|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 dự toán ngân sách địa phương dự toán chi ngân sách Bình Phước
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2018, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 271/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
66/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 6.000 tỷ đồng.
(Có biểu
mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
9.038 tỷ 148 triệu đồng.
(Có biểu
mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 như
sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 7.270 tỷ
028 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh:
4.139 tỷ 948 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã: 3.130 tỷ 080 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm
2018, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm
sau:
I. Về
thu ngân sách
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu
tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất, kinh
doanh nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ. Ưu tiên thu
hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm
chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp
có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng
ngành, từng lĩnh vực;
- Đẩy mạnh thực hiện các giải pháp về
tăng cường công tác đôn đốc, cưỡng chế thu hồi nợ thuế,
thanh tra, kiểm tra, chống chuyển giá, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm
tra, giám sát hoàn thuế giá trị gia tăng, tăng cường giám sát, quản lý, chống
thất thu đối với doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh trong
lĩnh vực thương mại, dịch vụ theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và
Bộ Tài chính; đôn đốc thực hiện kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra Chính phủ, các cơ quan chức năng và số tiền thuế truy thu, truy
hoàn, tiền thuế nợ dự kiến thu hồi cho ngân sách nhà nước;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế
của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế
biến gỗ, viễn thông, điện lực;
- Tập trung triển khai ngay từ đầu
năm các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công
trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;
- Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản
tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và
các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
- Trên cơ sở số giao
dự toán thu năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện,
thị xã căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm
2018 của địa phương, đơn vị phải dự toán toàn bộ các khoản thu từ thuế, phí, lệ
phí và các khoản thu khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 7 của Luật Ngân
sách nhà nước năm 2015 và các quy định pháp luật có liên quan; phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số
71/2017/TT-BTC ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2018 - 2020.
II. Về
chi ngân sách
1. Về chi đầu tư
- Dự toán chi đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước được xây dựng phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2018, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016
- 2020, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020; đảm bảo đúng quy định
của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28
tháng 8 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quyết định
số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Ưu tiên nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ
xây dựng cơ sở hạ tầng, tập trung đầu tư những dự án, công trình trọng điểm của
địa phương sớm hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2018;
- Dự toán chi đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước cần chi tiết theo các lĩnh vực chi phù hợp với quy định của
Luật Ngân sách nhà nước và sắp xếp
các dự án theo thứ tự ưu tiên: bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình mục tiêu, dự án có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế -
xã hội của địa phương; vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư PPP; xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi
vốn ứng trước; chỉ bố trí cho các dự án khởi công mới nếu còn nguồn và đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định (ưu tiên thực hiện
các dự án mục tiêu giảm nghèo, tạo việc làm, phát triển
nông nghiệp nông thôn, các vùng miền núi, vùng đồng bào dân tộc; các dự án,
công trình y tế, giáo dục, các dự án
đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và các dự án phát
triển hạ tầng trọng điểm liên ngành, liên lĩnh vực để thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng trưởng GRDP);
- Bố trí dự toán chi đầu tư phát triển
từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng
xây dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất theo quy
định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; sử
dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính
phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013.
2. Về chi thường
xuyên
