|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 04
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết phân bổ
dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 24
tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, gồm:
1. Tổng thu ngân sách địa
phương là:
10.640.128 triệu đồng.
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh
là:
9.960.928 triệu đồng;
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện
là:
4.522.323 triệu đồng.
- Thu ngân sách huyện được
hưởng theo phân cấp:
679.200 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh:
3.843.123 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
10.640.128 triệu đồng.
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
là:
9.960.928 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh là:
6.117.805 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp
huyện:
3.843.123 triệu đồng;
Cân đối dự toán thu, chi ngân
sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 cho
từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
b) Tổng chi ngân sách huyện,
thành phố là:
4.522.323 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách
tỉnh năm 2022 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính
phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm
vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo
đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao
dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân
sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 và tổ chức công khai dự toán ngân sách
theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách
và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như:
Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy
tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị,
địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách
của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2021./.
Biểu
mẫu số 30
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.924.328
|
9.878.423
|
9.960.928
|
82.505
|
100,84
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.333.855
|
3.927.121
|
3.292.674
|
-634.447
|
83,84
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.354.350
|
5.445.675
|
6.502.444
|
1.056.769
|
119,41
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3.325.428
|
3.325.428
|
5.411.125
|
2.085.697
|
162,72
|
-
|
Thu bổ sung nguồn cải cách
tiền lương đầu năm
|
337.756
|
337.756
|
0
|
-337.756
|
0,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.691.166
|
1.782.491
|
1.091.319
|
-691.172
|
61,22
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
146.123
|
469.627
|
65.110
|
-404.517
|
13,86
|
6
|
Thu từ nguồn vay
|
90.000
|
36.000
|
100.700
|
64.700
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.924.328
|
9.878.423
|
9.960.928
|
36.600
|
100,37
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
6.678.232
|
6.636.646
|
6.117.805
|
-560.427
|
91,61
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
3.246.096
|
3.241.777
|
3.843.123
|
597.028
|
118,39
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
2.969.914
|
2.965.596
|
3.364.116
|
394.201
|
113,27
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
276.181
|
276.181
|
479.007
|
202.826
|
173,44
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.931.841
|
3.847.032
|
4.522.323
|
675.291
|
115,02
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
685.745
|
605.255
|
679.200
|
73.945
|
99,05
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.246.096
|
3.241.777
|
3.843.123
|
601.346
|
118,39
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.969.914
|
2.965.596
|
3.364.116
|
398.520
|
113,27
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
276.181
|
276.181
|
479.007
|
202.826
|
173,44
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.931.841
|
3.847.032
|
4.522.323
|
590.482
|
115,02
|
Biểu
mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I-Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Các loại phí, lệ phí
|
9. Các khoản thu về nhà, đất
|
10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
11. Thu khác ngân sách
|
12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
13. Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia và lợi nhuận sau thuế
|
14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản
|
A
|
B
|
C
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
II
|
TỔNG SỐ
|
886.000
|
886.000
|
0
|
0
|
0
|
308.900
|
122.000
|
0
|
160.000
|
34.800
|
180.800
|
0
|
78.500
|
1.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
440.000
|
440.000
|
|
|
|
171.500
|
66.500
|
|
85.000
|
14.000
|
85.000
|
|
17.800
|
200
|
|
|
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
16.000
|
7.000
|
|
10.000
|
2.000
|
15.000
|
|
11.000
|
0
|
|
|
|
3
|
Huyện
U Minh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
17.500
|
5.500
|
|
8.000
|
2.000
|
10.000
|
|
7.000
|
0
|
|
|
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
97.000
|
97.000
|
|
|
|
32.900
|
11.000
|
|
15.000
|
3.500
|
25.300
|
|
8.800
|
500
|
|
|
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
13.000
|
8.000
|
|
10.500
|
3.000
|
10.000
|
|
7.500
|
0
|
|
|
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
11.000
|
5.000
|
|
7.000
|
2.000
|
6.000
|
|
6.000
|
0
|
|
|
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
24.100
|
10.200
|
|
13.000
|
5.000
|
18.000
|
|
9.400
|
300
|
|
|
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
11.800
|
6.200
|
|
7.500
|
2.000
|
9.000
|
|
5.500
|
0
|
|
|
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
11.100
|
2.600
|
|
4.000
|
1.300
|
2.500
|
|
5.500
|
0
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.640.128
|
6.117.805
|
4.522.323
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.548.809
|
5.026.486
|
4.522.323
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.441.490
|
2.044.455
|
397.035
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB
tập trung
|
625.790
|
386.705
|
239.085
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.400.000
|
1.400.000
|
0
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vay của
ngân sách địa phương
|
100.700
|
100.700
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
315.000
|
157.050
|
157.950
|
4.1
|
Chi bổ sung vốn điều lệ
cho quỹ đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh
|
16.000
|
16.000
|
|
4.2
|
Chi đầu tư các dự án từ
nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
4.3
|
Chi bổ sung quỹ phát triển
đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh
|
91.050
|
91.050
|
|
4.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất cấp huyện
|
157.950
|
|
157.950
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.916.132
|
2.870.125
|
4.046.007
