|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Hậu Giang,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU
GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân
sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2022: 6.138.681 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 634.034 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 5.503.557 triệu đồng.
- Thu ngân sách trung ương hưởng:
508.692 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
4.994.865 triệu đồng.
c) Thu viện trợ: 1.090 triệu đồng.
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương
năm 2022
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
16.288.846 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 10.468.994 triệu
đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 5.236.564
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 583.288 triệu
đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
16.234.040 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 10.451.096
triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 5.216.754
triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 566.190 triệu
đồng.
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp
tỉnh: 15.575 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm
2022: 39.231 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.323
triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 19.810
triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã: 17.098 triệu
đồng.
(Đính kèm các
Biểu mẫu)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08
tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.686.519
|
12.051.409
|
1.364.890
|
112,77
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.711.850
|
4.994.865
|
1.283.015
|
134,57
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.455.900
|
2.483.693
|
1.027.793
|
170,60
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.255.950
|
2.511.172
|
255.222
|
111,31
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.349.761
|
4.339.712
|
(10.049)
|
99,77
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.726.108
|
2.726.108
|
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.623.653
|
1.613.604
|
(10.049)
|
99,38
|
3
|
Thu kết dư
|
184.041
|
188.135
|
4.094
|
102,22
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2.382.867
|
2.382.869
|
9
|
100,00
|
5
|
Thu viện trợ và các khoản huy động,
đóng góp
|
|
702
|
702
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
32.662
|
32.662
|
|
7
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
58.000
|
49.139
|
(8.861)
|
84,72
|
8
|
Vay bù đắp bội chi NSĐP
|
|
63.325
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.726.119
|
11.996.603
|
1.270.484
|
111,84
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.843.865
|
3.160.976
|
(1.682.889)
|
65,26
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.563.955
|
4.651.960
|
(911.995)
|
83,61
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1000
|
1.000
|
|
100,00
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.795.599
|
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
384.141
|
|
|
6
|
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền
địa phương vay
|
6.200
|
2.927
|
(3.273)
|
47,21
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
131.099
|
|
(131.099)
|
|
8
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
9
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
180.000
|
|
(180.000)
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
64.700
|
63.325
|
(1.375)
|
97,87
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
24.500
|
|
(24.500)
|
|
3
|
Kế dư ngân sách địa phương
|
|
39.231
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
24.500
|
15.575
|
(8.925)
|
63,57
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
24.500
|
15.575
|
(8.925)
|
63,57
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
89.200
|
63.325
|
(25.875)
|
70,99
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
64.700
|
63.325
|
(1.375)
|
97,87
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
24.500
|
|
(24.500)
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
135.885
|
135.885
|
|
100,00
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
7.276.908
|
6.278.758
|
9.143.667
|
7.999.851
|
125,65
|
127,41
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
4.710.000
|
3.711.850
|
6.523.524
|
5.379.708
|
138,50
|
144,93
|
I
|
Thu nội địa
|
4.300.000
|
3.711.850
|
5.503.557
|
4.994.865
|
127,99
|
134,57
|
-
|
Thu nội địa không
bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất
và xổ số kiến thiết
|
3.120.000
|
2.531.850
|
3.595.577
|
3.086.885
|
115,24
|
121,92
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà
nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
75.000
|
75.000
|
383.297
|
383.297
|
511,06
|
511,06
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
72.000
|
72.000
|
250.500
|
250.500
|
347,92
|
347,92
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
625
|
625
|
20,83
|
20,83
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
132.172
|
132.172
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà
nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
19.000
|
19.000
|
23.683
|
23.683
|
124,65
|
124,65
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
11.000
|
11.000
|
15.087
|
15.087
|
137,15
|
137,15
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.200
|
7.200
|
7.485
|
7.485
|
103,96
|
103,96
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
800
|
800
|
1.111
|
1.111
|
138,88
|
138,88
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
130.000
|
130.000
|
130.235
|
130.235
|
100,18
|
100,18
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
