Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 dự toán thu ngân sách thu chi ngân sách địa phương Bình Dương

Số hiệu: 39/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Nguyễn Trường Nhật Phượng
Ngày ban hành: 12/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 6189/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (Phụ lục I kèm theo):

Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 74.617.046.000.000 đồng (Bảy mươi bốn ngàn sáu trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng), trong đó:

- Thu nội địa: 47.700.000.000.000 đồng (Bốn mươi bảy ngàn, bảy trăm tỷ đồng);

- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 20.200.000.000.000 đồng (Hai mươi ngàn, hai trăm tỷ đồng);

- Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương (Phụ lục II, III kèm theo):

2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:

a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 21.226.850.000.000 đồng (Hai mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi sáu tỷ, tám trăm năm mươi triệu đồng);

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.046.107.000.000 đồng (Hai ngàn không trăm bốn mươi sáu tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng). Trong đó:

+ Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi: 128.107.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tám tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng);

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí: 1.818.000.000.000 đồng (Một ngàn tám trăm mười tám tỷ đồng).

+ Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng).

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 3.245.481.000.000 đồng (Ba ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng).

c) Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).

2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng1 (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 11.740.579.000.000 đồng2 (Mười một ngàn bảy trăm bốn mươi tỷ, năm trăm bảy mươi chín triệu đồng);

- Chi thường xuyên: 10.449.942.000.000 đồng (Mười ngàn bốn trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu đồng);

- Chi trả nợ lãi vay: 39.121.000.000 đồng (Ba mươi chín tỷ, một trăm hai mươi mốt triệu đồng);

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng);

- Dự phòng ngân sách: 520.330.000.000 đồng (Năm trăm hai mươi tỷ, ba trăm ba mươi triệu đồng).

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 517.985.000.000 đồng (Năm trăm mười bảy tỷ, chín trăm tám mươi lăm triệu đồng).

b) Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.245.481.000.000 đồng (Ba ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng). Trong đó:

- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.142.500.000.000 đồng (Ba ngàn một trăm bốn mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng);

- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 102.981.000.000 đồng (Một trăm lẻ hai tỷ, chín trăm tám mươi mốt triệu đồng).

c) Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).

3. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).

(Phụ lục IV kèm theo)

4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:

- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V kèm theo);

- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VI kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục VII kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VIII kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX kèm theo);

- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục X kèm theo);

- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục XI kèm theo);

- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023 (Phụ lục XII kèm theo);

- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2023 (Phụ lục XIII kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023 (Phụ lục XIV kèm theo);

- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV kèm theo);

- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (Phụ lục XVI kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, Hn, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (5).

