|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2021 quyết toán ngân sách địa phương Sơn La 2020
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 01 tháng 11 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính,
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày
21 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS
ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh
và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2020, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước :
17.355.451.248.187 đồng
1.1. Thu nội địa : 4.525.556.748.559
đồng
- Thu tiền sử dụng đất :
841.043.649.387 đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết :
58.369.186.702 đồng
- Thu thuế, phí, lệ phí, thu khác :
3.626.143.912.470 đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
: 76.691.098.610 đồng
1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương : 10.657.116.640.144 đồng
1.4 Thu chuyển nguồn ngân sách :
1.828.450.793.399 đồng
1.5 Thu kết dư ngân sách năm 2019 :
59.433.959.050 đồng
1.6 Thu viện trợ, ủng hộ :
106.604.098.047 đồng
1.7. Ghi thu vốn vay địa phương vay lại
: 18.597.910.378 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương :
16.919.370.296.309 đồng
2.1. Chi đầu tư phát triển :
1.847.990.442.033 đồng
- Chi XDCB tập trung :
977.117.839.719 đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
: 625.395.260.714 đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT :
53.454.842.000 đồng
2.2 Chi thường xuyên :
9.983.900.302.071 đồng
- Chi sự nghiệp kinh tế :
858.826.951.271 đồng
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo :
4.644.835.806.806 đồng
- Chi sự nghiệp y tế :
1.271.558.243.249 đồng
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ :
22.018.137.700 đồng
- Chi đảm bảo xã hội :
790.122.747.782 đồng
- Chi an ninh quốc phòng :
351.059.851.226 đồng
2.3. Chi trả lãi, phí các khoản vay :
544.561.868 đồng
2.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
: 1.200.000.000 đồng
2.5. Chi CTMT quốc gia, CTMT, hỗ trợ
mục tiêu : 3.372.481.657.144 đồng
2.6. Chi chuyển nguồn ngân sách :
1.570.094.456.047 đồng
2.7. Chi nộp ngân sách Trung ương :
124.156.806.840 đồng
2.8. Ghi chi nguồn vốn vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước : 17.502.070.306 đồng
2.9. Chi hỗ trợ địa phương khác :
1.500.000.000 đồng
3. Kết dư ngân sách địa phương :
23.852.637.673 đồng
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh :
1.467.627.782 đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố :
10.540.664.144 đồng
- Kết dư ngân sách xã, thị trấn :
11.844.345.747 đồng
4. Xử lý kết dư ngân sách địa
phương
- Bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính :
733.813.800 đồng
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2021 :
23.118.823.873 đồng
+ Thu ngân sách tỉnh : 733.813.982 đồng
+ Thu ngân sách huyện, thành phố :
10.540.664.144 đồng
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn
: 11.844.345.747 đồng
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường
trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La
khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 01 tháng 11 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu mẫu
số 48-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020 HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán năm 2020
|
So
sánh (QT/DT)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.962.208.000.000
|
16.943.222.933.982
|
1.981.014.933.982
|
113,24
|
I
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
4.651.060.000.000
|
4.190.019.532.964
|
(461.040.467.036)
|
90,09
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.351.060.000.000
|
2.499.661.873.146
|
148.601.873.146
|
106,32
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
2.300.000.000.000
|
1.690.357.659.818
|
(609.642.340.182)
|
73,49
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
10.267.528.000.000
|
10.657.116.640.144
|
389.588.640.144
|
103,79
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.850.041.000.000
|
6.850.041.000.000
|
-
|
100,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.417.487.000.000
|
3.807.075.640.144
|
389.588.640.144
|
111,40
|
III
|
Thu chuyển nguồn năm 2019 sang
năm 2020
|
43.620.000.000
|
1.828.450.793.399
|
1.784.830.793.399
|
4.191,77
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách năm 2019
|
|
59.433.959.050
|
59.433.959.050
|
|
V
|
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp
|
|
106.604.098.047
|
106.604.098.047
|
|
VI
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
83.000.000.000
|
|
|
VII
|
Ghi thu vốn vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
|
18.597.910.378
|
18.597.910.378
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.046.408.000.000
|
16.919.370.296.309
|
1.872.962.296.309
|
112,45
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
