Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
23/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Đoàn Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 BẰNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII
- KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày
15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách
nhà nước và trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày
28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 85/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11
năm
2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc
thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số
46/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ.
Cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
ĐTPT năm 2015 do Tỉnh quản lý:
- Bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước theo
thứ tự ưu tiên quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ nhằm hạn chế tối đa các dự án khởi công mới chưa thật sự bức
xúc.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp phải phù hợp
với tiến độ thực hiện dự án và đảm bảo cơ cấu ngành, lĩnh vực của từng nguồn vốn.
- Dự án khởi công mới năm 2015 phải đáp ứng đủ
các điều kiện sau: (1) Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; (2) Đã xác định rõ
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách; (3) Có đủ thủ tục đầu
tư theo quy định trước ngày 31/10/2014; (4) Đã bố trí đủ vốn để xử lý nợ đọng
XDCB theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012; Chỉ thị số
14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ; (5) Không bố trí vốn đầu tư từ NSNN cho các
dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật NSNN. Đối với dự
án khởi công mới bố trí vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, ngoài các điều kiện
trên còn phải được thẩm định về nguồn vốn theo quy định.
- Không được yêu cầu các doanh nghiệp ứng vốn
thực hiện các dự án ngoài kế hoạch, chưa cân đối được vốn...
2. Phương án phân bổ kế
hoạch ĐTPT năm 2015 của Tỉnh quản lý
Tổng các nguồn vốn: 1.669 tỷ đồng; bao
gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách
địa phương (NSĐP): 673 tỷ đồng:
- Cấp Tỉnh quản lý là 210 tỷ đồng (NSTT), bố
trí như sau:
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng, chiếm
tỷ lệ 4,8%
+ Vốn thực hiện đầu tư: 200 tỷ đồng,
chiếm tỷ lệ 95,2% gồm:
* Giáo dục và đào tạo: 45 tỷ đồng;
* Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ
môi trường: 29 tỷ đồng;
* Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế:
10 tỷ đồng;
* An ninh - quốc phòng: 87 tỷ đồng;
* Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, hiệp hội:
29 tỷ đồng;
(Có Biểu số 01 -
NSTT 2015 chi tiết đính kèm)
- Cấp huyện quản lý là 463 tỷ đồng (bao gồm: vốn
NSTT 213 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng). Trong đó, vốn
đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 88 tỷ đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết:
600 tỷ đồng, được phân cấp quản lý như sau:
- Tỉnh trực tiếp quản lý: 422,310 tỷ đồng; chiếm
70,4% tổng vốn;
- Huyện trực tiếp quản lý: 177,690 tỷ đồng; chiếm
29,6% tổng vốn.
Phương án phân bổ theo từng
lĩnh vực như sau:
+ Giáo dục và Đào tạo: 240 tỷ đồng,
chiếm tỷ lệ 40%
+ Y tế: 120 tỷ đồng, chiếm tỷ
lệ 20%
+ Văn hóa - xã hội: 26,5 tỷ đồng,
chiếm tỷ lệ 4,4%
+ Giao thông: 150 tỷ đồng, chiếm tỷ
lệ 25%
+ Cấp, thoát
nước:
8 tỷ đồng, chiếm 1,3%
+ Nông nghiệp, nông thôn: 55,5 tỷ đồng, chiếm
tỷ lệ 9,3%.
(Có Biểu số
02 - XSKT 2015 chi tiết đính kèm)
c) Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ có mục tiêu, ODA, chương trình trình mục
tiêu quốc gia năm 2015:
Dự kiến 396 tỷ đồng; giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương chính thức
giao kế hoạch vốn năm 2015.
