1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 75.891.056 triệu đồng (Bảy mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi mốt
tỷ, không trăm năm mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
b) Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm
hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
c) Ghi thu tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm
tám mươi lăm triệu đồng).
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương:
- Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm
hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
- Ghi thu tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm
tám mươi lăm triệu đồng).
- Chi các chương trình mục tiêu
từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn
hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
- Chi từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm
hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
- Ghi chi tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm
tám mươi lăm triệu đồng).
3. Bội chi ngân sách địa phương
(thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800 triệu đồng
(Một nghìn không trăm lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa
phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo).
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ
lục VIII kèm theo).
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo).
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ
lục XI kèm theo).
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục
XII kèm theo).
- Dự toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục XIII
kèm theo).
- Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2024 (Phụ lục XIV kèm theo).
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo).
- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn
vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ
lục XIX kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 25
tháng 10 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm
2024; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về sửa đổi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và
phân bổ ngân sách địa phương năm 2024./.
(1) Ghi thu tiền sử dụng đất (520
triệu đồng) và tiền thuê đất (165 triệu đồng) của Công ty Liên doanh TNHH Khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương
không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp
nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
(2) Đối với các chỉ tiêu thu
ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành.
Đối với các chỉ tiêu chi ngân
sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành. (3)
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang gồm:
- Nguồn cải cách tiền lương:
1.272.847 triệu đồng, trong đó: cấp tỉnh 184.214 triệu đồng, cấp huyện
1.088.633 triệu đồng để thực hiện CCTL theo quy định.
- Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết năm 2023: 378.786 triệu đồng toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện
hành
Ghi chú: Năm 2023 tỉnh Bình
Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28 tháng 7 năm
2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch
tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
(1) Đối với các chỉ tiêu thu
ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch
với dự toán năm hiện hành
(2) Cột dự toán năm 2024: thu
chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện
chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.
(1) Nguồn CCTL để thực hiện CCTL
từ 1,49 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng (từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng
12 tháng và từ 1,8 triệu đồng lên 2.34 triệu đồng 6 tháng) và chế độ tiền thưởng
theo quy định.
(1) Bao gồm KP quản lý di tích
lịch sử phân cấp về cho huyện quản lý: Thủ Dầu Một 133 triệu đồng, Bến Cát:
4.300 triệu đồng và huyện Dầu Tiếng 290 triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Số
|
Ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
158.107.214
|
22.000.000
|
A
|
Vốn NSTW (Trong nước)
|
|
|
|
|
|
|
12.507.532
|
3.183.860
|
A.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
240.000
|
A.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
240.000
|
1
|
Xây
dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
2687/QĐ- UBND
|
24/11/2021
|
900.000
|
240.000
|
A.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
11.607.532
|
2.943.860
|
A.4
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.967.748
|
245.670
|
2
|
Nạo
vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Tân uyên
|
|
|
2523/QĐ- UBND; 24/NQ-HĐND
|
08/11/2021; 23/8/2024
|
1.967.748
|
245.670
|
A.5
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
9.639.784
|
2.698.190
|
3
|
Dự
án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm
nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
|
|
212/QĐ- UBND
|
08/02/2023
|
2.876.000
|
1.521.889
|
4
|
Dự
án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua
tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
|
|
3973/QĐ- UBND
|
30/12/2022
|
6.763.784
|
1.176.301
|
B
|
Vốn tỉnh tập trung
|
|
|
|
|
|
|
118.377.119
|
13.575.195
|
B.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
19.892.766
|
1.567.225
|
B.2
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
203.500
|
20.100
|
5
|
Cơ
sở làm viêc Công an Tp. TDM
|
Công an tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
30- 30/11/2018
|
203.500
|
20.100
|
B.3
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
499.335
|
63.323
|
6
|
Đầu
tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống
đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2821
|
02/11/2022
|
172.966
|
45.580
|
7
|
Xây
dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thuận An
|
|
|
3020
|
11/10/2019
|
284.670
|
3.500
|
8
|
Xây
dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
722/QĐ- UBND
|
26/03/2024
|
41.699
|
14.243
|
B.4
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
43.200
|
1.223
|
9
|
Xây
dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3341
|
11/12/2020
|
43.200
|
1.223
|
B.5
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
