|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2021 kế hoạch tài chính 5 năm Lào Cai 2021 2025
Số hiệu:
|
43/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 5 NĂM TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết lập kế hoạch tài
chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Xét Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về kế hoạch tài chính 5
năm tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 309/BC-KTNS ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định
kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn cả giai đoạn là 60.000 tỷ đồng, năm 2025 là 15.500 tỷ đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương cả
giai đoạn là 83.000 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương cả
giai đoạn là 83.870 tỷ đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương cả
giai đoạn là 870 tỷ đồng.
5. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương cả giai đoạn là 1.116 tỷ đồng, dư nợ vay cuối kỳ là 1.332 tỷ đồng.
(Chi
tiết số liệu theo các biểu kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Trách nhiệm
và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông
qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính
phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT: TU, HĐND, UBND Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND. UBND các huyện, TP, TX;
- VP; TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo Lào Cai; Báo Lào Cai;
- Đài PTTH tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT.HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu số 01 (Mẫu biểu số 01/NĐ31)
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mục tiêu giai đoạn 2016-2020
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng giai đoạn 2016-2020
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Tổng sản phẩm
trong nước (GRDP) theo giá hiện hành
|
Triệu đồng
|
202.263.300
|
222.855.191
|
34.195.770
|
38.565.160
|
43.626.100
|
49.601.161
|
56.867.000
|
102.336.000
|
GRDP năm 2025
|
2
|
Tốc độ tăng
trưởng GRDP (Theo giá so sánh 2010)
|
%
|
>10
|
10,1
|
10,13
|
10,03
|
10,23
|
10,32
|
6,31
|
>10
|
|
3
|
Cơ cấu kinh
tế
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
13,0
|
13,00
|
15,41
|
13,98
|
13,46
|
12,71
|
14,09
|
10,5
|
|
-
|
Công
nghiệp, xây dựng
|
%
|
44,5
|
44,50
|
36,01
|
37,45
|
38,54
|
40,33
|
41,50
|
45
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
42,5
|
42,50
|
38,61
|
39,09
|
38,49
|
37,41
|
34,93
|
44,5
|
|
-
|
Thuế sản
phẩm
|
%
|
|
|
9,97
|
9,49
|
9,51
|
9,55
|
9,47
|
|
|
4
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
|
%
|
-
|
-
|
102,94
|
101,23
|
103,24
|
101
|
101
|
|
|
5
|
Tổng vốn đầu
tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
160.000.000
|
170.805.000
|
24.990.000
|
31.665.000
|
35.100.000
|
38.050.000
|
41.000.000
|
260.000.000
|
|
|
Tỷ lệ so
với GRDP
|
%
|
79,1
|
76,6
|
73,1
|
82,1
|
80,5
|
76,7
|
72,1
|
|
|
-
|
Vốn nhà nước
|
Triệu đồng
|
40.840.000
|
34.292.000
|
6.318.000
|
6.896.000
|
6.623.000
|
7.165.000
|
7.290.000
|
|
|
-
|
Vốn tín dụng
nhà nước
|
Triệu đồng
|
4.900.000
|
2.312.000
|
462.000
|
500.000
|
350.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
-
|
Vốn doanh
nghiệp và dân cư
|
Triệu đồng
|
103.992.000
|
132.366.800
|
17.286.800
|
24.040.000
|
28.045.000
|
30.085.000
|
32.910.000
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Triệu đồng
|
10.268.000
|
1.834.200
|
923.200
|
229.000
|
82.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
6
|
Tổng giá trị
XNK hàng hóa qua cửa khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
4.600
|
14.702,0
|
2.022,3
|
2.633,5
|
3.000,0
|
3.700,0
|
3.346,2
|
10.000
|
Giá trị XNK năm 2025
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
116,5
|
118,5
|
98,6
|
137,6
|
114,0
|
123,3
|
90,4
|
|
|
-
|
Kim ngạch
xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1420
|
5.130,6
|
359,1
|
621,5
|
1.150
|
1.300
|
1.267
|
3.500
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
101,4
|
125,8
|
27,2
|
173,1
|
185,0
|
113,0
|
97,4
|
|
|
-
|
Kim ngạch
nhập khẩu
|
Triệu USD
|
1920
|
3.218,1
|
530,05
|
538
|
700
|
650
|
561
|
1.500
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
118,4
|
102,4
|
64,2
|
101,5
|
130,1
|
92,9
|
123,1
|
|
|
-
|
Giá trị
hàng hóa thuộc các loại hình khác (tạm nhập tái xuất,...)
