Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 dự toán thu chi ngân sách địa phương Bình Phước 2023

Số hiệu: 25/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:

Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.007 tỷ 550 triệu đồng, trong đó:

1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.

(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.

Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022.

Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng


Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
TOÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Nội dung

Tổng thu ngân sách Nhà nước

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

16.130.000

11.278.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

16.130.000

11.278.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

14.910.000

10.058.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

600.000

600.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

438.000

438.000

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

-

-

- Thuế tài nguyên

42.000

42.000

-

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

570.000

540.100

29.900

5.000

3.000

1.000

7.000

2.000

1.000

1.200

3.500

3.000

1.200

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

314.810

293.100

21.710

3.600

2.350

630

4.900

1.400

690

840

2.970

2.200

770

1.360

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

143.190

135.000

8.190

1.400

650

370

2.100

600

310

360

530

800

430

640

- Thuế tài nguyên

112.000

112.000

-

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

860.000

860.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

589.930

589.930

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270.000

270.000

-

- Thuế tài nguyên

70

70

-

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.860.000

747.000

1.113.000

233.000

125.000

119.000

77.000

115.000

84.000

55.000

163.000

49000

62.000

31.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.591.075

595.000

996.075

203.500

101.150

109.250

64.580

107.450

82.360

49.900

155.750

37.515

54.780

29.840

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.900

112.000

45.900

15.300

6.400

3.250

5.800

2.900

1.250

2.300

5.300

1.500

1.220

680

- Thuế tài nguyên

106.810

40.000

66.810

13.000

17.000

5.500

6.500

4.500

260

2.650

1.350

9.970

6.000

80

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

4.215

-

4.215

1.200

450

1.000

120

150

130

150

600

15

-

400

5. Lệ phí trước bạ

770.030

-

770.000

160.000

45.000

55.000

95.000

60.000

30.000

60.000

120.000

47.000

43.000

55.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

-

10.000

5.348

555

560

780

445

200

-

1.777

335

-

-

7. Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

462.580

637.420

117.672

34.445

33.640

104.920

60.955

17.500

48.000

81.823

48.165

41.300

49.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

230.000

216.100

13.900

12 000

1.900

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

119.600

112.372

7.228

6.240

-

-

988

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

110.400

103.728

6.672

5.760

-

-

912

9. Thu phí và lệ phí

164.000

69.120

94.880

15.980

16.000

9.000

9.400

7.500

3.100

6.500

9.400

8.500

4.500

5.000

Trong đó:

-

-

Phí và lệ phí trung ương

29.000

29.000

Phí và lệ phí địa phương

135.000

40.120

94.880

15.980

16.000

9.000

9.400

7.500

3.100

6.500

9.400

8.500

4.500

5.000

10. Tiền sử dụng đất

5.507.000

3.790.000

1.717.000

300.000

150.000

20.000

187.000

80.000

70.000

120.000

400.000

150.000

100.000

140.000

Trong đó:

- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất có thu tiền sử dụng đất từ các dự án

5.127.000

3.790.000

1.337.000

260.000

130.000

-

67.000

50.000

50.000

100.000

350.000

130.000

80.000

120.000

- Thu chuyển mục đích sử dụng đất

380.000

-

380.000

40.000

20.000

20.000

120.000

30.000

20.000

20.000

50.000

20.000

20.000

20.000

11. Thu tiền cho thuê đất

1.832.000

1.542.000

290.000

52.000

34.000

5.000

50.000

36.000

3.000

12.000

30.500

44.000

6.500

17.000

Trong đó:

Thu tiền thuê đất hằng năm

193.000

-

193.000

20.000

34.000

3.000

18.000

16.000

3.000

6.000

30.500

44.000

5.000

13.500

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

1.639.000

1.542.000

97.000

32.000

-

2.000

32.000

20.000

-

6.000

-

-

1.500

3.500

12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

88.000

27.400

60.600

10.000

-

300

15.000

22.100

200

-

4.000

9.000

-

-

13. Thu xổ số kiến thiết

1.000.000

1.000.000

-

Trong đó:

- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

987.000

987.000

- Thu từ xổ số Vietlot

13.000

13.000

14. Thu khác

305.000

189.700

115.300

18.000

9.000

9.500

9.000

11.000

7.000

10.300

22.000

6.000

7.500

6.000

Trong đó thu phạt An toàn giao thông

97.400

39.064

58.336

6.536

4.000

5.500

4.700

5.200

5.000

4.700

12.000

4.000

3.600

3.100

15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước

14.000

14.000

-

II. Thu từ Hải quan

1.220.000

1.220.000

-

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Tổng chi ngân sách địa phương

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi ngân sách địa phương

17.939.000

10.301.443

7.637.557

769.370

546.816

394.831

686.561

852.893

578.054

904.708

808.597

689.459

749.127

657.141

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

17.939.000

10.301.443

7.637.557

769.370

546.816

394.831

686.561

852.893

578.054

904.708

808.597

689.459

749.127

657.141

I. Chi đầu tư phát triển

6.019.631

4.209.931

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

5.995.231

4.185.531

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

a. Vốn trong nước

5.995.231

4.185.531

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

- Vốn cân đối theo phân cấp

502.210

226.210

276.000

26.000

23.000

22.000

26.000

28.000

23.000

29.000

23.000

25.000

25.000

24.000

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên

644.000

644.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

334.121

334.121

-

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.514.900

1.981.200

1.533.700

278.320

139.160

11.760

136.220

66.640

60.760

109.760

372.400

139.160

90.160

129.360

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

980.000

980.000

b. Vốn ngoài nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

24.400

24.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Chi thường xuyên

9.812.117

4.134.202

5.677.915

449.778

373.934

353.329

510.879

741.530

482.960

748.209

395.342

511.780

619.278

490.896

1. Chi sự nghiệp kinh tế

3.526.708

2.305.466

1.221.242

76.413

111.985

106.603

106.373

128.636

115.229

123.168

106.346

119.866

121.106

105.517

Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất

38.000

38.000

-

2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

88.722

24.722

64.000

6.000

6.000

6.000

5.000

5.000

6.000

7.000

5.000

6.000

6.000

6.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.181.892

622.980

2.558.912

232.063

139.280

127.483

239.168

347.620

200.037

376.383

156.773

206.896

298.486

234.723

Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định 81/2015/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND .

172.476

77.209

95.267

3.102

9.039

538

15.200

15.189

12.730

6.720

2.305

1.570

26.834

2.040

4. Chi sự nghiệp y tế

643.034

139.507

503.527

35.733

30.624

35.756

41.304

60.675

44.508

73.754

27.565

42.639

73.678

37.291

Trong đó:

-

+ Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng

322.236

32.236

290.000

22.000

15.000

14.000

25.000

37.000

26.000

44.000

13.000

27.000

44.000

23.000

+ Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với bác sỹ đang công tác lâu năm

15.363

1.500

13.863

814

2.079

1.281

1.010

2.222

1.019

2.007

1.135

1.097

773

426

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.182

25.182

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

153.209

112.951

40.258

4.217

2.223

2.055

3.642

4.897

2.387

5.534

3.502

3.717

4.693

3.391

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

110.617

91.604

19.013

1.492

1.830

1.738

1.468

2.004

967

2.266

1.399

2.502

1.942

1.405

8. Chi đảm bảo xã hội

489.636

283.800

205.836

15.746

12.575

11.594

18.508

30.993

13.380

29.356

13.753

17.147

20.845

21.939

Trong đó:

+ Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

205.415

35.044

170.371

12.701

10.234

10.078

15.550

26.366

10.789

24.633

10.932

13.669

16.319

19.100

+ Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh

5.546

-

5.546

88

730

63

190

950

803

527

174

649

1.156

216

9. Chi quản lý hành chính

1.229.167

361.000

868.167

63.099

58.665

51.903

80.188

125.486

74.173

110.932

66.572

97.450

71.717

67.982

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

290.822

116.551

174.271

13.042

9.421

8.989

13.151

33.006

24.505

16.614

12.884

13.554

18.450

10.655

- Chi an ninh

79.220

22.315

56.905

3.530

2.119

1.897

3.171

15.014

10.952

4.412

3.073

3.486

6.311

2.940

Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND

12.926

-

12.926

909

826

642

1.275

2.003

710

1.597

1.223

1.559

928

1.254

- Chi quốc phòng địa phương

211.602

94.236

117.366

9.512

7.302

7.092

9.980

17.992

13.553

12.202

9.811

10.068

12.139

7.715

- Chi an ninh đối ngoại

30.000

30.000

-

11. Chi khác ngân sách

73.128

50.439

22.689

1.973

1.331

1.208

2.077

3.213

1.774

3.202

1.548

2.009

2.361

1.993

III. Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

1.747.420

-

IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

V. Dự phòng ngân sách

358.832

208.890

149.942

15.272

10.722

7.742

13.462

16.723

11.334

17.739

15.855

13.519

14.689

12.885


Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Biên chế, HĐ 68

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Mức độ tự chủ

Tổng dự toán năm 2023

10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng lương)

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...

