1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 20.682.397.000.000 đồng (hai mươi ngàn sáu trăm tám mươi hai tỷ, ba
trăm chín mươi bảy triệu đồng), bao gồm:
b) Chi các chương trình mục
tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 315.287.000.000 đồng (ba
trăm mười lăm tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng).
3. Chi từ nguồn vay lại vốn
vay nước ngoài của Chính phủ: 6.964.000.000 đồng (sáu tỷ, chín trăm sáu
mươi bốn triệu đồng).
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa
phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2022 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2022 (Phụ
lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ
lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục
XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2022 (Phụ lục
XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2022 (Phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2022 (Phụ lục XV kèm theo);
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm
chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
(2) Dự toán chi thường xuyên
năm 2021 bao gồm chi phòng, chống dịch Covid-19.
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến
31/12/2021
|
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến
hết KH 2021
|
Kế hoạch đầu tư công 2022
|
Số
|
Ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chi theo nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
|
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
Vốn Bội chi NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.129.051
|
6.929.051
|
200.000
|
|
|
A
|
NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TỈNH QUẢN LÝ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.929.051
|
6.929.051
|
|
|
|
I
|
NGUỒN
VỐN TỈNH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.520.151
|
4.520.151
|
-
|
|
|
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.700
|
460.700
|
|
|
|
|
Hạ
tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.400
|
250.400
|
|
|
|
A1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.600
|
116.600
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường
Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng
An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Mở
mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng các tuyến đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Nút
giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
10
|
Nút
giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Tuyến
đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân
cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước -
Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Xây
dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
13
|
Xây
dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
14
|
Xây
dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
15
|
Xây
dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình
Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Xây
dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
17
|
Đường
Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh đoạn Bình Chuẩn - Sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
18
|
Đường
Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh
(-
Đoạn từ đường ĐT744 đến sông Sài Gòn;
-
Đoạn từ đường ĐT 748 đến đường ĐT744;
-
Giải phóng mặt bằng đoạn từ Đất Cuốc đến KCN Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
19
|
Giải
phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn
Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
20
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
21
|
Nâng
cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
22
|
Xây
dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
24
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Xây
dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
A2
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.500
|
33.500
|
|
|
|
26
|
Cải
tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
27
|
Đầu
tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài
Gòn)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
28
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
29
|
Trục
thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch
Bưng Cầu)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
A3
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.300
|
100.300
|
|
|
|
30
|
Cải
thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.200
|
100.200
|
|
|
|
31
|
Di
dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
B
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.400
|
88.400
|
|
|
|
B1
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
32
|
Bãi
đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch
chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
33
|
Khối
giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
34
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
B2
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
35
|
Trang
thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B3
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
13.200
|
|
|
|
36
|
Đầu
tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
37
|
Đầu
tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
38
|
Đầu
tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
39
|
Đề
xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu
tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
40
|
Hệ
thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
41
|
Hệ
thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh giao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
42
|
Lưu
trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
43
|
Nâng
cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
44
|
Nâng
cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
45
|
Triển
khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp
vụ
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
46
|
Ứng
dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng
cập nhật, số hóa dữ liệu về giao thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
47
|
Ứng
dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các
hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
48
|
Xây
dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
B4
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
49
|
Camera
cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
50
|
Hệ
thống quản trị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
51
|
Thiết
bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B5
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
52
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
53
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa
và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
54
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày
hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV,
SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
55
|
Tôn
tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
56
|
Trung
tâm thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
57
|
Xây
dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
58
|
Xây
dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình
phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
B7
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
59
|
Đầu
tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn
Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
60
|
Trường
trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
61
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
62
|
Xây
dựng khu văn phòng và hợp tác quốc tế đầu tư thiết bị đào tạo cho trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B8
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
63
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
64
|
Xây
dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ
triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
C
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121.900
|
121.900
|
|
|
|
C1
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.100
|
112.100
|
|
|
|
65
|
Đầu
tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu
vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
66
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công
tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
67
|
Mua
sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.300
|
56.300
|
|
|
|
68
|
Xây
dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
C2
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
69
|
Đường
tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
70
|
Hàng
rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
71
|
Sở
Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
72
|
Xây
mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
C3
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
73
|
Dự
án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính”
(Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
C4
|
Phát triển đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
74
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý
môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
75
|
Tích
hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
76
|
Xây
dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.059.451
|
4.059.451
|
|
|
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.838.751
|
2.838.751
|
|
|
|
A1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
A11
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
1
|
Đường
trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã
Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Giải
phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
A12
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
Nâng