|
Triệu USD
|
1260
|
7.607,1
|
1.133,1
|
1.474,0
|
1.150
|
1.750
|
1.519
|
4.000
|
|
7
|
Dân số
|
1.000 người
|
715,983
|
746,355
|
684,295
|
694,416
|
705,628
|
733.337
|
746,355
|
812.063
|
|
8
|
GRDP bình
quân đầu người
|
Triệu đồng
|
72
|
75
|
47,4
|
52,24
|
60,64
|
70,6
|
76,2
|
126
|
|
9
|
Giải quyết
việc làm mới
|
1.000 lao động
|
60
|
67,92
|
11,9
|
13,687
|
14,613
|
14,72
|
13
|
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
65
|
65
|
57,20
|
59,70
|
61,40
|
63,1
|
65
|
70
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
13,3
|
9,19
|
27.4
|
21,8
|
16,3
|
11,46
|
8,46
|
|
|
12
|
Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
|
%/năm
|
3-4
|
5,60
|
6,9
|
5,6
|
5,6
|
4,79
|
5,17
|
3-5
|
|
13
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
35
|
38,4
|
19,6
|
24,5
|
30,8
|
35,7
|
42,5
|
63,0
|
|
14
|
Số xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
|
xã
|
50
|
61
|
28
|
35
|
44
|
51
|
61
|
|
|
15
|
Giá trị sản
xuất công nghiệp trên địa bàn (Giá so sánh 2010)
|
Triệu đồng
|
33.500.000
|
145.033.000
|
21.681.000
|
24.888.000
|
29.043.000
|
32.921.000
|
36.500.000
|
60.000.000
|
Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2025
|
16
|
Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng xã hội
|
Triệu đồng
|
28.500.000
|
112.440.800
|
17.047.600
|
20.483.000
|
23.238.000
|
26.172.200
|
25.500.000
|
52.500.000
|
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ TDXH năm 2025
|
17
|
Tổng lượng
khách du lịch (lấy mốc kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020 là năm 2019)
|
Nghìn lượt người
|
4.500
|
20.735
|
2.770
|
3.504
|
4.247
|
5.107
|
5.107
|
10.000
|
Tổng lượng khách năm 2025
|
18
|
Doanh thu
du lịch (lấy mốc kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020 là năm 2019)
|
Triệu đồng
|
18.000.000
|
67.851.000
|
6.405.000
|
9.443.000
|
13.400.000
|
19.400.000
|
19.203.000
|
44.750.000
|
|
Biểu số 02 (Mẫu biểu số 02/NĐ31)
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH 05 NĂM TỈNH
LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng giai đoạn 2016-2020
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRONG NƯỚC (GRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
202.263
|
222.855
|
34.196
|
38.565
|
43.626
|
49.601
|
56.867
|
410.591
|
|
B
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
40.372
|
39.735
|
6.272
|
7.528
|
8.404
|
9.431
|
9.172
|
60.000
|
|
|
Tốc độ
tăng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
109
|
114
|
120
|
112
|
112
|
97
|
151
|
|
|
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP (%)
|
|
18
|
18
|
20
|
19
|
19
|
16
|
15
|
|
|
Tỷ lệ
thu từ thuế, phí so với GRDP (%)
|
|
10
|
9
|
11
|
11
|
10
|
8
|
9
|
|
I
|
Thu nội
địa
|
29.346
|
28.932
|
4.248
|
5.517
|
5.885
|
6.982
|
7.375
|
48.350
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
112
|
115
|
130
|
107
|
119
|
106
|
167
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
73
|
68
|
73
|
70
|
74
|
80
|
81
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
thuế phí và các khoản thu khác
|
23.203
|
21.300
|
3.176
|
4.079
|
4.653
|
5.125
|
4.540
|
34.559
|
|
|
- Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
145
|
132
|
25
|
25
|
27
|
30
|
28
|
191
|
|
|
- Thu tiền
sử dụng đất
|
5.998
|
7.500
|
1.048
|
1.413
|
1.205
|
1.827
|
2.807
|
15.000
|
|
II
|
Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu
|
8.851
|
9.012
|
1.141
|
1.865
|
2.304
|
2.142
|
1.452
|
11.650
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
107
|
83
|
163
|
124
|
93
|
68
|
129
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
