|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế
lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 39/BCTT-KTNS ngày 26 tháng
11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên
địa bàn: 13.525.772.613.896 đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt
động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.132.955.581 đồng
2. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước: 12.753.651.583.227 đồng
3. Thu viện trợ: 8.340.707.574
đồng
4. Thu huy động đóng góp:
76.647.367.514 đồng
II. Quyết toán thu NSĐP được
hưởng: 21.928.245.730.109 đồng
1. Các khoản thu cân đối NSNN:
12.170.271.671.972 đồng
a) Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước: 12.085.283.596.884 đồng
b) Thu viện trợ: 8.340.707.574
đồng
c) Thu huy động đóng góp:
76.647.367.514 đồng
2. Thu kết dư: 373.304.291.328
đồng
3. Thu chuyển nguồn:
2.766.143.155.255 đồng
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 6.577.872.819.700 đồng
5. Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên: 40.653.791.854 đồng
III. Quyết toán chi ngân
sách địa phương: 21.825.906.687.457 đồng
(Chưa bao gồm các khoản chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh:
11.299.178.099.105 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 7.948.070.805.685 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị
trấn: 2.578.657.782.667 đồng
IV. Kết dư ngân sách địa
phương: 57.445.215.987 đồng
1. Ngân sách tỉnh:
512.505.563 đồng
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh
năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh
256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh
năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 31.240.365.561 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị
trấn: 25.692.344.863 đồng
V. Xử lý kết dư:
Thực hiện theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày
06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14,012,080
|
21,928,246
|
7,916,166
|
156.5
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
8,550,001
|
12,170,272
|
3,620,271
|
142.3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5,181,301
|
8,732,679
|
3,551,378
|
168.5
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
3,368,700
|
3,437,592
|
68,892
|
102.0
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5,462,079
|
6,577,873
|
1,115,794
|
120.4
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,210,138
|
3,210,138
|
|
100.0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,251,941
|
3,367,735
|
1,115,794
|
149.5
|
III
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
40,654
|
40,654
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
373,304
|
373,304
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
2,766,143
|
2,766,143
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14,030,780
|
21,825,907
|
7,795,127
|
155.6
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11,374,336
|
11,979,819
|
605,483
|
105.3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4,694,320
|
5,267,792
|
573,472
|
112.2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6,488,250
|
6,709,434
|
221,184
|
103.4
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3,800
|
1,234
|
-2,566
|
32.5
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,360
|
1,360
|
|
100.0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
186,606
|
|
-186,606
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2,656,444
|
3,591,776
|
935,332
|
135.2
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
471,267
|
429,440
|
-41,827
|
91.1
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2,185,177
|
3,162,336
|
977,159
|
144.7
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
6,211,087
|
6,211,087
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
43,224
|
43,224
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
116,100
|
|
-116,100
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
109,552
|
109,551
|
-1
|
100.0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
97,400
|
97,399
|
-1
|
100.0
|
III
|
Khấu hao tài sản cố định
hình thành từ vốn vay
|
12,152
|
12,152
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
168,500
|
52,505
|
-115,995
|
31.2
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
508,022
|
231,346
|
-276,676
|
45.5
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
15,337,079
|
14,012,080
|
23,286,258
|
21,928,246
|
151.8
|
156.5
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
9,875,000
|
8,550,001
|
13,525,773
|
12,170,272
|
137.0
|
142.3
|
I
|
Thu nội địa
|
9,235,000
|
8,550,001
|
12,753,652
|
12,085,284
|
138.1
|
141.3
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
320,000
|
320,000
|
299,797
|
299,797
|
93.7
|
93.7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
211,820
|
211,820
|
264,959
|
264,959
|
125.1
|
125.1
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68,000
|
68,000
|
25,149
|
25,149
|
37.0
|
37.0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
180
|
180
|
2
|
2
|
0.8
|
0.8
|
|
- Thuế tài nguyên
|
40,000
|
40,000
|
9,689
|
9,689
|
24.2
|
24.2
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
110,000
|
110,000
|
133,896
|
133,896
|
121.7
|
121.7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
57,000
|
57,000
|
65,708
|
65,708
|
115.3
|
115.3
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42,000
|
42,000
|
59,686
|
59,686
|
142.1
|
142.1
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11,000
|
11,000
|
8,498
|
8,498
|
77.3
|
77.3
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
300,000
|
300,000
|
361,670
|
361,670
|
120.6
|
120.6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
122,670
|
122,670
|
163,697
|
163,697
|
133.4
|
133.4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
177,000
