Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 33/NQ-HĐND 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước Đồng Nai 2020

Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, kiểm tra, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 14309/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 như sau (có các phụ lục kèm theo):

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:                                                  89.155.638 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:                                               58.937.381 triệu đồng.

a) Thu được hưởng 100%:                                                            12.374.861 triệu đồng.

b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %:                                   13.176.542 triệu đồng.

c) Thu kết dư ngân sách năm trước:                                               5.407.769 triệu đồng.

d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước:                                  20.754.666 triệu đồng.

đ) Thu viện trợ:                                                                                     2.267 triệu đồng.

e) Thu từ quỹ dự trữ tài chính:                                                             63.000 triệu đồng.

g) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:                                            7.027.678 triệu đồng.

h) Các khoản huy động đóng góp:                                                    130.598 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương:                                               54.051.415 triệu đồng.

a) Chi đầu tư phát triển:                                                                12.229.058 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên:                                                                    13.335.470 triệu đồng.

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:                                                      2.910 triệu đồng.

d) Chi viện trợ:                                                                                     2.267 triệu đồng.

đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau:                                      28.338.444 triệu đồng.

e) Chi nộp ngân sách cấp trên:                                                            23.765 triệu đồng.

g) Chi trả lãi vay theo quy định:                                                           10.967 triệu đồng.

h) Chi trả nợ gốc:                                                                              108.534 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương:                                                   4.885.966 triệu đồng.

a) Ngân sách cấp tỉnh:                                                                    1.476.040 triệu đồng.

b) Ngân sách cấp huyện:                                                                3.130.509 triệu đồng.

c) Ngân sách cấp xã:                                                                       279.417 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo Bộ Tài chính và công khai quyết toán theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

Biểu mẫu số 48 - NĐ 31

Phụ lục I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

 Quyết toán

 Trong đó

 So sánh

 Tỉnh

 Huyện

 Tuyệt đối

 Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 3=2-1

 4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP
- TRONG ĐÓ:

27.500.926

68.393.794

44.716.881

23.676.913

40.892.868

249%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

20.403.504

25.551.403

17.730.919

7.820.484

5.147.899

125%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7.806.000

12.374.861

7.775.048

4.599.812

4.568.861

159%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.597.504

13.176.542

9.955.871

3.220.671

579.038

105%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.027.905

16.353.701

7.027.905

9.325.796

9.325.796

233%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

4.885.075

-

4.885.075

4.885.075

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu vốn trong nước

7.027.905

11.468.626

7.027.905

4.440.721

4.440.721

163%

3

Thu bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước

-

0

 

 

0

 

III

Thu quỹ dự trữ tài chính

63.000

63.000

63.000

-

0

100%

IV

Thu kết dư

-

5.407.769

1.733.425

3.674.344

5.407.769

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

20.754.666

18.042.529

2.712.137

20.754.666

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

30.613.053

63.507.828

43.240.840

20.266.987

32.894.775

207%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

30.418.958

34.904.261

18.969.996

15.934.264

4.485.303

115%

1

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

12.201.542

7.814.487

4.387.055

(2.142.024)

85%

2

Chi thường xuyên

14.479.071

13.208.665

4.040.099

9.168.566

(1.270.406)

91%

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.967

10.967

-

614

106%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

-

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

450.000

-

-

-

 

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

-

-

-

(1.109.293)

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

169.695

154.322

154.322

 

0

91%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

28.338.444

24.005.721

4.332.723

 

 

IV

GHI CHI VIỆN TRỢ

2.267

2.267

2.267

 

 

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

4.885.966

1.476.040

3.409.926

 

 

D

CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP

22.133

108.534

108.534

-

86.401

490%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.133

108.534

108.534

 

86.401

490%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

-

-

-

-

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

76.372

76.372

 

76.372

 

 

Biểu mẫu số 50 - 31/2017/NĐ-CP

Phụ lục II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu
NSNN

Thu
NSĐP

Tổng thu
NSNN

Thu
NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)

53.140.000

20.403.504

98.611.823

68.393.794

186%

335%

 

TỔNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT

53.140.000

20.403.504

83.790.249

68.393.794

158%

335%

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

53.140.000

20.403.504

55.941.533

25.747.268

105%

126%

 

THU NSNN ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT

53.140.000

20.403.504

41.119.958

25.747.268

77%

126%

I

Thu nội địa

35.640.000

20.403.504

41.842.137

25.551.403

117%

125%

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

4.198.000

2.235.410

4.429.668

2.260.421

106%

101%

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

2.083.000

1.212.210

2.388.457

1.240.906

115%

102%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.170.000

549.900

1.254.415

589.575

107%

107%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

473.000

222.310

910.775

428.064

193%

193%

-

Thuế tài nguyên

440.000

440.000

223.267

223.267

51%

51%

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

2.115.000

1.023.200

2.041.210

1.019.515

97%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

760.000

357.200

680.745

319.950

90%

90%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

750.000

352.500

724.978

340.740

97%

97%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

550.000

258.500

522.004

245.342

95%

95%

-

Thuế tài nguyên

55.000

55.000

113.483

113.483

206%

206%

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

12.085.000

5.604.974

12.643.065

5.802.909

105%

104%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3.895.000

1.830.650

3.859.137

1.813.794

99%

99%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

400.000

107.724

515.500

96.808

129%

90%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.780.000

3.656.600

8.256.833

3.880.712

106%

106%

-

Thuế tài nguyên

10.000

10.000

11.594

11.594

116%

116%

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

5.254.000

2.522.380

5.623.281

2.743.769

107%

109%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3.416.000

1.605.520

2.980.382

1.400.779

87%

87%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

40.000

18.800

29.062

13.555

73%

72%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.698.000

798.060

2.423.403

1.138.999

143%

143%

-

Thuế tài nguyên

100.000

100.000

190.435

190.435

190%

190%

4

Lệ phí trước bạ

1.580.000

1.580.000

1.390.986

1.390.986

88%

88%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

144

144

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

67.098

67.098

108%

108%

7

Thuế thu nhập cá nhân

5.800.000

2.726.000

5.761.561

2.707.934

99%

99%

8

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

99.640

1.046.716

183.129

184%

184%

9

Thu thuế, phí. lệ phí

550.000

395.000

479.243

369.323

87%

93%

10

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

6.429.872

6.429.872

429%

429%

11

Thu tiền thuê mặt đất. mặt nước

1.200.000

1.200.000

871.283

871.283

73%

73%

12

Thu tiền bán. thuê. khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

15.282

15.282

 

 

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

200.000

167.100

153.417

113.377

77%

68%

14

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

508

508

51%

51%

15

Thu khác ngân sách

800.000

470.000

806.878

472.235

101%

100%

16

Thu hồi vốn. lợi nhuận. lợi nhuận sau thuế. chênh lệch thu chi của NHNN

300.000

300.000

416.421

416.421

139%

139%

17

Thu xổ số kiến thiết

1.540.000

1.540.000

1.706.713

1.706.713

111%

111%

-

Thuế giá trị gia tăng

490.000

490.000

445.327

445.327

91%

91%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

130.000

150.145

150.145

115%

115%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

310.000

310.000

520.791

520.791

168%

168%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

610.000

610.000

590.449

590.449

97%

97%

-

Thu khác

 

 

 

 

 

 

II

THU CÂN ĐỐI HẢI QUAN

17.500.000

 

(918.044)

 

-5%

 

1

Thu Hải quan

17.500.000

 

13.903.531

 

79%

 

-

Thu xuất, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

2.200.000

 

1.451.305

 

66%

 

 

Thuế xuất khẩu

100.000

 

87.091

 

87%

 

 

Thuế nhập khẩu

2.000.000

 

1.362.101

 

68%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

100.000

 

2.113

 

2%

 

-

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

15.175.000

 

12.238.407

 

81%

 

-

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

88.096

 

 

 

-

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

125.000

 

102.461

 

82%

 

-

Thu khác

 

 

23.262

 

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

 

 

(14.821.575)

 

 

 

III

THU VIỆN TRỢ

 

 

2.267

2.267

 

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

 

130.598

130.598

 

 

-

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

104.182

104.182

 

 

-

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

26.416

26.416

 

 

V

Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

63.000

63.000

 

 

-

Thu từ các khoản cho vay của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ gốc cho vay

 

 

 

 

 

 

 

Thu lãi cho vay

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

63.000

63.000

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

16.507.856

16.484.091

 

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

16.353.701

16.353.701

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

4.885.075

4.885.075

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

11.468.626

11.468.626

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

11.468.626

11.468.626

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

154.154

130.390

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

20.754.666

20.754.666

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

5.407.769

5.407.769

 

 

 

Biểu mẫu số 51 - NĐ 31

Phụ lục III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

 Dự toán 2020

 Tổng cộng quyết toán 2020

 So sánh (%)

A

B

1

2

 3=2/1

 

 

TỔNG CHI NSĐP

30.613.053

63.507.828

207%

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

30.417.326

25.532.618

84%

 

I

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

12.201.542

85%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

14.200.941

11.912.011

84%

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

11.912.011

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

1.157.895

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

38.504

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

14.200.941

11.912.011

84%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.913.892

3.098.447

162%

 

 

+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ

49.256

49.256

100%

 

 

+ Chi lập quỹ phát triển nhà

135.474

790.566

584%

 

 

+ Chi lập quỹ phát triển đát

406.423

250.000

62%

 

 

+ Ghi thu Ghi Chi tiền sử dụng đất; tiền mặt đất mặt nước

23.636

261.125

1105%

 

 

+ Chi các dự án XDCB

1.299.103

1.747.500

135%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.547.000

1.404.189

91%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

4.035.014

2.531.685

63%

 

-

Nguồn vốn trái phiếu chính phủ

6.705.035

4.462.530

67%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

142.625

289.531

 

 

II

Chi thường xuyên

14.479.071

13.208.665

91%

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.341.482

4.850.429

91%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

108.356

53.112

49%

 

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.967

106%

 

IV

Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay

22.133

108.534

490%

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

 

VII

Dự phòng ngân sách

450.000

-

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

-

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

169.695

154.322

91%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

28.338.444

 

 

 

Biểu mẫu số 52-NĐ 31

Phụ lục IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

30.613.053

43.240.840

19.705.556

141%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

7.077.769

7.077.769

 

-

Bổ sung cân đối

-

3.902.453

3.902.453

 

-

Bổ sung có mục tiêu

-

3.175.316

3.175.316

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

30.587.021

12.131.319

(18.455.702)

40%

I

Chi đầu tư phát triển

14.371.366

7.842.004

(6.529.362)

55%

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

6.609.556

6.609.556

 

-

Chi quốc phòng

-

110.236

110.236

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

18.147

18.147

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

70.536

70.536

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

36.592

36.592

 

-

Chi y tế dân số và gia đình

-

276.680

276.680

 

-

Chi văn hóa thông tin

-

87.407

87.407

 

-

Chi phát thanh truyền hình thông tấn

-

67

67

 

-

Chi thể dục thể thao

-

6.377

6.377

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

960

960

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

5.826.643

5.826.643

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

63.204

63.204

 

-

Chi bảo đảm xã hội

-

89.073

89.073

 

-

Chi ngành lĩnh vực khác

-

23.636

23.636

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công

-

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

1.232.448

1.232.448

 

II

Chi thường xuyên

14.620.966

4.166.905

(10.454.061)

28%

-

Chi an an ninh quốc phòng

683.685

212.913

(470.772)

31%

+

Chi quốc phòng

-

91.660

91.660

 

+

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

121.253

121.253

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.472.997

935.768

(4.537.229)

17%

-

Chi khoa học và công nghệ

108.356

52.812

(55.544)

49%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.142.734

1.159.583

16.849

101%

-

Chi văn hóa thông tin

203.986

83.029

(120.957)

41%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

47.404

-

(47.404)

 

-

Chi thể dục thể thao

172.118

125.109

(47.009)

73%

-

Chi bảo vệ môi trường

738.187

94.498

(643.689)

13%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.814.038

733.037

(2.081.001)

26%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.060.620

510.234

(1.550.386)

25%

-

Chi bảo đảm xã hội

848.772

198.695

(650.077)

23%

-

Chi thường xuyên khác

328.069

61.225

(266.844)

19%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

10.353

10.967

614

106%

IV

Chi trả gốc vay

22.133

108.534

86.401

490%

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

2.910

2.910

-

100%

VI

Dự phòng ngân sách

450.000

-

 

0%

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

-

(1.109.293)

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

24.005.721

24.005.721

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

23.765

23.765

 

 

E

GHI CHI VIỆN TRỢ

2.267

2.267

 

 

 

Biểu mẫu số 53 - NĐ 31

Phụ lục V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

 Dự toán NSĐP 2020

 Bao gồm

 Quyết toán NSĐP 2020

 Bao gồm

 So sánh (%)

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện, xã

 Ngân sách địa phương

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện, xã

A

B

1 = 2+3

2

3

4 = 5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

30.613.053

16.857.170

13.755.883

63.507.828

43.240.840

20.266.987

207%

257%

147%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

30.417.326

16.661.443

13.755.883

25.532.618

11.976.997

13.555.621

84%

72%

99%

I

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

10.673.495

3.670.071

12.201.542

7.814.487

4.387.055

85%

73%

120%

1

Chi đầu tư cho các dự án

14.200.941

10.530.870

3.670.071

11.912.011

7.671.862

4.240.149

84%

73%

116%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

11.912.011

7.671.862

4.240.149

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.360.758

34.480

1.326.278

1.157.895

70.536

1.087.359

85%

205%

82%

-

Chi khoa học và công nghệ

64.266

62.330

1.936

38.504

36.592

1.912

60%

59%

99%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

14.200.941

10.530.870

3.670.071

11.912.011

7.671.862

4.240.149

84%

73%

116%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.913.892

805.789

1.108.103

3.098.447

1.323.426

1.775.021

162%

164%

 

 

+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ

49.256

49.256

-

49.256

49.256

-

100%

100%

 

 

+ Chi lập quỹ phát triển nhà

135.474

135.474

-

790.566

790.566

 

584%

584%

 

 

+ Chi lập quỹ phát triển đát

406.423

406.423

-

250.000

250.000

-

62%

62%

 

 

+ Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất; tiền mặt đất mặt nước

23.636

23.636

-

261.125

23.636

237.489

1105%

100%

 

 

+ Chi các dự án XDCB

1.299.103

191.000

1.108.103

1.747.500

209.967

1.537.532

135%

110%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.547.000

731.614

815.386

1.404.189

782.112

622.077

91%

107%

76%

-

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

4.035.014

2.288.432

1.746.582

2.531.685

1.086.701

1.444.984

63%

47%

83%

-

Nguồn vốn trái phiếu chính phủ

6.705.035

6.705.035

-

4.462.530

4.462.530

-

67%

67%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

142.625

142.625

-

289.531

142.626

146.905

203%

100%

 

II

Chi thường xuyên

14.479.071

4.908.508

9.570.563

13.208.665

4.040.099

9.168.566

91%

82%

96%

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.341.482

1.154.567

4.186.915

4.850.429

815.599

4.034.830

91%

71%

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

108.356

108.356

-

53.112

52.812

300

49%

49%

 

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.353

-

10.967

10.967

-

106%

106%

 

IV

Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay

22.133

22.133

-

108.534

108.534

 

490%

490%

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

-

2.910

2.910

-

100%

100%

 

VII

Dự phòng ngân sách

450.000

165.665

284.335

-

 

-

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

878.379

230.914

-

 

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

169.695

169.695

-

154.322

154.322

-

91%

91%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

28.338.444

24.005.721

4.332.723

 

 

 

 


Biểu mẫu số 54

Phụ lục VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

 Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+…+7

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10=11+..+20

11

12

13

14

15=16+17

16

17

18

19

20 = 21+22

21

22

23=10/1

24 =11/2

25=12/3

26=13/4

27=18/5

28=14/6

29=15/7

30=16/8

31=17/9

 

TỔNG SỐ

16.857.170

10.673.495

5.978.584

10.353

22.133

2.910

169.695

27.800

141.895

43.240.840

7.814.487

4.042.366

10.967

2.910

154.322

27.517

126.805

108.534

7.101.533

24.005.721

20.944.996

3.060.725

257%

73%

68%

106%

490%

100%

91%

99%

89%

I

Các đơn vị trực thuộc tỉnh

7.266.575

2.186.105

4.910.775

-

-

-

169.695

27.800

141.895

9.197.976

2.773.242

4.042.366

-

-

154.322

27.517

126.805

-

-

2.228.046

1.945.736

282.310

127%

127%

82%

 

 

 

91%

99%

89%

1

VP Hội đồng nhân dân

18.140

-

18.140

-

-

-

-

-

-

15.977

-

15.676

-

-

-

-

-

-

-

301

-

301

88%

 

86%

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

67.015

-

67.015

-

-

-

-

-

-

51.427

-

44.227

-

-

-

-

-

-

-

7.200

-

7.200

77%

 

66%

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

10.474

-

10.474

-

-

-

-

-

-

11.247

-

10.992

-

-

-

-

-

-

-

255

-

255

107%

 

105%

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

210.130

-

209.806

-

-

-

324

-

324

163.723

-

162.323

-

-

314

-

314

-

-

1.086

-

1.086

78%

 

77%

 

 

 

97%

 

97%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.438

-

19.438

-

-

-

-

-

-

15.341

-

15.261

-

-

 

-

-

-

-

79

-

79

79%

 

79%

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

45.564

1.600

43.964

-

-

-

-

-

-

12.074

1.566

10.461

-

-

-

-

-

-

-

47

-

47

26%

98%

24%

 

 

 

 

 

 

7

Sở Công Thương

55.661

-

55.661

-

-

-

-

-

-

52.360

-

37.182

-

-

-

-

-

-

-

15.177

-

15.177

94%

 

67%

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

103.853

28.000

75.853

-

-

-

-

-

-

118.405

192

51.705

-

-

-

-

-

-

-

66.508

50.987

15.521

114%

1%

68%

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài chính

27.805

-

27.805

-

-

-

-

-

-

23.821

-

21.213

-

-

-

-

-

-

-

2.609

-

2.609

86%

 

76%

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

15.554

-

15.554

-

-

-

-

-

-

14.967

-

13.935

-

-

-

-

-

-

-

1.032

-

1.032

96%

 

90%

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

466.122

14.000

452.122

-

-

-

-

-

-

410.637

1.461

378.771

-

-

-

-

-

-

-

30.406

12.569

17.836

88%

10%

84%

 

 

 

 

 

 

12

Trường Đại học Đồng Nai

68.500

3.950

64.550

-

-

-

-

-

-

65.984

845

61.561

-

-

-

-

-

-

-

3.578

3.524

54

96%

21%

95%

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

911.122

-

790.122

-

-

-

121.000

-

121.000

701.688

-

549.287

-

-

110.028

-

110.028

-

-

42.373

-

42.373

77%

 

70%

 

 

 

91%

 

91%

14

Trường Cao đẳng Y tế

23.494

-

23.494

-

-

-

-

-

-

22.923

-

14.134

-

-

-

-

-

-

-

8.789

-

8.789

98%

 

60%

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

928.254

232

922.411

-

-

-

5.611

-

5.611

981.587

231

873.737

-

-

2.921

-

2.921

-

-

104.698

-

104.698

106%

100%

95%

 

 

 

52%

 

52%

16

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

79.771

-

79.771

-

-

-

-

-

-

45.179

-

39.439

-

-

-

-

-

-

-

5.740

-

5.740

57%

 

49%

 

 

 

 

 

 

17

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

62.424

-

62.424

-

-

-

-

-

-

49.989

-

49.983

-

-

-

-

-

-

-

5

-

5

80%

 

80%

 

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

272.918

12.000

249.153

-

-

-

11.765

-

11.765

274.938

18.872

240.397

-

-

10.663

-

10.663

-

-

5.005

3.250

1.755

101%

157%

96%

 

 

 

91%

 

91%

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

267.582

-

267.582

-

-

-

-

-

-

249.760

-

240.685

-

-

-

-

-

-

-

9.075

-

9.075

93%

 

90%

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

260.876

-

260.576

-

-

-

300

-

300

1.211.747

1.058.748

149.918

-

-

-

-

-

-

-

3.081

-

3.081

464%

 

58%

 

 

 

0%

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

61.888

23.555

38.333

-

-

-

-

-

-

68.632

37.916

29.603

-

-

-

-

-

-

-

1.113

317

796

111%

161%

77%

 

 

 

 

 

 

22

Sở Nội vụ

66.803

-

66.803

-

-

-

-

-

-

41.093

1.412

39.675

-

-

-

-

-

-

-

6

-

6

62%

 

59%

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra tỉnh

7.926

-

7.926

-

-

-

-

-

-

12.082

-

9.658

-

-

-

-

-

-

-

2.424

-

2.424

152%

 

122%

 

 

 

 

 

 

24

Đài Phát thanh và Truyền hình

100

100

-

-

-

-

-

-

-

100

67

-

-

-

-

-

-

-

-

33

33

-

100%

67%

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Liên minh các HTX và các DNN

6.142

-

6.142

-

-

-

-

-

-

4.494

-

4.493

-

-

-

-

-

-

-

1

-

1

73%

 

73%

 

 

 

 

 

 

26

Ban Dân tộc

12.686

-

12.686

-

-

-

-

-

-

6.852

-

6.852

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54%

 

54%

 

 

 

 

 

 

27

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

27.052

-

27.052

-

-

-

-

-

-

15.871

-

15.782

-

-

-

-

-

-

-

89

-

89

59%

 

58%

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh ĐN

8.351

-

8.351

-

-

-

-

-

-

7.797

-

7.783

-

-

 

-

-

-

-

14

-

14

93%

 

93%

 

 

 

 

 

 

29

Tỉnh đoàn

22.479

-

22.479

-

-

-

-

-

-

16.729

1.861

14.869

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74%

 

66%

 

 

 

 

 

 

30

Hội liên hiệp phụ nữ

6.486

-

6.486

-

-

-

-

-

-

6.297

-

6.129

-

-

-

-

-

-

-

168

-

168

97%

 

95%

 

 

 

 

 

 

31

Hội nông dân

16.665

2.300

14.365

-

-

-

-

-

-

8.023

2.357

5.540

-

-

-

-

-

-

-

126

-

126

48%

102%

39%

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

4.136

-

4.136

-

-

-

-

-

-

2.834

-

2.831

-

-

-

-

-

-

-

3

-

3

69%

 

68%

 

 

 

 

 

 

33

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

13.495

-

13.495

-

-

-

-

-

-

8.388

-

8.388

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62%

 

62%

 

 

 

 

 

 

34

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

5.538

-

5.538

-

-

-

-

-

-

4.847

-

4.649

-

-

-

-

-

-

-

198

-

198

88%

 

84%

 

 

 

 

 

 

35

Hội văn học nghệ thuật

4.217

-

3.722

-

-

-

495

-

495

4.188

-

3.709

-

-

480

-

480

-

-

0

-

0

99%

 

100%

 

 

 

97%

 

97%

36

Hội Nhà báo

1.310

-

1.210

-

-

-

100

-

100

953

-

854

-

-

100

-

100

-

-

-

-

-

73%

 

71%

 

 

 

100%

 

100%

37

Hội Luật gia

709

1

708

-

-

-

-

-

-

630

1

629

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

89%

100%

89%

 

 

 

 

 

 

38

Hội Chữ thập đỏ

3.082

-

3.082

-

-

-

-

-

-

2.413

-

2.353

-

-

-

-

-

-

-

60

-

60

78%

 

76%

 

 

 

 

 

 

39

Hội Sinh viên

1.265

-

1.265

-

-

-

 

-

-

1.152

-

1.152

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91%

 

91%

 

 

 

 

 

 

40

Hội Người cao tuổi

1.111

-

1.111

-

-

-

 

-

-

976

-

975

-

-

-

-

-

-

-

1

-

1

88%

 

88%

 

 

 

 

 

 

41

Hội Người mù

863

-

863

-

-

-

 

-

-

838

-

838

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

97%

 

97%

 

 

 

 

 

 

42

Hội Chất độc Dacam/Dioxin

948

-

948

-

-

-

 

-

-

924

-

924

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

97%

 

97%

 

 

 

 

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.750

-

1.750

-

-

-

 

-

-

1.720

-

1.720

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98%

 

98%

 

 

 

 

 

 

44

Hội Khuyến học

1.943

-

1.943

-

-

-

 

-

-

1.746

-

1.691

-

-

-

-

-

-

-

55

-

55

90%

 

87%

 

 

 

 

 

 

45

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh'

214.570

113.792

100.778

-

-

-

 

-

-

228.118

88.947

100.777

-

-

-

-

-

-

-

38.393

38.393

-

106%

78%

100%

 

 

 

 

 

 

46

Công an tỉnh Đồng Nai

288.726

141.623

144.803

-

-

-

2.300

-

2.300

339.839

18.147

170.910

-

-

2.300

-

2.300

-

-

148.482

129.356

19.125

118%

13%

118%

 

 

 

100%

 

100%

47

Nhà xuất bản Đồng Nai

3.575

-

3.575

-

-

-

 

-

-

1.973

-

1.973

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55%

 

55%

 

 

 

 

 

 

48

Trường Chính trị

20.019

-

20.019

-

-

-

 

-

-

17.452

-

17.156

-

-

 

-

-

-

-

296

-

296

87%

 

86%

 

 

 

 

 

 

49

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

101.805

937

100.868

-

-

-

 

-

-

80.841

1.187

69.030

-

-

-

-

-

-

-

10.624

-

10.624

79%

127%

68%

 

 

 

 

 

 

50

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai

1.543.389

1.493.426

24.263

-

-

-

25.700

25.700

-

2.860.206

1.219.749

15.459

-

-

25.418

25.418

-

-

-

1.599.580

1.599.580

-

185%

82%

64%

 

 

 

99%

99%

 

51

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

28.989

-

28.989

-

-

-

 

-

-

9.854

-

9.767

-

-

-

-

-

-

-

87

-

87

34%

 

34%

 

 

 

 

 

 

52

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN

5.467

-

5.467

-

-

-

 

-

-

2.416

-

1.588

-

-

-

-

-

-

-

828

-

828

44%

 

29%

 

 

 

 

 

 

53

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

1.902

-

1.902

-

-

-

 

-

-

1.449

-

1.449

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76%

 

76%

 

 

 

 

 

 

54

Ban liên lạc truyền thống Sư đoàn 9

500

-

500

-

-

-

 

-

-

500

-

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

55

Ban liên lạc truyền thống Trung đoàn 33

30

-

30

-

-

-

 

-

-

30

-

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

56

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai

300.568

-

300.568

-

-

-

 

-

-

300.568

-

300.568

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

57

Bệnh viện Quân y 7B

488

-

488

-

-

-

 

-

-

566

78

488

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

116%

 

100%

 

 

 

 

 

 

58

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2

1.274

-

1.274

-

-

-

 

-

-

1.274

-

1.274

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

59

Bộ Tư lệnh Quân khu 7

10.000

-

10.000

-

-

-

 

-

-

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

60

Công ty Cổ phần An Thành Biên

200

-

200

-

-

-

 

-

-

200

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

61

Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai

989

-

989

-

-

-

 

-

-

989

-

989

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

62

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú

15.419

-

15.419

-

-

-

 

-

-

15.419

-

15.419

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

63

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

48

-

48

-

-

-

 

-

-

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

64

Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L

14.458

-

14.458

-

-

-

 

-

-

14.458

-

14.458

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

65

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

36.008

29.016

6.992

-

-

-

 

-

-

45.741

36.257

6.992

-

-

-

-

-

-

-

2.492

2.492

-

127%

125%

100%

 

 

 

 

 

 

66

Công ty TNHH Trí Minh Phát

5.509

-

5.509

-

-

-

 

-

-

5.509

-

5.509

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

67

Cục Hải quan Đồng Nai

491

-

491

-

-

-

 

-

-

491

-

491

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

68

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai

116

-

116

-

-

-

 

-

-

116

-

116

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

69

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

646

-

646

-

-

-

 

-

-

646

-

646

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

70

Cục Thống kê Đồng Nai

372

-

372

-

-

-

 

-

-

372

-

372

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

71

Cục Thuế tỉnh Đồng Nai

1.039

-

1.039

-

-

-

 

-

-

1.039

-

1.039

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

72

Đài Khí tượng thủy văn Đồng Nai

42

-

42

-

-

-

 

-

-

42

-

42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

73

Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai

187

-

187

-

-

-

 

-

-

187

-

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

74

Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết

4.785

-

4.785

-

-

-

 

-

-

4.785

-

4.785

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

75

Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai

2.464

-

2.464

-

-

-

 

-

-

2.464

-

2.464

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

76

Liên đoàn Lao động tỉnh

1.364

-

1.364

-

-

-

-

-

-

1.364

-

1.364

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

77

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai

76

-

76

-

-

-

 

-

-

76

-

76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

78

Nguyễn Sỹ Tuyên

4

-

4

-

-

-

 

-

-

4

-

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

79

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

214

-

214

-

-

-

-

-

-

214

-

214

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

80

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai

11.500

-

11.500

-

-

-

 

-

-

11.500

-

11.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

81

Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng

3.000

-

3.000

-

-

-

 

-

-

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

82

Sở Tài chính tỉnh Bến Tre

4.200

-

4.200

-

-

-

 

-

-

4.200

-

4.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

83

Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam

3.000

-

3.000

-

-

-

 

-

-

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

84

Sư đoàn 5

400

-

400

-

-

-

-

-

-

400

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

85

Tòa án Nhân dân tỉnh Đồng Nai

3.955

-

3.955

-

-

-

 

-

-

3.955

-

3.955

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

86

Trại giam Xuân Lộc

1.069

-

1.069

-

-

-

-

-

-

1.069

-

1.069

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

87

Trung đoàn 263

300

-

300

-

-

-

 

-

-

300

-

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

88

Trung tâm Công tác xã hội

476

-

476

-

-

-

 

-

-

476

-

476

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

89

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai - chi nhánh Biên Hòa

2.880

-

2.880

-

-

-

 

-

-

2.880

-

2.880

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

90

Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế Lilama 2

187

-

187

-

-

-

 

-

-

187

-

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

91

Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

61

-

61

-

-

-

 

-

-

61

-

61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

92

Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy Lợi

115

-

115

-

-

-

 

-

-

115

-

115

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

93

Trường Cao đẳng nghề số 8

187

-

187

-

-

-

 

-

-

187

-

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

94

Trường Cao đẳng Thống kê II

52

-

52

-

-

-

 

-

-

52

-

52

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

95

Trường Giáo dưỡng số 4

48

-

48

-

-

-

 

-

-

48

-

48

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

96

Văn phòng Tỉnh ủy

124.222

11.738

112.484

-

-

-

 

-

-

123.469

2.434

100.954

-

-

 

-

-

-

-

20.082

9.386

10.696

99%

21%

90%

 

 

 

 

 

 

97

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai

949

-

949

-

-

-

 

-

-

949

-

949

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

98

Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa

517

-

517

-

-

-

 

-

-

517

-

517

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

99

Vườn Quốc gia Cát Tiên

147

-

147

-

-

-

 

-

-

147

-

147

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

100

Ban Quản lý di tích và danh thắng

205

205

-

-

-

-

 

-

-

205

205

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

101

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

5.700

5.700

-

-

-

-

 

-

-

8.989

5.850

-

-

-

-

-

-

-

-

3.139

3.139

-

158%

103%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

102

Ban Tôn giáo tỉnh

7.500

7.500

-

-

-

-

 

-

-

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.500

7.500

-

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Báo Đồng Nai

14.500

14.500

-

-

-

-

 

-

-

21.224

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

20.124

20.124

-

146%

8%

 

 

 

 

 

 

 

104

Bệnh viện đa khoa Thống Nhất

150.000

150.000

-

-

-

-

 

-

-

239.816

225.690

-

-

-

-

-

-

-

-

14.127

14.127

-

160%

150%

 

 

 

 

 

 

 

105

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

589

589

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Chi cục Kiểm lâm

12.100

10.000

-

-

-

-

2.100

2.100

-

12.186

1.784

-

-

-

2.099

2.099

-

-

-

8.304

8.304

-

101%

18%

 

 

 

 

100%

100%

 

107

Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi

24.381

24.381

-

-

-

-

-

-

-

781

439

-

-

-

-

-

-

-

-

342

342

-

3%

2%

 

 

 

 

 

 

 

108

Chi cục Thủy lợi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36.469

35.940

-

-

-

 

-

-

-

-

529

529

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Thành phố Biên Hòa

44

44

-

-

-

-

-

-

-

44

44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

110

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai

1.942

1.942

-

-

-

-

-

-

-

1.942

41

-

-

-

-

-

-

-

-

1.901

1.901

-

100%

2%

 

 

 

 

 

 

 

111

Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

10.002

18

-

-

-

-

-

-

-

-

9.984

9.984

-

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai

10.745

10.745

-

-

-

-

-

-

-

10.245

1.575

-

-

-

-

-

-

-

-

8.670

8.670

-

95%

15%

 

 

 

 

 

 

 

113

Dự toán cấp sau QT còn dư

28.529

28.529

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Dự phòng chưa phân bổ

35.700

35.700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Bệnh viện Da liễu Đồng Nai

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

17.722

7.704

-

-

-

-

-

-

-

-

10.018

10.018

-

177%

77%

 

 

 

 

 

 

 

116

Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

699

-

-

-

-

-

-

-

-

-

699

699

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Chi cục chăn nuôi và thú y

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

38

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

542

-

-

-

-

-

-

-

-

-

542

542

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.454

524

-

-

-

-

-

-

-

-

9.931

9.931

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

UBND HUYỆN

7.729.976

7.729.976

-

-

-

-

-

-

-

23.538.638

3.785.160

-

-

-

-

-

-

-

7.077.769

12.675.709

12.675.709

-

305%

49%

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND huyện Cẩm Mỹ

46.980

46.980

-

-

-

-

-

-

-

890.551

20.081

-

-

-

-

-

-

-

839.309

31.161

31.161

-

1896%

43%

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Định Quán

302.337

302.337

-

-

-

-

-

-

-

1.440.429

267.238

-

-

-

-

-

-

-

1.011.102

162.089

162.089

-

476%

88%

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Long Thành

6.197.208

6.197.208

-

-

-

-

-

-

-

15.232.981

2.977.448

-

-

-

-

-

-

-

600.067

11.655.466

11.655.466

-

246%

48%

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Nhơn Trạch

9.624

9.624

-

-

-

-

-

-

-

220.113

6.335

-

-

-

-

-

-

-

207.677

6.101

6.101

-

2287%

66%

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Tân Phú

134.254

134.254

-

-

-

-

-

-

-

1.189.864

56.364

-

-

-

-

-

-

-

1.046.748

86.752

86.752

-

886%

42%

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Thống Nhất

49.952

49.952

-

-

-

-

-

-

-

759.071

34.024

-

-

-

-

-

-

-

687.262

37.785

37.785

-

1520%

68%

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND huyện Trảng Bom

99.875

99.875

-

-

-

-

-

-

-

559.600

56.619

-

-

-

-

-

-

-

456.598

46.384

46.384

-

560%

57%

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND huyện Vĩnh Cửu

325.276

325.276

-

-

-

-

-

-

-

1.088.423

13.456

-

-

-

-

-

-

-

739.903

335.065

335.065

-

335%

4%

 

 

 

 

 

 

 

9

UBND huyện Xuân Lộc

86.823

86.823

-

-

-

-

-

-

-

808.134

117.832

-

-

-

-

-

-

-

688.845

1.456

1.456

-

931%

136%

 

 

 

 

 

 

 

10

UBND thành phố Biên Hòa

249.000

249.000

-

-

-

-

-

-

-

479.050

42.322

-

-

-

-

-

-

-

220.483

216.245

216.245

-

192%

17%

 

 

 

 

 

 

 

11

UBND thành phố Long Khánh

228.648

228.648

-

-

-

-

-

-

-

870.422

193.442

-

-

-

-

-

-

-

579.775

97.205

97.205

-

381%

85%

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền

733.778

733.778

-

-

-

-

-

-

-

1.232.448

1.232.448

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

168%

168%

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai

135.474

135.474

-

-

-

-

-

-

-

790.566

790.566

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

584%

584%

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai

406.423

406.423

-

-

-

-

-

-

-

250.000

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62%

62%

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty Cổ phần phát triển nhà Bình Đa

49.256

49.256

-

-

-

-

-

-

-

49.256

49.256

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

4

Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai

35.125

35.125

-

-

-

-

-

-

-

35.126

35.126

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

6

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai

100.000

100.000

-

-

-

-

-

-

-

100.000

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

7

Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai

7.500

7.500

-

-

-

-

-

-

-

7.500

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ghi chi

23.636

23.636

-

-

-

-

-

-

-

23.636

23.636

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH xăng dầu Giang Ngân Hà

41

41

-

-

-

-

-

-

-

41

41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty CP Phát triển hạ tầng An Hưng Phát

5.990

5.990

-

-

-

-

-

-

-

5.990

5.990

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty CP Max Packaging

1.028

1.028

-

-

-

-

-

-

-

1.027

1.027

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty CP Cảng Đồng Nai

16.348

16.348

-

-

-

-

-

-

-

16.348

16.348

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty CP địa ốc Thảo Điền

229

229

-

-

-

-

-

-

-

229

229

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

10.353

-

-

10.353

-

-

-

-

-

10.967

-

-

10.967

-

-

-

-

-

-

-

-

-

106%

 

 

106%

 

 

 

 

 

VI

CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

22.133

-

-

-

22.133

-

-

-

-

108.534

-

-

-

-

 

-

-

108.534

-

-

-

-

490%

 

 

 

490%

 

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

2.910

-

-

-

-

2.910

-

-

-

2.910

-

-

-

2.910

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

 

 

 

100%

 

 

 

VIII

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

165.665

-

165.665

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

878.379

-

878.379

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

23.765

-

23.765

-

-

-

-

-

-

23.765

-

-

-

-

-

-

-

-

23.765

-

-

-

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

-

-

-

9.101.967

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.101.967

6.323.551

2.778.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58- NĐ 31

Phụ lục VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

14

15

16= 4/1

17= 5/2

18=8/3

 

 TỔNG SỐ

13.755.883

3.670.071

9.570.563

20.266.987

4.387.055

1.087.359

9.168.566

4.034.830

300

2.248.027

982.622

1.265.405

4.332.723

130.616

147%

120%

96%

1

 TP. Biên Hòa

3.092.477

682.715

2.065.192

4.489.302

1.049.135

186.984

1.848.053

840.442

-

180.542

127.851

52.691

1.404.793

6.780

145%

154%

89%

2

 Huyện Vỉnh Cửu

1.044.289

293.565

735.973

1.525.517

351.209

64.358

616.685

235.157

-

210.258

88.948

121.310

337.920

9.445

146%

120%

84%

3

 Huyện Trảng Bom

1.275.994

436.167

821.023

2.103.880

580.331

113.234

829.278

349.529

-

300.504

62.538

237.966

390.873

2.894

165%

133%

101%

4

 Huyện Thống Nhất

861.213

172.965

675.057

1.293.351

153.070

77.130

642.976

239.571

-

243.668

71.147

172.521

237.736

15.900

150%

88%

95%

5

 Huyện Định Quán

1.154.093

236.996

898.015

1.480.493

185.932

31.824

838.942

409.151

-

258.128

107.535

150.593

182.549

14.941

128%

78%

93%

6

 Huyện Tân Phú

1.112.076

313.141

781.022

1.509.219

283.950

102.587

754.314

377.881

300

210.831

132.836

77.995

257.859

2.266

136%

91%

97%

7

 TP. Long Khánh

826.472

200.260

611.432

1.239.072

321.726

90.883

630.784

261.596

-

126.959

78.177

48.782

150.737

8.866

150%

161%

103%

8

 Huyện Xuân Lộc

1.019.551

211.914

789.775

1.461.655

215.869

52.705

782.116

415.157

-

173.291

97.800

75.491

280.473

9.905

143%

102%

99%

9

 Huyện Cẩm Mỹ

1.029.449

234.907

779.144

1.245.113

179.584

52.451

717.031

334.441

-

188.261

79.432

108.829

156.017

4.221

121%

76%

92%

10

 Huyện Long Thành

1.408.110

575.855

809.446

2.077.624

370.648

181.241

825.574

295.832

-

282.079

85.839

196.240

565.291

34.033

148%

64%

102%

11

 Huyện Nhơn Trạch

932.160

311.586

604.485

1.841.761

695.601

133.963

682.812

276.073

-

73.507

50.520

22.987

368.475

21.367

198%

223%

113%

 

Biểu mẫu số 59 - NĐ 31

Phụ lục VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

 

TỔNG SỐ

7.077.769

3.902.453

3.175.316

-

3.175.316

2.771.122

404.194

-

7.077.769

3.902.453

3.175.316

-

3.175.316

2.771.122

404.194

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

1

Thành phố Biên Hòa

220.483

-

220.483

 

220.483

214.382

6.101

-

220.483

-

220.483

 

220.483

214.382

6.101

-

100%

 

100%

 

100%

100%

100%

2

Huyện Vỉnh Cửu

739.903

380.945

358.958

 

358.958

279.374

79.584

-

739.903

380.945

358.958

 

358.958

279.374

79.584

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

3

Huyện Trảng Bom

456.598

110.409

346.189

 

346.189

331.040

15.149

-

456.598

110.409

346.189

 

346.189

331.040

15.149

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

4

Huyện Thống Nhất

687.262

405.414

281.848

 

281.848

241.275

40.573

-

687.262

405.414

281.848

 

281.848

241.275

40.573

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

5

Huyện Định Quán

1.011.102

689.630

321.472

 

321.472

241.487

79.985

-

1.011.102

689.630

321.472

 

321.472

241.487

79.985

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

6

Huyện Tân Phú

1.046.748

695.948

350.800

 

350.800

319.756

31.044

-

1.046.748

695.948

350.800

 

350.800

319.756

31.044

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

7

TP. Long Khánh

579.775

445.369

134.406

 

134.406

114.512

19.894

-

579.775

445.369

134.406

 

134.406

114.512

19.894

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

8

Huyện Xuân Lộc

688.845

500.576

188.269

 

188.269

167.057

21.212

-

688.845

500.576

188.269

 

188.269

167.057

21.212

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

9

Huyện Cẩm Mỹ

839.309

502.628

336.681

 

336.681

278.054

58.627

-

839.309

502.628

336.681

 

336.681

278.054

58.627

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

10

Huyện Long Thành

600.067

117.878

482.189

 

482.189

446.209

35.980

-

600.067

117.878

482.189

 

482.189

446.209

35.980

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

11

Huyện Nhơn Trạch

207.677

53.656

154.021

 

154.021

137.976

16.045

-

207.677

53.656

154.021

 

154.021

137.976

16.045

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

Biểu mẫu số 61-NĐ 31

Phụ lục IX

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

 STT

 Nội dung (1)

 Dự toán

 Quyết toán

 So sánh (%)

Ghi chú

 Tổng số

 Trong đó

 Tổng số

 Trong đó

 Chương trình mục tiêu quốc gia 2020

 Tổng số

 Trong đó

 Đầu tư phát triển

 Kinh phí sự nghiệp

 Đầu tư phát triển

 Kinh phí sự nghiệp

 Tổng số

 Chi đầu tư phát triển

 Kinh phí sự nghiệp

 Chi đầu tư phát triển

 Chi thường xuyên

 Tổng số

 Chia ra

 Tổng số

 Chia ra

 Vốn trong nước

 Vốn ngoài nước

 Vốn trong nước

 Vốn ngoài nước

 A

 B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

 TỔNG SỐ

169.695

27.800

141.895

154.322

27.517

126.805

154.322

27.517

27.517

-

126.805

126.805

-

91%

99%

89%

 

 A

 NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

169.695

27.800

141.895

154.322

27.517

126.805

154.322

27.517

27.517

-

126.805

126.805

-

91%

99%

89%

 

 I

Chương trình mục tiêu y tế - dân số-0640

5.935

-

5.935

3.235

-

3.235

3.235

-

-

-

3.235

3.235

-

55%

 

55%

 

 00649

Dự án, mục tiêu khác

5.935

 

5.935

3.235

-

3.235

3.235

-

 

 

3.235

3.235

 

55%

 

55%

 

 II

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy-0660

2.300

-

2.300

2.300

-

2.300

2.300

-

-

-

2.300

2.300

-

100%

 

100%

 

 00669

Dự án, mục tiêu khác

2.300

 

2.300

2.300

-

2.300

2.300

 

 

 

2.300

2.300

 

100%

 

100%

 

 III

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động-070

10.515

-

10.515

10.142

-

10.142

10.142

-

-

-

10.142

10.142

-

96%

 

96%

 

 00709

Dự án, mục tiêu khác

10.515

 

10.515

10.142

-

10.142

10.142

 

 

 

10.142

10.142

 

96%

 

96%

 

 IV

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội-0710

14.050

12.800

1.250

521

-

521

521

-

-

-

521

521

-

4%

 

42%

 

 00719

Dự án, mục tiêu khác

14.050

12.800

1.250

521

-

521

521

 

 

 

521

521

 

4%

0%

42%

 

 V

Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng

12.900

12.900

-

25.418

25.418

-

25.418

25.418

25.418

-

-

-

-

197%

197%

 

 

 00759

Dự án Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến giao với đường ĐT 769 (đoạn 2)

12.900

12.900

 

25.418

25.418

-

25.418

25.418

25.418

 

-

 

 

197%

197%

 

 

 VI

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa-0720

595

-

595

579

-

579

579

-

-

-

579

579

-

97%

 

97%

 

 00729

 Dự án, mục tiêu khác

595

 

595

579

-

579

579

 

 

 

579

579

 

97%

 

97%

 

 VII

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

2.100

2.100

-

2.099

2.099

-

2.099

2.099

2.099

-

-

-

-

100%

 

 

 

 00629

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020

2.100

2.100

-

2.099

2.099

-

2.099

2.099

2.099

 

-

-

 

100%

100%

 

 

 VIII

Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (05166)

121.000

-

121.000

110.028

-

110.028

110.028

-

-

-

110.028

110.028

-

0%

0%

 

 

 00629

Dự án Sữa học đường và chương trình dạy học Tiếng Anh

121.000

-

121.000

110.028

-

110.028

110.028

-

-

 

110.028

110.028

 

 

 

 

 

 IX

Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - 07049

300

-

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0%

0%

0%

 

 07049

 Dự án, mục tiêu khác

300

 

300

-

 

-

-

 

 

 

-

-

 

0%

 

0%

 

 B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.613

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.156.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!