CHỦ TỌA




PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Nguyễn Trường Nhật Phượng

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5 = 3/1

6 = 4/2

TỔNG THU NSNN

61.940.000

21.405.993

74.617.046

27.943.896

120%

131%

I

Thu nội địa

43.440.000

21.405.993

47.700.000

21.226.850

110%

99%

1

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

900.000

332.960

1.000.000

339.380

111%

102%

- Thuế giá trị gia tăng

620.000

223.200

700.000

231.000

113%

103%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

258.000

92.880

277.000

91.410

107%

98%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.000

2.880

9.000

2.970

113%

103%

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

14.000

14.000

100%

100%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

2.000.000

766.080

2.219.000

780.510

111%

102%

- Thuế giá trị gia tăng

950.000

342.000

1.050.000

346.500

111%

101%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

787.000

283.320

885.000

292.050

112%

103%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

191.000

68.760

212.000

69.960

111%

102%

- Thuế tài nguyên

72.000

72.000

72.000

72.000

100%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.214.000

4.111.240

14.127.000

4.378.938

116%

107%

- Thuế giá trị gia tăng

3.224.000

1.160.640

4.549.200

1.501.236

141%

129%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.983.000

2.513.880

7.407.240

2.444.389

106%

97%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.003.000

432.720

2.166.480

429.232

108%

99%

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.080

4.080

102%

102%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.235.000

3.748.240

11.800.000

3.962.340

115%

106%

- Thuế giá trị gia tăng

5.550.000

1.998.000

6.436.200

2.123.946

116%

106%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.050.000

1.458.000

4.680.400

1.544.532

116%

106%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

535.000

192.240

581.400

191.862

109%

100%

- Thuế tài nguyên

100.000

100.000

102.000

102.000

102%

102%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.100.000

2.196.000

6.690.000

2.207.700

110%

101%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.645.000

285.473

2.300.000

394.680

140%

138%

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

6.500

2.340

1.196.000

394.680

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

1.104.000

0

7

Lệ phí trước bạ

1.373.000

1.373.000

1.448.000

1.448.000

105%

105%

8

Thu phí, lệ phí

442.000

357.000

485.000

379.302

110%

106%

- Phí và lệ phí trung ương

85.000

0

105.698

0

124%

- Phí và lệ phí tỉnh

13.710

13.710

92.332

92.332

673%

673%

- Phí và lệ phí cấp huyện

343.290

343.290

286.970

286.970

84%

84%

- Phí và lệ phí cấp xã

0

0

0

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

90.000

90.000

110.000

110.000

122%

122%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

700.000

700.000

580.000

580.000

83%

83%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.318.000

4.318.000

3.500.000

3.500.000

81%

81%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.007

1.007

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.670.000

1.670.000

101%

101%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

130.000

130.000

140.000

140.000

108%

108%

16

Thu khác ngân sách

750.486

455.486

806.000

511.000

107%

112%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

5.000

5.000

125%

125%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

887.507

887.507

820.000

820.000

92%

92%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

0

0

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

18.500.000

0

20.200.000

0

109%

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.748.769

0

17.000.000

0

108%

2

Thuế xuất khẩu

145.532

0

142.000

0

98%

3

Thuế nhập khẩu

2.286.150

0

2.864.000

0

125%

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

190.721

0

159.000

0

83%

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

17.176

0

23.000

0

134%

6

Thu khác

111.652

0

12.000

0

11%

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

V

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản

0

0

6.717.046

6.717.046

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.682.397

24.397.965

33.235.484

8.837.519

136%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

19.979.520

21.405.993

21.226.850

-179.143

99%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.700.000

10.156.000

9.355.382

-800.618

92%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.279.520

11.249.993

11.871.468

621.475

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

2.1

Chi các chương trình mục tiêu

315.287

1.593.340

3.245.481

1.652.141

204%

2.2

Chi cân đối NSĐP

0

537.147

0

-537.147

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

IV

Thu kết dư

387.590

387.590

0

-387.590

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

473.895

2.046.107

1.572.212

432%

1

Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi

0

130.000

128.107

-1.893

99%

2

Nguồn cải cách tiền lương để chi phòng, chống dịch

0

343.895

0

-343.895

0%

3

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí

0

0

1.818.000

1.818.000

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí

0

0

100.000

100.000

VI

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

6.717.046

B

TỔNG CHI NSĐP

20.682.397

2.346.395

33.235.484

12.553.087

161%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.367.110

20.409.160

23.272.957

2.905.847

114%

1

Chi đầu tư phát triển

8.685.552

8.815.938

11.740.579

3.055.027

135%

2

Chi thường xuyên

11.192.000

11.274.539

10.449.942

-742.058

93%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

18.171

39.121

-12.392

76%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

5.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

433.045

0

520.330

87.285

120%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

295.512

517.985

517.985

II

Chi các chương trình mục tiêu

315.287

1.937.235

3.245.481

2.930.194

1029%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

315.287

1.937.235

3.245.481

2.930.194

1029%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

IV

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

6.717.046

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

2.051.570

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.501

84.887

88.986

2.485

103%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86.501

84.887

88.986

2.485

103%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

6.964

0

306.800

299.836

4406%

I

Vay để bù đắp bội chi

6.964

0

306.800

299.836

4406%

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

20.682.397

33.235.484

12.553.087

161%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20.367.110

3.272.957

2.905.847

114%

I

Chi đầu tư phát triển

8.685.552

11.740.579

3.055.027

135%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.579.051

11.651.593

3.072.542

136%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.425.600

1.569.910

144.310

110%

- Chi khoa học và công nghệ

13.200

6.400

-6.800

48%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.500.000

3.500.000

1.000.000

140%

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.550.000

1.670.000

120.000

108%

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1)

0

1.918.000

1.918.000

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

20.000

0

-20.000

0%

3

Chi trả nợ gốc

86.501

88.986

2.485

103%

II

Chi thường xuyên

11.192.000

10.449.942

-742.058

93%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.613.270

3.862.237

248.967

107%

2

Chi khoa học và công nghệ

40.072

52.239

12.167

130%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

39.121

-12.392

76%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

433.045

520.330

87.285

120%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

517.985

517.985

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

315.287

3.245.481

2.930.194

1029%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

315.287

3.245.481

2.930.194

1029%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

0

6.717.046

6.717.046

* Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2023 bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

24.397.965

23.272.957

-1.125.008

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.346.395

23.272.957

926.562

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.051.570

0

-2.051.570

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

6.421.798

6.368.055

-53.743

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.487.398

1.409.475

-77.923

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23%

22%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.487.398

1.409.475

-77.923

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

84.887

88.986

4.099

1

Theo nguồn vốn vay

84.887

88.986

4.099

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

84.887

88.986

4.099

- Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

84.887

88.986

4.099

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

- Bội thu NSĐP

0

0

0

- Tăng thu, tiết kiệm chi

84.887

88.986

4.099

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

6.964

306.800

299.836

1

Theo mục đích vay

6.964

306.800

299.836

- Vay để bù đắp bội chi

6.964

306.800

299.836

- Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

6.964

306.800

299.836

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

6.964

306.800

299.836

- Vốn trong nước khác

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.409.475

1.627.289

217.814

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

22%

26%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.409.475

1.627.289

217.814

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

18.171

39.121

20.950

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

14.413.000

17.977.261

25.603.111

7.625.850

142%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.710.123

14.985.289

13.594.477

-1.390.812

91%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

4

Thu kết dư

387.590

387.590

0

-387.590

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

473.895

2.046.107

1.572.212

432%

6

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

II

Chi ngân sách

14.413.000

16.006.304

25.603.111

9.596.807

160%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.295.110

10.239.333

13.371.381

3.132.048

131%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.830.188

5.329.069

2.300.595

-3.028.474

43%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.802.603

3.829.736

2.269.203

-1.560.533

59%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

27.585

1.499.333

31.392

-1.467.941

2%

3

Chi các chương trình mục tiêu

287.702

437.902

3.214.089

2.776.187

734%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

5

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

1.970.957

0

-1.970.957

0%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

10.099.585

11.749.773

9.932.968

-1.816.805

85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.269.397

6.420.704

7.632.373

1.211.669

119%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.830.188

5.329.069

2.300.595

-3.028.474

43%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.802.603

3.829.736

2.269.203

-1.560.533

59%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

27.585

1.499.333

31.392

-1.467.941

2%

3

Thu kết dư

0

0

0

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

0

0

II

Chi ngân sách

10.099.585

11.669.160

9.932.968

-1.736.192

85%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

10.099.585

11.669.160

9.932.968

-1.736.192

85%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II . Thu từ dầu thô

III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trong đó:

2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Trong đó:

3. Lệ phí trước bạ

4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Phí-lệ phí

7. Thu tiền thuê đất

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10. Thu khác ngân sách

11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

1.1. Thuế giá trị gia tăng

1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

1.4. Thuế tài nguyên

2.1. Thuế giá trị gia tăng

2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.4. Thuế tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

