1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443
triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã,
thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nội dung
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
16.130.000
|
11.278.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
16.130.000
|
11.278.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
14.910.000
|
10.058.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
600.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
438.000
|
438.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
42.000
|
42.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
570.000
|
540.100
|
29.900
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
1.200
|
3.500
|
3.000
|
1.200
|
2.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
314.810
|
293.100
|
21.710
|
3.600
|
2.350
|
630
|
4.900
|
1.400
|
690
|
840
|
2.970
|
2.200
|
770
|
1.360
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
143.190
|
135.000
|
8.190
|
1.400
|
650
|
370
|
2.100
|
600
|
310
|
360
|
530
|
800
|
430
|
640
|
- Thuế tài nguyên
|
112.000
|
112.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
860.000
|
860.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
589.930
|
589.930
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
270.000
|
270.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc
doanh
|
1.860.000
|
747.000
|
1.113.000
|
233.000
|
125.000
|
119.000
|
77.000
|
115.000
|
84.000
|
55.000
|
163.000
|
49000
|
62.000
|
31.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.591.075
|
595.000
|
996.075
|
203.500
|
101.150
|
109.250
|
64.580
|
107.450
|
82.360
|
49.900
|
155.750
|
37.515
|
54.780
|
29.840
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
157.900
|
112.000
|
45.900
|
15.300
|
6.400
|
3.250
|
5.800
|
2.900
|
1.250
|
2.300
|
5.300
|
1.500
|
1.220
|
680
|
- Thuế tài nguyên
|
106.810
|
40.000
|
66.810
|
13.000
|
17.000
|
5.500
|
6.500
|
4.500
|
260
|
2.650
|
1.350
|
9.970
|
6.000
|
80
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
4.215
|
-
|
4.215
|
1.200
|
450
|
1.000
|
120
|
150
|
130
|
150
|
600
|
15
|
-
|
400
|
5. Lệ phí trước bạ
|
770.030
|
-
|
770.000
|
160.000
|
45.000
|
55.000
|
95.000
|
60.000
|
30.000
|
60.000
|
120.000
|
47.000
|
43.000
|
55.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
-
|
10.000
|
5.348
|
555
|
560
|
780
|
445
|
200
|
-
|
1.777
|
335
|
-
|
-
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
1.100.000
|
462.580
|
637.420
|
117.672
|
34.445
|
33.640
|
104.920
|
60.955
|
17.500
|
48.000
|
81.823
|
48.165
|
41.300
|
49.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
230.000
|
216.100
|
13.900
|
12 000
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
119.600
|
112.372
|
7.228
|
6.240
|
-
|
-
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
110.400
|
103.728
|
6.672
|
5.760
|
-
|
-
|
912
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu phí và lệ phí
|
164.000
|
69.120
|
94.880
|
15.980
|
16.000
|
9.000
|
9.400
|
7.500
|
3.100
|
6.500
|
9.400
|
8.500
|
4.500
|
5.000
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
135.000
|
40.120
|
94.880
|
15.980
|
16.000
|
9.000
|
9.400
|
7.500
|
3.100
|
6.500
|
9.400
|
8.500
|
4.500
|
5.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
5.507.000
|
3.790.000
|
1.717.000
|
300.000
|
150.000
|
20.000
|
187.000
|
80.000
|
70.000
|
120.000
|
400.000
|
150.000
|
100.000
|
140.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất
có thu tiền sử dụng đất từ các dự án
|
5.127.000
|
3.790.000
|
1.337.000
|
260.000
|
130.000
|
-
|
67.000
|
50.000
|
50.000
|
100.000
|
350.000
|
130.000
|
80.000
|
120.000
|
- Thu chuyển mục đích sử dụng đất
