Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 40/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 07/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét Tờ trình số 1148/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 202 4; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế trên địa bàn

: 7.197.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

: 330.000 triệu đồng.

- Thu nội địa

: 6.867.000 triệu đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương:

a) Tổng thu ngân sách địa phương

: 20.652.646 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách

: 16.643.652 triệu đồng.

+ Thu từ kinh tế trên địa bàn

: 6.523.000 triệu đồng.

+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương

: 8.816.122 triệu đồng.

+ Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

: 1.222.330 triệu đồng.

+ Bội chi ngân sách địa phương

: 82.200 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

: 3.399.983 triệu đồng.

- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia

: 609.011 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương

: 20.652.646 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách địa phương

: 16.643.652 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển

: 3.973.874 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên

: 11.715.223 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

: 625.088 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi vay

: 11.500 triệu đồng.

+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

: 1.170 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách

: 316.797 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

: 3.399.983 triệu đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

: 609.011 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Thu ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:

a) Cấp tỉnh

: 11.599.704 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

: 4.564.930 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

: 2.506.763 triệu đồng.

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

: 437.921 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương

: 82.200 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

: 3.398.879 triệu đồng.

- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia

: 609.011 triệu đồng.

b) Cấp huyện

: 7.676.367 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

: 1.815.070 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

: 5.075.784 triệu đồng.

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

: 784.409 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

: 1.104 triệu đồng.

c) Cấp xã

: 1.376.575 triệu đồng.

- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn

: 143.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

: 1.233.575 triệu đồng.

2. Chi ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:

a) Cấp tỉnh

: 11.599.704 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách

: 7.591.814 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển

: 3.191.134 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên

: 3.779.090 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

: 454.283 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi vay

: 11.500 triệu đồng.

+ Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

: 1.170 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách

: 154.637 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

: 3.398.879 triệu đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

: 609.011 triệu đồng.

b) Cấp huyện

: 7.676.367 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách

: 7.675.263 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển

: 782.740 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên

: 6.586.808 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

: 170.805 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách

: 134.910 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

: 1.104 triệu đồng.

c) Cấp xã

: 1.376.575 triệu đồng.

- Chi thường xuyên

: 1.349.325 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách

: 27.250 triệu đồng.

3. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.

4. Phân bổ ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.

5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện theo biểu số 14 đính kèm.

6. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương thống nhất theo Báo cáo số 1146/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 theo Báo cáo số 1146/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

BIỂU SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

18.940.716

19.237.976

20.652.646

1.414.670

107,35

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.817.000

6.289.000

6.523.000

234.000

103,72

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.239.000

3.378.000

3.625.800

247.800

107,34

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.578.000

2.911.000

2.897.200

(13.800)

99,53

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.848.116

12.848.116

12.825.116

(23.000)

99,82

1

Bổ sung cân đối ngân sách

8.643.222

8.643.222

8.816.122

172.900

102,00

2

Bổ sung có mục tiêu

4.204.894

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

III

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.222.330

1.222.330

IV

Thu vay (Bội chi NSĐP)

275.600

100.860

82.200

(18.660)

81,50

B

TỔNG CHI NSĐP

18.940.716

18.377.211

20.652.646

1.711.930

109,04

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.735.822

14.651.715

16.643.652

1.907.830

112,95

1

Chi đầu tư phát triển

3.765.576

3.416.337

3.973.874

208.298

105,53

2

Chi thường xuyên

10.679.872

11.214.208

11.715.223

1.035.351

109,69

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.500

11.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

21.170

1.170

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

289.204

-

316.797

27.593

109,54

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

625.088

625.088

II

Chi NSĐP từ nguồn BSMT

4.204.894

3.725.496

4.008.994

(195.900)

95,34

- Chi đầu tư

3.512.171

3.051.300

3.329.510

(182.661)

94,80

- Chi thường xuyên

81.336

81.336

70.473

(10.863)

86,64

- Chương trình MTQG

611.387

592.860

609.011

(2.376)

