|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 247/NQ-HĐND 2020 dự toán thu chi ngân sách nhà nước tỉnh Hà Tĩnh 2021
Số hiệu:
|
247/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 247/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hăng năm;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách
Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số
28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 -
2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết
số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021;
Xét Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xem xét, quyết định dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán phân bố ngân sách nhà nước năm 2021
I. Tổng dự toán thu ngân sách địa
phương:
|
20.253.951
triệu đồng
|
1. Ngành thuế thu và thu khác các cấp
ngân sách:
|
7.000.000
triệu đồng
|
1.1. Thu thuế và phí:
|
6.816.000
triệu đồng
|
1.2. Thu khác ngân sách các cấp:
|
184.000
triệu đồng
|
2. Các khoản thu để lại chi qua quản lý nhà nước:
|
133.091
triệu đồng
|
3. Thu thuế xuất, nhập khẩu:
|
5.180.000
triệu đồng
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn:
|
12.313.091
triệu đồng
|
Trong đó: + Ngân sách Trung ương hưởng:
|
5.533.160
triệu đồng
|
+ Ngân sách địa phương:
|
6.779.931
triệu đồng
|
4. Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
12.811.520
triệu đồng
|
4.1. Bổ sung cân đối:
|
5.950.191
triệu đồng
|
4.2. Bổ sung nguồn thực hiện cải
cách tiền lương:
|
1.146.838
triệu đồng
|
4.3. Bổ sung có mục tiêu:
|
4.753.022
triệu đồng
|
4.4. Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
chế độ, chính sách của Trung ương:
|
961.469
triệu đồng
|
5. Thu vay:
|
262.500
triệu đồng
|
6. Dự kiến thu các nhiệm vụ chưa
chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
400.000
triệu đồng
|
II. Tổng dự toán chi ngân sách địa
phương:
|
20.253.951
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
7.270.372
triệu đồng
|
Trong đó:
1.1. Chi XDCB vốn tập trung trong
nước:
|
5.349.112
|
triệu
đồng
|
a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
|
596.090
|
triệu
đồng
|
b) Vốn nước ngoài nguồn NSTW:
|
1.473.095
|
triệu
đồng
|
c) Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu:
|
3.279.927
|
triệu
đồng
|
1.2. Chi từ nguồn bội chi:
|
262.500
|
triệu
đồng
|
1.3. Chi đầu tư từ nguồn đế lại
theo chế độ quy định:
|
1.658.760
|
triệu
đồng
|
a) Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn
các xã nông thôn mới:
|
48.760
|
triệu
đồng
|
b) Nguồn xổ kiến
kiến thiết:
|
10.000
|
triệu
đồng
|
c) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng
đất:
|
1.600.000
|
triệu
đồng
|
- Ngân sách tỉnh hưởng:
|
270.615
|
triệu
đồng
|
Trong đó:
+ Hoàn trả chi phí đầu tư theo Đề
án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất):
|
16.500
|
triệu
đồng
|
+ Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng thành
phố Hà Tĩnh từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính:
|
36.000
|
triệu
đồng
|
+ Thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%):
|
27.061
|
triệu
đồng
|
+ Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn
thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM:
|
35.000
|
triệu
đồng
|
+ Các dự án di dân, tái định cư,
BT, GPMB
|
156.054
|
triệu
đồng
|
- Ngân sách huyện:
|
790.094
|
triệu
đồng
|
- Ngân sách xã:
|
539.291
|
triệu
đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
1
1.183.993
|
triệu
đồng
|
Trong đó:
- Quản lý hành chính, nhà nước, đảng,
đoàn thể:
|
2.139.861
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo:
|
4.190.261
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp y tế:
|
549.311
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch:
|
154.796
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
53.553
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội:
|
1.201.405
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp kinh tế:
|
1.602.318
|
triệu
đồng
|
- Sự nghiệp môi trường:
|
152.000
|
triệu
đồng
|
3. Dự phòng ngân sách:
|
314.186
|
triệu
đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.340
|
triệu
đồng
|
5. Chi trả nợ vay đến hạn:
|
30.000
|
triệu
đồng
|
6. Chi các nhiệm vụ từ thu chuyển nguồn năm trước
|
400.000
|
triệu
đồng
|
7. Chi thực hiện một số nhiệm vụ
khác:
|
1.054.060
|
triệu
đồng
|
(Chi
tiết tại Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14,
15)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý với các biện pháp
tổ chức thực hiện thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 như Ủy ban
nhân dân tỉnh đã trình, đồng thời nhấn mạnh một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Tập trung đồng bộ, hiệu quả, quyết
liệt các giải pháp phải hoàn thành và vượt kế hoạch của Hội đồng nhân dân tỉnh
giao. Tăng cường chỉ đạo công tác thu ngân sách nhà nước; xây dựng các giải
pháp, triển khai thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo tiến độ, tổng mức, cơ
cấu thu; đẩy mạnh biện pháp thu nợ đọng thuế, hạn chế
tối đa nợ mới phát sinh; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra,
xử lý vi phạm thuế; cải cách, công khai, minh bạch các thủ tục hành chính, tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho người nộp thuế trong sản xuất kinh doanh và thực hiện
chính sách thuế.
2. Điều hành ngân sách nhà nước trong
phạm vi dự toán được giao, đảm bảo chặt chẽ, đúng chế độ
quy định; chủ động điều hành ngân sách phù hợp với tiến độ
thu ngân sách; thực hiện đồng bộ, hiệu quả các giải pháp, chủ trương cơ cấu lại
chi ngân sách nhà nước theo hướng tăng hợp lý tỷ trọng chi đầu tư, giảm tỷ trọng
chi thường xuyên tương ứng trên cơ sở rà soát biên chế và cắt giảm các khoản chi hành chính, gắn với đổi mới mạnh
mẽ khu vực dịch vụ sự nghiệp công; cơ cấu lại chi ngân sách trong từng lĩnh vực;
đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể, đảm bảo quốc phòng, an ninh; tiếp tục dành nguồn kinh phí để
phòng, chống dịch Covid-19, khắc phục thiên tai, dịch bệnh, đảm bảo
an sinh xã hội, góp phần trả nợ đầu tư xây dựng cơ bản và các nhiệm vụ cấp bách
khác.
Tập trung chỉ đạo tiết kiệm triệt để
các khoản chi thường xuyên; giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội
thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; bố
trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định;
không bố trí dự toán chi cho các chính sách chưa ban hành; chí ban hành chính
sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bảo đảm.
Bố trí kinh phí từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất hỗ trợ mua xi măng làm đường
giao thông và kênh mương nội đồng; thực hiện tiết kiệm các khoản chi ngân sách,
huy động, lồng ghép các nguồn vốn ngân sách khác đê bổ sung nguồn lực đảm bảo
thực hiện các cơ chế chính sách của tỉnh.
3. Phân bổ kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên đã dược quy định trong Luật Đầu
tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh; ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước,
dự án cấp bách, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, các dự án đã hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, vốn đối ứng cho dự án sử
dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài; bố trí vốn cho các dự án đã thực hiện thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-
2025, trong đó tập trung cho các dự án có khả năng hoàn thành; kiên quyết cắt
giảm số vốn bố trí không đúng quy định, không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ
điều kiện, thủ tục đầu tư theo quy định.
4. Tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong
lĩnh vực đầu tư công gắn với xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025. Tập trung chỉ đạo xử lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc, nhất là
trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tạo điều kiện thuận lợi và đôn đốc các nhà đầu tư triển khai các dự án đảm bảo tiến độ. Kiểm soát
chặt chẽ tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản theo Chỉ thị số
07/CT-TTg , ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định đầu tư dự án phải xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn và
phù hợp với kế hoạch đã giao. Đẩy nhanh tiến độ triển
khai, giải ngân các nguồn vốn, công tác quyết toán vốn đầu tư, quyết toán dự án
hoàn thành.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có nội dung phát sinh, điều
chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Trong quá trình điều hành ngân
sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; trên cơ sở thực tiễn
điều hành ngân sách của năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng
số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước,
Luật Đầu tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
CÁC
CHỈ TIÊU
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao 2021
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tỉnh
thu
|
Huyện,
xã thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH
|
7.000.000
|
4.332.000
|
2.668.000
|
I- NGÀNH THUẾ THU
|
6.816.000
|
4.232.700
|
2.583.300
|
1-Thu từ XNQĐ
|
2.965.425
|
2.936.000
|
29.425
|
- Thu DN trong nước
|
1.122.385
|
1.105.960
|
16.425
|
- Thu từ DN nước ngoài
|
1.843.040
|
1.830.040
|
13.000
|
2-Thu CTN và dịch vụ NQĐ
|
614.000
|
299.500
|
314.500
|
3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.700
|
|
11.700
|
4-Thu cấp quyền sử dụng đất
|
1.600.000
|
|
1.600.000
|
5-Tiền thuê đất, mặt nước
|
80.000
|
|
80.000
|
6-Lệ phí trước bạ
|
375.000
|
|
375.000
|
7-Thu phí và lệ phí
|
133.000
|
88.200
|
44.800
|
8-Thu xổ số kiến thiết
|
10.000
|
10.000
|
|
9-Thuế thu nhập cá nhân
|
224.150
|
128.000
|
96.150
|
10- Thuế bảo vệ môi trường
|
770.000
|
770.000
|
|
11 - Cấp quyền khai thác khoáng sản
|
31.725
|
|
31.725
|
12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần
vốn NN
|
1.000
|
1.000
|
|
II-THU KHÁC
NGÂN SÁCH
|
170.000
|
99.300
|
70.700
|
III-THU TẠI XÃ
|
14.000
|
|
14.000
|
B- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
133.091
|
133.091
|
|
Phí môi trường
|
|
5.385
|
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL
|
|
180
|
|
Thu sử dụng đất trồng lúa
|
|
55.000
|
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử
phạt, tịch thu cấp lại
|
|
30.000
|
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản
thu khác
|
|
42.526
|
|
C-THU HẢI QUAN
|
5.180.000
|
5.180.000
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
(A+B+C):
|
12.313.091
|
9.645.091
|
2.668.000
|
Chia ra: * Thu NSTW:
|
5.533.160
|
5.487.610
|
45.550
|
* Thu NSĐP:
|
6.779.931
|
4.658.994
|
2.120.937
|
D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
12.811.520
|
12.811.520
|
|
1. Bổ sung cân
đối, CĐCS
|
5.950.191
|
5.950.191
|
|
2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
1.146.838
|
1.146.838
|
|
3. Bổ sung có mục tiêu
|
4.753.022
|
4.753.022
|
|
- Bổ sung có MT bằng vốn trong nước
|
3.279.927
|
3.279.927
|
|
- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài
|
1.473.095
|
1.473.095
|
|
4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
một số chế độ, chính sách của Trung ương
|
961.469
|
961.469
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
4.060
|
4.060
|
|
F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
G-THU VAY
|
262.500
|
262.500
|
|
H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
400.000
|
400.000
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
20.253.951
|
18.133.014
|
2.120.937
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
|
TỔNG
CHI NSĐP:
|
20.253.951
|
11.923.876
|
6.501.176
|
1.828.899
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
7.270.372
|
5.892.227
|
828.125
|
550.020
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
5.349.112
|
5.349.112
|
|
|
a
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
596.090
|
596.090
|
|
|
b
|
Vốn nước ngoài nguồn NSTW
|
1.473.095
|
1.473.095
|
|
|
c
|
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu
|
3.279.927
|
3.279.927
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn để lại theo
chế độ quy định
|
1.658.760
|
280.615
|
828.125
|
550.020
|
a
|
Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn các
xã nông thôn mới
|
48.760
|
|
38.031
|
10.729
|
b
|
Cấp lại có mục tiêu vốn xổ kiến kiến
thiết
|
10.000
|
10.000
|
|
|
c
|
Tiền cấp quyền sử dụng đất
|
1.600.000
|
270.615
|
790.094
|
539.291
|
|
* Phân bổ như sau:
|
|
|
|
|
|
- Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề
án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án
quỹ đất)
|
|
16.500
|
|
|
|
- Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ
nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính
|
|
36.000
|
|
|
|
- Thực hiện hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%)
|
|
27.062
|
|
|
|
- Hỗ trợ lại địa
phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM
|
|
35.000
|
|
|
|
- Các dự án di dân, tái định cư,
BT, GPMB
|
|
156.054
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn bội chi
|
262.500
|
262.500
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
11.183.993
|
4.340.093
|
5.591.072
|
1.252.828
|
1
|
Chi quản lý
hành chính, nhà nước, đang, đoàn thể
|
2.139.861
|
777.309
|
434.118
|
928.434
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
|
277.701
|
|
|
|
- Hoạt động đặc
thù HĐND tỉnh
|
|
20.000
|
|
|
|
- Hoạt động đặc thù của Đoàn Đại biểu
Quốc Hội
|
|
2.500
|
|
|
|
- Hoạt động đột xuất UBND tỉnh và
các ngành
|
|
7.000
|
|
|
|
- Kinh phí Đảng (Gồm PC cấp ủy, PC thẩm niên, kiểm tra, tăng huy hiệu đảng bậc
cao, khối DN, KCB định kỳ, CĐ phụ cấp, các nhiệm vụ đặc thù)
|
|
160.000
|
|
|
|
- Dự kiến nhiệm vụ đột xuất của cấp
ủy
|
|
10.000
|
|
|
|
- Bù lỗ phát hành ấn phẩm, nhiệm vụ
khác:
|
|
24.832
|
|
|
|
+ Bù lỗ báo, báo ĐT + tiền nhuận
bút, khác
|
|
17.392
|
|
|
|
+ Bù lỗ tạp chí tư tưởng
|
|
2.000
|
|
|
|
+ Bản tin Dân vận, UB kiểm tra, Nội
chính
|
|
910
|
|
|
|
+ Trang Web Đảng bộ tỉnh, Đảng ủy Khối CCQ tỉnh,
Khối doanh nghiệp
|
|
930
|
|
|
|
+ Giao ban Báo chí
|
|
600
|
|
|
|
+ Các nhiệm vụ khác
|
|
3.000
|
|
|
|
- Tổ chức chính trị xã hội
|
|
26.889
|
|
|
|
- Sự nghiệp khác
|
|
41.510
|
|
|
|
- Đoàn ra, đoàn vào
|
|
15.000
|
|
|
|
- Các hội nghề
nghiệp, xã hội
|
|
20.355
|
|
|
|
- Đối ứng các
dự án HCSN
|
|
10.000
|
|
|
|