|
380.000
|
-
|
380.000
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
120.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
11. Thu tiền cho thuê đất
|
1.832.000
|
1.542.000
|
290.000
|
52.000
|
34.000
|
5.000
|
50.000
|
36.000
|
3.000
|
12.000
|
30.500
|
44.000
|
6.500
|
17.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền thuê đất hằng năm
|
193.000
|
-
|
193.000
|
20.000
|
34.000
|
3.000
|
18.000
|
16.000
|
3.000
|
6.000
|
30.500
|
44.000
|
5.000
|
13.500
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
1.639.000
|
1.542.000
|
97.000
|
32.000
|
-
|
2.000
|
32.000
|
20.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
1.500
|
3.500
|
12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
88.000
|
27.400
|
60.600
|
10.000
|
-
|
300
|
15.000
|
22.100
|
200
|
-
|
4.000
|
9.000
|
-
|
-
|
13. Thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống
|
987.000
|
987.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số Vietlot
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu khác
|
305.000
|
189.700
|
115.300
|
18.000
|
9.000
|
9.500
|
9.000
|
11.000
|
7.000
|
10.300
|
22.000
|
6.000
|
7.500
|
6.000
|
Trong đó thu phạt An toàn giao thông
|
97.400
|
39.064
|
58.336
|
6.536
|
4.000
|
5.500
|
4.700
|
5.200
|
5.000
|
4.700
|
12.000
|
4.000
|
3.600
|
3.100
|
15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt
phần vốn Nhà nước
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan
|
1.220.000
|
1.220.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
769.370
|
546.816
|
394.831
|
686.561
|
852.893
|
578.054
|
904.708
|
808.597
|
689.459
|
749.127
|
657.141
|
A. Chi cân đối ngân sách địa phương
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
769.370
|
546.816
|
394.831
|
686.561
|
852.893
|
578.054
|
904.708
|
808.597
|
689.459
|
749.127
|
657.141
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
6.019.631
|
4.209.931
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
5.995.231
|
4.185.531
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
a. Vốn trong nước
|
5.995.231
|
4.185.531
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
- Vốn cân đối theo phân cấp
|
502.210
|
226.210
|
276.000
|
26.000
|
23.000
|
22.000
|
26.000
|
28.000
|
23.000
|
29.000
|
23.000
|
25.000
|
25.000
|
24.000
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên
|
644.000
|
644.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
|
334.121
|
334.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.514.900
|
1.981.200
|
1.533.700
|
278.320
|
139.160
|
11.760
|
136.220
|
66.640
|
60.760
|
109.760
|
372.400
|
139.160
|
90.160
|
129.360
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
980.000
|
980.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
24.400
|
24.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường xuyên
|
9.812.117
|
4.134.202
|
5.677.915
|
449.778
|
373.934
|
353.329
|
510.879
|
741.530
|
482.960
|
748.209
|
395.342
|
511.780
|
619.278
|
490.896
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.526.708
|
2.305.466
|
1.221.242
|
76.413
|
111.985
|
106.603
|
106.373
|
128.636
|
115.229
|
123.168
|
106.346
|
119.866
|
121.106
|
105.517
|
Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
38.000
|
38.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
88.722
|
24.722
|
64.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.181.892
|
622.980
|
2.558.912
|
232.063
|
139.280
|
127.483
|
239.168
|
347.620
|
200.037
|
376.383
|
156.773
|
206.896
|
298.486
|
234.723
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định
81/2015/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ; Kinh phí thực
hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND .
|
172.476
|
77.209
|
95.267
|
3.102
|
9.039
|
538
|
15.200
|
15.189
|
12.730
|
6.720
|
2.305
|
1.570
|
26.834
|
2.040
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
643.034
|
139.507
|
503.527
|
35.733
|
30.624
|
35.756
|
41.304
|
60.675
|
44.508
|
73.754
|
27.565
|
42.639
|
73.678
|
37.291
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng
|
322.236
|
32.236
|
290.000
|
22.000
|
15.000
|
14.000
|
25.000
|
37.000
|
26.000
|
44.000
|
13.000
|
27.000
|
44.000
|
23.000
|
+ Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với
bác sỹ đang công tác lâu năm
|
15.363
|
1.500
|
13.863
|
814
|
2.079
|
1.281
|
1.010
|
2.222
|
1.019
|
2.007
|
1.135
|
1.097
|
773
|
426
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.182
|
25.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
153.209
|
112.951
|
40.258
|
4.217
|
2.223
|
2.055
|
3.642
|
4.897
|
2.387
|
5.534
|
3.502
|
3.717
|
4.693
|
3.391
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
110.617
|
91.604
|
19.013
|
1.492
|
1.830
|
1.738
|
1.468
|
2.004
|
967
|
2.266
|
1.399
|
2.502
|
1.942
|
1.405
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
489.636
|
283.800
|
205.836
|
15.746
|
12.575
|
11.594
|
18.508
|
30.993
|
13.380
|
29.356
|
13.753
|
17.147
|
20.845
|
21.939
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
|
205.415
|
35.044
|
170.371
|
12.701
|
10.234
|
10.078
|
15.550
|
26.366
|
10.789
|
24.633
|
10.932
|
13.669
|
16.319
|
19.100
|
+ Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng
bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh
|
5.546
|
-
|
5.546
|
88
|
730
|
63
|
190
|
950
|
803
|
527
|
174
|
649
|
1.156
|
216
|
9. Chi quản lý hành chính
|
1.229.167
|
361.000
|
868.167
|
63.099
|
58.665
|
51.903
|
80.188
|
125.486
|
74.173
|
110.932
|
66.572
|
97.450
|
71.717
|
67.982
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
290.822
|
116.551
|
174.271
|
13.042
|
9.421
|
8.989
|
13.151
|
33.006
|
24.505
|
16.614
|
12.884
|
13.554
|
18.450
|
10.655
|
- Chi an ninh
|
79.220
|
22.315
|
56.905
|
3.530
|
2.119
|
1.897
|
3.171
|
15.014
|
10.952
|
4.412
|
3.073
|
3.486
|
6.311
|
2.940
|
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó
theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
|
12.926
|
-
|
12.926
|
909
|
826
|
642
|
1.275
|
2.003
|
710
|
1.597
|
1.223
|
1.559
|
928
|
1.254
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
211.602
|
94.236
|
117.366
|
9.512
|
7.302
|
7.092
|
9.980
|
17.992
|
13.553
|
12.202
|
9.811
|
10.068
|
12.139
|
7.715
|
- Chi an ninh đối ngoại
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi khác ngân sách
|
73.128
|
50.439
|
22.689
|
1.973
|
1.331
|
1.208
|
2.077
|
3.213
|
1.774
|
3.202
|
1.548
|
2.009
|
2.361
|
1.993
|
III. Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
1.747.420
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách
|
358.832
|
208.890
|
149.942
|
15.272
|
10.722
|
7.742
|
13.462
|
16.723
|
11.334
|
17.739
|
15.855
|
13.519
|
14.689
|
12.885
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, HĐ 68
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2023
|
10% tiết kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng
lương)
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
438
|
55.904
|
46.336
|
9.568
|
2.255.196
|
2.311.300
|
|
5.834
|
2.305.466
|
910
|
-
|
2.305.466
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
42
|
5.414
|
4.832
|
582
|
1.440
|
6.854
|
-
|
-
|
6.854
|
88
|
-
|
6.854
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
42
|
5.414
|
4.832
|
582
|
1.440
|
6.854
|
-
|
-
|
6.854
|
88
|
|
6.854
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