12.361.167.000.000
|
11.833.635.305.972
|
(527.531.694.028)
|
95,73
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.064.020.000.000
|
1.847.990.442.033
|
(216.029.557.967)
|
89,53
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.793.082.000.000
|
9.983.900.302.071
|
190.818.302.071
|
101,95
|
3
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
3.900.000.000
|
544.561.868
|
(3.355.438.132)
|
13,96
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
-
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
244.061.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
254.904.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, hỗ
trợ mục tiêu
|
2.678.651.000.000
|
3.372.481.657.144
|
693.830.657.144
|
125,90
|
1
|
Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ
có mục tiêu
|
2.244.703.000.000
|
2.945.323.952.350
|
700.620.952.350
|
131,21
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài hỗ
trợ mục tiêu
|
433.948.000.000
|
427.157.704.794
|
(6.790.295.206)
|
98,44
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
6.590.000.000
|
124.156.806.840
|
117.566.806.840
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn năm 2020 sang
năm 2021
|
|
1.570.094.456.047
|
1.570.094.456.047
|
|
V
|
Ghi chi vốn vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
|
17.502.070.306
|
17.502.070.306
|
|
VI
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
C
|
BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP
|
84.200.000.000
|
23.852.637.673
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
|
100,00
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
III
|
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
-
|
100,00
|
E
|
MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
118.200.000.000
|
18.597.910378
|
(99.602.089.622)
|
15,73
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
198.600.000.000
|
38.186.981.272
|
(160.413.018.728)
|
19,23
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 50-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020 HĐND tỉnh giao
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG SỐ
|
5.074.120.000.000
|
4.694.680.000.000
|
6.679.736.697.665
|
6.267.508.383.460
|
131,64
|
133,50
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.030.500.000.000
|
4.651.060.000.000
|
4.708.851.945.216
|
4.296.623.631.011
|
93,61
|
92,38
|
I
|
THU NỘI
ĐỊA
|
5.000.000.000.000
|
4.651.060.000.000
|
4.525.556.748.559
|
4.190.019.532.964
|
90,51
|
90,09
|
1
|
Thu từ DNNN
do Trung ương quản lý
|
1.977.000.000.000
|
1.977.000.000.000
|
1.701.503.547.006
|
1.701.503.547.006
|
86,06
|
86,06
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
925.000.000.000
|
925.000.000.000
|
801.011.856.633
|
801.011.856.633
|
86,60
|
86,60
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
16.711.379.579
|
16.711.379.579
|
61,89
|
61,89
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.025.000.000.000
|
1.025.000.000.000
|
883.780.310.794
|
883.780.310.794
|
86,22
|
86,22
|
2
|
Thu từ DNNN
do địa phương quản lý
|
62.000.000.000
|
62.000.000.000
|
47.740.597.697
|
47.740.597.697
|
77,00
|
77,00
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
27.700.000.000
|
27.700.000.000
|
19.999.628.839
|
19.999.628.839
|
72,20
|
72,20
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
8.300.000.000
|
8.300.000.000
|
6.609.930.884
|
6.609.930.884
|
79,64
|
79,64
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
21.131.037.974
|
21.131.037.974
|
81,27
|
81,27
|
3
|
Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
5.613.081.610
|
5.613.081.610
|
70,16
|
70,16
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
3.395.191.895
|
3.395.191.895
|
113,17
|
113,17
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
2.217.889.715
|
2.217.889.715
|
44,36
|
44,36
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
985.000.000.000
|
985.000.000.000
|
847.219.532.800
|
847.219.522.795
|
86,01
|
86,01
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
647.700.000.000
|
647.700.000.000
|
571.518.976.400
|
571.518.976.400
|
88,24
|
88,24
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
56.637.553.101
|
56.637.553.101
|
113,28
|
113,28
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
585.987.305
|
585.977.300
|
45,08
|
45,08
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
286.000.000.000
|
286.000.000.000
|
218.477.015.994
|
218.477.015.994
|
76,39
|
76,39
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
140.000.000.000
|
140.000.000.000
|
148.913.006.378
|
148.913.006.378
|
106,37
|
106,37
|
6
|
Các khoản
thu về nhà đất
|
963.000.000.000
|
963.000.000.000
|
977.276.852.084
|
977.276.852.084
|
101,48
|
101,48
|
|
- Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
988.335.667
|
988.335.667
|
98,83
|
98,83
|
|
- Tiền sử dụng
đất
|
900.000.000.000
|
900.000.000.000