- Tuyên truyền giáo dục pháp luật;
Kinh phí mua hộ tịch, hộ khẩu; Xây dựng văn bản PL, Hỗ trợ PL cho DN
|
|
4.290
|
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến đầu tư
|
|
800
|
|
|
|
+ Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh
|
|
450
|
|
|
|
+ TT thuộc Khu kinh tế Vũng Áng
|
|
350
|
|
|
|
- Quản lý giá
tài sản công
|
|
1.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động các Ban kiêm nhiệm
|
|
2.420
|
|
|
|
- Sửa chữa công sở, MSSC tài sản các đơn vị HCSN
|
|
50.000
|
|
|
|
- Các chế độ chính sách về quản lý
hành chính
|
|
10.000
|
|
|
|
- Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
|
12.000
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân
|
|
1.000
|
|
|
|
- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB
BCT, thôn, chi hội
|
|
29.472
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để
lại chi
|
|
9.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm
tra
|
|
1.500
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đối với các
TCCS Đảng (NSTW)
|
|
40.040
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
4.190.261
|
924.876
|
3.265.385
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
3.945.131
|
721.715
|
3.223.416
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú,
trường THPT chuyên
|
|
463.302
|
|
|
|
+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ
xử lý dôi dư
|
|
15.000
|
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp
theo NQ 96 của HĐND tỉnh
|
|
60.000
|
|
|
|
+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên
soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng
|
|
5.000
|
|
|
|
- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc
lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ
10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng
dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập
trường 25 tỷ đồng)
|
|
79.000
|
|
|
|
+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường
theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP
|
|
15.000
|
|
|
|
+ Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự
nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong
dự toán
|
|
60.000
|
|
|
|
+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh
viên
|
|
24.413
|
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
203.161
|
41.969
|
|
|
+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT
Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)
|
|
96.725
|
|
|
|
+ Đào tạo CA xã (PL CA xã)
|
|
2.000
|
|
|
|
+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ
số 779/TTg) (NSTW)
|
|
4.436
|
|
|
|
+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên
đề theo KH của Tỉnh ủy
|
|
10.000
|
|
|
|
+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào
tạo, dạy nghề
|
|
20.000
|
|
|
|
+ Tăng cường CSVC trường Đại học
|
|
20.000
|
|
|
|
+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Sự nghiệp
y tế
|
549.311
|
284.210
|
265.101
|
|
|
- Ngân sách đảm bảo
|
|
83.377
|
|
|
|
- Phụ cấp độc hại, Chương trình
HIV, VS an toàn thực phẩm
|
|
1.833
|
|
|
|
- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế;
ND 116, 64
|
|
3.000
|
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh
|
|
50.000
|
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)
|
|
100.000
|
|
|
|
- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa
lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người
|
|
10.000
|
|
|
|
- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh
vực Y tế: (CS Chăm sóc SK. nhân dân theo NQ 144: 15 tỷ đồng;
CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng: CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)
|
|
36.000
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du
lịch
|
154.796
|
111.089
|
21.383
|
22.324
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
39.800
|
|
|
|
- Trợ cấp tai nạn, trợ cấp nghỉ thi
đấu
|
|
500
|
|
|
|
- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích
cao, thi đấu, khác
|
|
6.384
|
|
|
|
- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi
đấu
|
|
1.450
|
|
|
|
- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận
động viên
|
|
255
|
|
|
|
- Chế độ đội thông tin tuyên truyền
lưu động theo Thông tư 1 18. BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh
tra liên ngành, xe lưu động thư viện
|
|
1.200
|
|
|
|
- Các đề án, chính sách lĩnh vực
văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du
lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn,
phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách
phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)
|
|
61.500
|
|
|
5
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
49.082
|
34.842
|
14.240
|
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
20.142
|
|
|
|
- Bổ sung PTTH trạm phát lại
|
|
1.400
|
|
|
|
- Bổ sung nhuận bút
|
|
5.700
|
|
|
|
- Phát sóng kênh truyền hình Hà
Tĩnh lên vệ tinh
|
|
1.000
|
|
|
|
- Dự án số hóa
|
|
5.000
|
|
|
|
- Quản lý, vận hành hệ thống máy
phát TH số mặt đất DVB-T2
|
|
600
|
|
|
|
- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền
hình cấp
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
4.500
|
|
|
|
- Hội thảo Trung tâm CNTT khu vực
miền trung, các tỉnh lân cận ...
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chính sách,
ĐA, KH: KH số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ
chủ quyền biển đào (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB
ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018)
200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống
vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ
hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày
23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng;
KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày
26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai 1PV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:
200 triệu đồng;
|
|
4.000
|
|
|
7
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
53.553
|
53.553
|
|
|
|
- Ngân sách cấp (trong đó Quỹ
khoa học: 3 tỷ đồng)
|
|
36.368
|
|
|
|
- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ
phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 5 tỷ đồng; ĐA Hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ 5 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi
mới sáng tạo 5 tỷ đồng)
|
|
15.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án Khoa học công nghệ (NSTW)
|
|
2.185
|
|
|
8
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.201.405
|
620.124
|
444.121
|
137.160
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội
NN
|
|
24.785
|
|
|
|
- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH
GĐ
|
|
3.298
|
|
|
|
Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE)
|
|
600
|
|
|
|
- SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH)
|
|
600
|
|
|
|
- Chính sách cho gia đình chính
sách, TB, LS
|
|
40.000
|
|
|
|
- Chính sách, chế độ đối với cán bộ
thuộc diện TU quản lý
|
|
10.000
|
|
|
|
- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội
khác
|
|
2.050
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối
tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL
lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động
|
|
1.300
|
|
|
|
+ Các KH chương trình của ngành lao
động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)
|
|
750
|
|
|
|
- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng
Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)
|
|
2.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền diện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)
|
20.216
|
|
20.216
|
|
|
- Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền
vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc
làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ
chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)
|
|
36.000
|
|
|
|
- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó
khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận
nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác
|
|
501.991
|
|
|
9
|
Chi quốc phòng, BP, biên giới
|
205.165
|
112.500
|
15.775
|
76.890
|
|
- Chi quân sự địa phương
|
|
78.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị
động viên...
|
|
13.000
|
|
|
|
+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC
|
|
400
|
|
|
|
+ Báo quân đội
|
|
700
|
|
|
|
+ ĐTHL xã Đội trường
|
|
1.500
|
|
|
|
+ Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội
nhập ngũ
|
|
200
|
|
|
|
+ Chi hoạt động thường xuyên
|
|
14.000
|
|
|
|
+ Các chính
sách chế độ về Quân sự
|
|
4.500
|
|
|
|
+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP
|
|
200
|
|
|
|
+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020
|
|
1.000
|
|
|
|
+ Hoạt động
quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng
|
|
500
|
|
|
|
+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh
trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy
và các đơn vị trực thuộc
|
|
25.000
|
|
|
|
+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại
Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đào Sơn Dương, giao ban nước
bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào
|
|
2.500
|
|
|
|
+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP,
QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)
|
|
13.000
|
|
|
|
+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập
phòng thủ cấp huyện
|
|
2.000
|
|
|
|
- Chi công tác biên phòng, biên giới
|
|
34.000
|
|
|
|
+ Chi công tác biên giới
|
|
9.000
|
|
|
|
+ Chi công tác biên phòng và các
nhiệm vụ khác
|
|
25.000
|
|
|
10
|
Chi an ninh
|
85.835
|
67.104
|
9.895
|
8.836
|
|
- Chi thường xuyên (Gồm cả Hỗ trợ
thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN,
buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)
|
|
31.500
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh
cấp tỉnh và thành phố
|
|
4.000
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông (NSTW)
|
|
25.604
|
|
|
|
- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất
khác về ANTTĐP
|
|
6.000
|
|
|
11
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.602.318
|
515.309
|
1.016.308
|
70.701
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
11.1
|
Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản
|
|
62.233
|
|
|
11.2
|
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung
kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng)
|
|
11.970
|
|
|
11.3
|
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng
việt, TTSP)
|
|
8.526
|
|
|
11.4
|
Phòng chống khắc phục thiên tai
|
|
3.000
|
|
|
11.5
|
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh
|
|
1.000
|
|
|
11.6
|
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai
|
|
10.546
|
|
|
11.7
|
Sự nghiệp xây dựng
|
|
1.801
|
|
|
11.8
|
Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ
trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)
|
|
4.000
|
|
|
11.9
|
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)
|
10.973
|
7.043
|
3.930
|
|
11.10
|
Duy tu, bão dưỡng đường tỉnh lộ,
huyện lộ, đường thủy
|
|
35.000
|
|
|
11.12
|
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu
ngân sách (các cơ quan thu)
|
|
5.000
|
|
|
11.13
|
Chính sách miễn thu thủy lợi phí
(NSTW)
|
135.205
|
84.690
|
50.515
|
|
11.14
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
(NSTW)
|
77.733
|
15.000
|
62.733
|
|
11.15
|
Hỗ trợ kiến
thiết thị chính ngoài định mức
|
|
50.000
|
|
|
11.16
|
Hỗ trợ phát
triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng
|
|
90.000
|
|
|
11.17
|
Chính sách phát triển cụm công nghiệp
(bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)
|
|
30.000
|
|
|
11.18
|
Chính sách phát triển công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp
|
|
40.000
|
|
|
11.19
|
Chính sách hỗ trợ phát triển HTX
|
|
12.500
|
|
|
11.20
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng
chính sách cho vay
|
|
23.000
|
|
|
11.21
|
Kinh phí trồng cây xanh tại các đô
thị, các khu di tích lịch sử
|
49.000
|
|
64.000
|
|
11.22
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư
phát triển
|
|
20.000
|
|
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
152.000
|
80.010
|
71.990
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng)
|
|
7.010
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí quan trắc môi
trường
|
|
3.000
|
|
|
|
- Đề án bảo vệ môi trường
|
|
30.000
|
|
|
|
- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận
chuyển rác thải tại các HTX môi trường
|
|
20.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ xử lý
môi trường khác
|
|
20.000
|
|
|
13
|
DK Hỗ trợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo
(NSTW)
|
100.000
|
100.000
|
|
|
14
|
Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ
lớn, kỷ niệm ngành
|
30.000
|
30.000
|
|
|
15
|
Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
16
|
Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện
KSN1) 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự
600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
17
|
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật
NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố,
xã, phường, thị trấn
|
10.000
|
10.000
|
|
|
18
|
Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện
tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản
lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa bàn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
19
|
Chính sách tôn giáo
|
5.000
|
5.000
|
|
|
20
|
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
của tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
21
|
DK chính sách mới do tỉnh ban hành
|
200.000
|
200.000
|
|
|
22
|
Chi khác ngân sách
|
71.239
|
30.000
|
32.756
|
8.483
|
23
|
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang
phục) (NSTW)
|
5.850
|
5.850
|
|
|
24
|
Thực hiện Luật DQTV (T.phục,
công cụ hỗ trợ và CĐCS)
|
60.310
|
60.310
|
|
|
|
Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh)
|
|
20.000
|
|
|
|
- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh)
(NSTW)
|
|
20.310
|
|
|
|
- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật
sửa đổi
|
|
10.000
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV
|
|
10.000
