|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND Thái Nguyên
Số hiệu:
|
24/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2022/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
16/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng
11 năm 2022 của Quốc hội về phân bố ngân sách trung ương năm 2023;
Thực hiện Nghị quyết số 469/NQ-UBTVQH15 ngày 15
tháng 02 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập các phường
thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng
7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 (viết tắt là Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND),
cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
I tại Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND: (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Bổ sung mục 2 phần II Phụ
lục II tại Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 16/2021/NQ-HĐND:
“2. Lệ phí trước bạ
a) Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy: Ngân sách thành phố
hưởng 100%.
b) Lệ phí trước bạ khác:
- Đối với các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng,
Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đồng Quang, Túc Duyên:
Ngân sách thành phố hưởng 90%, ngân sách các phường hưởng 10%.
- Đối với các phường còn lại: Ngân sách thành phố
hưởng 60%; ngân sách các phường hưởng 40%.
- Đối với xã Quyết Thắng: Ngân sách thành phố hưởng
80%; ngân sách xã hưởng 20%.
- Đối với các xã còn lại: Ngân sách xã hưởng 100%.”
3. Thay thế cụm từ “thị xã Phổ
Yên” bằng cụm từ “thành phố Phổ Yên” tại Phụ lục IV Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND .
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tổng số thu (%)
|
Tỷ lệ % điều tiết
được hưởng
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương, địa
phương
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng,
tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
4
|
96
|
|
2
|
Các khoản thu từ đơn vị vãng lai ngoại tỉnh là
các doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế
thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý
|
100
|
4
|
96
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng của các đơn vị vãng lai ngoại
tỉnh thực hiện trên địa bàn các huyện, thành phố do Chi cục Thuế thành phố
Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý (không bao gồm các đơn vị là các
doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nhà nước địa phương, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh)
|
100
|
4
|
|
96
|
4
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng,
tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
4
|
96
|
|
5
|
Thu từ khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
a
|
Các doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng,
tiêu thụ đặc biệt đối với các doanh nghiệp có trụ sở hoặc hoạt động trên địa
bàn huyện
|
100
|
4
|
96
|
|
b
|
Các doanh nghiệp do Chi cục Thuế thành phố Thái
Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng,
tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
4
|
|
96
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi
trường từ hàng hóa nhập khẩu)
|
100
|
4
|
96
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
4
|
96
|
|
|
- Do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục
Thuế khu vực quản lý thu
|
100
|
4
|
|
96
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không
bao gồm ghi thu, ghi chi)
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái
Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không
bao gồm ghi thu, ghi chi)
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở
|
|
|
|
|
|
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên
|
100
|
|
40
|
60
|
|
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình
|
100
|
|
20
|
80
|
|
+ Các huyện còn lại
|
100
|
|
10
|
90
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo
quy định)
|
|
|
|
|
|
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên
|
100
|
|
40
|
60
|
|
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình
|
100
|
|
20
|
80
|
|
+ Các huyện còn lại
|
100
|
|
10
|
90
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn các
huyện, thành phố
|
100
|
|
10
|
90
|
II
|
Các khoản thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp và
thu khác
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (*)
|
100
|
|
70
|
30
|
|
- Do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục
Thuế khu vực quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
100
|
|
|
100
|
4
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do Trung ương cấp
|
100
|
70
|
30
|
|
|
- Đối với giấy phép do địa phương cấp
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền thu hồi đất
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền thu hồi đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các dự án thực hiện theo phương thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
(*)
|
100
|
|
50
|
50
|
6
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan Trung ương xử lý
|
100
|
100
|
|
|
|
- Do cơ quan cấp tỉnh xử lý
|
100
|
|
100
|
|
|
- Do cơ quan cấp huyện, cấp xã xử lý
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu tiền chậm nộp
|
|
|
|
|
|
- Từ các đơn vị, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản lý
thu và các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý thu nhưng địa phương được hưởng
|
100
|
|
100
|
|
|
- Từ các đơn vị, cá nhân do Chi cục Thuế Thành phố
Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
|
9
|
Các khoản phí, lệ phí còn lại, thu sự nghiệp và
thu khác (phần nộp ngân sách nhà nước sau khi đã trừ các khoản chi phí để
lại cho đơn vị thu theo quy định): Thực hiện tỷ lệ điều tiết theo quy định
hiện hành của từng loại thu.
|
10
|
Đối với các khoản huy động đóng góp, đóng góp tự
nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, viện trợ không hoàn lại
cho ngân sách cấp nào, ngân sách cấp đó hưởng 100% theo quy định.
|
11
|
Đối với các khoản ghi thu - ghi chi phát sinh tại
đơn vị cấp nào thi ghi thu vào ngân sách cấp đó hưởng 100%.
|
Ghi chú: (*) cấp bổ sung theo
số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
1.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|