1.523.312
|
25.160
|
10
|
Đền
bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3753;2871
|
13/12/2019; 06/11/2023
|
259.394
|
10.700
|
11
|
Hệ
thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Dĩ An
|
|
|
2751
|
23/10/2023
|
1.208.148
|
10.000
|
12
|
Di
dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến
bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Bắc Tân Uyên
|
2021
|
|
778/QĐ- UBND; 2536/QĐ- UBND
|
26/3/2021; 12/10/2022
|
8.100
|
3.000
|
13
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Phú Giáo
|
2022
|
2023
|
2606/QĐ- UBND
|
20/10/2022
|
10.640
|
330
|
14
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước
Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Phú Giáo
|
2022
|
2023
|
2605/QĐ- UBND
|
20/10/2022
|
13.110
|
400
|
15
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Phú Giáo
|
2022
|
2023
|
2604/QĐ- UBND
|
20/10/2022
|
9.730
|
300
|
16
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Dầu Tiếng
|
2022
|
2023
|
2603/QĐ- UBND
|
20/10/2022
|
14.190
|
430
|
B.6
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
4.208
|
1.195
|
17
|
Triển
khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp
vụ
|
Sở Xây dựng
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát, Dầu Tiếng
|
|
|
3603/QĐ- UBND
|
28/12/2023
|
4.208
|
1.195
|
B.7
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
16.811.347
|
1.355.658
|
18
|
Dự
án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua
tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một
|
|
|
3973/QĐ- UBND
|
30/12/2022
|
6.763.783
|
600.000
|
19
|
Xây
dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
2687/QĐ- UBND
|
24/11/2021
|
65.648
|
4.300
|
20
|
Đầu
tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
|
|
2226 2919/QĐ- UBND
|
31/07/2019; 09/11/2023
|
388.337
|
36.558
|
21
|
Đường
Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Bình Thắng
|
|
|
721A
|
31/03/2016
|
105.000
|
59.500
|
22
|
Đường
từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
|
|
2145;2919
|
25/07/2019; 9/11/2023
|
732.374
|
22.000
|
23
|
Giải
phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu
Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An
|
|
|
718A/QĐ- UBND
|
31/03/2016
|
1.051.659
|
20.000
|
24
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2565/QĐ- UBND
|
30/09/2023
|
1.124.342
|
40.000
|
25
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
2021
|
2024
|
3764
|
11/12/2020
|
334.000
|
8.480
|
26
|
Tuyến
đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân
cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3219
|
31/10/2019
|
628.794
|
104.600
|
27
|
Xây
dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã
Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Tân uyên
|
|
|
2580/QĐ- UBND
|
14/10/2022
|
336.720
|
1.350
|
28
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn
vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
2267/QĐ- UBND
|
07/09/2023
|
327.291
|
43.000
|
29
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt
sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
2763/QĐ- UBND
|
24/09/2019
|
490.944
|
97.610
|
30
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
3281
|
04/11/2020
|
1.470.883
|
150.000
|
31
|
Xây
dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực BTU - Phú Giáo -
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Lai Uyên - Tân Long
|
|
|
3339
|
06/11/2020
|
563.693
|
50.000
|
32
|
Xây
dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực
BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
1452/QĐ- UBND
|
03/06/2020
|
724.973
|
0
|
33
|
Xây
dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Phú Giáo
|
|
|
3215/QĐ- UBND
|
31/10/2019
|
241.932
|
8.860
|
34
|
Xây
dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3454/QĐ- UBND
|
19/12/2022
|
1.050.087
|
34.400
|
35
|
Xây
dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
|
|
1875
|
28/07/2021
|
279.315
|
70.000
|
36
|
Xây
dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An
|
|
|
1477/QĐ- UBND
|
20/05/2011
|
131.572
|
5.000
|
B.8
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
9.844
|
512
|
37
|
Nâng
cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3527/QĐ- UBND
|
25/12/2023
|
9.844
|
512
|
B.9
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
219.952
|
35.000
|
38
|
Dự
án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính”
(Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3292
|
31/12/2021
|
50.901
|
3.000
|
39
|
Kho
lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3208
|
31/10/2019
|
169.051
|
32.000
|
B.10
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
14.085
|
13.500
|
40
|
Xây
dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
2023
|
2024
|
Số 1610/QĐ- UBND
|
23/06/2023
|
14.085
|
13.500
|
B.11
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
237.328
|
9.716
|
41
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn
uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2302
|
17/08/2020
|
75.700
|
8.776
|
42
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật
đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2172
|
04/08/2020
|
65.229
|
320
|
43
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể
dục thể thao đa năng)
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2246
|
11/08/2020
|
38.400
|
280
|
44
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập
các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1699
|
26/06/2020
|
57.999
|
340
|
B.12
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
326.655
|
41.838
|
45
|
Đầu
tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện
và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2549
|
08/11/2021
|
179.671
|
40.000
|
46
|
Hạ
tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban
bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2792/QĐ- UBND
|
30/10/2015
|
146.984
|
1.838
|
B.13
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
34.805.944
|
4.067.806
|
B.14
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.857.083
|
310.106
|
47
|
Cải
thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Dĩ An , Thuận An , Tân Uyên