|
177,000
|
197,894
|
197,894
|
111.8
|
111.8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
30
|
32
|
32
|
108.0
|
108.0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
47
|
47
|
15.5
|
15.5
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
2,185,000
|
2,185,000
|
2,079,463
|
2,079,463
|
95.2
|
95.2
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,362,000
|
1,362,000
|
1,353,579
|
1,353,579
|
99.4
|
99.4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
435,000
|
435,000
|
354,508
|
354,508
|
81.5
|
81.5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
258,000
|
258,000
|
258,024
|
258,023
|
100.0
|
100.0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
130,000
|
130,000
|
113,352
|
113,352
|
87.2
|
87.2
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
330,000
|
330,000
|
388,609
|
388,609
|
117.8
|
117.8
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
820,000
|
305,000
|
821,928
|
305,742
|
100.2
|
100.2
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
270,000
|
270,000
|
359,067
|
359,067
|
133.0
|
133.0
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
150,000
|
100,000
|
164,048
|
89,565
|
109.4
|
89.6
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
50,000
|
|
78,130
|
3,646
|
156.3
|
|
-
|
Phí và lệ phí do địa
phương thu
|
100,000
|
100,000
|
85,918
|
85,918
|
85.9
|
85.9
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
109
|
109
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
15,000
|
15,000
|
17,410
|
17,410
|
116.1
|
116.1
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
310,000
|
310,000
|
533,306
|
533,306
|
172.0
|
172.0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3,930,000
|
3,930,000
|
6,890,737
|
6,890,737
|
175.3
|
175.3
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
32,192
|
32,192
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
105,000
|
105,000
|
115,006
|
115,006
|
109.5
|
109.5
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
50,000
|
46,430
|
71,990
|
64,915
|
144.0
|
139.8
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
255,000
|
138,571
|
369,167
|
298,544
|
144.8
|
215.4
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
60,000
|
60,000
|
80,416
|
80,416
|
134.0
|
134.0
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
25,000
|
25,000
|
34,840
|
34,840
|
139.4
|
139.4
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
640,000
|
|
687,133
|
|
107.4
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
115,000
|
|
119,191
|
|
103.6
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
95,000
|
|
32,199
|
|
33.9
|
|
3
|
Thuế bổ sung hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
17,443
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
306
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
430,000
|
|
517,481
|
|
120.3
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
514
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
8,341
|
8,341
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
76,647
|
76,647
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
5,462,079
|
5,462,079
|
6,621,037
|
6,618,527
|
121.2
|
121.2
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5,462,079
|
5,462,079
|
6,577,873
|
6,577,873
|
120.4
|
120.4
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
|
43,165
|
40,654
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
373,304
|
373,304
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2,766,143
|
2,766,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
14,030,780
|
21,825,907
|
155.6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11,374,336
|
11,979,819
|
105.3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4,694,320
|
5,267,792
|
112.2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4,634,320
|
5,108,086
|
110.2
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
158,020
|
312,193
|
197.6
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31,119
|
39,457
|
126.8
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
3,772,600
|
3,649,600
|
96.7
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
105,000
|
87,120
|
83.0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60,000
|
159,706
|
266.2
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6,488,250
|
6,709,434
|
103.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3,066,727
|
3,130,938
|
102.1
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
55,963
|
58,733
|
104.9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3,800
|
1,234
|
32.5
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,360
|
1,360
|
100.0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
186,606
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2,656,444
|
3,591,776
|
135.2
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
471,267
|
429,440
|
91.1
|
1
|
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
195,000
|
162,065
|
83.1
|
2
|
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
276,267
|
267,375
|
96.8
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2,185,177
|
3,162,336
|
144.7
|
1
|
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
86,889
|
86,576
|
99.6
|
2
|
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
|
5,000
|
5,000
|
100.0
|
3
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
10,000
|
9,236
|
92.4
|
4
|
- Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
16,505
|
19,317
|
117.0
|
5
|
- Chương trình mục tiêu Đầu
tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
81,655
|
82,555
|
101.1
|
6
|
- Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
25,321
|
14,362
|
56.7
|
7
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hạ tầng du lịch
|
40,000
|
39,294
|
98.2
|
8
|
- Chương trình mục tiêu Quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