|
|
|
25
|
Chi thực hiện một số chính sách
và chương trình mục tiêu từ NSTW
|
57.307
|
57.307
|
0
|
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
|
11.873
|
11.873
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
45.434
|
45.434
|
|
|
26
|
Chính sách hỗ trợ công chức,
viên chức người lao động
trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy
|
150.000
|
150.000
|
|
|
27
|
Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng
Dự án khai thác mỏ sắt Thạch
Khê
|
12.000
|
|
12.000
|
|
III
|
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
|
450.000
|
450.000
|
|
|
IV
|
DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
314.186
|
206.156
|
81.979
|
26.051
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.340
|
1.340
|
|
|
VI
|
SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT
KHÁC
|
90.000
|
90.000
|
|
|
VII
|
DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL
|
140.000
|
140.000
|
|
|
VIII
|
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI
HUYỆN XÃ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
IX
|
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
X
|
CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ
NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng
60 tỷ đồng)
|
310.000
|
310.000
|
|
|
XI
|
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước)
|
4.060
|
4.060
|
|
|
XII
|
CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN
|
30.000
|
30.000
|
|
|
XIII
|
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH
TỪ THU CHUYỂN NGUỒN
NĂM TRƯỚC
|
400.000
|
400.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế KH 2020
|
Biên chế thực tế 2020
|
Quỹ lương theo BC KH
|
Quỹ lương năm 2021
|
Định mức chi khác theo BC
|
BS sở, ngành, TC CT- XH từ 30 BC trở xuống
|
Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ
|
Trang phục thanh tra; chuyên ngành
|
KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB
|
Duy trì hoạt động ISO
|
Nghiệp vụ đặc thù
|
Bổ sung chi khác 2018, 2019
|
Tổng số NS cấp năm 2021
|
Giao thu phí, lệ phí
|
|
Tổng số:
|
1.932
|
1.680
|
212.370
|
216.389
|
69.440
|
810
|
625
|
1.432
|
600
|
310
|
99.519
|
4.535
|
393.660
|
40.373
|
I
|
Quản lý
nhà nước
|
1.421
|
1.245
|
164.180
|
167.179
|
52.440
|
360
|
500
|
1.404
|
600
|
310
|
51.853
|
3.055
|
277.701
|
22.253
|
A
|
Khối
quản lý NN cấp I
|
934
|
842
|
105.948
|
107.977
|
34.388
|
360
|
500
|
420
|
600
|
200
|
42.470
|
1.590
|
188.505
|
21.496
|
1
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
57
|
51
|
7.310
|
7.433
|
2.354
|
-
|
25
|
24
|
30
|
10
|
-
|
116
|
9.992
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
57
|
51
|
6.940
|
7.063
|
2.354
|
|
25
|
24
|
30
|
10
|
|
116
|
9.622
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
2
|
Sở Xây dựng
|
43
|
37
|
4.036
|
4.125
|
1.505
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
-
|
73
|
5.800
|
2.800
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
43
|
37
|
3.666
|
3.755
|
1.505
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
|
73
|
5.430
|
2.800
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
3
|
Sở Y tế
|
37
|
35
|
4.410
|
4.495
|
1.457
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
-
|
63
|
6.096
|
1.400
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
37
|
35
|
4.287
|
4.371
|
1.457
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
|
63
|
5.972
|
1.400
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND tỉnh
|
49
|
40
|
5.236
|
5.333
|
1.715
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
3.000
|
-
|
10.113
|
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
49
|
40
|
4.681
|
4.777
|
1.715
|
|
25
|
|
30
|
10
|
3.000
|
|
9.557
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
555
|
555
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
5
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
65
|
57
|
8.192
|
8.329
|
2.275
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
13.500
|
-
|
24.169
|
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
65
|
57
|
7.698
|
7.835
|
2.275
|
|
25
|
|
30
|
10
|
13.500
|
|
23.675
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
494
|
494
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
42
|
41
|
5.475
|
5.573
|
1.837
|
-
|
25
|
140
|
30
|
10
|
3.150
|
80
|
10.845
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
42
|
41
|
5.413
|
5.512
|
1.837
|
|
25
|
140
|
30
|
10
|
3.150
|
80
|
10.784
|
|
|
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
7
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
50
|
46
|
5.415
|
5.526
|
1.760
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
1.500
|
89
|
8.952
|
300
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
50
|
46
|
5.168
|
5.279
|
1.760
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
1.500
|
89
|
8.705
|
300
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
247
|
|
8
|
Sở Tài
chính
|
67
|
64
|
7.996
|
8.150
|
2.655
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
1.800
|
123
|
12.825
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
67
|
64
|
7.811
|
7.965
|
2.655
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
1.800
|
123
|
12.640
|
|
|
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
185
|
|
9
|
Sở Nông
nghiệp PTNT
|
46
|
39
|
5.091
|
5.185
|
1.610
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
200
|
82
|
7.158
|
350
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
46
|
39
|
4.659
|
4.753
|
1.610
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
200
|
82
|
6.726
|
350
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
432
|
432
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
432
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
34
|
30
|
3.501
|
3.573
|
1.190
|
-
|
25
|
8
|
30
|
10
|
150
|
200
|
5.186
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
34
|
30
|
3.254
|
3.327
|
1.190
|
|
25
|
8
|
30
|
10
|
150
|
200
|
4.940
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
247
|
|
11
|
Sở Lao động
TB&XH
|
54
|
52
|
6.236
|
6.361
|
1.890
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
380
|
95
|
8.823
|
20
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
54
|
52
|
6.112
|
6.238
|
1.890
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
380
|
95
|
8.700
|
20
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
12
|
Sở Công
thương
|
43
|
37
|
4.639
|
4.728
|
1.505
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
-
|
79
|
6.393
|
504
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
43
|
37
|
4.269
|
4.358
|
1.505
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
|
79
|
6.023
|
504
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
13
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
44
|
43
|
5.186
|
5.290
|
1.743
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
-
|
82
|
7.192
|
17
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
44
|
43
|
5.124
|
5.228
|
1.743
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
|
82
|
7.130
|
17
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
71
|
64
|
7.810
|
7.964
|
2.511
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
250
|
89
|
10.911
|
5.385
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
71
|
64
|
7.378
|
7.532
|
2.511
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
250
|
89
|
10.479
|
5.385
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
432
|
432
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
432
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
34
|
34
|
3.194
|
3.276
|
1.190
|
|
25
|
-
|
30
|
10
|
|
60
|
4.591
|
9.990
|
16
|
Sở Khoa học
CN
|
32
|
29
|
3.521
|
3.590
|
1.135
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
60
|
56
|
4.918
|
60
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
32
|
29
|
3.335
|
3.405
|
1.135
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
60
|
56
|
4.733
|
60
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
39
|
33
|
4.234
|
4.313
|
1.365
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
300
|
58
|
6.117
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
39
|
33
|
3.863
|
3.943
|
1.365
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
300
|
58
|
5.747
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
370
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
20
|
1.925
|
1.974
|
805
|
90
|
25
|
8
|
30
|
10
|
6.180
|
37
|
9.159
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
23
|
20
|
1.740
|
1.788
|
805
|
90
|
25
|
8
|
30
|
10
|
6.180
|
37
|
8.973
|
|
|
Trong đó
đoàn ra, đoàn vào
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
19
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh
|
58
|
45
|
7.429
|
7.538
|
2.245
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
2.800
|
139
|
12.787
|
670
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
58
|
45
|
6.627
|
6.735
|
2.245
|
|
25
|
-
|
30
|
10
|
2.800
|
139
|
11.984
|
670
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
802
|
802
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
802
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền Thông
|
25
|
24
|
2.903
|
2.961
|
875
|
90
|
25
|
12
|
30
|
10
|
200
|
44
|
4.247
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
25
|
24
|
2.841
|
2.899
|
875
|
90
|
25
|
12
|
30
|
10
|
200
|
44
|
4.185
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
21
|
Văn phòng
điều phối NTM
|
16
|
16
|
1.603
|
1.642
|
560
|
90
|
|
-
|
|
|
|
16
|
2.308
|
|
22
|
Văn phòng
Ban ATGT
|
5
|
5
|
605
|
617
|
206
|
90
|
|
-
|
|
|
|
9
|
922
|
|
23
|
Bồi thường
và chi trả bồi thường theo TT 71
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
24
|
Phục vụ
công tác xây dựng kế hoạch
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
500
|
-
|
500
|
|
25
|
Công nghệ
thông tin phục vụ QLNN
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
26
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
B
|
Đơn vị
QLNN cấp II
|
487
|
403
|
58.232
|
59.203
|
18.052
|
-
|
-
|
984
|
-
|
110
|
9.383
|
1.465
|
89.197
|
757
|
26
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
11
|
10
|
1.049
|
1.073
|
337
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
2.063
|
18
|
3.501
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
10
|
987
|
1.011
|
337
|
|
|
-
|
|
10
|
2.063
|
18
|
3.439
|
|
|
Trong đó
KP thi đua khen thưởng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.800
|
-
|
1.800
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
27
|
Ban tôn
giáo
|
12
|
10
|
1.044
|
1.068
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
19
|
1.457
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
10
|
920
|
944
|
360
|
|
|
-
|
|
10
|
|
19
|
1.333
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
28
|
Chi cục dân
số- KHHGĐ
|
15
|
14
|
1.564
|
1.598
|
512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
24
|
2.144
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
15
|
14
|
1.502
|
1.536
|
512
|
|
|
-
|
|
10
|
|
24
|
2.082
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
28
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
14
|
13
|
1.392
|
1.423
|
454
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
150
|
21
|
2.058
|
50
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
13
|
1.330
|
1.361
|
454
|
|
|
-
|
|
10
|
150
|
21
|
1.996
|
50
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
29
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
18
|
17
|
1.944
|
1.985
|
641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
329
|
2.965
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
18
|
17
|
1.882
|
1.923
|
641
|
|
|
-
|
|
10
|
|
329
|
2.903
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
30
|
Chi cục KL+
12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động
|
256
|
195
|
33.935
|
34.405
|
10.214
|
-
|
-
|
780
|
-
|
10
|
400
|
499
|
46.308
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
256
|
195
|
30.171
|
30.641
|
10.214
|
|
|
780
|
|
10
|
400
|
499
|
42.544
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
3.764
|
3.764
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
3.764
|
|
31
|
Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
21
|
19
|
2.238
|
2.284
|
720
|
-
|
-
|
12
|
-
|
10
|
-
|
36
|
3.062
|
25
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
19
|
2.115
|
2.161
|
720
|
|
|
12
|
|
10
|
|
36
|
2.939
|
25
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
32
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
24
|
23
|
2.621
|
2.677
|
872
|
-
|
-
|
12
|
-
|
10
|
-
|
39
|
3.610
|
422
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
24
|
23
|
2.560
|
2.615
|
872
|
|
|
12
|
|
10
|
|
39
|
3.548
|
422
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
33
|
Chi cục Quản
lý CL nông lâm thủy sản
|
13
|
12
|
1.464
|
1.493
|
477
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
200
|
15
|
2.197
|
10
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
13
|
12
|
1.402
|
1.431
|
477
|
|
|
12
|
|
|
200
|
15
|
2.135
|
10
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
34
|
Chi cục thủy
lợi
|
38
|
32
|
3.896
|
3.974
|
1.201
|
-
|
-
|
48
|
-
|
10
|
-
|
57
|
5.290
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
38
|
32
|
3.526
|
3.603
|
1.201
|
|
|
48
|
|
10
|
|
57
|
4.919
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
35
|
Chi cục Thủy
sản
|
32
|
29
|
3.280
|
3.350
|
1.055
|
-
|
-
|
16
|
-
|
10
|
620
|
351
|
5.402
|
250
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
32
|
29
|
3.095
|
3.165
|
1.055
|
|
|
16
|
|
10
|
620
|
351
|
5.217
|
250
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
36
|
Chi cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
14
|
12
|
1.475
|
1.504
|
460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
23
|
1.997
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
12
|
1.352
|
1.381
|
460
|
|
|
-
|
|
10
|
|
23
|
1.874
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
37
|
Thanh tra
giao thông
|
19
|
17
|
2.328
|
2.369
|
749
|
-
|
-
|
104
|
-
|
-
|
-
|
34
|
3.256
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
19
|
17
|
2.205
|
2.246
|
749
|
|
|
104
|
|
|
|
34
|
3.133
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