TỔNG SỐ

34.052.940

34.052.940

14.127.000

4.549.200

7.407.240

2.166.480

865.776

4.080

11.800.000

6.436.200

4.680.400

581.400

102.000

1.448.000

110.000

1.469.333

392.668

580.000

3.500.000

45.000

575.939

5.000

0

0

Trong đó: huyện, thị xã, thành phố quản lý

11.696.312

11.696.312

0

0

0

0

0

0

4.740.529

3.440.358

1.208.473

19.278

72.420

1.448.000

110.000

1.469.333

286.970

439.765

2.934.657

45.000

217.058

5.000

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

8.156.307

8.156.307

1.746.240

540.600

1.179.120

26.520

10.200

0

3.845.020

1.921.170

1.469.848

448.392

5.610

639.940

56.000

324.616

62.000

172.945

1.218.097

0

91.449

0

0

0

Trong đó: thành phố quản lý

3.207.723

3.207.723

0

0

0

0

0

0

1.022.629

754.800

261.709

3.570

2.550

639.940

56.000

324.616

53.600

60.000

1.015.081

0

35.857

0

0

0

2

Thành phố Thuận An

7.317.005

7.317.005

3.944.340

1.277.040

2.439.840

226.440

89.760

1.020

2.011.440

1.188.606

815.592

5.202

2.040

453.709

15.700

225.151

69.167

46.400

480.472

0

69.626

1.000

0

0

Trong đó: thành phố quản lý

2.147.319

2.147.319

0

0

0

0

0

0

969.000

693.804

268.260

5.202

1.734

453.709

15.700

225.151

54.761

41.000

358.447

0

28.551

1.000

0

0

3

Thành phố Dĩ An

8.099.271

8.099.271

4.426.800

1.621.800

1.213.800

1.591.200

642.600

0

2.645.880

1.404.030

1.121.796

118.830

1.224

112.930

15.000

223.174

62.397

55.890

473.705

500

81.495

1.500

0

0

Trong đó: thành phố quản lý

1.912.640

1.912.640

0

0

0

0

0

0

989.400

716.550

270.300

1.530

1.020

112.930

15.000

223.174

47.931

34.000

473.705

500

14.500

1.500

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

3.627.196

3.627.196

1.638.120

438.600

878.220

320.280

123.216

1.020

1.238.280

714.000

510.816

7.140

6.324

59.465

8.000

210.840

61.086

59.055

230.085

500

120.765

1.000

0

0

Trong đó: thị xã quản lý

1.440.721

1.440.721

0

0

0

0

0

0

795.600

557.940

224.400

7.140

6.120

59.465

8.000

210.840

33.676

59.055

230.085

500

42.500

1.000

0

0

5

Thị xã Bến Cát

4.300.676

4.300.676

2.031.840

571.200

1.458.600

0

0

2.040

1.178.100

771.120

404.226

1.530

1.224

69.026

8.000

207.598

44.529

14.764

661.833

0

84.986

0

0

0

Trong đó: thị xã quản lý

1.355.256

1.355.256

0

0

0

0

0

0

527.340

408.000

117.300

1.530

510

69.026

8.000

207.598

32.329

14.764

451.449

0

44.750

0

0

0

6

Huyện Phú Giáo

338.306

338.306

0

0

0

0

0

0

142.800

119.544

18.360

102

4.794

25.096

300

58.330

12.086

30.582

39.250

7.000

22.862

0

0

0

Trong đó: huyện quản lý

291.213

291.213

0

0

0

0

0

0

114.240

96.084

13.260

102

4.794

25.096

300

58.330

7.915

30.582

39.250

7.000

8.500

0

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng

536.348

536.348

0

0

0

0

0

0

123.420

83.640

13.668

102

26.010

25.096

700

65.431

21.317

105.455

162.413

2.000

29.816

700

0

0

Trong đó: huyện quản lý

447.725

447.725

0

0

0

0

0

0

67.320

45.900

11.628

102

9.690

25.096

700

65.431

5.610

105.455

162.413

2.000

13.000

700

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

834.171

834.171

193.800

54.060

139.740

0

0

0

290.700

91.290

198.900

102

408

25.096

5.500

81.154

10.031

48.509

142.111

0

37.270

0

0

0

Trong đó: huyện quản lý

390.437

390.437

0

0

0

0

0

0

97.920

85.680

12.036

102

102

25.096

5.500

81.154

5.065

48.509

112.193

0

15.000

0

0

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

843.660

843.660

145.860

45.900

97.920

2.040

0

0

324.360

142.800

127.194

0

54.366

37.642

800

73.039

50.055

46.400

92.034

35.000

37.670

800

0

0

Trong đó: huyện quản lý

503.278

503.278

0

0

0

0

0

0

157.080

81.600

29.580

0

45.900

37.642

800

73.039

46.083

46.400

92.034

35.000

14.400

800

0

0

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

33.235.484

23.302.516

9.932.968

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.272.957

13.371.381

9.901.576

I

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

9.890.579

1.850.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.651.593

9.801.593

1.850.000

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

1.569.910

0

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

6.400

0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.500.000

3.500.000

0

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.670.000

1.670.000

0

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1)

1.918.000

1.918.000

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

0

0

3

Chi trả nợ gốc

88.986

88.986

0

II

Chi thường xuyên

10.449.942

2.594.282

7.855.660

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.862.237

672.648

3.189.589

2

Chi khoa học và công nghệ

52.239

47.024

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

39.121

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

V

Dự phòng ngân sách

520.330

324.414

195.916

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

517.985

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

3.214.089

31.392

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.214.089

31.392

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.717.046

6.717.046

0

* Ghi chú:

(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

25.571.719

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.269.203

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

20.088.427

I

Chi đầu tư phát triển

16.607.625

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.518.639

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

- Chi quốc phòng

20.742

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

80.897

- Chi y tế, dân số và gia đình

629.823

- Chi văn hóa thông tin

80.250

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

82.400

- Chi thể dục thể thao

66.600

- Chi bảo vệ môi trường

281.300

- Chi các hoạt động kinh tế

13.588.117

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

110.700

- Chi đảm bảo xã hội

0

- Chi đầu tư phát triển khác

1.500

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

3

Chi trả nợ gốc

88.986

II

Chi thường xuyên

2.594.282

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

672.648

- Chi khoa học và công nghệ

47.024

- Chi quốc phòng

95.000

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

73.047

- Chi y tế, dân số và gia đình

196.159

- Chi văn hóa thông tin

71.549

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.338

- Chi thể dục thể thao

107.109

- Chi bảo vệ môi trường

155.010

- Chi các hoạt động kinh tế

381.089

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

558.415

- Chi đảm bảo xã hội

194.654

- Chi thường xuyên khác

19.240

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

V

Dự phòng ngân sách

324.414

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.214.089

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.214.089

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

* Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

23.302.516

16.607.625

2.594.282

39.121

5.000

324.414

517.985

3.214.089

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1)