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.578.675
|
599.171
|
1.979.504
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
34.822
|
27.715
|
7.106
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.930
|
4.930
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
185.257
|
105.976
|
79.281
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.091.319
|
1.091.319
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
0
|
0
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.091.319
|
1.091.319
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (ODA)
|
0
|
0
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
1.015.000
|
1.015.000
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách
|
76.319
|
76.319
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
|
|
Biểu
mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.869.609
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.843.123
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.026.486
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.044.455
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (bao
gồm chi trả nợ gốc)
|
1.937.405
|
2
|
Chi bổ sung vốn điều lệ cho
quỹ đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
16.000
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển
đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
91.050
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.870.125
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
599.171
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.715
|
3
|
Chi quốc phòng
|
74.958
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
26.065
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
545.065
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
36.934
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
12.673
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
23.981
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
39.605
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
953.412
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
364.742
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
131.990
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
33.814
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.930
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
105.976
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
ST T
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2022 (Chi thường xuyên
theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng)
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.870.125
|
599.171
|
27.715
|
74.958
|
26.065
|
545.065
|
36.934
|
12.673
|
23.981
|
39.605
|
953.412
|
162.580
|
359.586
|
364.742
|
131.990
|
33.814
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
|
|
6.235
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
5.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.298
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Kinh phí Ban Chỉ đạo
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
|
|
636
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
11.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.020
|
|
|
6.859
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.568
|
|
|
5.301
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo 389/CM
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
185.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.857
|
|
171.857
|
13.436
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
116.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.059
|
|
105.059
|
11.055
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161
|
2.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.035
|
|
2.035
|
285
|
|
|
|
-
Trang thông tin điện tử, trích thanh tra
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
64.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.764
|
|
64.764
|
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
1.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.832
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70.724
|
|
|
|
|
698
|
32.774
|
|
23.981
|
1.085
|
4.133
|
|
|
8.053
|
|
0
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
27.899
|
|
|
|
|
|
16.521
|
|
4.135
|
|
|
|
|
7.243
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
3.165
|
|
|
|
|
|
2.610
|
|
270
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
35.356
|
|
|
|
|
698
|
13.643
|
|
19.575
|
1.085
|
|
|
|
354
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
|
|
|
-
Vốn quy hoạch
|
4.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.133
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
405.231
|
396.104
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.127
|
0
|
1.000
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
348.792
|
340.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.852
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
3.800
|
3.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Kinh phí mua sắm thiết bị thực hành ảo
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các chế độ học sinh trường chuyên biệt
|
15.284
|
15.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
29.369
|
29.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP
|
2.901
|
2.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn, Lào
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
75.702
|
0
|
|
|
|
376
|
|
|
|
|
2.295
|
|
|
8.574
|
64.457
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
24.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.715
|
|
|
7.524
|
14.873
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
13.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
760
|
12.420
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí mua bảo hiểm y tế
|
376
|
|
|
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Phạt hành chính, trang phục thanh tra
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực
thuộc Sở
|
37.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
37.164
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
29.939
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.322
|
|
|
27.617
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
|
|
8.155
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Kinh phí khen thưởng của tỉnh
|
16.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.082
|
|
|
|
-
Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
|
|
|
|
-
Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
8
|
Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
8.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.196
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.468
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Kinh phí duy trì trang web, ISO
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
