HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2016/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI
NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND
ngày 17/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên áp dụng từ năm ngân sách 2017 và thời kỳ
ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, đơn vị trực
thuộc tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã, các xã, phường, thị trấn.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến ngân sách nhà nước.
Điều
2. Nguyên tắc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và quan hệ giữa ngân sách các cấp ở tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân
sách từ năm 2017 đến năm 2020 được thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Phải đảm bảo đúng theo
quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện
Luật; đảm bảo phù hợp với phân cấp nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an
ninh đối với từng lĩnh vực và đặc điểm kinh tế, địa lý, dân cư, trình độ quản
lý của mỗi cấp trên địa bàn.
2. Ngân sách cấp tỉnh giữ
vai trò chủ đạo, đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ chiến lược quan trọng của tỉnh
và hỗ trợ những địa phương (các huyện, thành phố, thị xã và các xã, phường, thị
trấn gọi chung là địa phương) chưa cân đối được ngân sách.
3. Ngân sách địa phương được
phân cấp nguồn thu đảm bảo chủ động trong thực hiện những nhiệm vụ chi được
giao và theo hướng tăng cường phân cấp cho cấp dưới để thực hiện nhiệm vụ, hạn
chế việc bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới.
4. Phân cấp rành mạch, rõ
ràng, hạn chế phân cấp cho nhiều cấp ngân sách đối với các nguồn thu có quy mô
nhỏ.
5. Nhiệm vụ chi thuộc ngân
sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm; việc ban hành và thực hiện các chính
sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách phải có giải pháp đảm bảo nguồn tài chính,
phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách từng cấp; việc quyết định đầu tư các
chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách phải bảo đảm trong phạm vi ngân sách
theo phân cấp.
6. Ngân sách cấp huyện, ngân
sách cấp xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
7. Trong phân cấp nhiệm vụ
chi đối với thị xã, thành phố thuộc tỉnh phải có nhiệm vụ chi đầu tư xây dựng
các trường phổ thông công lập các cấp, điện chiếu sáng, cấp thoát nước, giao
thông đô thị, vệ sinh đô thị và các công trình phúc lợi công cộng khác.
Chương
II
NỘI DUNG PHÂN CẤP
NGUỒN THU VÀ NHIỆM VỤ CHI
Điều 3.
Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương
1. Nguồn thu của ngân
sách tỉnh
a) Các khoản thu ngân sách tỉnh
hưởng 100 %:
- Thuế giá trị gia tăng thu
từ các doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục Thuế
tỉnh quản lý thu (trừ thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
thu từ các doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục Thuế
tỉnh quản lý thu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu
từ các doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục Thuế
tỉnh quản lý thu (trừ thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu).
- Thuế tài nguyên thu từ các
doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục Thuế tỉnh quản
lý thu (trừ thuế tài nguyên từ thăm dò, khai thác dầu khí).
- Thuế bảo vệ môi trường
(không bao gồm thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu).
- Thuế thu nhập cá nhân do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết.
- Lệ phí do các cơ quan nhà
nước cấp tỉnh thực hiện thu.
- Thu tiền cho thuê đất từ
các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu.
- Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách cấp tỉnh đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có
vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu.
- Thu từ bán tài sản nhà nước,
kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý.
- Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý,
sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật.
- Các khoản thu phí từ hoạt
động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán
chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh làm đại diện chủ sở hữu sau khi trừ phần được trích lại, phần còn
lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và các
quy định khác có liên quan.
- Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do cơ quan, đơn vị
thuộc cấp tỉnh quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu.
- Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của pháp luật.
- Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa.
- Huy động đóng góp từ các tổ
chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng nộp vào ngân
sách cấp tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Đóng góp tự nguyện của các
tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách cấp tỉnh.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh
theo quy định của pháp luật.
- Thu từ quỹ dự trữ tài
chính địa phương.
- Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh.
- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
b) Các khoản thu được phân
chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thành
phố, thị xã (gọi chung là cấp huyện):
- Thu tiền sử dụng đất
(không bao gồm ghi thu, ghi chi).
- Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản. Hằng năm, căn cứ vào số thu thực tế phát sinh từ
các doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý, Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế điều tiết
cho các địa phương có diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản theo tỷ lệ phần
trăm quy định.
c) Thu bổ sung cân đối, bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương. d) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
tỉnh từ năm trước sang.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Nguồn thu của ngân
sách cấp huyện
a) Các khoản thu ngân sách cấp
huyện hưởng 100%:
- Thuế giá trị gia tăng của
các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn các huyện, thành phố, thị
xã.
