|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Vinh Tơr
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2311/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành
Nghị quyết dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của
tỉnh Đắk Lắk và Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo
thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự
toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ
thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn năm 2022:
a) Tổng thu cân đối NSNN là 8.200.000
triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí:
- Thu biện pháp tài
chính:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết:
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
|
4.570.000
triệu đồng
2.794.000
triệu đồng
130.000
triệu đồng
706.000
triệu đồng
|
b) Ghi thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2022:
a) Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2022:
- Chi cân đối ngân sách:
Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển:
+ Chi thường xuyên:
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
+ Dự phòng ngân sách:
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
- Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu:
b) Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất:
|
17.962.552
triệu đồng, gồm:
16.387.941
triệu đồng
3.646.789
triệu đồng
12.363.904
triệu đồng
1.440
triệu đồng
325.808
triệu đồng
50.000
triệu đồng
1.574.611
triệu đồng
20.000
triệu đồng
|
3. Dự toán chi tiết về thu,
chi ngân sách tại các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ
chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự
toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp tục rà soát các nguồn thu, trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp tiếp
theo để điều chỉnh dự toán thu cho phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh và
đảm bảo cân đối các nhiệm vụ chi năm 2022.
3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai,
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán thu TW giao năm 2022
|
Trong đó
|
SS% DT HĐND với DT TW giao
|
Dự toán thu NSNN năm 20221
|
Khối tỉnh quản lý thu2
|
Khối huyện quản lý thu
|
A
|
Tổng thu cân đối NSNN
(I+II)
|
6.668.000
|
8.200.000
|
5.360.030
|
2.839.970
|
123.0
|
I
|
Thu nội địa (1+2+3)
|
6.318.000
|
7.494.000
|
4.654.030
|
2.839.970
|
118.6
|
1
|
Thu thuế và phí
|
4.456.000
|
4.570.000
|
2.927.000
|
1.643.000
|
102.6
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
|
685.000
|
693.311
|
652.431
|
40.880
|
101.2
|
a1
|
DNNN Trung ương
|
520.000
|
520.761
|
508.991
|
11.770
|
100.1
|
|
Thuế GTGT
|
344.000
|
344.840
|
334.200
|
10.640
|
100.2
|
|
Thuế TNDN
|
26.000
|
17.861
|
16.751
|
1.110
|
68.7
|
|
Thuế Tài nguyên
|
150.000
|
158.060
|
158.040
|
20
|
105.4
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
a2
|
DNNN địa phương
|
85.000
|
88.980
|
60.420
|
28.560
|
104.7
|
|
Thuế GTGT
|
50.000
|
55.482
|
34.920
|
20.562
|
111.0
|
|
Thuế TNDN
|
34.500
|
32.048
|
25.200
|
6.848
|
92.9
|
|
Thuế TTĐB
|
500
|
300
|
300
|
|
60.0
|
|
Thuế Tài nguyên
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
a3
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
80.000
|
83.570
|
83.020
|
550
|
104.5
|
|
Thuế GTGT
|
22.000
|
16.010
|
15.460
|
550
|
72.8
|
|
Thuế TNDN
|
58.000
|
67.560
|
67.560
|
|
116.5
|
|
Thu thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
1.948.000
|
2.009.830
|
1.276.659
|
733.171
|
103.2
|
|
Thuế GTGT
|
1.118.000
|
1.184.871
|
578.730
|
606.141
|
106.0
|
|
Thuế TNDN
|
180.000
|
187.999
|
108.999
|
79.000
|
104.4
|
|
Thuế TTĐB
|
510.000
|
500.140
|
498.930
|
1.210
|
98.1
|
|
Thuế Tài nguyên
|
140.000
|
136.820
|
90.000
|
46.820
|
97.7
|
|
Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
c
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
387.530
|
30
|
387.500
|
104.7
|
d
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
300
|
|
300
|
|
e
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
260
|
12.740
|
100.0
|
f
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
470.000
|
470.000
|
172.710
|
297.290
|
100.0
|
g
|
Thu phí, lệ phí
|
145.000
|
145.000
|
66.800
|
78.200
|
100.0
|
g.1
|
Lệ phí môn bài
|
24.900
|
27.000
|
3.200
|
23.800
|
108.4
|
g.2
|
Các loại phí, lệ phí
khác
|
120.100
|
118.000
|
63.600
|
54.400
|
98.3
|
|
- Trung ương
|
42.000
|
42.000
|
24.319
|
17.681
|
100.0
|
|
- Địa phương
|
78.100
|
76.000
|
39.281
|
36.719
|
97.3
|
h
|
Thu khác do CQ thuế thực
hiện
|
30.000
|
46.600
|
4.370
|
42.230
|
|
i
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
105.000
|
108.330
|
71.310
|
37.020
|
103.2
|
j
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
50.000
|
50.099
|
37.430
|
12.669
|
100.2
|
k
|
Thu cổ tức
|
|
-
|
-
|
|
|
l
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
640.000
|
646.000
|
645.000
|
1.000
|
100.9
|
2
|
Thu biện pháp tài chính
|
1.732.000
|
2.794.000
|
1.597.030
|
1.196.970
|
161.3
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
2.500.000
|
1.373.000
|
1.127.000
|
166.7
|
|
Thu tiền bán nhà
|
10.000
|
72.000
|
72.000
|
|
720.0
|
|
Thu tại xã
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
100.0
|
|
Thu khác ngân sách
|
220.000
|
220.000
|
152.030
|
67.970
|
100.0
|
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC
ATGT
|
58.000
|
58.000
|
23.000
|
35.000
|
100.0
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100.0