22.415.996

16.607.625

2.594.282

0

0

0

0

3.214.089

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19.074

19.074

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

128.353

128.353

3

Sở Ngoại vụ

8.009

8.009

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

10.730

10.730

5

Sở Tài chính

12.904

12.904

6

Thanh tra tỉnh

8.781

8.781

7

Trường Chính trị

16.211

16.211

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

74.130

74.130

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

35.855

3.000

32.855

10

Trường Cao đẳng Y tế

483

483

11

Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc

24.200

2.640

21.560

12

Ban An toàn Giao thông

9.858

6.279

3.579

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

0

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

14.621

14.621

15

Quỹ Phát triển KHCN

24.129

24.129

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

0

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

659.424

657.105

2.319

18

BQL DA ngành nông nghiệp

529.852

529.852

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

77.068

77.068

20

Sở Tư Pháp

25.177

100

25.077

21

Sở Khoa học và Công nghệ

32.982

6.400

26.582

22

Sở Công thương

28.004

28.004

23

Sở Xây dựng

19.587

500

19.087

24

Sở Giao thông - Vận tải

193.026

137.195

55.831

25

Quỹ Bảo trì đường bộ

0

26

Sở Giáo dục - Đào tạo

473.832

473.832

27

Bảo hiểm Y tế HS, SV

20.000

20.000

28

Sở Y tế

187.920

187.920

29

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4.414

4.414

30

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

300.800

40.000

260.600

200

31

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

274.325

79.600

194.725

32

Sở Tài nguyên - Môi trường

84.271

1.100

83.171

33

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

34

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

35

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

2.000

2.000

36

Sở Thông tin - Truyền thông

80.046

300

79.746

37

Sở Nội vụ

89.909

46.100

43.809

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

105.738

82.400

23.338

39

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

10.759

10.759

40

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

365.619

259.900

105.719

41

Cục Quản lý thị trường

0

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.156

9.156

43

Tỉnh Đoàn

34.504

34.504

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.605

9.605

45

Hội Nông dân

8.504

8.504

46

Hội Cựu Chiến binh

3.385

3.385

47

Hội Chữ thập đỏ

4.224

4.224

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5.265

4.832

433

49

Hội Đông Y

988

988

50

Hội Người mù

1.623

1.623

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1.363

1.363

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.444

2.444

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.734

2.734

54

Hội Người cao tuổi

496

496

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.516

2.516

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

104.742

9.742

95.000

57

Công an tỉnh

174.930

80.897

82.647

11.386

58

Tỉnh ủy

127.114

127.114

59

UBND thị xã Bến Cát

284.600

284.600

60

UBND huyện Bàu Bàng

289.600

289.600

61

UBND huyện Dầu Tiếng

764.580

764.580

62

UBND huyện Phú Giáo

450.069

450.069

63

UBND thành phố Thuận An

1.903.950

1.903.950

64

UBND thành phố Dĩ An

858.654

858.654

65

UBND thành phố Thủ Dầu Một

401.570

401.570

66

UBND thị xã Tân Uyên

287.000

287.000

67

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340.420

340.420

68

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

35.229

35.229

69

Bệnh viện Phục hồi chức năng

500

500

70

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.550

1.550

71

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

500

500

72

Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

0

73

Bệnh viện đa khoa tỉnh

193

193

74

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

9.101.011

9.100.588

423

75

Hội nhà báo

160

160

76

Khác

19.240

19.240

77

Chi trả nợ gốc

88.986

88.986

78

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)

3.142.500

3.142.500

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

39.121

0

0

39.121

0

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5.000

0

0

0

5.000

0

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

324.414

0

0

0

0

324.414

0

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

517.985

0

0

0

0

0

517.985

0

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

* Ghi chú:

(1) Dự toán chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

19.750.125

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

A

Chi cân đối NSĐP

16.607.625

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

I

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.518.639

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

1

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

657.105

3.500

509.130

39.600

100.375

400

99.975

3.500

1.000

2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

9.100.588

2.000

9.098.588

9.098.588

3

Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi, nước sạch nông thôn

35.229

35.229

35.229

4

UBND thị xã Bến Cát

284.600

224.500

60.100

47.600

12.000

500

5

UBND huyện Bàu Bàng

289.600

154.500

500

500

124.100

124.100

10.000

6

UBND huyện Dầu Tiếng

764.580

129.000

10.900

30.000

25.000

9.700

559.980

559.980

7

Sở Nội vụ

46.100

100

100

46.000

8

Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi cậu Dầu Tiếng

0

-

9

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc

2.640

2.640

-

10

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

3.000

3.000

-

11

Sở Xây dựng

500

300

300

200

12

Bệnh viện đa khoa tỉnh

193

193

-

13

Đài Phát thanh Truyền hình Bình Dương

82.400

82.400

-

14

Báo Bình Dương

0

-

15

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

40.000

40.000

-

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.100

100

100

1.000

17

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

500

500

-

18

UBND huyện Phú Giáo

450.069

158.000

37.000

255.069

254.069

1.000

19

UBND thành phố Thuận An

1.903.950

289.900

1.614.050

1.363.050

251.000

20

Sở Thông tin và Truyền thông

300

300

300

21

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

79.600

13.000

66.600

-

22

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.550

1.050

500

23

Sở Khoa học công nghệ

6.400

6.400

24

UBND thành phố Dĩ An

858.654

131.700

100

1.000

725.854

725.754

100

25

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

9.742

9.742

26

Công an tỉnh Bình Dương

80.897

80.897

27

UBND thành phố Thủ Dầu Một

401.570

176.770

50.000

1.000

173.800

143.800

30.000

28

UBND thị xã Tân Uyên

287.000

80.900

1.100

205.000

205.000

29

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340.420

175.500

100

9.600

105.220

105.220

50.000

30

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

259.900

259.900

-

31

Văn phòng UBND tỉnh

0

-

32

Văn phòng Tỉnh ủy

0

-

33

Ban Quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương

529.852

529.852

21.852

34

Sở Tư pháp

100

100

100

35

Bệnh viện phục hồi chức năng

500

500

II

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

III

Chi trả nợ gốc

88.986

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)

3.142.500

* Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3=4+... +18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