- Lệ phí môn bài (trừ lệ phí
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn).
- Lệ phí do các cơ quan nhà
nước cấp huyện thực hiện thu.
- Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước.
- Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản (phần ngân sách huyện hưởng).
- Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách cấp huyện đầu tư tại các tổ chức kinh tế;
thu nhập từ vốn góp của ngân sách cấp huyện.
- Thu từ bán tài sản nhà nước
do cấp huyện quản lý.
- Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử
lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật.
- Các khoản thu phí từ hoạt
động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán
chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện và doanh nghiệp nhà nước do UBND cấp huyện
làm đại diện chủ sở hữu sau khi trừ phần được trích lại, phần còn lại thực hiện
nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và các quy định khác
có liên quan.
- Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do cơ quan, đơn vị
thuộc cấp huyện xử lý.
- Huy động đóng góp từ các tổ
chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng nộp vào ngân
sách cấp huyện theo quy định của pháp luật.
- Đóng góp tự nguyện của các
tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách cấp huyện.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp
huyện theo quy định của pháp luật.
- Thu kết dư ngân sách cấp
huyện.
- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
b) Các khoản thu được phân
chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, phường,
thị trấn (gọi chung là cấp xã):
- Thuế giá trị gia tăng, thuế
thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên từ khu vực ngoài
quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu.
- Thu tiền sử dụng đất (phần
ngân sách huyện hưởng).
- Thuế thu nhập cá nhân do
Chi cục Thuế quản lý thu.
- Thu lệ phí trước bạ.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp.
- Ngoài ra, đối với thu từ đấu
giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn xã sau khi đã trừ đi các khoản chi phí theo quy định, ngân sách huyện bố
trí kinh phí cho các xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo
quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/08/2016 của Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
c) Thu bổ sung cân đối, bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh.
d) Thu chuyển nguồn của ngân
sách cấp huyện từ năm trước sang.
3. Nguồn thu của ngân
sách cấp xã
a) Các khoản thu ngân sách cấp
xã hưởng 100%:
- Lệ phí môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn.
- Lệ phí do cấp xã thực hiện
thu.
- Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách cấp xã đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu nhập từ vốn góp của ngân
sách cấp xã.
- Thu từ bán tài sản nhà nước
do cấp xã quản lý.
- Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước do cấp xã xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy
định của pháp luật.
- Các khoản thu phí từ hoạt
động dịch vụ do cấp xã thực hiện.
- Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do cấp xã xử phạt,
tịch thu.
- Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác.
- Tiền đền bù thiệt hại đất.
- Huy động đóng góp từ các tổ
chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng nộp vào ngân
sách cấp xã theo quy định của pháp luật.
- Đóng góp tự nguyện của các
tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách cấp xã.
- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp
xã theo quy định của pháp luật.
- Thu kết dư ngân sách cấp
xã.
- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
b) Các khoản thu được phân
chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã:
- Thuế giá trị gia tăng, thuế
thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên từ khu vực ngoài
quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu.
- Thu tiền sử dụng đất.
- Thuế thu nhập cá nhân do
Chi cục Thuế quản lý thu.
- Thu lệ phí trước bạ.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp.
c) Thu bổ sung cân đối, bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện. d) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
xã từ năm trước sang.
(Chi tiết tỷ lệ điều tiết
nguồn thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tại Phụ lục II, III, IV, V,
VI, VII, VIII, IX, X)
Điều 4.
Phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh, ngân sách các huyện, thành phố, thị xã và
ngân sách các xã, phường, thị trấn
1. Nhiệm vụ chi của ngân
sách tỉnh
a) Chi đầu tư phát triển:
- Đầu tư xây dựng các công
trình hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn do tỉnh quản lý.
- Đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của tỉnh theo quy
định của pháp luật.
- Chi đầu tư phát triển các
dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia do cấp tỉnh quản lý.
- Các khoản chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật.
b) Chi thường xuyên của các
cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh được phân cấp trong các lĩnh vực:
- Các hoạt động sự nghiệp
giáo dục và đào tạo, y tế, xã hội, văn hóa, thể dục thể thao, thông tin truyền
thông, khoa học công nghệ, môi trường, các hoạt động sự nghiệp do tỉnh quản lý:
+ Giáo dục phổ thông trung học,
bổ túc văn hóa, phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục thường xuyên cấp
tỉnh và các hoạt động giáo dục khác.
+ Cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, đào tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác.
+ Chi phòng bệnh, chữa bệnh
tại bệnh viện đa khoa, chuyên khoa tuyến tỉnh, các cơ sở y tế như trung tâm y tế
dự phòng cấp tỉnh, trung tâm y tế, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, y tế thôn bản
và các hoạt động y tế khác.
+ Các trung tâm xã hội, trại
xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội
khác.
+ Bảo tồn bảo tàng, thư viện,
biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác.
+ Phát thanh truyền hình và
các hoạt động thông tin khác.
+ Bồi dưỡng, huấn luyện, huấn
luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, quản
lý các cơ sở thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác.
+ Nghiên cứu khoa học công
nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, các hoạt động sự nghiệp khoa học công
nghệ khác.
+ Các hoạt động sự nghiệp
thông tin truyền thông, phát thanh truyền hình.
+ Các hoạt động sự nghiệp du
lịch.
- Các hoạt động sự nghiệp
khác do tỉnh quản lý.
- Các hoạt động sự nghiệp kinh
tế do tỉnh quản lý:
+ Sự nghiệp giao thông: Duy
tu bảo dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển
báo và các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường.
+ Sự nghiệp nông nghiệp, thủy
lợi và lâm nghiệp; duy tu bảo dưỡng các tuyến đê, các công trình thủy lợi, các
trạm trại nông nghiệp, lâm nghiệp, công tác khuyến nông, khuyến lâm; chi khoanh
nuôi, bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
+ Sự nghiệp thị chính: Duy
tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước, các sự
nghiệp thị chính khác.
+ Đo đạc, lập bản đồ, lưu trữ
hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa chính khác do tỉnh quản lý.
+ Điều tra cơ bản, công tác
quy hoạch.
+ Các sự nghiệp kinh tế
khác.
- Các nhiệm vụ về quốc
phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội phân giao cho cấp tỉnh quản lý theo quy
định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh.
- Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội thuộc tỉnh: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội
Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ cho các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở
cấp tỉnh theo quy định mà các tổ chức trên có hoạt động gắn với nhiệm vụ của cấp
tỉnh thì được ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ.
- Chi đảm bảo xã hội, thực
hiện các chính sách xã hội đối với các đối tượng do địa phương quản lý.
- Phần chi thường xuyên
trong các chương trình mục tiêu quốc gia do các cơ quan thuộc tỉnh thực hiện.
- Trợ giá theo chính sách của
Nhà nước.
- Các hoạt động sự nghiệp
môi trường do cấp tỉnh quản lý.
- Các khoản chi thường xuyên
khác theo quy định của pháp luật.
c) Chi trả gốc, lãi tiền các
khoản do cấp tỉnh vay.
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính của cấp tỉnh.
đ) Chi bổ sung cân đối, bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
e) Chi chuyển nguồn từ ngân
sách tỉnh năm trước sang ngân sách tỉnh năm sau.
f) Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật.
2. Nhiệm vụ chi ngân sách
cấp huyện
a) Chi đầu tư phát triển:
- Đầu tư xây dựng các công
trình hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn từ nguồn NSNN, nguồn
thu tiền sử dụng đất theo phân cấp của tỉnh cho cấp huyện quản lý.
- Phần chi đầu tư phát triển
trong các chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện theo phân cấp của tỉnh.
- Chi đầu tư xây dựng các
trường phổ thông công lập các cấp, điện chiếu sáng, cấp thoát nước, giao thông
đô thị, vệ sinh đô thị và các công trình phúc lợi công cộng khác.
- Các khoản chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật.
b) Chi thường xuyên:
- Các hoạt động sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, xã hội, văn hóa thông tin, phát thanh truyền
hình, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, các sự nghiệp khác
do cấp huyện quản lý:
+ Giáo dục tiểu học, trung học
cơ sở, bổ túc văn hóa, nhà trẻ, mẫu giáo, phổ thông dân tộc bán trú và các hoạt
động giáo dục khác.
+ Trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm hướng nghiệp giáo dục nghề nghiệp.
+ Trung tâm bồi dưỡng chính
trị, đào tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác.
+ Các hoạt động y tế theo
phân cấp của tỉnh.
+ Các hoạt động xã hội khác
do cấp huyện quản lý.