d) Đối với vốn Trái phiếu Chính phủ hỗ trợ xây dựng
NTM năm 2015:
UBND Tỉnh thỏa thuận với Thường trực
HĐND Tỉnh phân bổ cho danh mục công trình cụ thể và báo cáo kết quả với
HĐND tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông
qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
-
VPQH,
VPCP (I, II), Ban CTĐB;
- Cục kiểm tra
văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban chỉ đạo
Tây nam bộ;
- TT.TU, UBND,
UBMTTQ VN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH
tỉnh, đại biểu HĐND Tỉnh
- UBKT Tỉnh ủy;
- Các sở, ban
ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND,
UBND huyện, thị, thành phố;
- Công báo
tỉnh;
- Lưu: VT, các
phòng nghiệp vụ.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Quốc Cường
|
Biểu
số 01-NSTT 2015
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ
PHÂN BỔ
(Vốn Ngân
sách tập trung)
Kèm theo Nghị
quyết số
23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu
tư
|
Mã ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
31/01/2015
|
Nhu cầu vốn
còn thiếu
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2015
|
Kế hoạch
năm 2015 chủ đầu tư đề nghị
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935.900
|
738.919
|
233.952
|
494,967
|
210.000
|
251,121
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
0
|
0
|
10,000
|
10,000
|
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935,900
|
728,919
|
233,952
|
494,967
|
200,000
|
241,121
|
|
1
|
- Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233,578
|
180,873
|
61,925
|
118,948
|
45,000
|
49,804
|
|
2
|
- Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,371
|
98,060
|
50,477
|
47,583
|
29,000
|
33,000
|
|
3
|
- Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,438
|
159,438
|
24,000
|
135,438
|
10,000
|
27,000
|
|
4
|
- An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333,465
|
205,973
|
81,050
|
124,923
|
87,000
|
95,533
|
|
5
|
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,048
|
84,575
|
16,500
|
68,075
|
29,000
|
35,784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ
ÁN NĂM 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935,900
|
728,919
|
233,952
|
494,967
|
200,000
|
241,121
|
|
I
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233,578
|
180,873
|
61.925
|
118.948
|
45.000
|
49,804
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,099
|
104,936
|
55,925
|
49,011
|
25,000
|
29,804
|
|
1
|
- Trường Cao đẳng cộng đồng ĐT
|
Trường CĐCĐ ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,241,795
|
501
|
7356 SV/năm
|
2011-2015
|
511/QĐ-UBND.HC
ngày 28/6/10 của UBND Tỉnh
|
113,829
|
86,124
|
52,919
|
33,205
|
15,000
|
19,664
|
|
2
|
- Trường THPT Châu Thành I
|
Sở GD&
ĐT
|
CT
|
KBNN ĐT
|
7,354,006
|
494
|
1800 hs/40
lớp
|
2014-2016
|
904/QĐ-UBND.HC
ngày 13/9/2013
|
26,270
|
18,812
|
3,006
|
15,806
|
10,000
|
10,140
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,479
|
75,937
|
6,000
|
69,937
|
20,000
|
20,000
|
|
1
|
- Mở rộng Trường Cao đẳng
Y tế Đồng Tháp
|
Trường CĐ Y
tế ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,429,868
|
497
|
0
|
2014-2018
|
1095/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
93,479
|
75,937
|
6,000
|
69,937
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khoa học công nghệ, điều trú cơ bản bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,371
|
98,060
|
50,477
|
47,583
|
29,000
|
33,000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,371
|
94,096
|
50,477
|
43,619
|
25,500
|
29,500
|
|
1
|
- Trung tâm kiểm định
phương tiện cơ giới thủy bộ ĐT (đền
bù và các hạng mục xây dựng)
|
TT ĐK xe cơ
giới
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,271,891
|
231
|
0
|
2012-2014
|
511/QĐ-UBND.HC
ngày 17/6/2011 của UBND Tỉnh
|
33,651
|
28,293
|
17,316
|
10,977
|
5,500
|
5,500
|
|
2
|
- Ứng dụng phần mềm một
cửa điện tử giai đoạn II
|
Sở
TT&TT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,358,920
|
0
|
0
|
2013-2015
|
162/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2012 của UBND Tỉnh
|
12,342
|
11,220
|
6,100
|
5,120
|
773
|
4,773
|
|
3
|
- Dự án tăng cường thiết bị kiểm định,
kiểm nghiệm phục vụ
công tác quản lý nhà nước
(Tên cũ: Tăng cường
tiềm lực phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2012-
|
Sở KH &
CN
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,335,326
|
373
|
0
|
2011-2015
|
1143/QĐ-UBND.HC
ngày 19/12/2011 của UBND Tỉnh
|
35,388
|
30,837
|
20,061
|
10,776
|
8,500
|
8,500
|
|
4
|
- Xây dựng mô hình Tổ nông dân hội
nhập và Website bạn
nhà nông
|
Sở
TT&TT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,358,869
|
0
|
0
|
2013-2015
|
227/QĐ-UBND.HC
ngày 14/3/2012 của UBND Tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
1,500
|
1,500
|
|
5
|
- Dự án Xây dựng hệ thống tin cơ sở
dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở
hạ tầng
|
Sở TN&MT
|
TPCL
|
KBNNĐT
|
0
|
0
|
0
|
2015-2017
|
830/QĐ-UBND.HC
ngày 21/9/2012 của UBND Tỉnh
|
5,627
|
5,115
|
2,000
|
3,115
|
3,000
|
3,000
|
|
6
|
- Dự án nâng cấp trung tâm
tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Tháp
.