123
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện ISO
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
|
39
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
II
|
Sự nghiệp
khác
|
180
|
161
|
14.885
|
15.273
|
5.591
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
20.379
|
239
|
41.510
|
18.120
|
1
|
Phòng Công
chứng số I
|
6
|
6
|
502
|
517
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
706
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
6
|
6
|
502
|
517
|
180
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
706
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Phòng Công
chứng số II
|
5
|
4
|
387
|
397
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
547
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
5
|
4
|
325
|
335
|
150
|
|
|
-
|
|
|
|
|
485
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
3
|
TT Hỗ trợ
doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh
|
12
|
9
|
941
|
962
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
18
|
1.540
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
9
|
755
|
777
|
360
|
|
|
-
|
|
|
200
|
18
|
1.355
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
4
|
Trung tâm
DV bán đấu giá tài sản
|
7
|
7
|
607
|
624
|
210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
11
|
1.145
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
7
|
7
|
607
|
624
|
210
|
|
|
-
|
|
|
300
|
11
|
1.145
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
TT Dịch vụ
Tài chính công
|
5
|
5
|
463
|
475
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
6
|
1.131
|
770
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
5
|
5
|
463
|
475
|
150
|
|
|
-
|
|
|
500
|
6
|
1.131
|
770
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
6
|
TT Xúc tiến
ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế
|
22
|
18
|
1.554
|
1.598
|
660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.160
|
18
|
3.436
|
6.500
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
22
|
18
|
1.432
|
1.475
|
660
|
|
|
-
|
|
|
1.160
|
18
|
3.313
|
6.500
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
7
|
Ban QLDT Đồng
lộc
|
13
|
13
|
1.135
|
1.166
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
21
|
1.877
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
13
|
13
|
1.135
|
1.166
|
390
|
|
|
-
|
|
|
300
|
21
|
1.877
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
8
|
TT hoạt động
thanh thiếu nhi
|
11
|
10
|
845
|
869
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
1.216
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
10
|
783
|
807
|
330
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
1.154
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
9
|
Tổng đội
TNXPXDKTM Tây sơn
|
6
|
6
|
469
|
483
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
9
|
922
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
6
|
6
|
469
|
483
|
180
|
|
|
-
|
|
|
250
|
9
|
922
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Tổng đội
TNXPXDKTM Phúc Trạch
|
4
|
4
|
400
|
409
|
120
|
|
|
-
|
|
|
250
|
8
|
787
|
|
11
|
TT Hướng
nghiệp Thủy sản TNXP
|
3
|
2
|
232
|
237
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
332
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
3
|
2
|
170
|
175
|
90
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
270
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
12
|
BQL Khu tường
niệm Lý Tự Trọng
|
4
|
4
|
238
|
248
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
6
|
524
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
4
|
4
|
238
|
248
|
120
|
|
|
-
|
|
|
150
|
6
|
524
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
13
|
TTDN và hỗ
trợ VL nông dân
|
11
|
9
|
806
|
828
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
1.175
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
9
|
683
|
704
|
330
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
1.051
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
14
|
Trung tâm
Nước sạch và VS MTNT
|
9
|
9
|
795
|
817
|
297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
1.128
|
10.000
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
9
|
9
|
795
|
817
|
297
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
1.128
|
10.000
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
15
|
Trung tâm
công báo tin học
|
14
|
13
|
1.784
|
1.815
|
584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.190
|
18
|
3.607
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
13
|
1.722
|
1.753
|
584
|
|
|
-
|
|
|
1.190
|
18
|
3.545
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
16
|
TT dịch thuật
dịch vụ đối ngoại
|
2
|
2
|
170
|
175
|
60
|
|
|
-
|
|
|
100
|
3
|
338
|
850
|
17
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
16
|
13
|
1.242
|
1.273
|
480
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
300
|
20
|
2.101
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
16
|
13
|
1.057
|
1.088
|
480
|
|
|
28
|
|
|
300
|
20
|
1.916
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
185
|
|
18
|
UBĐK Công
giáo
|
1
|
1
|
88
|
91
|
30
|
|
|
-
|
|
|
50
|
2
|
173
|
|
19
|
BQL Khu vực
mỏ sắt Thạch Khê
|
10
|
9
|
921
|
943
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
317
|
20
|
1.580
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
10
|
9
|
860
|
881
|
300
|
|
|
-
|
|
|
317
|
20
|
1.518
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
20
|
Văn phòng đại
diện sông cả
|
2
|
2
|
169
|
174
|
60
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
237
|
|
21
|
TT Lưu trữ lịch sử
|
15
|
14
|
994
|
1.028
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
14
|
1.592
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
15
|
14
|
932
|
966
|
450
|
|
|
-
|
|
|
100
|
14
|
1.530
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
22
|
Đoàn luật
sư
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
60
|
-
|
60
|
|
23
|
Hỗ trợ TH cải cách
TP theo NQ 49/BCT
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
160
|
-
|
160
|
|
24
|
Hỗ trợ công
tác giám định tài chính
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
380
|
-
|
380
|
|
25
|
Ban chỉ đạo
XĐGN và ATLĐ
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
110
|
-
|
110
|
|
26
|
Quỹ Phát
triển phụ nữ
|
2
|
1
|
143
|
145
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
325
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
81
|
83
|
60
|
|
|
|
|
|
120
|
|
263
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
27
|
Trợ giúp
pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ...
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
600
|
-
|
600
|
|
28
|
Chỉnh lý
tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6.692
|
|
6.692
|
|
29
|
Triển lãm
tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
550
|
|
550
|
|
30
|
Bảo trì,
nâng cấp hệ thống Cổng TTĐT Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
32
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.940
|
-
|
4.940
|
|
III
|
Các tổ
chức chính trị
|
105
|
92
|
12.786
|
12.979
|
4.201
|
450
|
125
|
-
|
-
|
-
|
8.947
|
187
|
26.889
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
30
|
22
|
2.911
|
2.964
|
1.050
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
500
|
51
|
4.680
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
30
|
22
|
2.417
|
2.470
|
1.050
|
90
|
25
|
-
|
|
|
500
|
51
|
4.186
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
494
|
494
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
494
|
|
2
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
21
|
20
|
2.652
|
2.701
|
880
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
900
|
39
|
4.635
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
20
|
2.591
|
2.639
|
880
|
90
|
25
|
-
|
|
|
900
|
39
|
4.573
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
3
|
Hội Nông
dân
|
21
|
18
|
2.866
|
2.909
|
908
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
750
|
37
|
4.719
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
18
|
2.681
|
2.724
|
908
|
90
|
25
|
-
|
|
|
750
|
37
|
4.534
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
185
|
|
4
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
12
|
12
|
1.514
|
1.514
|
420
|
90
|
25
|
-
|
|
|
350
|
21
|
2.420
|
|
5
|
Mặt trận tỉnh
|
21
|
20
|
2.843
|
2.891
|
943
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
847
|
39
|
4.835
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
20
|
2.781
|
2.829
|
943
|
90
|
25
|
-
|
|
|
847
|
39
|
4.773
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
6
|
Dự án CHOBA
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Bầu cử đại
biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
-
|
600
|
|
8
|
Kỷ niệm 90
năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh
đoàn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
9
|
Đại hội Phụ
nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
10
|
Phụ cấp ban
Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
|
173
|
|
11
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.627
|
-
|
2.627
|
|
IV
|
Hội nghề
nghiệp
|
89
|
81
|
8.742
|
8.937
|
2.908
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.650
|
860
|
20.355
|
-
|
1
|
Liên minh
HTX
|
20
|
19
|
1.702
|
1.748
|
562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
2.460
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
20
|
19
|
1.640
|
1.686
|
562
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
2.398
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
5
|
5
|
483
|
495
|
165
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
960
|
|
3
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
9
|
7
|
738
|
755
|
252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
1.457
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
9
|
7
|
615
|
632
|
252
|
|
|
-
|
|
|
450
|
|
1.334
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
4
|
Hội Liên hiệp
văn học nghệ thuật
|
12
|
12
|
1.169
|
1.198
|
399
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
1.847
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
12
|
1.169
|
1.198
|
399
|
|
|
|
|
|
250
|
|
1.847
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
11
|
10
|
1.012
|
1.036
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230
|
-
|
1.591
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
10
|
950
|
974
|
325
|
|
|
|
|
|
230
|
|
1.529
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
6
|
Hội người
mù
|
9
|
9
|
1.038
|
1.060
|
353
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.413
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
9
|
9
|
1.038
|
1.060
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
1.413
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Hội đồng y
|
6
|
5
|
490
|
502
|
168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
670
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
6
|
5
|
428
|
440
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
608
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
8
|
Hội Luật
gia
|
2
|
2
|
343
|
348
|
116
|
|
|
-
|
|
|
200
|
|
664
|
|
9
|
Hội khuyến
học
|
2
|
1
|
315
|
318
|
85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
553
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
254
|
256
|
85
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
491
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
10
|
Hội người
cao tuổi
|
2
|
2
|
226
|
231
|
77
|
|
|
-
|
|
|
|
|
308
|
|
11
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
|
2
|
2
|
183
|
188
|
63
|
|
|
-
|
|
|
|
|
251
|
|
12
|
Hội Cựu TN
xung phong
|
2
|
1
|
288
|
291
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
367
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
227
|
229
|
76
|
|
|
-
|
|
|
|
|
305
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
13
|
Hội NN chất
độc da cam-Dioxin
|
2
|
2
|
292
|
297
|
99
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
546
|
|
14
|
Hội Người
Khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
3
|
3
|
329
|
336
|
112
|
|
|
-
|
|
|
100
|
|
548
|
|
15
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
2
|
1
|
134
|
136
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
72
|
75
|
56
|
|
|
-
|
|
|
|
|
131
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
16
|
Hội Bảo vệ
QL người tiêu dùng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
17
|
Hội Làm vườn
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
18
|
Hội Kiến
trúc sư
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
19
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
70
|
70
|
|
20
|
Hội Châm cứu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
70
|
70
|
|
21
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
22
|
Hội Tâm
năng dưỡng sinh-PHSK
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
23
|
Hội cựu
giáo chức
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
120
|
120
|
|
24
|
Giải thưởng
báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
230
|
|
230
|
|
25
|
Hỗ trợ tạp
chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
|
26
|
Hỗ trợ tạp
chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
120
|
|
120
|
|
27
|
Triển lãm mỹ
thuật Bắc miền trung
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
28
|
Đại hội nhiệm
kỳ Hội Cựu TNXP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
29
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.870
|
|
4.870
|
|
V
|
Sự nghiệp
Xã hội
|
137
|
101
|
11.777
|
12.021
|
4.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.270
|
194
|
24.785
|
-
|
1
|
TT Điều dưỡng
người có công và BTXH
|
34
|
33
|
3.250
|
3.329
|
1.141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.430
|
53
|
6.953
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
34
|
33
|
3.188
|
3.268
|
1.141
|
|
|
-
|
|
|
2.430
|
53
|
6.892
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
2
|
Làng trẻ em
mồ côi
|
22
|
21
|
1.950
|
2.001
|
689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.310
|
33
|
5.033
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
22
|
21
|
1.888
|
1.939
|
689
|
|
|
-
|
|
|
2.310
|
33
|
4.971
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
3
|
Trung tâm
GD Lao động XH
|
