Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 425/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 05/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 425/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 05 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH SƠN LA NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ; Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2024, Báo cáo số 624/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 961/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025, như sau;

1. Thu ngân sách nhà nước: 21.532.777 triệu đồng.

1.1. Thu ngân sách nhà nước nội địa: 4.500.000 triệu đồng.

- Thu điều tiết ngân sách Trung ương: 307.810 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương được hưởng: 4.192.190 triệu đồng.

1.2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (Điều tiết NSTW): 5.000 triệu đồng

1.3. Thu từ chuyển nguồn ngân sách: 218.000 triệu đồng.

1.4. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 16.809.777 triệu đồng.

2. Chi ngân sách nhà nước: 21.218.367 triệu đồng.

2.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 962.530 triệu đồng.

2.2. Chi trả nợ lãi: 6.200 triệu đồng.

2.3. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.

2.4. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT: 53.900 triệu đồng.

2.5. Chi thường xuyên: 15.898.538 triệu đồng.

2.6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng.

2.7. Dự phòng ngân sách: 371.957 triệu đồng.

2.8. Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu: 2.753.942 triệu đồng.

2.9. Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 170.100 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương: 1.600 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giải pháp thực hiện dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2025

1. Thu ngân sách

1.1. Thu ngân sách đảm bảo theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Luật Thuế, Luật Phí và Lệ phí; chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Tài chính và các kiến nghị, kết luận của KTNN đã chỉ ra trong báo cáo kiểm toán và báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023, đảm bảo sát thực tế phát sinh của nền kinh tế và phù hợp với dự báo, định hướng yếu tố tăng trưởng kinh tế của tỉnh năm 2025; biến động của thị trường, giá cả, các yếu tố tăng, giảm và dịch chuyển nguồn thu, các yếu tố thay đổi chính sách gắn với chống thất thu ngân sách, quản lý khai thác có hiệu quả trong điều kiện phát triển kinh tế số, thương mại điện tử, thu số thuế nợ đọng từ các năm trước. Đảm bảo tích cực vững chắc và đạt mục tiêu dự toán đề ra, phấn đấu tăng thu tối thiểu 5% so với thực hiện dự toán thu ngân sách năm 2024.

1.2. Dự toán thu NSNN đảm bảo tích cực, vững chắc và sát với nguồn thu phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; thu triệt để các khoản thu mới phát sinh. Tiếp tục thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp và người dân theo Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ; tập trung cao cho công tác GPMB tạo quỹ đất sạch, đấu giá quyền sử dụng đất đế tạo nguồn thu từ đất ổn định và bền vững.

2. Chi ngân sách

2.1. Đảm bảo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Luật đầu tư công, Luật quản lý tài sản công các văn bản hướng dẫn thi hành, các nghị quyết, Quyết định của Thủ tướng, Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư, NSNN, các tiêu chuẩn định mức đã được cấp có thẩm quyền ban hành và đang triển khai thực hiện tại thời điểm trình dự toán; kết quả đánh giá thực hiện NSNN năm 2024 và khung dự toán NSNN năm 2025 được NSTW giao, đảm bảo công khai, minh bạch, tiết kiệm, tăng cường công tác phòng, chống lãng phí.

2.2. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công, bố trí dự toán đầu tư phát triển khác ngoài đầu tư công thực hiện theo các quy định, định mức, tiêu chí phân bổ hiện hành; đảm bảo chi trả đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ trả lãi, nợ gốc các khoản vay nợ chính quyền địa phương theo cam kết; việc phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư phải tuân thủ theo trật tự ưu tiên nguồn vốn, trong đó ưu tiên các dự án công trình dự kiến hoàn thành trong năm 2025, các dự án trọng điểm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ... Thu tiền sử dụng đất điều tiết ngân sách các cấp, thực hiện bố trí tối thiểu 10% cho công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, thống kê, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ, trước khi phân bổ cho các dự án đầu tư theo quy định.