|
TT Tin học Tỉnh ĐT
|
TPCL
|
KBNNĐT
|
0
|
0
|
0
|
2014-2016
|
1122/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2013 của UBND Tỉnh
|
15,363
|
14,631
|
3,000
|
11,631
|
6,227
|
6,227
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,964
|
0
|
3,964
|
3,500
|
3,500
|
|
1
|
- Dự án thiết lập hệ thống mạng phục
công tác chỉ huy Quân sự
|
BCH QS Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2016
|
1084/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh
|
4,360
|
3,964
|
0
|
3,964
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.438
|
159,438
|
24,000
|
135,438
|
10,000
|
27,000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,438
|
159,438
|
24,000
|
135,438
|
10,000
|
27,000
|
|
1
|
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa
khẩu Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ)
|
BQL K.K.T
|
HN -TH
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2013-2017
|
1075/QĐ-UBND.HC
ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh
|
159,438
|
159,438
|
24,000
|
135,438
|
10,000
|
27,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333.465
|
205.973
|
81.050
|
124,923
|
87.000
|
95.533
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205,089
|
119,795
|
67,418
|
52,377
|
45,533
|
46,033
|
|
1
|
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công
an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng; Đền bù)
|
Công an Tỉnh
|
TPCL
|
K.BNN ĐT
|
7,004,692
|
471
|
|
2011-2014
|
4333/QĐ-BCA-H41
ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an
|
122,792
|
52,933
|
35,000
|
17,933
|
17,933
|
17,933
|
|
|
- Trụ sở làm việc
khối cảnh sát
thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng)
|
Công an Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,004,692
|
471
|
|
2011-2014
|
4333/QĐ-BCA-H41
ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an
|
122,792
|
25,000
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc
Công an Tỉnh (Đền bù 27,933 tỷ đồng)
|
TT PTQN đất
Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7,244,079
|
0
|
|
2011-2014
|
4333/QĐ-BCA-H41
ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an
|
122,792
|
27,933
|
10,000
|
17,933
|
17,933
|
17,933
|
|
2
|
- Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1,
Trung đoàn BB320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
TXHN
|
KBNNĐT
|
7,004,686
|
468
|
|
2014-2016
|
1103/QĐ-UBND.
HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
29,699
|
24,711
|
12,000
|
12,711
|
6,000
|
6,000
|
|
3
|
- Trạm kiểm soát biên phòng Á Đôn (Hỗ
trợ)
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
HN
|
KBNN ĐT
|
7,004,686
|
468
|
|
2014-2015
|
1101/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
6,745
|
5,886
|
2,434
|
3,453
|
3,400
|
3,400
|
|
4
|
- Trạm biên phòng cửa khẩu Quốc tế Thường Phước
(Hỗ trợ)
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
HN
|
K.BNN ĐT
|
7,004,686
|
468
|
|
2014-2015
|
1102/QĐ-UBND.
HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
7,753
|
6,765
|
2,985
|
3,781
|
3,700
|
3,700
|
|
5
|
- Sở Chỉ huy tình
trạng khẩn cấp
về quốc phòng (công
trình
bí mật nhà nước)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
1399/QĐ-BTL
ngày 31/10/2013 của BTLQK 9
|
38,100
|
29,500
|
15,000
|
14,500
|
14,500
|
15,000
|
DA bổ sung,
ngoài NQ 137
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,913
|
31,155
|
13,632
|
17,523
|
12,967
|
17,500
|
|
1
|
-Trụ sở làm việc công an xã và thị
trấn giai đoạn 2
|
Công an Tỉnh
|
Toàn Tỉnh
|
KBNN ĐT
|
7,004,692
|
471
|
23 trụ sở
|
2013- 2015
|
1022/QĐ-UBND.HC
ngày 15/10/ 2013 của UBND Tỉnh
|
38,913
|
31,155
|
13,632
|
17,523
|
12,967
|
17,500
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,463
|
55,023
|
0
|
55,023
|
28,500
|
32,000
|
|
1
|
- Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2015-2016
|
1083/QĐ-UBND
HC ngày 30/10/2014 của UBND
|
10,009
|
9,100
|
0
|
9,100
|
3,500
|
7,000
|
|
2
|
- Nhà ở và làm
việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2013-2015
|
780/QĐ-UBND.HC
ngày
11/9/2012 của
UBND Tỉnh
|
42,911
|
32,337
|
0
|
32,337
|
12,000
|
12,000
|
DA bổ sung,
ngoài NQ 137
|
3
|
- Mở rộng hội trường Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2015
|
96/QĐ/SKH-ĐT
ngày 22/7/2014
của Sở KH ĐT
|
3,754
|
3,419
|
0
|
3,419
|
3,000
|
3,000
|
DA bổ sung,
ngoài NQ 137
|
4
|
- Mua sắm trang thiết
bị nhà khách công an Tỉnh ĐT
|
Công an Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2015-2016
|
1020/QĐ-UBND.