|
II
|
Thuế từ hoạt động XNK
|
350.000
|
706.000
|
706.000
|
|
201.7
|
B
|
Ghi tiền thuê đất, thuê
mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng
trước
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
C
|
Tổng số vay trong năm
|
77.000
|
77.000
|
77.000
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
66.800
|
66.800
|
66.800
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
|
|
(1) Chi tiết tại Phụ lục
VIII
(2) Chi tiết tại Phụ lục IX
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán TW giao năm 2022
|
Dự toán chi NSĐP năm 2022
|
Trong đó
|
SS DT HĐND/ DTTW giao (%)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/3
|
A
|
Tổng chi NS địa phương
quản lý
|
16.776.793
|
17.962.552
|
(1)
|
9.502.621
|
(2)
|
8.459.931
|
107.1
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
15.202.182
|
16.387.941
|
7.928.010
|
8.459.931
|
107.8
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.558.430
|
3.646.789
|
2.745.189
|
901.600
|
142.5
|
a
|
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân
đối vốn trong nước
|
861.630
|
861.630
|
861.630
|
|
100.0
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.500.000
|
2.500.000
|
1.598.400
|
901.600
|
166.7
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100.0
|
d
|
Chi đầu tư từ tiền bán nhà
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
g
|
Chi đầu tư từ nguồn năm trước
chuyển sang
|
|
38.359
|
38.359
|
|
|
h
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
66.800
|
66.800
|
66.800
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
12.339.604
|
12.363.904
|
4.989.272
|
7.374.632
|
100.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
6.079.073
|
6.079.073
|
1.423.149
|
4.655.924
|
100.0
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
25.518
|
33.418
|
25.418
|
8.000
|
131.0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
|
100.0
|
5
|
Chi trả nợ lãi
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Dự phòng
|
302.708
|
325.808
|
142.109
|
183.699
|
107.6
|
7
|
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn TW bổ sung có
mục tiêu
|
1.574.611
|
1.574.611
|
1.574.611
|
-
|
100.0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.469.162
|
1.469.162
|
1.469.162
|
|
100.0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách
|
105.449
|
105.449
|
105.449
|
|
100.0
|
B
|
Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
C
|
Tổng số vay trong năm
|
77.000
|
77.000
|
77.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
66.800
|
66.800
|
66.800
|
|
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Bao gồm số bổ sung có
mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và
nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số III.
(2) Đã bao gồm chi bổ sung
cân đối, chế độ chính sách và mục tiêu nhiệm vụ từ NS tỉnh cho NS huyện; chi
tiết tại Phụ lục số X.
PHỤ LỤC SỐ III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán chi NS tỉnh năm 2022
|
|
Tổng chi ngân sách tỉnh
quản lý (A+B)
|
9.502.621
|
A
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh
(I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
7.928.010
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.745.189
|
1
|
Chi ĐT XDCB từ nguồn TW
cân đối vốn trong nước
|
861.630
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
1.598.400
|
|
- Chi thực hiện dự án đo
đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
250.000
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển
đất
|
250.000
|
|
- Chi đầu tư các dự án,
công trình
|
1.098.400
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
XSKT
|
130.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền
bán nhà
|
50.000
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn năm
trước chuyển sang
|
38.359
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi NSĐP
|
66.800
|
II
|
Chi thường xuyên (1)
|
3.084.023
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
25.418
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo, dạy nghề
|
898.572
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
KHHGĐ
|
836.794
|
4
|
QLHC - Đảng - Đoàn thể
|
561.012
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hoá - thông
tin
|
77.734
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
32.940
|
7
|
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể
thao
|
57.613
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội.
|
115.809
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
127.961
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
30.351
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế.
|
215.286
|
12
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
64.059
|
13
|
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC
và đối tượng chính sách
|
20.000
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
20.474
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440
|
IV
|
Chi trả lãi
|
0
|
V
|
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
50.000
|
VI
|
Chi BS từ ngân sách tỉnh
để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)
|
1.905.249
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
142.109
|
B
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT
|
1.574.611
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.469.162
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách (3)
|
105.449
|
C
|
Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.