99,61

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

-

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

29.302

28.802

23.100

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

275.600

100.860

82.200

I

Vay để bù đắp bội chi

275.600

100.860

82.200

II

Vay để trả nợ gốc

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.045.000

6.289.000

7.197.000

6.523.000

102,16

103,72

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

410.000

-

330.000

-

80,49

II

Thu nội địa

6.635.000

6.289.000

6.867.000

6.523.000

103,50

103,72

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

242.000

242.000

215.000

215.000

88,84

88,84

Thuế giá trị gia tăng

182.500

182.500

148.000

148.000

81,10

81,10

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

13.000

13.000

108,33

108,33

Thuế tiêu thụ đặc biệt

41.500

41.500

52.000

52.000

125,30

125,30

Thuế tài nguyên

6.000

6.000

2.000

2.000

33,33

33,33

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

410.000

410.000

460.000

460.000

112,20

112,20

Thuế giá trị gia tăng

209.500

209.500

210.000

210.000

100,24

100,24

Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.500

85.500

129.000

129.000

150,88

150,88

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

700

700

58,33

58,33

Thuế tài nguyên

113.800

113.800

120.300

120.300

105,71

105,71

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

110.000

110.000

75.000

75.000

68,18

68,18

Thuế giá trị gia tăng

39.000

39.000

20.000

20.000

51,28

51,28

Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.000

71.000

55.000

55.000

77,46

77,46

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.344.000

1.344.000

1.350.000

1.350.000

100,45

100,45

Thuế giá trị gia tăng

806.500

806.500

801.000

801.000

99,32

99,32

Thuế thu nhập doanh nghiệp

497.000

497.000

500.000

500.000

100,60

100,60

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.500

2.500

2.500

2.500

100,00

100,00

Thuế tài nguyên

38.000

38.000

46.500

46.500

122,37

122,37

5

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

355.000

355.000

101,43

101,43

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

23.000

17.000

17.000

73,91

73,91

7

Thuế thu nhập cá nhân

740.000

740.000

720.000

720.000

97,30

97,30

8

Thuế bảo vệ môi trường

361.000

201.000

410.000

246.000

113,57

122,39

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng)

160.000

164.000

102,50

- Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng)

201.000

201.000

246.000

246.000

122,39

122,39

9

Thu phí, lệ phí

240.000

186.000

240.000

160.000

100,00

86,02

-

Phí và lệ phí trung ương

54.000

80.000

148,15

-

Phí và lệ phí tỉnh

93.000

93.000

118.885

118.885

127,83

127,83

-

Phí và lệ phí huyện

79.000

79.000

34.915

34.915

44,20

44,20

-

Phí và lệ phí xã

14.000

14.000

6.200

6.200

44,29

44,29

10

Thu tiền sử dụng đất

435.000

435.000

620.000

620.000

142,53

142,53

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

60.000

44.000

44.000

73,33

73,33

12

Thu từ Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác tại xã

6.000

6.000

6.000

6.000

100,00

100,00

13

Thu khác ngân sách

355.000

223.000

290.000

190.000

81,69

85,20

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

59.000

59.000

35.000

35.000

59,32

59,32

15

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia

120.000

120.000

140.000

140.000

116,67

116,67

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.780.000

1.780.000

1.890.000

1.890.000

106,18

106,18

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.940.716

20.652.646

1.711.930

109,04

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.735.822

16.643.652

1.907.830

112,95

I

Chi đầu tư phát triển

3.765.576

3.973.874

208.298

105,53

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.489.976

3.891.674

401.698

111,51

Trong đó chi từ nguồn vốn:

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

620.000

120.000

124,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.700.000

1.890.000

190.000

111,18

+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)

30.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

275.600

82.200

(193.400)

29,83

II

Chi thường xuyên

10.679.872

11.715.223

1.035.351

109,69

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.531.552

5.191.492

659.940

114,56

2

Chi khoa học và công nghệ

35.067

37.983

2.916

108,32

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

11.500

11.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

-

100,00

IV

Dự phòng ngân sách

289.204

316.797

27.593

109,54

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

625.088

625.088

B

CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

1

Nhiệm vụ phân giới cắm mốc

1.850

1.890

40

102,16

2

Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác

3.591.657

3.398.093

(193.564)