134
|
16.303
|
16.004
|
299
|
29.776
|
46.079
|
|
4.573
|
41.506
|
289
|
0
|
41.506
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
134
|
16.303
|
16.004
|
299
|
29.776
|
46.079
|
|
4.573
|
41.506
|
289
|
|
41.506
|
2
|
Văn phòng điều phối
CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
21
|
1.960
|
1.960
|
-
|
60.374
|
62.334
|
|
196
|
62.138
|
48
|
-
|
62.138
|
1
|
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
|
21
|
1.960
|
1.960
|
-
|
374
|
2.334
|
|
196
|
2.138
|
48
|
-
|
2.138
|
2
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
2.1
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
I.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
0
|
-
|
-
|
-
|
188.000
|
188.000
|
-
|
-
|
188.000
|
-
|
-
|
188.000
|
1
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
|
|
|
|
188.000
|
188.000
|
|
|
188.000
|
|
|
188.000
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
241
|
32.227
|
23.540
|
8.687
|
1.975.806
|
2.008.033
|
-
|
1.065
|
2.006.968
|
485
|
-
|
2.006.968
|
1
|
Trung tâm CNTT và
truyền thông
|
23
|
2.029
|
2.029
|
-
|
1.950
|
3.979
|
|
264
|
3.715
|
50
|
-
|
3.715
|
2
|
Thanh Tra xây dựng
|
18
|
2.532
|
1.928
|
604
|
600
|
3.132
|
-
|
-
|
3.132
|
45
|
|
3.132
|
3
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư thương mại du lịch
|
21
|
2.156
|
2.156
|
-
|
3.500
|
5.656
|
-
|
-
|
5.656
|
48
|
|
5.656
|
4
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
19
|
1.715
|
1715
|
-
|
2.700
|
4.415
|
|
104
|
4.311
|
38
|
-
|
4.311
|
5
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
20
|
2.215
|
2.036
|
179
|
1.380
|
3.595
|
-
|
-
|
3.595
|
45
|
|
3.595
|
6
|
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
2.000
|
7
|
Vườn Quốc gia Bù
Gia Mập
|
87
|
16.341
|
8.630
|
7.711
|
1.900
|
18.241
|
-
|
500
|
17.741
|
153
|
|
17.741
|
9
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
16
|
1.784
|
1.627
|
157
|
325
|
2.109
|
-
|
-
|
2.109
|
35
|
|
2.109
|
10
|
Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
17
|
1.752
|
1.752
|
-
|
825
|
2.577
|
|
197
|
2.380
|
38
|
|
2.380
|
11
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
19
|
1.597
|
1.597
|
-
|
2.686
|
4.283
|
-
|
-
|
4.283
|
33
|
|
4.283
|
12
|
Ban quản lý cửa khẩu
Hoàng Diệu
|
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Ban quản lý cửa khẩu
Lộc Thịnh
|
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Ban quản lý cửa khẩu
quốc tế Hoa Lư
|
1
|
106
|
70
|
36
|
1.300
|
1.406
|
|
|
1.406
|
|
|
1.406
|
15
|
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
16
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
17
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
76.000
|
76.000
|
|
|
76.000
|
|
|
76.000
|
18
|
Kinh phí các ngày lễ
lớn
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
19
|
Kinh phí trích xử
phạt sau thanh tra
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
20
|
Tuyên truyền phổ biến
pháp luật
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
21
|
Bố trí vốn CNTT các
gói thuê
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
|
12.500
|
22
|
Kinh phí hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
23
|
Ban An toàn Giao
thông tỉnh
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
|
9.900
|
24
|
Ban ATGT thành phố
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
25
|
Ban ATGT thị xã
Bình Long
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
26
|
Ban ATGT thị xã Phước
Long
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
27
|
Ban ATGT huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
28
|
Ban ATGT huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
29