37
|
9
|
2.624
|
2.645
|
1.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.050
|
41
|
5.846
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
37
|
9
|
896
|
917
|
1.110
|
|
|
-
|
|
|
2.050
|
41
|
4.118
|
|
-
|
Quỹ Iương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
1.728
|
1.728
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.728
|
|
4
|
TT Dịch vụ
việc làm
|
8
|
6
|
690
|
705
|
240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
957
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
8
|
6
|
567
|
581
|
240
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
833
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
5
|
TT Công tác
xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật
|
36
|
32
|
3.264
|
3.341
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
55
|
5.716
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
36
|
32
|
3.017
|
3.094
|
1.120
|
|
|
|
|
|
1.200
|
55
|
5.469
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
|
6
|
In phôi giấy xác
nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ,
mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
280
|
|
280
|
|
VI
|
Các ban
kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.420
|
-
|
2.420
|
-
|
1
|
Ban chỉ đạo
xuất khẩu (Sở CT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
2
|
Ban công
tác phi Chính phủ (Sở NgV)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
3
|
BCĐ Xây dựng
chính quyền điện tử (Sở TTTT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Ban đổi mới
và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
5
|
Ban chỉ đạo
thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
6
|
Ban chỉ đạo
CTMTQG (Sở KHĐT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
7
|
Ban chỉ đạo
thực hiện NQ 08 (Sớ NN)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
8
|
Ban phổ biến
GDPL (Sở TP)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
9
|
HĐ phối hợp
liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
10
|
Ban công
tác người cao tuổi (Sở LĐ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
11
|
BCĐ thực hiện
DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo
513 (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
13
|
Ban Chỉ đạo
Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
14
|
Ban chỉ đạo
hội nhập quốc tế (Sở NgV)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
15
|
KP Ban chỉ đạo
TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
16
|
Ban Chỉ đạo
389 (Hải quan)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
17
|
Ban Chỉ đạo
ĐA 61 tỉnh (Hội ND)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
18
|
BCĐ Phòng,
chống khủng bố
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
19
|
Ban Chỉ đạo
về nhân quyền (CA)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
20
|
BCĐ hiến
máu TN (Hội CTĐ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
21
|
BCĐ Chỉ đạo
công tác biên giới (NgV) (CVl 37/2019/UB)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
22
|
BCĐ CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
23
|
BVĐ ngày vì
người nghèo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
24
|
Ban đổi mới
DN
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
25
|
Ban chỉ đạo
CCHC
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
26
|
Ban vì tiến
bộ Phụ nữ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
27
|
Ban chỉ đạo
khai thác mỏ sắt Thạch Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Quỹ lương năm 2020
|
Chỉ tiêu tuyển sinh ( bình quân)
|
Kinh phí đào tạo
|
Đào tạo HS Lào
|
Bổ sung nghiệp vụ
|
Dự toán giao 2021
|
Dự toán giao 2020
|
Chênh lệch DT 2021- 2020
|
KH
|
Thực tế
|
Tổng cộng
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
sc
|
BTVH
|
|
Tổng số:
|
554
|
544
|
52.079
|
11.401
|
1.009
|
1.350
|
6.580
|
535
|
1.928
|
40.493
|
3.053
|
1.100
|
96.725
|
100.846
|
(4.121)
|
1
|
Trường
chính trị Trần Phú
|
44
|
44
|
6.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.634
|
|
|
11.677
|
12.058
|
(381)
|
2
|
Trường Đại
học Hà Tĩnh
|
240
|
241
|
22.581
|
1.018
|
1.009
|
10
|
0
|
0
|
0
|
3.132
|
1.917
|
500
|
28.129
|
30.130
|
(2.001)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
240
|
241
|
22.581
|
876
|
867
|
10
|
0
|
0
|
0
|
3.132
|
0
|
500
|
26.212
|
28.213
|
(2.001)
|
-
|
Sư phạm
|
|
|
|
621
|
611
|
10
|
|
|
|
2.470
|
0
|
|
2.470
|
2.354
|
116
|
-
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
255
|
255
|
|
|
|
|
638
|
0
|
|
638
|
631
|
7
|
-
|
Liên thông
ĐH, CĐ chính quy
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
24
|
|
|
24
|
410
|
(386)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
0
|
0
|
0
|
142
|
142
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.917
|
0
|
1.917
|
1.917
|
0
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
1.917
|
|
1.917
|
1.917
|
0
|
3
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
71
|
68
|
6.314
|
780
|
0
|
696
|
84
|
0
|
0
|
1.178
|
525
|
0
|
8.017
|
8.342
|
(325)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
71
|
68
|
6.314
|
716
|
0
|
637
|
79
|
|
|
1.178
|
0
|
|
7.492
|
7.817
|
(325)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
|
|
0
|
64
|
0
|
60
|
5
|
|
|
0
|
525
|
|
525
|
525
|
0
|
4
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức
|
83
|
82
|
7.310
|
2.514
|
0
|
213
|
1.732
|
0
|
568
|
2.641
|
469
|
0
|
10.420
|
11.265
|
(845)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
83
|
82
|
7.310
|
2.464
|
0
|
164
|
1.732
|
0
|
568
|
2.641
|
|
|
9.951
|
10.796
|
(845)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
469
|
|
469
|
469
|
(0)
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
469
|
|
469
|
469
|
(0)
|
5
|
Trường
Cao đẳng Nguyễn Du
|
48
|
41
|
3.778
|
477
|
0
|
49
|
428
|
0
|
0
|
928
|
142
|
0
|
4.848
|
6.212
|
(1.364)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
48
|
41
|
3.778
|
464
|
0
|
36
|
428
|
|
|
928
|
|
|
4.706
|
6.070
|
(1.364)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
|
|
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142
|
|
142
|
142
|
0
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
142
|
142
|
0
|
6
|
Trường TC Kỹ
nghệ
|
36
|
36
|
3.267
|
1.074
|
0
|
0
|
789
|
0
|
285
|
1.090
|
|
|
4.357
|
5.366
|
(1.009)
|
7
|
Trường
Trung cấp Nghề Hà Tĩnh
|
30
|
30
|
2.617
|
1.740
|
0
|
0
|
1.384
|
75
|
282
|
1.839
|
|
|
4.455
|
5.268
|
(813)
|
8
|
Trường TC
nghề Lý Tự Trọng
|
2
|
2
|
169
|
1.255
|
0
|
0
|
795
|
460
|
|
1.184
|
|
300
|
1.653
|
1.475
|
178
|
9
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ
|
|
|
|
1.797
|
|
381
|
622
|
0
|
793
|
1.791
|
|
300
|
2.091
|
1.699
|
392
|
10
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
-
|
Đào tạo bồi
dưỡng nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
11
|
Sở Công
Thương
|
0
|
0
|
0
|
746
|
0
|
0
|
746
|
0
|
0
|
518
|
0
|
0
|
518
|
531
|
(13)
|
-
|
Trường CĐ
luyện kim Hồng Lĩnh
|
|
|
|
746
|
|
|
746
|
|
|
448
|
|
|
448
|
501
|
(53)
|
-
|
Đào tạo bồi
dưỡng, tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
30
|
40
|
12
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (Tập huấn ATVSLĐ 170 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
170
|
150
|
20
|
13
|
TT Huấn luyện
ĐT thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
14
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
16
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
17
|
Hội Nông
dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
18
|
Hội LHPN tỉnh
(Đề án 1893 theoQĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
0
|
19
|
Mặt trận tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
20
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
21
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
22
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
230
|
150
|
80
|
23
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
24
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
25
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
80
|
0
|
26
|
TT Dịch thuật
và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH310/KH-
UBND ngày 18/8/2020)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
0
|
28
|
Sở Thông
tin và TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
0
|
|
2.450
|
2.450
|
0
|
-
|
Đào tạo CB
chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
250
|
0
|
-
|
ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH
22/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
-
|
Đào tạo
nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
0
|
29
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
30
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
31
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
32
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
33
|
Ban quản lý
KKT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
34
|
TT Dịch vụ
Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính
trên địa bàn tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
35
|
UBND tỉnh
(Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
750
|
0
|
36
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
120
|
0
|
37
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
38
|
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
39
|
Hội Nhà báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
40
|
Hội Người
mù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
150
|
0
|
41
|
Hội Luật
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
42
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
43
|
Chính sách
thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
44
|
Đào tạo, tập
huấn cho doanh nghiệp, HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
360
|
360
|
0
|
45
|
Thực hiện
các nhiệm vụ đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.750
|
|
|
2.750
|
2.490
|
260
|
46
|
Bổ sung đào
tạo sinh viên Lào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Quốc doanh
|
Đầu tư nước ngoài
|
Ngoài QĐ
|
Thu nhập cá nhân
|
Trước bạ
|
Phí
|
Phi nông nghiệp
|
Thuê đất
|
Cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền sử dụng đất
|
Thu tại xã
|
Thu khác ngân sách
|
1
|
Huyện Kỳ
Anh
|
156.600
|
0
|
|
14.000
|
4.000
|
20.000
|
3.000
|
120
|
3.000
|
5.980
|
100.000
|
1.500
|
5.000
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
197.100
|
2.970
|
13.000
|
55.000
|
5.000
|
19.500
|
5.000
|
1.130
|
12.000
|
15.000
|
60.000
|
2.000
|
6.500
|
3
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
245.500
|
80
|
|
23.000
|
7.000
|
36.000
|
4.000
|
420
|
3.000
|
3.000
|
160.000
|
2.700
|
6.300
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
695.400
|
7.000
|
|
90.000
|
36.000
|
114.000
|
8.000
|
6.900
|
25.000
|
0
|
400.000
|
500
|
8.000
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
388.700
|
500
|
|
25.000
|
9.000
|
32.000
|
3.500
|
700
|
9.000
|
2.000
|
300.000
|
500
|
6.500
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
149.000
|
100
|
|
11.000
|
4.000
|
21.000
|
4.100
|
200
|
1.500
|
1.500
|
100.000
|
600
|
5.000
|
7
|
Huyện Đức
Thọ
|
189.800
|
60
|
|
18.000
|
5.350
|
21.000
|
2.700
|
190
|
12.300
|
100
|
120.000
|
1.600
|
8.500
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
229.200
|
4.950
|
|
21.000
|
7.000
|
29.000
|
3.000
|
750
|
6.000
|
500
|
150.000
|
2.000
|
5.000
|
9
|
Huyện Hương
Sơn
|
146.000
|
140
|
|
15.500
|
4.500
|
22.000
|
3.900
|
60
|
1.500
|
2.300
|
90.000
|
1.400
|
4.700
|
10
|
Huyện Hương
Khê
|
58.500
|
100
|
|
11.000
|
4.000
|
17.000
|
2.600
|
60
|
540
|
800
|
17.000
|
400
|
5.000
|
11
|
TX Hồng
Lĩnh
|
76.400
|
100
|
|
11.000
|
4.500
|
22.200
|
2.300
|
1.000
|
5.500
|
500
|
25.000
|
300
|
4.000
|
12
|
Huyện Vũ
Quang
|
27.400
|
134
|
|
8.000
|
800
|
5.300
|
900
|
150
|
171
|
45
|
10.000
|
200
|
1.700
|
13
|
Huyện Lộc
Hà
|
108.400
|
291
|
|
12.000
|
5.000
|
16.000
|
1.800
|
20
|
489
|
0
|
68.000
|
300
|
4.500
|
Tổng cộng
|
2.668.000
|
16.425
|
13.000
|
314.500
|
96.150
|
375.000
|
44.800
|
11.700
|
80.000
|
31.725
|
1.600.000
|
14.000
|
70.700
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Thu NSNN trên địa hàn
|
Thu ngân sách huyện, xã
hưởng
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng thu ngân sách huyện
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
1
|
Huyện Kỳ
Anh
|
156.600
|
117.110
|
72.995
|
44.115
|
536.008
|
434.591
|
101.417
|
653.118
|
507.586
|
145.532
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
197.100
|
122.693
|
106.188
|
16.505
|
311.975
|
260.871
|
51.104
|
434.668
|
367.059
|
67.609
|
3
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
245.500
|
236.525
|
141.734
|
94.791
|
615.062
|
491.258
|
123.804
|
851.587
|
632.992
|
218.595
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
695.400
|
501.113
|
427.580
|
73.533
|
295.255
|
250.842
|
44.413
|
796.368
|
678.422
|
117.946
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
388.700
|
375.550
|
208.720
|
166.830
|
626.726
|
502.262
|
124.464
|
1.002.276
|
710.982
|
291.294
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
149.000
|
90.090
|
55.900
|
34.190
|
594.928
|
492.101
|
102.827
|
685.018
|
548.001
|
137.017
|
7
|
Huyện Đức Thọ
|
189.800
|
166.817
|
100.365
|
66.452
|
529.340
|
425.146
|
104.194
|
696.157
|
525.511
|
170.646
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
229.200
|
214.840
|
126.369
|
88.471
|
400.897
|
317.916
|
82.981
|
615.737
|
444.285
|
171.452
|
9
|
Huyện Hương
Sơn
|
146.000
|
137.716
|
82.556
|
55.160
|
657.625
|
508.471
|
149.154
|
795.341
|
591.027
|
204.314
|
10
|
Huyện Hương Khê
|
58.500
|
51.883
|
35.835
|
16.048
|
573.257
|
465.047
|
108.210
|
625.140
|
500.882
|
124.258
|
11
|
TX Hồng
Lĩnh
|
76.400
|
58.380
|
54.252
|
4.128
|
280.646
|
254.849
|
25.797
|
339.026
|
309.101
|
29.925
|
12
|
Huyện Vũ
Quang
|
27.400
|
24.726
|
16.836
|
7.890
|
329.403
|
269.294
|
60.109
|
354.129
|
286.130
|
67.999
|
13
|
Huyện Lộc
Hà
|
108.400
|
95.850
|
69.528
|
26.322
|
385.660
|
329.670
|
55.990
|
481.510
|
399.198
|
82.312
|
Tổng cộng
|
2.668.000
|
2.193.293
|
1.498.858
|
694.435
|
6.136.782
|
5.002.318
|
1.134.464
|
8.330.075
|
6.501.176
|
1.828.899
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng chi ngân sách huyện
|
