Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách địa phương Hậu Giang

Số hiệu: 41/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

520.598 triệu đồng.

b) Thu nội địa:

4.439.069 triệu đồng.

- Thu ngân sách trung ương hưởng:

818.453 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng:

3.620.616 triệu đồng.

2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh:

8.842.195 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện:

4.659.294 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp xã:

587.763 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu đồng, trong đó:

- Chi ngân sách cấp tỉnh:

8.790.847 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp huyện:

4.505.477 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp xã:

558.958 triệu đồng.

c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 40.321 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

11.027 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện:

153.817 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã:

28.805 triệu đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (Hà Nội - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.738.636

9.977.623

238.987

102,45

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.313.697

3.620.616

306.919

109,26

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.410.203

1.487.832

77.629

105,50

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.903.494

2.132.784

229.290

112,05

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.175.162

4.076.824

(98.338)

97,64

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.679.499

2.679.499

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.495.663

1.397.325

(98.338)

93,43

3

Thu kết dư

304.411

304.411

100,00

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.844.744

1.844.744

100,00

5

Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp

6.368

6.368

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

29.148

29.148

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

53.622

53.622

100,00

8

Vay bù đắp bội chi NSĐP

47.000

41.890

(5.110)

89,13

B

TỔNG CHI NSĐP

9.698.315

9.743.653

45.338

100,47

1

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.574.629

(1.700.274)

60,23

2

Chi thường xuyên

5.017.479

4.561.631

(455.848)

90,91

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

4

Chi cho vay

48.640

48.640

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.382.869

2.382.869

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

172.002

172.002

7

Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay

3.700

2.882

(818)

77,89

8

Dự phòng ngân sách

110.868

(110.868)

9

Các nội dung chi khác

10

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

290.365

(290.365)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1

Bội chi ngân sách địa phương

47.000

41.890

(5.110)