|
20.000
|
(1) Chi tiết theo Phụ lục
số IV
(2) Chi tiết theo Phụ lục
số V
(3) Chi tiết theo Phụ lục
số VI
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
3.084.023
|
898.572
|
25.418
|
127.961
|
30.351
|
836.794
|
77.734
|
32.940
|
57.613
|
64.059
|
215.286
|
561.012
|
115.809
|
40.474
|
I
|
KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG
|
162.319
|
-
|
-
|
127.961
|
30.351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.992
|
2.015
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ
Chỉ huy bộ đội biên phòng
|
29.032
|
-
|
-
|
27.225
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.792
|
15
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quốc phòng
|
27.225
|
|
|
27.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
1.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.792
|
15
|
|
|
|
2
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
91.916
|
-
|
-
|
91.716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quốc phòng
|
91.716
|
|
|
91.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Công
an tỉnh
|
32.351
|
|
|
|
30.351
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Trung
đoàn 584
|
9.020
|
|
|
9.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHỐI ĐẢNG
|
104.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.313
|
-
|
-
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
100.311
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
96.811
|
|
|
2
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.502
|
|
|
III
|
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
|
2.643.604
|
898.572
|
25.418
|
-
|
-
|
833.294
|
77.734
|
32.940
|
57.613
|
42.992
|
172.714
|
411.518
|
90.809
|
-
|
1
|
Ban
an toàn giao thông tỉnh
|
3.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.790
|
1.244
|
|
|
2
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
8.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.261
|
|
|
3
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
6.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.170
|
2.987
|
|
|
4
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
32.940
|
|
|
|
|
|
|
32.940
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Công thương
|
19.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.436
|
11.130
|
|
|
6
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
805.392
|
793.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.979
|
|
|
7
|
Sở
Giao thông và vận tải
|
18.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.186
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và đầu tư
|
11.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.986
|
9.912
|
|
|
9
|
Sở
khoa học và công nghệ
|
32.219
|
|
25.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.801
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
|
10
|
Sở
Lao Động - Thương binh và Xã hội
|
121.380
|
13.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.763
|
13.144
|
90.809
|
|
11
|
Sở
Ngoại vụ
|
8.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.160
|
|
|
12
|
Sở
Nội vụ
|
44.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.370
|
35.357
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
13
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
241.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.842
|
89.087
|
113.939
|
-
|
-
|
|
Kinh
phí quản lý bảo vệ rừng
|
51.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.842
|
12.729
|
|
|
|
|
Quản
lý hành chính
|
113.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.939
|
|
|
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
76.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.358
|
|
|
|
14
|
Sở
Tài chính
|
15.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.690
|
|
|
15
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
33.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150
|
16.588
|
12.845
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
41.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.092
|
14.606
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
3.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.350
|
|
|
17
|
Sở
Tư pháp
|
16.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.509
|
9.908
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
|
18
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
159.758
|
15.999
|
|
|
|
|
74.735
|
|
57.613
|
|
|
11.411
|
|
|
19
|
Sở
Xây dựng
|
14.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811
|
13.457
|
|
|
20
|
Sở
Y tế
|
850.189
|
|
|
|
|
833.294
|
|
|
|
|
|
16.895
|
|
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
12.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.464
|
|
|
22
|
Tỉnh
đoàn Thanh niên
|
16.486
|
1.207
|
|
|
|
|
2.999
|
|
|
|
|
12.280
|
|
|
23
|
Trường
cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
|
26.341
|
26.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường
cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
11.340
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật
|
18.546
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
4.884
|
4.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Chính trị
|
13.178
|
13.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy
ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
5.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.819
|
|
|
29
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.936
|
|
|
30
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
32.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.112
|
28.107
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
3.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.550
|
|
|
IV
|
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI
|
48.181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.181
|
-
|
-
|
1
|
Đoàn
luật sư
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
2
|
Hiệp
hội Cà phê Buôn Ma Thuột
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
3
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp tỉnh
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
4
|
Hội
Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
|
5
|
Hội
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
|
|
6
|
Hội
bảo vệ thiên nhiên môi trường
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
7
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.671
|
|
|
8
|
Hội
Cựu chiến binh
|
3.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.943
|
|
|
9
|
Hội
Cựu giáo chức
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
10
|
Hội
cựu thanh niên xung phong
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
|
|
11
|
Hội
Đông y tỉnh
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.205
|
|
|
12
|
Hội
hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
13
|
Hội
hữu nghị Việt Nam - Lào
|
338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
|
|
14
|
Hội
hữu nghị Việt Nam - Nhật bản
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
15
|
Hội
hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
16
|
Hội
người mù tỉnh
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
|
|
17
|
Hội
Kế hoạch hóa và gia đình
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