94,61

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

611.387

609.011

(2.376)

99,61

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.289.000

6.523.000

234.000

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.651.715

16.643.652

1.991.937

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

100.860

82.200

1

Bội chi

100.860

82.200

2

Bội thu

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

1.257.800

1.304.600

46.800

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

160.975

232.533

71.558

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12,8%

17,8%

152,90%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

154.773

232.533

77.760

3

Vay trong nước khác

6.202

0

-6.202

II

Trả nợ gốc vay trong năm

29.302

23.100

-6.202

1

Theo nguồn vốn vay

29.302

23.100

-6.202

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

23.100

23.100

0

-

Vốn khác

6.202

0

-6.202

2

Theo nguồn trả nợ

29.302

23.100

-6.202

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

Bội thu ngân sách địa phương

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

-

Ngân sách địa phương

29.302

23.100

-6.202

III

Tổng mức vay trong năm

100.860

82.200

-18.660

1

Theo mục đích vay

100.860

82.200

-18.660

-

Vay để bù đắp bội chi

100.860

82.200

-18.660

-

Vay để trả nợ gốc

2

Theo nguồn vay

100.860

82.200

-18.660

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

100.860

82.200

-18.660

-

Vay trong nước khác

IV

Tổng dư nợ cuối năm

232.533

291.633

59.100

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18,5%

22,4%

3,9%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

232.533

291.633

59.100

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

8.000

9.000

1.000

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 05

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

16.872.886

17.117.336

18.612.376

1.495.040

108,73

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.024.770

4.269.220

4.564.930

295.710

106,93

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.848.116

12.848.116

12.825.116

(23.000)

99,82

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.643.222

8.643.222

8.816.122

172.900

102,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.204.894

4.204.894

4.008.994

(195.900)

95,34

3

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.222.330

1.222.330

II

Chi ngân sách

16.872.886

17.106.336

18.612.376

1.739.490

110,31

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.734.275

10.036.116

11.517.504

783.229

107,30

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.138.611

7.070.220

7.254.369

1.115.758

118,18

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.136.459

6.136.459

7.253.265

1.116.806

118,20

-

Chi bổ sung có mục tiêu

2.152

933.761

1.104

(1.048)

51,30

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

275.600

100.860

82.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã)

I

Nguồn thu ngân sách

7.930.841

9.090.000

9.052.942

(37.058)

99,59

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.792.230

2.019.780

1.958.070

(61.710)

96,94

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.138.611

7.070.220

6.310.463

(759.757)

89,25

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.136.459

6.136.459

6.309.359

172.900

102,82

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.152

933.761

1.104

(932.657)

0,12

3

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

784.409

II

Chi ngân sách

7.930.841

8.229.235

9.052.942

1.122.101

114,15

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

7.930.841

8.229.235

9.052.942

1.122.101

114,15

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện

-

-

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm


BIỂU SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Trong đó: Thu nội địa

BAO GỒM

Thu từ DNNN trung ương

Thu từ DNNN địa phương

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế Bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Thu tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

