|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND trả nợ vốn vay dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
29/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2017/NQ-HĐND
|
Quảng Bình,
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ
GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HIỆN ĐẠI HÓA NGÀNH LÂM NGHIỆP VÀ TĂNG
CƯỜNG TÍNH CHỐNG CHỊU VÙNG VEN BIỂN TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH,
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17
tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày
14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày
28/4/2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của
Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Xét Tờ trình số 2164/TTr-UBND ngày 15 tháng
11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng
và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Hiện đại hóa
ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh
Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương
án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Hiện
đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
tại tỉnh Quảng Bình, như sau:
I. NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Tên Dự án: Hiện đại hóa
ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh
Quảng Bình.
2. Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế
giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản Dự án: UBND
tỉnh Quảng Bình.
4. Chủ Dự án: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
5. Địa điểm thực hiện: Tại 32
xã, phường thuộc các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ
Thủy; thị xã Ba Đồn và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
6. Thời gian thực hiện: Từ năm 2017 đến
năm 2023.
7. Mục tiêu đầu tư: Khôi phục,
phát triển và quản lý bền vững rừng ven biển nhằm tăng cường khả năng chống chịu
trước bất lợi của các hiện tượng thời tiết cực đoan, nước biển dâng của vùng
ven biển tỉnh Quảng Bình.
8. Nội dung đầu tư:
Dự án gồm 03 hợp phần:
- Hợp phần 2: Phát triển và phục hồi rừng ven biển.
- Hợp phần 3: Tạo lợi ích bền vững từ rừng ven
biển.
- Hợp phần 4: Quản lý, giám sát và đánh giá dự
án.
9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư dự án là: 22.011.000
USD
Trong đó:
- Vốn vay (IDA) của WB: 19.500.000 USD
- Vốn đối ứng: 2.511.000 USD
10. Cơ chế tài chính trong nước:
a) Đối với phần vốn vay (IDA) của WB
- Ngân sách Trung ương cấp phát một phần,
tương đương với số tiền: 17.534.000
USD.
- Tỉnh vay lại một phần, tương đương với số
tiền: 1.966.000 USD.
- Toàn bộ nguồn vốn vay lại UBND tỉnh sẽ thỏa
thuận vay lại với Bộ Tài chính và giao cho chủ đầu tư dự án quản lý và sử dụng
thực hiện các hạng mục được phê duyệt và nội dung ký kết trong thỏa thuận vay vốn.
b) Đối với nguồn vốn đối ứng: 2.511.000
USD bao gồm:
- Ngân sách địa phương: UBND tỉnh tự cân đối,
bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh.
II. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ
TRẢ NỢ VỐN VAY
1. Về phương án sử dụng vốn:
a) Toàn bộ phần vốn vay (IDA) của WB (19.500.000 USD gồm:
Ngân sách Trung ương cấp phát 17.534.000 USD; tỉnh vay lại 1.966.000 USD):
Được sử dụng để thực hiện các hoạt động của Hợp phần 2 - Phát triển và phục
hồi rừng ven biển và Hợp phần 3 - Tạo lợi ích bền vững, lâu dài từ rừng ven biển.
b) Vốn đối ứng (2.511.000 USD): Được sử dụng cho một số nội dung của Hợp phần 2 và
Hợp phần 3 và toàn bộ nội dung công việc của Hợp phần 4 - Quản lý,
giám sát và đánh giá dự án. Trong Hợp phần 4, bao gồm việc nâng cấp
văn phòng, thiết bị làm việc; nâng cao năng lực tổ chức, thực hiện,
giám sát dự án và các chi phí thường xuyên khác.
2. Cơ chế vay lại:
UBND tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay
lại với Bộ Tài chính đối với nguồn vốn cho vay lại của Dự án với cơ chế như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm trong đó 05 năm ân hạn.
- Lãi suất vay 1,25%/năm
- Phí dịch vụ 0,75%/năm.
- Hình thức
trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/5 và 01/11.
3. Tổng
giá trị khoản vay lại: 1.966.000
USD
4. Phương án trả nợ:
a) Phương án trả nợ thông
thường: Thời gian vay 25 năm, trong đó 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ
năm thứ 06 đến hết năm thứ 25. Lãi vay bắt đầu trả từ khi phát sinh dư nợ.
b) Phương án trả nợ
nhanh (áp dụng theo Văn bản số 3872/BTC-QLN ngày 24/3/2017 của Bộ Tài chính):
Thời gian vay 15 năm, trong đó 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm thứ 06
đến hết năm thứ 15. Lãi vay bắt đầu trả từ khi phát sinh dư nợ.
5. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn ngân sách tỉnh và
các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa
XVII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2018./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ LỤC 1 - LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY
IDA CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ
|
Ngày trả nợ
|
Dư nợ gốc
|
Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc
(%)
|
Lãi suất
(%)
|
Tổng nợ tỉnh phải trả
|
Tổng số
|
Tỉnh vay lại
|
Tổng số
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
0
|
01/11/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01/05/2018
|
748.500
|
145.500
|
0,00%
|
2,00%
|
1.455
|
|
1.455
|
2
|
01/11/2018
|
1.497.000
|
291.000
|
0,00%
|
2,00%
|
2.910
|
|
2.910
|
3
|
01/05/2019
|
2.782.000
|
342.000
|
0,00%
|
2,00%
|
3.420
|
|
3.420
|
4
|
01/11/2019
|
4.067.000
|
393.000
|
0,00%
|
2,00%
|
3.930
|
-
|
3.930
|
5
|
01/05/2020
|
8.158.350
|
741.500
|
0,00%
|
2,00%
|
7.415
|
-
|
7.415
|
6
|
01/11/2020
|
12.249.700
|
1.090.000
|
0,00%
|
2,00%
|
10.900
|
-
|
10.900
|
7
|
01/05/2021
|
15.215.550
|
1.400.500
|
0,00%
|
2,00%
|
14.005
|
-
|
14.005
|
8
|
01/11/2021
|
18.181.400
|
1.711.000
|
0,00%
|
2,00%
|
17.110
|
-
|
17.110
|
9
|
01/05/2022
|
18.795.100
|
1.831.500
|
0,00%
|
2,00%
|
18.315
|
-
|
18.315
|
10
|
01/11/2022
|
19.087.050
|
1.919.561
|
1,65%
|
2,00%
|
51.635
|
32.439
|
19.196
|
11
|
01/05/2023
|
18.810.900
|
1.894.122
|
1,65%
|
2,00%
|
51.380
|
32.439
|
18.941
|
12
|
01/11/2023
|
18.534.750
|
1.868.683
|
1,65%
|
2,00%
|
51.126
|
32.439
|
18.687
|
13
|
01/05/2024
|
18.213.000
|
1.836.244
|
1,65%
|
2,00%
|
50.801
|
32.439
|
18.362
|
14
|
01/11/2024
|
17.891.250
|
1.803.805
|
1,65%
|
2,00%
|
50.477
|
32.439
|
18.038
|
15
|
01/05/2025
|
17.569.500
|
1.771.366
|
1,65%
|
2,00%
|
50.153
|
32.439
|
17.714
|
16
|
01/11/2025
|
17.247.750
|
1.738.927
|
1,65%
|
2,00%
|
49.828
|
32.439
|
17.389
|
17
|
01/05/2026
|
16.926.000
|
1.706.488
|
1,65%
|
2,00%
|
49.504
|
32.439
|
17.065
|
18
|
01/11/2026
|
16.604.250
|
1.674.049
|
1,65%
|
2,00%
|
49.179
|
32.439
|
16.740
|
19
|
01/05/2027
|
16.282.500
|
1.641.610
|
1,65%
|
2,00%
|
48.855
|
32.439
|
16.416
|
20
|
01/11/2027
|
15.960.750
|
1.609.171
|
1,65%
|
2,00%
|
48.531
|
32.439
|
16.092
|
21
|
01/05/2028
|
15.639.000
|
1.576.732
|
1,65%
|
2,00%
|
48.206
|
32.439
|
15.767
|
22
|
01/11/2028
|
15.317.250
|
1.544.293
|
1,65%
|
2,00%
|
47.882
|
32.439
|
15.443
|
23
|
01/05/2029
|
14.995.500
|
1.511.854
|
1,65%
|
2,00%
|
47.558
|
32.439
|
15.119
|
24
|
01/11/2029
|