|
841.043.649.387
|
841.043.649.387
|
93,45
|
93,45
|
|
- Thu tiền thuê
đất, mặt nước
|
62.000.000.000
|
62.000.000.000
|
135.115.867.030
|
135.115.867.030
|
217,93
|
217,93
|
|
- Thu tiền
cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
129.000.000
|
129.000.000
|
|
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
120.000.000.000
|
120.000.000.000
|
115.603.644.777
|
115.603.644.777
|
96,34
|
96,34
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
325.000.000.000
|
120.900.000.000
|
258.117.140.957
|
96.065.630.695
|
79,42
|
79,46
|
9
|
Phí, lệ phí
|
52.000.000.000
|
45.000.000.000
|
38.822.107.699
|
31.230.990.744
|
74,66
|
69,40
|
10
|
Thu khác
ngân sách
|
150.000.000.000
|
118.000.000.000
|
144.301.897.358
|
96.555.532.536
|
96,20
|
81,83
|
11
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
160.000.000.000
|
54.160.000.000
|
178.461.811.219
|
60.313.597.668
|
111,54
|
111,36
|
|
Trong đó: -
Giấy phép do Trung ương cấp
|
151.200.000.000
|
45.360.000.000
|
168.783.162.241
|
50.634.948.690
|
111,63
|
111,63
|
|
- Giấy phép
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
8.800.000.000
|
8.800.000.000
|
9.678.648.978
|
9.678.648.978
|
109,98
|
109,98
|
12
|
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
712.774.158
|
712.774.158
|
71,28
|
71,28
|
13
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.901.568.114
|
2.901.568.114
|
145,08
|
145,08
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
58.369.186.702
|
58.369.186.702
|
106,13
|
106,13
|
II
|
Thu Hải
quan
|
30.500.000.000
|
-
|
76.691.098.610
|
-
|
251,45
|
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
|
|
2.727.987.988
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
30.500.000.000
|
|
73.852.540.085
|
|
242,14
|
|
5
|
Thuế bảo vệ
môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
76.228.000
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
34.342.537
|
|
|
|
III
|
Thu viện
trợ, đóng góp
|
|
|
106.604.098.047
|
106.604.098.047
|
|
|
B
|
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
83.000.000.000
|
83.000.000.000
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
59.433.959.050
|
59.433.959.050
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
43.620.000.000
|
43.620.000.000
|
1.828.450.793.399
|
1.828.450.793.399
|
4191,77
|
4191,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 51-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ LỤC SỐ 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao
|
Quyết
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
12.361.167.000.000
|
11.823.635.305.972
|
95,73
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.064.020.000.000
|
1.847.990.442.033
|
89,53
|
|
Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
900.000.000.000
|
625.395.260.714
|
69,49
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập
trung
|
974.820.000.000
|
977.117.839.719
|
100,24
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
55.000.000.000
|
53.454.842.000
|
97,19
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án
|
2.028.520.000.000
|
1.812.498.167.033
|
89,35
|
|
Trong đó: Chi lĩnh vực khoa học
công nghệ
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
100,00
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch
vụ công ích
|
1.500.000.000
|
1.492.275.000
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc vay (chương trình
kiên cố hóa kênh mương)
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.793.082.000.000
|
9.983.900.302.071
|
101,95
|
2.1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
312.072.000.000
|
351.059.851.226
|
112,49
|
2.2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.744.204.000.000
|
4.644.835.806.806
|
97,91
|
2.3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
24.752.000.000
|
22.018.137.700
|
88,95
|
2.4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.231.270.000.000
|
1.271.558.243.249
|
103,27
|
2.5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, Phát thanh truyền hình
|
181.294.000.000
|
168.276.709.351
|
92,82
|
2.6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
939.368.000.000
|
858.826.951.271
|
91,43
|
2.7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.903.077.000.000
|
1.860.954.160.229
|
97,79
|
2.8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
435.385.000.000
|
790.122.747.782
|
181,48
|
2.9
|
Chi khác
|
21.660.000.000
|
16.247.694.457
|
75,01
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
3.900.000.000
|
544.561.868
|
13,96
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
244.061.000.000
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương
|
254.904.000.000
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ
MỤC TIÊU
|
2.678.651.000.000
|
3.372.481.657.144
|
125,90
|
1
|
Chi CTMT quốc gia, CTMT và hỗ trợ
có mục tiêu
|
2.244.703.000.000
|