công suất nhà máy, đầu tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
A2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.574.400
|
1.574.400
|
|
|
|
A21
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.700
|
564.700
|
|
|
|
5
|
Đầu
tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành
chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
6
|
Đầu
tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
9
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước
- Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
11
|
Giải
phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
12
|
Xây
dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
13
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn
vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
14
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt
sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
15
|
Xây
dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
A22
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
16
|
Xây
dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong
rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
A23
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836.200
|
836.200
|
|
|
|
17
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc
thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
19
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
20
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước
Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
21
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
22
|
Hệ
thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
23
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
24
|
Trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
25
|
Dự
án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
26
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
A24
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.500
|
152.500
|
|
|
|
27
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven
sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
28
|
Đầu
tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống
đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
29
|
Xây
dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.500
|
40.500
|
|
|
|
A3
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631.100
|
631.100
|
|
|
|
A31
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477.000
|
477.000
|
|
|
|
30
|
Đường
Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
31
|
Đường
Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
32
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.000
|
101.000
|
|
|
|
33
|
Xây
dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
34
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài
Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.500
|
297.500
|
|
|
|
35
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến
ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
36
|
Giải
phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu
Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
37
|
Giải
phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu
Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
A32
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
38
|
Xóa
điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
A33
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
39
|
Trạm
chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
A34
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.500
|
57.500
|
|
|
|
40
|
Di
dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến
bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
41
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định
Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
42
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ,
xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
43
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu
Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
44
|
Đền
bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
45
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
46
|
Nâng
cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình
cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
5.900
|
|
|
|
47
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
48
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.400
|
16.400
|
|
|
|
49
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
A35
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.800
|
90.800
|
|
|
|
50
|
Cải
thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
51
|
Xây
dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.800
|
23.800
|
|
|
|
52
|
Xây
dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
A4
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620.251
|
620.251
|
|
|
|
A41
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450.051
|
450.051
|
|
|
|
53
|
Đường
từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1- 5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
54
|
Tuyến
đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp
Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
55
|
Xây
dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
56
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
57
|
Xây
dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo
- Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
58
|
Cải
tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
59
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
60
|
Xây
dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
61
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT741B
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.651
|
61.651
|
|
|
|
62
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
63
|
Nâng
cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
64
|
Nâng
cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị
trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
65
|
Xây
dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
A42
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
66
|
Mở
thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
A43
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
67
|
Xây
dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
A44
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
68
|
Nạo
vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
Hạ
tầng văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761.600
|
761.600
|
|
|
|
B1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
B11
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
69
|
Tăng
cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở
Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
70
|
Trung
tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
B12
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
71
|
Trung
tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B2
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363.000
|
363.000
|
|
|
|
B21
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
72
|
Thiết
bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
B22
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
73
|
Khu
trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
B23
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
74
|
Mở
rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
B3
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258.100
|
258.100
|
|
|
|
B31
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
75
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
76
|
Cải
tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
77
|
Khối
kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện
Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
78
|
Trạm
xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số
công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
B32
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
79
|
Xây
dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
B33
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
80
|
Trụ
sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương tại TP. TDM
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
B34
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
81
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số
1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
82
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể
thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
83
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ
thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
84
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn
uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
B35
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
85
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
86
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
87
|
Trưng
bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
B4
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.000
|
123.000
|
|
|
|
B41
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
88
|
Đầu
tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện
và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
89
|
Hệ
thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
B42
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
90
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
91
|
Xây
dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long
Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459.100
|
459.100
|
|
|
|
C1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
C11
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
92
|
Cải
tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
C2
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.600
|
272.600
|
|
|
|
C21