2.3. Bố trí dự toán chi thường xuyên, đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn định mức đã được HĐND tỉnh quyết nghị cho cả giai đoạn 2022-2025; triệt để tiết kiệm, ưu tiên bố trí đủ kinh phí cho công tác chuẩn bị tổ chức đại hội Đảng các cấp, tiến tới đại hội đảng bộ tỉnh khóa XVI; đảm bảo an ninh quốc phòng theo các nghị quyết, kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; đảm bảo kinh phí thực hiện các chính sách tiền lương và chế độ tiền thưởng, lương hưu, trợ cấp, ưu đãi người có công, chính sách an sinh xã hội, gắn với mức lương cơ sở theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ, các chế độ chính sách của địa phương đã ban hành đến hết năm 2025; các nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế xã hội quan trọng trong năm 2025; chi thường xuyên còn lại bố trí cho các nhiệm vụ trên cơ sở chế độ tiêu chuẩn hiện hành về chi NSNN, quản lý sử dụng tài sản công và mức độ tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập, các quy định về thuê dịch vụ công nghệ thông tin phục vụ công tác chuyên môn của các ngành, lĩnh vực, kinh phí thực hiện chuyển đổi số và bố trí nhiệm vụ sửa chữa cấp bách cho các Sở, Ban, Ngành, các trường học, bệnh viện, trạm y tế...

2.4. Thực hiện đủ kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên theo chỉ tiêu của Chính phủ, Bộ Tài chính giao (bao gồm cả dự toán theo chỉ tiêu pháp lệnh và dự toán tăng thu ngân sách); phân bổ tăng thu NSNN các cấp theo đúng chỉ đạo của Bộ Tài chính đảm bảo bố trí 70% tăng thu để thực hiện CCTL; bố trí dự phòng, dự trữ tài chính không thấp hơn dự toán ngân sách Trung ương giao.

2.5. Bố trí kinh phí thực hiện các CTMTQG theo quy định của cấp có thẩm quyền về nội dung, danh mục, dự án, tiểu dự án, kinh phí đối ứng thuộc trách nhiệm của ngân sách địa phương.

2.6. Đối với dự toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa năm 2025, giao UBND tỉnh sau khi HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết cụ thể hóa các quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ, thực hiện trình HĐND tỉnh phân bố và giao dự toán chi tiết đối với nguồn kinh phí này trong năm 2025.

2.7. Đối với một số khoản chi đã bố trí tại các sự nghiệp: Ngân sách Đảng 4.500 triệu đồng; Quản lý nhà nước 18.000 triệu đồng; Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo 34.000 triệu đồng; Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin 11.000 triệu đồng; Đảm bảo xã hội 25.000 triệu đồng; Sự nghiệp kinh tế 57.745 triệu đồng; An ninh, quốc phòng và Đối ngoại 50.000 triệu đồng; Chi khác ngân sách tỉnh 49.565 triệu đồng; Nguồn thu tiền sử dụng đất (kinh phí 10% trích từ nguồn thu điều tiết ngân sách tỉnh) đế bố trí cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất... nhưng chưa giao chi tiết, do tại thời điểm lập dự toán chưa lượng hóa nhiệm vụ phát sinh, chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền, chưa xác định đối tượng thụ hưởng; giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ được cấp thẩm quyền giao, quyết định phân bổ và giao dự toán chi tiết cho các đơn vị theo quy định hiện hành của Nhà nước (bao gồm nguồn kinh phí ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh của ngân sách trung ương, theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 165/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ), báo cáo kết quả phân bổ với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu mẫu số 15, Nghị định 31

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước TH năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.915.237

22.447.441

21.219.967

(1.227.474)

95%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.187.263

3.901.382

4.192.190

290.808

107%

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.542.013

2.368.460

2.525.559

157.099

107%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.645.250

1.532.922

1.666.631

133.709

109%

II

Thu bổ sung từ NSTW

13.664.974

13.664.974

16.809.777

3.144.803

123%

1

Thu bổ sung cân đối

10.373.281

10.373.281

12.796.688

2.423.407

123%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.291.693

3.291.693

4.013.089

721.396

122%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

-

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

63.000

4.853.285

218.000

(4.635.285)