14.673.750
|
1.479.415
|
1,65%
|
2,00%
|
47.233
|
32.439
|
14.794
|
25
|
01/05/2030
|
14.352.000
|
1.446.976
|
1,65%
|
2,00%
|
46.909
|
32.439
|
14.470
|
26
|
01/11/2030
|
14.030.250
|
1.414.537
|
1,65%
|
2,00%
|
46.584
|
32.439
|
14.145
|
27
|
01/05/2031
|
13.708.500
|
1.382.098
|
1,65%
|
2,00%
|
46.260
|
32.439
|
13.821
|
28
|
01/11/2031
|
13.386.750
|
1.349.659
|
1,65%
|
2,00%
|
45.936
|
32.439
|
13.497
|
29
|
01/05/2032
|
13.065.000
|
1.317.220
|
1,65%
|
2,00%
|
45.611
|
32.439
|
13.172
|
30
|
01/11/2032
|
12.411.750
|
1.251.359
|
3,35%
|
2,00%
|
78.375
|
65.861
|
12.514
|
31
|
01/05/2033
|
11.758.500
|
1.185.498
|
3,35%
|
2,00%
|
77.716
|
65.861
|
11.855
|
32
|
01/11/2033
|
11.105.250
|
1.119.637
|
3,35%
|
2,00%
|
77.057
|
65.861
|
11.196
|
33
|
01/05/2034
|
10.452.000
|
1.053.776
|
3,35%
|
2,00%
|
76.399
|
65.861
|
10.538
|
34
|
01/11/2034
|
9.798.750
|
987.915
|
3,35%
|
2,00%
|
75.740
|
65.861
|
9.879
|
35
|
01/05/2035
|
9.145.500
|
922.054
|
3,35%
|
2,00%
|
75.082
|
65.861
|
9.221
|
36
|
01/11/2035
|
8.492.250
|
856.193
|
3,35%
|
2,00%
|
74.423
|
65.861
|
8.562
|
37
|
01/05/2036
|
7.839.000
|
790.332
|
3,35%
|
2,00%
|
73.764
|
65.861
|
7.903
|
38
|
01/11/2036
|
7.185.750
|
724.471
|
3,35%
|
2,00%
|
73.106
|
65.861
|
7.245
|
39
|
01/05/2037
|
6.532.500
|
658.610
|
3,35%
|
2,00%
|
72.447
|
65.861
|
6.586
|
40
|
01/11/2037
|
5.879.250
|
592.749
|
3,35%
|
2,00%
|
71.788
|
65.861
|
5.927
|
41
|
01/05/2038
|
5.226.000
|
526.888
|
3,35%
|
2,00%
|
71.130
|
65.861
|
5.269
|
42
|
01/11/2038
|
4.572.750
|
461.027
|
3,35%
|
2,00%
|
70.471
|
65.861
|
4.610
|
43
|
01/05/2039
|
3.919.500
|
395.166
|
3,35%
|
2,00%
|
69.813
|
65.861
|
3.952
|
44
|
01/11/2039
|
3.266.250
|
329.305
|
3,35%
|
2,00%
|
69.154
|
65.861
|
3.293
|
45
|
01/05/2040
|
2.613.000
|
263.444
|
3,35%
|
2,00%
|
68.495
|
65.861
|
2.634
|
46
|
01/11/2040
|
1.959.750
|
197.583
|
3,35%
|
2,00%
|
67.837
|
65.861
|
1.976
|
47
|
01/05/2041
|
1.306.500
|
131.722
|
3,35%
|
2,00%
|
67.178
|
65.861
|
1.317
|
48
|
01/11/2041
|
653.250
|
65.861
|
3,35%
|
2,00%
|
66.520
|
65.861
|
659
|
49
|
01/05/2042
|
0
|
0
|
3,35%
|
2,00%
|
65.861
|
65.861
|
-
|
Tổng cộng
|
|
|
100%
|
|
2.495.464
|
1.966.000
|
529.464
|
PHỤ LỤC 2 - LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY IDA
CỦA WB PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ
|
Ngày trả
nợ
|
Dư nợ gốc
|
Tỷ lệ hoàn
trả nợ gốc
(%)
|
Lãi suất
(%)
|
Tổng nợ tỉnh phải trả
|
Tổng số
|
Tỉnh vay lại
|
Tổng số
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
0
|
01/11/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01/05/2018
