|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2011/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22
tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 110/TTr-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số
140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII;
Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số
110/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND và
Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa VII.
Điều 2. Ban
hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân
sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2012 đến năm 2015 (có bảng phụ lục kèm
theo).
Điều 3. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng thực hiện ổn định
trong 04 năm ngân sách từ năm 2012 - 2015.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua và thay thế Nghị quyết số
140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang khóa VII./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
BẢNG
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
STT
|
TÊN HUYỆN, THỊ,
THÀNH PHỐ
|
Nguồn thu được
phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng
|
Nguồn thu phân
chia theo tỷ phần trăm (%) huyện, xã hưởng
|
Thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
|
Thuế nhà đất
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế VAT, TNDN
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
|
Thuế nhà đất
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế VAT, TNDN
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Lệ phí trước bạ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách thành phố
|
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
80
|
81
|
50
|
60
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
40
|
0
|
0
|
18
|
0
|
28
|
0
|
70
|
20
|
1
|
50
|
12
|
2
|
Phường Rạch Sỏi
|
40
|
0
|
0
|
17
|
40
|
8
|
0
|
70
|
20
|
2
|
10
|
32
|
3
|
Phường Vĩnh Lợi
|
40
|
5
|
0
|
17
|
0
|
12
|
0
|
65
|
20
|
2
|
50
|
28
|
4
|
Phường Vĩnh Thanh
|
40
|
5
|
0
|
14
|
48
|
37
|
0
|
65
|
20
|
5
|
2
|
3
|
5
|
Phường Vĩnh Quang
|
40
|
0
|
0
|
18
|
0
|
37
|
0
|
70
|
20
|
1
|
50
|
3
|
6
|
Phường Vĩnh Lạc
|
40
|
40
|
0
|
18
|
4
|
39
|
0
|
30
|
20
|
1
|
46
|
1
|
7
|
Phường Vĩnh Bảo
|
40
|
0
|
0
|
17
|
25
|
38
|
0
|
70
|
20
|
2
|
25
|
2
|
8
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
20
|
19
|
50
|
40
|
9
|
Phường An Hòa
|
40
|
0
|
0
|
17
|
5
|
37
|
0
|
70
|
20
|
2
|
45
|
3
|
10
|
Phường An Bình
|
40
|
5
|
0
|
14
|
0
|
4
|
0
|
65
|
20
|
5
|
50
|
36
|
11
|
Phường Vĩnh Thông
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
20
|
19
|
50
|
40
|
12
|
Xã Phi Thông
|
40
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
70
|
20
|
16
|
50
|
40
|
II
|
Thị xã Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách thị xã
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
85
|
98
|
50
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Đông Hồ
|
40
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75
|
100
|
15
|
2
|
50
|
2
|
Phường Bình San
|
40
|
25
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
75
|
100
|
10
|
2
|
50
|
3
|
Phường Pháo Đài
|
40
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
100
|
15
|
2
|
50
|
4
|
Phường Tô Châu
|
40
|
40
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
60
|
100
|
10
|
2
|
50
|
5
|
Xã Thuận Yên
|
40
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
75
|
100
|
15
|
2
|
25
|
6
|
Xã Mỹ Đức
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
15
|
2
|
50
|
7
|
Xã Tiên Hải
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
15
|
2
|
50
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Minh Lương
|
40
|
0
|
0
|
8
|
0
|
1
|
0
|
100
|
100
|
42
|
100
|
99
|
2
|
Minh Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Bình An
|
40
|
5
|
0
|
42
|
0
|
4
|
0
|
95
|
100
|
8
|
100
|
96
|
4
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
40
|
3
|
0
|
40
|
0
|
9
|
0
|
97
|
100
|
10
|
100
|
91
|
5
|
Vĩnh Hòa Phú
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Giục Tượng
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Mong Thọ A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Mong Thọ B
|
40
|
2
|
0
|
33
|
0
|
4
|
0
|
98
|
100
|
17
|
100
|
96
|
9
|
Mong Thọ
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Thạnh Lộc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
IV
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
28
|
0
|
5
|
0
|
100
|
100
|
22
|
100
|
95
|
2
|
Tân Hiệp A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Tân An
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Tân Hiệp B
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Tân Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Thạnh Đông A
|
40
|
0
|
0
|
4
|
0
|
5
|
0
|
100
|
100
|
46
|
100
|
95
|
7
|
Thạnh Đông B
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Thạnh Đông
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
9
|
Thạnh Trị
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Tân Hội
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
11
|
Tân Thành
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
33
|
100
|
100
|
2
|
Long Thạnh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Bàn Tân Định
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Bàn Thạch
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Thạnh Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Thạnh Bình
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Thạnh Hưng
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Ngọc Chúc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
9
|
Ngọc Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Ngọc Thành
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
11
|
Ngọc Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
12
|
Vĩnh Thạnh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
13
|
Vĩnh Phú
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
14
|
Hòa Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
15
|
Hòa Hưng
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
16
|
Hòa Lợi
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
17
|
Thạnh Phước
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
18
|
Thạnh Lộc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
19
|
Hòa An
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
16
|
0
|
6
|
0
|
100
|
100
|
54
|
100
|
94
|
2
|
Thủy Liễu
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
3
|
Thới Quản
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
4
|
Định Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
5
|
Định An