1. Chi ngân sách cấp huyện
|
2. Chi ngân sách cấp xã
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
1
|
Huyện Kỳ
Anh
|
653.118
|
507.586
|
37.100
|
462.830
|
7.656
|
145.532
|
35.900
|
107.612
|
2.020
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
434.668
|
367.059
|
38.650
|
323.997
|
4.412
|
67.609
|
6.350
|
59.589
|
1.670
|
3
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
851.587
|
632.992
|
80.802
|
542.869
|
9.321
|
218.595
|
80.344
|
135.720
|
2.531
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
796.368
|
678.422
|
231.246
|
442.426
|
4.750
|
117.946
|
41.360
|
74.257
|
2.329
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
1.002.276
|
710.982
|
154.090
|
548.854
|
8.038
|
291.294
|
152.610
|
136.077
|
2.607
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
685.018
|
548.001
|
24.130
|
516.443
|
7.428
|
137.017
|
25.270
|
109.702
|
2.045
|
7
|
Huyện Đức
Thọ
|
696.157
|
525.511
|
63.379
|
455.949
|
6.183
|
170.646
|
53.527
|
114.988
|
2.131
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
615.737
|
444.285
|
75.394
|
363.059
|
5.832
|
171.452
|
75.726
|
93.601
|
2.125
|
9
|
Huyện Hương
Sơn
|
795.341
|
591.027
|
45.350
|
536.820
|
8.857
|
204.314
|
45.150
|
155.749
|
3.415
|
10
|
Huyện Hương Khê
|
625.140
|
500.882
|
8.298
|
484.586
|
7.998
|
124.258
|
8.628
|
113.345
|
2.285
|
1 1
|
TX Hồng
Lĩnh
|
339.026
|
309.101
|
22.600
|
283.588
|
2.913
|
29.925
|
1.000
|
28.406
|
519
|
12
|
Huyện Vũ
Quang
|
354.129
|
286.130
|
4.619
|
277.812
|
3.699
|
67.999
|
5.008
|
61.777
|
1.214
|
13
|
Huyện Lộc
Hà
|
481.510
|
399.198
|
42.467
|
351.839
|
4.892
|
82.312
|
19.147
|
62.005
|
1.160
|
Tổng cộng
|
8.330.075
|
6.501.176
|
828.125
|
5.591.072
|
81.979
|
1.828.899
|
550.020
|
1.252.828
|
26.051
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.600.000
|
270.615
|
790.094
|
539.291
|
|
1
|
Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài
chính
|
36.581
|
36.581
|
|
|
|
2
|
Quỹ đất chuyên dùng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư
|
90.000
|
74.000
|
16.000
|
|
|
4
|
Đề án quỹ đất
|
70.000
|
37.425
|
32.575
|
|
|
a
|
Tỉnh làm chủ đầu tư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
-
|
55% Chi phí đầu tư
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
-
|
45% số thu còn lại
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
b
|
Huyện làm chủ đầu tư
|
40.000
|
7.425
|
32.575
|
|
|
5
|
Quỹ đất còn lại
|
1.393.419
|
112.609
|
741.519
|
539.291
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Dã bố trí vốn đến hết KII năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn
NSTW
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
21.337.470
|
15.239.883
|
2.085.738
|
995.836
|
6.868.474
|
6.767.024
|
5.612.524
|
3.194.669
|
3.189.927
|
2.594.217
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
143.376
|
117.000
|
17.000
|
17.000
|
109.706
|
100.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào
Đồn 575, Bản Giàng)
|
790; 31/3/2016
|
143.376
|
117.000
|
17.000
|
17.000
|
109.706
|
100.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
II
|
VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
|
170.951
|
136.996
|
53.855
|
36.996
|
108.964
|
100.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo
các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại
thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn
1)
|
3161;
31/10/2017
|
170.951
|
136.996
|
53.855
|
36.996
|
108.964
|
100.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
III
|
GIAO
THÔNG
|
|
5.209.228
|
3.605.430
|
1.211.469
|
339.000
|
620.217
|
562.655
|
235.155
|
419.655
|
419.655
|
235.155
|
-
|
a
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến
ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh
phí đầu tư xây dựng các dự án đường cứu hộ cứu nạn năm 2010
|
|
1.237.543
|
999.246
|
|
|
35.330
|
35.330
|
35.330
|
35.330
|
35.330
|
35.330
|
|
1.1
|
Đường
giao thông nối từ trung tâm xã Đức Đồng đến thôn Bồng Phúc, xã Đức Lạng
|
3232;
17/11/2008
|
18.987
|
18.987
|
|
|
1.375
|
1.375
|
1.375
|
1.375
|
1.375
|
1.375
|
|
1.2
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn các xã Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Giang, Ân Phú huyện Vũ Quang
|
3958;
30/12/2010
|
143.449
|
143.449
|
|
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
1.3
|
Đường
giao thông cứu hộ vùng 2, huyện Hương Sơn
|
1711;
07/6/2019
|
49.720
|
49.720
|
|
|
4.560
|
4.560
|
4.560
|
4.560
|
4.560
|
4.560
|
|
1.4
|
Đường cứu
hộ xã Sơn Lễ
|
|
|
|
|
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
|
1.5
|
Đường ứng
cứu lũ xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn
|
1524;
31/5/2010
|
102.937
|
102.937
|
|
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
|
1.6
|
Đường trục
chính nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi xá - Đức Nhân - Đức Thủy
|
2581;
1/9/2010
|
74.621
|
74.621
|
|
|
2.933
|
2.933
|
2.933
|
2.933
|
2.933
|
2.933
|
|
1.7
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven sông huyện Lộc Hà
|
2460;
26/11/2010
|
103.683
|
103.683
|
|
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
|
1.8
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà
|
3920;
27/12/2010;
3246;
29/10/2014
|
123.170
|
123.170
|
|
|
2.037
|
2.037
|
2.037
|
2.037
|
2.037
|
2.037
|
|
1.9
|
Đường cứu
hộ cứu nạn Minh Thanh, thị xã Hồng Lĩnh
|
3959;
30/12/2010
|
87.181
|
87.181
|
|
|
1.430
|
1.430
|
1.430
|
1.430
|
1.430
|
1.430
|
|
1.10
|
Đường
vào trung tâm các xã Thạch Điền, Nam Hương, Thạch Hương,
Thạch Xuân, huyện Thạch Hà
|
2212;
30/7/2010
|
169.563
|
72.500
|
|
|
1.839
|
1.839
|
1.839
|
1.839
|
1.839
|
1.839
|
|
1.11
|
Nâng cấp
tuyến đường nối Trung Lương - Yên Hồ - Quốc tộ 8A, huyện
Đức Thọ
|
3283;
15/11/2010
|
69.105
|
35.000
|
|
|
1.826
|
1.826
|
1.826
|
1.826
|
1.826
|
1.826
|
|
1.12
|
Dự án Đường
Hòa Duyệt, Rú Nón, Đức Lĩnh, Đức Bồng, Đức
Hương, Hương Thọ, Cửa Rào huyện Vũ Quang
|
3395;
23/11/2010
|
184.997
|
147.998
|
|
|
4.175
|
4.175
|
4.175
|
4.175
|
4.175
|
4.175
|
|
1.13
|
Đường
vào trung tâm các xã Ân Phú, Đức Giang huyện Vũ Quang kết hợp cứu hộ cứu nạn
trong mùa mưa lũ
|
3603;
08/12/2010
|
110.130
|
40.000
|
|
|
4.029
|
4.029
|
4.029
|
4.029
|
4.029
|
4.029
|
|
1.14
|
Đường di
dân vùng lũ xã Kỳ Hà
|
|
|
|
|
|
459
|
459
|
459
|
459
|
459
|
459
|
|
2
|
Đường nối
QL 1A đến Mỏ sắt Thạch Khê
|
1969;
14/8/2006
2036;
06/7/2018
|
601.880
|
524 818
|
|
|
23.987
|
23.987
|
23.987
|
23.987
|
23.987
|
23.987
|
|
3
|
Đường ven
biển Thạch Khê - Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
2117;
30/7/2008
1809;
18/6/2018
|
1.047.104
|
984.244
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
4
|
Đường trục
chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang
|
3149;
10/11/2008
|
18.971
|
18.971
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Đường biên
giới từ Khe Dầu đi Rào Mắc xã Sơn Kim 1
|
3521;
08/12/2008 16; 07/1/2009
|
25.900
|
25.900
|
|
|
7.354
|
7.354
|
7.354
|
7.354
|
7.354
|
7.354
|
|
6
|
Đường Hà
Linh - Phương Mỹ
|
1603
20/5/2011
|
71.947
|
71.947
|
|
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
|
7
|
Đường liên
xã Việt Xuyên - Thạch Ngọc
|
3861,
28/12/2008
|
17.355
|
14.112
|
|
|
2.190
|
2.190
|
2.190
|
2.190
|
2.190
|
2.190
|
|
8
|
Đường Đức
Lâm - Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên
|
3272;
19/11/2008
|
20.467
|
20.467
|
|
|
6.230
|
6.230
|
6.230
|
6.230
|
6.230
|
6.230
|
|
9
|
Đường vào
trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc
|
2969;
28/8/2008
3085;
21/9/2011
|
36.280
|
32.652
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10
|
Đường vào
trung tâm xã Thượng Lộc
|
1352;
15/10/2008
|
19.795
|
19 795
|
|
|
7.009
|
7.009
|
7.009
|
7.009
|
7.009
|
7.009
|
|
11
|
Đường giao
thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn
|
1313;
11/5/2010
|
14.983
|
13.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
12
|
Dự án đường
trục chính nối các xã Đức Hòa, Đức Yên, Bùi Xá, Đức Nhân,
Đức Thủy huyện Đức Thọ
|
2581, 1/9/2010
|
74.621
|
74.621
|
|
|
9.485
|
9.485
|
9.485
|
9.485
|
9.485
|
9.485
|
|
13
|
Dự án xây dựng
nâng cấp đường Tỉnh lộ 27, huyện Thạch Hà
|
3451;
26/11/2010
|
139.157
|
139.157
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
b
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn
kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Quốc lộ 1A thành phố
Hà Tĩnh
|
3091,
31/10/2016
|
135.000
|
121.500
|
115.517
|
107 000
|
19.483
|
14.500
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven
biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
|
1758/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
1 495 780
|
340 000
|
990.000
|
140 000
|
249.600
|
200.000
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông Sơn Long - Chợ Bộng
|
1557;
14/6/2016
286,
20/01/2017
|
151.720
|
115 000
|
90.952
|
77 000
|
40.979
|
38000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Đường giao
thông các xã Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô, Phúc Trạch
(đoạn K15+642,72 đến K25+252 86)
|
2941;
19/10/2016
|
100.725
|
90.000
|
15.000
|
15000
|
75 000
|
75.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
IV
|
NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
3.306.226
|
2.892.914
|
520.238
|
365.840
|
804.426
|
786.979
|
494.979
|
654.221
|
649.479
|
494.979
|
-
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng vốn đối
ứng các dự án ODA (2013)
|
|
|
|
|
|
59.410
|
59.410
|
59.410
|
59.410
|
59.410
|
59410
|
|
1.1
|
Cải thiện
sự tham gia thị trường cho người nghèo
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
1.2
|
PT hệ thống
thủy lợi quy mô
nhỏ cho các xã nghèo
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
1.3
|
Nhà máy
chế biến phân HC
|
|
|
|
|
|
22.410
|
22.410
|
22.410
|
22.410
|
22.410
|
22.410
|
|
1.4
|
Chương
trình tín dụng chuyên ngành JICA
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1.5
|
Thoát nước
TX Hồng lĩnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
1.6
|
Phát triển
nông thôn tổng hợp miền trung
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1.7
|
Phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
2
|
Ứng trước vốn đối ứng các dự án ODA hoàn thành
năm 2010
|
|
|
|
|
|
10.330
|
10.330
|
10.330
|
10.330
|
10.330
|
10.330
|
|
2.1
|
Cải
thiện Môi trường đô
thị Miền Trung
|
|
|
|
|
|
2.369
|
2.369
|
2.369
|
2.369
|
2.369
|
2.369
|
|
2.2
|
Đường Tỉnh
lộ 28
|
|
|
|
|
|
975
|
975
|
975
|
975
|
975
|
975
|
|
2.3
|
Đường
giao thông liên xã huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
370
|
370
|
370
|
370
|
370
|
370
|
|
2.4
|
Tỉnh lộ
18
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
2.5
|
Đường GT
Sơn hòa - Tiến - Trung - Phúc
|
|
|
|
|
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
2.6
|
Đường GT
liên xã Sơn Trà - Sơn long
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
2.7
|
Hệ thống
cấp nước Thị trấn Nghèn
|
|
|
|
|
|
260
|
260
|
260
|
260
|
260
|
260
|
|
2.8
|
Hồ chứa
nước khe dọc Trung Lương
|
|
|
|
|
|
168
|
168
|
168
|
168
|
168
|
168
|
|
2.9
|
Nhà máy nước
làng nghề Trung Lương
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
32
|
32
|
32
|
32
|
|
2.10
|
Trường dạy
nghề Việt Đức GĐ2
|
|
|
|
|
|
616
|
616
|
616
|
616
|
616
|
616
|
|
2.11
|
PT hệ thống
thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.12
|
Thoát nước
TX Hồng lĩnh
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
|
3
|
Các dự án sửa
chữa, đảm bảo an toàn hồ chứa(năm 2013)
|
|
148.403
|
134.008
|
|
|
66.574
|
66 574
|
66.574
|
66574
|
66.574
|
66.574
|
|
3.1
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Cây Trâm Kỳ Sơn
|
3989;
10/12/2013
|
14.351
|
14.351
|
|
|
10.727
|
10.727
|
10.727
|
10.727
|
10.727
|
10.727
|
|
3.2
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Gò Đá Kỳ Thượng
|
3988;
10/12/2013
|
14.987
|
14.987
|
|
|
10.848
|
10.848
|
10.848
|
10.848
|
10.848
|
10.848
|
|
3.3
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Tân Phong xã Kỳ Giang
|
4122;
19/12/2013
|
14.991
|
14.991
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
3.4
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Khe
Con Họ Võ
|
33;
06/01/2014
|
45.472
|
45.472
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
3.5
|
Dập miếu
lớn xã Thiên Lộc
|
3665;
20/11/2013
|
32.395
|
18.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
3.7
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ Cơn Trồi Cơn
Song
|
965;
10/4/2014
|
26.207
|
26.207
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
4
|
Dự án Hợp
phần bồi thường hỗ trợ tái định cư Công trình hệ
thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 1)
|
1955;
18/7/2007
1699;
13/6/2012
|
1.555.347
|
1 555.347
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
5
|
Kè bờ sông
Ngàn Phố đoạn qua xã Sơn Bằng
|
1459;
23/5/2010
|
14.991
|
13.490
|
|
|
6.773
|
6.773
|
6.773
|
6.773
|
6.773
|
6.773
|
|
6
|
Kè bờ sông
Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc - Đức Hòa, huyện Đức Thọ
|
3273;
12/11/2010
3745;
11/12/2012
|
34.748
|
34.748
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
7
|
Hồ thượng
nguồn sông Trí
|
1450;
21/7/2005
|
190.800
|
190.800
|
|
|
44.318
|
44.318
|
44.318
|
44.318
|
44.318
|
44.318
|
|
8
|
Đê Cầu Phủ
đến cầu Nùi, Thành phố Hà
Tĩnh
|
3399;
28/10/2009
|
67.139
|
51.500
|
|
|
29.526
|
29.526
|
29.526
|
29.526
|
29.526
|
29.526
|
|
9
|
Củng cố
nâng cấp đê tả Nghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến
K5+700)
|
|
|
|
|
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
6.706
|
|
10
|
Củng cố
nâng cấp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700
|
663; 18/3/2009
|
21.744
|
21.744
|
|
|
11.843
|
11.843
|
11.843
|
11.843
|
11.843
|
11.843
|
|
11
|
Đê Kỳ Thọ,
Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0- K3+6485)
|
2374;
19/7/2011
|
164.260
|
85.000
|
|
|
25 000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25000
|
|
12
|
Tu bổ, nâng
cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên
(Km3+00 đến Km6+630)
|
454;
24/02/2009
|
126.320
|
77.186
|
|
|
30.000
|
30 000
|
30.000
|
30 000
|
30.000
|
30.000
|
|
13
|
Đê cửa sông
Phúc - Long - Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng
|
1605;
04/6/2010.