|
748.500
|
145.500
|
0,00%
|
2,00%
|
1.455
|
-
|
1.455
|
2
|
01/11/2018
|
1.497.000
|
291.000
|
0,00%
|
2,00%
|
2.910
|
-
|
2.910
|
3
|
01/05/2019
|
2.782.000
|
342.000
|
0,00%
|
2,00%
|
3.420
|
-
|
3.420
|
4
|
01/11/2019
|
4.067.000
|
393.000
|
0,00%
|
2,00%
|
3.930
|
-
|
3.930
|
5
|
01/05/2020
|
8.158.350
|
741.500
|
0,00%
|
2,00%
|
7.415
|
-
|
7.415
|
6
|
01/11/2020
|
12.249.700
|
1.090.000
|
0,00%
|
2,00%
|
10.900
|
-
|
10.900
|
7
|
01/05/2021
|
15.215.550
|
1.400.500
|
0,00%
|
2,00%
|
14.005
|
-
|
14.005
|
8
|
01/11/2021
|
18.181.400
|
1.711.000
|
0,00%
|
2,00%
|
17.110
|
-
|
17.110
|
9
|
01/05/2022
|
18.795.100
|
1.831.500
|
0,00%
|
2,00%
|
18.315
|
-
|
18.315
|
10
|
01/11/2022
|
18.765.300
|
1.887.122
|
3,30%
|
2,00%
|
83.749
|
64.878
|
18.871
|
11
|
01/05/2023
|
18.167.400
|
1.829.244
|
3,30%
|
2,00%
|
83.170
|
64.878
|
18.292
|
12
|
01/11/2023
|
17.569.500
|
1.771.366
|
3,30%
|
2,00%
|
82.592
|
64.878
|
17.714
|
13
|
01/05/2024
|
16.926.000
|
1.706.488
|
3,30%
|
2,00%
|
81.943
|
64.878
|
17.065
|
14
|
01/11/2024
|
16.282.500
|
1.641.610
|
3,30%
|
2,00%
|
81.294
|
64.878
|
16.416
|
15
|
01/05/2025
|
15.639.000
|
1.576.732
|
3,30%
|
2,00%
|
80.645
|
64.878
|
15.767
|
16
|
01/11/2025
|
14.995.500
|
1.511.854
|
3,30%
|
2,00%
|
79.997
|
64.878
|
15.119
|
17
|
01/05/2026
|
14.352.000
|
1.446.976
|
3,30%
|
2,00%
|
79.348
|
64.878
|
14.470
|
18
|
01/11/2026
|
13.708.500
|
1.382.098
|
3,30%
|
2,00%
|
78.699
|
64.878
|
13.821
|
19
|
01/05/2027
|
13.065.000
|
1.317.220
|
3,30%
|
2,00%
|
78.050
|
64.878
|
13.172
|
20
|
01/11/2027
|
11.758.500
|
1.185.498
|
6,70%
|
2,00%
|
143.577
|
131.722
|
11.855
|
21
|
01/05/2028
|
10.452.000
|
1.053.776
|
6,70%
|
2,00%
|
142.260
|
131.722
|
10.538
|
22
|
01/11/2028
|
9.145.500
|
922.054
|
6,70%
|
2,00%
|
140.943
|
131.722
|
9.221
|
23
|
01/05/2029
|
7.839.000
|
790.332
|
6,70%
|
2,00%
|
139.625
|
131.722
|
7.903
|
24
|
01/11/2029
|
6.532.500
|
658.610
|
6,70%
|
2,00%
|
138.308
|
131.722
|
6.586
|
25
|
01/05/2030
|
5.226.000
|
526.888
|
6,70%
|
2,00%
|
136.991
|
131.722
|
5.269
|
26
|
01/11/2030
|
3.919.500
|
395.166
|
6,70%
|
2,00%
|
135.674
|
131.722
|
3.952
|
27
|
01/05/2031
|
2.613.000
|
263.444
|
6,70%
|
2,00%
|
134.356
|
131.722
|
2.634
|
28
|
01/11/2031
|
1.306.500
|
131.722
|
6,70%
|
2,00%
|
133.039
|
131.722
|
1.317
|
29
|
01/05/2032
|
0
|
0
|
6,70%
|
2,00%
|
131.722
|
131.722
|
-
|
Tổng cộng
|
|
|
100%
|
|
2.265.442
|
1.966.000
|
299.442
|
Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
1.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|