47.500
|
47.500
|
32.021
|
32.021
|
67,41
|
67,41
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
97.137
|
97.137
|
119,19
|
119,19
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.077
|
1.077
|
107,70
|
107,70
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.227.000
|
1.227.000
|
1.254.212
|
1.254.212
|
102,22
|
102,22
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
704.000
|
704.000
|
549.565
|
549.565
|
78,06
|
78,06
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
449.400
|
449.400
|
582.928
|
582.928
|
129,71
|
129,71
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
71.000
|
71.000
|
118.354
|
118.354
|
166,70
|
166,70
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.600
|
2.600
|
3.365
|
3.365
|
129,42
|
129,42
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
328.000
|
328.000
|
476.445
|
476.445
|
145,26
|
145,26
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
do cơ quan thuế thực hiện
|
1.000.000
|
480.000
|
793.803
|
381.025
|
79,38
|
79,38
|
|
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán
ra trong nước
|
520.000
|
|
412.778
|
|
79,38
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
480.000
|
480.000
|
381.025
|
381.025
|
79,38
|
79,38
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
100.000
|
100.000
|
159.453
|
159.453
|
159,45
|
159,45
|
8
|
Phí, lệ phí
|
52.000
|
36.000
|
63.942
|
42.496
|
122,97
|
118,04
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ
quan NNTW hưởng
|
16.000
|
|
21.446
|
|
134,04
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan NNĐP hưởng
|
36.000
|
36.000
|
42.496
|
42.496
|
118,04
|
118,04
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500
|
500
|
1.771
|
1.771
|
354,20
|
354,20
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000
|
100.000
|
182.504
|
182.504
|
182,50
|
182,50
|
|
Trong đó: Ghi thu -
ghi chi đồng thời
|
|
|
42.944
|
42.944
|
|
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
731.687
|
731.687
|
365,84
|
365,84
|
|
Trong đó: - Thực
thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
50.000
|
50.000
|
584.047
|
584.047
|
1.168,09
|
1.168,09
|
|
- Ghi thu - ghi chi do cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
150.000
|
150.000
|
147.640
|
147.640
|
98,43
|
98,43
|
13
|
Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
35
|
35
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể
cả xổ số điện toán)
|
980.000
|
980.000
|
1.133.349
|
1.133.349
|
115,65
|
115,65
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời,
vùng biển
|
6.500
|
3.350
|
39.864
|
13.918
|
613,29
|
415,46
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
31.000
|
127.277
|
78.755
|
159,10
|
254,05
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách
trung ương hưởng
|
49.000
|
|
48.522
|
|
99,02
|
|
|
- Thu khác ngân
sách địa phương hưởng
|
31.000
|
31.000
|
78.755
|
78.755
|
254,05
|
254,05
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
2.000
|
2.000
|
1.999
|
1.999
|
99,95
|
99,95
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
410.000
|
|
634.034
|
|
154,64
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
155.249
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu
|
410.000
|
|
478.485
|
|
116,70
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
hàng nhập khẩu
|
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
290
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
1.090
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
702
|
702
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
702
|
702
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
384.141
|
384.141
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
49.139
|
49.139
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
2.382.867
|
2.382.867
|
2.382.869
|
2.382.869
|
100,00
|
100,00
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN
SÁCH
|
184.041
|
184.041
|
188.135
|
188.135
|
102,22
|
102,22
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.726.719
|
11.996.603
|
111,84
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.843.865
|
3.160.976
|
65,26
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
4.418.590
|
3.019.223
|
68,33
|
|
Trong đó: chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
18.063
|
17.866
|
98,91
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
18.544
|
17.608
|
94,95
|
1.1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
529.455
|
495.158
|
93,52
|
1.2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
11.669
|
7.678
|
65,80
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia
đình
|
135.154
|
107.766
|
79,74
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
96.617
|
87.059
|
90,11
|
1.7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
33.341
|
33.257
|
99,75
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
13.864
|
13.019
|
93,91
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
97.743
|
89.877
|
91,95
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3.207.482
|
1.912.756
|
59,63
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
247.212
|
230.409
|
93,20
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
9.446
|
6.770
|
71,67
|
1.13
|
Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt
hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa
phương; Đầu tư
|
68.083
|
68.083
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác (bao gồm chuyển nguồn, kết dư)
|
357.192
|
73.670
|
20,62
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.563.955
|
4.651.960
|
83,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.708.738
|
1.636.165
|
95,75
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
28.574
|