1.768.928

1.722.928

2.665.871

672.648

47.024

95.000

84.433

196.159

72.142

23.338

107.109

155.010

210.586

178.670

47.664

561.994

194.854

19.240

A

Chi cân đối NSĐP

1.768.928

1.722.928

2.594.282

672.648

47.024

95.000

73.047

196.159

71.549

23.338

107.109

155.010

210.586

122.839

47.664

558.415

194.654

19.240

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

1.737.513

1.691.513

2.183.907

672.648

45.434

0

0

196.159

68.172

23.338

107.109

145.830

202.379

122.839

47.214

358.131

194.654

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19.074

19.074

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9.700

9.700

128.353

91.322

37.031

3

Sở Ngoại vụ

2.200

2.200

8.009

8.009

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

10.730

10.730

5

Sở Tài chính

12.904

12.904

6

Thanh tra tỉnh

8.781

8.781

7

Trường Chính trị

3.085

3.085

16.211

16.211

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

330.000

330.000

74.130

72.622

1.508

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

26.547

26.547

32.855

32.855

10

Trường Cao đẳng Y tế

19.500

19.500

483

483

11

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

17.000

17.000

21.560

21.560

12

Ban An toàn Giao thông

6.279

6.279

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20.775

17.175

0

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

320

320

14.621

14.621

15

Quỹ Phát triển KHCN

106

106

24.129

23.776

353

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

0

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

2.319

2.319

18

BQL DA Công trình giao thông

423

423

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

69.542

67.697

77.068

40

47.214

29.814

20

Sở Tư Pháp

7.900

6.108

25.077

2.837

22.240

21

Sở Khoa học và Công nghệ

11.693

11.626

26.582

18.173

8.409

22

Sở Công thương

1.085

990

28.004

2.080

14.850

11.074

23

Sở Xây dựng

19.250

18.593

19.087

7.039

12.048

24

Sở Giao thông- Vận tải

42.060

31.858

137.195

120.839

16.356

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

2.000

2.000

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

0

28

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

29

Sở Giáo dục- Đào tạo

24.103

24.103

473.832

462.282

11.550

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

20.000

20.000

31

Sở Y tế

700.440

699.461

187.920

19.526

155.029

952

12.413

32

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4.414

4.414

33

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21.259

18.226

260.600

40.609

7.078

18.259

194.654

34

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.385

1.185

194.725

1.200

2.095

68.172

107.109

5.872

10.277

35

Sở Tài nguyên - Môi trường

330.248

309.120

83.171

35.439

32.029

15.703

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

37

Sở Thông tin -Truyền thông

4.500

4.500

79.746

2.500

777

32.761

43.708

38

Sở Nội vụ

2.015

1.813

43.809

4.000

5.496

34.313

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

70.000

70.000

23.338

23.338

40

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

105.719

105.719

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

2.800

600

10.759

1.600

9.159

II

Khối đoàn thể

7.415

7.415

65.154

0

0

0

0

0

3.377

0

0

230

8.207

0

450

52.890

0

0

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9.156

230

8.926

43

Tỉnh Đoàn

7.215

7.215

34.504

3.377

5.598

450

25.079

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

200

200

9.605

1.358

8.247

45

Hội Nông dân

8.504

1.251

7.253

46

Hội Cựu Chiến binh

3.385

3.385

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

21.220

0

890

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

20.280

0

0

47

Hội Chữ thập đỏ

4.224

4.224

48

Hội Văn học Nghệ thuật

4.832

4.832

49

Hội Đông Y

988

988

50

Hội Người mù

1.623

1.623

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1.363

1.363

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.444

2.444

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.734

890

50

1.794

54

Hội Người cao tuổi

496

496

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.516

2.516

IV

An ninh-Quốc phòng

177.647

0

700

95.000

73.047

0

0

0

0

8.900

0

0

0

0

0

0

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

95.000

95.000

57

Công an tỉnh

82.647

700

73.047

8.900

V

Khối đảng

24.000

24.000

127.114

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

127.114

0

0

58

Văn phòng Tỉnh ủy

28.974

28.974

59

Ban Tổ chức

21.818

21.818

60

Ủy ban kiểm tra

6.145

6.145

61

Ban Tuyên giáo

25.529

25.529

62

Ban Dân vận

9.812

9.812

63

Đảng ủy khối cơ quan - DN

15.075

15.075

64

Ban Nội chính

4.305

4.305

65

Báo Bình Dương

24.000

24.000

13.456

13.456

Dự phòng

2.000

2.000

VI

Các đơn vị khác

19.240

19.240

B

Chi các chương trình mục tiêu

71.589

0

0

0

11.386

0

593

0

0

0

0

55.831

0

3.579

200

0

66

Ban An toàn Giao thông

3.579

3.579

67

Sở Giao thông Vận tải

55.831

55.831

68

Công an tỉnh

11.386

11.386

69

Hội văn học nghệ thuật

433

433

70

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

200

200

71

Hội nhà báo

160

160

PHỤ LỤC XII

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

PHỤ LỤC XIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

34.052.940

7.632.373

2.608.793

27.290.253

5.023.580

2.269.203

0

0

9.901.576

1

Thành phố Thủ Dầu Một

8.156.307

1.808.733

851.007

5.910.266

957.726

0

0

0

1.808.733

2

Thành phố Thuận An

7.317.005

1.488.305

596.761

6.177.871

891.544

0

0

0

1.488.305

3

Thành phố Dĩ An

8.099.271

1.324.837

227.085

7.294.630

1.097.752

0

0

0

1.324.837

4

Thị xã Tân Uyên

3.627.196

1.110.031

210.020

3.079.896

900.011

0

0

0

1.110.031

5

Thị xã Bến Cát

4.300.676

992.333

170.093

3.414.274

822.240

0

0

0

992.333

6

Huyện Phú Giáo

338.306

141.978

77.187

196.336

64.791

758.671

0

0

900.649

7

Huyện Dầu Tiếng

536.348

230.309

176.571

162.841

53.738

679.499

0

0

909.808

8

Huyện Bàu Bàng

834.171

222.155

99.578

565.246

122.577

459.624

0

0

681.779

9

Huyện Bắc Tân Uyên

843.660

313.692

200.491

488.893

113.201

371.409

0

0

685.101

PHỤ LỤC XIV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

9.932.968

9.901.576

1.850.000

0

0

1.850.000

0

0

7.855.660

3.189.589

5.215

0

195.916

0

31.392

0

31.392

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một (1)

1.809.314

1.808.733

282.983

0

0

282.983

0

0

1.490.285

532.382

110

0

35.465

0

581

0

581

0

0

2

Thành phố Thuận An

1.488.731

1.488.305

325.010

0

0

325.010

0

0

1.134.112

483.962

715

0

29.183

0

426

0

426

0

0

3

Thành phố Dĩ An

1.325.236

1.324.837

264.396

0

0

264.396

0

0

1.034.464

490.225

330

0

25.977

0

399

0

399

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

1.125.505

1.110.031

209.678

0

0

209.678

0

0

878.588

362.483

550

0

21.765

0

15.474

0

15.474

0

0

5

Thị xã Bến Cát

992.589

992.333

198.560

0

0

198.560

0

0

772.548

348.694

1.100

0

21.225

0

256

0

256

0

0

6

Huyện Phú Giáo

900.836

900.649

147.497

0

0

147.497

0

0

735.492

293.506

550

0

17.660

0

187

0

187

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng

923.561

909.808

164.223

0

0

164.223

0

0

727.745

274.254

530

0

17.840

0

13.753

0

13.753

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

681.891

681.779

121.816

0

0

121.816

0

0

546.595

227.936

700

0

13.368

0

112

0

112

0

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

685.305

685.101

135.837

0

0

135.837

0

0

535.831

176.147

630

0

13.433

0

204

0

204

0

0

* Ghi chú:

(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.

PHỤ LỤC XV

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

31.392

0

31.392

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

581

0

581

0

2

Thành phố Thuận An

426

0

426

0

3

Thành phố Dĩ An

399

0

399

0

4

Thị xã Tân Uyên

15.474

0

15.474

0

5

Thị xã Bến Cát

256

0

256

0

6

Huyện Phú Giáo

187

0

187

0

7

Huyện Dầu Tiếng

13.753

0

13.753

0

8

Huyện Bàu Bàng

112

0

112

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

204

0

204

0

PHỤ LỤC XVI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định phê duyệt dự án

Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022

Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2022

Kế hoạch đầu tư công 2023

Số

Ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Chi theo nguồn vốn

Vốn ngân sách

Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

Vốn Bội chi NSĐP

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG CỘNG

19.967.939

16.518.639

3.142.500

306.800

0

A

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

16.518.639

16.518.639

Vốn Chuẩn bị đầu tư

53.580

53.580

A

Hạ tầng kinh tế

19.045

19.045

A1

Bảo vệ môi trường

100

100

1

Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

100

100

A2

Cấp thoát nước

3.000

3.000

2

Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1.000

1.000

3

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

TP. Thuận An

1.000

1.000

4

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

H. Dầu Tiếng

1.000

1.000

A3

Giao thông

P.HA

Cấp III

15.945

15.945

5

02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

P.CN

Cấp III

100

100

6

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

UBND thành phố Thuận An

P.TA

Cấp III

500

500

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

UBND thành phố Thuận An

TP. Thuận An

500

500

8

Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

MP-AĐ

0

900

900

9

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc đến sông Sài Gòn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1.000

