|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Vĩnh Long
Số hiệu:
|
27/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2022/NQ-HĐND
|
Vĩnh
Long, ngày 15 tháng 7
năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định
nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi
và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
a) Kỳ thi nghề phổ thông.
b) Tập huấn đội tuyển thi học sinh giỏi
quốc gia.
c) Thanh tra các kỳ thi, giám sát hoạt
động của đoàn thanh tra (áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm).
d) Các cuộc thi, hội thi
d1) Cấp mầm non:
Hội thi giáo viên dạy giỏi, hội thi Tiếng hát dân ca, hội thi Bé khỏe, bé
ngoan, hội thi ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, hội thi Đồ dùng dạy
học tự làm.
d2) Cấp tiểu học: Hội thi giáo viên dạy
giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, hội thi Giáo dục an toàn giao thông, hội thi
Giáo dục nha khoa, hội thi Tiết đọc thư viện, hội thi ứng dụng công nghệ thông
tin trong giảng dạy, hội thi thiết kế bài giảng e-learning,
hội thi đồ dùng dạy học, cuộc thi Hùng biện Tiếng Anh.
d3) Cấp trung học: Hội thi giáo viên
dạy giỏi; cuộc thi Khoa học kĩ thuật, cuộc thi chọn học sinh giỏi thực hành thí
nghiệm, cuộc thi Hùng biện Tiếng Anh, hội thi đồ dùng dạy học, hội thi thiết kế
bài giảng e-learning.
d4) Hội thao Giáo dục quốc phòng - an
ninh, hội khỏe Phù Đổng; Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục.
d5) Các hội thi, cuộc thi chuyên đề
khác được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục, các cơ sở giáo dục, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan
có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
3. Mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục được nêu tại khoản 1 điều này:
a) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi,
hội thao, hội khỏe cấp tỉnh.
b) Đối với hội thi, cuộc thi, hội
thao, hội khỏe cấp huyện: Mức chi không quá 70% mức chi của cấp tỉnh.
c) Đối với hội thi, cuộc thi, hội
thao, hội khỏe cấp trường: Mức chi không quá 50% mức chi của cấp tỉnh.
d) Mức chi quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ
chức các nội dung quy định tại khoản 1 điều này. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
(Có
phụ lục kèm theo).
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn
ngân sách nhà nước được giao hàng năm theo phân cấp quản lý ngân sách, nguồn
thu sự nghiệp giáo dục, nguồn tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước; nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật.
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
4. Hiệu lực thi hành
a) Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2022.
b) Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 63/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Nội dung chi và
mức chi Kỳ thi nghề phổ thông
Stt
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi
(1.000 đồng)
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
|
Chi tiền công cho các chức danh
của thành viên Ban Chỉ đạo/Hội đồng thi và các Ban của Hội đồng thi
|
|
|
|
1.
|
Ban chỉ đạo
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
280
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
250
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
230
|
Người/ngày
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
140
|
Người/ngày
|
|
2.
|
Hội đồng thi tỉnh
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
280
|
Người/ngày
|
|
|
Phó chủ tịch
|
250
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
230
|
Người/ngày
|
|
3.
|
Ban thư ký
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên
|
160
|
Người/ngày
|
|
4.
|
Ban in sao
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
160
|
Người/ngày
|
|
5.
|
Ban coi thi
|
|
Người/ngày
|
|
|
Trưởng ban
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi, kỹ
thuật phòng máy
|
160
|
Người/ngày
|
|
|
Trưởng điểm
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Phó Trưởng điểm
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Y tế, phục vụ, bảo vệ
|
100
|
Người/ngày
|
|
6.
|
Ban Chấm thi
|
|
|
|
6.1.
|
Giám khảo chấm bài thi thực
hành
|
200
|
Người/ngày
|
|
6.2.
|
Chấm trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
160
|
Người/ngày
|
|
|
Cán bộ xử lý bài
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế
|
100
|
Người/ngày
|
|
7.
|
Ra đề kỳ thi nghề phổ thông
|
|
|
|
7.1.
|
Ban/Hội đồng ra đề
|
|
|
|
7.1.1.
|
Xây dựng; duyệt ma trận đề thi và bản
đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, Phó
Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
7.1.2.
|
Đề đề xuất
|
200
|
Đề
|
|
7.1.3.
|
Đề chính thức,
dự bị
|
200
|
Người/ngày
|
|
7.1.4.
|
Phản biện
|
140
|
Người/ngày
|
|
7.2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
|
7.2.1.
|
Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và
bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
7.2.2.