HC ngày
20/10/2014 của UBND Tỉnh
|
4,375
|
4,167
|
0
|
4,167
|
4,000
|
4,000
|
DA bổ sung,
ngoài NQ 137
|
5
|
- Đối ứng 3 Trạm cảnh sát đường
thủy khu
vực
TP. Sa Đéc, TX, Hồng Ngự và xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười
|
Công an Tỉnh
|
TPSĐ, TXHN, TM
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2015-2016
|
4719/QĐ-BCA ngày
02/11/2011 của Bộ Công an
|
28,414
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
DA bổ sung,
ngoài NQ 137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,048
|
84,575
|
16.500
|
68,075
|
29,000
|
35,784
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,712
|
4,284
|
3,500
|
784
|
700
|
784
|
|
1
|
- Trụ sở Tiếp Công dân Tỉnh
Đồng Tháp
|
VP UBND Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
|
2014-2016
|
144/QĐ/SKHĐT
ngày 25/10/2013 của Sở KH & ĐT
|
4,712
|
4,284
|
3,500
|
784
|
700
|
784
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,718
|
62,504
|
13,000
|
49,504
|
20,000
|
25,000
|
|
1
|
- Trụ sở Thành ủy Sa Đéc
|
VP Thành ủy Sa Đéc
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
|
2014-2018
|
1104/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND
|
43634
|
36,164
|
10,000
|
26,164
|
12,000
|
17,000
|
|
2
|
- Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Sở VH TT DL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7357057
|
463
|
|
2014-2018
|
595/QĐ-UBND.HC
ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh
|
34084
|
26,340
|
3,000
|
23,340
|
8,000
|
8,000
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,618
|
17,787
|
0
|
17,787
|
8,300
|
10,000
|
|
1
|
- Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐ TB XH
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2016
|
120/QĐ/SKHĐT
ngày 03/9/2014 của Sở KHĐT
|
3,714
|
3,376
|
|
3,376
|
3,000
|
3,000
|
|
2
|
- Trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2015-2017
|
1100/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2014 của UBND
|
16,904
|
14,411
|
0
|
14,411
|
5,300
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02-XSKT 2015
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ
PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
Kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày
05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng
Tháp
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu
tư
|
Mã ngành
kinh tế (loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Lũy kế giải
ngân từ KC đến 31/01/2015
|
Nhu cầu vốn còn thiếu
|
Dự kiến kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch năm 2015 chủ
đầu tư đề
nghị
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,918,193
|
3.912.057
|
1,441,331
|
2.718.445
|
600,000
|
887,487
|
|
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,374,314
|
3,434,546
|
1,285,131
|
2,365,709
|
422,310
|
638,358
|
|
|
Huyện quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543,879
|
477,511
|
156,200
|
352,736
|
177,690
|
249,129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846,121
|
724,313
|
218,493
|
537,245
|
240,000
|
338,363
|
|
2
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,172,638
|
948,678
|
237,374
|
711,304
|
120,000
|
139,500
|
|
3
|
Lĩnh vực Văn hóa xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476,554
|
406,991
|
255,467
|
151,605
|
26,500
|
53,566
|
|
4
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,658,592
|
1,209,955
|
218,362
|
983,990
|
150,000
|
255,343
|
|
5
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
813,581
|
375,694
|
382,638
|
216,872
|
55,500
|
66,715
|
|
6
|
Lĩnh vực Cấp nước, dịch
vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707
|
246,426
|
128,997
|
117,429
|
8,000
|
34,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụ
thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846,121
|
724,313
|
218,493
|
537,245
|
240,000
|
338,363
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315.137
|
259,348
|
66,693
|
192,655
|
69,810
|
96,734
|
|
|
* Chuẩn bị THĐTvà THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315,137
|
259,348
|
66,693
|
192,655
|
69,810
|
96,734
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,580
|
108,966
|
56,293
|
52,673
|
24,000
|
38,622
|
|
1
|
- Trường THPT Cao Lãnh 1
|
Sở GD &
ĐT
|
CL
|
KBNN ĐT
|
7180477
|
494
|
2000 HS
|
2011-2014
|
238/QĐ-UBND.HC
ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh
|
27,028
|
20,951
|
14,749
|
6,202
|
1,100
|
1,190
|
|
2
|
- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
Sở GD&ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
|
|
270 cháu/ 14 lớp
|
2011-2015
|
965/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh
|
18,633
|
14,788
|
7309
|
7479
|
3,900
|
3,940
|
|
3
|
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
Sở GD &
ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
7222896
|
494
|
1.260 HS/ 36
lớp
|
2012-2015
|
964/QĐ-UBND.HC
ngày 31/10/2012 của UBNDTỉnh
|
92,033
|
62,545
|
27,255
|
35,290
|
16,000
|
29,900
|
Bổ sung vốn
VTXSKT
|
4
|
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường
chính trị và Tòa án cũ)
|
Trường CĐ
Nghề ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2015
|
97/QĐ/SKH-ĐT
ngày 29/7/2013 của Sở KH & ĐT
|
4,653
|
4,043
|
2890
|
1153
|
1,000
|
1,043
|
|
5
|
- Trường Tiểu học Định Yên 1 (thay thế Trường TH Bình Thạnh
Trung 1)
|
UBND H. LVò
|
LVò
|
KBNN ĐT
|
7339037
|
492
|
|
2013-2015
|
151/QĐ-UBND.HC
ngày 16/02/12 của UBND Tỉnh
|
8,233
|
6,639
|
4,090
|
2,549
|
2,000
|
2,549
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46358
|
46358
|
10000
|
36358
|
10000
|
12700
|
|
1
|
- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành
giáo dục và Đào tạo Tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GDĐT
|
Toàn Tỉnh
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2018
|
1085/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2013 của UBNDTỉnh
|
46358
|
46358
|
10,000
|
36,358
|
10,000
|
12,700
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,199
|
104,024
|
400
|
103,624
|
35,810
|
45,412
|
|
1
|
- Trường Trung cấp Nghề Thanh Bình
|
Sở LĐ TBXH
|
TB
|
KBNN ĐT
|
|
|
1500 HV/năm
|
2014-2017
|
985/QĐ-UBND.HC
ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh
|
77197
|
66,664
|
400
|
66,264
|
16,000
|
30,000
|
Bổ sung vốn
VTXSKT
|
2
|
- Mua sắm trang thiết bị dạy
và học ngoại ngữ cho các trường
phổ thông trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp (KH số 104/KH-UBND ngày 24/8/2012 của UBND
Tỉnh)
|
Sở GD&ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
25 trường
|
2014-2016
|
59/QĐ-UBND.HC
ngày 20/01/2014 của UBND Tỉnh
|
8,870
|
8,870
|
|
8,870
|
6,000
|
6,000
|
Hoàn tạm ứng tồn quỹ NS
Tỉnh 2014
|
3
|
- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2
|
Sở GD&ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7463156
|
494
|
1575 hs
|
2015-2017
|
1102/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh
|
27,920
|
24.278
|
|
24,278
|
9,810
|
5,200
|
Dự án bổ
sung, ngoài NQ 137
|
4
|
- Khu thể thao trường chính trị Tỉnh
Đồng Tháp
|
Trường Chính
trị Tỉnh
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2009-2010
|
122/QĐ/SKH-ĐT
ngày 26/8/2008 của Sở KH & ĐT
|
4.212
|
4.212
|
|
4,212
|
4,000
|
4,212
|
Dự án bổ
sung, ngoài NQ 137
|
II
|
Huyện quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530,984
|
464.965
|
151,800
|
344,590
|
170,190
|
241,629
|
|
II.1
|
Các dự án trường học các
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515,736
|
454,965
|
148,300
|
332,842
|
165,190
|
236,629
|
|
1.