+ Bảo tồn bảo tàng, thư viện,
biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác.
+ Phát thanh, truyền hình và
các hoạt động thông tin khác.
+ Bồi dưỡng, huấn luyện vận
động viên các đội tuyển cấp huyện; các giải thi đấu cấp huyện; quản lý các cơ sở
thi đấu thể dục, thể thao và các hoạt động thể dục, thể thao khác.
+ Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật,
các hoạt động sự nghiệp khoa học, công nghệ khác
(không bao gồm nhiệm vụ chi
nghiên cứu khoa học và công nghệ).
+ Các sự nghiệp khác do cấp
huyện quản lý.
- Các hoạt động sự nghiệp
kinh tế do cấp huyện quản lý:
+ Sự nghiệp giao thông: Duy
tu bảo dưỡng, sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển
báo và các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường.
+ Sự nghiệp nông nghiệp, thủy
lợi và lâm nghiệp: Duy tu các công trình thủy lợi, các trạm trại nông nghiệp,
lâm nghiệp, công tác khuyến nông, khuyến lâm; chi khoanh nuôi, bảo vệ, phòng chống
cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
+ Sự nghiệp thị chính: Duy
tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước, giao
thông nội thị, công viên và các sự nghiệp thị chính khác.
+ Điều tra cơ bản.
+ Các sự nghiệp kinh tế
khác.
- Các nhiệm vụ về quốc
phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do ngân sách huyện đảm bảo theo quy định
của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Hoạt động của các cơ quan
nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp huyện.
- Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội thuộc huyện: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội
Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ cho các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở
huyện (nếu có).
- Thực hiện các chính sách
xã hội đối với các đối tượng do huyện quản lý.
- Phần chi thường xuyên
trong các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh phân cấp cho các cơ quan cấp
huyện thực hiện.
- Các hoạt động về sự nghiệp
môi trường.
- Các khoản chi thường xuyên
khác theo quy định của pháp luật.
c) Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới.
d) Chi chuyển nguồn từ ngân
sách huyện năm trước sang ngân sách huyện năm sau.
3. Nhiệm vụ chi của ngân
sách các xã, phường, thị trấn
a) Chi đầu tư phát triển:
- Đầu tư xây dựng các công trình
hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của tỉnh.
- Phần chi đầu tư phát triển
trong các chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện theo phân cấp của tỉnh.
- Đầu tư xây dựng các công
trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của xã từ nguồn huy động đóng góp của
các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định theo quy định của pháp luật, do Hội
đồng nhân dân cấp xã quyết định đưa vào ngân sách cấp xã quản lý.
- Các khoản chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật.
b) Chi thường xuyên:
- Các hoạt động về giáo dục
do cấp xã quản lý.
- Chi hoạt động văn hóa
thông tin, thể dục, thể thao, phát thanh và các hoạt động thông tin khác do cấp
xã quản lý.
- Chi ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật công nghệ.
- Các hoạt động về sự nghiệp
môi trường do cấp xã quản lý.
- Các hoạt động sự nghiệp
kinh tế do cấp xã quản lý.
- Chi cho công tác dân quân
tự vệ, trật tự an toàn xã hội: Chi huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp
huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ
chi do ngân sách xã bảo đảm theo quy định của Luật Dân quân tự vệ ngày
23/11/2009; chi thực hiện việc đăng ký nghĩa vụ quân sự, công tác nghĩa vụ quân
sự khác thuộc nhiệm chi ngân sách xã bảo đảm theo quy định của pháp luật; chi
tuyên truyền, vận động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự an toàn xã
hội trên địa bàn xã; các khoản chi khác theo chế độ quy định.
- Chi hoạt động của các cơ
quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp xã.
- Chi hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội cấp xã: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội
Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, sau khi
trừ các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có).
- Đóng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ quy định.
- Thực hiện các chính sách
xã hội đối với các đối tượng do xã quản lý.
- Chi hỗ trợ hoạt động, phụ
cấp cho các đoàn thể, các đối tượng ở xóm, thôn, bản, tổ dân phố theo quy định.