Thu khác ngân sách

TỔNG SỐ

2.058.647

2.058.647

1.247

16.470

686.000

355.000

17.000

341.300

3.000

65.315

360.000

3.088

6.000

204.227

1

Thành phố Long Xuyên

892.000

892.000

117

12.000

320.000

198.300

12.188

128.000

16.635

150.000

980

5.780

48.000

2

Thành phố Châu Đốc

164.800

164.800

330

720

52.000

17.000

2.800

37.000

6.500

30.000

450

-

18.000

3

Thị xã Tân Châu

129.000

129.000

-

950

38.000

20.000

280

16.000

5.500

35.000

270

-

13.000

4

Thị xã Tịnh Biên

86.800

86.800

-

470

31.000

8.800

30

14.000

3.000

4.000

15.000

-

-

10.500

5

Huyện Chợ Mới

175.237

175.237

550

600

48.000

26.400

600

28.000

8.980

30.000

130

-

31.977

6

Huyện Phú Tân

114.400

114.400

200

350

25.500

15.000

112

20.000

3.500

30.000

38

-

19.700

7

Huyện Châu Phú

108.450

108.450

-

30

33.000

15.000

350

27.000

5.900

10.000

170

-

17.000

8

Huyện Châu Thành

91.360

91.360

-

200

26.500

18.000

300

22.000

3.700

10.000

60

100

10.500

9

Huyện Thoại Sơn

104.700

104.700

50

500

34.000

14.500

100

20.900

3.700

20.000

50

-

10.900

10

Huyện Tri Tôn

119.300

119.300

-

500

57.000

12.000

200

18.700

4.000

15.000

900

-

11.000

11

Huyện An Phú

72.600

72.600

-

150

21.000

10.000

40

9.700

2.900

15.000

40

120

13.650

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm


BIỂU SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm xã)

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.652.646

11.599.704

9.052.942

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.643.652

7.591.814

9.051.838

I

Chi đầu tư phát triển

3.973.874

3.191.134

782.740

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.891.674

3.108.934

782.740

Trong đó chi từ nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

620.000

260.000

360.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

1.890.000

+ Trong đó: Chi đầu tư khác (cấp vốn ủy thác qua NHCSXH)

30.000

30.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

82.200

82.200

-

II

Chi thường xuyên

11.715.223

3.779.090

7.936.133

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.178.806

943.592

4.235.214

2

Chi khoa học và công nghệ

37.983

37.983

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.500

11.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

316.797

154.637

162.160

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

625.088

454.283

170.805

B

CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT

4.008.994

4.007.890

1.104

1

Nhiệm vụ phân giới cắm mốc

1.890

1.890

-

2

Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác

3.398.093

3.396.989

1.104

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

609.011

609.011

-

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.901.173

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP I

6.309.359

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.591.814

I

Chi đầu phát triển

3.191.134

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bn

3.108.934

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho c doanh nghiệp cung cấp sn phm, dch vụ công ích do N nước đt hàng, c tổ chc kinh tế

-

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

82.200

II

Chi thường xuyên

3.779.090

1

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

956.278

2

Chi khoa học công nghệ

37.983

3

Chi quốc phòng

124.800

4

Chi an ninh và trt tan toàn xã hội

27.258

5

Chi y tế, dân số và gia đình

1.022.096

6

Chi văn hóa thông tin

71.949

7

Chi phát thanh, truyn hình, thông tấn

14.750

8

Chi thể dục thể thao

115.019

9

Chi bảo vệ môi trường

35.825

10

Chi các hot động kinh tế

586.306

11

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đng, đoàn thể

428.193

12

Chi bảo đm xã hội

111.401

13

Chi thường xuyên khác

175.319

14

Chi Đối ứng 03 CTMT QG

71.913

III

Chi trn lãi các khoản do chính quyn địa phương vay

11.500

IV

Chi bổ sung qudtrtài chính

1.170

V

Dự phòng ngân ch

154.637

VI

Chi tạo ngun, điều chỉnh tin lương

454.283

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm


BIỂU SỐ 9

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi tng xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi Cơng trình mục tiêu quốc gia