89,13

2

Bội thu ngân sách địa phương

40.321

40.321

100,00

3

Kế dư ngân sách địa phương

193.649

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

40.321

40.321

100,00

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

40.321

40.321

100,00

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

I

Vay để bù đắp bội chi

II

Vay để trả nợ gốc

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

88.137

88.137

100,00

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

6.857.777

5.971.474

7.162.444

5.823.393

104,44

97,52

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.655.000

3.768.697

4.959.667

3.620.616

106,54

96,07

I

Thu nội địa

4.205.000

3.313.697

4.439.069

3.620.616

105,57

109,26

-

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết

2.946.776

2.055.473

3.185.693

2.367.241

108,11

115,17

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

75.000

75.000

73.959

73.959

98,61

98,61

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

72.000

72.000

68.758

68.758

95,50

95,50

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

5.201

5.201

173,37

173,37

-

Thuế tài nguyên

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

18.000

18.000

15.868

15.868

88,16

88,16

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

12.200

12.200

10.461

10.461

85,75

85,75

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.800

4.800

4.047

4.047

84,31

84,31

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.360

1.360

136,00

136,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

110.000

110.000

189.870

189.870

172,61

172,61

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

48.000

48.000

45.746

45.746

95,30

95,30

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.000

60.000

142.887

142.887

238,15

238,15

-

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

1.237

1.237

61,85

61,85

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

940.000

861.649

1.217.337

1.138.986

129,50

132,19

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

497.500

497.500

508.716

508.716

102,25

102,25

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

350.000

271.649

568.575

490.224

162,45

180,46

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

136.834

136.834

152,04

152,04

-

Thuế tài nguyên

2.500

2.500

3.212

3.212

128,48

128,48

5

Thuế thu nhập cá nhân

329.900

329.900

319.061

319.061

96,71

96,71

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

1.160.000

431.520

1.055.328

392.582

90,98

90,98

Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước

728.480

662.746

90,98

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

431.520

431.520

392.582

392.582

90,98

90,98

7

Lệ phí trước bạ

110.000

110.000

99.980

99.980

90,89

90,89

8

Phí, lệ phí

59.300

35.500

52.793

34.041

89,03

95,89

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng

23.800

18.752

78,79

- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng

35.500

35.500

34.041

34.041

95,89

95,89

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

24

24

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

500

893

893

178,60

178,60

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

180.000

180.000

118.832

118.832

66,02

66,02

Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời

143.224

143.224

76.991

76.991

53,76

53,76

12

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

288.739

288.739

144,37

144,37

Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

150.000

150.000

- Ghi thu - chi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

50.000

50.000

288.739

288.739

577,48

577,48

13

Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

36

36

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

915.000

915.000

887.646

887.646

97,01

97,01

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

25.000

14.328

30.581

11.291

122,32

78,80

16

Thu khác ngân sách

80.000

30.000

85.768

46.454

107,21

154,85

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng

50.000

39.314

78,63

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

30.000

30.000

46.454

46.454

154,85

154,85

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

65

65

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.300

2.300

2.289

2.289

99,52

99,52

II

Thu về dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

450.000

455.000

520.598

115,69

1

Thuế xuất khẩu

5.000

5.000

65.064

1.301,28

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

445.000

450.000

455.438

102,35

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

34

4

Thu khác

62

IV

Các khoản huy động, đóng góp

6.368

6.368

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

2.868

2.868

2

Các khoản huy động đóng góp khác

3.500

3.500

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

172.002

172.002

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

53.622

53.622

53.622

53.622

100,00

100,00

C

THU CHUYỂN NGUỒN

1.844.744

1.844.744

1.844.743

1.844.743

100,0

100,0

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

304.411

304.411

304.412

304.412

100,0

100,0

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.698.315

9.743.653

100,47

I

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.574.629

60,23

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.765.524

2.499.122

Trong đó: chi theo lĩnh vực

1.1

Chi quốc phòng

10.052

11.103

110,45

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

24.845

38.273

154,05

1.1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

522.123

440.582

84,38

1.2

Chi Khoa học và công nghệ

4.125

719

17,43

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

138.204

90.171

65,24

1.6

Chi Văn hóa thông tin

86.775

97.996

112,93

1.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

65.995

61.988

93,93

1.8

Chi Thể dục thể thao

9.027

10.533

116,68

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

78.803

86.448

109,70

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

1.624.014

1.487.033

91,57

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

189.212

149.008

78,75

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

12.349

25.268

204,62

1.13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư

25.000

25.000

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.507

50.507

100,00

II

Chi thường xuyên

5.017.479

4.561.631

90,91

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.542.853

1.507.017

97,68

2

Chi khoa học và công nghệ

28.490

20.731

72,77

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

3.700

2.882

77,89

V

Chi cho vay

48.640

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

172.002

VII

Dự phòng ngân sách

110.868

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền Iương

290.365

IX

Các nội dung chi khác

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.382.869

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

8.606.754

8.790.847

184.093

102,14

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.538.259

3.627.102

88.843

102,51

1

Bổ sung cân đối

2.573.625

2.566.098

(7.527)

99,71

2

Bổ sung có mục tiêu

964.634

1.061.004

96.370

109,99

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.068.495

5.163.745

95.250

101,88

I

Chi đầu tư phát triển

2.968.010

1.690.991

(1.277.019)

56,97

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.692.943

1.615.484

(1.077.459)

59,99

-

Chi quốc phòng

10.052

8.145

(1.907)

81,03

-

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

24.845

37.405

12.560

150,55

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

522.123

148.471

(373.652)

28,44

-

Chi Khoa học và công nghệ

4.125

719

(3.406)

17,43

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

138.204

84.178

(54.026)

60,91

-

Chi Văn hóa thông tin

86.775

40.538

(46.237)

46,72

-

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

65.995

61.113

(4.882)

92,60

-

Chi Thể dục thể thao

140

(140)

-

Chi Bảo vệ môi trường

78.803

86.438

7.635

109,69

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.560.320

1.109.269

(451.051)

71,09

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

189.212

19.295

(169.917)

10,20

-

Chi Bảo đảm xã hội

12.349

19,913

7.564

161,25

-

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

25.000

25.000

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư

250.067

50.507

(199.560)

20,20

II

Chi thường xuyên

1.805.420

1.491.740

(313.680)

82,63

1

Chi quốc phòng

41.443

63.033

21.590

152,10

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

15.807

15.997

190

101,20

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

306.485

292.001

(14.484)

95,27

4

Chi Khoa học và công nghệ

26.539

18.954

(7.585)

71,42

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

551.800

449.247

(102.553)

81,41

6

Chi Văn hóa thông tin

27.157

24.295

(2.862)

89,46

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.087

8.087

100,00

8

Chi Thể dục thể thao

14.403

14.155

(248)

