Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 330/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 11/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;

Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 731/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2023, tỉnh Thanh Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

Tổng dự toán chi NSĐP năm 2023:

40.454.235 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

12.505.572 triệu đồng

a) Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:

8.612.057 triệu đồng

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:

1.489.057 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

7.100.000 triệu đồng

+ Điều tiết ngân sách cấp tỉnh:

2.600.000 triệu đồng

Trong đó chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước:

800.000 triệu đồng

+ Điều tiết ngân sách cấp huyện, xã:

4.500.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

23.000 triệu đồng

b) Trung ương bổ sung vốn đầu tư:

3.699.915 triệu đồng

- Vốn trong nước:

1.971.000 triệu đồng

+ Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH:

937.000 triệu đồng

+ Đầu tư theo ngành, lĩnh vực:

1.034.000 triệu đồng

- Vốn nước ngoài (ODA):

431.066 triệu đồng

- Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư):

1.297.849 triệu đồng

c) Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP:

193.600 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

25.474.962 triệu đồng

a) Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh:

8.741.273 triệu đồng

b) Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã:

16.733.689 triệu đồng

3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

4. Dự phòng ngân sách các cấp:

848.766 triệu đồng

a) Cấp tỉnh:

503.214 triệu đồng

b) Cấp huyện, xã:

345.552 triệu đồng

5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:

1.259.023 triệu đồng

6. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang:

362.682 triệu đồng

(Chi tiết có các Phụ lục I, II, III, II.2, II.3 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Giao nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước chi tiết cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Nghị quyết của HĐND tỉnh.

2. Đối với các Chương trình MTQG năm 2023: Sau khi có hướng dẫn của Trung ương, giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

3. Đối với một số khoản chi đã có cơ chế, chính sách xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở để phân bổ cho các đơn vị, địa phương, UBND tỉnh chịu trách nhiệm rà soát, phân bổ cụ thể theo quy định của pháp luật.

4. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định để giao sớm cho các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện.

5. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán theo đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

Trong đó:

Tiết kiệm thực hiện CCTL

A

B

1=2+3

2

3

4

TỔNG CHI NSĐP:

40.454.235

18.874.994

21.579.241

236.125

I

Chi đầu tư phát triển

12.505.572

8.005.572

4.500.000

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

8.612.057

4.112.057

4.500.000

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.489.057

1.489.057

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.100.000

2.600.000

4.500.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

23.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung

3.699.915

3.699.915

2.1

Vốn trong nước

1.971.000

1.971.000

-

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

937.000

937.000

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.034.000

1.034.000

2.2

Vốn ngoài nước (ODA)

431.066

431.066

2.3

Các chương trình MTQG (vốn đầu tư)

1.297.849

1.297.849

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

193.600

193.600

II

Chi thường xuyên

25.474.962

8.741.273

16.733.689

236.125

1

Chi sự nghiệp kinh tế

3.385.628

2.275.091

1.110.537

692

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11.079.868

2.565.082

8.514.786

182.193

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.498.793

1.312.203

1.186.590

4

Chi quản lý hành chính

4.074.959

926.344

3.148.615

43.909

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

456.937

330.931

126.006

930

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.082.344

261.122

1.821.222

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.424

115.424

8

Chi sự nghiệp môi trường

690.712

204.151

486.561

8.401

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

497.443

283.571

213.872

10

Chi khác ngân sách

210.500

85.000

125.500

11

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

182.354

182.354

12

Kinh phí để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số

200.000

200.000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

IV

Dự phòng ngân sách

848.766

503.214

345.552

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

1.259.023

1.259.023

1

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

187.588

187.588

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG

1.071.435

1.071.435

VI

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang

362.682

362.682

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương theo quy định

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổ chức thực hiện

A

B

1

2

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

18.874.994

I

Chi đầu tư phát triển

8.005.572

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

4.112.057

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.489.057

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.600.000

Tr.đó

Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước

800.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung

3.699.915

2.1

Vốn trong nước

1.971.000

-

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

937.000

-

Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.034.000

2.2

Vốn ngoài nước (ODA)

431.066

2.3

Chương trình MTQG (vốn đầu tư)

1.297.849

-

CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN

310.809

-

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

458.850

-

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

528.190

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

193.600

II

Chi thường xuyên

8.741.273

1

Chi sự nghiệp kinh tế:

2.275.091

a

Phân bổ cho các đơn vị

376.766

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo chính sách, chương trình, nhiệm vụ

1.898.325

-

Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi

394.694

Chi tiết theo Phụ lục II.2

Tr.đó

Ngân sách địa phương

23.961

-

Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Hỗ trợ theo mục tiêu)

289.294

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp

106.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu

13.555

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

3.880

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ sản xuất vụ đông

19.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao.