|
- Hỗ trợ có mục
tiêu huyện Tân
Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,256
|
13,131
|
4,000
|
10,256
|
7,800
|
9,664
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,673
|
7,548
|
4,000
|
4,673
|
2,800
|
4,664
|
|
1
|
- Trường Mầm non Tân Công Chí 1
(điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,4 tỷ đồng
|
UBND H. TH
|
TH
|
KBNN H. TH
|
|
|
3 p. học +
CT phụ
|
2013-2015
|
254/QĐ-UBND.XDCB
ngày 25/9/2013 của UBND H. TH
|
4,009
|
3,486
|
2,000
|
2,009
|
1,400
|
2,000
|
|
2
|
- Trường THCS Tân Thành B - NS Tỉnh hỗ
trợ tối đa 3,4 tỷ đồng
|
UBND H. TH
|
TH
|
K.BNN H. TH
|
|
|
Khu hiệu bộ
+ phòng
học
|
2013-2015
|
259/QĐ-UBND.XDCB
ngày 25/9/2013 của UBND H. TH
|
4,664
|
4,062
|
2,000
|
2,664
|
1,400
|
2,664
|
|
|
b) Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,583
|
5,583
|
|
5,583
|
5,000
|
5,000
|
|
1
|
- Trường MN Tân Công Chí 2
- Điểm chính Thống Nhất (Các phòng chức năng, CT phụ)
|
UBND H. TH
|
TH
|
KBNN H. TH
|
7355942
|
491
|
140 hs/6 lớp
|
2014 -2015
|
162/QĐ-UBND.XDCB
ngày 26/6/2012 của UBND H. TH
|
5,583
|
5,583
|
|
5,583
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Hỗ trợ có mục tiêu huyện Hồng
Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,241
|
9,567
|
|
9,567
|
4,000
|
4,000
|
|
|
a) Dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,241
|
9,567
|
|
9,567
|
4,000
|
4,000
|
|
1
|
- Trường TH Thường Thới Hậu B2 - Điểm
chính (XD khối 02 tầng bố trí 07 phòng học
+ 01 phòng thiết bị giáo dục + 01 phòng thư viện, công trình phụ)
|
UBND H. HN
|
HN
|
KBNN H. HN
|
|
|
176 hs/7 lớp
|
2013-2015
|
3424/QĐ-UBND
ngày 25/9/2012 của UBND H.HN
|
11,241
|
9,567
|
|
9,567
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu
TX. Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,400
|
23,162
|
9,200
|
15,341
|
12,400
|
14,261
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,400
|
23,162
|
9,200
|
15,341
|
12,400
|
14,261
|
|
1
|
- Trường MN Thị xã Hồng Ngự - NS Tỉnh
hỗ trợ tối đa 10,7 tỷ đồng
|
UBND TX. HN
|
TXHN
|
KBNN TX HN
|
|
|
|
2014-2015
|
2128/QĐ-UBND
ngày 19/9/2011 của UBND TXHN
|
12,639
|
11,780
|
4,200
|
7,580
|
6,500
|
6,500
|
|
2
|
- Trường Tiểu học An Lộc (điểm sân
banh) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng
|
UBND TX. HN
|
TXHN
|
KBNN TXHN
|
|
492
|
10 p.học
|
2014-2015
|
362/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013 của UBND TX HN
|
6,466
|
5,878
|
3,000
|
3,466
|
2,600
|
3,466
|
|
3
|
- Trường Mẫu giáo Tân Hội
(Điểm chính Cây Dừa) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,3 tỷ đồng
|
UBND TX. HN
|
TXHN
|
KBNN TXHN
|
|
491
|
6 ph. học
|
2013-2015
|
228/QĐ-UBND
ngày 19/7/2013 của UBND TX HN
|
6,295
|
5,504
|
2,000
|
4,295
|
3,300
|
4,295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
- Hỗ trợ có mục
tiêu H. Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,694
|
44,696
|
15,700
|
31,836
|
21,890
|
29,061
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,562
|
19,121
|
6,700
|
12,704
|
9,390
|
9,929
|
|
1
|
- Trường TH Phú Thọ A - Điểm
chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối
đa 10,690 tỷ đồng
|
UBND H. TN
|
TN
|
KBNN H. TN
|
7386124
|
492
|
18 phòng học
|
2013-2015
|
362/QĐ-UBND.HC
ngày 29/10/2012 của UBNDH. TN
|
14,623
|
13,465
|
4,700
|
8,765
|
5,990
|
5,990
|
Thuộc DM DA
cân đối vốn XSKT
13-15; NS Tỉnh
HT tối
|
2
|
- Trường Mầm non An Long - NS Tỉnh hỗ
trợ tối đa 5,4 tỷ đồng
|
UBND H. TN
|
TN
|
KBNN H. TN
|
7,458,453
|
491
|
cải tạo p.