18.689
|
65,41
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền
vay
|
6.200
|
2.927
|
47,21
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
384.141
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
131.099
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
180.600
|
|
|
IX
|
Các nội dung chi
khác
|
|
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3.795.599
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.503.858
|
10.451.096
|
947.238
|
109,97
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.798.786
|
3.832.089
|
33.303
|
100,88
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.882.730
|
2.855.843
|
(26.887)
|
99,07
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
916.056
|
976.246
|
60.190
|
106,57
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.705.072
|
6.619.007
|
913.935
|
116,02
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.332.157
|
1.972.822
|
(1.359.335)
|
59,21
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.915.492
|
1.839.679
|
(1.075.813)
|
63,10
|
-
|
Chi quốc phòng
|
16.524
|
16.327
|
(197)
|
98,81
|
-
|
Chi an ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
16.917
|
15.982
|
(935)
|
94,47
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
305.733
|
294.180
|
(11.553)
|
96,22
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
11.669
|
7.678
|
(3.991)
|
65,80
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
134.294
|
106.909
|
(27.385)
|
79,61
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
19.572
|
18.620
|
(952)
|
95,14
|
-
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
33.341
|
33.257
|
(84)
|
99,75
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
1.940
|
1.873
|
(67)
|
96,55
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
109.640
|
78.807
|
(30.833)
|
71,88
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.223.221
|
1.224.300
|
(998.921)
|
55,07
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
37.710
|
37.071
|
(639)
|
98,31
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
4.931
|
4.675
|
(256)
|
94,81
|
-
|
Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
68.083
|
68.083
|
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác, chuyển
nguồn, kết dư
|
348.582
|
65.060
|
(283.522)
|
18,66
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.120.703
|
1.461.366
|
(659.337)
|
68,91
|
1
|
Chi quốc phòng
|
47.289
|
55.841
|
8.552
|
118,08
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
16.409
|
16.911
|
502
|
103,06
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
348.252
|
302.545
|
(45.707)
|
86,88
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
26.353
|
17.195
|
(9.158)
|
65,25
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
476.976
|
434.332
|
(42.644)
|
91,06
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
27.535
|
25.651
|
(1.884)
|
93,16
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
10.500
|
10.500
|
|
100,00
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
20.966
|
23.827
|
2.861
|
113,65
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
8.300
|
4.049
|
(4.251)
|
48,78
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
265.811
|
240.490
|
(25.321)
|
90,47
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
316.240
|
310.163
|
(6.077)
|
98,08
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
16.158
|
16.275
|
117
|
100,73
|
13
|
Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật
|
102.008
|
3.587
|
(98.421)
|
3,52
|
14
|
Chuyển nguồn, kết dư
|
437.907
|
|
(437.907)
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền
vay
|
6.200
|
2.927
|
(3.273)
|
47,21
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
351.479
|
351.479
|
|
VII
|
Chi dự phòng
|
64.412
|
|
(64.412)
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
180.600
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.829.413
|
2.829.413
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.726.719
|
5.705.072
|
5.021.647
|
11.996.603
|
6.619.007
|
5.377.596
|
111,84
|
116,02
|
107,09
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.843.865
|
3.332.157
|
1.511.708
|
3.160.976
|
1.972.822
|
1.188.154
|
65,26
|
59,21
|
78,60
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.702.112
|
3.199.014
|
1.503.098
|
3.019.223
|
1.839.679
|
1.179.544
|
64,21
|
57,51
|
78,47
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
68.083
|
68.083
|
|
68.083
|
68.083
|
|
100,00
|
100,00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
73.670
|
65.060
|
8.610
|
73.670
|
65.060
|
8.610
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.563.955
|
2.120.703
|
3.443.252
|
4.651.960
|
1.461.366
|
3.190.594
|
83,61
|
68,91
|
92,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.522.972
|
348.252
|
1.184.720
|
1.636.165
|
302.545
|
1.333.620
|
106,73
|
86,88
|
112,57
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
27.092
|
26.353
|
739
|
18.689
|
17.195
|
1.494
|
68,98
|
65,25
|
202,17
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.200
|
6.200
|
|
2.927
|
2.927
|
|
47,21
|
47,21
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Chi dự phòng
|
131.099
|
64.412
|
66.687
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
|
|
384.141
|
351.479
|
32.662
|
|
|
|
VII
|
Các nội dung chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
180.600
|
180.600
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.795.599
|
2.829.413
|
966.186
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyền
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9+10+13
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14=7*100/1
|
15=8*100/2
|
16=9*100/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.452.860