98,28

9

Chi Bảo vệ môi trường

5.511

28.366

22.855

514,72

10

Chi các hoạt động kinh tế

241.510

185.013

(56.497)

76,61

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

327.843

374.853

47.010

114,34

12

Chi Bảo đảm xã hội

12.132

14.421

2.289

118,87

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

44.588

3.318

(41.270)

7,44

14

Chuyển nguồn, kết dư

182.115

(182.115)

III

Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

3.700

2.882

(818)

77,89

V

Chi cho vay

40.000

40.000

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

142.854

142.854

VII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

290.365

(290.365)

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.794.278

1.794.278

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

9.698.315

5.068.495

4.629.820

9.743.653

5.163.745

4.579.908

100,47

101,88

98,92

I

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.968.010

1.306.893

2.574.629

1.690.991

883.638

60,23

56,97

67,61

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.199.396

2.892.503

1.306.893

2.499.122

1.615.484

883.638

59,51

55,85

67,61

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

25.000

25.000

25.000

25.000

100,00

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.507

50.507

50.507

50.507

100,00

100,00

II

Chi thường xuyên

5.128.347

1.805.420

3.322.927

4.561.631

1.491.740

3.069.891

88,95

82,63

92,39

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.531.052

306.485

1.224.567

1.507.017

292.001

1.215.016

98,43

95,27

99,22

2

Chi khoa học và công nghệ

28.760

26.539

2.221

20.731

18.954

1.777

72,08

71,42

80,01

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

3.700

2.882

2.882

77,89

77,89

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

V

Chi cho vay

48.640

40.000

8.640

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

172.002

142.854

29.148

VII

Các nội dung chi khác

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

290.365

290.365

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.382.869

1.794.278

588.591

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi cho vay

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

TỔNG CỘNG

4.778.130

2.968,010

1.801.010

4.410

4.410

3.700

1.000

5.163.745

1.690.991

1.487.330

4.410

4.410

2.882

1.000

40.000

142.854

1.794.278

108,07

56,97

82,58

I

Các cơ quan, tổ chức

4.279.866

2.664.706

1.610.750

4.410

4.410

3.182.731

1.690.991

1.487.330

4.410

4.410

74,37

63,46

92,34

1

Tỉnh Đoàn Hậu Giang

3.663

245

3.418

3.374

3.374

92,11

-

98,71

2

Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang

2.885

2.885

2.869

2.869

99,45

99,45

3

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang

18.216

18.216

16.870

16.870

92,61

92,61

4

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang

30.151

4.468

25.683

16.951

719

16.232

56,22

16,09

63,20

5

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang

1.206

1.206

1.086

1.086

90,05

90,05

6

Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang

30.465

9.652

20.813

27.808

7.310

20.498

91,28

75,74

98,49

7

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang

197.805

167.783

30.022

164.679

135.091

29.588

83,25

80,52

98,55

8

Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

16.603

4.500

12.088

15

15

15.533

4.194

11.324

15

15

93,56

93,20

93,68

9

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang

111.106

72.554

38.552

63.234

26.338

36.896

56,91

36,30

95,70

10

Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang

19.009

5.199

13.810

16.499

3.656

12.843

86,80

70,32

93,00

11

Trường THPT Hòa An

11.137

11.137

9.760

9.760

87,64

87,64

12

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu Giang

2.999

2.99

2.676

2.676

89,23

89,23

13

Hội cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang

2.158

2.158

2.075

2.075

96,15

96,15

14

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang

235.104

230.267

4.837

70.398

65.813

4.585

29,94

28,58

94,79

15

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang

788

788

744

744

94,42

94,42

16

Thanh tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang

1.730

1.730

1.645

1.645

95,09

95,09

17

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

892

892

892

892

100,00

100,00

18

Trung tâm Y tế thành phố Ngã Bảy

11.356

11.356

11.148

11.148

98,17

98,17

19

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

4.706

4.706

4.085

4.085

86,80

86,80

20

Trường THPT Lê Hồng Phong

4.923

7.923

4.862

4.862

98,76

98,76

21

Trường Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn

6.082

6.082

6.017

6.017

98,93

98,93

22

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang

517

517

476

476

92,07

92,07

23

Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang

479

479

479

479

100,00

100,00

24

Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp

29.825

29.825

28.222

28.222

94,63

94,63

25

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang

641

641

458

458

71,45