23
|
18
|
25
|
27
|
23
|
16
|
19
|
|
III
|
Thu huy
động đóng góp
|
2.174
|
1.759
|
882
|
144
|
198
|
246
|
289
|
|
|
C
|
TỔNG THU
NSĐP
|
64.012
|
74.777
|
12.334
|
13.634
|
15.136
|
16.676
|
18.421
|
83.000
|
|
|
Tốc độ
tăng thu NSĐP (%)
|
|
107
|
107
|
113
|
107
|
104
|
110
|
111
|
|
|
Tỷ lệ
thu NSĐP so với GRDP (%)
|
|
34
|
36
|
35
|
35
|
34
|
32
|
20
|
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
27.369
|
27.102
|
4.127
|
5.088
|
5.539
|
6.459
|
6.947
|
45.243
|
|
|
Tốc độ
tăng (%)
|
|
111
|
114
|
123
|
109
|
117
|
108
|
167
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
36
|
33
|
37
|
37
|
39
|
38
|
55
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
33.661
|
33.997
|
5.726
|
6.846
|
7.137
|
6.722
|
7.606
|
37.757
|
|
|
Tốc độ
tăng (%)
|
|
105
|
96
|
120
|
104
|
94
|
113
|
111
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
45
|
46
|
50
|
47
|
40
|
41
|
45
|
|
|
- Thu bổ
sung cân đối ngân sách
|
20.429
|
21.224
|
3.068
|
4.470
|
4.470
|
4.559
|
4.632
|
25.866
|
|
|
- Thu bổ
sung có mục tiêu
|
13.232
|
12.773
|
2.658
|
2.377
|
2.667
|
2.163
|
2.974
|
11.891
|
|
III
|
Thu huy
động đóng góp
|
2.325
|
1.710
|
882
|
144
|
198
|
246
|
289
|
|
|
D
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
63.949
|
73.615
|
12.063
|
13.253
|
14.748
|
16.474
|
18.298
|
83.870
|
|
|
Tốc độ
tăng chi NSĐP (%)
|
|
109
|
108
|
110
|
111
|
112
|
111
|
114
|
|
|
Tỷ lệ
chi NSĐP so với GRDP (%)
|
|
33
|
35
|
34
|
34
|
33
|
32
|
20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
12.303
|
15.864
|
1.620
|
2.686
|
3.363
|
3.946
|
4.744
|
27.827
|
|
|
Tốc độ
tăng (%)
|
|
126
|
114
|
166
|
125
|
117
|
120
|
175
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
22
|
13
|
20
|
23
|
24
|
26
|
33
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
36.237
|
35.687
|
6.436
|
6.395
|
6.473
|
7.178
|
7.452
|
40.085
|
|
|
Tốc độ
tăng (%)
|
|
109
|
104
|
99
|
101
|
111
|
104
|
112
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
142
|
7
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
81
|
|
IV
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.864
|
|
|
|
|
|
|
2.730
|
|
E
|
BỘI
THU/BỘI CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bội thu
ngân sách địa phương
|
606
|
1.366
|
271
|
382
|
388
|
202
|
123
|
|
|
II
|
Bội chi
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
F
|
TỔNG MỨC
VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạn mức
dư nợ vay tối đa của NSĐP
|
|
|
1.160
|
636
|
805
|
980
|
1.074
|
2.338
|
Hạn mức năm 2025
|
II
|
Mức dư nợ
đầu kỳ (năm)
|
|
594
|
594
|
724
|
571
|
442
|
382
|
462
|
|
|
Tỷ lệ mức
dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
|
51%
|
114%
|
71%
|
45%
|
36%
|
45
|
So với hạn mức năm 2021
|
III
|
Trả nợ gốc
vay trong năm
|
552
|
777
|
225
|
162
|
161
|
141
|
87
|
246
|
Tổng trả nợ giai đoạn 2021-2025
|
1
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội
thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
777
|
225
|
162
|
161
|
141
|
87
|
246
|
|
IV
|
Tổng mức
vay trong kỳ
|
887
|
571
|
255
|
15
|
32
|
102
|
168
|
1.116
|
Tổng số vay giai đoạn 2021-2025
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
|
645
|
355
|
15
|
26
|
82
|
167
|
1.116
|
|
2
|
Vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ
cuối kỳ (năm)
|
804
|
463
|
724
|
577
|
442
|
382
|
462
|
1.332
|
Dư nợ cuối năm 2025
|
|
Tỷ lệ mức
dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
43,0
|
62
|
91
|
55
|
39
|
43
|
57
|
|
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
4.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|