2.945.323.952.350
|
131,21
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
|
433.948.000.000
|
427.157.704.794
|
98,44
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
1.570.094.456.047
|
|
D
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.590.000.000
|
124.156.806.840
|
|
E
|
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
|
|
1.500.000.000
|
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng
chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam
|
|
500.000.000
|
|
|
- Hỗ trợ công tác phòng chống dịch
covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng
|
|
1.000.000.000
|
|
F
|
GHI CHI TỪ NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG VAY
LẠI
|
|
17.502.070.306
|
|
|
TỔNG SỐ
|
15.046.408.000.000
|
16.919.370.296.309
|
112,45
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 52-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ LỤC SỐ 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao
|
Quyết
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
13.447.430.000.000
|
15.087.124.635.674
|
112,19
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.895.216.000.000
|
7.750.441.489.838
|
112,40
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.285.958.000.000
|
4.427.873.198.762
|
83,77
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.267.620.000.000
|
1.113.964.558.279
|
87,88
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh
vực
|
1.232.120.000.000
|
1.078.472.283.279
|
87,53
|
|
Trong đó: - Chi an ninh, quốc phòng
|
29.167.000.000
|
31.079.000.000
|
106,56
|
|
- Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
66.359.973.000
|
64.295.445.100
|
96,89
|
|
- Chi Khoa học và công nghệ
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
100,00
|
|
- Chi Y tế, dân số và gia đình
|
52.150.323.000
|
78.252.894.000
|
150,05
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
514.950.389.000
|
608.343.199.819
|
118,14
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch
vụ công ích
|
1.500.000.000
|
1.492.275.000
|
|
3
|
Chi trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh
mương
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.653.001.000.000
|
3.312.164.078.615
|
90,67
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
217.175.000.000
|
187.037.409.320
|
86,12
|
2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
847.120.000.000
|
820.887.743.592
|
96,90
|
3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
24.752.000.000
|
22.018.137.700
|
88,95
|
4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1231.270.000.000
|
1.267.486.065.299
|
102,94
|
5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể thao,
Phát thanh truyền hình
|
113.193.000.000
|
97.799.968.869
|
86,40
|
6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
585.168.000.000
|
367.169.546.651
|
62,75
|
7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
503.463.000.000
|
428.492.320.569
|
85,11
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
120.860.000.000
|
118.738.588.415
|
98,24
|
9
|
Chi nhiệm vụ khác
|
10.000.000.000
|
2.534.298.200
|
25,34
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
3.900.000.000
|
544.561.868
|
13,96
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
105.333.000.000
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền
lương
|
254.904.000.000
|
|
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ
MỤC TIÊU
|
1.259.666.000.000
|
1.732.687.705.179
|
137,55
|
1
|
Chi các CTMT quốc gia; CTMT và hỗ
trợ có mục tiêu
|
825.718.000.000
|
1.305.530.000.385
|
158,11
|
2
|
Chi từ vốn vay nước ngoài
|
433.948.000.000
|
427.157.704.794
|
98,44
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
1.032.963.364.749
|
|
E
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.590.000.000
|
124.156.806.840
|
|
F
|
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
|
|
1.500.000.000
|
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ công tác phòng
chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam
|
|
500.000.000
|
|
|
- Hỗ trợ công tác phòng chống dịch
covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng
|
|
1.000.000.000
|
|
G
|
GHI CHI TỪ NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG VAY
LẠI
|
|
17.502.070.306
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 53-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ LỤC SỐ 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2020 HĐND Tỉnh giao
|
Trong đó
|
Quyết toán năm 2020
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
12.361.167.000.000
|
5.285.958.000.000
|
7.075.209.000.000
|
11.833.635.305.972
|
4.427.873.198.762
|
7.405.762.107.210
|
95,73
|
83,77
|
104,67
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.064.020.000.000
|
1.267.620.000.000
|
796.400.000.000
|
1.847.990.442.033
|
1.113.964.558.279
|
734.025.883.754
|
89,53
|
87,88
|
92,17
|
|