chức
|
2013-2015
|
301/QĐ-UBND.HC
ngày 09/10/2013 của UBNDH.TN
|
5,939
|
5,656
|
2,000
|
3,939
|
3,400
|
3,939
|
|
|
b) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,132
|
25,575
|
9,000
|
19,132
|
12,500
|
19,132
|
|
1
|
- Trường mẫu giáo An Hòa - NS Tỉnh hỗ
trợ tối đa 10 tỷ đồng
|
UBND H. TN
|
TN
|
K.BNN H. TN
|
7,458,449
|
491
|
8 nhóm lớp,
p. chức
|
2013-2015
|
329/QĐ-UBND.HC
ngày 28/10/2013 của UBND H. TN
|
13,468
|
12,244
|
4,400
|
9,068
|
5,600
|
9,068
|
|
2
|
- Trường Mầm non Phú Cường - NS Tỉnh
hỗ trợ tối đa 11,5 tỷ đồng
|
UBND H. TN
|
TN
|
KBNN H. TN
|
7,458,455
|
491
|
8 nhóm lớp,
p. chức
|
2013-2015
|
330/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2013 của UBND H. TN
|
14,664
|
13,331
|
4,600
|
10,064
|
6,900
|
10,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu
H. Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,692
|
21,985
|
9,000
|
14,046
|
6,500
|
11,017
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,692
|
21,985
|
9,000
|
14,046
|
6,500
|
11,017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Trường MN Bình Thành 1
(8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,0 tỷ đồng
|
UBND H. TB
|
TB
|
KBNN H. TB
|
7366420
|
491
|
240 hs/ 10 lớp
|
2012- 2014
|
311/QĐ.UBND.HC
ngày 05/9/2012 của UBND H. TB
|
13,675
|
11,029
|
4,000
|
7,029
|
4,000
|
4,000
|
|
2
|
- Trường MN Bình Thành 2 (điểm chính)
- NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5 tỷ đồng
|
UBND H. TB
|
TB
|
K.BNN H. TB
|
|
|
8 p. học +
CT phụ
|
2014-2015
|
215/QĐ.UBND.HC
ngày 24/6/2013 của UBND H. TB
|
8,310
|
7,249
|
3,000
|
5,310
|
2,000
|
5,310
|
|
3
|
- Trường THCS Tân Phú - NS Tỉnh hỗ trợ
tối đa 2,5 tỷ đồng
|
UBND H. TB
|
TB
|
KBNN H. TB
|
|
|
5 p. học +
CT phụ
|
2014-2015
|
213/QĐ.UBND.HC
ngày 24/6/2013 của UBND H. TB
|
3,707
|
3,707
|
2,000
|
1,707
|
500
|
1,707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,501
|
30,519
|
12,000
|
22,070
|
10,800
|
17,851
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,501
|
30,519
|
12,000
|
22,070
|
10,800
|
17,851
|
|
1
|
- Trường TH Thanh Mỹ 1 - NS Tỉnh hỗ
trợ tối đa 9,3 tỷ đồng
|
UBND H. TM
|
TM
|
KBNN H. TM
|
|
|
10 phòng học, phòng
|
2014-2016
|
400/QĐ-UBND
ngày 09/8/2012 của UBND H. TM
|
14,950
|
13,519
|
5,000
|
8,519
|
4,300
|
4,300
|
|
2
|
- Trường MN Mỹ Đông (XD thêm 1 phòng
học, các phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,5 tỷ đồng
|
UBND H. TM
|
TM
|
KBNN H. TM
|
7,364,623
|
491
|
189 hs/8 lớp
|
2013-2015
|
403/QĐ-UBND
ngày 09/8/2012 của UBND H. TM
|
6,817
|
5,600
|
3,000
|
3,817
|
1,500
|
3,817
|
|
3
|
- Trường MG Đốc Binh Kiều -
Điểm chính (3 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9 tỷ đồng
|
UBND H. TM
|
TM
|
K.BNN H. TM
|
7,457,831
|
491
|
184 hs/8 lớp
|
2013-2015
|
401/QĐ-UBND
ngày 09/8/2012 của UBND H. TM
|
13,734
|
11,400
|
4,000
|
9,734
|
5,000
|
9,734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,274
|
56,818
|
21,000
|
36,532
|
24,800
|
26,395
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,786
|
28,815
|
11,000
|
17,815
|
10,400
|
10,400
|
|
1
|
- Trường MG Mỹ Hiệp (Điểm
chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng
|
UBND H.CL
|
CL
|
KBNN H. CL
|
7410382
|
491
|
6 phòng học
|
2014-2015
|
237/QĐ-UBND
ngày 18/6/2013 của UBND H. CL
|
12,301
|
11,183
|
5,000
|
6,183
|
3,700
|
3,700
|
|
2
|
-Trường Mầm non Tân Nghĩa (Điểm chính) - NS Tỉnh
hỗ trợ tối đa 6,4 tỷ đồng
|
UBND H. CL
|
CL
|
KBNN H. CL
|
7344868
|
491
|
6 ph.học
|
2014-2015
|
249/QĐ-UBND
ngày 246/2013 của UBND HCL
|
8,986
|
8,087
|
3,000
|
5,087
|
3,400
|
3,400
|
|
3
|
- Trường Mẫu giáo Thị
trấn Mỹ Tho (điểm
chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,3 tỷ đồng