|
3.327,012
|
2.108.300
|
17.548
|
5.145
|
12.403
|
5.744.447
|
1.971.141
|
1.452.619
|
10.428
|
1.681
|
8.748
|
2.310.259
|
105,35
|
59,25
|
68,90
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
5.452.860
|
3.327.012
|
2.108.300
|
17.548
|
5.145
|
12.403
|
3.512.649
|
1.971.141
|
1.452.619
|
10.428
|
1.681
|
8.748
|
78.461
|
64,42
|
59,25
|
68,90
|
1
|
Tỉnh Đoàn Hậu Giang
|
4.990
|
|
4.977
|
13
|
|
13
|
4.942
|
|
4.931
|
|
|
|
11
|
99,03
|
|
99,07
|
2
|
Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang
|
4.675
|
|
4.662
|
13
|
|
13
|
4.530
|
|
4.520
|
10
|
|
10
|
|
96,89
|
|
96,96
|
3
|
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
26.449
|
|
23.395
|
3.054
|
|
3.054
|
25.946
|
|
22.369
|
2.799
|
|
2.799
|
778
|
98,10
|
|
95,62
|
4
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
38.473
|
11.669
|
26.804
|
|
|
|
34.405
|
7.678
|
14.963
|
|
|
|
11.764
|
89,43
|
65,80
|
55,82
|
5
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
Hậu Giang
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
|
1.279
|
|
1.171
|
|
|
|
108
|
99,14
|
|
90,79
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang
|
33.869
|
9.601
|
24.268
|
|
|
|
33.749
|
9.544
|
23.191
|
|
|
|
1.014
|
99,65
|
99,41
|
95,56
|
7
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hậu Giang
|
85.442
|
52.181
|
33.261
|
|
|
|
73.515
|
41.858
|
31.306
|
|
|
|
351
|
86,04
|
80,22
|
94,12
|
8
|
Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
14.741
|
1.568
|
13.082
|
91
|
|
91
|
14.657
|
1.567
|
12.342
|
89
|
|
89
|
659
|
99,43
|
99,96
|
94,34
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
232.066
|
160.104
|
71.940
|
22
|
|
22
|
215.351
|
159.620
|
34.356
|
22
|
|
22
|
21.353
|
92,80
|
99,70
|
47,76
|
10
|
Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang
|
17.411
|
|
17.278
|
133
|
|
133
|
15.216
|
|
14.848
|
|
|
|
369
|
87,40
|
|
85,93
|
11
|
Trường THPT Hòa An
|
9.162
|
|
9.162
|
|
|
|
9.098
|
|
8.956
|
|
|
|
142
|
99,30
|
|
97,76
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ
phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu Giang
|
4.169
|
|
4.169
|
|
|
|
4.162
|
|
3.955
|
|
|
|
207
|
99,85
|
|
94,88
|
13
|
Hội cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang
|
3.162
|
|
3.162
|
|
|
|
3.084
|
|
3.084
|
|
|
|
|
97,53
|
|
97,53
|
14
|
Ban Quản lý các Khu Công
nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
22.866
|
17.954
|
4.912
|
|
|
|
22.756
|
17.844
|
4.634
|
|
|
|
278
|
99,52
|
99,39
|
94,35
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang
|
807
|
|
807
|
|
|
|
807
|
|
763
|
|
|
|
44
|
100,00
|
|
94,55
|
16
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang
|
1.794
|
|
1.794
|
|
|
|
1.768
|
|
1.397
|
|
|
|
371
|
98,52
|
|
77,85
|
17
|
Trung tâm Y tế thành phố Ngã Bảy
|
10.613
|
|
10.613
|
|
|
|
10.535
|
|
10.392
|
|
|
|
143
|
99,26
|
|
97,92
|
18
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường tỉnh hậu Giang
|
1.429
|
|
1.429
|
|
|
|
1.429
|
|
1.409
|
|
|
|
20
|
100,00
|
|
98,60
|
19
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
5.145
|
|
5.145
|
|
|
|
5.137
|
|
5.112
|
|
|
|
25
|
99,85
|
|
99,36
|
20
|
Trường Trung học Phổ thông Chiêm
Thành Tấn
|
6.134
|
|
6.134
|
|
|
|
6.124
|
|
6.071
|
|
|
|
53
|
99,84
|
|
98,97
|
21
|
Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang
|
504
|
|
504
|
|
|
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
99,89
|
|
99,89
|
22
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công
nghiệp Hậu Giang
|
412.793
|
412.505
|
288
|
|
|
|
255.335
|
255.047
|
288
|
|
|
|
|
61,86
|
61,83
|
100,00
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
|
35.731
|
|
35.731
|
|
|
|
35.311
|
|
32.363
|
|
|
|
2.948
|
98,83
|
|
90,57
|
24
|
Hội Bảo trợ Người khuyết tật
- Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang
|
604
|
|
604
|
|
|
|
604
|
|
604
|
|
|
|
|
99,92
|
|
99,92
|
25
|
Trường THPT Tân Phú
|
5.681
|
|
5.681
|
|
|
|
5.665
|
|
5.635
|
|
|
|
30
|
99,73
|
|
99,19
|
26
|
Trường Trung học Phổ thông Tân Long
|
5.763
|
|
5.763
|
|
|
|
5.763
|
|
5.734
|
|
|
|
29
|
99,99
|
|
99,49
|
27
|
Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh
|
14.706
|
|
14.706
|
|
|
|
13.740
|
|
13.551
|
|
|
|
189
|
93,43
|
|
92,14
|
28
|
Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
|
4.911
|
|
4.911
|
|
|
|
4.204
|
|
4.139
|
|
|
|
65
|
85,59
|
|
84,26
|
29
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A
|
28.729
|
|
28.729
|
|
|
|
28.163
|
|
25.868
|
|
|
|
2.295
|
98,03
|
|
90,04
|
30
|
Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành
|
32.312
|
|
32.312
|
|
|
|
31.392
|
|
27.957
|
|
|
|
3.434
|
97,15
|
|
86,52
|
31
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang
|
36.573
|
3.049
|
33.524
|
|
|
|
35.890
|
2.470
|
28.814
|
|
|
|
4.606
|
98,13
|
81,01
|
85,95
|
32
|
Trung tâm Y tế huyện Vị Thúy
|
39.901
|
|
39.901
|
|
|
|
36.415
|
|
35.292
|
|
|
|
1.123
|
91,26
|
|
88,45
|
33
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
85.760
|
75.161
|
7.888
|
2.711
|
|
2.711
|
73.448
|
62.985
|
7.623
|
969
|
|
969
|
1.871
|
85,64
|
83,80
|
96,64
|
34
|
Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang
|
10.384
|
3.000
|
7.371
|
13
|
|
13
|
9.836
|
3.000
|
6.572
|
13
|
|
13
|
252
|
94,73
|
100,00
|
89,15
|
35
|
Liên minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang
|
7.199
|
|
6.476
|
723
|
|
723
|
6.383
|
|
5.293
|
723
|
|
723
|
367
|
88,66
|
|
81,73
|
36
|
Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
7.276
|
|
7.276
|
|
|
|
6.844
|
|
6.738
|
|
|
|
106
|
94,06
|
|
92,60
|
37
|
Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
8.437
|
86
|
8.351
|
|
|
|
8.385
|
86
|
7.963
|
|
|
|
336
|
99,38