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
6
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
7
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
40
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
64
|
100
|
100
|
8
|
Vĩnh Tuy
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
9
|
Vĩnh Thắng
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Phước A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
11
|
Vĩnh Phước B
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
VII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đông Thái
|
40
|
0
|
0
|
9
|
0
|
30
|
0
|
100
|
100
|
51
|
100
|
70
|
2
|
Nam Thái A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
3
|
Tây Yên A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
4
|
Tây Yên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
5
|
Đông Yên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
6
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1
|
0
|
100
|
100
|
55
|
100
|
99
|
7
|
Hưng Yên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
8
|
Nam Yên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
9
|
Nam Thái
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
VIII
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Đông Hưng
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Đông Hưng A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Đông Hưng B
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Đông Thạnh
|
40
|
0
|
0
|
23
|
0
|
29
|
0
|
100
|
100
|
27
|
100
|
71
|
6
|
Tân Thạnh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Đông Hòa
|
40
|
0
|
0
|
28
|
0
|
16
|
0
|
100
|
100
|
22
|
100
|
84
|
8
|
Thuận Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
9
|
Vân Khánh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Vân Khánh Đông
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
11
|
Vân Khánh Tây
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
|
40
|
0
|
0
|
31
|
0
|
7
|
0
|
100
|
100
|
19
|
100
|
93
|
2
|
Vĩnh Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Tân Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Vĩnh Phong
|
40
|
0
|
0
|
35
|
0
|
29
|
0
|
100
|
100
|
15
|
100
|
71
|
5
|
Xã Phong Đông
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Vĩnh Bình Bắc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Vĩnh Bình Nam
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Bình Minh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
X
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạnh Yên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Thạnh Yên A
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
An Minh Bắc
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Hòa Chánh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Vĩnh Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Minh Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
XI
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòn đất
|
40
|
7
|
0
|
48
|
0
|
5
|
0
|
93
|
100
|
2
|
100
|
95
|
2
|
Mỹ Lâm
|
40
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4
|
0
|
100
|
100
|
48
|
100
|
96
|
3
|
Mỹ Phước
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
40
|
0
|
0
|
10
|
0
|
2
|
0
|
100
|
100
|
40
|
100
|
98
|
5
|
Mỹ Thuận
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Sơn Kiên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Xã Sơn Bình
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Mỹ Hiệp Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
9
|
Mỹ Thái
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Nam Thái Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
11
|
Bình Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
12
|
Bình Giang
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
13
|
Thổ Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
14
|
Lình Huỳnh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
XII
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
45
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiên Lương
|
40
|
0
|
0
|
49
|
15
|
43
|
0
|
100
|
100
|
1
|
40
|
57
|
2
|
Kiên Bình
|
40
|
0
|
0
|
4
|
0
|
20
|
0
|
100
|
100
|
46
|
55
|
80
|
3
|
Dương Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
55
|
100
|
4
|
Hòa Điền
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
55
|
100
|
5
|
Bình An
|
40
|
0
|
0
|
39
|
0
|
7
|
0
|
100
|
100
|
11
|
55
|
93
|
6
|
Xã Bình Trị
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
55
|
100
|
7
|
Sơn Hải
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
55
|
100
|
8
|
Hòn Nghệ
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
55
|
100
|
XIII
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vĩnh Điều
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Vĩnh Phú
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Tân Khánh Hòa
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Phú Mỹ
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Phú Lợi
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
XIV
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Dương Đông
|
40
|
5
|
10
|
49
|
80
|
96
|
0
|
95
|
90
|
1
|
20
|
4
|
2
|
Thị trấn An Thới
|
40
|
20
|
0
|
34
|
0
|
10
|
0
|
80
|
100
|
16
|
100
|
90
|
3
|
Dương Tơ
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
Cửa Dương
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
5
|
Cửa Cạn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
6
|
Hàm Ninh
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
7
|
Bãi Thơm
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
8
|
Hòn Thơm
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
9
|
Thổ Châu
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
10
|
Gành Dầu
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
XV
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
B
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòn Tre
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Lại Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
3
|
Nam Du
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
4
|
An Sơn
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
Ghi chú:
- Đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân
sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%.
- Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ
tầng sau khi trừ chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn
chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân
sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa
chính, quy hoạch sử dụng đất.
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
3.544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|