|
|
18
|
Hội
Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
|
|
20
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
5.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.870
|
|
|
21
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
22
|
Hội
Luật gia
|
514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514
|
|
|
23
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
1.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.004
|
|
|
24
|
Hội
người cao tuổi
|
636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
|
|
25
|
Hội
người tù yêu nước
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
26
|
Hội
Nhà báo
|
3.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.255
|
|
|
27
|
Hội
Nông dân
|
8.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.930
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
28
|
Hội
văn học nghệ thuật
|
2.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.566
|
|
|
29
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
3.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.370
|
|
|
30
|
Liên
hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
2.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017
|
|
|
31
|
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
5.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.922
|
|
|
32
|
Ủy
ban đoàn kết công giáo
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
V
|
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY
|
57.132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.075
|
38.057
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
43.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.075
|
24.752
|
-
|
-
|
-
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk
|
2.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
2.653
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
4.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
4.285
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk
|
4.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.638
|
2.700
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
3.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
3.171
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
|
3.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.846
|
1.660
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
7.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.298
|
3.809
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
3.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607
|
2.500
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
3.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
2.578
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
2.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.404
|
1.300
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
|
6.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.417
|
96
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk
|
1.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.647
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi
|
13.305
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.305
|
-
|
-
|
-
|
|
Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Sửa chữa Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ea Tla xã Dray Băng, huyện
Cư Kuin
|
1.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.305
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ
nguồn sự nghiệp thủy lợi
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
VI
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
67.974
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
25.000
|
40.474
|
1
|
Ban
chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Ban
chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)
|
474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
3
|
Vốn
ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk để cho vay hộ nghèo và
các đối tượng chính sách khác
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
4
|
Hỗ
trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
5
|
Chi
khác ngân sách
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
PHỤ LỤC SỐ V
CHI
TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.905.249
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
81.969
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho các
đơn vị
|
17.570
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1.086
|
Bổ sung dự toán
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
10.032
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk
Lắk
|
3.385
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ
thuật tỉnh
|
929
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
314
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây
nguyên
|
1.824
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
64.399
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
-
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
9.087
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
8.458
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.503
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
7.934
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
1.193
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
9.012
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
10.142
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
443
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.372
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
8.854
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.879
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
546
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.976
|
BSMT cho huyện
|
2
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
89.036
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
35.829
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
35.829
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
53.207
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
-
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.629
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
7.557
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
11.164
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
47
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
2.655
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
1.106
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
15.547
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
7.737
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.445
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
7
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.313
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Chính sách học sinh dân
tộc nội trú
|
49.262
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
8.443
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
8.443
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
40.819
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.460
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
2.804
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
2.594
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
