|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2014/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày
18 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn
cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn
cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số
4937/TTr-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết
quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban
Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có Phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác có liên quan đến
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho
người dân tại cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông
tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở. Trường hợp văn bản dẫn chiếu để áp dụng
trong Nghị quyết được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản mới hoặc cụ thể
hóa bằng quy định của tỉnh thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo văn bản
mới đó hoặc quy định của tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo HĐND tỉnh về kết quả thực
hiện.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban
của HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khoá II, kỳ họp thứ 10 thông qua.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Ban công tác đại biểu của quốc hội;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Tây nguyên;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Viện KSND, TAND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đăk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Chi cục
Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản
quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý
kiến
|
Báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
400.000
|
300.000
|
|
đ
|
Xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
(Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch)
|
Bài viết
|
350.000
|
250.000
|
150.000
|
g
|
Xây dựng các
văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
2
|
Chi thù lao báo
cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các
hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
500.000
|
Áp dụng chế
độ thù lao giảng viên quy định tại Tiểu mục 1.1 Mục 1 Điều 3 Thông
tư số: 139/2010/TT-BTC
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện thực hiện phổ
biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động,
hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
300.000
|
|
c
|
Thù lao tuyên truyền viên thực hiện phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Người/buổi
|
|
200.000
|
d
|
Thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham
gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình
độ, áp dụng mức chi quy định tại Điểm a, b, c của mục này
|
e
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến giáo dục pháp luật,
cán bộ thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật cho các đối tượng
đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng
thêm 20% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, b, c, d mục này
(Theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014)
|
3
|
Biên soạn một số
tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã
hoàn thành
800.000
|
Biên soạn: 400.000
|
Biên tập: 200.000
|
Thẩm định: 200.000
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
300.000
|
Biên soạn: 150.000
|
Biên tập: 75.000
|
Thẩm định: 75.000
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
1.000.000
|
Biên soạn: 600.000
|
Biên tập: 200.000
|
Thẩm định: 200.000
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
3.000.000
|
Biên soạn: 2.000.000
|
Biên tập: 200.000
|
Thẩm định: 300.000
|
Lấy ý kiến chuyên gia: 500.000
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày)
|
Người/ngày
|
30.000
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10.000
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê
ngoài)
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến,
giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người
địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không kiêm phiên dịch)
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến,
giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người
địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức
lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi,
hội thi
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban
Giám khảo, Ban Tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số:
66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT và Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày
06/5/2013 của UBND tỉnh v/v quy định nội dung, các mức chi, công tác quản lý
tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục
tại tỉnh Đắk Nông.
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
Thuê dẫn
chương trình
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
5.000.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện
theo Thông tư số: 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
8.000.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000.000
|
4.000.000
|
1.500.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000.000
|
1.500.000
|
800.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh
xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
(tính theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
|
|
10.000
|
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
|
|
15.000
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và
khai thác tủ sách pháp luật
|
|
Theo Quyết định
số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc
xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000.000
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định
kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
70.000
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Lần/người
|
50.000
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo
cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình,
Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin,
xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
b
|
Rà soát văn bản,
tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực
hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50.000
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của ngành, địa
phương
|
Báo cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800.000
|
500.000
|
200.000
|
10
|
Chi khen thưởng xã,
phường, thị trấn; huyện, thị xã.
(Áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, Khen
thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành)
|
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị
xã được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương tập
thể lao động xuất sắc
|
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban
nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
|
|
Bằng 02 lần mức
lương cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
6.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|