|
|
|
1177/QĐ- UBND
|
16/05/2023
|
1.857.083
|
310.106
|
B.15
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
2.670.493
|
106.300
|
48
|
Trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một, Thuận An
|
|
|
514/QĐ- UBND
|
29/02/2024
|
1.044.499
|
60.000
|
49
|
Xây
dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
3699/QĐ- UBND
|
04/12/2020
|
340.614
|
44.000
|
50
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc
thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
3792;3584
|
14/12/2020; 28/12/2023
|
1.285.380
|
2.300
|
B.16
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
28.011.980
|
3.476.565
|
51
|
Cải
tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Liên huyện
|
|
|
1160
|
05/05/2021
|
724.184
|
2.074
|
52
|
Dự
án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm
nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
|
|
212/QĐ- UBND
|
08/02/2023
|
2.000.000
|
0
|
53
|
Giải
phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
37/NQ-HĐND
|
01/11/2023
|
1.344.099
|
900.000
|
54
|
Nâng
cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị
trấn Mỹ Phước)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bến Cát
|
|
|
3892/QĐ- UBND; 25/NQ-HĐND
|
21/12/2020; 23/8/2024
|
3.461.034
|
1.096.052
|
55
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
2516/QĐ- UBND
|
29/09/2023
|
2.931.199
|
449.496
|
56
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài
Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
3239/QĐ- UBND
|
30/11/2023
|
1.966.517
|
465.590
|
57
|
Xây
dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Bình An
|
|
|
38/NQ-HDND
|
01/11/2023
|
1.085.217
|
8.000
|
58
|
Giải
phóng mặt bằng công trình đường tạo lực BTU - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Liên huyện
|
|
|
3486/QĐ- UBND
|
21/12/2023
|
1.578.662
|
39.000
|
59
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2564/QĐ- UBND
|
30/09/2023
|
877.234
|
55.000
|
60
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2563/QĐ- UBND
|
30/09/2023
|
2.089.103
|
65.000
|
61
|
Nâng
cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
816/QĐ- UBND
|
05/04/2022
|
298.594
|
130.000
|
62
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
2007/QĐ- UBND
|
16/08/2021
|
428.000
|
100.000
|
63
|
Tuyến
đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp
Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
339;2547
|
02/02/2018; 28/10/2021
|
729.543
|
98.129
|
64
|
Xây
dựng khu Tái định cư An Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2802
|
30/10/2023
|
701.594
|
65.000
|
65
|
Nâng
cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
997.000
|
1.350
|
66
|
Nút
giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
3.000.000
|
0
|
67
|
Nút
giao Sóng Thần
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
3.800.000
|
1.874
|
B.17
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
150.601
|
60.000
|
68
|
Mở
rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở LĐTBXH
|
Phú Giáo
|
|
|
3201;3429
|
30/10/2019; 15/12/2023
|
150.601
|
60.000
|
B.18
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
19.900
|
1.000
|
69
|
Thiết
bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1112
|
28/04/2021
|
19.900
|
1.000
|
B.19
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
391.825
|
70.000
|
70
|
Khu
trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
1984
|
02/08/2023
|
391.825
|
70.000
|
B.20
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
1.704.062
|
43.835
|
71
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3950; 3553
|
30/12/2022; 27/12/2023
|
1.000.000
|
30.000
|
72
|
Khối
kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện
Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3950/QĐ- UBND; 3553
|
30/12/2022; 27/12/2023
|
392.936
|
12.000
|
73
|
Trạm
xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số
công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3950/QĐ- UBND; 3553
|
30/12/2022; 27/12/2023
|
144.074
|
1.385
|
74
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện
và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một
|
2013
|
2020
|
574/QĐ- UBND
|
11/03/2013
|
167.052
|
450
|
B.21
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
12.932.453
|
7.872.594
|
B.22
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
3.924.297
|
1.376.271
|
75
|
Nạo
vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Tân uyên
|
|
|
2523/QĐ- UBND; 24/NQ- HĐND
|
08/11/2021; 23/8/2024
|
3.924.297
|
1.376.271
|
B.23
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
8.392.516
|
6.329.323
|
76
|
Dự
án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ
cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bến Cát , Tân Uyên
|
|
|
09/NQ
|
19/05/2023
|
7.796.000
|
6.175.423
|
77
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bến Cát , Thủ Dầu Một
|
|
|
1122/QĐ- UBND
|
24/04/2021
|
596.516
|
153.900
|
B.24
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
590.540
|
150.000
|
78
|
Xây
dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
2023
|
2026
|
3325/QĐ- UBND
|
04/12/2023
|
590.540
|
150.000
|
B.25
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
25.100
|
17.000
|
79
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1782
|
28/07/2022
|
25.100
|
17.000
|
B.26
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
742.054
|
3.250
|
B.27
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
742.054
|
3.250
|
80
|
Khu
tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Bến Cát
|
2024
|
2026
|
3044/QĐ- UBND
|
17/11/2023
|
466.654
|
3.200
|
81
|
Nâng
cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3624
|
02/12/2020
|
275.400
|
50
|
B.28
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
43.237.383
|
16.175
|
B.29
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
742.749
|
369
|
82
|
Camera
giám sát an ninh, an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
|
|
2963/QĐ- UBND
|
14/11/2023
|
259.000
|
269
|
83
|
ĐTXD
hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT,
PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
44.979
|
100
|
84
|
Mua
sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
2021
|
2023
|
3877
|
21/12/2020
|
438.770
|
0
|
B.30
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.250.000
|
1.100
|
85
|
Đầu
tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
1.250.000
|
1.000
|
86
|
Gia
cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp
Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng (Hệ
thống thoát nước hạ lưu cầu Ông Bố)
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thuận An
|
|
|
|
|
0
|
100
|
B.31
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
4.280.893
|
1.130
|
87
|
Cải
tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
604.904
|
0
|
88
|
Đầu
tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài
Gòn)
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
613/QĐ- UBND
|
05/03/2021
|
838.345
|
100
|
89
|
Trục
thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng
Cầu)
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1068/QĐ- UBND
|
26/04/2021
|
1.485.400
|
380
|
90
|
Xây
dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình
Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
392
|
12/02/2020
|
381.500
|
100
|
91
|
Dự
án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Bến Cát
|
|
|
3049/QĐ- UBND
|
17/11/2023
|
601.405
|
500
|
92
|
Thoát
nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Bến Cát
|
|
|
73
|
09/01/2020
|
369.339
|
50
|
B.32
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
333.998
|
750
|
93
|
Đầu
tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
5.000
|
50
|
94
|
Đầu
tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
10.000
|
50
|
95
|
Đầu
tư hệ thống phần mểm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
5.000
|
50
|
96
|
Đầu
tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
10.000
|
50
|
97
|
Đầu
tư hệ thống Telehealth.
|
Sở Y tế
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
85.000
|
50
|
98
|
Đầu
tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
3.500
|
50
|
99
|
Đầu
tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
30.000
|
50
|
100
|
Kho
lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội
|
Sở LĐTBXH
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
13.189
|
50
|
101
|
Lưu
trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
75.000
|
100
|
102
|
Quản
lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp
|
Sở LĐTBXH
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
3.572
|
50
|
103
|
Trang
bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa
bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
9.092
|
50
|
104
|
Triển
khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh.
|
Sở Y tế
|
Thuận An , Dĩ An , Thủ Dầu Một, Bắc Tân
Uyên, Phú Giáo , Bàu Bàng , Tân Uyên , Bến Cát , Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
31.000
|
50
|
105
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình
Dương
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
30.483
|
50
|
106
|
Ứng
dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
23.162
|
50
|
B.33
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
21.821.802
|
2.550
|
107
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường
Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
|
|
1.500.000
|
50
|
108
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng
An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
|
|
1.500.000
|
50
|
109
|
ĐTXD
đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
524.119
|
100
|
110
|
Đường
Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
696.000
|
50
|
111
|
Giải
phóng mặt bằng đường Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - TDM – Chơn Thành
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một, Bến Cát , Bàu Bàng
|
2024
|
2027
|
49/NQ-HĐND
|
08/12/2023
|
4.530.000
|
1.000
|
112
|
Khu
tái định cư 2 trên địa bàn Tp. TDM tại phường Phú Thọ
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
51.000
|
500
|
113
|
Khu
tái định cư Gò Chai trên địa bàn Tp. Thuận An
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thuận An
|
|
|
|
|
375.000
|
50
|
114
|
Khu
tái định cư Tân Bình trên địa bàn Tp. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
2.700.000
|
100
|
115
|
Mở
mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
995.000
|
100
|
116
|
Xây
dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
|
|
148.821
|
100
|
117
|
Xây
dựng cầu Hiếu Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
500.000
|
0
|
118
|
Xây
dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
300.000
|
0
|
119
|
Xây
dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
|
|
3193
|
30/10/2019
|
303.193
|
100
|
120
|
Xây
dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
2.100.000
|
100
|
121
|
Xây
dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
3.500.000
|
100
|
122
|
Xây
dựng mới đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Điền, thị
xã Bến Cát
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Bến Cát
|
|
|
|
|
1.498.669
|
50
|
123
|
Khu
tái định cư trên địa bàn huyện BTU
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
600.000
|
100
|
B.34
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
0
|
500
|
124
|
Xây
dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thuận An , Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
0
|
500
|
B.35
|
Phát triển đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
114.251
|
1.100
|
125
|
Đầu
tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục
vụ phát triển Tp. thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2091/QĐ- UBND; 664/QĐ- UBND
|
29/8/2022; 21/3/2024
|
70.251
|
1.000
|
126
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025
|
Thư viện tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
44.000
|
100
|
B.36
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
650.000
|
200
|
127
|
Xây
dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực Tp. mới
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
500.000
|
50
|
128
|
Xây
dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
85.000
|
50
|
129
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
|
65.000
|
100