71,45

26

Trường THPT Tân Phú

5.528

5.528

5.472

5.472

98,99

98,99

27

Trường Trung học Phổ thông Tân Long

5.541

5.541

5.466

5.466

98,65

98,65

28

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

14.055

14.055

13.000

13.000

92,49

92,49

29

Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

5.096

5.096

3.925

3.925

77,02

77,02

30

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A

21.970

21.970

20.498

20.498

93,30

93,30

31

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

25.801

25.801

25.465

25.465

98,70

98,70

32

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang

39.414

11.280

28.134

38.109

10.950

27.159

96,69

97,07

96,53

33

Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy

26.621

26.621

23.748

23.748

89,21

89,21

34

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang

60.638

56.005

4.618

15

15

48.690

44.340

4.335

15

15

80,30

79,17

93,87

35

Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang

9.416

1.958

7.458

8.966

1.948

7.018

95,22

99,49

94,10

36

Liên minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang

4.424

3.874

550

550

4.053

3.503

550

550

91,61

90,42

37

Thanh tra tỉnh Hậu Giang

5.938

5.938

5.829

5.829

98,16

98,16

38

Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang

8.764

86

8.678

8.114

8.114

92,58

-

93,50

39

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang

3.981

3.981

3.892

3.892

97,76

97,76

40

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

24.247

12.667

11.580

24.053

12.581

11.472

99,20

99,32

99,07

41

Phòng công chứng tỉnh Hậu Giang

546

546

545

545

99,82

99,82

42

Trường THPT Châu Thành A

7.782

7.782

7.630

7.630

98,05

98,05

43

Trường THPT Tầm Vu

9.397

9.397

9.283

9.283

98,79

98,79

44

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang

3.039

3.039

2.770

2.770

91,15

91,15

45

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang

66.330

65.570

760

61.873

61.113

760

93,28

93,20

100,00

46

Trường THPT Cái Tắc

11.426

11.426

11.315

11.315

99,03

99,03

47

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang

26.246

26.246

23.435

23.435

89,29

89,29

48

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang

5.122

5.122

4.720

4.720

92,15

92,15

49

Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang

2.752

2.752

2.667

2.667

96,91

96,91

50

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

43.185

3.734

39.451

41.061

2.005

39.056

95,05

53,70

99,00

51

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

1.919

1.919

1.735

1.735

90,41

90,41

52

Công an tỉnh

64.456

47.481

16.975

53.958

37.405

16.553

83,71

78,78

97,51

53

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

81.959

10.508

71.451

71.544

8.145

63.399

87,29

77,51

88,73

54

Bệnh viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang

7.067

7.067

7.040

7.040

99,62

99,62

55

Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang

12.825

12.825

12.675

12.675

98,83

98,83

56

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang

310

310

310

310

100,00

100,00

57

Trường THPT Tây Đô

5.760

5.760

5.593

5.593

97,10

97,10

58

Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang

7.424

7.424

7.203

7.203

97,02

97,02

59

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Hậu Giang

489

489

358

358

73,21

73,21

60

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang

2.067

2.067

2.054

2.054

99,37

99,37

61

Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang

3.791

3.791

3.745

3.745

98,79

98,79

62

Trường Trung học phổ thông Vị Thủy

10.086

10.086

9.796

9.796

97,12

97,12

63

Hội Nhà báo tỉnh Hậu Giang

559

559

546

546

97,67

97,67

64

Trường Trung học Phổ thông Cây Dương

13.776

13.776

13.411

13.411

97,35

97,35

65

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang

2.705

2.705

2.641

2.641

97,63

97,63

66

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang

11.183

11.183

10.578

10.578

94,59

94,59

67

Trường THPT Long Mỹ

15.719

15.719

15.483

15.483

98,50

98,50

68

Báo Hậu Giang

9.974

20

9.954

9.837

9.837

98,63

98,63

69

Trung tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang

2.890

2.890

2.494

2.494

86,30

86,30

70

Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang

3.729

3.729

3.611

3.611

96,84

96,84

71

Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang

21.155

21.155

20.421

20.421

96,53

96,53

72

Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang

1.573

1.368

205

205

1.482

1.277

205

205

94,21

93,35

73

Chi cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang

3.185

3.185

3.051

3.051

95,79

95,79

74

Trường THPT Vị Thanh

11.050

11.050

10.898

10.898

98,62

98,62

75

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

20.496

20.496

20.093

20.093

98,03

98,03

76

Trường Trung học Phổ thông Ngã Sáu

7.709

7.709

7.459

7.459

96,76

96,76

77

Thư viện tỉnh Hậu Giang

3.507

3.507

3.261

3.261

92,99

92,99

78

Văn phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang

120.842

29.194

91.648

99.185

21.081

78.104

82,08

72,21

85,22

79

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

21.964

14.501

7.448

15

15

11.938

4.851

7.072

15

15

54,35

33,45

94,95

80

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang

14.716

14.716

14.199

14.199

96,49

96,49

81

Hội Khuyến học tỉnh Hậu Giang

519

519

517

517

99,61

99,61

82

Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang

5.227

5.227

5.091

5.091

97,40

97,40

83

Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang

3.894

3.894

3.767

3.767

96,74

96,74

84

Ban dân tộc tỉnh Hậu Giang

4.649

1.223

3.426

4.391

1.136

3.255

94,45

92,89

95,01

85

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang

324

324

287

287

88,58

88,58

86

Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

6.467

6.467

5.979

5.979

92,45

92,45

87

Văn phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang

7.640

7.640

7.247

7.247

94,86

94,86

88

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

10.899

10.899

10.787

10.787

98,97

98,97

89

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang

38.858

19.137

19.721

30.891

11.456

19.435

79,50

59,86

98,55

90

Văn phòng chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang

8.829

-

8.829

8.600

8.600

97,41

97,41

91

Trường THPT chuyên Vị Thanh

15.390

-

15.390

15.160

15.160

98,51

98,51

92

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

7.938

-

7.938

7.878

7.878

99,24

99,24

93

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

9.331

-

9.331

9.234

9.234

98,96

98,96

94

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy

603

603

603

603

100,00

100,00

95

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình thị xã Long Mỹ

515

515

515

515

100,00

100,00

96

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành

503

503

503

503

100,00

100,00

97

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện ChÂu Thành A

398

398

398

398

100,00

100,00

98

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp

917

917

917

917

100,00

100,00

99

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang

1.022

1.022

973

973

95,21

95,21

100

Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang

1.623

1.623

1.547

1.547

95,32

95,32

101

Trường Trung học phổ thông Lương Tâm

4.924

4.924

4.824

4.824

97,97

97,97

102

Trường THPT Lương Thế Vinh

7.749

7.749

7.632

7.632

98,49

98,49

103

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang

3.245

3.245

3.025

3.025

93,22

93,22

104

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang

71

71

70

70

98,59

98,59

105

Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang

6.003

6.003

5.654

5.654

94,19

94,19

106

Trường THPT Phú Hữu

5.313

5.313

5.244

5.244

98,70

98,70

107

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang

14.365

14.365

14.250

14.250

99,20

99,20

108

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang

5.493

5.493

5.152

5.152

93,79

93,79

109

Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang

3.149

3.149

2.977

2.977

94,54

94,54

110

Trường THPT Trường Long Tây

3.391

3.391

3.316

3.316

97,79

97,79

111

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang

2.004

2.004

1.843

1.843

91,97

91,97

112

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang

1.354

1.354

1.265

1.265

93,43

93,43

113

Chi cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang

2.083

2.083

1.997

1.997

95,87

95,87

114

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

98.779

95.401

3.378

26.703

23.585

3.118

27,03

24,72

93,30

115

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang

116

116

115

115

99,14

99,14

116

Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang

1.652

1.652

1.615

1.615

97,76

97,76

117

Hội Luật gia tỉnh Hậu Giang

500

500

495

495

99,00

99,00

118

Bệnh viện Phổi tỉnh Hậu Giang

19.153

19.153

13.400

13.400

69,96

69,96

119

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam

17.178

17.178

16.460

16.460

95,82

95,82

120

Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân

2.387

2.387

2.387

2.387

100,00

100,00

121

Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang

1.893

1.893

1.849

1.849

97,68

97,68

122

Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường

8.509

8.509

8.269

8.269

97,18

97,18

123

Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang

13.995

13.995

13.488

13.488

96,38

96,38

124

Hội Người mù tỉnh Hậu Giang

393

393

393

393

100,00

100,00

125

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang

386

386

386

386

100,00

100,00

126

Trung tâm Dịch vụ tài chính tỉnh Hậu Giang

2.797

2.797

2.735

2.735

97,78

97,78

127

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

11.587

11.587

11.001

11.001

94,94

94,94

128

Trung Tâm Y tế thị xã Long Mỹ

18.990

18.990

15.719

15.719

82,78

82,78

129

Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ

18.645

18.645

18.320

18.320

98,26

98,26

130

Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.