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi tng xuyên

A

B

1=2 +...+ 8

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TNG CNG

11.599.704

6.520.644

3.848.459

11.500

1.170

154.637

454.283

609.011

356.782

252.229

I

C CƠ QUAN, T CHC

6.970.224

3.191.134

3.779.090

-

-

-

-

-

-

-

I.1

S, BAN NGÀNH, ĐƠN V

2.529.037

-

2.529.037

-

-

-

-

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

14.455

14.455

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.583

24.583

3

S Ngoi v

5.751

5.751

4

S Nông nghip và Phát trin nông thôn

195.864

195.864

5

S Kế hoạch và Đu

12.519

12.519

6

S Tư pháp

14.831

14.831

7

S Công thương

18.208

18.208

8

S Khoa học và Công nghệ

45.113

45.113

9

S Tài chính

17.176

17.176

10

S Xây dng

8.752

8.752

11

S Giao thông Vn ti

56.101

56.101

12

S Giáo dục và Đào to

750.190

750.190

13

S Y tế

515.347

515.347

14

S Lao động - Thương binh và hội

185.617

185.617

15

S Văn a, Thể thao và Du lch

176.618

176.618

16

S Tài Nguyên và Môi trường

47.252

47.252

17

S Thông tin và Truyn thông

46.535

46.535

18

S Nội v

71.787

71.787

19

Thanh tra tỉnh

13.111

13.111

20

Ban Dân tộc

4.231

4.231

21

BQL Khu kinh tế

10.291

10.291

22

BQL di ch văn hóa Óc Eo

5.643

5.643

23

Trung tâm Xúc tiến Thương mi và Đu

14.364

14.364

24

Trường Chính tr Tôn Đc Thng

14.661

14.661

25

Trường Cao đng nghề

39.318

39.318

26

BQL Khu du lch quc gia Núi Sam

10.500

10.500

27

Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh

570

570

28

Ban An toàn giao thông

1.216

1.216

29

Các hoạt đng thường xuyên khác

208.433

208.433

I.2

CƠ QUAN ĐẢNG

123.499

123.499

I.3

CƠ QUAN ĐOÀN TH, HỘI

65.942

-

65.942

-

-

-

-

-

-

-

30

Ủy ban MTTQ Vit Nam tỉnh

12.833

12.833

31

Tỉnh Đoàn An Giang

13.380

13.380

32

Hội Liên hip Phụ nữ

7.893

7.893

33

Hội Nông dân

8.352

8.352

34

Hội Cựu Chiến Binh

2.311

2.311

35

Liên hiệp các Hội KHKT

2.126

2.126

36

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.589

1.589

37

Liên minh Hợp tác xã

4.027

4.027

38

LH các Hội Văn học nghệ thuật

3.003

3.003

39

Hội Đông y

1.297

1.297

40

Hội Bảo trợ NKT-TMC

1.074

1.074

41

Hội Chữ thập đỏ

2.782

2.782

42

Hội Người Cao tuổi

638

638

43

Hội Luật gia

648

648

44

Hội Khuyến học

787

787

45

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin

731

731

46

Hội Nhà Báo

427

427

47

Hiệp hội nghề nuôi và CBTS

579

579

48

Hội người tù kháng chiến

508

508

49

Hội Người mù

665

665

50

Hội Cựu Giáo chức

82

82

51

Hội Khoa học lịch sử tỉnh

210

210

I.4

CÔNG AN, QUÂN SỰ

152.058

-

152.058

-

-

-

-

-

-

-

52

Công an tỉnh

27.258

27.258

53

Bộ Đội biên phòng

30.000

30.000

54

BCH quân sự tỉnh

94.800

94.800

I.5

NGÀNH DỌC TW

7.630

-

7.630

-

-

-

-

-

-

-

55

Đài Khí tượng Thủy văn

5.690

5.690

56

Cục Thống kê

1.940

1.940

I.6

Chương trình, KH, ĐA, DA, khác

900.924

-

900.924

-

-

-

-

-

-

-

57

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62

117.033

117.033

58

Hỗ trợ SP dịch vụ công ích

103.630

103.630

59

Hỗ trợ chính sách ASXH

70.797

70.797

60

KP MSSC lớn

25.000

25.000

61

Kinh phí BHYT các đối tượng

512.551

512.551

62

Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

71.913

71.913

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

11.500

11.500

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

1.170

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

154.637

154.637

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

454.283

454.283

VI

NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU

4.007.890

3.329.510

69.369

-

-

-

-

609.011

356.782

252.229

1

Chi đầu tư phát triển:

3.329.510

3.329.510

- Vốn ngoài nước

202.150

202.150

- Vốn trong nước

3.127.360

3.127.360

2

Chi thường xuyên

69.369

-

69.369

-

-

-

-

-

-

-

- Vốn ngoài nước

-

- Vốn trong nước

69.369

-

69.369

-

-

-

-

-

-

-

+ Đảm bảo trật tự an toàn giao thông

7.054

7.054

+ Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC

1.890

1.890

+ Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

761

761

+ Phí sử dụng đường bộ

59.664

59.664

3

Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia

609.011

609.011

356.782

252.229

-

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 10

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024 THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

Chi khoa học và CN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn XH

Chi y tế, DS và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PT, TH, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi sự nghiệp văn xã khác

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác ngân sách

Chi chương trình MTQG

Chi giao thông

Chi NN, LN, thủy lợi, TS

Chi công nghệ thông tin

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

TỔNG CỘNG (A+B)

4.100.688

943.592

37.983

124.800

27.258

1.022.096

71.949

14.750

115.019

86.134

35.825

660.675

92.494

157.546

39.406

428.193

111.401

168.784

252.229

A- NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP

3.779.090

943.592

37.983

124.800

27.258

1.022.096

71.949

14.750

115.019

86.134

35.825

591.306

32.830

156.785

39.406

428.193

111.401

168.784

-

I

SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ

2.529.037

881.548

36.914

-

-

502.942

53.090

14.750

115.019

86.134

35.384

362.426

32.830

156.785

31.980

281.951

98.917

59.962

-

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.455

20

-

-

-

-

-

-

60

-

-

60

14.375

-

-

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.583

147

-

-

-

-

-

-

3.452

-

-

1.980

20.984

-

-

3

Sở Ngoại vụ

5.751

-

-

-

-

-

-

-

50

-

-

50

3.401

-

2.300

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

195.864

3.713

-

-

-

-

-

150

156.785

-

156.785

-

34.316

-

900

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.519

17

-

-

-

-

-

-

2.493

-

-

50

9.209

-

800

6

Sở Tư pháp

14.831

32

-

-

-

-

-

-

4.412

-

-

50

10.387

-

-

7

Sở Công thương

18.208

41

-

-

-

-

-

40

9.999

-

-

50

8.128

-

-

8

Sở Khoa học và Công nghệ

45.113

25

36.914

-

-

-

-

-

50

-

-

50

8.124

-

-

9

Sở Tài chính

17.176

700

-

-

-

-

-

-

100

-

-

100

15.376

-

1.000

10

Sở Xây dựng

8.752

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

50

8.602

-

-

11

Sở Giao thông Vận tải

56.101

36

-

-

-

-

-

-

32.880

32.830

-

50

23.185

-

-

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

750.190

737.632

-

-

-

-

-

40

100

-

-

100

12.418

-

-

13

Sở Y tế

515.347

1.750

-

501.942

-

-

-

90

50

-

-

50

11.515

-

-

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

185.617

75.511

-

-

-

-

-

-

1.195

-

-

50

9.994

98.917

-

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

176.618

1.082

-

1.000

47.542

-

115.019

100

1.900

-

-

50

9.975

-

-

16

Sở Tài Nguyên và Môi trường

47.252

24

-

-

-

-

-

16.880

18.596

-

-

3.600

11.752

-

-

17

Sở Thông tin và Truyền thông

46.535

913

-

-

-

14.750

-

-

25.490

-

-

25.490

5.082

-

300

18

Sở Nội vụ

71.787

5.548

-

-

-

-

-

-

14.578

-

-

50

19.578

-

32.083

19

Thanh tra tỉnh

13.111

56

-

-

-

-

-

-

50

-

-

50

13.005

-

-

20

Ban Dân tộc

4.231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.231

-

-

21

BQL Khu kinh tế

10.291

209

-

-

-

-

-

84

3.590

-

-

50

6.408

-

-

22

BQL di tích văn hóa Óc Eo

5.643

95

-

-

5.548

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

14.364

18

-

-

-

-

-

-

14.346

-

-

-

-

-

-

24

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

14.661

14.661

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Trường Cao đẳng nghề

39.318

39.318

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

BQL Khu du lịch quốc gia Núi Sam

10.500

-

-

-

-

-

-

-

10.500