|
Ban ATGT huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
30
|
Ban ATGT huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
31
|
Ban ATGT huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
32
|
Ban ATGT huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
33
|
Ban ATGT huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
34
|
Ban ATGT huyện Phú
Riềng
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
35
|
Kinh phí hỗ trợ các
tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất
|
|
|
|
|
49.400
|
49.400
|
|
|
49.400
|
|
|
49.400
|
36
|
Chi ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
37
|
Chi cấp bù thủy lợi
phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
38
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ
|
|
|
|
|
51.570
|
51.570
|
|
|
51.570
|
|
|
51.570
|
39
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
40
|
Kinh phí cắm mốc
phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
41
|
Kinh phí phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
10.057
|
10.057
|
|
|
10.057
|
|
|
10.057
|
42
|
Chi trích lập Quỹ
Phát triển đất
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
43
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
83.813
|
83.813
|
|
|
83.813
|
|
|
83.813
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
33.525
|
33.525
|
|
|
33.525
|
|
|
33.525
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
50.288
|
50.288
|
|
|
50.288
|
|
|
50.288
|
44
|
Hoàn trả nguồn hỗ
trợ từ thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
45
|
Hoàn trả nguồn hụt
thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
|
|
|
|
1.533.000
|
1.533.000
|
|
|
1.533.000
|
|
|
1.533.000
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.722
|
24.722
|
-
|
-
|
24.722
|
-
|
-
|
24.722
|
1
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
|
|
|
|
24.722
|
24.722
|
|
|
24.722
|
|
|
24.722
|
III
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
|
3.148
|
449.237
|
345.898
|
103.339
|
174.243
|
623.480
|
10%
|
500
|
533.77I
|
5.518
|
-
|
622.980
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.935
|
425.865
|
323.266
|
102.599
|
64.740
|
490.605
|
-
|
-
|
490.605
|
5.291
|
-
|
490.605
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
và các đơn vị trực thuộc
|
2.935
|
425.865
|
323.266
|
102.599
|
64.740
|
490.605
|
-
|
-
|
490.605
|
5.291
|
|
490.605
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
213
|
23.372
|
22.632
|
740
|
109.503
|
132.875
|
0
|
500
|
43.166
|
227
|
-
|
132.375
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
178
|
18.222
|
18.222
|
-
|
494
|
18.716
|
0
|
-
|
18.716
|
146
|
-
|
18.716
|
2
|
Trường Chính trị
|
35
|
5.150
|
4.410
|
740
|
10.800
|
15.950
|
|
500
|
15.450
|
81
|
-
|
15.450
|
3
|
Kinh phí tiền ăn trẻ
em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
77.209
|
77.209
|
|
|
77.209
|
|
|
77.209
|
4
|
Quỹ khuyến học khuyến
tài
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5
|
Đào tạo nghề cho bộ
đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
996
|
294.967
|
287.695
|
7.272
|
79.364
|
374.331
|
-
|
234.824
|
139.507
|
601
|
-
|
139.507
|
1
|
Các đơn vị trực thuộc
Sở Y tế quản lý
|
275
|
34.467
|
27.195
|
7.272
|
3.250
|
37.717
|
|
324
|
37.393
|
601
|
-
|
37.393
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
75
|
28.500
|
28.500
|
-
|
3.883
|
32.383
|
-
|
28.500
|
3.883
|
-
|
|
3.883
|
3
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
638
|
232.000
|
232.000
|
-
|
6.556
|
238.556
|
|
206.000
|
32.556
|
-
|
-
|
32.556
|
4
|
Cộng tác viên dân số
(trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023)