592.665

551.912

40.753

361.296

344.921

16.375

60,96

62,50

40,18

131

Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang

2.500

2.500

490

490

19,61

19,61

132

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang

2.154

2.154

2.114

2.114

98,14

98,14

133

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Mỹ

478

478

478

478

100,00

100,00

134

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang

4.408

798

3.610

3.610

4.375

765

3.610

3.610

99,25

95,86

135

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)

160

160

160

160

100,00

100,00

136

Bệnh viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy

10.606

10.606

2.861

2.861

26,98

26,98

137

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang

13.171

13.171

12.476

12.476

94,72

94,72

138

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

12.704

12.704

12.035

12.035

94,73

94,73

139

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

36.443

36.443

32.836

32.836

90,10

90,10

140

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang

1.706

1.706

1.576

1.576

92,38

92,38

141

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang

20.951

20.951

20.648

20.648

98,55

98,55

142

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang

288

288

288

288

100,00

100,00

143

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang

2.117

2.117

1.925

1.925

90,93

90,93

144

Ban quản trang tỉnh Hậu Giang

1.024

1.024

1.017

1.017

145

Công ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang

763

763

755

755

146

Văn phòng Tỉnh ủy

74.169

3.500

70.669

66.286

492

65.794

89,37

14,06

93,10

147

Cục thuế tỉnh Hậu Giang

237

237

237

237

100,00

100,00

148

Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

1.063

1.063

1.012

1.012

95,27

95,27

149

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

186.185

186.185

186.185

186.185

100,00

100,00

150

Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang

227

227

227

227

100,00

100,00

151

Kho bạc nhà nước Hậu Giang

476

476

476

476

100,00

100,00

152

Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang

163

163

163

163

100,00

100,00

153

Trường Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam

14

14

14

14

100,00

100,00

154

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

4

4

4

4

100,00

100,00

155

Văn phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang

365

365

323

323

88,62

88,62

156

Liên đoàn lao động tỉnh Hậu Giang

5.340

4.655

685

685

685

12,83

-

100,00

157

Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang

2

2

2

2

100,00

100,00

158

Cục Quản lý thị trường

20

20

20

20

100,00

100,00

159

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang

19

19

19

19

100,00

100,00

160

Quỹ đầu tư phát triển

50.000

50.000

50.000

50.000

100,00

100,00

161

Quỹ hỗ trợ hội nông dân tỉnh

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

162

Quỹ phát triển đất

20.000

20.000

20.000

20.000

163

Ghi thu, ghi chi dự án khác

3.937

3.937

3.937

3.937

164

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

70.930

70.930

29.080

29.080

41,00

41,00

166

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.