|
70.751
|
70.751
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
14
|
Khu neo đậu
trú bão Cửa Nhượng
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
b
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Củng cố,
nâng cấp tuyến đê Đồng Môn, thành phố Hà Tĩnh (giai đoạn 2), đoạn từ cầu Cày
(K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340)
|
3092;
31/10/2016
|
115.000
|
85.000
|
87418
|
65.000
|
21.943
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Tuyến đê biển
huyện Nghi Xuân (đoạn K27+00 - K37+411.66), từ xã Cổ Đạm đến đê Đại
Đồng xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (giai đoạn 1)
|
3092;
31/10/2016
2427;
16/8/2018
|
155.636
|
123.817
|
131.016
|
113.817
|
14.242
|
10.000
|
|
14.242
|
10.000
|
|
|
3
|
Đường giao
thông nội vùng và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư
vùng thiên tai xã Hà Linh, huyện Hương Khê
|
2013;
30/6/2020
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Củng cố
nâng cấp đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà, tỉnh
Hà Tĩnh
|
3094;
31/10/2016
|
80.400
|
75.000
|
18.700
|
16.500
|
53.894
|
58.500
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng
nuôi trồng thủy sản xã Mai Phụ và Hộ Độ, huyện Lộc Hà
|
2000;
18/7/2016
|
61.315
|
39.000
|
23.500
|
10.000
|
29.464
|
29.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3
|
Nhà máy nước
và hệ thống cấp nước sạch cho nhân dân thị trấn Hương Khê và 8 xã vùng phụ cận
thuộc huyện Hương Khê
|
1092;
09/5/2016
|
229.465
|
145.523
|
137.970
|
65.523
|
82.111
|
80.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4
|
Cải thiện
cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch
Khê, thực hiện đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng
của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê
|
3140/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (giai đoạn 1) 583/QĐ-
UBND ngày 17/02/2020 (điều chỉnh giai đoạn 2)
|
199.888
|
140.000
|
86.635
|
60.000
|
89.792
|
80.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
5
|
Dự án bảo tồn,
nhân giống, khôi phục và phát triển sản xuất cây bưởi Phúc Trạch
giai đoạn 2016-2020
|
2247;
10/8/2017
|
60.019
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
13.000
|
10.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
KHU CÔNG
NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
12.445.688
|
8.440.543
|
272.188
|
235.000
|
5.176.268
|
5.172.390
|
4.882.390
|
2.055.793
|
2.055.793
|
1.864.083
|
-
|
a
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triển khai
dự án cấp nước cho khu liên hợp gang thép Formosa
|
289; 12/9/2012
|
4.415.380
|
819.000
|
|
|
557.321
|
557.321
|
557.321
|
557.321
|
557.321
|
557.321
|
|
2
|
Bồi thường
GPMB, tái định cư DA Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh
|
2925; 20/10/2008 683, 10/3/2013
|
7.096.543
|
7.096.543
|
|
|
4.325.069
|
4.325.069
|
4.325.069
|
1.306.762
|
1.306.762
|
1.306.762
|
|
b
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục
chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm KKT Vũng
Áng
|
1556,
09/6/2017
|
282.000
|
220.000
|
182.188
|
145.000
|
75.985
|
75.000
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Gia Lách
|
3147;
30/10/2017
|
95.000
|
95.000
|
60.000
|
60.000
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau nám 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thu
gom và xử lý nước thải Khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
3255,
30/10/2014
|
392.765
|
70.000
|
15000
|
15 000
|
55.000
|
55 000
|
|
25 000
|
25.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu vực cổng A, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế cầu Treo, huyện Hương Sơn
|
3204;
31/10/2017
|
164.000
|
140.000
|
15.000
|
15.000
|
127.893
|
125.000
|
|
56.710
|
56.710
|
|
|
VI
|
DU LỊCH
|
|
62.000
|
47.000
|
10.987
|
2.000
|
48.894
|
45.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu
du lịch biển huyện Lộc Hà
|
2046;
20/7/2017
|
62.000
|
47.000
|
10.987
|
2.000
|
48.894
|
45.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu và dự kiến KH đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng
số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong dó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa
vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
7.731.725
|
1.779.132
|
507.658
|
|
5.952.573
|
4.520.387
|
1.432.186
|
3.585.537
|
330.950
|
3.171.457
|
1.563.095
|
90.000
|
1.473.095
|
|
I
|
Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
240.755
|
23.966
|
9.667
|
-
|
216.789
|
216.789
|
-
|
240.755
|
9.667
|
216.789
|
152.986
|
-
|
152.986
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cung
cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà
Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc
|
762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
76.429
|
9.667
|
9.667
|
|
66.762
|
66.762
|
-
|
76.429
|
9.667
|
66.762
|
60.000
|
|
60.000
|
|
b
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng khó khăn (sử dụng vốn vay ADB)
|
3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019
|
164.326
|
14.299
|
|
|
150.027
|
150.027
|
|
164.326
|
|
150.027
|
92.986
|
|
92.986
|
|
II
|
BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
|
2.341.993
|
466.714
|
21.708
|
-
|
1.875.268
|
1.543.951
|
331.317
|
1.294.271
|
-
|
1.294.271
|
392.000
|
-
|
392.000
|
|
a
|
Danh
mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh
|
1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
181.254
|
28.145
|
|
|
153.109
|
122.487
|
30.622
|
122.487
|
|
122.487
|
122.487
|
|
122.487
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hiện
đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tỉnh chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà
Tĩnh
|
286/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/1/2019
|
479.295
|
107.988
|
21.708
|
16,260 Triệu USD
|
371.306
|
336.469
|
34.837
|
172.760
|
|
172.760
|
45.000
|
|
45.000
|
|
2
|
Dự án Phục
hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh
|
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/2/2012; 2523/QĐ-BNN-HTQT ngày
24/6/2016
|
120.282
|
24.044
|
|
504 Triệu Yên
|
96.238
|
96.238
|
|
10.267
|
|
10.267
|
2.000
|
|
2.000
|
|
b
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà
Tĩnh thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhàm giảm thiểu
tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung
Bộ"
|
2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
|
851.897
|
178.047
|
|
|
673.850
|
518.891
|
154.959
|
518.891
|
|
518.891
|
122.513
|
|
122.513
|
|
2
|
Tiểu Dự
án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh
Hà Tĩnh thuộc Dự án: "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác
động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ"
|
1085/QĐ-TTg 23/8/2019
|
709.265
|
128.490
|
-
|
|
580.765
|
469.866
|
110.899
|
469.866
|
|
469.866
|
100.000
|
|
100.000
|
|
III
|
NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
3.454.620
|
918.858
|
476.283
|
52.619
|
2.535.761
|
1.879.408
|
656.354
|
1.416.172
|
321.283
|
1.026.058
|
866.989
|
90.000
|
776.989
|
|
a
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án
"Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập
lụt của tỉnh Hà Tĩnh"
|
281/QĐ-TTg 01/3/2017;
35/QĐ-TTg 10/01/2018;
1315/QĐ-UBND 17/5/2017;
|
667.800
|
333.900
|
213.696
|
15,000,000 USD
|
333.900
|
267.120
|
66.780
|
236.611
|
163.696
|
72.915
|
132.915
|
60.000
|
72.915
|
|
2
|
Tiểu dự án tại
tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh
miền Trung
|
849/QĐ-UBND 30/3/2017; 1155/QĐ-UBND 28/4/2017
|
464.600
|
50.600
|
-
|
18.000
|
414.000
|
414.000
|
-
|
199.000
|
-
|
199.000
|
199.000
|
-
|
199.000
|
|
3
|
Dự án Cải tạo
và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ
cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
459.337
|
117.922
|
80.000
|
14.225
|
341.415
|
241.367
|
100.048
|
35.074
|
|
35.074
|
35.074
|
|
35.074
|
|
b
|
Danh mục
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng
cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2
|
613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018;
617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/QĐ-UBND 19/5/2017
|
1 378 583
|
391.011
|
182.587
|
44,250,000
USD
|
987.571
|
566.877
|
420.694
|
551.612
|
157.587
|
394.025
|
375.000
|
30.000
|
345.000
|
|
2
|
Dự án thành
phần Sửa chữa và nâng cao an toàn dập, tỉnh Hà Tĩnh (WB8).