2.824
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
2.759
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
2.480
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
2.419
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
2.805
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
2.730
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.824
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Chính sách phát triển giáo
dục mầm non
|
54.836
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
138
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
2.650
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
6.920
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
4.497
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
551
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
5.210
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
1.431
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.719
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
5.431
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
3.536
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.947
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
5.428
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
7.422
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
2.627
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.329
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Kinh phí hỗ trợ học bổng,
chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
10.093
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
1.380
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
1.380
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
8.713
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
59
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
844
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
740
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.108
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
134
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
821
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
451
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
554
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
434
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
281
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
569
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.665
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
525
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
176
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
352
|
BSMT cho huyện
|
6
|
Kinh phí hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người theo NĐ 57/2017
|
2.885
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
458
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
458
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
2.427
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
7
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
191
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
615
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.466
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
27
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
7
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
14
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
14
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
86
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho
sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg
|
650
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
150
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
500
|
Bổ sung dự toán
|
8
|
Chính sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG
|
8.387
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk
Lắk
|
1.046
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
|
925
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây
nguyên
|
2.916
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
1.400
|
Bổ sung dự toán
|
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
2.100
|
Bổ sung dự toán
|
9
|
Kinh phí mua thẻ BHYT và
hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng
|
626.688
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT
|
619.688
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
|
619.688
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH
tự nguyện
|
7.000
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
|
7.000
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
10
|
Kinh phí xua đuổi voi
|
360
|
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
40
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
200
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Hleo
|
120
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
509.124
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
74.812
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
23.798
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
24.342
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
36.898
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
22.783
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
29.513
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
41.202
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
31.558
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
22.369
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
64.724
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
26.196
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
49.261
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
22.375
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
21.873
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
17.420
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo,
hộ chính sách xã hội
|
41.519
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
912
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
3.464
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
3.696
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
3.109
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.186
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
3.473
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
2.207
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
2.697
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
3.018
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
3.215
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.795
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
5.028
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
4.197
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.715
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.807
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử
dụng lao động là người DTTS
|
5.078
|
|
|
Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk
|
1.410
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH Hai thành viên
lâm nghiệp Phước An
|
94
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH cao su và lâm
nghiệp Phước Hòa
|
418
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty cổ phần ca cao Tây
nguyên
|
-
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty Cổ phần kinh doanh