Thu hồi phát hiện qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
25.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.810
|
|
|
14.596
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
11.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849
|
|
|
9.207
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
8.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.320
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Thu hồi phát hiện qua thanh tra
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe
|
4.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
641
|
|
|
4.314
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
13.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.070
|
|
|
8.599
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
8.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
5.387
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.620
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
3.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
1.302
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
64.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.023
|
36.419
|
|
|
9.724
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.758
|
|
|
|
8.762
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
34.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.265
|
18.219
|
|
|
402
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý các khu đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
-
Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% nguồn thu tiền sử dụng
đất)
|
17.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.450
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
20.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.793
|
|
|
8.006
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.676
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Phạt hành chính, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
13.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.793
|
|
|
776
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
15.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.645
|
0
|
0
|
12.987
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
12.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12.482
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Trích công tác thanh tra
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
-
Kinh phí thu lệ phí
|
2.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.525
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuê bao phần mềm Govone
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
250.269
|
|
|
|
|
238.071
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12.198
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
218.047
|
|
|
|
|
207.106
|
|
|
|
|
|
|
|
10.941
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
2.105
|
|
|
|
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
|
665
|
|
|
|
-
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
5.600
|
|
|
|
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới,
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
-
Một số nhiệm vụ được giao
|
23.925
|
|
|
|
|
23.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
34.973
|
|
23.615
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5.313
|
|
|
6.045
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
10.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.863
|
|
|
5.584
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính,
Phòng
cháy , chữa cháy
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
23.615
|
|
23.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.506
|
|
|
11.878
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.926
|
|
|
4.113
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt hành chính
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
|
|
|
-
Vận hành cơ sở dữ liệu
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
7.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.387
|
|
|
17
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
6.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
96
|
2.228
|
0
|
0
|
4.186
|
0
|
0
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.716
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang web, ISO
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
450
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý , vận hành cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Khánh An
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp , khu kinh tế
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao thông
|
2.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
415
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
-
Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.399
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên của Văn phòng
|
5.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.475
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
-
Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
62.845
|
|
0
|
|
|
|
3.541
|
|
|
0
|
15.205
|
0
|
0
|
44.099
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)
|
9.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.590
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Văn phòng)
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.230
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
782
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân)
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)
|
2.299
|
|
|
|
|
|
2.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử)
|
1.242
|
|
|
|
|
|
1.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp )
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
-
Trang Web (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
-
Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp )
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí duy trì trang Web, tiếp dân, xây dựng VBQPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban
nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa, thuê tài sản, điện nước
|
14.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.504
|
|
|
10.850
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
-
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính)
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí đối ngoại
|
3.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.457
|
|
|
21
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
6.855
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
6.236
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
4.432
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
3.813
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang Web, nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
