang
|
28.777,00
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
30.119,12
|
30.119,12
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
30.000,00
|
2.920.759,06
|
2.890.759,06
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
103.965,00
|
103.965,00
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.161.970,00
|
12.459.949,83
|
3.297.979,83
|
136%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.552.416,00
|
6.866.314,30
|
313.898,30
|
105%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710,00
|
1.398.974,88
|
-1.735,12
|
100%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.874.521,00
|
5.464.775,69
|
590.254,69
|
112%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.100,00
|
1.563,72
|
-2.536.28
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000,00
|
1.000,00
|
0,00
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964,00
|
|
-190.964,00
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
81.121,00
|
|
-81.121,00
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.488.766,00
|
1.774.313,61
|
-714.452,39
|
71%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0,00
|
24.312,32
|
24.312,32
|
|
2
|
Chi thực hiện các dự án, nhiệm
vụ (vốn ĐTPT)
|
2.176.705,00
|
1.345.470,14
|
-831.234,86
|
|
3
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ
|
312.061,00
|
404.531,15
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0,00
|
3.347.866,39
|
3.347.866,39
|
|
IV
|
Chi từ nguồn BS có mục
tiêu NS tỉnh cho NS huyện
|
120.788,00
|
|
-120.788,00
|
|
V
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
|
471.455,54
|
471.455,54
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
107.600,00
|
62.328,20
|
-45.271,80
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
36.900,00
|
32.078,89
|
-4.821,11
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
36.900,00
|
32.078,89
|
-4.821,11
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
0,00
|
0,00
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
137.900,00
|
50.400,18
|
-87.499,82
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
107.600,00
|
18.321,29
|
-89.278,71
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
30.300,00
|
32.078,89
|
1.778,89
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
233.743,00
|
128.153,85
|
-105.589,15
|
55%
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.161.970,00
|
12.459.949,83
|
136%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.552.416,00
|
6.866.314,30
|
105%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710,00
|
1.398.974,88
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án (1)
|
1.216.110,00
|
1.281.635,62
|
105%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110,00
|
482.010,27
|
122%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
780.000,00
|
770.373,03
|
99%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
40.000,00
|
29.252,32
|
73%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
107.600,00
|
0,00
|
|
3
|
Chi đầu tư bố trí cho các dự
án vay lại
|
|
50.400,00
|
|
4
|
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
|
30.000,00
|
28.382,84
|
95%
|
5
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000,00
|
4.000,00
|
100%
|
6
|
Chi thực hiện chính sách ưu
đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000,00
|
0,00
|
0%
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
40.000,00
|
34.556,41
|
86%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.874.521,00
|
5.464.775,69
|
112%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
2.222.479,00
|
2.139.835,03
|
96%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.839,00
|
20.276,60
|
93%
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
68.206,00
|
92.696,24
|
136%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
4.100,00
|
1.563,72
|
38%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000,00
|
1.000,00
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964,00
|
0,00
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
81.121,00
|
0,00
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.488.766,00
|
1.774.313,61
|
71%
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện 02
chương trình MTQG
|
0,00
|
24.312,32
|
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
0,00
|
3.059,00
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
0,00
|
21.253,32
|
|
II
|
Chi thực hiện các dự án,
nhiệm vụ (vốn ĐTPT)
|
2.176.705,00
|
1.345.470,14
|
62%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
1.113.852,00
|
253.790,04
|
23%
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.062.853,00
|
1.091.680,10
|
103%
|
III
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ
|
312.061,00
|
404.531,15
|
130%
|
1
|
Vốn ngoài nước (2)
|
26.560,00
|
1.163,60
|
4%
|
2
|
Vốn trong nước
|
285.501,00
|
403.367,55
|
141%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
120.788,00
|
0,00
|
0%
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.347.866,39
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
471.455,54
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.161.970
|
5.509.388
|
3.652.582
|
12.459.949,83
|
6.565.264,83
|
5.894.685,00
|
136%
|
119%
|