1.000

10

Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P.HA

Cấp III

100

100

11

Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

H. Dầu Tiếng

100

100

12

Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp

UBND thị xã Bến Cát

H.Phú Giáo

Cấp II; 26.450m

100

100

13

Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P. Bình Thắng

1.000

1.000

14

Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

P. Tân Đông Hiệp

1319,5m

100

100

15

Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

100

100

16

Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

H. Dầu Tiếng

100

100

17

Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

H.Phú Giáo

100

100

18

Khu tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

H.Phú Giáo

100

100

19

Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

UBND thành phố Dĩ An

H. Dầu Tiếng

95

95

20

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

H. Dầu Tiếng

1.000

1.000

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610

UBND huyện Bàu Bàng

H.Phú Giáo

1.000

1.000

22

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P.TBH

Cấp III

1.000

1.000

23

Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

P.ĐH

Cấp III

150

150

24

Nút giao Sóng Thần

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

MP

Cấp III, BTN

1.500

1.500

25

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A

UBND huyện Bàu Bàng

Tân Phước Khánh

100

100

26

Xây dựng cầu Tam Lập 2

UBND huyện Phú Giáo

Hội nghĩa và Tân Hiệp

200

200

27

Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

100

100

28

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

TP. Thuận An

3.000

3.000

29

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh

UBND thành phố Thuận An

TP. Thuận An

2.000

2.000

30

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Dĩ An

TP. Thuận An

1.000

1.000

B

Hạ tầng văn hóa - xã hội

Bắc Tân Uyên

Cấp III

28.400

28.400

B1

Các khoản chi khác theo quy định

xã An Điền, thị xã Bến Cát

500

500

31

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

MP-AĐ

Cấp IV, HTKT

500

500

B2

Công nghệ thông tin

900

900

32

Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính

Sở Thông tin Truyền thông

H. Dầu Tiếng

100

100

33

Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu

Sở Thông tin Truyền thông

100

100

34

Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025

Sở Nội vụ

100

100

35

Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

Sở Xây dựng

60ha, 3.343 nền

100

100

36

Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt

Sở Xây dựng

TDM

200

200

động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)

37

Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.

Sở Tư pháp

TDM

100

100

38

Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

100

100

39

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018

Sở Thông tin Truyền thông

Lạc An

100

100

B3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

TP. Thuận An

7.500

7.500

40

Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore

Phú Hòa

-

3.000

3.000

41

Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Liên Huyện

1.000

1.000

42

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

Liên huyện, Thuận An

1.000

1.000

43

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TDM

2.500

2.500

B4

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

H.Phú Giáo

1.000

1.000

44

Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp

Đài Phát thanh và Truyền hình

Thuận An

Tiêu 1.143ha

1.000

1.000

B5

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

TP. Thuận An

1.500

1.500

45

Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TP. Thuận An

1.000

1.000

46

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

20.000 m3/ngđ

500

500

B6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

TDM

9.900

9.900

47

Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Bình Dương

1.000

1.000

48

Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TDM- Bình Dương

2.000

2.000

49

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TP. Thuận An

1.000

1.000

50

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tân Thành

Cấp III

2.000

2.000

51

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TDM

1.400

1.400

52

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

500

500

53

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TDM

2.000

2.000

B7

Y tế

Thủ Dầu Một

Tiêu 435ha

7.100

7.100

54

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TDM

2.000

2.000

55

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương

100

100

56

Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

TDM

5.000

5.000

C

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

6.135

6.135

C1

An ninh

H. Phú Giáo

2.835

2.835

57

Camera giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông

Công an tỉnh

H. Phú Giáo

500

500

58

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

H. Bắc Tân Uyên

500

500

59

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.

Công an tỉnh

H. Dầu Tiếng

1.235

1.235

60

Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh

Công an tỉnh

H. Phú Giáo

500

500

61

Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

H. Phú Giáo

100

100

C2

Phát triển đô thị thông minh

Bình Dương

1.200

1.200

62

Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phú Mỹ

Dài: 2,100m

1.000

1.000

63

Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng phát triển Đô thị thông minh

Sở Xây dựng

200

200

C3

Quản lý nhà nước

Bình Dương

500

500

64

Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

500

500

C4

Quốc phòng

H. Bắc Tân Uyên

1.600

1.600

65

Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Phường Phú lợi, TP.TDM

1.500

1.500

66

Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

50

50

67

Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

50

50

Vốn thực hiện dự án

13.643.325

13.643.325

A

Hạ tầng kinh tế

12.742.963

12.742.963

A1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

12.701

12.701

A11

Bảo vệ môi trường

1.000

1.000

1

Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1.000

1.000

A12

Cấp thoát nước

2.929

2.929

2

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

400

400

3

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

563

563

4

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

300

300

5

Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

300

300

6

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

836

836

7

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

530

530

A13

Giao thông

7.420

7.420

8

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

300

300

9

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7.020

7.020

10

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

100

100

A14

Nông, lâm nghiệp

1.352

1.352

11

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.352

1.352

A2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

153.500

153.500

A21

Bảo vệ môi trường

9.700

9.700

12

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

9.700

9.700

A22

Giao thông

143.800

143.800

13

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

10.000

10.000

14

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

12.000

12.000

15

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2.000

2.000

16

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

30.000

30.000

17

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

700

700

18

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

85.000

85.000

19

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4.100

4.100

A3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

4.343.665

4.343.665

A31

Bảo vệ môi trường

433.100

433.100

20

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông

88.000

88.000

Cống đến cầu Bà Hên)