4,5%

VI

Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp

-

27.800

-

(27.800)

-

B

TỔNG CHI NSĐP

18.006.837

17.106.017

21.218.367

3.211.530

118%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15.206.993

15.167.657

18.464.425

3.257.432

121%

1

Chi đầu tư phát triển

2.062.731

1.523.077

2.016.430

(46.301)

98%

2

Chi thường xuyên

12.684.256

13.632.355

15.898.538

3.214.282

125%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

1.025

6.200

3.600

238%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

11.200

1.200

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

302.484

-

371.957

69.473

123%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.722

-

170.100

16.378

111%

II

Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu

2.791.671

1.929.158

2.753.942

(37.729)

99%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.018.106

1.283.420

933.026

(1.085.080)

 

a

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

1.485.729

921.071

722.316

(763.413)

 

b

CTMTQG giảm nghèo bền vững

375.187

230.140

61.334

(313.853)

 

c

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

157.190

132.209

149.376

(7.814)

 

2

Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

727.590

630.000

1.790.394

1.062.804

246%

-

Vốn ngoài nước

57.000

50.000

60.000

3.000

105%

-

Vốn trong nước

670.590

580.000

1.730.394

1.059.804

258%

3

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

45.975

15.738

30.522

(15.453)

66%

-

Vốn nước ngoài

25.802

2.038

5.842

(19.960)

23%

-

Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí;

-

-

-

-

 

-

Chương trình phát triển công tác xã hội

-

-

-

-

 

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.700

1.500

1.500

 

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

17.473

12.200

23.180

5.707

 

III

Chi nộp trả NSTW

8.173

9.202

-

(8.173)

0%

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

91.600

65.420

1.600

(90.000)

2%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

-

9.600

9.600

 

1

Từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

 

 

8.000

8.000

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

1.600

1.600

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91.600

38.000

8.000

(83.600)

9%

1

Vay để bù đắp bội chi

91.600

38.000

 

(91.600)

0%

2

Vay để trà nơ gốc

 

 

8.000

 

 

 

Biểu số 16, Nghị định 31

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

Tổng thu ngân sách nhà nước

4.105.000

4.115.000

4.505.000

4.500.000

109,74

109,36

I

Thu nội địa

4.100.000

4.100.000

4.500.000

4,500.000

109,76

109,76

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.389.924

1.389.924

1.394.244

1.394.244

100,31

100,31

 

- Thuế giá trị gia tăng

511.847

511.847

577.244

577.244

112,78

112,78

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.640

1.640

2.000

2.000

121,95

121,95

 

- Thuế tài nguyên

876.437

876.437

815.000

815.000

92,99

92,99

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

60.001

60.001

60.279

60.279

100,46

100,46

 

- Thuế giá trị gia tăng

19.257

19.257

20.765

20.765

107,83

107,83

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.366

9.366

12.200

12.200

130,26

130,26

 

- Thuế tài nguyên

31.378

31.378

27.314

27.314

87,05

87,05

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6.000

6.000

2.000

2.000

33,33

33,33

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.200

2.200

1.500

1.500

68,18

68,18

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

500

500

13,16

13,16

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.005.826

1.005.826

929.657

929.657

92,43

92,43

 

- Thuế giá trị gia tăng

572.733

572.733

490.000

490.000

85,55

85,55

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.166

108.166

150.000

150.000

138,68

138,68

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

380

380

250

250

65,79

65,79

 

- Thuế tài nguyên

324.547

324.547

289.407

289.407

89,17

89,17

5

Thuế thu nhập cá nhân

164.680

164.680

170.000

170.000

103,23

103,23

6

Thuế bảo vệ môi trường

155.001

155.001

285.000

285.000

183,87

183,87

7

Lệ phí trước bạ

159.597

159.597

148.000

148.000

92,73

92,73

8

Thu phí, lệ phí

49.954

49.954

52.000

52.000

104,10

104,10

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.910

1.910

1.708

1.708

89,42

89,42

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

83.758

83.758

95.000

95.000

113,42

113,42

12

Thu tiền sử dụng đất

535.280

535.280

1.000.000

1.000.000

186,82

186,82

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

12

12

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

56.030

56.030

53.900

53.900

96,20

96,20

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

188.618

188.618

172.882

172.882

91,66

91,66

16

Thu khác ngân sách

236.674

236.674

130.000

130.000

54,93

54,93

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.734

3.734

2.230

2.230

59,72

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

3.000

3.000

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

3.100

3.100

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

5.000

15.000

5.000

-

100,00

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.000

14.000

4.000

 