|
100,00
|
95,35
|
38
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang
|
4.472
|
|
4.443
|
29
|
|
29
|
4.356
|
|
4.327
|
29
|
|
29
|
|
97,42
|
|
97,40
|
39
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
|
35.117
|
22.264
|
12.853
|
|
|
|
19.669
|
6.943
|
11.574
|
|
|
|
1.153
|
56,01
|
31,18
|
90,05
|
40
|
Phòng công chứng tỉnh Hậu Giang
|
647
|
|
647
|
|
|
|
647
|
|
647
|
|
|
|
0
|
100,00
|
|
99,95
|
41
|
Trường THPT Châu Thành A
|
8.034
|
|
8.034
|
|
|
|
8.008
|
|
7.946
|
|
|
|
62
|
99,68
|
|
98,90
|
42
|
Trường THPT Tầm Vu
|
9.339
|
|
9.339
|
|
|
|
9.339
|
|
9.287
|
|
|
|
52
|
100,00
|
|
99,44
|
43
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp
lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang
|
3.062
|
|
3.062
|
|
|
|
3.052
|
|
2.842
|
|
|
|
210
|
99,69
|
|
92,84
|
44
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
27.221
|
27.221
|
|
|
|
|
27.221
|
27.221
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
45
|
Trường THPT Cái Tắc
|
11.966
|
|
11.966
|
|
|
|
11.965
|
|
11.909
|
|
|
|
56
|
99,99
|
|
99,52
|
46
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
8.255
|
|
8.255
|
|
|
|
8.025
|
|
7.433
|
|
|
|
591
|
97,21
|
|
90,04
|
47
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt
Nam tỉnh
Hậu
Giang
|
6.892
|
|
6.892
|
|
|
|
6.491
|
|
6.491
|
|
|
|
|
94,18
|
|
94,18
|
48
|
Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang
|
3.618
|
|
3.618
|
|
|
|
3.575
|
|
3.571
|
|
|
|
4
|
98,81
|
|
98,70
|
49
|
Văn phòng Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
|
49.216
|
1.100
|
48.116
|
|
|
|
48.606
|
1.011
|
47.392
|
|
|
|
203
|
98,76
|
91,91
|
98,50
|
50
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
|
2.425
|
|
2.425
|
|
|
|
2.425
|
|
2.241
|
|
|
|
184
|
99,99
|
|
92,39
|
51
|
Công an tỉnh
|
34.525
|
16.917
|
17.448
|
160
|
|
160
|
33.449
|
15.982
|
17.307
|
160
|
|
160
|
|
96,88
|
94,47
|
99,19
|
52
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
73.876
|
16.524
|
57.352
|
|
|
|
73.400
|
16.327
|
57.073
|
|
|
|
|
99,36
|
98,81
|
99,51
|
53
|
Bệnh viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da
liễu tỉnh Hậu Giang
|
6.467
|
|
6.467
|
|
|
|
6.101
|
|
6.022
|
|
|
|
79
|
94,33
|
|
93,11
|
54
|
Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang
|
6.442
|
|
6.442
|
|
|
|
6.442
|
|
6.382
|
|
|
|
59
|
100,00
|
|
99,08
|
55
|
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang
|
470
|
|
470
|
|
|
|
470
|
|
470
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
56
|
Trường THPT Tây Đô
|
5.982
|
|
5.982
|
|
|
|
5.972
|
|
5.941
|
|
|
|
31
|
99,83
|
|
99,32
|
57
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang
|
7.486
|
|
7.486
|
|
|
|
7.452
|
|
7.424
|
|
|
|
29
|
99,55
|
|
99,17
|
58
|
Ban đại diện Hội người
cao tuổi tỉnh Hậu Giang
|
560
|
|
560
|
|
|
|
454
|
|
454
|
|
|
|
-
|
80,98
|
|
80,98
|
59
|
Trung tâm Giám
định Y khoa tỉnh Hậu Giang
|
1.538
|
|
1.538
|
|
|
|
1.538
|
|
1.524
|
|
|
|
14
|
100,00
|
|
99,07
|
60
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang
|
3.501
|
|
3.501
|
|
|
|
3.444
|
|
3.397
|
|
|
|
46
|
98,36
|
|
97,04
|
61
|
Trường Trung học phổ thông Vị Thủy
|
10.113
|
|
10.113
|
|
|
|
10.112
|
|
10.060
|
|
|
|
52
|
99,99
|
|
99,48
|
62
|
Hội Nhà báo tỉnh Hậu
Giang
|
809
|
|
809
|
|
|
|
809
|
|
809
|
|
|
|
-
|
100,00
|
|
100,00
|
63
|
Trường Trung học Phổ thông
Cây Dương
|
13.861
|
|
13.861
|
|
|
|
13.859
|
|
13.755
|
|
|
|
104
|
99,99
|
|
99,24
|
64
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh Hậu Giang
|
2.819
|
|
2.819
|
|
|
|
2.811
|
|
2.797
|
|
|
|
14
|
99,72
|
|
99,22
|
65
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tỉnh Hậu Giang
|
12.329
|
|
12.329
|
|
|
|
11.205
|
|
11.113
|
|
|
|
91
|
90,88
|
|
90,14
|
66
|
Trường THPT Long Mỹ
|
15.667
|
|
15.667
|
|
|
|
15.564
|
|
15.442
|
|
|
|
122
|
99,34
|
|
98,56
|
67
|
Báo Hậu Giang
|
11.007
|
1.000
|
10.007
|
|
|
|
10.103
|
96
|
9.890
|
|
|
|
117
|
91,79
|
9,60
|
98,83
|
68
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang
|
6.556
|
|
6.556
|
|
|
|
6.422
|
|
6.338
|
|
|
|
85
|
97,96
|
|
96,67
|
69
|
Đoạn Quản lý Giao thông Thủy
bộ tỉnh Hậu Giang
|
3.561
|
|
3.561
|
|
|
|
3.481
|
|
3.372
|
|
|
|
109
|
97,75
|
|
94,69
|
70
|
Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
18.160
|
|
18.160
|
|
|
|
17.791
|
|
17.436
|
|
|
|
356
|
97,97
|
|
96,01
|
71
|
Chi cục Phát triển Nông
thôn tỉnh Hậu Giang
|
3.139
|
|
3.139
|
|
|
|
3.139
|
|
2.283
|
|
|
|
856
|
100,00
|
|
72,74
|
72
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang
|
3.381
|
|
3.381
|
|
|
|
3.379
|
|
3.282
|
|
|
|
97
|
99,95
|
|
97,08
|
73
|
Trường THPT Vị Thanh
|
11.053
|
|
11.053
|
|
|
|
11.053
|
|
10.933
|
|
|
|
120
|
100,00
|
|
98,91
|
74
|
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông
nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
35.340
|
|
35.340
|
|
|
|
35.191
|
|
34.830
|
|
|
|
360
|
99,58
|
|
98,56
|
75
|
Trường Trung học Phổ thông
Ngã Sáu
|
7.960
|
|
7.960
|
|
|
|
7.957
|
|
7.821
|
|
|
|
136
|
99,96
|
|
98,25
|
76
|
Thư viện tỉnh Hậu Giang
|
3.777
|
|
3.777
|
|
|
|
3.777
|
|
3.536
|
|
|
|
240
|
100,00
|
|
93,64
|
77
|
Văn Phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
43.633
|
25.254
|
18.315
|
64
|
|
64
|
32.092
|
20.002
|
11.799
|
18
|
|
18
|
273
|
73,55
|
79,20
|
64,42
|
78
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
32.235
|
21.625
|
10.521
|
89
|
|
89
|
31.080
|
21.612
|
9.134
|
89
|
|
89
|
245
|
96,42
|
99,94
|
86,81
|
79
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang
|
15.117
|
|
15.117
|
|
|
|
15.096
|
|
14.607
|
|
|
|
489
|
99,86
|
|
96,62
|
80
|
Hội Khuyến học tỉnh Hậu Giang
|
653
|
|
653
|
|
|
|
652
|
|
652
|
|
|
|
-
|
99,84
|
|
99,84