161%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.552.416
|
3.020.622
|
3.531.794
|
6.866.314,30
|
2.542.290,06
|
4.324.024,23
|
105%
|
84%
|
122%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710
|
958.994
|
441.716
|
1.398.974,88
|
612.378,18
|
786.596,70
|
100%
|
64%
|
178%
|
1
|
Chi
đầu tư các dự án (1)
|
1.216.110
|
774.394
|
441.716
|
1.281.635,62
|
528.388,21
|
753.247,41
|
105%
|
68%
|
171%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
188.101,46
|
69.323,50
|
118.777,97
|
|
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
1.497,17
|
1.497,17
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110
|
350.394
|
45.716
|
482.010,27
|
284.303,89
|
197.706,38
|
122%
|
81%
|
432%
|
|
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
780.000
|
384.000
|
396.000
|
770.373,03
|
218.684,77
|
551.688,26
|
99%
|
57%
|
139%
|
|
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
29.252,32
|
25.399,55
|
3.852,77
|
73%
|
63%
|
|
2
|
Chi
đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
107.600
|
107.600
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0%
|
0%
|
|
3
|
Chi
đầu tư bố trí cho các dự án vay lại
|
|
|
|
50.400,00
|
50.400,00
|
|
|
|
|
4
|
Chi
thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về
xây dựng NTM đến năm 2020)
|
30.000
|
30.000
|
0
|
28.382,84
|
2.500,00
|
25.882,84
|
95%
|
8%
|
|
5
|
Chi
hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Chi
thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày
19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0%
|
0%
|
|
7
|
Chi
đầu tư khác
|
40.000
|
40.000
|
|
34.556,41
|
27.089,97
|
7.466,45
|
86%
|
68%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.874.521
|
1.854.271
|
3.020.250
|
5.464.775,69
|
1.927.348,16
|
3.537.427,54
|
112%
|
104%
|
117%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.222.479
|
424.106
|
1.781.417
|
2.139.835,03
|
389.721,67
|
1.750.113,36
|
96%
|
92%
|
98%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.839
|
20.070
|
0
|
20.276,60
|
20.276,60
|
|
93%
|
101%
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
68.206
|
10.649
|
53.260
|
92.696,24
|
25.748,93
|
66.947,30
|
136%
|
242%
|
126%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
4.100
|
4.100
|
0
|
1.563,72
|
1.563,72
|
|
38%
|
38%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964
|
121.136
|
69.828
|
0,00
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
81.121
|
81.121
|
0
|
0,00
|
|
|
0%
|
0%
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.488.766
|
2.488.766
|
0
|
1.774.313,61
|
1.558.593,60
|
215.720,01
|
71%
|
63%
|
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG
|
0
|
0
|
0
|
24.312,32
|
4.285,01
|
20.027,31
|
|
|
|
1
|
CTMTQG
giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
3.059,00
|
0,00
|
3.059,00
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
|
3.059,00
|
0,00
|
3.059,00
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
2
|
CTMTQG
xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
21.253,32
|
4.285,01
|
16.968,31
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
|
12.603,84
|
0,00
|
12.603,84
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
|
8.649,48
|
4.285,01
|
4.364,47
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)
|
2.176.705
|
2.176.705
|
0
|
1.345.470,14
|
1.345.470,14
|
0,00
|
62%
|
62%
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
1.113.852
|
1.113.852
|
|
253.790,04
|
253.790,04
|
|
23%
|
23%
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.062.853
|
1.062.853
|
|
1.091.680,10
|
1.091.680,10
|
0,00
|
103%
|
103%
|
|
III
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ
|
312.061
|
312.061
|
0
|
404.531,15
|
208.838,45
|
195.692,70
|
130%
|
67%
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (2)
|
26.560
|
26.560
|
|
1.163,60
|
1.163,60
|
|
4%
|
4%
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
285.501
|
285.501
|
0
|
403.367,55
|
207.674,85
|
195.692,70
|
141%
|
73%
|
|
-
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
22.187
|
22.187
|
|
30.285,75
|
5.384,64
|
24.901,11
|
137%
|
24%
|
|
-
|
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
15.341
|
15.341
|
|
24.479,81
|
7.970,59
|
16.509,22
|
160%
|
52%
|
|
-
|
Kinh
phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo
viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất
ít người
|
5.293
|
5.293
|
|
10.977,15
|
0,00
|
10.977,15
|
207%
|
0%
|
|
-
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
8.627
|
8.627
|
|
15.963,98
|
4.577,22
|
11.386,76
|
185%
|
53%
|
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ QS cấp xã
|
979
|
979
|
|
979,00
|
979,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK,
người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
25.530
|
25.530
|
|
25.530,00
|
25.530,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
14.929
|
14.929
|
|
14.929,00
|
14.929,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung
phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư
nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
22.699
|
22.699
|
|
24.476,59
|
22.699,00
|
1.777,59
|
108%
|
100%
|
|
-
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số; ...