Green Farm
|
643
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Ea
H'Leo
|
2.251
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Krông
Búk
|
262
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
14
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
109.876
|
|
|
Công ty TNHH MTV quản lý công
trình thủy lợi
|
73.700
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
327
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
105
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
4.829
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.603
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
549
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
437
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
3.694
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
1.126
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
1.042
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
12.547
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
2.068
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
4.736
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.566
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.547
|
BSMT cho huyện
|
15
|
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ- CP
|
60.746
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.500
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
973
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
7.646
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
2.600
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.400
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
3.400
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
2.606
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
6.240
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
3.218
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
8.824
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
6.098
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
4.493
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
8.106
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
3.400
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
242
|
BSMT cho huyện
|
16
|
Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên
đán năm 2022 cho đối tượng người có công
|
7.227
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.636
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
357
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
179
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
425
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
312
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
194
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
572
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
558
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
307
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
1.005
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
360
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
466
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
281
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
347
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
228
|
BSMT cho huyện
|
17
|
Kinh phí hỗ trợ UBND cấp
xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ- TTg
|
182
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
3
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
-
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
20
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
11
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
146
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
-
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
-
|
BSMT cho huyện
|
18
|
Hỗ trợ thực hiện một số
mục tiêu, nhiệm vụ
|
193.800
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.100
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
16.700
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
15.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
13.900
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
13.900
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
14.500
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
14.100
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
12.800
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
14.100
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
11.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
12.700
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
13.900
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
12.300
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
12.500
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
15.300
|
BSMT cho huyện
|
19
|
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
|
30.000
|
Phân bổ sau
|
20
|
Kinh phí mua xe ô tô
|
22.580
|
Phân bổ sau
|
21
|
Kinh phí cấp bù giá nước
sinh hoạt nông thôn cho các tổ nước sinh hoạt thuộc huyện Krông Bông
|
951
|
BSMT cho huyện
|
PHỤ LỤC SỐ VI
PHÂN
BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022 CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
105.449
|
|
I
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
2.950
|
Phân bổ sau
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
102.499
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện Đề án
bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
231
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
231
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.500
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
29.965
|
|
|
Công an tỉnh
|
29.965
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
6.535
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
808
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
648
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
270
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
476
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
319
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
286
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
643
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
388
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
262
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
706
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
853
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
191
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
289
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
274
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
122
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
|
64.268
|
Phân bổ sau
|
4
|
Kinh phí phân giới cắm
mốc tuyến Việt Nam - Campuchia
|
1.500
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
1.500
|
Bổ sung dự toán
|
PHỤ LỤC SỐ VII
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng chi ngân sách năm 2022
|
Trong đó:
|
Chi cân đối NS
|
Chi tiết của chi cân đối gồm:
|
Chi bổ sung có mục tiêu năm 2022
|
Bao gồm
|
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V)
|
Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số
VI)
|
Tổng cộng
|
Chi đầu tư dự án, công trình
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Chi sự KH- CN
|