|
81
|
Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang
|
6.211
|
|
6.211
|
|
|
|
5.929
|
|
5.861
|
|
|
|
68
|
95,46
|
|
94,37
|
82
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu
Giang
|
1.773
|
|
1.773
|
|
|
|
1.773
|
|
1.680
|
|
|
|
93
|
99,97
|
|
94,74
|
83
|
Ban dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
4.073
|
|
3.896
|
177
|
|
177
|
4.048
|
|
3.728
|
8
|
|
8
|
312
|
99,38
|
|
95,69
|
84
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang
|
389
|
|
389
|
|
|
|
283
|
|
283
|
-
|
|
|
-
|
72,71
|
|
72,71
|
85
|
Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
9.109
|
|
8.891
|
218
|
|
218
|
8.846
|
|
8.251
|
218
|
|
218
|
377
|
97,11
|
|
92,80
|
86
|
Văn phòng Sở Công thương tỉnh Hậu
Giang
|
7.361
|
|
7.348
|
13
|
|
13
|
7.262
|
|
6.891
|
13
|
|
13
|
357
|
98,65
|
|
93,78
|
87
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
14.223
|
|
14.223
|
|
|
|
14.220
|
|
12.918
|
|
|
|
1.301
|
99,98
|
|
90,83
|
88
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Hậu Giang
|
59.276
|
36.085
|
22.671
|
520
|
300
|
220
|
54.777
|
32.444
|
21.876
|
186
|
|
186
|
272
|
92,41
|
89,91
|
96,49
|
89
|
Văn phòng Chi Cục Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Hậu Giang
|
9.866
|
|
9.866
|
|
|
|
9.786
|
|
9.654
|
|
|
|
132
|
99,19
|
|
97,85
|
90
|
Trường THPT chuyên Vị Thanh
|
15.461
|
|
15.461
|
|
|
|
15.216
|
|
15.150
|
|
|
|
66
|
98,42
|
|
97,99
|
91
|
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
7.437
|
|
7.437
|
|
|
|
7.435
|
|
7.392
|
|
|
|
43
|
99,97
|
|
99,39
|
92
|
Trường THPT Nguyễn Minh Quang
|
8.991
|
|
8.991
|
|
|
|
8.990
|
|
8.934
|
|
|
|
56
|
99,99
|
|
99,37
|
93
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu
Giang
|
1.094
|
|
1.094
|
|
|
|
1.094
|
|
1.045
|
|
|
|
49
|
100,00
|
|
95,54
|
94
|
Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang
|
1.953
|
|
1.953
|
|
|
|
1.953
|
|
1.895
|
|
|
|
59
|
100,00
|
|
97,00
|
95
|
Trường Trung học phổ thông Lương Tâm
|
4.653
|
|
4.653
|
|
|
|
4.647
|
|
4.620
|
|
|
|
27
|
99,88
|
|
99,30
|
96
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
7.448
|
|
7.448
|
|
|
|
7.448
|
|
7.411
|
|
|
|
37
|
100,00
|
|
99,50
|
97
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang
|
7.230
|
|
7.230
|
|
|
|
7.128
|
|
6.771
|
|
|
|
357
|
98,58
|
|
93,65
|
98
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao
thông Thủy Bộ Hậu Giang
|
22
|
|
22
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
-
|
99,97
|
|
99,97
|
99
|
Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang
|
6.778
|
|
6.778
|
|
|
|
6.741
|
|
6.392
|
|
|
|
349
|
99,47
|
|
94,31
|
100
|
Trường THPT Phú Hữu
|
5.356
|
|
5.356
|
|
|
|
5.335
|
|
5.305
|
|
|
|
31
|
99,62
|
|
99,05
|
101
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục
Thể thao Hậu Giang
|
22.846
|
|
22.846
|
|
|
|
22.846
|
|
22.739
|
|
|
|
107
|
100,00
|
|
99,53
|
102
|
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương
mại tỉnh Hậu Giang
|
6.753
|
|
6.753
|
|
|
|
6.408
|
|
6.066
|
|
|
|
341
|
94,89
|
|
89,84
|
103
|
Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu
Giang
|
3.339
|
|
3.339
|
|
|
|
3.049
|
|
3.012
|
|
|
|
38
|
91,32
|
|
90,20
|
104
|
Trường THPT Trường Long Tây
|
3.561
|
|
3.561
|
|
|
|
3.542
|
|
3.521
|
|
|
|
20
|
99,47
|
|
98,90
|
105
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm tỉnh Hậu Giang
|
2.274
|
|
2.274
|
|
|
|
2.230
|
|
2.152
|
|
|
|
78
|
98,06
|
|
94,61
|
106
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản
và Thủy sản tỉnh Hậu
Giang
|
1.409
|
|
1.409
|
|
|
|
1.398
|
|
1.309
|
|
|
|
89
|
99,25
|
|
92,92
|
107
|
Chi cục Quản lý Đất đai
tỉnh Hậu Giang
|
2.134
|
|
2.134
|
|
|
|
2.120
|
|
2.038
|
|
|
|
81
|
99,34
|
|
95,54
|
108
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Hậu Giang
|
129.551
|
125.437
|
4.114
|
|
|
|
100.465
|
96.400
|
3.839
|
|
|
|
226
|
77,55
|
76,85
|
93,33
|
109
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang
|
88.194
|
87.190
|
1.004
|
|
|
|
87.378
|
86.378
|
1.000
|
|
|
|
-
|
99,07
|
99,07
|
99,56
|
110
|
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị
thông minh tỉnh Hậu Giang
|
1.686
|
|
1.686
|
|
|
|
1.686
|
|
1.649
|
|
|
|
37
|
99,97
|
|
97,79
|
111
|
Hội Luật gia tỉnh Hậu Giang
|
420
|
|
420
|
|
|
|
419
|
|
419
|
|
|
|
-
|
99,75
|
|
99,75
|
112
|
Bệnh viện Lao và Phổi tỉnh Hậu
Giang
|
30.774
|
|
30.774
|
|
|
|
28.166
|
|
24.271
|
|
|
|
3.895
|
91,53
|
|
78,87
|
113
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him
Lam
|
18422
|
|
18.422
|
|
|
|
18.101
|
|
17.855
|
|
|
|
247
|
98,26
|
|
96,92
|
114
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang
|
1.993
|
|
1.993
|
|
|
|
1.990
|
|
1.949
|
|
|
|
41
|
99,87
|
|
97,81
|
115
|
Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường
|
9.390
|
|
9.390
|
|
|
|
9.371
|
|
9.155
|
|
|
|
216
|
99,80
|
|
97,50
|
116
|
Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang
|
13.880
|
|
13.880
|
|
|
|
11.275
|
|
11.275
|
|
|
|
-
|
81,23
|
|
81,23
|
117
|
Hội Người mù tỉnh Hậu Giang
|
442
|
|
442
|
|
|
|
442
|
|
442
|
|
|
|
-
|
100,00
|
|
100,00
|
118
|
Trung tâm Dịch vu tài chính tỉnh Hâu Giang
|
2.318
|
|
2.318
|
|
|
|
2.283
|
|
2.227
|
|
|
|
57
|
98,51
|
|
96,07
|
119
|
Trung tâm Công
tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
12.401
|
|
12.401
|
|
|
|
12.168
|
|
11.600
|
|
|
|
569
|
98,13
|
|
93,54
|
120
|
Trung Tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
22.521
|
|
22.521
|
|
|
|
22.479
|
|
22.282
|
|
|
|
197
|
99,81
|
|
98,94
|
121
|
Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ
|
19.239
|
|
19.239
|
|
|
|
18.703
|
|
18.332
|
|
|
|
371
|
97,21
|
|
95,28
|
122
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.