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
14
|
Câu
|
|
7.2.3.
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
12
|
Câu
|
|
7.2.4.
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
10
|
Câu
|
|
7.2.5.
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử
nghiệm đề thi
|
7
|
Câu
|
|
7.2.6.
|
Rà soát, lựa chọn, nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa.
|
2
|
Câu
|
|
7.2.7.
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
200
|
Người/ngày
|
|
|
Thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
II. Nội dung và mức
chi cho tập huấn đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia (Bồi dưỡng học sinh giỏi
quốc gia)
Stt
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi
(1.000 đồng)
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Ban chỉ đạo
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban
|
320
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
280
|
Người/ngày
|
|
2
|
Bồi dưỡng học sinh tham gia tập
huấn
|
80
|
Buổi
|
|
III. Nội dung và mức
chi cho công tác thanh tra các kỳ thi
Đơn vị
tính: Người/ngày
Stt
|
Chức
danh
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
Kỳ
thi tốt nghiệp THPT
|
Kỳ
thi tuyển sinh lớp 10
|
Kỳ
thi nghề phổ thông
|
Kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia
|
Kỳ
thi học sinh giỏi THCS, THPT cấp tỉnh
|
Kỳ
thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
1
|
Trưởng đoàn
|
450
|
360
|
200
|
600
|
360
|
360
|
2
|
Phó Trưởng đoàn
|
410
|
330
|
180
|
540
|
330
|
330
|
3
|
Thư ký, thành viên
|
360
|
290
|
160
|
480
|
290
|
290
|
IV. Nội dung và mức
chi cho giám sát hoạt động của đoàn thanh tra
Đơn vị
tính: Người/ngày
Stt
|
Chức
danh
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
Kỳ
thi tốt nghiệp THPT
|
Kỳ
thi tuyển sinh lớp 10
|
Kỳ
thi nghề phổ thông
|
Kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia
|
Kỳ
thi học sinh giỏi THCS, THPT cấp tỉnh
|
Kỳ
thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
1
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng/Giám sát độc
lập
|
450
|
360
|
200
|
600
|
360
|
360
|
2
|
Phó Trưởng đoàn/ Tổ phó
|
410
|
330
|
180
|
540
|
330
|
330
|
3
|
Thư ký, thành viên
|
360
|
290
|
160
|
480
|
290
|
290
|
V. Nội dung và mức
chi cho các cuộc thi, hội thi, Hội thao Quốc phòng an ninh, Hội khỏe Phù Đổng,
Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục
Stt
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi
(1.000 đồng)
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Ban
ra đề thi, Ban duyệt đề, Ban coi thi
|
|
|
|
1.1.
|
Chi tiền bồi dưỡng
|
|
|
|
|
Trưởng ban/Chủ tịch
|
240
|
Người/ngày
|
|
|
Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch
|
210
|
Người/ngày
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Thành viên các tiểu
ban
|
190
|
Người/ngày
|
|
|
Giám sát, Trọng tài
|
100
|
Người/buổi
|
|
|
Công an, Y tế, Phục vụ
|
60
|
Người/buổi
|
|
1.2.
|
Chi tiền ăn
|
|
|
|
|
Trưởng ban/Chủ tịch; Phó trưởng ban/Phó
Chủ tịch; Ủy viên, Thư ký, Giám sát, Trọng tài, Thành viên các tiểu ban
|
120
|
Người/ngày
|
Đối
với thành viên ngoài ngành giáo dục
|
2
|
Chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển cấp
trường
|
|
|
|
2.1.
|
Tập huấn
|
80
|
Người/ngày
|
|
2.2.
|
Thi đấu
|
120
|
Người/ngày
|
|
3
|
Chi khám sức khỏe cho vận động
viên đội tuyển
|
Theo
hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh
|
|
|
4
|
Tổ chức đồng diễn đối với hội khỏe,
hội thao; Đại hội thể dục thể thao
|
|
|
|
4.1.
|
Chi sáng tác, dàn dựng, đạo diễn
các đồng diễn theo hợp đồng kinh tế
|
Thanh
toán theo hợp đồng kinh tế giữa Ban tổ chức với các tổ chức hoặc cá nhân, mức
chi căn cứ Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu
và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác và Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ,
ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo
chí, xuất bản.
|
|
4.2.
|
Bồi
dưỡng đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ
|
|
|
|
|
Tập luyện
|
30
|
Người/buổi
|
|
|
Tổng duyệt
|
40
|
Người/buổi
|
|
|
Chính thức
|
60
|
Người/buổi
|
|
|
Giáo viên quản
lý, hướng dẫn
|
60
|
Người/buổi
|
|
5
|
Chi phí tổ chức thi
|
|
|
|
5.1.
|
Chi thuê hội trường (nếu có),
trang trí
|
Theo
hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh nhưng không quá 5.000
|
|
Tùy
theo tính chất cuộc thi/hội thi do Trưởng ban tổ chức cuộc thi/hội thi quyết
định
|
5.2.
|
Chỉ mua nguyên, nhiên, vật liệu
phục vụ trực tiếp cho cuộc thi/hội thi
|
Theo
hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh nhưng không quá 5.000
|
|
5.3.
|
Giấy chứng nhận, cờ lưu niệm
|
Theo
hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh nhưng không quá 5.000
|
|
5.4.
|
Thuê chuyên gia hoặc giáo viên
tư vấn, hỗ trợ
|
1.000
|
Người/dự
án
|
- Chỉ
áp dụng đối với các dự án (sản phẩm) được tỉnh chọn dự thi cấp khu vực/toàn
quốc của cuộc thi Khoa học kĩ thuật (dành cho học sinh trung học).
- Mỗi
dự án thuê không quá 02 chuyên gia tư vấn, hỗ trợ.
|
5.5.
|
Hỗ trợ tác giả
|
1.000
|
Dự
án
|
Chỉ
áp dụng đối với các dự án (sản phẩm) được tỉnh chọn dự thi cấp khu vực/toàn
quốc của cuộc thi Khoa học kĩ thuật (dành cho học sinh trung học).
|
6
|
Khen thưởng
|
|
|
Trừ
cuộc thi chọn học sinh giỏi thực hành thí nghiệm
|
6.1.
|
Đối với cuộc thi/hội thi
|
|
|
|
6.1.1.
|
Tập thể
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
2.000
|
Giải
|
Số
lượng giải khuyến khích không vượt quá 50% số lượng đội tham dự.
|
|
Giải nhì
|
1.700
|
Giải
|
|
Giải ba
|
1.500
|
Giải
|
|
Giải khuyến khích
|
1.000
|
Giải
|
6.1.2.
|
Cá nhân
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
800
|
Giải
|
Số
lượng giải khuyến khích không vượt quá 50% số lượng thí
sinh còn lại sau khi trừ đi số đã đạt giải I, II, III
|
|
Giải nhì
|
600
|
Giải
|
|
Giải ba
|
500
|
Giải
|
|
Giải khuyến khích
|
400
|
Giải
|
6.2.
|
Đối với hội thao/hội khỏe
|
|
|
|
6.2.1.
|
Bóng đá: (11 người)
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
3.600
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
2.700
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
1.800
|
Giải
|
|
|
Tư
|
900
|
Giải
|
|
6.2.2.
|
Bóng đá: (7 người)
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
2.400
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
1.800
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
1.500
|
Giải
|
|
|
Tư
|
900
|
Giải
|
|
6.2.3.
|
Bóng đá: (5 người)
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
1.800
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
1.500
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
1.200
|
Giải
|
|
|
Tư
|
720
|
Giải
|
|
6.2.4.
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
2.400
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
1.800
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
1.500
|
Giải
|
|
|
Tư
|
900
|
Giải
|
|
6.2.5.
|
Kéo co
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
1.200
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
900
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
720
|
Giải
|
|
|
Tư
|
540
|
Giải
|
|
6.2.6
|
Giải đồng đội: (3-5 người)
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
360
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
300
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
240
|
Giải
|
|
6.2.7.
|
Giải đôi: (2 người)
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
300
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
240
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
180
|
Giải
|
|
|
Tư
|
120
|
Giải
|
|
6.2.8.
|
Giải đơn
|
|
|
|
|
Nhất/Huy chương vàng
|
240
|
Giải
|
|
|
Nhì/Huy chương bạc
|
180
|
Giải
|
|
|
Ba/Huy chương đồng
|
120
|
Giải
|
|
|
Tư
|
60
|
Giải
|
|
Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
3.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|