18.955

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn

110.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chính sách khuyến khích phát triển hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

5.228

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn theo NQ số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022

40.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo NQ số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021

2.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chính sách xây dựng nông thôn mới (Đối ứng vốn sự nghiệp)

140.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững

14.000

UBND tỉnh phân bổ theo quy định.

-

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

8.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

35.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

30.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chương trình phát triển du lịch

60.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch (bao gồm cả cơ chế hỗ trợ đường bay)

50.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Chi cho các dự án quy hoạch

25.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Đo đạc địa giới hành chính (Phần NSĐP)

5.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Chi sự nghiệp giao thông theo định mức

288.719

Chi tiết theo Phụ lục II.2 (kết hợp với nguồn Trung ương bổ sung)

Tr.đó

+ Sửa chữa thường xuyên đường bộ theo km đường giao thông tỉnh quản lý

69.122

+ Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt

156.000

-

Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương (hỗ trợ theo mục tiêu)

150.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp

10.000

Cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH

-

Bổ sung Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo

30.000

Cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH

-

Sự nghiệp kinh tế khác

50.000

UBND tỉnh phân theo nhiệm vụ

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.565.082

a

Phân bổ cho các đơn vị

1.496.964

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

132.726

c

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

935.392

-

Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác

16.500

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

20.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

260.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

15.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh.

230.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Kinh phí hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo quy định tại NĐ số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

110.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Thi tốt nghiệp THPT; tổ chức thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) năm học 2023-2024

45.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Kinh phí hỗ trợ tuyển mới giáo viên hợp đồng; tổ chức dạy học trực tuyến trên truyền hình; tổ chức hội khỏe phù đổng và các nhiệm vụ phát sinh khác

134.807

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Các chính sách giáo dục, đào tạo và dạy nghề còn lại chưa phân bổ

104.085

UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.312.203

a

Phân bổ cho các đơn vị

717.077

Chi tiết theo Phụ lục II. 1

b

Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ

286.000

-

Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025

16.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế

270.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

c

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

309.126

UBND tỉnh phân bổ theo quy định.

4

Chi quản lý hành chính

926.344

a

Phân bổ cho các đơn vị

741.344

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

185.000

-

Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị (gồm cả dự án Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật - Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Thanh Hóa)

120.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức

35.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Chi quản lý hành chính khác

30.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

330.931

a

Phân bổ cho các đơn vị

155.931

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

175.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích)

60.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá (theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ)

35.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Đề án phát triển bóng đá cộng đồng giai đoạn 2021-2025

10.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch

15.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và các nhiệm vụ khác

40.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Các nhiệm vụ phát sinh khác

15.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

261.122

a

Phân bổ cho các đơn vị

166.522

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

94.600

-

Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (mức 300.000đ/suất/lần)

60.000

UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng

-

Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ

4.600

UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng

-

Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác

30.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.424

a

Phân bổ cho các đơn vị

15.424

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

100.000

-

Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội

40.000

UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học

60.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

8

Chi sự nghiệp môi trường

204.151

a

Phân bổ cho các đơn vị

71.651

Chi tiết theo Phụ lục II.2

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

132.500

-

Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022)

22.500

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

80.000

Giao UBND tỉnh phân bổ theo chính sách.

-

Thực hiện các dự án (vốn sự nghiệp) xử lý ô nhiễm môi trường và các nhiệm vụ môi trường khác

30.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

283.571

a

Phân bổ cho các đơn vị

248.571

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

35.000

-

Các chính sách, nhiệm vụ phát sinh

35.000

UBND tỉnh phân bổ kinh phí theo nhiệm vụ.

Tr.đó

Hỗ trợ Nhà khách 435 thuộc BCH quân sự tỉnh theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 841-KL/TU ngày 30/6/2022

20.000

10

Chi khác ngân sách

85.000

-

Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác

45.000

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Chi khác

40.000

11

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

182.354

12

Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số

200.000

UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

IV

Dự phòng ngân sách cấp tỉnh

503.214

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

1.259.023

1

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

187.588

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.500

UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ.

-

Vốn dự bị động viên

10.000

Bổ sung dự toán cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện Công trình kho vũ khí, trang bị kỹ thuật cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

4.000

UBND tỉnh phân bổ theo quy định

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

17.029

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

103.357

Chi tiết theo Phụ lục II.2 (Kết hợp với nguồn NSĐP)

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

19.200

UBND tỉnh phân bổ theo quy định

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

32.502

UBND tỉnh phân bổ theo quy định

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG

1.071.435

-

CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

449.083

UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định

-

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

514.715

UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định

-

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

107.637

Chi tiết theo Phụ lục II.3

VI

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang

362.682

1

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022

140.860

Chi tiết theo Phụ lục II.3

2

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện nội dung "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" thuộc dự án 1 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc Làm và An toàn lao động

18.000

Chi tiết theo Phụ lục II.3

3

Từ nguồn tăng thu khác NSĐP năm 2022

203.822

Chi tiết theo Phụ lục II.3


PHỤ LỤC II.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định)
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Bao gồm

Dự toán 2023 (đã trừ tiết kiệm)

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi SN môi trường

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp KHCN

Chi sự nghiệp VHTT

Chi sự nghiệp TDTT

Chi sự nghiệp PTTH

Chi sự nghiệp ĐBXH

Chi QLHC

Chi Quốc phòng

Chi An ninh

TỔNG CỘNG:

3.990.250

376.766

71.651

1.496.964

717.077

15.424

138.102

15.243

2.586

166.522

741.344

202.501

46.070

1

Tỉnh ủy Thanh Hóa

241.491

30.769

430

24.610

6.673

11.882

167.127

1.1

Văn phòng Tỉnh ủy

221.748

30.769

430

4.867

6.673

11.882

167.127

1.2

Trường Chính trị tỉnh

19.743

19.743

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

27.074

488

168

26.418

3

UBND tỉnh Thanh Hóa

48.608

1.643

978

45.987

3.1

VP UBND tỉnh Thanh Hóa

41.602

428

41.174

3.2

Nhà khách 25B

1.643

1.643

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

3.856

550

3.306

3.3

Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP

1.507

1.507

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12328

250

12.078

5

Sở Tài chính

25.857

977

24.880

6

Thanh tra tỉnh

13.455

90

13.365

7

Sở Ngoại vụ

9.134

42

9.092

8

Sở Nội vụ

54.941

2.858

300

144

51.639

8.1

Văn phòng Sở Nội vụ

12.965

1.798

300

78

10.789

8.2

Ban Tôn giáo

5.039

20

5.019

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

32.470

26

32.444

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

4.467

1.060

20

3.387

9

Sở Xây dựng

12.319

1.325

136

10.858

10

Ngành Khoa học công nghệ

25.404

13.432

78

11.894

10.1

Sở Khoa học công nghệ

16.654

9.072

78

7.504

10.2

Chi cục tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

5.358

2.622

2.736

10.3

TT DV kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

968

300

668

10.4

TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

2.424

1.438

986

11

Ngành Giao thông vận tải

82.277

55.805

280

26.192

11.1

Sở Giao thông Vận tải

70.973

55.805

280

14.888

11.2

Thanh tra Giao thông vận tải

11.304

11.304

12

Ngành Tư pháp

24.255

7.011

5.483

382

11.379

12.1

Sở Tư pháp

13.740

0

1.979

382

11.379

12.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

7.421

3.917

3.504

12.3

Phòng công chứng NN số 1

1.458

1.458

12.4

Phòng công chứng NN số 2

1.045

1.045

12.5

Trung tâm bán đấu giá tài sản

591

591

13

Ngành Công thương

59.170

3.527

39.808

1.042

14.793

13.1

Sở Công thương

16.090

1.240

1.042

13.808

13.2

BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại

985

985

13.3

Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng

2.287

2.287

13.4

Trường Cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa

21.146

21.146

13.5

Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch

9.224

9.224

13.6

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

9.438

9.438

14

Ngành Tài nguyên và Môi trường

85.191

30.291

39.428

432

15.040

14.1

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.143

24.041

13.932

132

11.038

14.2

Chi cục biển và hải đảo

3.159

1.243

1.916

14.3

Chi cục bảo vệ môi trường

3.746

1.660

2.086

14.4

Trung tâm quan trắc và Bảo vệ môi trường

1.453

1.453

14.5

Trung tâm phát triển quỹ đất

5.164

5.164

14.6

Trung tâm công nghệ thông tin

2.526

1.086

1.140

300

14.7

Các chương trình, nhiệm vụ giao sau

20.000

20.000

15

Ngành Thông tin truyền thông

33.440

2.000

200

183

18.988

12.041

28

15.1

Sở thông tin truyền thông

23.406

2.000

200

9.137

12.041

28

15.2

Trung tâm CNTT và truyền thông

10.034

183

9.851

16

Ngành Lao động, Thương binh và XH

196.268

32.190

874

150

150.065

12.989

16.1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

36.486

924

150

22.423

12.989

16.2

Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

16.161

16.161

16.3

Trung tâm bảo trợ xã hội

35.253

467

34.786

16.4

Trung tâm bảo trợ số 2

14.128

161

13.967

16.5

Trung tâm dịch vụ việc làm

2.268

2.268

16.6

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

28.834

28.834

16.7

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

6.221

6.221

16.8

Trung tâm điều dưỡng người có công

5.464

5.464

16.9

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

10.144

263

9.881

16.10

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

8.322

0

113

8.209

16.11

Làng trẻ SOS Thanh Hóa

1.984

0

133

1.851

16.12

Trường TC nghề Miền núi

22.328

22.328

16.13

Trường TC nghề TTN đặc biệt KK

8.675

8.675

17

Ngành Nông nghiệp và PTNT

333.174

190.461

1.769

17.436

6.000

206

112

117.190

17.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

24.134

9.154

300

112

14.568

17.2

Chi Cục kiểm lâm Thanh Hóa

76.415

15.555

60.860

17.3

Chi Cục Thủy lợi

20.627

5.929

14.698

17.4

Chi cục QLCL nông lâm sản & thủy sản

4.495

1.813

2.682

17.5

Chi Cục chăn nuôi và thú y

15.636

8.520

7.116

17.6

Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

9.656

4.898

4.758

17.7

Chi Cục phát triển nông thôn

11.583

7.500

4.083

17.8

VP Điều phối chương trình xây dựng NTM

3.052

3.052

17.9

Chi cục Thủy sản

12.204

5.062

1.769

5.373

17.10

Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn

1.650

1.650

17.11

Trường Cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa

16.842

16.842

17.12

Trung tâm khuyến nông

5.885

5.591

294

17.13

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

34.131

33.925

206

17.14

Ban QL rừng phòng hộ

27.977

27.977

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.569

2.569

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

4.072

4.072

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

5.475

5.475

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng

2.615

2.615

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn

2.470

2.470

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.101

3.101

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

3.505

3.505

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

4.170

4.170

17.15

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

11.997

11.997

17.16

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

13.643

13.643

17.17

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

13.910

13.910

17.18

Vườn Quốc gia Bến En

14.870

14.870

17.19

Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

3.311

3.311

17.20

Ban Quản lý cảng cá Lạch Hới

1.043

1.043

17.21

Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng

2.087

2.087

17.22

Ban Quản lý cảng cá Hòa Lộc

2.026

2.026

17.23

Kinh phí vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm (thực hiện giao sau cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo KH của TW và Tỉnh)

6.000

6.000

18

Ngành văn hóa thể thao

253.858

119.843

105.765

15.243

13.007

18.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26.575

10.468

3.100

13.007

18.2

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản văn hóa (QĐ số 1917/QĐ-UBND , 2/6/2022)

7.281

60

7.221

18.3

Ban Quản lý khu di tích Lam Kinh

8.562

8.562

18.4

Bảo tàng tỉnh

7.129

7.129

18.5

Thư viện tỉnh

9.451

9.451

18.6

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

13.685

13.685

18.7

Nhà hát ca múa - kịch Lam Sơn

13.889

13.889

18.8

Trung tâm bảo tồn di sản thành nhà Hồ

5.246

5.246

18.9

Trung tâm văn hóa - điện ảnh

16.003

50

15.953

18.10

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

132.494

119.733

12.761

18.11

Liên đoàn bóng đá

643

0

643

18.12

Các nhiệm vụ chưa đủ điều kiện giao DT: Kinh phí tập huấn, thi đấu nước ngoài; Đăng cai tổ chức Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV cup và các giải thể thao hằng năm và các nhiệm vụ phát sinh ngành văn hóa

12.900

1.400

11.500

19

Ngành Giáo dục đào tạo

1.186.570

200

1.173.568

140

12.572

90

19.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

30.292

200

17.290

140

12.572

90

19.2

Trường ĐH Hồng Đức

96.943

96.943

19.3

Trung Tâm giáo dục quốc tế

855

855

19.4

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24.792

24.792

19.5

Trường THPT Dân tộc nội trú

25.029

25.029

19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc

22.327

22.327

19.7

Trường THPT Lam Sơn

51.728

51.728

19.8

TT Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp (QĐ 56/2022/QĐ-UBND , 29/11/2022)

11.988

11.988

19.9

Các trường THPT

922.616

922.616

19.11

Kinh phí cải tạo, sửa chữa nhỏ theo TT65/2021/TT-BTC

19.12

Chính sách đặc thù do sáp nhập xã theo NQ 32/NQ-CP ngày 14/5/2019

20

Ngành y tế

774.416

51.547

710.203

90

12.576

20.1

Sở Y tế

11.968

4.120

90

7.758

20.2

Chi cục An toàn VSTP

7.193

4.894

2.299

20.3

Chi cục dân số KHH gia đình

19.828

17.309

2.519

20.4

Khối bệnh viện

120.764

120.764

a

Bệnh viện tuyến tỉnh

49.312

49.312

-

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

550

550

-

Bệnh viện Phụ sản

750

750

-

Bệnh viện Nhi

3.500

3.500

-

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

2.850

2.850

-

Bệnh viện Mắt

2.100

2.100

-

Bệnh viện Da liễu

5.300

5.300

-

Bệnh viện Nội tiết

2.630

2.630

-

Bệnh viện Phổi

5.378

5.378

-

Bệnh viện Tâm thần

7.493

7.493

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

2.672

2.672

-

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

3.200

3.200

-

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghi Sơn

3.400

3.400

-

Bệnh viện Ung bướu

9.489

9.489

b

Bệnh viện tuyến huyện

71.452

71.452

20.5

Khối Y tế dự phòng

559.316

559.316

a

Dự phòng tuyến tỉnh

57.215

57.215

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

46.539

46.539

-

Trang tâm kiểm nghiệm

6.672

6.672

-

Trang tâm giám định y khoa

1.760

1.760

-

Trang tâm pháp y

2.244

2.244

b

Dự phòng tuyến huyện

156.987

156.987

c

Y tế xã

345.114

345.114

20.6

Trường Cao đẳng Y tế

31.299

31.299

20.7

Hỗ trợ học sinh Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa

20.248

20.248

20.8

Các chương trình, nhiệm vụ giao sau ngành y tế (năm 2023: Khám chữa bệnh cho người Lào theo thỏa thuận hợp tác giữa tỉnh Hủa Phăn và tỉnh Thanh Hóa)

3.800

3.800

21

Ban Dân tộc

10.215

478

56

4.575

5.106

22

Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

73.323

25.641

27.014

426

20.242

22.1

Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

71.582

25.641

27.014

426

18.501

22.2

Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư

1.741

1.741

23

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

16.004

265

690

15.049

24

Tỉnh Hội phụ nữ

13.588

1.200

295

2.350

9.653

90

-

VP Tỉnh Hội liên hiệp phụ nữ

13.588

1.200

295

2.350

9.653

90

25

Tỉnh Đoàn Thanh niên

18.488

205

390

6.665

11.138

90

25.1

Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên

11.923

205

390

100

11.138

90

25.2

Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu niên

5.608

5.608

25.3

Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho thanh niên

957

957

26

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp

2.295

110

2.185

27

Hội Nông dân

9.907

300

400

9.177

30

28

Hội Cựu chiến binh

5.399

180

100

5.089

30

29

Hội Chữ thập đỏ

4.432

100

4.332

30

Hội người mù

4.623

2.275

2.348

30.1

VP hội người mù

2.648

300

2.348

30.2

TT giáo dục dạy nghề cho người mù

1.975

1.975

0

31

Hội nhà báo

2.643

2.643

32

Hội văn học nghệ thuật

4.279

553

3.726

33

Hội Đông y

1.421

60

1.361

34

Hội làm vườn và trang trại

1.525

200

180

1.145

35

Hội Luật gia

890

0

890

36

Hội Khuyến học

1.487

1.487

0

37

Hội bảo trợ NTT & trẻ em mồ côi

811

811

38

Hội Cựu TNXP

1.494

1.494

39

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

983

983

40

Hội người cao tuổi

1.905

180

150

1.575

41

Liên hiệp các Hội KHKT

5.133

450

1.786

0

2.897

42

Liên minh các HTX

10.113

4.214

2.765

3.134

42.1

VP cơ quan Liên minh các HTX

7.348

4.214

3.134

42.2

Trường TC nghề kỹ nghệ Thanh Hoá

2.765

2.765

0

43

Tạp chí văn nghệ xứ Thanh

1.570

1.570

44

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa

1.224

1.224

45

Đài PTTH

2.746

100

2.586

60

45.1

Văn phòng Đài PTTH

160

100

60

45.2

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2.586

2.586

46

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

160.267

200

9.047

151.020

47

Bộ chỉ huy BĐ biên phòng

52.584

200

51.481

903

48

Công an tỉnh

48.515

200

3.686

44.629

49

Tòa án tỉnh

860

665

135

60

50

Cục thi hành án dân sự tỉnh

820

820

51

Liên đoàn lao động tỉnh

1.350

200

1.150

52

CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa

2.800

2.800

53

Câu lạc bộ Hàm Rồng

1.250

1.250

54

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá

139

139

55

Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư TM và DL

5.702

5.702

56

Chi từ nguồn thu phạt VPHC

12.225

12.225

57

Cục Thuế Thanh Hóa

2.200

2.200

58

Cục Thống kê Thanh Hóa

1.650

1.650

59

Viện Kiểm sát tỉnh

2.360

2.300

60

60

Kho Bạc nhà nước tỉnh

700

700

61

Cục Hải quan

1.100

1.100

PHỤ LỤC II.2

DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM 2023: SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị, địa phương

Dự toán năm 2023

Bao gồm

1. Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi

2. Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

3. Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp

4. Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu

5. Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên

6. Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao

7. Chính sách xây dựng nông thôn mới (đối ứng vốn sự nghiệp)

8. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

9. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

10. Chương trình khuyến công địa phương & Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

11. Chương trình phát triển du lịch

12. Chi sự nghiệp giao thông theo định mức (bao gồm cả kinh phí quản lý bảo trì đường bộ TW bổ sung)

13. Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CỘNG:

1.641.454

394.694

289.294

106.000

13.555

3.880

18.955

140.000

8.000

35.000

30.000

60.000

392.076

150.000

I

Các đơn vị cấp tỉnh

368.853

10.425

300

100

300

8.000

24.383

30.000

23.269

272.076

1

Văn phòng Tỉnh ủy

150

150

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

390

200

190

3

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

200

200

4

Ban Dân vận Tỉnh ủy

200

200

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh Thanh Hóa

758

558

200

6

Sở Giao thông Vận tải

272.076

272.076

7

Sở Công thương

759

759

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

500

500

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15.685

15.685

10

Sở Thông tin và Truyền thông

201

201

11

Văn phòng điều phối về Vệ sinh An toàn thực phẩm tỉnh

9.608

9.608

12

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

30.000

30.000

13

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

2.019

2.019

14

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản

853

853

15

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1.154

1.154

16

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.046

300

300

446

17

Chi cục Thủy sản

516

100

416

18

Trung tâm Khuyến nông

7.350

7.350

19

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

500

500

20

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh

400

400

21

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

750

750

22

Hiệp hội Du lịch tỉnh

200

200

23

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

300

300

24

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

4.270

4.270

25

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh

9.925

9.925

26

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

1.355

1.241

114

27

Tỉnh đoàn thanh niên

1.166

846

320

28

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

200

200

29

Hội Nông dân tỉnh

550

250

300

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

200

200

31

Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh

250

250

32

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1.862

562

1.300

33

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ - Trường Đại học Hồng Đức

150

150

34

Báo Thanh Hóa

310

310

35

Trường Đại học Hồng Đức

200

200

36

Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hóa

300

300

37

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

400

400

38

Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn

1.100

1.100

39

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh

1.000

1.000

II

Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác

301.950

300.258

1.348

344

1

Công ty TNHH MTV Sông Chu

141.233

139.541

1.348

344

2

Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá

97.160

97.160

3

Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá

63.557

63.557

III

Các huyện,thị xã,thành phố

734.884

94.436

267.946

95.575

13.255

3.780

18.655

78.611

12.970

149.656

1

Thành phố Thanh Hóa

3.670

80

2.900

190

500

2

Thành phố Sầm Sơn

8.792

69

7.400

500

623

200

3

Thị xã Bỉm Sơn

12.636

229

10.200

2.207

4

Thị xã Nghi Sơn

44.045

1.656

16.200

3.696

1.173

420

16.800

4.100

5

Huyện Hà Trung

50.998

8.394

9.800

5.091

225

21.000

6.487

6

Huyện Nga Sơn

16.855

1.085

10.400

2.070

3.300

7

Huyện Hậu Lộc

43.486

2.619

9.900

12.462

220

886

1.699

12.600

3.100

8

Huyện Hoằng Hóa

26.903

1.401

15.400

1.414

395

436

2.157

5.700

9

Huyện Quảng Xương

26.604

33

10.800

2.621

662

3.788

2.100

6.600

10

Huyện Nông Cống

31.665

11.353

13.900

1.138

874

4.400

11

Huyện Đông Sơn

7.246

4.200

446

2.600

12

Huyện Triệu Sơn

18.316

3.003

9.100

200

163

350

5.500

13

Huyện Thọ Xuân

29.791

3.402

10.100

5.267

675

647

600

9.100

14

Huyện Yên Định

43.244

8.761

10.500

13.378

315

2.190

400

7.700

15

Huyện Thiệu Hóa

27.377

2.053

9.300

751

1.774

3.400

10.100

16

Huyện Vĩnh Lộc

26.102

7.736

10.500

1.154

862

150

5.700

17

Huyện Thạch Thành

29.644

4.467

10.200

1.046

685

4.200

750

8.296

18

Huyện Cẩm Thủy

40.469

8.854

13.000

2.300

3.615

800

4.200

7.700

19

Huyện Ngọc Lặc

26.025

3.690

10.200

1.135

1.700

4.200

5.100

20

Huyện Như Thanh

24.506

4.826

9.700

509

470

4.200

4.800

21

Huyện Lang Chánh

34.817

2.602

10.800

8.904

835

1.085

4200

6.391

22

Huyện Bá Thước

32.076

6.246

9.400

4.475

945

1.600

9.410

23

Huyện Quan Hóa

23.336

1.399

8.700

6.000

1.285

300

5.652

24

Huyện Thường Xuân

30.285

4.731

9.800

6.895

305

8.554

25

Huyện Như Xuân

27.365

3.207

9.000

4.508

400

850

4.200

5.200

26

Huyện Mường Lát

16.634

7.800

474

485

3 011

4.864

27

Huyện Quan Sơn

31.998

2.540

8.746

7.390

500

400

3.120

9.302

IV

Kinh phí phân bổ sau

235.767

20.000

61.389

10.617

23.761

120.000

PHỤ LỤC II.3

DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM NĂM 2023: SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; Y TẾ; QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH; ĐẢM BẢO XÃ HỘI; MÔI TRƯỜNG; NGUỒN TW BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP; CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022 CHUYỂN SANG
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị, địa phương

Dự toán năm 2023

Bao gồm

1. Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác

2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

3. Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4.Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế

5. Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị

6. Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích)

7. Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022)

8. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ)

9. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023 (Vốn sự nghiệp ngân sách TW bổ sung)

10. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Nguồn thu chuyển nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp năm 2022 chuyển sang)

11. Kinh phí mua sắm trang thiết bị thuộc nội dung: "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" - Dự án 1 CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động năm 2022 chuyển sang

12. Chi từ nguồn tăng thu khác ngân sách địa phương năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG CỘNG:

1.256.348

16.500

20.000

260.000

270.000

120.000

60.000

22.500

17.029

107.637

140.860

18.000

203.822

I

Các đơn vị cấp tỉnh

287.193

1.240

8.144

38.164

104.060

71.500

20.997

0

8.493

19.595

15.000

1

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

400

400

2

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

1.877

652

385

840

3

Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

160

160

4

Trường Chính trị tỉnh

1.167

400

467

300

5

Sở Ngoại vụ

432

432

6

Sở Giao thông Vận tải

72

72

7

Sở Công thương

105

105

8

Sở Khoa học và Công nghệ

144

144

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

150

150

10

Sở Thông tin và truyền thông

872

240

632

11

Sở Xây dựng

55

55

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5.871

150

5.721

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.166

1.266

900

14

Sở Tư pháp

473

173

300

15

Sở Nội vụ

1.039

1.039

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

79

79

17

Thanh tra tỉnh

200

200

18

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

57

57

19

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

300

300

20

Bộ chỉ huy Bộ Đội biên phòng tỉnh

122

122

21

Công an tỉnh

300

300

22

Ban ATGT tỉnh

4.200

4.200

23

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

1.783

1.783

24

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

822

822

25

Trung tâm Bảo tồn di sản thành nhà Hồ

5.276

5.276

26

Ban Tôn giáo

330

330

27

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

80

80

28

Chi cục Văn thư Lưu trữ

526

526

29

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

259

126

133

30

Tỉnh đoàn thanh niên

594

94

500

31

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

700

700

32

Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh

840

840

33

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.310

460

350

500

34

Hội Nông dân tỉnh

700

200

500

35

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

510

510

36

Trung tâm Giáo dục quốc tế Trường Đại học Hồng Đức

234

234

37

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

76.267

76.267

38

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc

20.000

20.000

39

Chi cục Thủy Lợi

250

250

40

Chi cục Phát triển nông thôn

1.000

1.000

41

Chi cục Kiểm Lâm

2.200

2.200

42

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

1.000

1.000

43

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh

8.005

8.005

44

Liên minh hợp tác xã tỉnh

1.000

1.000

45

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

126.031

36.898

7.633

71.500

10.000

46

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

756

756

47

Báo Thanh Hóa

400

400

48

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

129

129

49

Trường Cao đẳng nông lâm Thanh Hóa

950

950

50

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa

3.000

3.000

51

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

3.000

3.000

52

Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa

3.000

3.000

53

Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

3.000

3.000

54

Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa

3.000

3.000

II

Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác

54.022

500

53.522

1

Công ty CP đường sắt Thanh Hóa

500

500

2

Công ty TNHH MTV Sông Chu

29.500

29.500

3

Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá

13.000

13.000

4

Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá

11.022

11.022

III

Các huyện, thị xã, thành phố

654.812

3.956

77.700

165.940

28.500

2.500

22.500

8.036

90.005

102.375

3.000

150.300

1

Thành phố Thanh Hoá

4.154

86

3.316

350

162

240

2

Thành phố Sầm Sơn

1.543

144

695

350

139

215

3

Thị xã Bỉm Sơn

987

109

320

300

93

165

4

Thị xã Nghi Sơn

14.938

144

1.000

1.660

300

369

465

11.000

5

Huyện Hà Trung

37.176

234

12.500

570

250

2.507

4.615

16.500

6

Huyện Nga Sơn

24.149

196

13.940

479

200

3.609

2.725

3.000

7

Huyện Hậu Lộc

11.136

82

566

250

5.563

4.675

8

Huyện Hoằng Hoá

8.513

181

1.124

250

3.908

3.050

9

Huyện Quảng Xương

11.874

102

1.392

250

7.355

2.775

10

Huyện Nông cống

5.106

270

1.062

200

724

2.850

11

Huyện Đông Sơn

4.263

155

1.074

200

369

2.465

12

Huyện Triệu Sơn

15.266

155

1.945

200

4.516

2.950

5.500

13

Huyện Thọ Xuân

9.703

96

2.229

200

4.378

2.800

14

Huyện Yên Định

19.880

132

1.500

1.562

200

4.286

2.700

9.500

15

Huyện Thiệu Hoá

35.283

192

4.500

26.000

1.009

200

632

2.750

16

Huyện Vĩnh Lộc

29.967

96

26.000

885

200

346

2.440

17

Huyện Thạch Thành

23.281

144

703

200

5.609

4.725

11.900

18

Huyện Cẩm Thủy

22.696

164

354

200

5.438

6.540

10.000

19

Huyện Ngọc Lặc

32.115

176

5.700

299

250

5.540

6.650

13.500

20

Huyện Như Thanh

58.563

88

28.000

491

150

5.369

6.465

18.000

21

Huyện Lang Chánh

12.168

101

89

2.336

3.277

6.365

22

Huyện Bá Thước

25.042

201

101

150

3.540

6.650

14.400

23

Huyện Quan Hoá

23.510

123

10.500

4.800

55

150

3.392

4.490

24

Huyện Thường Xuân

64.566

128

37.000

4.000

308

200

3.415

4.515

15.000

25

Huyện Như Xuân

51.393

131

18.900

3.600

132

200

3.415

4.515

20.500

26

Huyện Mường Lát

35.561

185

13.300

4.000

30

150

8.731

9.165

27

Huyện Quan Sơn

71.979

141

18.000

35.000

6.400

50

150

3.323

4.415

4.500

III

Kinh phí phân bổ sau

260.321

15.260

7.900

144.136

20.000

36.503

17.632

18.890

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!