|
|
|
|
|
9000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
5
|
Hỗ trợ thu nhập bác
sĩ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
6
|
Ban bảo vệ sức khỏe
cán bộ
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
9.500
|
7
|
Kinh phí đối ứng
ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
600
|
8
|
Chương trình Y tế -
dân số vốn địa phương
|
|
|
|
|
12.839
|
12.839
|
|
|
12.839
|
|
|
12.839
|
9
|
Kinh phí bảo hiểm y
tế cho các đối tượng
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
10
|
Bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
24.236
|
24.236
|
|
|
24.236
|
|
|
24.236
|
V
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.182
|
25.182
|
-
|
-
|
25.182
|
-
|
-
|
25.182
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
25.182
|
25.182
|
|
|
25.182
|
|
|
25.182
|
VI
|
Sự nghiệp Văn
hóa, Thể Thao, Du lịch
|
129
|
14.711
|
14.436
|
275
|
98.240
|
112.951
|
-
|
-
|
112.951
|
214
|
-
|
112.951
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc
|
129
|
14.711
|
14.436
|
275
|
98.240
|
112.951
|
|
|
112.951
|
214
|
-
|
112.951
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh và truyền hình
|
123
|
13.595
|
13.595
|
-
|
79.504
|
93.099
|
|
1.495
|
91.604
|
265
|
-
|
91.604
|
1
|
Đài Phát thanh -Truyền
hình và Báo Bình Phước
|
123
|
13.595
|
13.595
|
-
|
79.504
|
93.099
|
|
1.495
|
91.604
|
265
|
-
|
91.604
|
VIII
|
Đảm bảo xã hội
|
121
|
10.899
|
10.191
|
708
|
273.201
|
284.100
|
-
|
300
|
283.800
|
111
|
-
|
283.800
|
1
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy
|
81
|
6.518
|
6.216
|
302
|
15.694
|
22.212
|
|
300
|
21.912
|
33
|
|
21.912
|
2
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội
|
26
|
2.914
|
2.508
|
406
|
2.278
|
5.192
|
-
|
-
|
5.192
|
48
|
|
5.192
|
3
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm
|
14
|
1.467
|
1.467
|
-
|
150
|
1.617
|
-
|
-
|
1.617
|
30
|
|
1.617
|
4
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
|
22.766
|
22.766
|
-
|
-
|
22.766
|
-
|
-
|
22.766
|
-
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
|
18.500
|
-
|
Vốn trung ương bổ
sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ
em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
-
|
Mai táng phí cho
các đối tượng cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
-
|
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
-
|
Đưa đối tượng người
có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
-
|
Ban quản lý nghĩa
trang 400
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
-
|
Chi trả qua hệ thống
bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
666
|
5
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
|
|
|
|
|
35.044
|
35.044
|
|
|
35.044
|
|
|
35.044
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
108.811
|
108.811
|
|
|
108.811
|
|
|
108.811
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
98.919
|
98.919
|
|
|
98919
|
|
|
98.919
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
9.892
|
9.892
|
|
|
9.892
|
|
|
9.892
|
7
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
58.458
|
58.458
|
|
|
58.458
|
|
|
58.458
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
50.833
|
50.833
|
|
|
50.833
|
|
|
50.833
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
|
|
7.625
|
8
|
Quỹ vì người nghèo
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
IX
|
Quản lý hành
chính
|
1.180
|
150.204
|
130.892
|
19.312
|
211.101
|
361.305
|
-
|
305
|
361.000
|
2.852
|
-
|
361.000
|
IX.1
|
Quản lý Nhà nước
|
947
|
123.626
|
107.966
|
15.660
|
95.356
|
218.982
|
-
|
200
|
218.782
|
2.408
|
-
|
218.782
|
1
|
Ban Dân tộc
|
20
|
2.750
|