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.600
|
92.600
|
|
|
|
93
|
Cơ
sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
94
|
Triển
khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
C22
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
95
|
Kho
lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
96
|
Trung
tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
C3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.300
|
123.300
|
|
|
|
C31
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.300
|
49.300
|
|
|
|
97
|
Hội
Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.600
|
24.600
|
|
|
|
98
|
Xây
dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
99
|
Xây
dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.900
|
13.900
|
|
|
|
C32
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
100
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
101
|
Trung
tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
102
|
Trung
tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
C4
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
C41
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
103
|
Khu
hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
II
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550.000
|
1.550.000
|
|
|
|
A
|
Khối tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.000
|
217.000
|
|
|
|
A1
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.000
|
167.000
|
|
|
|
A11
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.000
|
167.000
|
|
|
|
A111
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư thiết khoa sản 300 giường thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
2
|
Khu
điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
A112
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
A113
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.850
|
85.850
|
|
|
|
4
|
Thiết
bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.850
|
85.850
|
|
|
|
A2
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
A21
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
A211
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
A3
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
A31
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
A311
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
B
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333.000
|
1.333.000
|
|
|
|
B1
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B111
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
7
|
Trường
Mầm non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
8
|
Trường
Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
B112
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.100
|
64.100
|
|
|
|
9
|
Trường
Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
10
|
Trường
Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.100
|
24.100
|
|
|
|
11
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Bình
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B113
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
12
|
Trường
mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Trường
tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
14
|
Trường
trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
B114
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.200
|
39.200
|
|
|
|
15
|
Trường
mầm non Bông Trang
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
16
|
Trường
tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
17
|
Trường
trung học cơ sở Tân Định
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
15.200
|
|
|
|
B2
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.000
|
126.000
|
|
|
|
B21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.000
|
126.000
|
|
|
|
B211
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
18
|
Trường
Tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
19
|
Trường
Trung học cơ sở Cây Trường
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
B212
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
20
|
Cải
tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
B213
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
21
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
22
|
Xây
dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
B214
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
23
|
Trường
mầm non Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
24
|
Trường
Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
B3
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B311
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
25
|
Trường
THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
B312
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.700
|
93.700
|
|
|
|
26
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.700
|
23.700
|
|
|
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
29
|
Trường
tiểu học Minh Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
B313
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
30
|
Trường
mầm non An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
B314
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
31
|
Trường
trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
B4
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B411
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
32
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
B412
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
33
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
B413
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.892
|
68.892
|
|
|
|
34
|
Trường
THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.892
|
38.892
|
|
|
|
35
|
Xây
dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
36
|
Xây
dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
B414
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
37
|
Trường
tiểu học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
38
|
Xây
dựng bổ sung Trường THCS An Linh
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B5
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000
|
195.000
|
|
|
|
B51
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000
|
195.000
|
|
|
|
B511
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
39
|
Trường
tiểu học Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
40
|
Trường
Tiểu học Tân Bình B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
41
|
Trường
THCS Đông Chiêu
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
42
|
Trường
THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
B512
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.500
|
72.500
|
|
|
|
43
|
Trường
mầm non Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
44
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
45
|
Xây
dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
B513
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
46
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
B514
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
47
|
Cải
tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
48
|
Trường
THCS Đông Hòa B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
49
|
Trường
trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B6
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
B61
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
B611
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
50
|
Trường
tiểu học Phú Lợi 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
51
|
Xây
dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
B612
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.400
|
67.400
|
|
|
|
52
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.400
|
67.400
|
|
|
|
B613
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.500
|
113.500
|
|
|
|
53
|
Cải
tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ
Minh Đức
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
54
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
55
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
56
|
Trường
Mầm non Họa Mi
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
57
|
Trường
Tiểu học Định Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.400
|
23.400
|
|
|
|
58
|
Trường
THCS Phú Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
B614
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
59
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
60
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
61
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
B615
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
62
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
63
|
Nhà
thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh
Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
64
|
Xây
dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
B7
|
UBND
thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
190.000
|
|
|
|
B71
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
190.000
|
|
|
|
B711
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
65
|
Trường
THCS Nguyễn Trung trực
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B712
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
66
|
Trường
mầm non Hoa Mai 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
67
|
Trường
TH Bình Chuẩn 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
B713
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.000
|
149.000
|
|
|
|
68
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
69
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
70
|
Cải
tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
71
|
Trường
tiểu học An Phú 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
72
|
Trường
tiểu học An Phú 3
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
73
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
B714
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
74
|
Trường
mầm non Hoa Cúc 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
75
|
Trường
tiểu học Lái Thiêu 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B8
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.000
|
141.000
|
|
|
|
B81
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.000
|
141.000
|
|
|
|
B811
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
76
|
Trường
tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B812
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.700
|
81.700
|
|
|
|
77
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
78
|
Trường
THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.700
|
51.700
|
|
|
|
B813
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.800
|
23.800
|
|
|
|
79
|
Trường
Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
80
|
Trường
tiểu học An Tây B (gđ 2)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
81
|
Trường
trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
82
|
Xây
dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
B814
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
83
|
Trường
THCS Hòa Lợi
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
B815
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
84
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học
An Lợi
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
B816
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
85
|
Trường
tiểu học An Sơn
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
B9
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000
|
138.000
|
|
|
|
B91
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000
|
138.000
|
|
|
|
B911
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
86
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
B912
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
87
|
Trường
trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
B913
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
88
|
Trường
Mầm non Thạnh Phước
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
89
|
Trường
Trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
B914
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
90
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
91
|
Trường
Tiểu học Khánh Bình
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
92
|
Trường
Tiểu học Tân Phước Khánh B
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B915
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
93
|
Trường
tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
94
|
Trường
Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
III
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
818.900
|
818.900
|
|
|
|
A
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.775
|
85.775
|
|
|
|
A1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.775
|
3.775
|
|
|
|
A2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.775
|
3.775
|
|
|
|
1
|
Đường
Hoàng Hoa Thám II, phường Hiệp Thành
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.030
|
1.030
|
|
|
|
2
|
Mở
rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ
Lĩnh), phường Phú Cường
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
745
|
745
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ
7, ấp 1, phường Định Hòa)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
A3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
A4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
4
|
Đường
Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
A5
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
A6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đường
Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
A7
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
A8
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Đường
trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
A9
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
A10
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
7
|
Mở
mới đường Tạo lực 6 nối dài
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
B
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.500
|
68.500
|
|
|
|
B1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
B2
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
9
|
Trường
Mầm Non Hoa Mai 3
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
10
|
Trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
11
|
Trường
THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
B3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
B4
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
B5
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
|
|
|
B6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh
Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
B7
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
C
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.600
|
|
|
|
C1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.100
|
|
|
|
C2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
15
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
C3
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
16
|
Khu
di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 1
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
C4
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500
|
|
|
|
C5
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500
|
|
|
|
17
|
Nâng
cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500
|
|
|
|
D
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.710
|
|
|
|
D1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710
|
|
|
|
D2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710
|
|
|
|
18
|
Nâng
cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh
Bình, thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710
|
|
|
|
D3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
D4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường
ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
D5
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
D6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
20
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
E
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
E1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.700
|
|
|
|
E2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.700
|
|
|
|
21
|
Khai
thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.700
|
|
|
|
E3
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
E4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
E5
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
24
|
Tuyến
đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
25
|
Xây
dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
F
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
F1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
F2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
26
|
Xây
dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
F3
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
F4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
27
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 613
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
G
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.960
|
|
|
|
G1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.100
|
|
|
|
G2
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
28
|
Trung
tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
G3
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
29
|
Trung
tâm Văn hóa Thể thao huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
G4
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
30
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
G5
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860
|
|
|
|
G6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860
|
|
|
|
31
|
Tuyến
đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860
|
|
|
|
H
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.355
|
|
|
|
H1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.555
|
|
|
|
H2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.555
|
|
|
|
32
|
Xây
dựng Đường Trần Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.230
|
|
|
|
33
|
Đường
ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.325
|
|
|
|
H3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100
|
|
|
|
H4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100
|
|
|
|
34
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100
|
|
|
|
H5
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
H6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
36
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.506
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
37
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501
giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
I
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
I1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.500
|
90.500
|
|
|
|
I2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.500
|
90.500
|
|
|
|
38
|
Nâng
cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
39
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
40
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh
Hòa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
I3
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
I4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
41
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
IV
|
Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Bình Dương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
B
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
Dự án trọng điểm có tính chất lan tỏa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|