100,00

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

1.000

1.000

1.000

-

100,00

-

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17, Nghị định 31

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

 

Tổng chi NSĐP

18.006.837

21.218.367

3.211.530

117,8

A

Chi cân đối NSĐP

15.206.993

18.464.425

3.257.432

121,4

I

Chi đầu tư phát triển

2.062.731

2.016.430

(46.301)

97,8

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.056.131

2.008.430

(47.701)

97,7

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

49.448

49.448

-

100,0

 

- Chi khoa học và công nghệ Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

950.000

1.000.000

50.000

105,3

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

57.000

53.900

(3.100)

94,6

 

- Ngân sách tỉnh chi đầu tư

 

 

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi trả nợ vốn gốc vay địa phương vay lại

6.600

8.000

1.400

121,2

II

Chi thường xuyên

12.684.256

15.898.538

3.214.282

125,3

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.453.491

8.170.690

1.717.199

126,6

2

Chi khoa học và công nghệ

23.662

24.329

667

102,8

III

Chi trả nợ lãi

2.600

6.200

3.600

238,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

100,0

V

Dự phòng ngân sách

302.484

371.957

69.473

123,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.722

170.100

16.378

110,7

B

Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu

2.791.671

2.753.942

(37.729)

98,6

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.018.106

933.026

(1.085.080)

-

1

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

1.485.729

722.316

(763.413)

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

375.187

61.334

(313.853)

 

3

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

157.190

149.376

(7.814)

 

II

Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

727.590

1.790.394

1.062.804

246,1

-

Vốn ngoài nước

57.000

60.000

3.000

105,3

-

Vốn trong nước

670.590

1.730.394

1.059.804

258,0

III

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

45.975

30.522

(15.453)

66,4

-

Vốn nước ngoài

25.802

5.842

(19.960)

22,6

-

Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí;

-

-

-

 

-

Chương trình phát triển công tác xã hội

-

-

-

 

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.700

1.500

 

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

17.473

23.180

5.707

 

C

Toàn trả NSTW theo kết luận KTNN

8.173

-

(8.173)

-

 

Biểu mẫu số 18, Nghị định 31

PHỤ LỤC 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

ƯTH năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

A

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.901.382

4.192.190

107,5

B

Chi cân đối NSĐP

15.167.657

18.464.425

121,7

C

Bội chi/Bội thu NSĐP

38.000

1.600

4,2

D

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

780.276

838.438

107,5

E

Kế hoạch vay, trả nợ gốc

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

120.958

152.358

126,0

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

15,50

18,17

117,2

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

120.958

152.358

126,0

3

Vay trong nước khác

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

6.600

9.600

145,5

1

Theo nguồn vốn vay

-

-

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

- Vốn khác

 

 

 

2

Theo nguồn trả nợ

6.600

9.600

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

- Bội thu NSĐP

 

 

0,0

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

1.600

 

 

- Bổ sung cân đối NSĐP

6.600

8.000

 

III

Tổng mức vay trong năm

38.000

8.000

21,1

1

Theo mục đích vay

38.000

8.000

 

 

- Vay để bù đắp bội chi

38.000

 

 

 

- Vay để trả nợ gốc

 

8.000

 

2

Theo nguồn vay

38.000

8.000

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

38.000

8.000

21,1

 

- Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

152.358

142.758

93,7

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19,53

17,03

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

152.358

142.758

 

3

Vốn khác

 

 

 

G

Trả nợ lãi, phí

1.025

6.200

604,9

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 425/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Sơn La năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


49

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.214.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!