2.393
|
357
|
2.161
|
4.911
|
-
|
-
|
4.911
|
51
|
|
4.911
|
2
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
25
|
3.302
|
2.878
|
424
|
3.673
|
6.975
|
-
|
-
|
6.975
|
63
|
|
6.975
|
3
|
Sở Công Thương
|
38
|
5.216
|
4.463
|
753
|
2.740
|
7.956
|
-
|
-
|
7.956
|
99
|
|
7.956
|
4
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
53
|
7.469
|
6.405
|
1.064
|
700
|
8.169
|
-
|
-
|
8.169
|
144
|
|
8.169
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
67
|
8.349
|
6.990
|
1.359
|
8.210
|
16.559
|
-
|
-
|
16.559
|
150
|
-
|
16.559
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
51
|
6.395
|
5.673
|
722
|
2.250
|
8.645
|
|
|
8.645
|
134
|
|
8.645
|
7
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
37
|
5.036
|
4.424
|
612
|
100
|
5.136
|
-
|
-
|
5.136
|
96
|
|
5.136
|
8
|
Sở Lao động, Thương
binh và xã hội
|
52
|
6.529
|
5.751
|
778
|
1.200
|
7.729
|
-
|
-
|
7.729
|
134
|
|
7.729
|
9
|
Sở Nội vụ
|
92
|
11.104
|
9.873
|
1.231
|
12.730
|
23.834
|
-
|
200
|
23.634
|
222
|
-
|
23.634
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
66
|
8.609
|
7.572
|
1.037
|
1.300
|
9.909
|
-
|
-
|
9.909
|
186
|
|
9.909
|
11
|
Sở Tài chính
|
46
|
5.920
|
5.129
|
791
|
6.200
|
12.120
|
-
|
-
|
12.120
|
123
|
|
12.120
|
12
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
58
|
7.592
|
6.694
|
898
|
3.460
|
11.052
|
-
|
-
|
11.052
|
158
|
|
11.052
|
13
|
Sở Tư pháp
|
31
|
3.941
|
3.474
|
467
|
1.830
|
5.771
|
-
|
-
|
5.771
|
81
|
|
5.771
|
14
|
Sở Xây dựng
|
31
|
3.768
|
3.345
|
423
|
1.280
|
5.048
|
-
|
-
|
5.048
|
77
|
-
|
5.048
|
15
|
Sở Y tế
|
36
|
4.907
|
4.172
|
735
|
2.200
|
7.107
|
-
|
-
|
7.107
|
96
|
|
7.107
|
16
|
Thanh tra Nhà nước
|
32
|
4.882
|
4.357
|
525
|
1.130
|
6.012
|
-
|
-
|
6.012
|
84
|
|
6.012
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
42
|
5.629
|
4.929
|
700
|
700
|
6.329
|
*
|
-
|
6.329
|
111
|
|
6.329
|
18
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
41
|
5.273
|
4.683
|
590
|
9.000
|
14.273
|
-
|
-
|
14.273
|
90
|
|
14.273
|
19
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
71
|
9.033
|
8.050
|
983
|
26.000
|
35.033
|
-
|
-
|
35.033
|
159
|
|
35.033
|
20
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
38
|
5.312
|
4.403
|
909
|
542
|
5.854
|
-
|
-
|
5.854
|
99
|
|
5.854
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
2.610
|
2.308
|
302
|
7.950
|
10.560
|
-
|
-
|
10.560
|
51
|
|
10.560
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
|
-
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
|
95.000
|
IX.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
124
|
17.039
|
13.489
|
3.550
|
12.600
|
29.639
|
-
|
105
|
29.534
|
338
|
-
|
29.534
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
20
|
3.448
|
2.572
|
876
|
2.450
|
5.898
|
-
|
-
|
5.898
|
64
|
|
5.898
|
2
|
Hội Cựu chiến binh
|
12
|
2.028
|
1.525
|
503
|
1.250
|
3.278
|
|
|
3.278
|
38
|
|
3.278
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
19
|
2.919
|
2.205
|
714
|
1.500
|
4.419
|
|
|
4.419
|
61
|
|
4.419
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
29
|
3.989
|
3.161
|
828
|
3.050
|
7.039
|
|
105
|
6.934
|
61
|
|
6.934
|
5
|
Tỉnh Đoàn
|
44
|
4.655
|
4.026
|
629
|
4.350
|
9.005
|
|
|
9.005
|
114
|
|
9.005
|
IX.4
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
109
|
9.539
|
9.437
|
102
|
8.145
|
17.684
|
-
|
-
|
17.684
|
106
|
-
|
17.684
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.437
|
1.375
|
62
|
900
|
2.337
|
-
|
-
|
2.337
|
18
|
-
|
2.337
|
2
|
Hội Người mù
|
10
|
792
|
792
|
-
|
350
|
1.142
|
-
|
-
|
1.142
|
7
|
-
|
1.142
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
|