|
BNN-HTQT ngày
09/11/2015
|
484.300
|
25.425
|
-
|
20.394
|
458.875
|
390.044
|
68.831
|
393.875
|
|
325.044
|
125.000
|
|
125.000
|
|
IV
|
GIAO
THÔNG
|
|
276.700
|
69.700
|
-
|
-
|
207.000
|
144.900
|
62.100
|
5.720
|
-
|
5.720
|
5.720
|
-
|
5.720
|
|
a
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Hà Tĩnh
|
622/QĐ-BGTVT 02/3/2016
|
276.700
|
69.700
|
-
|
|
207.000
|
144.900
|
62.100
|
5.720
|
|
5.720
|
5.720
|
|
5.720
|
|
V
|
DU LỊCH
|
|
178.539
|
16.824
|
-
|
-
|
161.715
|
161.715
|
-
|
59.517
|
-
|
59.517
|
20.400
|
-
|
20.400
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Phát
triển cơ sở hạ tầng du lịch khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh
Hà Tĩnh - GMS
|
1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014
|
178.539
|
16.824
|
|
|
161.715
|
161.715
|
|
59.517
|
|
59.517
|
20.400
|
|
20.400
|
|
VI
|
ĐÔ THỊ
|
|
1.239.119
|
283.070
|
-
|
|
956.040
|
573.624
|
382.416
|
569.102
|
-
|
569.102
|
125.000
|
-
|
125.000
|
|
a
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển tổng
hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Ký Anh (vay vốn WB)
|
858/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
1.239.119
|
283.070
|
-
|
42,49 triệu USD
|
956.040
|
573.624
|
382.416
|
569.102
|
|
569.102
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Nhu
cầu kế hoạch năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TM
|
ĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.600.000
|
|
A
|
Phần huyện, xã hưởng
|
|
|
|
|
|
1.329.385
|
|
B
|
Phần tỉnh hưởng
|
|
|
|
|
|
270.615
|
|
I
|
Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ
nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
II
|
Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quỹ
đất (55% nguồn thu từ đề án quỹ đất)
|
|
|
|
|
|
16.500
|
|
III
|
Thực hiện hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, thống kê đất đai,... (10%)
|
|
|
|
|
|
27.062
|
|
IV
|
Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn
thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng
NTM
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
V
|
Các dự án di dân, tái định cư,
BT, GPMB
|
|
|
|
|
|
156.054
|
|
1
|
Di dời, tái định cư các hộ dân tổ
dân phố Thắng Lợi và Nhân Thắng, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh
|
2912;
04/9/2020
|
128.618
|
128.618
|
76.000
|
52.618
|
50.000
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định
cư các hộ dân xung quanh Nhà máy xử lý rác thải tại xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
|
1505;
23/5/2019
|
119.213
|
119.213
|
65.000
|
54.213
|
50.000
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định
cư các hộ dân thôn Hải Phong và Hải Thanh xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
56.054
|
56.054
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XÂY DỰNG
CƠ BẢN TẬP TRUNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị, địa phương
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
TỔNG SỐ
|
238.436
|
|
1
|
Huyện Kỳ Anh
|
22.581
|
|
2
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
17.999
|
|
3
|
Huyện Thạch Hà
|
16.063
|
|
4
|
Huyện Can Lộc
|
16.884
|
|
5
|
Huyện Lộc Hà
|
14.569
|
|
6
|
Huyện Nghi Xuân
|
19.683
|
|
7
|
Huyện Đức Thọ
|
16.055
|
|
8
|
Huyện Hương Sơn
|
21.318
|
|
9
|
Huyện Vũ Quang
|
16.275
|
|
10
|
Huyện Hương Khê
|
24.588
|
|
11
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
15.160
|
|
12
|
Thị xã Kỳ Anh
|
19.933
|
|
13
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
17.327
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐỐI ỨNG ODA NGUỒN
NGÂN SÁCH XÂY NỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh
được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Tổng số vốn đối ứng đã bố
trí từ khi khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn ngân sách XDCB tập trung năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong dó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2020
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
7.720.499
|
1.773.049
|
969.936
|
362.217
|
5.947.579
|
408.709
|
209.511
|
98.255
|
46.198
|
60.000
|
|
A
|
DỰ ÁN
HOÀN THÀNH
|
|
|
108.066
|
18.117
|
18.117
|
-
|
89.950
|
11.497
|
11.497
|
6.898
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Tĩnh (EU tài trợ)
|
|
949/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
60.654
|
10.654
|
10.654
|
|
50.000
|
5.400
|
5.400
|
4.000
|
|
3.500
|
|
2
|
Dự án giáo
dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
2020-2021
|
2178/QĐ-BGDĐT 23/6/2014
|
32.450
|
4.500
|
4.500
|
|
27.950
|
5.097
|
5.097
|
1.898
|
|
700
|
|
3
|
Chương
trình phát triển giáo dục trung học, sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng phát triển
Châu Á
|
2.020
|
Số
2681/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2016
|
14.962
|
2.963
|
2.963
|
|
12.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.800
|
|
B
|
DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
5.809.517
|
1.424.584
|
631.138
|
295.455
|
4.385.062
|
384.488
|
186.014
|
79.357
|
45.474
|
45.000
|
|
1
|
Dự án
"Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập
lụt của tỉnh Hà Tĩnh"
|
2018-2021
|
281/QĐ-TTg 01/3/2017;
35/QĐ-TTg 10/01/2018;
1315/QĐ-UBND
17/5/2017
|
667.800
|
333.900
|
60.102
|
60.102
|
333.900
|
71.870
|
21.870
|
11.000
|
|
6.000
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng
cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2
|
2018-2023
|
615/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; 617/QĐ-UBND
28/02/2018; 1366/ QĐ-UBND 10/5/2017
|
1.378.582
|
391.011
|
114.606
|
93.818
|
987.571
|
96.072
|
35.598
|
15.000
|
35.474
|
6.000
|
|
3
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh
Hà Tĩnh
|
2017-2021
|
622/QĐ-BGTVT 02/3/2016
|
276.700
|
69.700
|
69.700
|
-
|
207.000
|
27.000
|
27.000
|
14.000
|
-
|
6.000
|
|
4
|
Cải tạo
và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho
vùng Bấc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu
|
2016-2020
|
879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
459.337
|
117.921
|
37.921
|
-
|
341.416
|
108.168
|
28.168
|
12.468
|
|
6.000
|
|
5
|
Dự án: Phát
triển cơ sở hạ tầng du lịch phục vụ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu
vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh
|
|
1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014
|
178.539
|
16.824
|
16.824
|
|
161.715
|
24.743
|
24.743
|
3.889
|
|
3.000
|
|
6
|
Phát triển
tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)
|
2019-2025
|
2791/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
|
1.239.110,00
|
283.070
|
141.535
|
141.535
|
956.040
|
19.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
5.000
|
|
7
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh
|
2019-2021
|
1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
181.254
|
28.145
|
28.145
|
|
153 109
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
|
8
|
Dự án Hiện
đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh
Hà Tĩnh
|
2018-2023
|
Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018
|
479.295
|
107.988
|
86.280
|
|
371.306
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.500
|
|
9
|
Tiểu dự án
tại Hà Tĩnh dự án khắc phục hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung
|
2017-2021
|
số 1155/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
464.600
|
50.600
|
50.600
|
|
414.000
|
17.135
|
17.135
|
7.000
|
|
6.000
|
|
10
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Hà Tĩnh
|
2016-2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
484.300
|
25.425
|
25.425
|
|
459.005
|
17.500
|
17.500
|
4.000
|
|
2.500
|
|
C
|
DỰ ÁN DỰ
KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
|
|
|
1.802.916
|
330.348
|
320.681
|
66.762
|
1.472.567
|
12.724
|
12.000
|
12.000
|
724
|
9.000
|
|
1
|
Dự án cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu
đô thị Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh
|
2020-2024
|
2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
|
852.906
|
178.046
|
178.046
|
|
674.859
|
7.724
|
7.000
|
7.000
|
724
|
3.000
|
|
2
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng
khó khăn (sử dụng vốn vay ADB)
|
2019-2025
|
3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019
|
164.326
|
14.299
|
14.299
|
|
150.027
|
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Dự án cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu đô
thị Hương Khê
|
2020-2024
|
2749/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
709.255
|
128.336
|
128.336
|
|
580.919
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
|
4
|
Cung cấp
thiết bị y tế bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn
vay của Chính phủ Hàn Quốc
|
2020-2023
|
762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
76.429
|
9.667
|
|
66.762
|
66.762
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XDCB TẬP
TRUNG PHÂN BỔ CHO CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC CẤP TỈNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH
TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2020
|
Nhu cầu kế hoạch năm 2021
|
Kế hoạch năm 2021
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Các nguồn vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2.486.741
|
1.083.862
|
1.263.830
|
112.049
|
1.072.345
|
310.364
|
262.654
|
A
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC CẤP TỈNH
|
|
|
1.354.842
|
491.557
|
756.317
|
79.968
|
420.258
|
88.536
|
77.654
|
1
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
334.280
|
233 911
|
100.369
|
-
|
172.889
|
13 556
|
12.850
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào
Đồn 575. Bản Giàng)
|
|
790;
31/3/2016
|
143.376
|
95.000
|
48.376
|
|
17.000
|
9.706
|
9.000
|
2
|
Đường quốc
phòng xã Hòa Hải, tuyến biên giới phía Tây huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
804;
31/3/2016
|
129.773
|
95.000
|
34.773
|
|
96.129
|
3.371
|
3.371
|
3
|
Đường từ
trung tâm xã Hòa Hải vào Đồn biên phòng 569, huyện Hương Khê
|
|
466;
20/2/2012
|
61.130
|
43.911
|
17.219
|
|
59.760
|
479
|
479
|
II
|
Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
96.073
|
80.650
|
15.423
|
-
|
85.510
|
4.188
|
3.869
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng
cấp trang thiết bị y tế một số trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
3464;
01/12/2016
|
45.117
|
39.650
|
5.467
|
|
39.650
|
3.319
|
3.000
|
2
|
Đầu tư xây
dựng Khu điều trị nội trú và nội A - Bệnh viện phục hồi chức năng Hà Tĩnh
|
7632186
|
2803,
07/10/2016
|
50.956
|
41.000
|
9.956
|
|
45.860
|
869
|
869
|
III
|
VĂN HÓA,
THÔNG TIN
|
|
|
205.039
|
136.996
|
68.043
|
-
|
85.355
|
9.013
|
4.952
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn
tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại
thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1)
|
7632186
|
3161;
31/10/2017
|
170.951
|
136.996
|
33.955
|
|
53.855
|
8.964
|
4.903
|
2
|
Chỉnh
trang Quảng trường thành phố Hà Tĩnh
|
7653744
|
859/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
34.088
|
-
|
34.088
|
-
|
31.500
|
49
|
49
|
IV
|
PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
|
36.136
|
-
|
33.483
|
2.653
|
19.624
|
13.859
|
8.483
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa, tin
học hóa và phát sóng qua vệ tinh của Đài PTTH Hà Tĩnh (Giai đoạn 2)
|
|
2615;
06/8/2019
|
29.653
|
-
|
27.000
|
2.653
|
13.624
|
13.376
|
8.000
|
2
|
Chuyển đổi
hệ thống phát thanh sóng AM sang phát thanh sóng FM của Đài phát thanh và
Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh
|
7618886
|
712/QĐ-UBND;
20/3/2017
|
6.483
|
|
6.483
|
|
6.000
|
483
|
483
|
V
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
627.315
|
40.000
|
483.000
|
77.315
|
56.880
|
46.920
|
46.500
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường
Hàm Nghi kéo dài kết nối với đường cao tốc và tuyến nhánh Quốc lộ 8C, huyện
Thạch Hà
|
|
229/NQ-HĐND ngày
14/9/2020
|
386.000
|
|
386.000
|
|
-
|
7.000
|
7.000
|
2
|
Cầu Hốp Chuối,
huyện Vũ Quang
|
|
|
84.000
|
|
84.000
|
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường miền
núi liên huyện Hồng Lĩnh - Can Lộc - Lộc Hà
|
|
3073;
15/10/2010
|
157.315
|
40.000
|
13.000
|
77.315
|
56.880
|
38.920
|
38.500
|
VI
|
DU LỊCH
|
|
|
56.000
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quảng trường
biển Cửa Sót, huyện Lộc Hà
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
-
|
1.000
|
1.000
|
B
|
HỖ TRỢ
CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN
|
|
|
1.131.899
|
592.305
|
507.513
|
32.081
|
652.087
|
221.829
|
185.000
|
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sống
chung với lũ huyện Vũ Quang
|
7750092
|
3223;
29/10/2018
|
238.000
|
172.635
|
65.365
|
|
4.460
|
36.653
|
30.000
|
2
|
Đường nối
đường cứu hộ hồ chứa nước Kim Sơn với trung tâm xã Kỳ Lạc,
huyện Kỳ Anh
|
7763047
|
481; 03/2/2015
2898; 28/9/2018
|
49.629
|
|
49.629
|
|
39.754
|
6.426
|
6.000
|
3
|
Dự án đường
trục chính vào trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh
|
7569036
|
676;
18/32016
|
409.475
|
360.133
|
49.342
|
|
370.133
|
31.167
|
25.000
|
4
|
Đường Hương
Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng xã
Đức Hương đến thôn 2 xã Hương
Thọ)
|
|
2492;
25/7/2019
|
24.150
|
|
18.550
|
5.600
|
8.000
|
10.550
|
9.000
|
5
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà
|
7275750
|
3246;
29/10/2014
|
123.170
|
19.537
|
103.633
|
|
82.389
|
30.418
|
25.000
|
6
|
Xử lý sạt lở
bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (giai đoạn 1)
|
|
4008;
24/11/2020
|
62.959
|
40.000
|
22.959
|
|
40.000
|
18.506
|
11.500
|
7
|
Đường Dốc bà
Toàn - Hương Thọ (đoạn từ thôn Đồng Minh xã Hương Minh đến thôn 2 xã Hương Thọ)
|
|
2491;
25/7/2019
|
34.700
|
|
25.650
|
9.050
|
12.000
|
12.650
|
10.000
|
8
|
Cầu La -
Xá, huyện Đức Thọ
|
7753434
|
1164/QĐ-UBND ngày 19/04/2019
|
29.550
|
|
28.550
|
1.000
|
18.000
|
10.550
|
9.000
|
9
|
Cầu Lộc
Yên, huyện Hương Khê
|
7767760
|
2874;
27/8/2019
|
43.300
|
|
41.335
|
1.965
|
26.120
|
15.215
|
14.000
|
10
|
Đường GTNT kết
hợp phục vụ sản xuất chăn nuôi xã Kỳ Tiến
|
|
4163;
30/10/2015
1889;
20/6/2019
|
26.966
|
|
26.000
|
966
|
16.811
|
7.614
|
6.500
|
11
|
Cầu Cửa
Rào, huyện Vũ Quang
|
7770171
|
1869
20/6/2019
|
65.000
|
|
53.500
|
11.500
|
22.800
|
30.700
|
30.000
|
12
|
Cầu Hội, thị
trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm
Xuyên
|
|
1180/QĐ-UBND; 22/4/2019
|
25.000
|
|
23.000
|
2.000
|
11.620
|
11.380
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
39.967
|
38.720
|
31.697
|
31.697
|
10.000
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
34.000
|
34.000
|
31.697
|
31.697
|
2.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Công trình Khu nhà Khoa
sản, Khoa ngoại, Khoa Phẫu thuật - Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Khê
|
1529;
27/05/2019
|
34.000
|
34.000
|
31.697
|
31.697
|
2.000
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.967
|
4.720
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Nhà đa năng, cải tạo nhà học 02 tầng
12 phòng Trường THCS Hàm Nghi, phân hiệu Thạch Đài
|
2621;
06/8/2019
|
5.967
|
4.720
|
|
|
4.000
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 247/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|