HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 19 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình Mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-BTC
ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục
tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm
2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban
hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà
nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày
30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ và giao dự toán kinh
phí sự nghiệp để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2022; Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Báo cáo thẩm tra
số 83/BC-HĐND và số 96/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã
hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua phương án phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển: 487.904 triệu đồng trong đó:
a) Cấp huyện: 409.741 triệu đồng.
b) Cấp tỉnh: 78.163 triệu đồng.
2. Phân bổ theo nguồn vốn:
a) Kế hoạch vốn ngân sách trung ương
473.693 triệu đồng trong đó:
- Cấp huyện: 397.806 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 75.887 triệu đồng.
b) Kế hoạch vốn ngân sách địa phương
(cấp tỉnh) đối ứng 14.211 triệu đồng, trong đó:
- Cấp huyện: 11.935 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 2.276 triệu đồng.
(Kế hoạch vốn ngân sách địa phương
(cấp tỉnh) đối ứng đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa
phương (lần 3)).
(Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Phân bổ và giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững năm 2022 như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển: 162.022 triệu đồng trong đó:
a) Cấp huyện: 138.772 triệu đồng.
b) Cấp tỉnh: 23.250 triệu đồng.
2. Phân bổ theo nguồn vốn:
a) Kế hoạch vốn ngân sách trung ương
157.302 triệu đồng trong đó:
- Cấp huyện: 134.729 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 22.573 triệu đồng.
b) Kế hoạch vốn ngân sách địa phương
(cấp tỉnh) đối ứng 4.720 triệu đồng, trong đó:
- Cấp huyện: 4.043 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 677 triệu đồng.
(Kế hoạch vốn ngân sách địa phương
(cấp tỉnh) đối ứng đã được giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2)).
(Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo)
3. Đối với kế hoạch vốn cấp tỉnh điều
hành 23.250 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết theo thẩm quyền;
đối với kế hoạch vốn cấp huyện điều hành 138.772 triệu đồng, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố thực hiện phân bổ chi tiết theo đúng quy định. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổng hợp và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Phân bổ và giao dự toán
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2022 như sau:
1. Tổng kinh phí phân bổ: 43.883
triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ kinh phí cho các đơn vị cấp
tỉnh: 14.096 triệu đồng.
- Giao dự toán cho Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố: 29.787 triệu đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 03, 04 kèm theo)
2. Nguồn kinh phí phân bổ:
- Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2022: 48.766 triệu đồng.
- Nguồn tỉnh điều hành năm 2022:
1.470 triệu đồng (gồm: Nguồn sự nghiệp kinh tế: 809 triệu đồng; sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 634 triệu đồng; quản lý hành chính, đảng đoàn
thể: 27 triệu đồng).
3. Đối với nguồn kinh phí chưa phân
bổ tại kỳ họp này (6.353 triệu đồng; trong đó: Ngân sách trung ương 6.168
triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng: 185 triệu đồng) giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đã thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ
TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu
số 01
THÔNG
QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng vốn Chương trình giai đoạn 2021-2025
|
Chi tiết từng dự án thành phần
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế -
xã hội các huyện nghèo
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm
bền vững
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng
nghèo, vùng khó khăn
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
|
TỔNG
|
487.904
|
473.693
|
14.211
|
401.320
|
389.631
|
11.689
|
86.584
|
84.062
|
2.522
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