- Trong điều kiện cân đối ngân sách
nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các sở, ban, ngành và các địa
phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt
giảm, các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số
lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội
thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu,
tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp
bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2017;
- Trên cơ sở dự toán chi năm 2018 được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, các cơ quan, đơn vị thực hiện bố trí kinh phí
cho các nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính
sách an sinh xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm;
- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh
tế năm 2018 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm
quyền giao và chế độ, định mức chi ngân sách theo quy định; tập trung bố trí
chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng
yếu (giao thông, thủy lợi) để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; bảo đảm
an toàn giao thông; tìm kiếm cứu nạn; kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực
hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến lâm,
khuyến công. Xây dựng dự toán kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế
công lập theo quy định của Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm
2016 của Chính phủ;
- Các cấp bố trí dự phòng ngân sách
theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước để chủ động
đối phó với thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh và thực hiện những nhiệm vụ quan trọng,
cấp bách phát sinh ngoài dự toán;
- Các địa phương tiếp tục cơ chế tiết
kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản
có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng
thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm tăng thu thực hiện năm 2017 so dự toán năm 2017, tăng thu dự toán năm
2018 so với dự toán năm 2017; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các năm trước
còn dư; đồng thời, yêu cầu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có nguồn
thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính đúng, tính đủ chi
phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực
hiện cải cách tiền lương.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
TOÀN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
6.000.000
|
3.672.300
|
2.327.700
|
423.000
|
270.500
|
419.000
|
215.000
|
147.500
|
72.000
|
116.700
|
286.500
|
117.000
|
78.500
|
182.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối
NSNN
|
5.949.000
|
3.672.300
|
2.276.700
|
417.000
|
263.500
|
416.000
|
208.500
|
142.000
|
71.000
|
113.700
|
277.500
|
115.000
|
73.000
|
179.500
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
5.344.000
|
3.067.300
|
2.276.700
|
417.000
|
263.500
|
416.000
|
208.500
|
142.000
|
71.000
|
113.700
|
277.500
|
115.000
|
73.000
|
179.500
|
1. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước TW
|
450.000
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
260.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước ĐP
|
415.000
|
406.500
|
8.500
|
6.000
|
-
|
500
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
500
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
147.000
|
140.440
|
6.560
|
5.000
|
|
300
|
|
400
|
|
|
|
|
600
|
260
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
150.000
|
148.060
|
1.940
|
1.000
|
|
200
|
|
300
|
|
|
|
|
200
|
240
|
- Thuế tài
nguyên
|
118.000
|
118.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
250.000
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
137.800
|
137.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực
công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.274.000
|
438.500
|
835.500
|
148.000
|
176.000
|
60.000
|
71.000
|
34.000
|
22.000
|
26.500
|
111.000
|
40.000
|
30.000
|
117.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
51.070
|
93.930
|
19.000
|
30.500
|
5.500
|
15.000
|
2.700
|
1.480
|
2.500
|
11.000
|
4.400
|
350
|
1.500
|
- Thuế tài
nguyên
|
65.300
|
15.980
|
49.320
|
6.500
|
23.000
|
3.500
|
5.000
|
2.700
|
20
|
1.300
|
1.600
|
4.500
|
700
|
500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.036.430
|
367.410
|
669.020
|
116.000
|
119.270
|
48.800
|
50.300
|
26.500
|
20.200
|
20.850
|
96.300
|
30.000
|
28.400
|
112.400
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2.830
|
0
|
2.830
|
500
|
230
|
700
|
|
300
|
300
|
250
|
350
|
100
|
|
100
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
24.440
|
4.040
|
20.400
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
700
|
1.800
|
|
1.600
|
1.750
|
1.000
|
550
|
2.500
|
5. Lệ phí trước bạ
|
253.000
|
0
|
253.000
|
90.300
|
17.000
|
25.000
|
20.000
|
15.500
|
9.000
|
20.700
|
23.500
|
13.000
|
7.000
|
12.000
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
7. Thuế SD đất
phi nông nghiệp
|
3.000
|
|
3.000
|
1.150
|
400
|
430
|
100
|
100
|
|
100
|
350
|
300