thôn

21

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.600

9.600

22

Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

315.000

315.000

23

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20.500

20.500

A32

Cấp thoát nước

426.600

426.600

24

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND thành phố Thuận An

1.000

1.000

25

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

10.000

10.000

26

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.000

5.000

27

Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

600

600

28

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100.000

100.000

29

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

60.000

60.000

30

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND thành phố Thuận An

250.000

250.000

A33

Giao thông

3.468.025

3.468.025

31

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

4.000

4.000

32

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND thành phố Thủ Dầu Một

20.000

20.000

33

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

20.000

20.000

34

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

20.000

20.000

35

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

55.000

55.000

36

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

200.000

200.000

37

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

1.100.000

1.100.000

38

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

82.000

82.000

39

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

10.000

10.000

40

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

664.000

664.000

41

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng

630.000

630.000

ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

công trình giao thông

42

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thành phố Dĩ An

90.000

90.000

43

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2.000

2.000

44

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

146.000

146.000

45

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

2.800

2.800

46

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

5.000

5.000

47

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

3.325

3.325

48

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

228.000

228.000

49

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

70.000

70.000

50

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

50.000

50.000

51

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

400

400

52

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

65.500

65.500

A34

Nông, lâm nghiệp

15.940

15.940

53

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

15.940

15.940

A4

Các dự án khởi công mới năm 2023

8.228.097

8.228.097

A41

Bảo vệ môi trường

200.000

200.000

54

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

200.000

200.000

A42

Cấp thoát nước

31.700

31.700

55

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

7.000

7.000

56

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

8.700

8.700

57

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

6.500

6.500

58

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

9.500

9.500

A43

Giao thông

7.996.397

7.996.397

59

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10.000

10.000

60

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

250.838

250.838

61

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

6.759.000

6.759.000

62

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

100.000

100.000

63

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND thành phố Dĩ An

466.559

466.559

64

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

300.000

300.000

65

Xây dựng mới đường ĐH.429

UBND huyện Bắc Tân Uyên

40.000

40.000

66

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

70.000

70.000

A5

Thiết kế BVTC-DT

5.000

5.000

A51

Giao thông

5.000

5.000

67

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

5.000

5.000

B

Hạ tầng văn hóa - xã hội

668.183

668.183

B1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

13.283

13.283

B11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.640

1.640

68

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

200

200

69

Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

450

450

70

Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

990

990

B12

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

7.400

7.400

71

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh và Truyền hình

7.400

7.400

B13

Sự nghiệp văn hóa thông tin

2.550

2.550

72

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.000

1.000

73

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn Lao động tỉnh

1.050

1.050

74

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

500

500

B14

Y tế

1.693

1.693

75

Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

193

193

76

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương

Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương

500

500

77

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

500

500

78

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

500

500

B2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

533.900

533.900

B21

Các khoản chi khác theo quy định

5.000

5.000

79

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

5.000

5.000

B22

Khoa học và Công nghệ

6.400

6.400

80

Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và công nghệ

6.400

6.400

B23

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

74.000

74.000

81

Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

Đài Phát thanh và Truyền hình

74.000

74.000

B24

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

56.100

56.100

82

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30.000

30.000

83

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

100

84

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11.000

11.000

85

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15.000

15.000

B25

Sự nghiệp văn hóa thông tin

40.200

40.200

86

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

15.200

15.200

(Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

87

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5.000

5.000

88

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

20.000

20.000

B26

Y tế

352.200

352.200

89

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

189.000

189.000

90

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

2.000

2.000

91

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

57.900

57.900

92

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

100.000

100.000

93

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3.300

3.300

B3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

111.000

111.000

B31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

40.000

40.000

94

Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)

Sở Lao động Thương binh Xã hội

40.000

40.000

B32

Sự nghiệp văn hóa thông tin

21.000

21.000

95

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1.000

1.000

96

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

20.000

20.000

B33

Y tế

50.000

50.000

97

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

50.000

50.000

B4

Các dự án khởi công mới năm 2023

10.000

10.000

B41

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

10.000

10.000

98

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10.000

10.000

C

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

232.179

232.179

C1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

18.452

18.452

C11

An ninh

50

50

99

Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử

Công an tỉnh

50

50

C12

Quản lý nhà nước

11.000

11.000

100

Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

10.000

10.000

101

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1.000

1.000

C13

Quốc phòng

7.402

7.402

102

Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

100

100

103

Úng dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

100

100

104

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2.400

2.400

105

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2.000

2.000

106

Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

500

500

107

Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

443

443

108

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

429

429

109

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.430

1.430

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

36.715

36.715

C21

Quản lý nhà nước

35.975

35.975

110

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

100

100

111

Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

35.875

35.875

C22

Quốc phòng

740

740

112

Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

740

740

C3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

88.000

88.000

C31

An ninh

38.000

38.000

113

Cơ sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

38.000

38.000

C32

Quản lý nhà nước

50.000

50.000

114

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

50.000

50.000

C4

Các dự án khởi công mới năm 2023

43.012

43.012

C41

An ninh

40.012

40.012

115

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh

Công an tỉnh

40.012

40.012

C42

Quản lý nhà nước

3.000

3.000

116

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3.000

3.000

C5

Thiết kế BVTC-DT

46.000

46.000

C51

Quản lý nhà nước

46.000

46.000

117

Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Sở Nội vụ

46.000

46.000

Vốn Xổ số kiến thiết

1.770.000

1.770.000

A

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

209.730

209.730

A1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

400

400

A11

Y tế

400

400

1

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

400

400

A2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

209.330

209.330

A21

Y tế

209.330

209.330

2

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

209.330

209.330

B

UBND huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

175.500

175.500

B1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

20.000

20.000

B11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

20.000

20.000

3

Trường Trung học phổ thông Tân Bình

20.000

20.000

B2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

15.500

15.500

B21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

15.500

15.500

4

Trường Mầm non Sơn Ca

15.500

15.500

B3

Các dự án khởi công mới năm 2023

140.000

140.000

B31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

140.000

140.000

5

Trường mầm non Bông Trang

40.000

40.000

6

Trường tiểu học Tân Lập

50.000

50.000

7

Trường trung học cơ sở Tân Định

50.000

50.000

C

UBND huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

154.500

154.500

C1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

3.500

3.500

C11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.500

3.500

8

Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng

3.000

3.000

9

Trường Trung học cơ sở Cây Trường

500

500

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

60.000

60.000

C21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

60.000

60.000

10

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

40.000

40.000

11

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

20.000

20.000

C3

Các dự án khởi công mới năm 2023

91.000

91.000

C31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

91.000

91.000

12

Trường mầm non Hưng Hòa

26.000

26.000

13

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

65.000

65.000

D

UBND huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

159.000

159.000

D1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

17.000

17.000

D11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

17.000

17.000

14

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

6.000

6.000

15

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

4.000

4.000

16

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

5.000

5.000

17

Trường tiểu học Minh Tân

2.000

2.000

D2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

35.000

35.000

D21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

35.000

35.000

18

Trường mầm non An Lập

35.000

35.000

D3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

80.000

80.000

D31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

50.000

50.000

19

Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền

50.000

50.000

D32

Y tế

30.000

30.000

20

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

30.000

30.000

D4

Các dự án khởi công mới năm 2023

27.000

27.000

D41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

27.000

27.000

21

Trường THCS An Lập (GĐ 2)

20.000

20.000

22

Trường tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)

7.000

7.000

E

UBND huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

195.000

195.000

E1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

164.000

164.000

E11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

127.000

127.000

23

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

30.000

30.000

24

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

50.000

50.000

25

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

33.000

33.000

26

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang

14.000

14.000

E12

Y tế

37.000

37.000

27

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

37.000

37.000

E2

Các dự án khởi công mới năm 2023

30.000

30.000

E21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

30.000

30.000

28

Xây dựng, bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

30.000

30.000

E3

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

1.000

1.000

E31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.000

1.000

29

Trường mầm non An Thái

500

500

30

Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh

500

500

F

UBND thành phố Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

131.700

131.700

F1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

4.000

4.000

F11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4.000

4.000

31

Trường THCS Đông Chiêu

4.000

4.000

F2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

70.000

70.000

F21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

70.000

70.000

32

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

30.000

30.000

33

Trường tiểu học Châu Thới

15.000

15.000

34

Trường Tiểu học Tân Bình B

25.000

25.000

F3

Các dự án khởi công mới năm 2023

57.000

57.000

F31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

57.000

57.000

35

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến

12.000

12.000

36

Trường mầm non Châu Thới

15.000

15.000

37

Trường Trung học cơ sở Bình Thắng

20.000

20.000

38

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

10.000

F4

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

700

700

F41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

700

700

39

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An

100

100

40

Trường THCS Đông Hòa B

100

100

41

Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)