|
B.37
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
50
|
130
|
Sở
Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
150.000
|
50
|
B.38
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
1.088.323
|
3.676
|
131
|
Đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Thuận An
|
|
|
3290/QĐ- UBND; 3872/QĐ- UBND
|
05/11/2020; 30/12/2022
|
162.400
|
1.000
|
132
|
Trường
trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2602/QĐ- UBND
|
07/09/2020
|
175.800
|
176
|
133
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Bến Cát
|
2025
|
2028
|
1278/QĐ- UBND
|
06/05/2024
|
750.123
|
2.500
|
B.39
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
78.900
|
1.000
|
134
|
Camera
cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
573/QĐ- UBND
|
03/03/2021
|
78.900
|
1.000
|
B.40
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
105.000
|
50
|
135
|
Khu
liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
105.000
|
50
|
B.41
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2.199.419
|
2.650
|
136
|
Bảo
tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc
địa bàn Tp. TDM
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
450.000
|
900
|
137
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình
ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH,
hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở VHTTDL
|
Dầu Tiếng
|
|
|
151/HĐND- KTNS
|
22/06/2016
|
33.000
|
0
|
138
|
Tôn
tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở VHTTDL
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
2794
|
30/10/2015
|
28.919
|
100
|
139
|
Trang
thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
73.000
|
100
|
140
|
Trung
tâm hoạt động Thanh niên
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
200.000
|
50
|
141
|
Trung
tâm thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2418/QĐ- UBND
|
03/10/2022
|
40.300
|
0
|
142
|
Xây
dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
3.500
|
0
|
143
|
Xây
dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình
phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở VHTTDL
|
Dầu Tiếng
|
|
|
210/QĐ- UBND
|
21/01/2020
|
170.700
|
0
|
144
|
Chỉnh
trang đô thị và xây dựng Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
1.200.000
|
1.500
|
B.42
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
10.422.048
|
1.050
|
145
|
Bệnh
viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Bàu Bàng
|
|
|
|
|
10.000.000
|
50
|
146
|
Khối
giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2335/QĐ- UBND
|
23/09/2022
|
422.048
|
1.000
|
B.43
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
6.766.519
|
48.145
|
B.44
|
An ninh
|
|
|
|
|
|
|
56.112
|
217
|
147
|
Đầu
tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho
các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
953
|
22/04/2022
|
56.112
|
217
|
B.45
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
892.161
|
823
|
148
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thuận An
|
|
|
2382
|
20/08/2020
|
293.943
|
368
|
149
|
Trục
thoát nước Suối Giữa, Tp. TDM
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3616
|
25/12/2017
|
598.218
|
455
|
B.46
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
73.239
|
1.412
|
150
|
Xóa
điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
3200/QĐ- UBND
|
30/10/2019
|
73.239
|
1.412
|
B.47
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
3.999.289
|
14.384
|
151
|
Các
trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số
công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
583/QĐ-UB
|
13/10/2013
|
369.241
|
600
|
152
|
Dự
án tông thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng
Xanh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân uyên
|
|
|
2998/QĐ- UBND
|
13/10/2011
|
325.046
|
5.000
|
153
|
Đầu
tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành
chính và tái định cư huyện BTU
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Tân Thành
|
|
|
1332/QĐ- UBND
|
20/05/2019
|
181.848
|
2.634
|
154
|
Đường
Bạch Đằng nối dài, Tp.TDM
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
|
|
1784
|
17/06/2011
|
651.282
|
1.000
|
155
|
Giải
phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu
Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Liên huyện
|
|
|
717A/QĐ- UBND
|
31/03/2016
|
592.682
|
2.000
|
156
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến
ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
557/QĐ- UBND
|
07/03/2013
|
509.396
|
500
|
157
|
Xây
dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Mỹ Phước – An Điền
|
2021
|
2023
|
1824/QĐ- UBND
|
06/05/2024
|
312.184
|
550
|
158
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
2241/QĐ- UBND
|
15/08/2012
|
764.482
|
100
|
159
|
Xây
dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
37/NQ-HĐND
|
01/11/2023
|
293.128
|
2.000
|
B.48
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
784.923
|
6.516
|
160
|
Trung
tâm Hành chính huyện BTU
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Tân Thành
|
|
|
2627/QĐ- UBND
|
09/09/2020
|
343.885
|
5.906
|
161
|
Trung
tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1110
|
27/04/2018
|
371.239
|
524
|
162
|
Cải
tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính
|
Sở Nội vụ
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3218
|
31/10/2019
|
69.799
|
86
|
B.49
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
205.500
|
1.373
|
163
|
Hội
trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1737/QĐ- UBND
|
05/07/2020
|
25.640
|
200
|
164
|
Xây
dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1108
|
28/04/2021
|
11.833
|
130
|
165
|
Xây
dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phú Giáo
|
|
|
1078/QĐ- UBND
|
26/04/2021
|
14.997
|
158
|
166
|
Xây
dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2923
|
21/05/2018
|
153.030
|
885
|
B.50
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
365.598
|
7.162
|
167
|
Trụ
sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3757
|
29/12/2017
|
176.169
|
6.200
|
168
|
Trường
quay – Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương.