Chi thường xuyên còn lại
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
1.714.265
|
1.630.504
|
640.000
|
640.000
|
966.370
|
527.511
|
1.000
|
437.859
|
24.134
|
83.761
|
82.953
|
808
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
588.828
|
534.545
|
16.000
|
16.000
|
505.910
|
331.530
|
500
|
173.880
|
12.635
|
54.283
|
53.635
|
648
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
523.354
|
444.278
|
4.000
|
4.000
|
429.552
|
278.124
|
500
|
150.928
|
10.726
|
79.076
|
78.806
|
270
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
610.473
|
518.946
|
9.600
|
9.600
|
496.935
|
325.717
|
500
|
170.718
|
12.411
|
91.527
|
91.051
|
476
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
479.837
|
433.248
|
28.800
|
28.800
|
394.596
|
241.854
|
500
|
152.242
|
9.852
|
46.589
|
46.270
|
319
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
436.079
|
364.745
|
9.600
|
9.600
|
346.495
|
218.497
|
500
|
127.498
|
8.650
|
71.334
|
71.048
|
286
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
724.287
|
656.614
|
16.000
|
16.000
|
625.001
|
406.633
|
500
|
217.868
|
15.613
|
67.673
|
67.030
|
643
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
693.730
|
617.546
|
49.600
|
49.600
|
554.106
|
347.354
|
500
|
206.252
|
13.840
|
76.184
|
75.796
|
388
|
9
|
Huyện
M'Drắk
|
491.479
|
412.701
|
12.000
|
12.000
|
391.223
|
225.394
|
500
|
165.329
|
9.478
|
78.778
|
78.516
|
262
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
933.695
|
836.425
|
40.000
|
40.000
|
777.100
|
552.905
|
500
|
223.695
|
19.325
|
97.270
|
96.564
|
706
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
464.810
|
397.943
|
16.800
|
16.800
|
371.859
|
238.835
|
500
|
132.524
|
9.284
|
66.867
|
66.014
|
853
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
588.224
|
485.231
|
7.200
|
7.200
|
466.384
|
300.064
|
500
|
165.820
|
11.647
|
102.993
|
102.802
|
191
|
13
|
Huyện
Lắk
|
450.041
|
379.756
|
4.000
|
4.000
|
366.603
|
220.130
|
500
|
145.973
|
9.153
|
70.285
|
69.996
|
289
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
500.364
|
452.509
|
32.000
|
32.000
|
410.349
|
282.031
|
500
|
127.818
|
10.160
|
47.855
|
47.581
|
274
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
341.486
|
294.940
|
16.000
|
16.000
|
272.149
|
159.345
|
500
|
112.304
|
6.791
|
46.546
|
46.424
|
122
|
|
Tổng cộng
|
9.540.952
|
8.459.931
|
901.600
|
901.600
|
7.374.632
|
4.655.924
|
8.000
|
2.710.708
|
183.699
|
1.081.021
|
1.074.486
|
6.535
|
PHỤ LỤC SỐ VIII
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối tỉnh quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Thu thuế, phí
|
Trong đó
|
Thu biện pháp tài chính
|
Trong đó
|
Thu từ XSKT
|
Thu từ hoạt động XNK
|
QD Trung ương
|
QD Địa phương
|
Đầu tư nước ngoài
|
Ngoài quốc doanh
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
|
Tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
|
Tiền sử dụng đất
|
Thu tiền bán nhà
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí khác
|
Thu xử phạt VPHC ATGT
|
|
A.
Cấp tỉnh
|
2.407.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.597.030
|
1.373.000
|
72.000
|
152.030
|
23.000
|
130.000
|
680.000
|
|
B.
Huyện, thị xã, thành phố
|
2.927.000
|
2.927.000
|
508.991
|
60.420
|
83.020
|
1.276.659
|
645.000
|
260
|
71.310
|
30
|
66.800
|
3.200
|
63.600
|
172.710
|
37.430
|
4.370
|
|
|
|
|
|
0
|
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
2.661.447
|
2.661.447
|
471.068
|
54.417
|
83.020
|
1.203.375
|
540.639
|
260
|
41.360
|
23
|
64.518
|
3.200
|
61.318
|
163.100
|
36.970
|
2.697
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
26.590
|
26.590
|
12.719
|
0
|
-
|
5.669
|
|
0
|
7.000
|
|
58
|
|
58
|
192
|
8
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
750
|
750
|
617
|
0
|
-
|
0
|
|
0
|
30
|
|
34
|
|
34
|
65
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
10.667
|
10.667
|
3.602
|
-
|
-
|
0
|
|
|
7.000
|
|
23
|
|
23
|
12
|
7
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
6.114
|
6.114
|
1.954
|
0
|
-
|
677
|
|
|
2.214
|
|
138
|
|
138
|
1.086
|
11
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
21.093
|
21.093
|
400
|
0
|
-
|
18.038
|
|
0
|
82
|
|
52
|
|
52
|
2.173
|
315
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
3.567
|
3.567
|
571
|
0
|
-
|
595
|
|
0
|
1.500
|
|
81
|
|
81
|
700
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
81.927
|
81.927
|
15.667
|
-
|
-
|
45.263
|
12.771
|
|
3.000
|
|
1.323
|
|
1.323
|
3.570
|
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện
M'Drắk
|
53.497
|
53.497
|
74
|
0
|
-
|
567
|
52.245
|
|
35
|
|
18
|
|
18
|
543
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
54.109
|
54.109
|
-
|
6.003
|
-
|
0
|
39.345
|
0
|
8.076
|
7
|
20
|
0
|
20
|
621
|
-
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
950
|
950
|
614
|
0
|
-
|
0
|
|
|
103
|
|
27
|
|
27
|
192
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
550
|
550
|
408
|
0
|
-
|
0
|
|
|
95
|
|
17
|
|
17
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện
Lắk
|
700
|
700
|
529
|
-
|
-
|
0
|
|
0
|
15
|
|
1
|
|
1
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
2.900
|
2.900
|
568
|
-
|
-
|
1.172
|
|
|
800
|
|
40
|
|
40
|
100
|
120
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
2.140
|
2.140
|
200
|
-
|
-
|
1.304
|
|
|
|
|
451
|
|
451
|
171
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5.334.030
|
2.927.000
|
508.991
|
60.420
|
83.020
|
1.276.659
|
645.000
|
260
|
71.310
|
30
|
66.800
|
3.200
|
63.600
|
172.710
|
37.430
|
4.370
|
1.597.030
|
1.373.000
|
72.000
|
152.030
|
23.000
|
130.000
|
680.000
|
PHỤ LỤC SỐ IX
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN
|
Thu thuế, phí
|
Trong đó
|
|
Thu biện pháp tài chính
|
Trong đó
|
QD Trung ương
|
QD Địa phương
|
Đầu tư nước ngoài
|
Ngoài quốc doanh
|
Thuế SD đất NN
|
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
|
Tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
|
Tiền sử dụng đất
|
Tại xã
|
Thu Khác
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí khác
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
1.699.300
|
880.000
|
9.400
|
24.200
|
350
|
387.280
|
|
11.500
|
21.270
|
218.000
|
30.500
|
12.700
|
17.800
|
142.000
|
1.000
|
3.500
|
31.000
|
819.300
|
800.000
|
500
|
18.800
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
78.090
|
53.000
|
150
|
200
|
-
|
19.250
|
|
0
|
400
|
14.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
14.000
|
|
200
|
800
|
25.090
|
20.000
|
40
|
5.050
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
36.890
|
28.000
|
100
|
60
|
-
|
15.771
|
|
30
|
1.000
|
6.000
|
1.300
|
400
|
900
|
3.200
|
|
39
|
500
|
8.890
|
5.000
|
40
|
3.850
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
61.390
|
45.000
|
-
|
720
|
-
|
15.730
|
|
50
|
100
|
12.000
|
3.800
|
1.200
|
2.600
|
12.000
|
|
|
600
|
16.390
|
12.000
|
40
|
4.350
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
96.790
|
56.000
|
-
|
600
|
-
|
22.350
|
|
100
|
50
|
13.500
|
5.200
|
1.200
|
4.000
|
13.200
|
|
|
1.000
|
40.790
|
36.000
|
40
|
4.750
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
44.790
|
30.000
|
-
|
720
|
-
|