- Các khoản chi thường xuyên
khác theo quy định của pháp luật .
c) Chi chuyển nguồn từ ngân
sách xã, phường, thị trấn năm trước sang ngân sách xã, phường, thị trấn năm
sau.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tổng số thu (%)
|
Trong đó tỷ lệ điều tiết được hưởng(%)
|
NS Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương, địa phương
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn các huyện, thành
phố, thị xã
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ
ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên,tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
100
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
(không bao gồm ghi thu ghi chi)
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh
quản lý thu
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất (không
bao gồm ghi thu ghi chi)
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các huyện, thành phố, thị
xã
|
100
|
|
10
|
90
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (*)
|
100
|
|
30
|
70
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
100
|
|
|
100
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do
trung ương cấp
|
100
|
70
|
30
|
|
|
- Đối với giấy phép do địa
phương cấp
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan trung ương xử
lý
|
100
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn lại,
thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu, đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách cấp đó
hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách các phường: Hoàng Văn Thụ, Gia Sàng, Trung Thành, Trưng
Vương, Phan Đình Phùng, Quang Trung
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách các
phường còn lại
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn thành phố
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
90
|
10
|
|
70
|
30
|
|
10
|
90
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế thu nhập cá nhân từ
chuyển nhượng bất động sản
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
|
+ Các khoản thuế thu nhập
cá nhân còn lại
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thành phố thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (*)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ
phí trước bạ
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện
hành của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách,
ngân sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách các phường
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ, công
thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
70
|
30
|
|
30
|
70
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thành phố thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (*)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ doanh
nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung theo
số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC IV
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 -
2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thị xã
|
Ngân sách phường Ba Hàng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thị xã
|
Ngân sách các xã, phường còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn thị xã
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
90
|
10
|
|
30
|
70
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
30
|
70
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thị xã thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (*)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
90
|
10
|
|
70
|
30
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC V
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách TT Hùng Sơn
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Yên Lãng, Hà Thượng, Tiên Hội
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp ngoài quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
70
|
30
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (1)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
30
|
70
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện
hành của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (1) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC VI
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NS thị trấn Đình Cả
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
c
|
Hộ kinh doanh cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng,
thu nhập doanh nghiệp
|
|
80
|
20
|
|
50
|
50
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
70
|
30
|
|
30
|
70
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
45
|
45
|
10
|
45
|
45
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ phí,
thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu (*)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%.
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định.
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%.
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC VII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách thị trấn chùa Hang
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các xã, thị trấn còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của các
doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
90
|
10
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
(*)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn lại,
thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC VIII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NS thị trấn Chợ Chu
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NS các xã còn lại (*)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NS các xã còn lại (**)
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của các
doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
80
|
20
|
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
30
|
70
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
(***)
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu Lệ phí trước bạ
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện
hành của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách,
ngân sách cấp đó hưởng 100%
|
8
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú:
(*) bao gồm các xã: Phú
Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn Phú,
Bình Thành, Điềm
Mặc, Phú Đình, Lam Vĩ, Bảo
Linh
(**) bao gồm các xã: Tân Thịnh,
Bộc Nhiêu, Thanh Định, Kim Phượng, Linh Thông, Phúc Chu, Tân Dương, Đồng Thịnh,
Phượng Tiến, Định Biên
Ghi chú: (***) cấp bổ
sung theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC IX
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NS thị trấn Giang Tiên, Đu, Sơn Cẩm
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
80
|
20
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
30
|
70
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
70
|
30
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn
lại, thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện
hành của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách,
ngân sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu -
ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC X
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS thị trấn Hương Sơn
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và
thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng của
các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực dịch vụ,
công thương nghiệp NQD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi Cục
Thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị gia tăng, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế giá trị gia tăng, thu
nhập doanh nghiệp, tài nguyên từ các hộ cá nhân kinh doanh
|
|
50
|
50
|
|
|
100
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ
thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
|
110
|
|
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Huyện thu
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ
phí, thu sự nghiệp và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cục Thuế quản lý thu
|
30
|
70
|
|
30
|
70
|
|
|
- Do chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Thu lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
90
|
10
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe
máy
|
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ hộ,
cá nhân kinh doanh
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ
doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử
lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện xử
lý
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Các khoản phí, lệ phí còn lại,
thu sự nghiệp và thu khác: Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định hiện hành
của từng loại thu. Đơn vị thuộc ngân sách cấp nào thu, nộp ngân sách, ngân
sách cấp đó hưởng 100%
|
9
|
Đối với các khoản huy động
đóng góp, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện
trợ không hoàn lại cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo
quy định
|
10
|
Đối với các khoản ghi thu
- ghi chi phát sinh tại đơn vị cấp nào thì ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng
100%
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung
theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN