|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU - CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân
sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân
sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số
135/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa
phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Hội đồng nhân
dân tỉnh thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu
- chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn năm 2024
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 7.500.000 triệu đồng
Trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 6.800.000 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 431.800 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 6.368.200 triệu đồng.
2. Về dự toán thu - chi
ngân sách địa phương năm 2024
a) Tổng thu ngân sách địa
phương: 12.409.239 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa
phương: 12.406.639 triệu đồng.
3. Bội thu/Bội chi ngân
sách địa phương năm 2024: 2.600 triệu đồng.
a) Bội thu 12.000
triệu đồng.
b) Bội chi 9.400
triệu đồng.
(Đính kèm các Biểu mẫu)
Điều
2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định
pháp luật.
Điều
3. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1*100
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.872.377
|
14.290.560
|
12.409.239
|
(1.463.138)
|
89,45
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
5.274.200
|
5.369.600
|
6.368.200
|
1.094.000
|
120,74
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.263.600
|
2.873.600
|
3.772.200
|
1.508.600
|
166,65
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
3.010.600
|
2.496.000
|
2.596.000
|
(414.600)
|
86,23
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.738.508
|
5.008.508
|
5.953.589
|
1.215.081
|
125,64
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.779.655
|
1.779.655
|
1.815.255
|
35.600
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
-
|
-
|
364.514
|
364.514
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.958.853
|
3.228.853
|
3.773 820
|
814.967
|
127,54
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
26.000
|
26.000
|
|
(26.000)
|
-
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang (thu chuyển nguồn 87.450 triệu đồng để đảm bảo thực hiện
cải cách tiền lương 1,8 triệu đồng/tháng)
|
3.795.599
|
3.795.599
|
87.450
|
(3.708.149)
|
2,30
|
V
|
Thu kết dư
|
38.070
|
38.070
|
|
(38.070)
|
-
|
VI
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
48.246
|
|
-
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.950.677
|
14.368.860
|
12.406.639
|
(1.544.038)
|
88,93
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
10.921.224
|
11.139.407
|
8.632.819
|
(2.288.405)
|
79,05
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.743.499
|
4.969.499
|
3.505.924
|
(1.237.575)
|
73,91
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.947.178
|
5.886.578
|
4.800.716
|
(1.146.462)
|
80,72
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
7.400
|
7.400
|
6.700
|
(700)
|
90,54
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
149.077
|
149.077
|
163.079
|
14.002
|
109,39
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
35.000
|
35.000
|
155.400
|
120.400
|
444,00
|
7
|
Chi từ thu kết dư
|
38.070
|
38.070
|
|
(38.070)
|
-
|
8
|
Chi từ nguồn thu huy động
đóng góp
|
|
4.537
|
-
|
-
|
|
9
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
48.246
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
3.029.453
|
3.029.453
|
3.773.820
|
744.368
|
124,57
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia (MTQG)
|
190.785
|
190.785
|
191.496
|
711
|
100,37
|
-
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
110.849
|
110.849
|
106.339
|
(4.510)
|
95,93
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
87.010
|
87.010
|
82.910
|
(4.100)
|
95,29
|
|
Vốn sự nghiệp
|
23.839
|
23.839
|
23.429
|
(410)
|
98,28
|
-
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
53.572
|
53.572
|
58.548
|
4.976
|
109,29
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
2.970
|
2.970
|
3.569
|
599
|
120,17
|
|
Vốn sự nghiệp
|
50.602
|
50.602
|
54.979
|
4.377
|
108,65
|
-
|
Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
26.364
|
26.364
|
26.609
|
245
|
100,93
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
12.355
|
12.355
|
13.763
|
1.408
|
111,40
|
|
Vốn sự nghiệp
|
14.009
|
14.009
|
12.846
|
(1.163)
|
91,70
|
2
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.838.668
|
2.838.668
|
3.582.324
|
743.657
|
126,20
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.723.074
|
2.723.074
|
3.260.940
|
537.866
|
119,75
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để
thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh”
theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi
|
70.600
|
70.600
|
-
|
(70.600)
|
-
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục
tiêu
|
44.994
|
44.994
|
321.384
|
276.391
|
714,29
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
200.000
|
|
-
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
|
|
|
-
|
|
I
|
Bội thu
|
12.300
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
97,56
|
II
|
Bội chi
|
90.600
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
10,38
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
12.300
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
97,56
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
12.300
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
97,56
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
102.900
|
90.600
|
21.400
|
(81.500)
|
20,80
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
90.600
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
10,38
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
12.300
|
-
|
12.000
|
(300)
|
97,56
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết
số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
6.529.000
|
5.369.600
|
7.500.000
|
6.368.200
|
114,87
|
118,60
|
I
|
Thu nội địa
|
5.861.000
|
5.369.600
|
6.800.000
|
6.368.200
|
116,02
|
118,60
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
330.000
|
330.000
|
458.000
|
458.000
|
138,79
|
138,79
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
134.700
|
134.700
|
252.700
|
252.700
|
187,60
|
187,60
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
195.000
|
195.000
|
205.000
|
205.000
|
105,13
|
105,13
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do
địa phương quản lý
|
22.000
|
22.000
|
23.000
|
23.000
|
104,55
|
104,55
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
12.500
|
12.500
|
13.000
|
13.000
|
104,00
|
104,00
|
|
- Thuế tiêu đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
8.500
|
8.500
|
9.000
|
9.000
|
105,88
|
105,88
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
105.000
|
105.000
|
115.000
|
115.000
|
109,52
|
109,52
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
27.000
|
27.000
|
13.000
|
13.000
|
48,15
|
48,15
|
|
- Thuế tiêu đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
77.000
|
77.000
|
101.000
|
101.000
|
131,17
|
131,17
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.326.000
|
1.326.000
|
110,50
|
110,50
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
609.000
|
609.000
|
677.000
|
677.000
|
111,17
|
111,17
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
468.000
|
468.000
|
515.500
|
515.500
|
110,15
|
110,15
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
130.500
|
130.500
|
108,75
|
108,75
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
439.000
|
439.000
|
410.000
|
410.000
|
93,39
|
93,39
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.000.000
|
600.000
|
790.000
|
474.000
|
79,00
|
79,00
|
|
- Số thu NSTW hưởng
100%
|
400.000
|
-
|
316.000
|
-
|
79,00
|
|
|
- Số thu phân chia
NSTW và NSĐP
|
600.000
|
600.000
|
474.000
|
474.000
|
79,00
|
79,00
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
100,00
|
100,00
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
68.900
|
44.000
|
62.000
|
39.000
|
89,99
|
88,64
|
|
- Số thu NSTW hưởng
100%
|
24.900
|
-
|
23.000
|
-
|
92,37
|
|
|
- Số thu phân chia
NSTW và NSĐP
|
44.000
|
44.000
|
39.000
|
39.000
|
88,64
|
88,64
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
500
|
500
|
31,25
|
31,25
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
300.000
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
233,33
|
233,33
|
|
Trong đó: ghi
thu-ghi chi đồng thời
|
37.400
|
37.400
|
278.000
|
278.000
|
743,32
|
743,32
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
142,86
|
142,86
|
|
Trong đó: ghi
thu-ghi chi đồng thời
|
150.000
|
150.000
|
300.000
|
300.000
|
200,00
|
200,00
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.649.000
|
1.649.000
|
113,72
|
113,72
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
13.000
|
6.500
|
35.500
|
15.200
|
273,08
|
233,85
|
|
- Cơ quan Trung ương
cấp phép
|
9.286
|
2.786
|
29.000
|
8.700
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương
cấp phép
|
3.714
|
3.714
|
6.500
|
6.500
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
105.000
|
45.000
|
105.000
|
32.500
|
100,00
|
72,22
|
|
- Thu khác ngân sách
địa phương hưởng
|
45.000
|
45.000
|
32.500
|
32.500
|
72,22
|
72,22
|
|
- Thu khác ngân sách
trung ương hưởng
|
60.000
|
-
|
72.500
|
-
|
120,83
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
-
|
|
|
-
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
66,67
|
66,67
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
668.000
|
-
|
700.000
|
|
104,79
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.950.677
|
12.406.639
|
(1.544.038)
|
88,93
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.921.224
|
8.632.819
|
(2.288.405)
|
79,05
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.743.499
|
3.505.924
|
(1.237.575)
|
73,91
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
4.743.499
|
3.505.924
|
(1.237.575)
|
73,91
|
*
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
550.000
|
1.000.000
|
450.000
|
181,82
|
+
|
Trong đó: - Thực hiện
ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
150.000
|
300.000
|
150.000
|
200,00
|
+
|
- Trích 10% số thu tiền
sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
40.000
|
70.000
|
30.000
|
175,00
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất
|
-
|
278.000
|
278.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.200.000
|
1.649.000
|
449.000
|
137,42
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.947.178
|
4.800.716
|
(1.146.462)
|
80,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.719.355
|
1.868.255
|
148.900
|
108,66
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
30.581
|
19.285
|
(11.296)
|
63,06
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
7.400
|
6.700
|
(700)
|
90,54
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
149.077
|
163.079
|
14.002
|
109,39
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
35.000
|
155.400
|
120.400
|
444,00
|
VII
|
Chi từ thu kết dư
|
38.070
|
|
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu huy
động đóng góp
|
-
|
|
|
|
IX
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
3.029.453
|
3.773.820
|
744.368
|
124,57
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
190.785
|
191.496
|
711
|
100,37
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
110.849
|
106.339
|
(4.510)
|
95,93
|
|
Trong đó: - Vốn đầu
tư
|
87.010
|
82.910
|
(4.100)
|
95,29
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
23.839
|
23.429
|
(410)
|
98,28
|
2
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
53.572
|
58.548
|
4.976
|
109,29
|
|
Trong đó: - Vốn đầu
tư
|
2.970
|
3.569
|
599
|
120,17
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
50.602
|
54.979
|
4.377
|
108,65
|
3
|
Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
26.364
|
26.609
|
245
|
100,93
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
12.355
|
13.763
|
1.408
|
111,40
|
|
Vốn sự nghiệp
|
14.009
|
12.846
|
(1.163)
|
91,70
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.838.668
|
3.582.324
|
743.657
|
126,20
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.723.074
|
3.260.940
|
537.866
|
119,75
|
2
|
Bổ sung vốn đầu tư để
thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh”
theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi
|
70.600
|
-
|
(70.600)
|
-
|
3
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục
tiêu
|
44.994
|
321.384
|
276.391
|
714,29
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
-
|
-
|
|
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY -
TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG
|
5.369.600
|
6.368.200
|
998.600
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.139.407
|
8.632.819
|
(2.506.588)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
|
|
-
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.073.920
|
1.273.640
|
199.720
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
135.886
|
214.187
|
78.301
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
12,65
|
16,82
|
4,16
|
1
|
Trái phiếu chính quyền
địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
132.771
|
214.187
|
81.416
|
3
|
Vay trong nước khác
|
3.115
|
-
|
(3.115)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
12.299
|
12.000
|
(299)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền
địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
9.184
|
12.000
|
2.816
|
-
|
Vốn khác
|
3.115
|
|
(3.115)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
|
-
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong
năm
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
1
|
Theo mục đích vay
|
102.900
|
21.400
|
(81.500)
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
12.300
|
12.000
|
(300)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
90.600
|
9.400
|
(81.200)
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
214.187
|
211.587
|
(2.600)
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
19,94
|
16,61
|
(3,33)
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
214.187
|
211.587
|
(2.600)
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
7.400
|
6.700
|
(700)
|
Biểu
mẫu số 18a
DANH MỤC DỰ KIẾN CHI TIẾT BỐ TRÍ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN GHI THU, GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Tên Nhà đầu tư ứng
tiền giải phóng mặt bằng
|
Số tiền dự kiến
Ghi thu, ghi chi
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
578.000
|
|
I
|
TIỀN THUÊ ĐẤT
|
|
278.000
|
|
1
|
Khu Công nghiệp Sông Hậu - Giai đoạn 1 (khu 46ha)
|
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Masan
|
250.000
|
|
2
|
Trường phổ thông liên cấp (Tiểu học - Trung học
cơ sở - Phổ thông trung học)
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Giáo dục FPT
|
28.000
|
|
II
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
300.000
|
|
1
|
Khu nhà ở xã hội tại ấp Mái Dầm, xã Đại Thành,
thành phố Ngã Bảy
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Bất động sản Lan Hương
|
100.000
|
|
2
|
Khu đô thị mới số 4, phường Ngã Bảy, thành phố
Ngã Bảy
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Pearl Land Hậu Giang
|
50.000
|
|
3
|
Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 1
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang
|
70.000
|
|
4
|
Khu đô thị mới Nam Sông Hậu
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Tân Năm Châu
|
30.000
|
|
5
|
Khu dân cư thương mại Vị Thanh, thành phố Vị
Thanh
|
Tổng Công ty cổ phần
Đầu tư phát triển xây dựng (DIC Group)
|
50.000
|
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang
140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|