1.089.288

1.089.288

751.793

751.793

167

Công ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang

6.051

6.051

6.051

6.051

100,00

100,00

II

Chi chuyển nguồn, kết dư, các khoản chi khác

493.564

303.304

190.260

1.794.278

1.794.278

363,54

-

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

3.700

2.882

2.882

77,89

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

V

Chi cho vay

40.000

40.000

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

142.854

142.854

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi cho vay

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1*100

15=5/2*100

16=8/3*100

TỔNG SỐ

4.629.820

1.306.893

3.322.927

4.579.908

883.638

292.111

-

3.069.891

1.263.019

1.776

8.640

588.591

29.148

98,92

67,61

92,39

1

Thành phố Vị Thanh

800.384

403.075

397.309

798.739

184.797

29.313

382.285

134.676

197

1.060

225.988

4.609

99,79

45,85

96,22

2

Huyện Châu Thành A

474.228

77.006

397.222

517.501

94.234

37.665

395.962

200.629

134

1.000

26.246

59

109,12

122,37

99,68

3

Huyện Châu Thành

466.983

116.513

350.470

465.963

100.107

40.058

329.070

122.902

97

1.000

31.707

4.079

99,78

85,92

93,89

4

Huyện Phụng Hiệp

885.842

160.946

724.896

823.171

99.405

42.665

624.639

281.369

482

1.500

93.319

4.308

92,93

61,76

86,17

5

Thành phố Ngã Bảy

368.950

78.109

290.841

385.117

81.568

22.292

285.243

99.560

159

880

16.035

1.391

104,38

104,43

98,08

6

Huyện Vị Thủy

529.588

118.631

410.957

533.975

97.267

39.151

386.780

160.585

223

1.000

46.690

2.238

100,83

81,99

94,12

7

Huyện Long Mỹ

675.365

268.498

406.867

632.292

167.619

37.192

341.475

136.318

200

1.000

109.734

12.464

93,62

62,43

83,93

8

Thị xã Long Mỹ

428.479

84.115

344.364

423.150

58.641

43.775

324.437

126.980

284

1.200

38.872

98,76

69,72

94,21

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

TỔNG SỐ

3.530.731

2.566.098

964.633

-

964.633

3.627.102

2.566.098

1.061.004

-

1.061.004

102,73

100,00

109,99

109,99

1

Thành phố Vị Thanh

510.386

234.681

275.705

275.705

470.342

234.681

235.661

235.661

92,15

100,00

85,48

85,48

2

Huyện Châu Thành A

382.195

298.321

83.874

83.874

427.726

298.321

129.405

129.405

111,91

100,00

154,28

154,28

3

Huyện Châu Thành

328.940

275.304

53.636

53.636

352.908

275.304

77.604

77.604

107,29

100,00

144,69

144,69

4

Huyện Phụng Hiệp

683.554

524.702

158.852

158.852

704.144

524.702

179.442

179.442

103,01

100,00

112,96

112,96

5

Thành phố Ngã Bảy

266.901

214.764

52.137

52.137

288.390

214.764

73.626

73.626

108,05

100,00

141,22

141,22

6

Huyện Vị Thủy

444.199

346.134

98.065

98.065

460.872

346.134

114.738

114.738

103,75

100,00

117,00

117,00

7

Huyện Long Mỹ

550.173

370.214

179.959

179.959

547.006

370.214

176.792

176.792

99,42

100,00

98,24

98,24

8

Thị xã Long Mỹ

364.383

301.978

62.405

62.405

375.714

301.978

73.736

73.736

103,11

100,00

118,16

118,16

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Tổng số

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG SỐ

10.877

717

10.160

10.877

717

717

10.160

10.160

9.921

717

9.204

9.921

717

717

-

9.204

9.204

91,21

100,00

90,59

I

Cấp tỉnh quản lý

4.410

4.410

4.410

4.410

4.410

4.395

4.395

4.395

4.395

4.395

99,66

99,66

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

15

15

15

15

2

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hậu Giang

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

3.610

100,00

100,00

3

Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang

205

205

205

205

205

205

205

205

205

205

100,00

100,00

4

Liên minh hợp tác xã

550

550

550

550

550

550

550

550

550

550

100,00

100,00

5

Sở Tài chính

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

100,00

100,00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

100,00

100,00

II

Cấp huyện quản lý

6.467

717

5.750

6.467

717

717

5.750

5.750

5.527

717

4.809

5.526

717

717

4.809

4.809

85,45

100,00

83,63

1

Huyện Phụng Hiệp

1.126

276

850

1.126

276

276

850

850

717

276

441

717

276

276

441

441

63,68

100,00

51,88

2

Huyện Long Mỹ

533

533

533

533

533

468

468

468

468

468

87,77

87,77

3

TP. Vị Thanh

592

592

592

592

592

589

589

589

589

589

99,49

99,49

4

Huyện Vị Thủy

942

186

756

942

186

186

756

756

912

186

726

912

186

186

726

726

96,77

100,00

95,97

5

Thị xã Long Mỹ

948

11

937

948

11

11

937

937

578

11

567

578

11

11

567

567

60,95

100,00

60,49

6

Huyện Châu Thành A

1.132

244

888

1.132

244

244

888

888

1.107

244

863

1.107

244

244

863

863

97,79

100,00

97,18

7

Huyện Châu Thành

720

720

720

720

720

702

702

702

702

702

97,50

97,50

8

Thành phố Ngã Bảy

473

473

473

473

473

453

453

453

453

453

95,77

95,77

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


275

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.183.89
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!