Tỷ lệ %

Số tiền

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

438

55.904

46.336

9.568

2.255.196

2.311.300

5.834

2.305.466

910

-

2.305.466

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

42

5.414

4.832

582

1.440

6.854

-

-

6.854

88

-

6.854

1

Chi cục Kiểm Lâm

42

5.414

4.832

582

1.440

6.854

-

-

6.854

88

6.854

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

134

16.303

16.004

299

29.776

46.079

4.573

41.506

289

0

41.506

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

134

16.303

16.004

299

29.776

46.079

4.573

41.506

289

41.506

2

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

-

-

I.3

Sự nghiệp giao thông

21

1.960

1.960

-

60.374

62.334

196

62.138

48

-

62.138

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

21

1.960

1.960

-

374

2.334

196

2.138

48

-

2.138

2

Sự nghiệp giao thông

60.000

60.000

60.000

60.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

60.000

60.000

60.000

60.000

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

0

-

-

-

188.000

188.000

-

-

188.000

-

-

188.000

1

Sở Tài nguyên môi trường

188.000

188.000

188.000

188.000

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

241

32.227

23.540

8.687

1.975.806

2.008.033

-

1.065

2.006.968

485

-

2.006.968

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

23

2.029

2.029

-

1.950

3.979

264

3.715

50

-

3.715

2

Thanh Tra xây dựng

18

2.532

1.928

604

600

3.132

-

-

3.132

45

3.132

3

Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch

21

2.156

2.156

-

3.500

5.656

-

-

5.656

48

5.656

4

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

19

1.715

1715

-

2.700

4.415

104

4.311

38

-

4.311

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

20

2.215

2.036

179

1.380

3.595

-

-

3.595

45

3.595

6

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

-

-

-

2.000

2.000

-

-

2.000

-

2.000

7

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

87

16.341

8.630

7.711

1.900

18.241

-

500

17.741

153

17.741

9

Chi cục giám định xây dựng

16

1.784

1.627

157

325

2.109

-

-

2.109

35

2.109

10

Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

17

1.752

1.752

-

825

2.577

197

2.380

38

2.380

11

Trung tâm phục vụ hành chính công

19

1.597

1.597

-

2.686

4.283

-

-

4.283

33

4.283

12

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

-

100

100

100

100

13

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

-

100

100

100

100

14

Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

1

106

70

36

1.300

1.406

1.406

1.406

15

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

3.700

3.700

3.700

3.700

16

Kinh phí lưu trữ

1.500

1.500

1.500

1.500

17

Kinh phí quy hoạch

76.000

76.000

76.000

76.000

18

Kinh phí các ngày lễ lớn

1.500

1.500

1.500

1.500

19

Kinh phí trích xử phạt sau thanh tra

1.000

1.000

1.000

1.000

20

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

2.500

2.500

2.500

2.500

21

Bố trí vốn CNTT các gói thuê

12.500

12.500

12.500

12.500

22

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

3.500

3.500

3.500

3.500

23

Ban An toàn Giao thông tỉnh

9.900

9.900

9.900

9.900

24

Ban ATGT thành phố Đồng Xoài

300

300

300

300

25

Ban ATGT thị xã Bình Long

300