9.356
|
9.083
|
273
|
I
|
Phân
cấp huyện điều hành
|
409.741
|
397.806
|
11.935
|
401.320
|
389.631
|
11.689
|
8.421
|
8.175
|
246
|
0
|
0
|
0
|
8.421
|
8.175
|
246
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
742
|
720
|
22
|
|
|
|
742
|
720
|
22
|
|
|
|
742
|
720
|
22
|
2
|
Huyện Pác
Nặm
|
206.553
|
200.537
|
6.016
|
205.273
|
199.294
|
5.979
|
1.280
|
1.243
|
37
|
|
|
|
1.280
|
1.243
|
37
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
1.390
|
1.349
|
41
|
|
|
|
1.390
|
1.349
|
41
|
|
|
|
1.390
|
1.349
|
41
|
4
|
Huyện Ngân
Sơn
|
197.251
|
191.506
|
5.745
|
196.047
|
190.337
|
5.710
|
1.204
|
1.169
|
35
|
|
|
|
1.204
|
1.169
|
35
|
5
|
Huyện Bạch
Thông
|
828
|
804
|
24
|
|
|
|
828
|
804
|
24
|
|
|
|
828
|
804
|
24
|
6
|
Huyện Chợ
Đồn
|
1.020
|
990
|
30
|
|
|
|
1.020
|
990
|
30
|
|
|
|
1.020
|
990
|
30
|
7
|
Huyện Chợ
Mới
|
903
|
877
|
26
|
|
|
|
903
|
877
|
26
|
|
|
|
903
|
877
|
26
|
8
|
Huyện Na Rì
|
1.054
|
1.023
|
31
|
|
|
|
1.054
|
1.023
|
31
|
|
|
|
1.054
|
1.023
|
31
|
II
|
Cấp
tỉnh điều hành
|
78.163
|
75.887
|
2.276
|
|
|
|
78.163
|
75.887
|
2.276
|
77.228
|
74.979
|
2.249
|
935
|
908
|
27
|
Biểu
số 02
THÔNG
QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng vốn Chương trình năm 2022
|
Chi tiết từng dự án thành phần
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế -
xã hội các huyện nghèo
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm
bền vững
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng
nghèo, vùng khó khăn
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
NSTW
|
Đối ứng NSĐP (cấp tỉnh)
|
|
TỔNG
|
162.022
|
157.302
|
4.720
|
138.042
|
134.021
|
4.021
|
23.980
|
23.281
|
699
|
23.169
|
22.494
|
675
|
811
|
787
|
24
|
I
|
Phân
cấp huyện điều hành
|
138.772
|
134.729
|
4.043
|
138.042
|
134.021
|
4.021
|
730
|
708
|
22
|
0
|
0
|
0
|
730
|
708
|
22
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
64
|
62
|
2
|
0
|
|
|
64
|
62
|
2
|
|
|
|
64
|
62
|
2
|
2
|
Huyện Pác
Nặm
|
70.718
|
68.658
|
2.060
|
70.608
|
68.551
|
2.057
|
110
|
107
|
3
|
|
|
|
110
|
107
|
3
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
121
|
117
|
4
|
0
|
|
|
121
|
117
|
4
|
|
|
|
121
|
117
|
4
|
4
|
Huyện Ngân
Sơn
|
67.538
|
65.571
|
1.967
|
67.434
|
65.470
|
1.964
|
104
|
101
|
3
|
|
|
|
104
|
101
|
3
|
5
|
Huyện Bạch
Thông
|
72
|
70
|
2
|
0
|
|
|
72
|
70
|
2
|
|
|
|
72
|
70
|
2
|
6
|
Huyện Chợ
Đồn
|
89
|
86
|
3
|
0
|
|
|
89
|
86
|
3
|
|
|
|
89
|
86
|
3
|
7
|
Huyện Chợ
Mới
|
78
|
76
|
2
|
0
|
|
|
78
|
76
|
2
|
|
|
|
78
|
76
|
2
|
8
|
Huyện Na Rì
|
92
|
89
|
3
|
0
|
|
|
92
|
89
|
3
|
|
|
|
92
|
89
|
3
|
II
|
Cấp
tỉnh điều hành
|
23.250
|
22.573
|
677
|
0
|
|
|
23.250
|
22.573
|
677
|
23.169
|
22.494
|
675
|
81
|
79
|
2
|
Biểu
số 03
BIỂU
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
Tổng hợp theo đơn vị, địa phương và theo lĩnh vực
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị, địa phương
|
Dự toán phân bổ và giao bổ sung năm 2022
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
|
Ngân sách địa phương đối ứng
|
Tổng số
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Tổng số
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Tổng số
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
TỔNG CỘNG
|
43.883
|
21.721
|
899
|
21.263
|
42.598
|
21.087
|
872
|
20.639
|
1.285
|
634
|
27
|
624
|
I
|
Cấp tỉnh
|
14.096
|
11.302
|
295
|
2.499
|
13.685
|
10.973
|
286
|
2.426
|
411
|
329
|
9
|
73
|
1
|
Sở Lao
động- TB&XH
|
7.261
|
4.588
|
174
|
2.499
|
7.050
|
4.455
|
169
|
2.426
|
211
|
133
|
5
|
73
|
2
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
121
|
0
|
121
|
0
|
117
|
0
|
117
|
|
4
|
0
|
4
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng Bắc Kạn
|
6.714
|
6.714
|
0
|
0
|
6.518
|
6.518
|
|
|
196
|
196
|
0
|
|
II
|
Các
huyện, thành phố
|
29.787
|
10.419
|
604
|
18.764
|
28.913
|
10.114
|
586
|
18.213
|
874
|
305
|
18
|
551
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
1.736
|
749
|
41
|
946
|
1.684
|
726
|
39
|
919
|
52
|
23
|
2
|
27
|
2
|
Huyện Pác
Nặm
|
6.392
|
1.567
|
95
|
4.730
|
6.204
|
1.521
|
92
|
4.591
|
188
|
46
|
3
|
139
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
3.490
|
1.409
|
85
|
1.996
|
3.388
|
1.368
|
83
|
1.937
|
102
|
41
|
2
|
59
|
4
|
Huyện Ngân
Sơn
|
6.047
|
1.478
|
89
|
4.480
|
5.869
|
1.434
|
87
|
4.348
|
178
|
44
|
2
|
132
|
5
|
Huyện Bạch