|
411.520
|
409.675
|
|
1.845
|
1.845
|
|
334.330
|
333.793
|
|
537
|
537
|
|
-
|
81,24
|
81,48
|
|
123
|
Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho
người nghèo tỉnh Hậu Giang
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
950
|
|
950
|
|
|
|
-
|
95,00
|
|
95,00
|
124
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang
|
2.448
|
|
2.448
|
|
|
|
2.448
|
|
2.411
|
|
|
|
37
|
100,00
|
|
98,48
|
125
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu
Giang
|
5.515
|
|
855
|
4.660
|
|
4.660
|
5.513
|
|
821
|
3.403
|
|
3.403
|
1.289
|
99,96
|
|
96,01
|
126
|
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống
buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực
Ban Chỉ
đạo
389 tỉnh)
|
160
|
|
160
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
|
-
|
95,98
|
|
95,98
|
127
|
Bệnh viện Đa
khoa Thành phố Ngã Bảy
|
5.351
|
|
5.351
|
|
|
|
3.511
|
|
3.511
|
|
|
|
-
|
65,62
|
|
65,62
|
128
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu
Giang
|
18.743
|
|
18.743
|
|
|
|
17.432
|
|
14.158
|
|
|
|
3.274
|
93,01
|
|
75,54
|
129
|
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu
Giang
|
13.155
|
|
13.155
|
|
|
|
12.706
|
|
12.110
|
|
|
|
596
|
96,58
|
|
92,05
|
130
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu
Giang
|
22.720
|
|
22.720
|
|
|
|
20.553
|
|
20.345
|
|
|
|
208
|
90,46
|
|
89,54
|
131
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Hậu Giang
|
1.622
|
|
1.622
|
|
|
|
1.545
|
|
1.469
|
|
|
|
76
|
95,26
|
|
90,57
|
132
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
22.250
|
|
22.250
|
|
|
|
21.611
|
|
21.392
|
|
|
|
219
|
97,13
|
|
96,14
|
133
|
Ban quản trang tỉnh Hậu
Giang
|
1.435
|
|
1.435
|
|
|
|
1.431
|
|
1.431
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân
Hậu Giang
|
3.942
|
|
3.942
|
|
|
|
3.942
|
|
3.942
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Ban Quản lý Dự án khu vực "Các
trung tâm đổi mới sáng tạo Xanh",
tỉnh Hậu Giang
|
728
|
|
728
|
|
|
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
80,81
|
|
80,81
|
136
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong tỉnh Hậu Giang
|
302
|
|
302
|
|
|
|
282
|
|
282
|
|
|
|
|
93,35
|
|
93,35
|
137
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu
Giang
|
2.583
|
|
2.583
|
|
|
|
2.574
|
|
2.388
|
|
|
|
186
|
99,64
|
|
92,44
|
138
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
78.777
|
10.008
|
68.769
|
|
|
|
75.047
|
10.008
|
65.039
|
|
|
|
|
95,27
|
100,00
|
94,58
|
139
|
Cục thuế tỉnh Hậu Giang
|
336
|
|
336
|
|
|
|
336
|
|
336
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
140
|
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
467
|
|
467
|
|
|
|
467
|
|
467
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
141
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu
Giang
|
158.300
|
|
158.300
|
|
|
|
158.300
|
|
158.300
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
142
|
Văn phòng Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
429
|
|
429
|
|
|
|
427
|
|
427
|
|
|
|
|
99,72
|
|
99,72
|
143
|
Kho bạc nhà nước Hậu Giang
|
428
|
|
428
|
|
|
|
428
|
|
428
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
144
|
Văn phòng Cục Thi hành án
dân sự tỉnh Hậu Giang
|
162
|
|
162
|
|
|
|
162
|
|
162
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
145
|
Trường Trung cấp luật Vị Thanh nay là
Trường Cao đẳng Luật Miền Nam
|
214
|
|
214
|
|
|
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
146
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
147
|
Văn phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang
|
847
|
|
847
|
|
|
|
847
|
|
847
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
148
|
Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh
tỉnh Hậu Giang
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
149
|
Liên đoàn lao động tỉnh Hậu Giang
|
876
|
|
876
|
|
|
|
876
|
|
876
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
150
|
Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
151
|
Cục Quản lý thị trường
|
21
|
|
21
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
152
|
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu
Giang
|
20
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
153
|
Quỹ hỗ trợ hội nông dân tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
154
|
Công ty TNHH Một thành viên Nông nghiệp
Hữu cơ Hải Yến
|
3.484
|
3.484
|
|
|
|
|
3.483
|
3.483
|
|
|
|
|
|
99,97
|
99,97
|
|
155
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn chuyển
đổi thành Công
ty cổ phần cấp nước và
vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
|
123.560
|
120.560
|
|
3.000
|
3.000