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
306
|
08/02/2014
|
189.429
|
962
|
B.51
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
173.686
|
7.238
|
169
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3949/QĐ- UBND
|
31/12/2022
|
41.990
|
1.333
|
170
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở VHTTDL
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2822
|
30/09/2019
|
80.000
|
450
|
171
|
Xây
dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long
Nguyên
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3196
|
30/10/2020
|
51.696
|
5.455
|
B.52
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
216.011
|
9.020
|
172
|
Hệ
thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
573/QĐ- UBND
|
08/03/2022
|
104.220
|
2.396
|
173
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định
cư
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Tân uyên
|
|
|
742/QĐ- UBND
|
29/03/2013
|
57.062
|
800
|
174
|
Cải
tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
2015
|
2019
|
2301/QĐ- UBND
|
17/08/2020
|
44.920
|
5.000
|
175
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình
Dương
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3089
|
30/12/2021
|
9.809
|
824
|
C
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
10.940.766
|
1.880.000
|
C.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
2.789.699
|
788.717
|
C.2
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
2.409.617
|
681.167
|
176
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
1737/QĐ- UBND
|
21/07/2022
|
94.101
|
30.000
|
177
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
1738/QĐ- UBND
|
21/07/2022
|
121.700
|
60.000
|
178
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2771
|
24/09/2019
|
184.779
|
32.658
|
179
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3297/QĐ- UBND
|
31/12/2021
|
58.000
|
17.415
|
180
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
506/QĐ- UBND
|
25/02/2022
|
91.200
|
40.000
|
181
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3299/QĐ- UBND
|
31/12/2021
|
83.998
|
29.551
|
182
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học
An Lợi
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Hòa Lợi
|
2023
|
2025
|
600/QĐ- UBND
|
11/03/2022
|
72.379
|
26.792
|
183
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2020
|
2023
|
2758
|
25/10/2023
|
148.990
|
31.000
|
184
|
Trường
Mầm non Bông Trang
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
2633/QĐ- UBND
|
17/11/2021
|
92.200
|
18.400
|
185
|
Trường
Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
04/QĐ-UBND
|
05/01/2023
|
16.532
|
8.840
|
186
|
Trường
Tiểu học An Phú 3
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
1098
|
26/04/2019
|
105.771
|
58.500
|
187
|
Trường
Tiểu học Tân Bình B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
998
|
09/04/2020
|
101.971
|
18.962
|
188
|
Trường
Tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
2534/QĐ- UBND
|
08/11/2021
|
109.045
|
27.228
|
189
|
Trường
THCS An Lập (GĐ 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
2505
|
19/09/2017
|
40.375
|
18.159
|
190
|
Trường
THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2020
|
2023
|
2794
|
20/10/2016
|
159.598
|
22.265
|
191
|
Trường
THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3832/QĐ
|
16/12/2020
|
196.900
|
61.176
|
192
|
Trường
Trung học cơ sở Tân Định
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
2550/QĐ- UBND
|
08/11/2021
|
109.000
|
23.331
|
193
|
Trường
Trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
173/1780
|
13/07/2021
|
109.864
|
17.212
|
194
|
Xây
dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
1785/QĐ- UBND
|
13/07/2021
|
52.654
|
10.000
|
195
|
Xây
dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
2532
|
08/11/2021
|
44.882
|
18.835
|
196
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1806
|
12/07/2023
|
117.500
|
38.300
|
197
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1231
|
10/05/2021
|
37.932
|
18.107
|
198
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
3287/QĐ- UBND
|
05/11/2020
|
115.700
|
10.310
|
199
|
Xây
dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
3298
|
31/12/2021
|
69.220
|
38.000
|
200
|
Xây
dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
1598
|
18/06/2021
|
46.425
|
3.525
|
201
|
Xây
dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2023
|
1152
|
05/05/2021
|
28.901
|
2.601
|
C.3
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
380.082
|
107.550
|
202
|
Nâng
cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
1870
|
28/07/2021
|
261.500
|
82.550
|
203
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
2021
|
2024
|
1153
|
05/05/2021
|
118.582
|
25.000
|
C.4
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
3.881.326
|
581.097
|
C.5
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
876.000
|
427.528
|
204
|
Dự
án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút
giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Thuận An , Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
|
|
212/QĐ- UBND
|
08/02/2023
|
876.000
|
427.528
|
C.6
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
629.283
|
150.569
|
205
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
3197;3564
|
30/10/2019; 28/12/2023
|
106.928
|
9.000
|
206
|
Trường
Trung học cơ sở Hòa Lợi
|
UBND thành phố. Bến Cát
|
Bến Cát
|
2022
|
2024
|
818/QĐ- UBND
|
01/04/2021
|
187.781
|
57.500
|
207
|
Trường
Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
1309
|
19/05/2021
|
180.300
|
82.069
|
208
|
Cải
tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2016/QĐ- UBND
|
24/08/2021
|
154.274
|
2.000
|
C.7
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
2.376.043
|
3.000
|
209
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3950; 3553
|
30/12/2022; 27/12/2023
|
1.318.639
|
0
|
210
|
Thiết
bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
22/NQ-HĐND
|
23/08/2024
|
1.057.404
|
3.000
|
C.8
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
448.519
|
C.9
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
448.519
|
211
|
Dự
án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Tp. Hồ Chí Minh đoạn từ
cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Bến Cát , Tân Uyên
|
|
|
09/NQ-HĐND
|
19/05/2023
|
1.000.000
|
448.519
|
C.10
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
529.646
|
13.256
|
C.11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
423.192
|
11.256
|
212
|
Trường
Mầm non Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3301
|
31/12/2021
|
69.800
|
256
|
213
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
2688
|
24/11/2021
|
161.992
|
5.000
|
214
|
Trường
Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
3295
|
31/12/2021
|
48.000
|
1.000
|
215
|
Trường
Mầm non Hoa Cúc 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2257/QĐ- UBND
|
28/09/2021
|
143.400
|
5.000
|
C.12
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
106.454
|
2.000
|
216
|
Bãi
đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch
chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
2024
|
2026
|
233/QĐ- UBND
|
30/01/2024
|
106.454
|
2.000
|
C.13
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
875.169
|
2.800
|
C.14
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
875.169
|
2.800
|
217
|
Cải
tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
44.000
|
100
|
218
|
Trường
Mầm non An Thái
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
52.000
|
500
|
219
|
Trường
Tiểu học An Sơn
|
UBND thành phố Bến Cát
|
An Điền
|
|
|
436/QĐ- UBND
|
19/02/2024
|
127.399
|
500
|
220
|
Trường
Tiểu học Lái Thiêu 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
|
|
170.000
|
0
|
221
|
Trường
THCS Đông Hòa B
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
200.000
|
100
|
222
|
Xây
dựng bổ sung Trường THCS An Linh
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
82.000
|
500
|
223
|
Trường
Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
129.770
|
1.000
|
224
|
Trường
Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
70.000
|
100
|
C.15
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
1.864.926
|
45.611
|
C.16
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
1.864.926
|
45.611
|
225
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1847
|
28/06/2019
|
93.523
|
910
|
226
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
1370
|
26/05/2020
|
88.760
|
2.600
|
227
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3770
|
11/12/2020
|
83.300
|
147
|
228
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
3626
|
02/12/2020
|
76.900
|
1.000
|
229
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
984
|
15/04/2021
|
132.311
|
2.100
|
230
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Phú An
|
2022
|
2023
|
1087/QĐ- UBND
|
08/06/2022
|
94.888
|
2.000
|
231
|
Trường
Mầm non An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
2599
|
07/09/2020
|
89.000
|
1.317
|
232
|
Trường
Tiểu học An Phú 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
997
|
09/04/2020
|
105.892
|
4.000
|
233
|
Trường
Tiểu học Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
1643
|
24/06/2020
|
102.417
|
4.673
|
234
|
Trường
Tiểu học Định Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
1607
|
05/06/2019
|
108.373
|
323
|
235
|
Trường
Tiểu học Tân Phước Khánh B
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
3194
|
30/10/2019
|
108.648
|
8.920
|
236
|
Trường
THCS Phú Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
2989
|
31/10/2017
|
157.382
|
1.500
|
237
|
Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thạnh
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
2022
|
2023
|
1701/QĐ- UBND
|
26/06/2020
|
193.463
|
2.700
|
238
|
Trường
Trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
3195
|
30/10/2019
|
98.321
|
6.180
|
239
|
Trường
Trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
3047
|
30/10/2018
|
213.349
|
6.300
|
240
|
Trường
THCS Đông Chiêu
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
1460
|
30/03/2020
|
95.999
|
683
|
241
|
Cải
tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường Trung học phổ thông Võ
Minh Đức
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
|
|
3154/QD- UBND
|
29/10/2019
|
22.400
|
258
|
D
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
11.186.053
|
550.030
|
D.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
2.711.070
|
106.313
|
D.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
2.571.103
|
103.460
|
242
|
Đường
Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Hiệp An
|
|
|
3795
|
19/12/2019
|
984.699
|
10.000
|
243
|
Đường
Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
|
|
5070; 2323
|
05/09/2002; 23/9/2022
|
968.527
|
10.000
|
244
|
Nâng
cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
1476/QĐ- UBND
|
12/06/2023
|
79.977
|
9.660
|
245
|
Nâng
cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Bình Thắng
|
|
|
355/QĐ- UBND
|
05/02/2020
|
537.900
|
73.800
|
D.3
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
14.990
|
853
|
246
|
Đầu
tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
1069/QĐ- UBND
|
06/05/2022
|
14.990
|
853
|
D.4
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
124.977
|
2.000
|
247
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
1923
|
03/07/2019
|
124.977
|
2.000
|
D.5
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
1.432.466
|
279.150
|
D.6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1.432.466
|
279.150
|
248
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
206/QĐ- UBND
|
06/02/2023
|
740.946
|
143.650
|
249
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Tân Phước Khánh
|
|
|
3681/QĐ- UBND
|
03/12/2020
|
593.459
|
100.000