Thông
|
2.669
|
1.185
|
63
|
1.421
|
2.592
|
1.151
|
61
|
1.380
|
77
|
34
|
2
|
41
|
6
|
Huyện Chợ
Đồn
|
2.999
|
1.303
|
71
|
1.625
|
2.912
|
1.266
|
69
|
1.577
|
87
|
37
|
2
|
48
|
7
|
Huyện Chợ
Mới
|
2.896
|
1.276
|
69
|
1.551
|
2.811
|
1.239
|
67
|
1.505
|
85
|
37
|
2
|
46
|
8
|
Huyện Na Rì
|
3.558
|
1.452
|
91
|
2.015
|
3.453
|
1.409
|
88
|
1.956
|
105
|
43
|
3
|
59
|
Biểu
số 04
BIỂU
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
Tổng hợp theo dự án, tiểu dự án
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án/ Tiểu dự án
|
Dự
toán phân bổ và giao bổ sung năm 2022
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách địa phương đối ứng
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
43.883
|
42.598
|
1.285
|
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển
hạ tầng KTXH các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
4.022
|
3.904
|
118
|
Chi
tiết tại Biểu 4.1
|
-
|
TDA 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển
hạ tầng KTXH tại các huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
4.022
|
3.904
|
118
|
|
+
|
Hoạt động 1. Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng tại các huyện nghèo
|
4.022
|
3.904
|
118
|
|
2
|
Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát
triển mô hình giảm nghèo
|
14.685
|
14.255
|
430
|
Chi
tiết tại Biểu 4.2
|
3
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề
nghiệp, việc làm bền vững
|
19.340
|
18.774
|
566
|
Chi
tiết tại Biểu 4.3
|
-
|
Tiểu dự án 1. Phát triển giáo
dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
16.784
|
16.294
|
490
|
|
|
Tiểu dự án 2. Hỗ trợ người LĐ đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
531
|
515
|
16
|
|
|
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm
bền vững
|
2.025
|
1.965
|
60
|
|
4
|
Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo
về thông tin
|
899
|
872
|
27
|
Chi
tiết tại Biểu 4.4
|
|
Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về
thông tin
|
400
|
388
|
12
|
|
|
Tiểu dự án 2. Truyền thông về
giảm nghèo đa chiều
|
499
|
484
|
15
|
|
5
|
Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá Chương trình
|
4.937
|
4.793
|
144
|
Chi
tiết tại Biểu 4.5
|
|
Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực
thực hiện Chương trình
|
3.225
|
3.131
|
94
|
|
|
Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá
|
1.712
|
1.662
|
50
|
|
Biểu
4.1
DỰ
ÁN 1: HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KTXH CÁC HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
kinh phí giao bổ sung năm 2022
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Tiểu
dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
4.022
|
3.904
|
118
|
4.022
|
3.904
|
118
|
1
|
Huyện Pác Nặm
|
2.057
|
1.997
|
60
|
2.057
|
1.997
|
60
|
2
|
Huyện Ngân Sơn
|
1.965
|
1.907
|
58
|
1.965
|
1.907
|
58
|
Biểu
4.2
DỰ
ÁN 2: ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
kinh phí phân bổ và giao bổ sung năm 2022
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
14.685
|
14.255
|
430
|
14.685
|
14.255
|
430
|
I
|
Cấp tỉnh
|
2.202
|
2.138
|
64
|
2.202
|
2.138
|
64
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.202
|
2.138
|
64
|
2.202
|
2.138
|
64
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
12.483
|
12.117
|
366
|
12.483
|
12.117
|
366
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
786
|
763
|
23
|
786
|
763
|
23
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
2.171
|
2.107
|
64
|
2.171
|
2.107
|
64
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
1.695
|
1.645
|
50
|
1.695
|
1.645
|
50
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.043
|
1.983
|
60
|
2.043
|
1.983
|
60
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
1.242
|
1.206
|
36
|
1.242
|
1.206
|
36
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
1.404
|
1.363
|
41
|
1.404
|
1.363
|
41
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
1.355
|
1.315
|
40
|
1.355
|
1.315
|
40
|
8
|
Huyện Na Rì
|
1.787
|
1.735
|
52
|
1.787
|
1.735
|
52
|
Biểu
4.3
DỰ
ÁN 4: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Tổng
vốn được phân bổ năm 2022 cho dự án 4
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Tiểu
dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Tiểu
dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
TỔNG
CỘNG
|
19.340
|
18.774
|
566
|
16.784
|
16.294
|
490