300

300

300

26

Ban ATGT thị xã Phước Long

300

300

300

300

27

Ban ATGT huyện Đồng Phú

300

300

300

300

28

Ban ATGT huyện Chơn Thành

300

300

300

300

29

Ban ATGT huyện Hớn Quản

300

300

300

300

30

Ban ATGT huyện Lộc Ninh

300

300

300

300

31

Ban ATGT huyện Bù Đốp

300

300

300

300

32

Ban ATGT huyện Bù Gia Mập

300

300

300

300

33

Ban ATGT huyện Bù Đăng

300

300

300

300

34

Ban ATGT huyện Phú Riềng

300

300

300

300

35

Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất

49.400

49.400

49.400

49.400

36

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

15.000

15.000

15.000

15.000

37

Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước

7.000

7.000

7.000

7.000

38

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

51.570

51.570

51.570

51.570

39

Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

2.000

2.000

2.000

40

Kinh phí cắm mốc phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia

1.200

1.200

1.200

1.200

41

Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững

10.057

10.057

10.057

10.057

42

Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

38.000

38.000

38.000

38.000

43

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

83.813

83.813

83.813

83.813

Trong đó

Nguồn ngân sách Trung ương

33.525

33.525

33.525

33.525

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

50.288

50.288

50.288

50.288

44

Hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh

50.000

50.000

50.000

50.000

45

Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022

1.533.000

1.533.000

1.533.000

1.533.000

II

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

24.722

24.722

-

-

24.722

-

-

24.722

1

Chi sự nghiệp môi trường

24.722

24.722

24.722

24.722

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

3.148

449.237

345.898

103.339

174.243

623.480

10%

500

533.77I

5.518

-

622.980

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.935

425.865

323.266

102.599

64.740

490.605

-

-

490.605

5.291

-

490.605

1

Sở Giáo dục đào tạo và các đơn vị trực thuộc

2.935

425.865

323.266

102.599

64.740

490.605

-

-

490.605

5.291

490.605

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

213

23.372

22.632

740

109.503

132.875

0

500

43.166

227

-

132.375

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

178

18.222

18.222

-

494

18.716

0

-

18.716

146

-

18.716

2

Trường Chính trị

35

5.150

4.410

740

10.800

15.950

500

15.450

81

-

15.450

3

Kinh phí tiền ăn trẻ em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

77.209

77.209

77.209

77.209

4

Quỹ khuyến học khuyến tài

10.000

10.000

10.000

10.000

5

Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)

2.000

2.000

2.000

2.000

6

Đào tạo khác

9.000

9.000

9.000

9.000

IV

Sự nghiệp Y tế

996

294.967

287.695

7.272

79.364

374.331

-

234.824

139.507

601

-

139.507

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

275

34.467

27.195

7.272

3.250

37.717

324

37.393

601

-

37.393

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

75

28.500

28.500

-

3.883

32.383

-

28.500

3.883

-

3.883

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh

638

232.000

232.000

-

6.556

238.556

206.000

32.556

-

-

32.556

4

Cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023)