500

500

G

UBND thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

176.770

176.770

G1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

24.700

24.700

G11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

24.700

24.700

42

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

400

400

43

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ

1.100

1.100

44

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú

900

900

45

Trường Mầm non Họa Mi

800

800

46

Trường THCS Phú Hòa 2

7.500

7.500

47

Trường Tiểu học Định Hòa 2

14.000

14.000

G2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

44.500

44.500

G21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

44.500

44.500

48

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú

26.800

26.800

49

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ

17.700

17.700

G3

Các dự án khởi công mới năm 2023

107.570

107.570

G31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

107.570

107.570

50

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

27.000

27.000

51

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

38.500

38.500

52

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

9.000

9.000

53

Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

22.000

22.000

54

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

11.070

11.070

H

UBND thành phố Thuận An

UBND thành phố Thuận An

262.400

262.400

H1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

10.600

10.600

H11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

10.600

10.600

55

Trường mầm non Hoa Mai 2

3.000

3.000

56

Trường TH Bình Chuẩn 2

3.000

3.000

57

Trường THCS Bình Chuẩn

3.000

3.000

58

Trường THPT Lý Thái Tổ

1.600

1.600

H2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

106.000

106.000

H21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

106.000

106.000

59

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

30.000

30.000

60

Trường tiểu học An Phú 2

26.000

26.000

61

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

50.000

50.000

H3

Các dự án khởi công mới năm 2023

95.000

95.000

H31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

95.000

95.000

62

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

25.000

25.000

63

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS

30.000

30.000

Nguyễn Trường Tộ

64

Trường mầm non Hoa Cúc 2

40.000

40.000

H4

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

800

800

H41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

800

800

65

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

800

800

H5

Thiết kế BVTC-DT

50.000

50.000

H51

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

50.000

50.000

66

Trường tiêu học An Phú 3

50.000

50.000

I

UBND thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

224.500

224.500

I1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

144.000

144.000

I11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

144.000

144.000

67

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam

47.000

47.000

68

Trường THCS Mỹ Thạnh.

97.000

97.000

I2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

60.000

60.000

I21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

60.000

60.000

69

Trường THCS Hòa Lợi

60.000

60.000

I3

Các dự án khởi công mới năm 2023

20.000

20.000

I31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

20.000

20.000

70

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi

20.000

20.000

I4

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

500

500

I41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

500

500

71

Trường tiểu học An Sơn

500

500

J

UBND thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

80.900

80.900

J1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

9.000

9.000

J11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

9.000

9.000

72

Trường Mầm non Thạnh Phước

5.000

5.000

73

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

4.000

4.000

J2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

70.000

70.000

J21

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

70.000

70.000

74

Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

40.000

40.000

75

Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân

30.000

30.000

J3

Các dự án khởi công mới năm 2023

100

100

J31

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

100

100

76

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

100

100

J4

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

1.800

1.800

J41

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.800

1.800

77

Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

1.000

1.000

78

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

800

800

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

1.051.734

1.051.734

A

UBND huyện Bắc Tân Uyên

4.200

4.200

A1

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

4.200

4.200

A11

Giao thông

4.200

4.200

1

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên

4.200

4.200

B

UBND huyện Bàu Bàng

53.500

53.500

B1

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

3.500

3.500

B11

Giao thông

3.000

3.000

2

BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)

500

500

3

BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên

500

500

4

BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng

500

500

5

BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng

500

500

6

BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường

500

500

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613

500

500

B12

Văn hóa

500

500

8

Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa

500

500

B2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

50.000

50.000

B21

Giao thông

50.000

50.000

9

Xây dựng mới đường ĐH 618

50.000

50.000

C

UBND huyện Dầu Tiếng

439.940

439.940

C1

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

900

900

C11

Quốc phòng

900

900

10

Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)

900

900

C2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

29.040

29.040

C21

Giao thông

29.040

29.040

11

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

19.890

19.890

12

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2

6.750

6.750

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

2.400

2.400

C3

Các dự án khởi công mới năm 2023

410.000

410.000

C31

Giao thông

400.000

400.000

14

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

400.000

400.000

C32

Quốc phòng

10.000

10.000

15

Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

10.000

10.000

D

UBND huyện Phú Giáo

21.644

21.644

D1

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

2.700

2.700

D11

Giao thông

2.700

2.700

16

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504

900

900

17

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506

900

900

18

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

900

900

D2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

18.944

18.944

D21

Giao thông

18.944

18.944

19

Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)

18.944

18.944

E

UBND thành phố Dĩ An

169.200

169.200

E1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

100

100

E11

Giao thông

100

100

20

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

100

100

E2

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

100

100

E21

Văn hóa

100

100

21

Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2

100

100

E3

Các dự án khởi công mới năm 2023

169.000

169.000

E31

Giao thông

169.000

169.000

22

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

169.000

169.000

F

UBND thành phố Thủ Dầu Một

43.600

43.600

F1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

3.000

3.000

F11

Giao thông

3.000

3.000

23

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa

3.000

3.000

F2

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

600

600

F21

Giao thông

600

600

24

Đường trục chính Đông Tây

100

100

25

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

500

500

F3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

40.000

40.000

F31

Giao thông

40.000

40.000

26

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

20.000

20.000

27

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

10.000

10.000

28

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

10.000

10.000

G

UBND thành phố Thuận An

57.550

57.550

G1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

27.500

27.500

G11

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

27.500

27.500

29

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

5.000

5.000

30

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

4.500

4.500

31

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

3.000

3.000

32

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

15.000

15.000

G2

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

50

50

G21

Giao thông

50

50

33

Đường Vĩnh Phú 32

50

50

G3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

30.000

30.000

G31

Giao thông

30.000

30.000

34

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

30.000

30.000

H

UBND thị xã Bến Cát

57.100

57.100

H1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

500

500

H11

Văn hóa

500

500

35

Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn

500

500

qua chợ Bến Cát)

H2

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

600

600

H21

Giao thông

600

600

36

Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát

500

500

37

Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)

100

100

H3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

56.000

56.000

H31

Giao thông

56.000

56.000

38

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

12.000

12.000

39

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

44.000

44.000

I

UBND thị xã Tân Uyên

205.000

205.000

I1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

5.000

5.000

I11

Giao thông

5.000

5.000

40

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên

5.000

5.000

I2

Các dự án khởi công mới năm 2023

200.000

200.000

I21

Giao thông

200.000

200.000

41

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

200.000

200.000

B

NGUỒN VỐN ODA

0

0

C

NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (CHƯA PHÂN BỔ)

3.142.500

3.142.500

D

VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

306.800

306.800

1

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

Liên huyện, Thuận An

10.400

10.400

2

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

20.000 m3/ngđ

296.400

296.400

Ghi chú: Trong trường hợp Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 có điều chỉnh thì nội dung phụ lục này sẽ thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.



1 Chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ là 306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).

2 Bao gồm chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương là 88.896.000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ, tám trăm chín mươi sáu triệu đồng).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


799

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.146.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!