|
42.924
|
42.924
|
|
128.840,87
|
0,00
|
128.840,87
|
300%
|
0%
|
|
-
|
Hỗ
trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
37.889
|
37.889
|
|
36.081,75
|
36.081,75
|
0,00
|
95%
|
95%
|
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.376
|
2.376
|
|
2.376,00
|
2.376,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
-
|
Vốn
chuẩn bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
-
|
Kinh
phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
6.160
|
6.160
|
|
6.245,96
|
4.945,96
|
1.300,00
|
101%
|
80%
|
|
-
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3)
|
24.121
|
24.121
|
|
25.755,68
|
25.755,68
|
0,00
|
107%
|
107%
|
|
-
|
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
46.446
|
46.446
|
|
46.446,00
|
46.446,00
|
0,00
|
100%
|
100%
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
120.788
|
|
120.788
|
0,00
|
|
|
0%
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.347.866,39
|
2.096.890,63
|
1.250.975,762
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
471.455,54
|
367.490,54
|
103.965,00
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư
|
Chi CTMT nhiệm vụ thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi ĐT từ nguồn thu sử dụng đất
|
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/N Q-HĐND- NTM
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
3.652.582
|
441.716
|
3.020.250
|
69.828
|
120.788
|
734.159,74
|
118.777,97
|
551.688,26
|
25.882,84
|
3.254.246,68
|
1.750.113,36
|
66.947,30
|
20.027,31
|
15.662,84
|
4.364,47
|
52.436,96
|
478.873,55
|
1.250.975,76
|
103.965,00
|
161%
|
166%
|
108%
|
1
|
Thành
phố Đông Hà
|
523.885
|
158.546
|
337.349
|
10.088
|
17.902
|
177.545,61
|
31.382,22
|
169.984,50
|
0,00
|
401.755,56
|
171.748,76
|
31.305,82
|
100,00
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
25.823,19
|
322.614,14
|
11.894,22
|
179%
|
112%
|
119%
|
2
|
Thị
xã Quảng Trị
|
162.889
|
21.202
|
129.069
|
3.013
|
9.605
|
47.325,67
|
2.659,07
|
39.689,82
|
0,00
|
140.658,42
|
56.763,33
|
10.200,39
|
50,00
|
0,00
|
50,00
|
0,00
|
15.955,48
|
67.344.92
|
16.699,72
|
177%
|
223%
|
109%
|
3
|
Huyện
Hải Lăng
|
415.203
|
58.851
|
335.088
|
7.931
|
13.333
|
95.496,51
|
7.013,65
|
59.809,24
|
6.948,17
|
313.374,17
|
190.618,07
|
3.940,22
|
878,28
|
498,28
|
380,00
|
661,11
|
87.554,69
|
207.338,74
|
15.441,68
|
174%
|
162%
|
94%
|
4
|
Huyện
Triệu Phong
|
415.386
|
23.035
|
372.384
|
7.957
|
12.010
|
45.682,85
|
4.960,20
|
20.643,08
|
10.767,47
|
383.102,05
|
216.547,97
|
4.188,20
|
1.262,50
|
0,00
|
1.262,50
|
4.935,00
|
85.916,44
|
107.491,49
|
770,15
|
151%
|
198%
|
103%
|
5
|
Huyện
Gio Linh
|
387.731
|
27.560
|
341.089
|
7.407
|
11.675
|
76.804,78
|
5.233,75
|
43.025,80
|
5.205,03
|
367.751,18
|
199.562,47
|
3.728,41
|
2.134,41
|
1.178,36
|
956,05
|
11.613,80
|
37.021,98
|
77.845,98
|
29.184,13
|
155%
|
279%
|
108%
|
6
|
Huyện
Vĩnh Linh
|
479.732
|
77.154
|
374.894
|
9.112
|
18.572
|
117.355,72
|
16.679,41
|
91.473,00
|
1.962,32
|
393.955,00
|
210.926,65
|
4.712,37
|
3.114,51
|
2.564,51
|
550,00
|
1.500,00
|
78.868,08
|
186.803,75
|
18,163,88
|
167%
|
152%
|
105%
|
7
|
Huyện
Cam Lộ
|
279.870
|
40.338
|
224.269
|
5.344
|
9.919
|
110.445,94
|
10.518,12
|
106.466,49
|
999,85
|
241.360,59
|
132.279,13
|
2.410,28
|
815,19
|
6,03
|
809,15
|
0,00
|
35.767,14
|
93.952,72
|
160.26
|
172%
|
274%
|
108%
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
381.969
|
12.805
|
350.455
|
7.302
|
11.407
|
20.084,05
|
4.108,47
|
10.153,33
|
0,00
|
404.112,81
|
226.000,53
|
1.265,34
|
2.857,63
|
2.777,63
|
80,00
|
4.562,44
|
45.200,81
|
52.693,24
|
10.815,35
|
141%
|
157%
|
115%
|
9
|
Huyện
Hướng Hoá
|
582.617
|
20.055
|
538.094
|
11.272
|
13.196
|
42.821,25
|
36.223,09
|
10.443,00
|
0,00
|
590.771,87
|
345.047,55
|
5.025,93
|
8.814,80
|
8.638,03
|
176,77
|
29.164,61
|
66.055,04
|
116.870,81
|
670,62
|
147%
|
214%
|
110%
|
10
|
Huyện
Đảo Cồn Cỏ
|
23.300
|
2.170
|
17.559
|
402
|
3.169
|
597,36
|
0,00
|
|
0.00
|
17.405,02
|
618,90
|
170,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
710,70
|
18.019,98
|
165,00
|
158%
|
28%
|
99%
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021
552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|