-
Các hoạt động phong trào thanh niên
|
2.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.243
|
|
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.511
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.386
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang Web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án
|
359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động phong trào
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
649
|
|
|
|
-
Kinh phí phòng cháy, chữa cháy
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
23
|
Hội Nông dân tỉnh
|
12.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
4.616
|
|
3.000
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.530
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Trang Web, nông thôn mới, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm
|
8.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
70
|
|
3.000
|
|
-
Kinh phí phong trào (tạm ghi bằng năm 2021)
|
921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
|
|
|
-
Bảo hiểm cháy nổ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
-
Đại hội Cựu chiến binh nhiệm kỳ VII năm 2022 - 2027
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
|
|
25
|
Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị
|
2.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.397
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.084
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì trang Web
|
313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313
|
|
|
26
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.564
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
984
|
|
|
|
-
Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang Web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.453
|
|
|
|
-
Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang Web
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
28
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.136
|
|
|
29
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
2.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.761
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.022
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang Web, phòng cháy , chữa cháy
|
644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
6.186
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.702
|
|
|
1.828
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
614
|
|
|
1.673
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Ban Chỉ đạo Kinh tế tập thể, trang Web, nông thôn mới
|
3.804
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.088
|
|
|
60
|
|
|
31
|
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.559
|
|
1.255
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.304
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274
|
|
|
|
-
Trang Web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi
|
1.285
|
|
1.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.475
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758
|
2.340
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.223
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
|
|
|
-
Kiểm tra giám sát CTM T, tuyên truyền PBGDPL, hoạt động bình đẳng giới, dạy
chữ Hoa, chữ Khmer
|
1.173
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
796
|
|
|
|
-
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
|
|
-
Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ Tết
đồng bào dân tộc
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
|
33
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.772
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.772
|
0
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
4.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.145
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
-
Duy trì trang Web
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng
|
553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
553
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện các chương trình
|
791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
791
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của công tác mặt trận
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.858
|
|
|
|
-
Kinh phí Ban vận động Quỹ Vì người nghèo
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
92.866
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14.892
|
|
|
77.974
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
44.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.994
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
2.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.243
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy
|
22.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.910
|
|
|
|
-
Các nhiệm vụ khác
|
22.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.892
|
|
|
7.827
|
|
|
35
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
52.358
|
|
|
52.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
22.600
|
|
|
22.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Công an tỉnh
|
26.065
|
|
|
|
26.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
3.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.456
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP)
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí không thường xuyên
|
3.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.266
|
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ kinh phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
40
|
Chương trình xúc tiến năm 2022
|
14.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.058
|
|
|
|
|
|
41
|
Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của tỉnh
|
2.845
|
|
2.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
|
|
|
|
|
43
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
12.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.156
|
3.464
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
7.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.122
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm
quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch
|
4.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
774
|
3.464
|
|
|
|
|
|
44
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
15.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245
|
3.947
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.232
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang Web và bảo
hiểm cháy nổ
|
1.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.653
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng
|
3.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.947
|
|
|
|
|
|
45
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau
|
12.673
|
|
|
|
|
|
|
12.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
8.730
|
|
|
|
|
|
|
8.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh
|
3.943
|
|
|
|
|
|
|
3.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
|
14.879
|
14.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
14.409
|
14.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Học bổng chính sách nội trú sinh viên
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
9.620
|
9.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.360
|
9.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.408
|
11.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
7.654
|
7.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
390
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh mở lớp cao cấp lý luận chính trị
|
3.364
|
3.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
|
8.642
|
8.642
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
8.252
|
8.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
390
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ
|
305.770
|
|
|
|
|
305.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số
81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ trẻ khuyết tật theo Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
9.921
|
9.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
1.096
|
1.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
54
|
Tết Nguyên đán
|
31.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.042
|
|
55
|
Hỗ trợ Làng trẻ SOS
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863
|
|
56
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.061
|
|
57
|
Kinh phí thực hiện chi thường xuyên cho các đối tượng bảo trợ xã hội
theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP và Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND
|
9.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.227
|
|
58
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
59
|
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
ARTEMIS ININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi khác ngân sách
|
22.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.814
|
61
|
Kinh phí đào tạo của các ngành
|
42.585
|
42.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
63
|
Vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
64
|
Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin của sở ngành
|
43.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.054
|
|
|
|
|
|
65
|
Phân bổ kinh phí sản xuất lúa Nghị định số 35/NĐ-CP
|
67.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.166
|
|
|
|
|
|
66
|
Kiến thiết thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
67
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
187.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187.729
|
|
187.729
|
|
|
|
68
|
Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
69
|
Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới và 02 xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
70
|
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo
|
165.265
|
101.881
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn
cảnh khó khăn theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bia Ấn loát đặc biệt Nam Bộ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí mua sắm xe ô tô phục vụ Đề án quản lý xe ô tô công
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Mua sắm, sửa chữa trường lớp lĩnh vực giáo dục
|
91.881
|
91.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thực hiện một số nhiệm vụ được giao
|
38.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.384
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
trên
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
886.000
|
679.200
|
394.500
|
284.700
|
284.700
|
3.364.116
|
479.007
|
0
|
4.522.323
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
440.000
|
350.150
|
183.000
|
167.150
|
167.150
|
409.688
|
112.160
|
|
871.999
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
61.000
|
44.570
|
29.400
|
15.170
|
15.170
|
405.908
|
51.503
|
|
501.981
|
3
|
Huyện
U Minh
|
50.000
|
36.200
|
22.000
|
14.200
|
14.200
|
316.670
|
42.094
|
|
394.964
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
97.000
|
73.230
|
46.900
|
26.330
|
26.330
|
527.167
|
62.098
|
|
662.495
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
52.000
|
37.400
|
25.500
|
11.900
|
11.900
|
406.140
|
72.824
|
|
516.364
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
37.000
|
26.500
|
16.700
|
9.800
|
9.800
|
294.888
|
38.847
|
|
360.235
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
80.000
|
60.720
|
40.200
|
20.520
|
20.520
|
513.512
|
60.905
|
|
635.137
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
42.000
|
30.880
|
20.700
|
10.180
|
10.180
|
255.278
|
18.422
|
|
304.580
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
27.000
|
19.550
|
10.100
|
9.450
|
9.450
|
234.865
|
20.154
|
|
274.569
|
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
TỔNG SỐ
|
4.522.323
|
4.043.316
|
397.036
|
0
|
0
|
239.086
|
0
|
157.950
|
3.566.999
|
1.979.504
|
7.106
|
0
|
79.281
|
0
|
479.007
|
0
|
479.007
|
0
|
0
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
871.998
|
759.838
|
113.238
|
|
|
41.238
|
|
72.000
|
631.701
|
341.300
|
840
|
|
14.899
|
|
112.160
|
|
112.160
|
|
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
501.981
|
450.478
|
36.674
|
|
|
23.174
|
|
13.500
|
404.971
|
237.159
|
790
|
|
8.833
|
|
51.503
|
|
51.503
|
|
|
3
|
Huyện
U Minh
|
394.964
|
352.870
|
33.481
|
|
|
24.481
|
|
9.000
|
312.470
|
175.498
|
790
|
|
6.919
|
|
42.094
|
|
42.094
|
|
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
662.495
|
600.397
|
56.331
|
|
|
33.831
|
|
22.500
|
532.294
|
310.590
|
840
|
|
11.772
|
|
62.098
|
|
62.098
|
|
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
516.364
|
443.540
|
28.807
|
|
|
19.807
|
|
9.000
|
406.036
|
251.068
|
790
|
|
8.697
|
|
72.824
|
|
72.824
|
|
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
360.235
|
321.388
|
23.870
|
|
|
18.470
|
|
5.400
|
291.216
|
160.590
|
739
|
|
6.302
|
|
38.847
|
|
38.847
|
|
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
635.137
|
574.232
|
46.755
|
|
|
30.555
|
|
16.200
|
516.218
|
296.818
|
840
|
|
11.259
|
|
60.905
|
|
60.905
|
|
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
304.580
|
286.158
|
31.686
|
|
|
23.586
|
|
8.100
|
248.861
|
111.997
|
739
|
|
5.611
|
|
18.422
|
|
18.422
|
|
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
274.569
|
254.415
|
26.194
|
|
|
23.944
|
|
2.250
|
223.232
|
94.485
|
739
|
|
4.989
|
|
20.154
|
|
20.154
|
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
4.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|