9000

9.000

9.000

9.000

5

Hỗ trợ thu nhập bác sĩ

1.500

1.500

1.500

1.500

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

9.500

9.500

9.500

9.500

7

Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E

600

600

600

600

8

Chương trình Y tế - dân số vốn địa phương

12.839

12.839

12.839

12.839

9

Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng

8.000

8.000

8.000

8.000

10

Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

24.236

24.236

24.236

24.236

V

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

-

-

-

-

25.182

25.182

-

-

25.182

-

-

25.182

1

Sở Khoa học và Công nghệ

25.182

25.182

25.182

25.182

VI

Sự nghiệp Văn hóa, Thể Thao, Du lịch

129

14.711

14.436

275

98.240

112.951

-

-

112.951

214

-

112.951

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc

129

14.711

14.436

275

98.240

112.951

112.951

214

-

112.951

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

123

13.595

13.595

-

79.504

93.099

1.495

91.604

265

-

91.604

1

Đài Phát thanh -Truyền hình và Báo Bình Phước

123

13.595

13.595

-

79.504

93.099

1.495

91.604

265

-

91.604

VIII

Đảm bảo xã hội

121

10.899

10.191

708

273.201

284.100

-

300

283.800

111

-

283.800

1

Cơ sở cai nghiện ma túy

81

6.518

6.216

302

15.694

22.212

300

21.912

33

21.912

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

26

2.914

2.508

406

2.278

5.192

-

-

5.192

48

5.192

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

14

1.467

1.467

-

150

1.617

-

-

1.617

30

1.617

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

22.766

22.766

-

-

22.766

-

-

22.766

-

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

18.500

18.500

18.500

18.500

-

Vốn trung ương bổ sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

200

200

-

Mai táng phí cho các đối tượng cựu chiến binh

300

300

300

300

-

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

300

300

300

300

-

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

1.200

1.200

1.200

1.200

-

Ban quản lý nghĩa trang 400

400

400

400

400

-

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

1.200

1.200

1.200

1.200

-

Chi trả qua hệ thống bưu điện

666

666

666

666

5

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

35.044

35.044

35.044

35.044

6

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

108.811

108.811

108.811

108.811

Trong đó

Nguồn ngân sách Trung ương

98.919

98.919

98919

98.919

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

9.892

9.892

9.892

9.892

7

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

58.458

58.458

58.458

58.458

Trong đó

Nguồn ngân sách Trung ương

50.833

50.833

50.833

50.833

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

7.625

7.625

7.625

7.625

8

Quỹ vì người nghèo

30.000

30.000

30.000

30.000

IX

Quản lý hành chính

1.180

150.204

130.892

19.312

211.101

361.305

-

305

361.000

2.852

-

361.000

IX.1

Quản lý Nhà nước

947

123.626

107.966

15.660

95.356

218.982

-

200

218.782

2.408

-

218.782

1

Ban Dân tộc

20

2.750

2.393

357

2.161

4.911

-

-

4.911

51

4.911

2

Sở Thông tin Truyền thông

25

3.302

2.878

424

3.673

6.975

-

-

6.975

63

6.975

3

Sở Công Thương

38

5.216

4.463

753

2.740

7.956

-

-

7.956

99

7.956

4

Sở Giáo dục đào tạo

53

7.469

6.405

1.064

700

8.169

-

-

8.169

144

8.169

5

Sở Giao thông vận tải

67

8.349

6.990

1.359

8.210

16.559

-

-

16.559

150

-

16.559

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

6.395

5.673

722

2.250

8.645

8.645

134

8.645

7

Sở Khoa học và công nghệ

37

5.036

4.424

612

100

5.136

-

-

5.136

96

5.136

8

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

52

6.529

5.751

778

1.200

7.729

-

-

7.729

134

7.729

9

Sở Nội vụ

92

11.104

9.873

1.231

12.730

23.834

-

200

23.634

222

-

23.634

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66

8.609

7.572

1.037

1.300

9.909

-

-

9.909

186

9.909

11

Sở Tài chính

46

5.920

5.129

791

6.200

12.120

-

-

12.120

123

12.120

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

7.592

6.694

898

3.460

11.052

-

-

11.052

158

11.052

13

Sở Tư pháp

31

3.941

3.474

467

1.830

5.771

-

-

5.771

81

5.771

14

Sở Xây dựng

31

3.768

3.345

423

1.280

5.048

-

-

5.048

77

-

5.048

15

Sở Y tế

36

4.907

4.172

735

2.200

7.107

-

-

7.107

96

7.107

16

Thanh tra Nhà nước

32

4.882

4.357

525

1.130

6.012

-

-

6.012

84

6.012

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

5.629

4.929

700

700

6.329

*

-

6.329

111

6.329

18

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

41

5.273

4.683

590

9.000

14.273

-

-

14.273

90

14.273

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

71

9.033

8.050

983

26.000

35.033

-

-

35.033

159

35.033

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

38

5.312

4.403

909

542

5.854

-

-

5.854

99

5.854

21

Sở Ngoại vụ

20

2.610

2.308

302

7.950

10.560

-

-

10.560

51

10.560

IX.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

-

95.000

95.000

95.000

95.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

124

17.039

13.489

3.550

12.600

29.639

-

105

29.534

338

-

29.534

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

20

3.448

2.572

876

2.450

5.898

-

-

5.898

64

5.898

2

Hội Cựu chiến binh

12

2.028

1.525

503

1.250

3.278

3.278

38

3.278

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

19

2.919

2.205

714

1.500

4.419

4.419

61

4.419

4

Hội Nông dân tỉnh

29

3.989

3.161

828

3.050

7.039

105

6.934

61

6.934

5

Tỉnh Đoàn

44

4.655

4.026

629

4.350

9.005

9.005

114

9.005

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

109

9.539

9.437

102

8.145

17.684

-

-

17.684

106

-

17.684

1

Hội Chữ thập đỏ

14

1.437

1.375

62

900

2.337

-

-

2.337

18

-

2.337

2

Hội Người mù

10

792

792

-

350

1.142

-

-

1.142

7

-

1.142

3

Hội Đông Y

4