|
UBND H. CL
|
CL
|
KBNN H. CL
|
7410346
|
491
|
7 ph.học
|
2014-2015
|
242/QĐ-UBND
ngày 18/6/2013 của UBND HCL
|
10,499
|
9,545
|
3,000
|
6,545
|
3,300
|
3,300
|
|
|
b) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,488
|
28,003
|
10,000
|
18,717
|
14,400
|
15,995
|
|
1
|
- Trường THCS TT. Mỹ Thọ (giai
đoạn 1) - NS Tỉnh hỗ trợ tối
đa 11 tỷ đồng
|
UBND H. CL
|
CL
|
KBNN H. CL
|
|
|
|
2014-2016
|
260/QĐ-UBND
ngày 27/6/2013 của UBND H. CL
|
14,493
|
13,722
|
5,000
|
8,722
|
6,000
|
6,000
|
|
2
|
- Trường THCS Bình Thạnh -
NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,4 tỷ đồng
|
UBND H.CL
|
CL
|
K.BNN H. CL
|
|
|
1149 hs/ 30
lớp
|
2013-2015
|
406/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013 của UBND H. CL
|
14,995
|
14,281
|
5,000
|
9,995
|
8,400
|
9,995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu
TP. Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,190
|
28,042
|
9,000
|
19,042
|
7,200
|
10,200
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,396
|
7,201
|
4,000
|
3,201
|
2,000
|
2,000
|
|
1
|
- Trường MN Hòa An 1 - Điểm chính -
NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,0 tỷ đồng
|
UBND TP.CL
|
TPCL
|
P.GD KBNN ĐT
|
|
|
6 phòng học, phòng
|
2013-2014
|
06/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012 của UBND TP. CL
|
8,396
|
7,201
|
4,000
|
3,201
|
2,000
|
2,000
|
|
|
b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,794
|
20,841
|
5,000
|
15,841
|
5,200
|
8,200
|
|
2
|
- Trường THCS Phan Bội Châu - NS Tỉnh
hỗ trợ tối đa 13,2 tỷ đồng
|
UBND TP.CL
|
TPCL
|
PGD KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2016
|
32/QĐ-UBND ngày
17/12/2012 của UBND TP.CL
|
22,794
|
20,841
|
5,000
|
15,841
|
5,200
|
8,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
- Hỗ trợ có mục
tiêu TP. Sa Đéc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,823
|
17,500
|
8,000
|
13,823
|
2,500
|
13,823
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,823
|
17,500
|
8,000
|
13,823
|
2,500
|
13,823
|
|
1
|
- Trường TH Tân Phú Đông (giai đoạn
2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối
đa 4 tỷ đồng
|
UBNDTP SĐ
|
TPSĐ
|
KBNN TPSĐ
|
7,421,404
|
492
|
Khối HC, CTP
|
2013-2015
|
141/QĐ.UBND-XDCB
ngày 29/8/2013 của UBND TXSĐ
|
6,829
|
5,500
|
3,000
|
3,829
|
1,000
|
3,829
|
|
2
|
- Trường TH Tân Khánh Đông 1 (giai đoạn
2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,5 tỷ đồng
|
UBND TP SĐ
|
TPSĐ
|
KBNN TPSĐ
|
7,427,503
|
492
|
Khối HC, CTP
|
2013-2015
|
168a/QĐ.UBND-XDCB
ngày 30/9/2013 của UBND TXSĐ
|
14,994
|
12,000
|
5,000
|
9,994
|
1,500
|
9,994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,434
|
30,982
|
8,400
|
24,806
|
14,000
|
16,154
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,434
|
30,982
|
8,400
|
24,806
|
14,000
|
16,154
|
|
1
|
- Trường Mẫu giáo Hội
An Đông (điểm
chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng
|
UBND H. LVò
|
LVò
|
KBNN H. LVò
|
|
|
|
2013-2015
|
1717/QĐ-UBND.HC
ngày 24/6/2013 của UBND H. LVò
|
8,934
|
8,509
|
2,900
|
5,609
|
2,700
|
2,700
|
|
2
|
- Trường Mẫu giáo Mỹ An
Hưng B1 (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,1 tỷ đồng
|
UBND H. LVò
|
LVò
|
K.BNN H. LVò
|
|
|
5 ph. học, p. chức
năng, CT phụ
|
2013-2015
|
1520/QĐ-UBND.HC
ngày 22/6/2012;
1978/QĐ-UBND.HC
ngày 21/7/2014 của UBND H. LVò
|
12,085
|
9,861
|
3,400
|
8,685
|
4,700
|
6,854
|
|
3
|
- Trường Mầm non Mỹ An Hưng A (điểm chính) - NS Tỉnh
hỗ trợ tối đa
8,7 tỷ đồng
|
UBND H. LVò
|
LVò
|
KBNN H. LVò
|
|
|
6 p.học +
phòng CN
|
2014-2016
|
129/QĐ-UBND
ngày 13/01/2014 của UBND H.LVò (đ/c DA)
|
13,415
|
12,612
|
2,100
|
10,512
|
6,600
|
6,600
|
|
|
| | |