Trong đó: -
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
900.000.000.000
|
305.000.000.000
|
595.000.000.000
|
625.395.260.714
|
172 082.695.760
|
453.312.564.954
|
69,49
|
56,42
|
76,19
|
|
- Chi từ
nguồn XDCB tập trung
|
974.820.000.000
|
773.420.000.000
|
201.400.000.000
|
977.117.839.719
|
779.942.256.919
|
197.175.582.800
|
100,24
|
100,84
|
97,90
|
|
- Chi từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
|
53.454.842.000
|
43.454.862.000
|
9.999.980.000
|
97,19
|
79,01
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.028.520.000.000
|
1.232.120.000.000
|
796.400.000.000
|
1.812.498.167.033
|
1.078.472.283.279
|
734.025.883.754
|
89,35
|
87,53
|
92,17
|
|
Trong đó:
Chi lĩnh vực khoa học công nghệ
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
|
7.984.835.000
|
7.984.835.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thực
hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
1.492.275.000
|
1.492.275.000
|
|
99,49
|
99,49
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc
vay kiên cố hóa kênh mương
|
34 000.000.000
|
34.000.000.000
|
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
|
|
100,00
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.793.082.000.000
|
3.653.001.000.000
|
6.140.081.000.000
|
9.983.900.302.071
|
3.312.164.078.615
|
6.671.736.223.456
|
101,95
|
90,67
|
108,66
|
2.1
|
Chi quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội
|
312.072.000.000
|
217.175.000.000
|
94.897.000.000
|
351.059.851.226
|
187.037.409.320
|
164.022.441.906
|
112,49
|
86,12
|
172,84
|
2.2
|
Chi Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
4.744.204.000.000
|
847.120.000.000
|
3.897.084.000.000
|
4.644.835.806.806
|
820.887.743.592
|
3.823.948.063.214
|
97,91
|
96,90
|
98,12
|
2.3
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
24.752.000.000
|
24.752.000.000
|
|
22.018.137.700
|
22.018.137.700
|
|
88,95
|
88,95
|
|
2.4
|
Chi Y tế,
dân số và gia đình
|
1.231.270.000.000
|
1.231.270.000.000
|
|
1.271.558.243.249
|
1.267.486.065.299
|
4.072.177.950
|
103,27
|
102,94
|
|
2.5
|
Chi Văn hóa
thông tin, TDTT, PTTH
|
181.294.000.000
|
113.193.000.000
|
68.101.000.000
|
168.276.709.351
|
97.799.968.869
|
70.476.740.482
|
92,82
|
86,40
|
103,49
|
2.6
|
Chi kinh tế,
môi trường
|
939.368.000.000
|
585.168.000.000
|
354.200.000.000
|
858.826.951.271
|
367.169.546.651
|
491.657.404.620
|
91,43
|
62,75
|
138,81
|
2.7
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.903.077.000.000
|
503.463.000.000
|
1.399.614.000.000
|
1.860.954.160.229
|
428.492.320.569
|
1.432.461.839.660
|
97,79
|
85,11
|
102,35
|
2.8
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
435.385.000.000
|
120.860.000.000
|
314.525.000.000
|
790.122.747.782
|
118.738.588.415
|
671.384.159.367
|
181,48
|
98,24
|
213,46
|
2.9
|
Chi khác
|
21.660.000.000
|
10.000.000.000
|
11.660.000.000
|
16.247.694.457
|
2.534.298.200
|
13.713.396.257
|
75,01
|
25,34
|
117,61
|
III
|
Chi trả
nợ lãi vay theo quy định
|
3.900.000.000
|
3.900.000.000
|
|
544.561.868
|
544.561.868
|
|
13,96
|
13,96
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
244.061.000.000
|
105.333.000.000
|
138.728.000.000
|
-
|
|
|
|
0,00
|
|
VI
|
Nguồn thực
hiện chính sách tiền lương
|
254.904.000.000
|
254.904.000.000
|
|
-
|
|
|
|
0,00
|
|
B
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU
|
2.678.651.000.000
|
1.259.666.000.000
|
1.418.985.000.000
|
3.372.481.657.144
|
1.732.687.705.179
|
1.639.793.951.965
|
125,90
|
137,55
|
115,56
|
1
|
Chi CTMT quốc
gia, CTMT và hỗ trợ có mục tiêu
|
2.244.703.000.000
|
825.718.000.000
|
1.418.985.000.000
|
2.945.323.952.350
|
1.305.530.000.385
|
1.639.793.951.965
|
131,21
|
158,11
|
115,56
|
2
|
Ghi thu ghi
chi vốn nước ngoài hỗ trợ mục tiêu
|
433.948.000.000
|
433.948.000.000
|
|
427.157.704.794
|
427.157.704.794
|
|
98,44
|
98,44
|
|
C
|
CHI
CHUYÊN NGUỒN
|
-
|
|
|
1.570.094.456.047
|
1.032.963.364.749
|
537.131.091.298
|
|
|
|
D
|
NỘP TRẢ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
6.590.000.000
|
6.590.000.000
|
|
124.156.806.840
|
124.156.806.840
|
|
1884,02
|
1884,02
|
|
E
|
CHI HỖ
TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
|
|
|
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: -
Hỗ trợ công tác phòng chống dịch covid-19 cho tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
công tác phòng chống dịch covid-19 cho Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
F
|
GHI CHI NGUỒN
VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
17.502.070.306
|
17.502.070.306
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E+F)
|
15.046.408.000.000
|
6.552.214.000.000
|
8.494.194.000.000
|
16.919.370.296.309
|
7.336.683.145.836
|
9.582.687.150.473
|
112,45
|
111,97
|
112,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
737
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|