|
70
|
-
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
388.000
|
210.000
|
178.000
|
40.000
|
10.000
|
12.000
|
20.000
|
16.000
|
6.000
|
17.700
|
26.500
|
14.000
|
5.800
|
10.000
|
9. Thuế bảo vệ
môi trường
|
130.000
|
117.500
|
12.500
|
11.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
81.640
|
73.790
|
7.850
|
6.908
|
|
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
48.360
|
43.710
|
4.650
|
4.092
|
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ
phí
|
112.000
|
33.500
|
78.500
|
15.000
|
14.000
|
6.500
|
5.800
|
10.700
|
3.000
|
5.500
|
6.000
|
4.500
|
2.500
|
5.000
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
94.000
|
15.500
|
78.500
|
15.000
|
14.000
|
6.500
|
5.800
|
10.700
|
3.000
|
5.500
|
6.000
|
4.500
|
2.500
|
5.000
|
11. Tiền sử dụng đất
|
1.210.000
|
574.500
|
635.500
|
70.000
|
35.000
|
300.000
|
50.000
|
30.000
|
22.000
|
27.000
|
50.000
|
20.000
|
15.000
|
16.500
|
12. Thu tiền
cho thuê đất
|
210.000
|
61.000
|
149.000
|
20.100
|
4.000
|
2.100
|
30.000
|
15.000
|
4.500
|
6.000
|
34.500
|
12.000
|
5.800
|
15.000
|
13. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
24.000
|
0
|
24.000
|
4.020
|
500
|
500
|
4.000
|
6.000
|
0
|
200
|
2.450
|
6.000
|
130
|
200
|
- Trung
ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu xổ
số kiến thiết
|
438.000
|
438.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu
khác
|
161.800
|
72.800
|
89.000
|
10.930
|
6.100
|
8.570
|
3.900
|
12.000
|
4.000
|
9.000
|
21.800
|
4.700
|
5.300
|
2.700
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
80.000
|
37.000
|
43.000
|
0
|
3.500
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
1.700
|
3.500
|
18.500
|
4.000
|
1.900
|
1.900
|
16. Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
10.200
|
0
|
10.200
|
500
|
500
|
400
|
2.200
|
2.000
|
500
|
1.000
|
1.400
|
500
|
600
|
600
|
17. Thu CT,
LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu
từ Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
+ Thuế XK,
NK, TTĐB
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT
hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản
thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Thu huy động
đóng góp
|
35.850
|
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí, lệ phí
|
15.150
|
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Tổng thu NSĐP
|
9.038.148
|
4.139.948
|
4.898.200
|
473.979
|
276.621
|
474.407
|
425.849
|
555.744
|
342.698
|
609.089
|
404.348
|
427.239
|
455.770
|
452.456
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
8.987.148
|
4.139.948
|
4.847.200
|
467.979
|
269.621
|
471.407
|
419.349
|
550.244
|
341.698
|
606.089
|
395.348
|
425.239
|
450.270
|
449.956
|
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
5.147.040
|
3.429.920
|
1.717.120
|
311.835
|
234.250
|
332.435
|
144.155
|
94.820
|
53.075
|
78.350
|
186.769
|
75.279
|
56.438
|
149.714
|
Tr.đó: + Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ
(%)
|
3.218.800
|
1.682.380
|
1.536.420
|
234.255
|
213.250
|
316.535
|
132.155
|
70.020
|
45.575
|
62.750
|
157.219
|
65.279
|
47.968
|
141.414
|
+ Các
khoản thu hưởng 100%
|
1.928.240
|
1.747.540
|
180.700
|
27.580
|
21.000
|
15.900
|
12.000
|
24.800
|
7.500
|
15.600
|
29.550
|
10.000
|
8.470
|
8.300
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
381.811
|
3.095.080
|
156.144
|
35.371
|
138.972
|
269.194
|
449.424
|
282.623
|
520.739
|
208.579
|
349.960
|
383.832
|
300.242
|
+ Bổ
sung cân đối
|
2.594.915
|
15.637
|
2.579.278
|
97.657
|
-
|
128.047
|
234.973
|
390.010
|
226.860
|
474.104
|
145.879
|
306.555
|
322.770
|
252.423
|
*Trong đó: vốn
XDCB trong cân đối
|
492.290
|
279.330
|
212.960
|
20.812
|
18.876
|
16.940
|
19.723
|
21.296
|
17.545
|
22.264
|
18.997
|
18.997
|
19.360
|
18.150
|
+ Bổ
sung CTMT
|
881.976
|
366.174
|
515.802
|
58.487
|
35.371
|
10.925
|
34.221
|
59.414
|
55.763
|
46.635
|
62.700
|
43.405
|
61.062
|
47.819
|
- Nguồn
bổ sung chi cải cách tiền lương từ
nguồn hoàn trả XDCB
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu
chuyển nguồn năm 2017 chuyển
sang
|
109.749
|
109.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn
cải cách tiền lương năm 2017 từ
nguồn bổ sung từ NSTW
|
113.468
|
78.468
|
35.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
|
- Nguồn
hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh
Bình Dương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Các khoản huy động
đóng góp
|
35.850
|
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí, lệ
phí
|
15.150
|
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
TOÀN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán
năm 2018
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia
Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
9.038.148
|
4.139.948
|
4.898.200
|
473.979
|
276.621
|
474.407
|
425.849
|
555.744
|
342.698
|
609.089
|
404.348
|
427.239
|
455.770
|
452.456
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
8.987.148
|
4.139.948
|
4.847.200
|
467.979
|
269.621
|
471.407
|
419.349
|
550.244
|
341.698
|
606.089
|
395.348
|
425.239
|
450.270
|
449.956
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2.834.717
|
2.059.757
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
2.831.717
|
2.056.757
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
a. Vốn trong nước
|
2.812.428
|
2.037.468
|
774.960
|
81.900
|
49.456
|
260.480
|
60.578
|
48.354
|
41.035
|
48.462
|
60.391
|
41.214
|
37.836
|
45.254
|
- Vốn
cân đối theo phân
cấp
|
492.290
|
279.330
|
212.960
|
20.812
|
18.876
|
16.940
|
19.723
|
21.296
|
17.545
|
22.264
|
18.997
|
18.997
|
19.360
|
18.159
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi trả
nợ vay theo khoản 3 điều 8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ
có mục tiêu của NS cấp trên
|
549.790
|
549.790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Từ nguồn
thu tiền sử
dụng đất
|
1.099.280
|
637.280
|
462.000
|
45.420
|
25.580
|
237.000
|
33.355
|
19.370
|
15.000
|
18.800
|
31.244
|
13.179
|
11.388
|
11.664
|
Trong đó:
Chi từ nguồn thu 20% tiền SDĐ các
dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gồm các dự án chuyển tiếp)
|
62.780
|
62.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
100.000
|
|
100.000
|
15.668
|
5.000
|
6.540
|
7.500
|
7.688
|
8.490
|
7.398
|
10.150
|
9.038
|
7.088
|
15.440
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ nguồn
50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm
2017
|
74.700
|
|
74.700
|
15.668
|
-
|
6.540
|
5.500
|
7.688
|
1.190
|
2.398
|
10.150
|
6.038
|
4.088
|
15.440
|
+ Từ nguồn ngân
sách tỉnh
|
25.300
|
|
25.300
|
|
5.000
|
|
2.000
|
-
|
7.300
|
5.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
- Chi
CTMT vốn đầu tư
|
76.068
|
76.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
54.400
|
54.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT giảm nghèo bền
vững
|
21.668
|
21.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
thu XSKT
|
435.000
|
435.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
hỗ trợ của TP.HCM
và tỉnh
Bình Dương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
19.289
|
19.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Chi đầu tư
và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường
xuyên
|
5.800.498
|
1.919.491
|
3.881.007
|
362.043
|
215.640
|
200.127
|
340.382
|
478.139
|
287.488
|
536.831
|
318.107
|
370.370
|
390.325
|
381.555
|
1. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
983.322
|
350.998
|
632.324
|
96.524
|
39.210
|
19.640
|
41.290
|
77.780
|
52.980
|
66.540
|
59.590
|
57.400
|
60.820
|
60.550
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
732.324
|
100.000
|
632.324
|
96.524
|
39.210
|
19.640
|
41.290
|
77.780
|
52.980
|
66.540
|
59.590
|
57.400
|
60.820
|
60.550
|
+ Chi đo
đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
27.675
|
27.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.419.124
|
449.977
|
1.969.147
|
161.448
|
104.450
|
99.070
|
183.056
|
236.768
|
126.197
|
301.508
|
145.865
|
182.522
|
214.091
|
214.172
|
Trong đó:
kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
34.649
|
4.749
|
29.900
|
|
|
|
6.000
|
3.000
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
|
7.000
|
3.400
|
3. Chi sự nghiệp
y tế
|
579.891
|
363.329
|
216.562
|
14.690
|
8.633
|
7.842
|
22.171
|
31.229
|
14.833
|
32.540
|
15.524
|
20.750
|
30.934
|
17.416
|
+ Tr.đó:
Chi BHYT cho các đối tượng
|
259.233
|
58.708
|
200.525
|
13.420
|
7.650
|
6.695
|
21.088
|
29.255
|
13.850
|
30.677
|
13.695
|
19.540
|
28.550
|
16.105
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính
chất đầu tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
21.307
|
21.307
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
170.514
|
136.140
|
34.374
|
3.422
|
2.055
|
2.748
|
3.097
|
3.954
|
2.181
|
4.838
|
2.505
|
3.427
|
2.818
|
3.329
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu
tư
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
81.190
|
68.435
|
12.761
|
1.308
|
786
|
668
|
1.184
|
1.512
|
834
|
1.850
|
958
|
1.310
|
1.078
|
1.273
|
Trong đó:
Chi sự nghiệp mang tính chất đầu
tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội
|
174.264
|
32.135
|
142.129
|
11.275
|
10.642
|
6.899
|
13.642
|
18.439
|
9.865
|
18.955
|
11.950
|
14.079
|
13.188
|
13.195
|
+ Tr.đó:
Chi BTXH theo NĐ 136; chi hỗ trợ
theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
và chi hỗ trợ gia đình chính sách.
|
110.796
|
1.000
|
109.796
|
8.156
|
8.540
|
5.189
|
10.818
|
14.834
|
7.876
|
13.730
|
9.666
|
10.954
|
10.488
|
9.545
|
8. Chi quản lý
hành chính
|
1.109.670
|
349.878
|
759.792
|
64.096
|
42.919
|
57.144
|
66.993
|
91.382
|
67.327
|
98.145
|
71.899
|
80.591
|
57.352
|
61.944
|
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
232.544
|
131.906
|
100.638
|
8.090
|
6.135
|
5.676
|
7.739
|
15.865
|
12.191
|
10.205
|
8.736
|
9.321
|
8.524
|
8.156
|
- Chi an
ninh
|
61.378
|
31.066
|
30.312
|
2.358
|
1.816
|
1.694
|
2.230
|
5.510
|
4.386
|
2.921
|
1.995
|
2.361
|
2.719
|
2.322
|
Trong đó: chi
an ninh biên giới
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
600
|
|
- Chi
quốc phòng địa phương
|
146.166
|
75.840
|
70.326
|
5.732
|
4.319
|
3.982
|
5.509
|
10.355
|
7.805
|
7.284
|
6.741
|
6.960
|
5.805
|
5.834
|
Trong
đó: chi quốc phòng biên giới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.800
|
2.400
|
|
|
|
800
|
|
- Chi
an ninh đối ngoại
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công
an tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ
huy QS tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi
khác ngân sách
|
28.666
|
15.386
|
13.280
|
1.190
|
810
|
440
|
1.210
|
1.210
|
1.080
|
2.250
|
1.080
|
970
|
1.520
|
1.520
|
III. Chi trích lập
quỹ phát triển đất
|
27.675
|
27.675
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
thực hiện cải cách tiền lương
từ nguồn 50% tăng thu
cân đối dự toán năm 2018 so với
dự toán điều chỉnh năm 2017
|
74.700
|
|
74.700
|
15.668
|
-
|
6.540
|
5.500
|
7.688
|
1.190
|
2.398
|
10.150
|
6.038
|
4.088
|
15.440
|
VI. Chi
thực hiện cải cách tiền lương
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
|
VII. Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
NSTW
|
73.453
|
73.453
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi từ
nguồn bổ sung vốn SN
|
38.338
|
38.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ
nguồn bổ sung vốn CTMTQG
|
35.115
|
35.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT giảm nghèo bền
vững
|
13.615
|
13.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự
phòng
|
140.105
|
58.572
|
81.533
|
8.368
|
4.525
|
4.260
|
6.889
|
10.063
|
5.985
|
11.398
|
6.700
|
7.617
|
8.021
|
7.707
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
51.000
|
0
|
51.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
6.500
|
5.500
|
1.000
|
3.000
|
9.000
|
2.000
|
5.500
|
2.500
|
- Các khoản huy động
đóng góp
|
35.850
|
0
|
35.850
|
3.350
|
4.500
|
2.000
|
5.500
|
4.500
|
600
|
900
|
7.500
|
1.500
|
3.500
|
2.000
|
- Thu phí lệ
phí
|
15.150
|
0
|
15.150
|
2.650
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
400
|
2.100
|
1.500
|
500
|
2.000
|
500
|
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 KHỐI
TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2018
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng
lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2018
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,…
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
472
|
74.641
|
58.019
|
16.622
|
255.547
|
330.188
|
-
|
1.525
|
328.663
|
1.050
|
615
|
326.998
|
I.1
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
42
|
5.258
|
4.381
|
877
|
1.650
|
6.908
|
-
|
-
|
6.908
|
60
|
-
|
6.848
|
1
|
Chi cục Kiểm
Lâm
|
42
|
5.258
|
4.381
|
877
|
1.650
|
6.908
|
-
|
-
|
6.908
|
60
|
-
|
6.848
|
I.2
|
Sự nghiệp
Nông nghiệp-Thủy lợi
|
-
|
27.997
|
21.169
|
6.828
|
29.712
|
57.709
|
|
275
|
57.434
|
384
|
415
|
56.635
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển
nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
|
27.997
|
21.169
|
6.828
|
29.712
|
57.709
|
-
|
275
|
57.434
|
384
|
415
|
56.635
|
I.3
|
Sự nghiệp
giao thông
|
19
|
1.356
|
1.356
|
-
|
45.280
|
46.636
|
-
|
136
|
46.500
|
28
|
-
|
46.472
|
1
|
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
|
19
|
1.356
|
1.356
|
-
|
280
|
1.636
|
10%
|
136
|
1.500
|
28
|
-
|
1.472
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
2.1
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
I.4
|
Chi sự
nghiệp tài nguyên
|
76
|
6.329
|
6.098
|
231
|
84.550
|
90.879
|
-
|
-
|
90.879
|
114
|
-
|
90.765
|
1
|
Trung tâm công
nghệ thông tin môi trường
|
11
|
858
|
858
|
-
|
300
|
1.158
|
-
|
-
|
1.158
|
17
|
-
|
1.141
|
2
|
Chi cục quản lý đất đai
|
16
|
1.642
|
1.411
|
231
|
750
|
2.392
|
-
|
-
|
2.392
|
24
|
-
|
2.368
|
3
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
49
|
3.829
|
3.829
|
-
|
1.800
|
5.629
|
-
|
|
5.629
|
73
|
-
|
5.556
|
4
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
|
|
|
81.700
|
81.700
|
|
|
81.700
|
|
|
81.700
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
335
|
33.701
|
25.015
|
8.686
|
94.355
|
128.056
|
-
|
1.114
|
126.942
|
464
|
200
|
126.278
|
1
|
Trung tâm
CNTT và truyền thông
|
16
|
1.055
|
1.055
|
-
|
150
|
1.205
|
10%
|
106
|
1.099
|
23
|
-
|
1.076
|
2
|
Trung tâm
quy hoạch và kiểm định xây dựng
|
11
|
886
|
886
|
-
|
-
|
886
|
40%
|
354
|
532
|
16
|
-
|
516
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
20
|
2.068
|
1.610
|
458
|
400
|
2.468
|
-
|
-
|
2.468
|
30
|
-
|
2.438
|
4
|
Trung tâm xúc
tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.770
|
1.770
|
-
|
2.400
|
4.170
|
-
|
-
|
4.170
|
35
|
-
|
4.135
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
25
|
1.884
|
1.884
|
-
|
3.130
|
5.014
|
10%
|
188
|
4.826
|
36
|
-
|
4.790
|
6
|
Trung tâm
bán đấu giá
|
9
|
666
|
666
|
-
|
-
|
666
|
70%
|
466
|
200
|
-
|
200
|
-
|
7
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.763
|
1.632
|
131
|
620
|
2.383
|
-
|
-
|
2.383
|
32
|
-
|
2.351
|
8
|
Quỹ phát triển đất
|
15
|
1.065
|
1.065
|
-
|
200
|
1.265
|
-
|
-
|
1.265
|
21
|
-
|
1.244
|
9
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
11
|
802
|
802
|
-
|
3.156
|
3.958
|
-
|
|
3.958
|
16
|
-
|
3.942
|
10
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
96
|
14.597
|
7.013
|
7.584
|
3.444
|
18.041
|
-
|
-
|
18.041
|
130
|
-
|
17.911
|
11
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
776
|
771
|
5
|
650
|
1.426
|
-
|
-
|
1.426
|
15
|
-
|
1.411
|
12
|
Trung tâm công
báo
|
9
|
772
|
772
|
-
|
782
|
1.554
|
-
|
-
|
1.554
|
14
|
-
|
1.540
|
13
|
Chi cục tiêu
chuẩn ĐL-CL
|
15
|
1.346
|
1.161
|
185
|
100
|
1.446
|
-
|
-
|
1.446
|
21
|
-
|
1.425
|
14
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
15
|
1.432
|
1.234
|
198
|
100
|
1.532
|
-
|
-
|
1.532
|
22
|
-
|
1.510
|
15
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
15
|
1.370
|
1.245
|
125
|
280
|
1.650
|
-
|
-
|
1.650
|
22
|
-
|
1.628
|
16
|
Trung tâm
hành chính công
|
18
|
1.124
|
1.124
|
-
|
1.329
|
2.453
|
-
|
-
|
2.453
|
23
|
-
|
2.430
|
17
|
Quỹ bảo vệ
môi trường
|
5
|
325
|
325
|
-
|
100
|
425
|
-
|
-
|
425
|
8
|
-
|
417
|
18
|
Ban quản lý
cửa khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
19
|
Ban quản lý cửa
khẩu Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
|
150
|
20
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
21
|
Kinh phí hoạt
động của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
22
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
23
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
24
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
25
|
Tuyên truyền
phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
26
|
Trích xử phạt
vi phạm hành chính và phí lệ phí
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
27
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
3.866
|
28
|
Trích phạt ATGT
|
|
|
|
|
21.848
|
21.848
|
|
|
21.848
|
|
|
21.848
|
29
|
Chi đối ứng CTMT
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
30
|
Quỹ hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
31
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
32
|
Chi ủy thác
cho Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
33
|
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
II
|
Sự nghiệp
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
24.000
|
|
-
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
III
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
3.230
|
390.327
|
304.190
|
86.137
|
71.918
|
462.245
|
-
|
-
|
462.245
|
5.708
|
6.560
|
449.977
|
III.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
2.940
|
354.349
|
272.696
|
81.653
|
45.900
|
400.249
|
-
|
-
|
400.249
|
4.874
|
6.560
|
388.815
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
2.670
|
302.970
|
247.650
|
55.320
|
38.100
|
341.070
|
-
|
-
|
341.070
|
4.431
|
6.560
|
330.079
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
72
|
15.726
|
6.646
|
9.080
|
2.100
|
17.826
|
-
|
-
|
17.826
|
118
|
-
|
17.708
|
3
|
Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
99
|
19.015
|
10.049
|
8.966
|
2.800
|
21.815
|
-
|
-
|
21.815
|
178
|
-
|
21.637
|
4
|
Trường
THPT chuyên Bình Long
|
99
|
16.638
|
8.351
|
8.287
|
2.900
|
19.538
|
-
|
-
|
19.538
|
147
|
-
|
19.391
|
III.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
290
|
35.978
|
31.494
|
4.484
|
26.018
|
61.996
|
-
|
-
|
61.996
|
834
|
-
|
61.162
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
98
|
11.627
|
9.738
|
1.889
|
316
|
11.943
|
-
|
-
|
11.943
|
218
|
-
|
11.725
|
2
|
Trường Cao đẳng y tế Bình Phước
|
73
|
7.061
|
5.935
|
1.126
|
950
|
8.011
|
-
|
-
|
8.011
|
108
|
-
|
7.903
|
3
|
Trường
Chính trị
|
40
|
4.282
|
3.719
|
563
|
9.500
|
13.782
|
-
|
-
|
13.782
|
57
|
-
|
13.725
|
4
|
Trường
Cao đẳng nghề Bình Phước
|
79
|
13.008
|
12.102
|
906
|
1.500
|
14.508
|
-
|
-
|
14.508
|
451
|
-
|
14.057
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
3.752
|
3.752
|
|
|
3.752
|
|
|
3.752
|
IV
|
Sự nghiệp
Y tế
|
3.327
|
342.259
|
269.411
|
72.848
|
95.840
|
438.099
|
-
|
72.421
|
365.678
|
2.349
|
-
|
363.329
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
2.471
|
262.808
|
205.811
|
56.997
|
16.780
|
279.588
|
-
|
39.541
|
240.047
|
2.349
|
-
|
237.698
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
68
|
12.981
|
10.800
|
2.181
|
4.000
|
16.981
|
60%
|
6.480
|
10.501
|
-
|
-
|
10.501
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
788
|
66.470
|
52.800
|
13.670
|
14.000
|
80.470
|
50%
|
26.400
|
54.070
|
-
|
-
|
54.070
|
4
|
Sự nghiệp DS
kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
5
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
6
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
7
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT
|
|
|
|
|
1.560
|
1.560
|
|
|
1.560
|
|
|
1.560
|
8
|
Kinh phí
các thực hiện các chương trình dự án về y tế
thuộc chương trình mục tiêu ngân
sách địa phương phải đảm bảo
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
V
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.307
|
21.307
|
-
|
-
|
21.307
|
-
|
-
|
21.307
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
21.307
|
21.307
|
|
|
21.307
|
|
|
21.307
|
VI
|
Sự nghiệp
văn hóa Du lịch Thể
Thao
|
153
|
38.464
|
13.098
|
25.366
|
97.885
|
136.349
|
-
|
-
|
136.349
|
209
|
-
|
136.140
|
1
|
Sở văn
hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc
|
153
|
38.464
|
13.098
|
25.366
|
97.885
|
136.349
|
-
|
-
|
136.349
|
209
|
-
|
136.140
|
VII
|
Sự nghiệp
Phát thanh truyền hình
|
115
|
10.258
|
9.858
|
400
|
60.140
|
70.398
|
-
|
-
|
70.398
|
169
|
1.794
|
68.435
|
1
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
115
|
10.258
|
9.858
|
400
|
60.140
|
70.398
|
-
|
-
|
70.398
|
169
|
1.794
|
68.435
|
VIII
|
Đảm
bảo xã hội
|
97
|
8.379
|
6.298
|
2.081
|
24.366
|
32.745
|
-
|
485
|
32.260
|
125
|
-
|
32.135
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD - LĐ - XH
|
47
|
4.043
|
2.902
|
1.141
|
6.000
|
10.043
|
10%
|
290
|
9.753
|
54
|
-
|
9.699
|
2
|
Trung tâm
công tác xã hội
|
13
|
1.053
|
935
|
118
|
200
|
1.253
|
-
|
-
|
1.253
|
19
|
-
|
1.234
|
3
|
Trung tâm
giới thiệu việc làm
|
17
|
973
|
973
|
-
|
100
|
1.073
|
20%
|
195
|
878
|
24
|
-
|
854
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
20
|
2.310
|
1.488
|
822
|
200
|
2.510
|
-
|
-
|
2.510
|
28
|
-
|
2.482
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày
27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các
tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng
cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
7
|
Đón hài cốt liệt
sỹ, đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Đưa đối tượng người
có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
9
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
10
|
Chi trả qua
hệ thống bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
666
|
IX
|
Quản lý hành chính
|
1.266
|
133.658
|
113.034
|
20.624
|
218.446
|
352.104
|
-
|
-
|
352.104
|
2.226
|
-
|
349.878
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
1.020
|
109.023
|
91.967
|
17.056
|
74.597
|
183.620
|
-
|
-
|
183.620
|
1.816
|
-
|
181.804
|
1
|
Ban Dân lộc
|
22
|
2.503
|
2.129
|
374
|
2.350
|
4.853
|
|
|
4.853
|
40
|
|
4.813
|
2
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
87
|
8.799
|
6.884
|
1.915
|
3.300
|
12.099
|
-
|
-
|
12.099
|
116
|
-
|
11.983
|
3
|
Hội đồng Liên minh
các HTX
|
16
|
1.436
|
1.395
|
41
|
400
|
1.836
|
-
|
-
|
1.836
|
29
|
-
|
1.807
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
28
|
2.955
|
2.522
|
433
|
800
|
3.755
|
-
|
-
|
3.755
|
52
|
-
|
3.703
|
5
|
Sở Công
Thương
|
41
|
4.542
|
3.905
|
637
|
1.400
|
5.942
|
-
|
-
|
5.942
|
76
|
-
|
5.866
|
6
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
59
|
7.315
|
6.230
|
1.085
|
1.500
|
8.815
|
-
|
-
|
8.815
|
113
|
-
|
8.702
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
66
|
6.456
|
5.337
|
1.119
|
600
|
7.056
|
-
|
-
|
7.056
|
126
|
-
|
6.930
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
5.019
|
4.293
|
726
|
2.600
|
7.619
|
-
|
-
|
7.619
|
85
|
-
|
7.534
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
28
|
3.123
|
2.695
|
428
|
1.150
|
4.273
|
-
|
-
|
4.273
|
52
|
-
|
4.221
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
57
|
5.969
|
5.094
|
875
|
4.720
|
10.689
|
-
|
-
|
10.689
|
103
|
-
|
10.586
|
11
|
Sở Nội vụ
|
105
|
9.447
|
8.318
|
1.129
|
13.270
|
22.717
|
-
|
-
|
22.717
|
170
|
-
|
22.547
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
44
|
4.551
|
3.980
|
571
|
800
|
5.351
|
-
|
-
|
5.351
|
82
|
-
|
5.269
|
13
|
Sở Tài chính
|
49
|
5.111
|
4.426
|
685
|
6.000
|
11.111
|
-
|
-
|
11.111
|
93
|
-
|
11.018
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
31
|
3.726
|
3.223
|
503
|
730
|
4.456
|
-
|
-
|
4.456
|
58
|
-
|
4.398
|
15
|
Sở Tư
pháp
|
37
|
3.497
|
2.994
|
503
|
3.500
|
6.997
|
-
|
-
|
6.997
|
64
|
-
|
6.933
|
16
|
Sở Xây dựng
|
27
|
2.944
|
2.541
|
403
|
930
|
3.874
|
-
|
-
|
3.874
|
49
|
-
|
3.825
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.936
|
3.398
|
538
|
2.000
|
5.936
|
-
|
-
|
5.936
|
66
|
-
|
5.870
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
34
|
4.247
|
3.179
|
1.068
|
1.250
|
5.497
|
-
|
-
|
5.497
|
64
|
-
|
5.433
|
19
|
Sở Văn Hóa thể thao -
Du lịch
|
45
|
4.842
|
4.165
|
677
|
897
|
5.739
|
-
|
-
|
5.739
|
85
|
-
|
5.654
|
20
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân
|
36
|
4.729
|
3.422
|
1.307
|
7.000
|
11.729
|
-
|
-
|
11.729
|
61
|
-
|
11.668
|
21
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
70
|
7.928
|
6.857
|
1.071
|
13.000
|
20.928
|
-
|
-
|
20.928
|
125
|
-
|
20.803
|
22
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế CKHL
|
37
|
3.915
|
3.217
|
698
|
3.300
|
7.215
|
-
|
-
|
7.215
|
69
|
-
|
7.146
|
23
|
Sở Ngoại
vụ
|
21
|
2.033
|
1.763
|
270
|
3.100
|
5.133
|
-
|
-
|
5.133
|
38
|
-
|
5.096
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
|
-
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
107.000
|
IX.3
|
Kinh phí các
hội, đoàn thể
|
154
|
16.782
|
13.323
|
3.459
|
15.363
|
32.145
|
-
|
-
|
32.145
|
268
|
-
|
31.877
|
1
|
Hội Cựu
chiến binh
|
16
|
1.979
|
1.475
|
504
|
1.000
|
2.979
|
-
|
-
|
2.979
|
30
|
-
|
2.949
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
22
|
2.827
|
2.103
|
724
|
1.283
|
4.110
|
-
|
-
|
4.110
|
41
|
-
|
4.669
|
3
|
Hội Nông dân
|
21
|
3.072
|
2.255
|
817
|
2.800
|
5.872
|
-
|
-
|
5.872
|
39
|
-
|
5.833
|
4
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ Quốc tỉnh
|
22
|
3.129
|
2.310
|
819
|
1.900
|
5.029
|
-
|
-
|
5.029
|
41
|
-
|
4.988
|
5
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông
dân
|
10
|
767
|
767
|
-
|
1.100
|
1.867
|
-
|
-
|
1.867
|
15
|
-
|
1.852
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
25
|
2.482
|
1.887
|
595
|
2.200
|
4.682
|
-
|
-
|
4.682
|
48
|
-
|
4.634
|
7
|
Trung tâm hỗ
trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.347
|
1.347
|
-
|
2.980
|
4.327
|
-
|
-
|
4.327
|
28
|
-
|
4.299
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
18
|
1.179
|
1.179
|
-
|
2.100
|
3.279
|
-
|
-
|
3.279
|
26
|
-
|
3.253
|
IX.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
92
|
7.853
|
7.744
|
109
|
21.486
|
29.339
|
-
|
-
|
29.339
|
142
|
-
|
29.197
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
11
|
1.226
|
1.144
|
82
|
2.000
|
3.226
|
-
|
-
|
3.226
|
17
|
-
|
3.209
|
2
|
Hội Người mù
|
7
|
557
|
557
|
-
|
350
|
907
|
-
|
-
|
907
|
11
|
-
|
896
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
335
|
335
|
-
|
150
|
485
|
-
|
-
|
485
|
6
|
-
|
479
|
4
|
Hội Khuyến
học
|
5
|
310
|
310
|
-
|
290
|
600
|
-
|
-
|
600
|
8
|
-
|
592
|
5
|
Liên hiệp các Hội
KH & KT
|
22
|
1.651
|
1.651
|
-
|
3.000
|
4.651
|
-
|
-
|
4.651
|
33
|
-
|
4.618
|
6
|
Hội Luật gia
|
5
|
323
|
323
|
-
|
200
|
523
|
-
|
-
|
523
|
8
|
-
|
515
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
458
|
458
|
-
|
440
|
898
|
-
|
-
|
898
|
6
|
-
|
892
|
8
|
Hội nạn nhân chất
độc màu da cam
|
5
|
468
|
468
|
-
|
400
|
868
|
-
|
-
|
868
|
8
|
-
|
860
|
9
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
410
|
410
|
-
|
1.100
|
1.510
|
-
|
-
|
1.510
|
8
|
-
|
1.502
|
10
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
10
|
913
|
894
|
19
|
1.756
|
2.669
|
-
|
-
|
2.669
|
15
|
-
|
2.654
|
11
|
Hội Người
cao tuổi
|
6
|
521
|
513
|
8
|
500
|
1.021
|
-
|
-
|
1.021
|
9
|
-
|
1.012
|
12
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
465
|
465
|
-
|
200
|
665
|
-
|
-
|
665
|
8
|
-
|
657
|
13
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
3
|
216
|
216
|
-
|
100
|
316
|
-
|
-
|
316
|
5
|
-
|
311
|
14
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
15
|
Ban vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
16
|
Chi cho chính sách
dân tộc
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
17
|
Chi cho 2
ban quản lý rừng
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
18
|
Đoàn đại biểu
quốc hội tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
300
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
131.906
|
131.906
|
-
|
-
|
131.906
|
-
|
-
|
131.906
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
-
|
|
-
|
58.635
|
58.635
|
|
|
58.635
|
|
|
58.635
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
-
|
|
|
17.205
|
17.205
|
|
|
17.205
|
|
|
17.205
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
31.066
|
31.066
|
|
|
31.066
|
|
|
31.066
|
4
|
Chi Quốc phòng - An
ninh biên giới
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
-
|
|
|
15.386
|
15.386
|
|
|
15.386
|
|
|
15.386
|
|
Tổng cộng
|
8.660
|
997.986
|
773.908
|
224.078
|
1.016.741
|
2.014.727
|
-
|
74.431
|
1.940.296
|
11.836
|
8.969
|
1.919.491
|
Biểu số 04
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thị thuộc tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ sung nguồn CCTL
|
1
|
2
|
3
= 4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
Tổng
số
|
3.130.080
|
2.579.278
|
515.802
|
35.000
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
156.144
|
97.657
|
58.487
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
35.371
|
0
|
35.371
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
138.972
|
128.047
|
10.925
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
275.194
|
234.973
|
34.221
|
6.000
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
455.424
|
390.010
|
59.414
|
6.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
288.623
|
226.860
|
55.763
|
6.000
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
527.739
|
474.104
|
46.635
|
7.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
208.579
|
145.879
|
62.700
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
349.960
|
306.555
|
43.405
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
393.832
|
322.770
|
61.062
|
10.000
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
300.242
|
252.423
|
47.819
|
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
1.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|