|
250
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh
Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
3206
|
31/10/2019
|
98.061
|
35.500
|
D.7
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
420.079
|
150.000
|
D.8
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
420.079
|
150.000
|
251
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước
|
UBND thành phố Bến Cát
|
An Điền
|
|
2026
|
1699/QĐ- UBND
|
10/06/2024
|
420.079
|
150.000
|
D.9
|
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
|
|
|
|
|
|
|
1.040.800
|
2.000
|
D.10
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1.040.800
|
2.000
|
252
|
Nâng
cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, Tp. TDM, tỉnh
Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Trương Bình Hiệp
|
|
|
26; 01
|
30/11/2018; 25/04/2022
|
1.040.800
|
2.000
|
D.11
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
4.494.335
|
950
|
D.12
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.103.539
|
750
|
253
|
Đường
trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
|
|
7
|
03/04/2019
|
610.000
|
100
|
254
|
Đường
Vĩnh Phú 32
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
|
|
1.126.000
|
50
|
255
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 613
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
|
|
138.970
|
100
|
256
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.504
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
574.491
|
100
|
257
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.506
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
667.547
|
100
|
258
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501
giáp tuyến đường tạo lực BTU – Phú Giáo – Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
|
|
|
|
404.308
|
100
|
259
|
Tuyến
đường dọc Sông Bé, huyện BTU
|
UBND huyện BTU
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
3292/QĐ- UBND
|
05/11/2020
|
209.318
|
100
|
260
|
Xây
dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Bến Cát
|
|
|
|
|
372.905
|
100
|
D.13
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
390.796
|
200
|
261
|
Khu
di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
|
|
|
350.000
|
100
|
262
|
Trung
tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
|
|
40.796
|
100
|
D.14
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
1.087.303
|
11.617
|
D.15
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
934.410
|
11.351
|
263
|
Khai
thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Mỹ Phước – An Điền
|
2022
|
2023
|
3892/QĐ- UBND
|
30/12/2022
|
149.713
|
500
|
264
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Dầu Tiếng
|
|
|
1776
|
03/07/2020
|
82.500
|
318
|
265
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, phường Mỹ Phước, thị xã Bến
Cát
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
2022
|
2023
|
279/QĐ- UBND
|
02/02/2024
|
305.102
|
3.000
|
266
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường
ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Hội nghĩa và Tân Hiệp
|
|
|
3125
|
30/10/2020
|
158.554
|
4.000
|
267
|
Xây
dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường
Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
|
|
1659
|
16/04/2007
|
85.341
|
533
|
268
|
Xây
dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Bàu Bàng
|
|
|
2619/qđ-ubnd
|
08/10/2019
|
153.200
|
3.000
|
D.16
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
77.210
|
66
|
269
|
Trường
THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
|
|
2008
|
27/07/2017
|
77.210
|
66
|
D.17
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
75.683
|
200
|
270
|
Xây
dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND thành phố Bến Cát
|
Mỹ Phước – An Điền
|
2020
|
2022
|
1722/QĐ- UBND
|
04/07/2023
|
75.683
|
200
|
E
|
Vốn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
5.095.744
|
1.001.800
|
E.1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
5.095.744
|
0
|
E.2
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
3.748.238
|
0
|
271
|
Cải
thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
Dĩ An , Tân Uyên , Thuận An
|
|
|
1177/QĐ- UBND
|
16/05/2023
|
3.748.238
|
0
|
E.3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1.347.506
|
0
|
272
|
Cải
tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
Liên huyện
|
|
|
1160
|
05/05/2021
|
1.347.506
|
0
|
E.4
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800
|
E4.0.1
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800
|
273
|
Chưa
phân bổ
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
1.001.800
|
F
|
Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.809.115
|
F0.0.3
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
1.809.115
|
273
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Bàu Bàng)
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
119.123
|
274
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (BTU)
|
UBND huyện BTU
|
|
|
|
|
|
|
132.838
|
275
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Bến Cát)
|
UBND thành phố Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
194.171
|
276
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Dầu Tiếng)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
160.594
|
277
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Dĩ An)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
258.553
|
278
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Phú Giáo)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
144.237
|
279
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Tân Uyên)
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
205.043
|
280
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (TDM)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
276.729
|
281
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí (Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
317.827
|