8.170
|
0
|
10
|
100
|
8.000
|
2.100
|
400
|
1.700
|
10.000
|
|
400
|
500
|
14.790
|
12.000
|
40
|
2.750
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
135.000
|
110.000
|
300
|
200
|
-
|
45.850
|
|
150
|
1.300
|
24.000
|
7.000
|
1.200
|
5.800
|
29.300
|
|
400
|
1.500
|
25.000
|
20.000
|
200
|
4.800
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
157.400
|
90.000
|
600
|
800
|
200
|
38.900
|
|
500
|
6.500
|
19.000
|
4.800
|
1.500
|
3.300
|
16.500
|
|
500
|
1.700
|
67.400
|
62.000
|
100
|
5.300
|
9
|
Huyện
M'Drắk
|
86.590
|
70.000
|
850
|
320
|
-
|
52.480
|
300
|
50
|
2.200
|
6.000
|
2.000
|
450
|
1.550
|
5.000
|
|
300
|
500
|
16.590
|
15.000
|
40
|
1.550
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
144.500
|
90.000
|
70
|
20
|
-
|
41.480
|
|
200
|
1.200
|
25.500
|
5.500
|
1.000
|
4.500
|
14.000
|
|
830
|
1.200
|
54.500
|
50.000
|
150
|
4.350
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
69.790
|
45.000
|
-
|
0
|
-
|
21.150
|
|
50
|
100
|
9.000
|
3.200
|
600
|
2.600
|
8.500
|
|
2.500
|
500
|
24.790
|
21.000
|
60
|
3.730
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
56.100
|
45.000
|
300
|
630
|
-
|
28.030
|
|
10
|
100
|
6.500
|
2.000
|
450
|
1.550
|
4.000
|
|
2.500
|
930
|
11.100
|
9.000
|
250
|
1.850
|
13
|
Huyện
Lắk
|
24.290
|
17.000
|
-
|
50
|
-
|
6.210
|
|
40
|
500
|
5.000
|
1.500
|
350
|
1.150
|
3.400
|
|
-
|
300
|
7.290
|
5.000
|
60
|
2.230
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
90.800
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
15.150
|
|
50
|
2.000
|
13.500
|
3.300
|
750
|
2.550
|
12.000
|
|
1.500
|
500
|
42.800
|
40.000
|
400
|
2.400
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
58.250
|
36.000
|
-
|
40
|
-
|
15.370
|
|
0
|
200
|
7.500
|
2.000
|
600
|
1.400
|
10.190
|
|
-
|
700
|
22.250
|
20.000
|
40
|
2.210
|
|
Tổng
cộng
|
2.839.970
|
1.643.000
|
11.770
|
28.560
|
550
|
733.171
|
300
|
12.740
|
37.020
|
387.500
|
78.200
|
23.800
|
54.400
|
297.290
|
1.000
|
12.669
|
42.230
|
1.196.970
|
1.127.000
|
2.000
|
67.970
|
PHỤ LỤC SỐ X
BIỂU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng nguồn năm 2022
|
Bao gồm
|
Tổng dự toán chi năm 2022
|
Bao gồm
|
Tổng nguồn thu cân đối
|
Bao gồm
|
Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục
tiêu
|
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện
hưởng
|
Trong đó
|
Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu ngân
sách huyện hưởng
|
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân
sách
|
Nguồn hưởng 100%
|
Nguồn hưởng phân chia
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
1.714.265
|
1.630.504
|
1.318.370
|
20.849
|
1.297.521
|
254.332
|
57.802
|
83.761
|
1.714.265
|
1.630.504
|
83.761
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
588.828
|
534.545
|
69.770
|
4.770
|
65.000
|
5.110
|
459.665
|
54.283
|
588.828
|
534.545
|
54.283
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
523.354
|
444.278
|
33.488
|
2.927
|
30.561
|
142
|
410.648
|
79.076
|
523.354
|
444.278
|
79.076
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
610.473
|
518.946
|
54.592
|
3.192
|
51.400
|
2.122
|
462.232
|
91.527
|
610.473
|
518.946
|
91.527
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
479.837
|
433.248
|
83.663
|
3.863
|
79.800
|
1.051
|
348.534
|
46.589
|
479.837
|
433.248
|
46.589
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
436.079
|
364.745
|
39.276
|
2.276
|
37.000
|
3.995
|
321.474
|
71.334
|
436.079
|
364.745
|
71.334
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
724.287
|
656.614
|
123.432
|
5.132
|
118.300
|
673
|
532.509
|
67.673
|
724.287
|
656.614
|
67.673
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
693.730
|
617.546
|
138.616
|
4.516
|
134.100
|
13.279
|
465.651
|
76.184
|
693.730
|
617.546
|
76.184
|
9
|
Huyện
M'Đrắk
|
491.479
|
412.701
|
81.213
|
1.563
|
79.650
|
244
|
331.244
|
78.778
|
491.479
|
412.701
|
78.778
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
933.695
|
836.425
|
127.938
|
4.468
|
123.470
|
2.940
|
705.547
|
97.270
|
933.695
|
836.425
|
97.270
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
464.810
|
397.943
|
58.905
|
2.705
|
56.200
|
182
|
338.856
|
66.867
|
464.810
|
397.943
|
66.867
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
588.224
|
485.231
|
49.392
|
2.172
|
47.220
|
107
|
435.732
|
102.993
|
588.224
|
485.231
|
102.993
|
13
|
Huyện
Lắk
|
450.041
|
379.756
|
21.115
|
1.565
|
19.550
|
140
|
358.501
|
70.285
|
450.041
|
379.756
|
70.285
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
500.364
|
452.509
|
78.297
|
2.847
|
75.450
|
518
|
373.694
|
47.855
|
500.364
|
452.509
|
47.855
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
341.486
|
294.940
|
51.915
|
2.015
|
49.900
|
335
|
242.690
|
46.546
|
341.486
|
294.940
|
46.546
|
|
Tổng cộng
|
9.540.952
|
8.459.931
|
2.329.982
|
64.860
|
2.265.122
|
285.170
|
5.844.779
|
1.081.021
|
9.540.952
|
8.459.931
|
1.081.021
|
PHỤ LỤC SỐ XI
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
|
A. Cân đối NS địa phương
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách
|
17.907.752
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
6.980.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
10.889.393
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
9.314.782
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.574.611
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
38.359
|
II
|
Tổng chi ngân sách
|
17.895.752
|
1
|
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
|
16.321.141
|
|
- Chi đầu tư XDCB (không bao
gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP
|
3.579.989
|
|
- Thường xuyên
|
12.363.904
|
|
- Dự trữ tài chính
|
1.440
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
50.000
|
|
- Dự phòng
|
325.808
|
2
|
Chi bổ sung có mục tiêu của
NSTW
|
1.574.611
|
III
|
Bội thu ngân sách (tổng
thu - tổng chi)
|
12.000
|
|
B. Cân đối NS cấp tỉnh
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
15.292.601
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
4.364.849
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.889.393
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
9.314.782
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.574.611
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
38.359
|
II
|
Tổng chi ngân sách cấp
tỉnh (*)
|
15.280.601
|
1
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.435.821
|
a
|
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
|
7.861.210
|
|
- Chi đầu tư (không kể bội
chi ngân sách)
|
2.678.389
|
|
- Thường xuyên
|
4.989.272
|
|
- Dự trữ tài chính
|
1.440
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
50.000
|
|
- Dự phòng
|
142.109
|
b
|
Chi bổ sung có mục tiêu của
NSTW
|
1.574.611
|
2
|
Chỉ bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
5.844.780
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5.844.780
|
III
|
Bội chi ngân sách (tổng
thu - tổng chi)
|
12.000
|
(*) Không bao gồm chi đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 66.800 triệu đồng
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk
5.275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|