-

-

-

-

-

-

27

Ban chỉ đạo công tác biên giới tỉnh

570

-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

570

28

Ban An toàn giao thông

1.216

-

-

1.216

29

Các hoạt động thường xuyên khác

208.433

-

86.134

18.000

61.600

20.690

22.009

II

CƠ QUAN ĐẢNG

123.499

1.583

6.603

15.254

130

7.126

7.126

65.500

27.303

III

CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI

65.942

2.148

1.069

-

-

-

3.605

-

-

-

311

1.091

-

-

300

55.742

-

1.976

30

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

12.833

200

-

-

-

80

80

11.266

1.287

31

Tỉnh Đoàn An Giang

13.380

445

-

2.841

86

50

50

9.778

180

32

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.893

743

-

-

60

80

80

6.765

245

33

Hội Nông dân

8.352

260

-

-

150

791

-

7.151

-

34

Hội Cựu Chiến Binh

2.311

-

-

-

-

-

-

2.311

-

35

Liên hiệp các Hội KHKT

2.126

-

815

-

-

-

-

1.311

-

36

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.589

-

-

-

-

-

-

1.385

204

37

Liên minh Hợp tác xã

4.027

400

-

-

-

40

40

3.587

-

38

LH các Hội Văn học nghệ thuật

3.003

-

-

764

-

50

50

2.189

-

39

Hội Đông y

1.297

-

-

-

-

-

-

1.297

-

40

Hội Bảo trợ NKT-TMC

1.074

-

-

-

-

-

-

1.074

-

41

Hội Chữ thập đỏ

2.782

100

-

-

-

-

-

2.682

-

42

Hội Người Cao tuổi

638

-

-

-

15

-

-

623

-

43

Hội Luật gia

648

-

-

-

-

-

-

648

-

44

Hội Khuyến học

787

-

-

-

-

-

-

727

60

45

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin

731

-

-

-

-

-

-

731

-

46

Hội Nhà Báo

427

-

-

-

-

-

-

427

-

47

Hiệp hội nghề nuôi và CBTS

579

-

44

-

-

-

-

535

-

48

Hội người tù kháng chiến

508

-

-

-

-

-

-

508

-

49

Hội Người mù

665

-

-

-

-

-

-

665

-

50

Hội Cựu Giáo chức

82

-

-

-

-

-

-

82

-

51

Hội Khoa học lịch sử tỉnh

210

210

-

-

IV

CÔNG AN, QUÂN SỰ

152.058

-

-

124.800

27.258

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52

Công an tỉnh

27.258

27.258

53

Bộ Đội biên phòng

30.000

30.000

54

BCH quân sự tỉnh

94.800

94.800

V

NGÀNH DỌC TW

7.630

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.630

55

Đài Khí tượng Thủy văn

5.690

5.690

56

Cục Thống kê

1.940

1.940

VI

Chương trình, KH, ĐA, DA khác

900.924

58.313

-

-

-

512.551

-

-

-

-

-

220.663

-

-

-

25.000

12.484

71.913

57

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất lúa theo NĐ 62

117.033

117.033

58

Hỗ trợ SP dịch vụ công ích

103.630

103.630

59

Hỗ trợ chính sách ASXH

70.797

58.313

12.484

60

KP MSSC lớn

25.000

25.000

61

Kinh phí BHYT các đối tượng

512.551

512.551

62

Kinh phí đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

71.913

71.913

B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU

321.598

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69.369

59.664

761

-

-

-

-

252.229

1

Đảm bảo trật tự an toàn giao thông

7.054

7.054

2

KP phân giới cắm mốc tuyến VN-CPC

1.890

1.890

3

Kinh phí chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

761

761

761

4

Phí sử dụng đường bộ

59.664

59.664

59.664

5

Kinh phí thực hiện 3 Chương trình mục tiêu quốc gia

252.229

252.229

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 11

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Nguồn thực hiện CCTL

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

TỔNG SỐ

2.058.647

1.958.070

1.288.190

669.880

669.880

784.409

6.309.359

9.051.838

1

Thành phố Long Xuyên

892.000