|
|
119.366
|
118.222
|
|
1.144
|
1.144
|
|
|
96,61
|
98,06
|
|
156
|
Quỹ Phát triển đất tỉnh Hậu Giang
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước - công
trình đô thị Hậu Giang
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1.991
|
1.991
|
|
|
|
|
|
79,64
|
79,64
|
|
158
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình giao thông tỉnh Hậu Giang
|
1.192.744
|
1.192.744
|
|
|
|
|
440.504
|
440.504
|
|
|
|
|
|
36,93
|
36,93
|
|
159
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
160
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
161
|
Homestay Mương Đình
|
60
|
60
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
162
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Cát Tường
|
44.636
|
44.636
|
|
|
|
|
44.636
|
44.636
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
163
|
Công ty Cổ phần Năng lượng Sinh khối Hậu Giang
|
2.728
|
2.728
|
|
|
|
|
2.728
|
2.728
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
164
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông nghiệp
Công nghiệp cao Hậu Giang
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
165
|
Các đơn vị khác ngân sách (bao gồm
chuyển nguồn, kết dư giữ lại ngân sách)
|
802.711
|
283.522
|
519.189
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
0,01
|
II
|
Chi chuyển nguồn, kết
dư
|
|
|
|
|
|
|
2.231.798
|
|
|
|
|
|
2.231.798
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi cho vay
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=4/1*100
|
15=5/2*100
|
16=8/3*100
|
|
TỔNG SỐ
|
5.021.647
|
1.511.708
|
3.509.939
|
5.377.596
|
1.188.154
|
200.978
|
-
|
3.190.594
|
1.333.620
|
1.494
|
-
|
966.186
|
32.662
|
107,09
|
78,60
|
90,90
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
1.030.870
|
594.906
|
435.964
|
1.043.301
|
377.973
|
24.507
|
|
363.519
|
147.687
|
229
|
|
301.809
|
|
101,21
|
63,53
|
83,38
|
2
|
Huyện Châu Thành A
|
516.781
|
75.459
|
441.322
|
567.905
|
77.274
|
24.730
|
|
426.434
|
171.732
|
144
|
|
64.197
|
|
109,89
|
102,41
|
96,63
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
469.062
|
107.752
|
361.310
|
502.842
|
101.673
|
24.497
|
|
334.848
|
129.772
|
15
|
|
65.899
|
422
|
107,20
|
94,36
|
92,68
|
4
|
Huyện Phụng Hiệp
|
950.558
|
189.595
|
760.963
|
1.012.881
|
133.994
|
17.798
|
|
640.963
|
287.132
|
269
|
|
221.771
|
16.153
|
106,56
|
70,67
|
84,23
|
5
|
Thành phố Ngã Bảy
|
354.830
|
65.940
|
288.890
|
455.801
|
115.390
|
9.929
|
|
288.645
|
108.829
|
175
|
|
51.766
|
|
128,46
|
174,99
|
99,92
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
539.963
|
124.839
|
415.124
|
576.029
|
105.150
|
31.352
|
|
397.764
|
173.790
|
251
|
|
67.568
|
5.547
|
106,68
|
84,23
|
95,82
|
7
|
Huyện Long Mỹ
|
637.545
|
203.555
|
433.990
|
653.369
|
169.368
|
39.225
|
|
384.257
|
177.362
|
216
|
|
89.300
|
10.444
|
102,48
|
83,21
|
88,54
|
8
|
Thị xã Long Mỹ
|
522.038
|
149.662
|
372.376
|
565.468
|
107.332
|
28.940
|
|
354.166
|
137.316
|
195
|
|
103.876
|
94
|
108,32
|
71,72
|
95,11
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân
sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
TỔNG SỐ
|
3.798.786
|
2.882.730
|
916.056
|
128.495
|
787.561
|
3.832.089
|
2.855.843
|
976.246
|
131.329
|
845.617
|
100,88
|
99,07
|
106,57
|
102,21
|
107,37
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
687.700
|
351.043
|
336.657
|
128.495
|
208.162
|
634.007
|
345.700
|
288.307
|
131.329
|
156.978
|
92,19
|
98,48
|
85,64
|
102,21
|
75,41
|
2
|
Huyện Châu Thành A
|
407.769
|
337.191
|
70.578
|
|
70.578
|
421.327
|
335.743
|
85.585
|
|
85.585
|
103,33
|
99,57
|
121,26
|
|
121,26
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
365.022
|
302.560
|
62.462
|
|
62.462
|
373.332
|
301.325
|
72.007
|
|
72.707
|
102,28
|
99,59
|
115,28
|
|
116,40
|
4
|
Huyện Phụng Hiệp
|
713.872
|
591.909
|
121.963
|
|
121.963
|
713.290
|
574.420
|
138.870
|
|
138.870
|
99,92
|
97,05
|
113,86
|
|
113,86
|
5
|
Thành phố Ngã Bảy
|
285.581
|
227.465
|
58.116
|
|
58.116
|
296.257
|
226.710
|
69.547
|
|
69.547
|
103,74
|
99,67
|
119,67
|
|
119,67
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
444.144
|
377.024
|
67.120
|
|
67.120
|
465.010
|
376.408
|
88.602
|
|
88.602
|
104,70
|
99,84
|
132,01
|
|
132,01
|
7
|
Huyện Long Mỹ
|
464.566
|
360.344
|
104.222
|
|
104.222
|
478.269
|
360.344
|
117.925
|
|
117.925
|
102,95
|
100,00
|
113,15
|
|
113,15
|
8
|
Thị xã Long Mỹ
|
430.132
|
335.194
|
94.938
|
|
94.938
|
450.597
|
335.194
|
115.403
|
|
115.403
|
104,76
|
100,00
|
121,56
|
|
121,56
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành
146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|