|
531
|
515
|
16
|
2.025
|
1.965
|
60
|
I
|
Cấp tỉnh
|
10.367
|
10.064
|
303
|
10.070
|
9.776
|
294
|
95
|
92
|
3
|
202
|
196
|
6
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.653
|
3.546
|
107
|
3.356
|
3.258
|
98
|
95
|
92
|
3
|
202
|
196
|
6
|
2
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
6.714
|
6.518
|
196
|
6.714
|
6.518
|
196
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
8.973
|
8.710
|
263
|
6.714
|
6.518
|
196
|
436
|
423
|
13
|
1.823
|
1.769
|
54
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
664
|
645
|
19
|
504
|
489
|
15
|
|
|
|
160
|
156
|
4
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
1.487
|
1.443
|
44
|
985
|
956
|
29
|
225
|
218
|
7
|
277
|
269
|
8
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
1.183
|
1.148
|
35
|
882
|
856
|
26
|
|
|
|
301
|
292
|
9
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
1.401
|
1.360
|
41
|
929
|
902
|
27
|
211
|
205
|
6
|
261
|
253
|
8
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
977
|
949
|
28
|
798
|
775
|
23
|
|
|
|
179
|
174
|
5
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
1.088
|
1.056
|
32
|
867
|
842
|
25
|
|
|
|
221
|
214
|
7
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
1.050
|
1.019
|
31
|
854
|
829
|
25
|
|
|
|
196
|
190
|
6
|
8
|
Huyện Na Rì
|
1.123
|
1.090
|
33
|
895
|
869
|
26
|
|
|
|
228
|
221
|
7
|
Biểu
4.4
DỰ
ÁN 6: TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Tổng
vốn được phân bổ 2022 cho dự án 6
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Sự
nghiệp văn hóa, thông tin
|
Tiểu
dự án 1: Giảm nghèo về thông tin
|
Tiểu
dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
TỔNG
CỘNG
|
899
|
872
|
27
|
400
|
388
|
12
|
499
|
484
|
15
|
I
|
Cấp tỉnh
|
295
|
286
|
9
|
121
|
117
|
4
|
174
|
169
|
5
|
1
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
174
|
169
|
5
|
0
|
|
|
174
|
169
|
5
|
2
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
121
|
117
|
4
|
121
|
117
|
4
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
604
|
586
|
18
|
279
|
271
|
8
|
325
|
315
|
10
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
41
|
39
|
2
|
19
|
18
|
1
|
22
|
21
|
1
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
95
|
92
|
3
|
44
|
43
|
1
|
51
|
49
|
2
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
85
|
83
|
2
|
39
|
38
|
1
|
46
|
45
|
1
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
89
|
87
|
2
|
41
|
40
|
1
|
48
|
47
|
1
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
63
|
61
|
2
|
29
|
28
|
1
|
34
|
33
|
1
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
71
|
69
|
2
|
33
|
32
|
1
|
38
|
37
|
1
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
69
|
67
|
2
|
32
|
31
|
1
|
37
|
36
|
1
|
8
|
Huyện Na Rì
|
91
|
88
|
3
|
42
|
41
|
1
|
49
|
47
|
2
|
Biểu
4.5
DỰ
ÁN 7: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Tổng
vốn được phân bổ năm 2022 cho dự án 7
|
Chia
theo lĩnh vực
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Tiểu
dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình
|
Tiểu
dự án 2: Giám sát, đánh giá
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
NSTW
|
NSĐP
đối ứng (3%)
|
TỔNG
CỘNG
|
4.937
|
4.793
|
144
|
3.225
|
3.131
|
94
|
1.712
|
1.662
|
50
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.232
|
1.197
|
35
|
805
|
782
|
23
|
427
|
415
|
12
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.232
|
1.197
|
35
|
805
|
782
|
23
|
427
|
415
|
12
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
3.705
|
3.596
|
109
|
2.420
|
2.349
|
71
|
1.285
|
1.247
|
38
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
245
|
237
|
8
|
160
|
155
|
5
|
85
|
82
|
3
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
582
|
565
|
17
|
380
|
369
|
11
|
202
|
196
|
6
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
527
|
512
|
15
|
344
|
334
|
10
|
183
|
178
|
5
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
549
|
532
|
17
|
359
|
348
|
11
|
190
|
184
|
6
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
387
|
376
|
11
|
252
|
245
|
7
|
135
|
131
|
4
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
436
|
424
|
12
|
285
|
277
|
8
|
151
|
147
|
4
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
422
|
410
|
12
|
276
|
268
|
8
|
146
|
142
|
4
|
8
|
Huyện Na Rì
|
557
|
540
|
17
|
364
|
353
|
11
|
193
|
187
|
6
|