867.083

547.583

319.500

319.500

158.857

110.232

1.136.172

2

Thành phố Châu Đốc

164.800

156.050

104.230

51.820

51.820

81.843

345.417

583.310

3

Thị xã Tân Châu

129.000

121.550

88.020

33.530

33.530

47.936

555.843

725.329

4

Thị xã Tịnh Biên

86.800

77.130

46.150

30.980

30.980

20.073

585.946

683.149

5

Huyện Chợ Mới

175.237

162.887

120.417

42.470

42.470

89.866

868.821

1.121.574

6

Huyện Phú Tân

114.400

107.650

82.650

25.000

25.000

60.723

687.272

855.645

7

Huyện Châu Phú

108.450

102.060

70.060

32.000

32.000

58.225

654.980

815.265

8

Huyện Châu Thành

91.360

87.560

62.320

25.240

25.240

48.958

610.037

746.555

9

Huyện Thoại Sơn

104.700

98.000

64.040

33.960

33.960

62.789

662.234

823.023

10

Huyện Tri Tôn

119.300

111.050

54.170

56.880

56.880

52.329

608.807

772.186

11

Huyện An Phú

72.600

67.050

48.550

18.500

18.500

102.810

619.770

789.630

* Ghi chú:

- Nguồn CCTL sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định CCTL

- Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

9.052.942

9.051.838

782.740

422.740

360.000

7.936.133

4.223.670

162.160

170.805

1.104

1

Thành phố Long Xuyên

1.136.292

1.136.172

237.509

87.509

150.000

775.898

428.955

19.095

103.670

120

2

Thành phố Châu Đốc

583.430

583.310

65.214

35.214

30.000

451.413

216.524

9.709

56.974

120

3

Thị xã Tân Châu

725.434

725.329

67.482

32.482

35.000

644.520

325.118

13.327

105

4

Thị xã Tịnh Biên

717.966

717.906

47.391

32.391

15.000

657.443

345.242

13.072

60

5

Huyện Chợ Mới

1.121.694

1.121.574

62.424

32.424

30.000

1.038.866

610.183

20.284

120

6

Huyện Phú Tân

855.727

855.645

64.729

34.729

30.000

775.263

395.806

15.653

82

7

Huyện Châu Phú

819.467

819.347

43.703

33.703

10.000

760.744

416.322

14.900

120

8

Huyện Châu Thành

742.593

742.473

39.926

29.926

10.000

688.992

355.021

13.555

120

9

Huyện Thoại Sơn

827.187

827.105

56.730

36.730

20.000

755.332

408.240

15.043

82

10

Huyện Tri Tôn

778.103

778.033

52.820

37.820

15.000

711.091

373.401

14.122

70

11

Huyện An Phú

745.049

744.944

44.812

29.812

15.000

676.571

348.858

13.400

10.161

105

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm


BIỂU SỐ 13

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

TỔNG SỐ

1.104

1

Thành phố Long Xuyên

120

2

Thành phố Châu Đốc

120

3

Thị xã Tân Châu

105

4

Thị xã Tịnh Biên

60

5

Huyện Chợ Mới

120

6

Huyện Phú Tân

82

7

Huyện Châu Phú

120

8

Huyện Châu Thành

120

9

Huyện Thoại Sơn

82

10

Huyện Tri Tôn

70

11

Huyện An Phú

105

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

BIỂU SỐ 14

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

A

B

1

2

3

1

Thành phố Long Xuyên

100%

100%

100%

2

Thành phố Châu Đốc

100%

100%

100%

3

Thị xã Tân Châu

100%

100%

100%

4

Thị xã Tịnh Biên

100%

100%

100%

5

Huyện Chợ Mới

100%

100%

100%

6

Huyện Phú Tân

100%

100%

100%

7

Huyện Châu Phú

100%

100%

100%

8

Huyện Châu Thành

100%

100%

100%

9

Huyện Thoại Sơn

100%

100%

100%

10

Huyện Tri Tôn

100%

100%

100%

11

Huyện An Phú

100%

100%

100%

Ghi chú: Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện gồm:

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế giá trị gia tăng thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí; thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


162

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.8.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!