Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Phạm Xuân Thăng
Ngày ban hành: 29/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 29 tháng 10 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ, MỨC HỖ TRỢ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ, quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ thủy lợi năm 2021

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính, quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;

Xét Tờ trình số 93 /TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021, Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 như sau:

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.

3. Mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi bằng 100% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này.

4. Thời gian thực hiện: từ ngày 01/01/2021 đến 31/12/2021.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Thăng

 

PHỤ LỤC 01

GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa

TT

Vùng và biện pháp công trình

Mức giá

(1.000 đồng/ha/vụ)

 

Vùng Đồng bằng

 

-

Tưới tiêu bằng động lực

1.646

-

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

-

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

 

Vùng Miền núi

 

-

Tưới tiêu bằng động lực

1.811

-

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

-

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.539

- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực.

- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.

2. Giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3. Giá cấp nước để nuôi trồng thủy sản: 2.500.000 đồng/ha/năm. Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại mức giá đối với cấp nước nêu trên.

4. Giá đối với các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả và cây dược liệu tính theo diện tích ha với mức giá bằng 80% mức giá đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định. Do hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện đo đếm nước theo m3 (mét khối).

5. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.

 

PHỤ LỤC 02

TỶ LỆ PHÂN CHIA THEO GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

A. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯƠNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH DOANH NGHIỆP KTCTTL VÀ CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG CÙNG PHỤC VỤ

TT

Loại cây trồng và các biện pháp phục vụ

Đồng bằng

Miền núi

Tổng mức giá

Trong đó

Tổng mức giá

Trong đó

DNKT

CTTL

HTX

DV

NN

 

DNKT

CTTL

HTX

DV

NN

I

Lúa, màu chuyên (1.000đồng/ha/vụ)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

1.646

1.448

198

1.811

1.594

217

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

818

334

1.267

900

367

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

979

420

1.539

1.077

462

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.399

742

657

1.539

816

723

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.646

1.070

576

1.811

1.177

634

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.399

323

1.076

1.539

355

1.184

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.646

576

1.070

1.811

634

1.177

II

Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

658

579

79

724

637

87

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

461

327

134

507

360

147

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

560

392

168

616

431

185

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

560

297

263

616

327

289

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

658

428

230

724

471

254

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

560

129

431

616

142

474

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

658

230

428

724

254

471

III

Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

1.317

1.159

158

1.449

1.275

174

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

922

654

267

1.014

720

294

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.119

783

336

1.231

862

369

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.119

594

525

1.231

653

578

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.317

856

461

1.449

942

507

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.119

258

861

1.231

284

947

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.317

461

856

1.449

507

942

IV

Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp cấp nước

2.500

2.225

275

2.500

2.225

275

2

Doanh nghiệp tạo nguồn trọng lực, HTX cấp nước bằng động lực

2.500

1.000

1.500

2.500

1.000

1.500

3

Doanh nghiệp tạo nguồn động lực, HTX cấp nước bằng động lực

2.500

1.250

1.250

2.500

1.250

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG TỰ PHỤC VỤ.

TT

Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu

Mức giá

Đồng bằng

Miền núi

I

Lúa, chuyên màu (1.000đồng/ha/vụ)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

1.646

1.811

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

1.267

3

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

1.539

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

1.975

2.173

II

Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

658

724

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

461

507

3

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

560

616

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

790

869

III

Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

1.317

1.449

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

922

1.014

3

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.119

1.231

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

1.580

1.739

IV

Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm)

 

 

1

Cấp nước động lực

2.500

2.500

2

Cấp nước trọng lực

1.500

1.500

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.569

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.121.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!