3,000
|
3,000
|
100.0
|
9
|
- Chương trình mục tiêu ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)
|
113,325
|
92,022
|
81.2
|
10
|
- Thu hồi ứng các dự án không
thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg
|
81,000
|
81,000
|
100.0
|
11
|
- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước
ODA
|
85,410
|
649,521
|
760.5
|
12
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ
|
85,000
|
360,250
|
423.8
|
13
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
50,800
|
32,374
|
63.7
|
14
|
- Hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
6,708
|
6,910
|
103.0
|
15
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu
tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
4,178
|
2,852
|
68.3
|
16
|
- Học bổng học sinh dân tộc
nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi
phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
|
6,964
|
3,909
|
56.1
|
17
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán
bộ quân sự cấp xã
|
800
|
448
|
56.0
|
18
|
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên
|
443
|
436
|
98.4
|
19
|
- Kinh phí thực hiện Đề án
giảm thiểu tảo hôn cận huyết
|
280
|
258
|
92.1
|
20
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo,
hộ chính sách xã hội
|
20,916
|
18,651
|
89.2
|
21
|
- Hỗ trợ người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
521
|
258
|
49.6
|
22
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng
hải sản trên vùng biển xa
|
721,472
|
726,995
|
100.8
|
23
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014-2020
|
3,988
|
8,081
|
202.6
|
24
|
- Kinh phí thực hiện Quyết
định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017-2020
|
593
|
613
|
103.4
|
25
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
33,520
|
33,520
|
100.0
|
26
|
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
11,060
|
10,762
|
97.3
|
27
|
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
3,000
|
3,000
|
100.0
|
28
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
14,641
|
14,059
|
96.0
|
29
|
- Chương trình mục tiêu Y tế
- dân số
|
8,290
|
6,428
|
77.5
|
30
|
- Chương trình mục tiêu Đảm
bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1,870
|
1,944
|
103.9
|
31
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
16,800
|
18,774
|
111.7
|
32
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển văn hóa
|
948
|
1,110
|
117.1
|
33
|
- Chương trình mục tiêu ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
100.0
|
34
|
- Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
1,000
|
530
|
53.0
|
35
|
- Thực hiện chính sách cấp bù
thủy lợi phí
|
76,314
|
125,665
|
164.7
|
36
|
- Hỗ trợ thực hiện Luật người
cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315,320
|
458,606
|
145.4
|
37
|
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển
đất trồng lúa
|
46,610
|
55,849
|
119.8
|
38
|
- Mua dầu diezel và chi phụ
cấp cho người vận hành máy
|
519
|
440
|
84.9
|
39
|
- Lễ hội văn hóa miền núi
|
1,500
|
1,364
|
91.0
|
40
|
- Chi công tác bảo đảm an
toàn giao thông
|
5,000
|
4,771
|
95.4
|
41
|
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
862
|
98.4
|
42
|
- Bổ sung chi cho Ban Thanh
tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban
|
477
|
486
|
101.9
|
43
|
- Hỗ trợ chi giám sát, phản
biện xã hội
|
1,355
|
1,184
|
87.4
|
44
|
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V
|
12,000
|
9,540
|
79.5
|
45
|
- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định
thu quỹ quốc phòng an ninh
|
9,650
|
9,500
|
98.4
|
46
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện
dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu
điện trên địa bàn tỉnh
|
1,438
|
1,433
|
99.7
|
47
|
- Bổ sung kinh phí tăng thêm
thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh"
|
4,116
|
4,050
|
98.4
|
48
|
- Chi cộng tác viên công tác
giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
290
|
288
|
99.2
|
49
|
- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm
soát giết mổ tập trung
|
20,977
|
18,853
|
89.9
|
50
|
- Hỗ trợ thực hiện quản lý,
bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
5,400
|
4,590
|
85.0
|
51
|
- Trang bị, ứng dụng công
nghệ và cải cách thủ tục hành chính
|
16,500
|
15,470
|
93.8
|
52
|
- Hỗ trợ kiến thiết thị
chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị;
quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
99,400
|
86,555
|
87.1
|
53
|
- Hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác
|
25,138
|
28,386
|
112.9
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
43,224
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
6,211,087
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,632,326
|
13,323,700
|
2,691,374
|
125.3
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1,954,088
|
2,024,521
|
70,433
|
103.6
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
8,678,238
|
7,597,371
|
-1,080,867
|
87.5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,840,570
|
3,987,328
|
146,758
|
103.8
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,780,570
|
3,827,634
|
47,064
|
101.2
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
91,075
|
105,514
|
14,438
|
115.9
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29,016
|
37,911
|
8,895
|
130.7
|
-
|
Chi quốc phòng
|
20,546
|
26,202
|
5,656
|
127.5
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
53,180
|
39,207
|
-13,973
|
73.7
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
237,267
|
159,921
|
-77,346
|
67.4
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
8,000
|
7,760
|
-240
|
97.0
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
6,396
|
6,327
|
-69
|
98.9
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20,665
|
61,172
|
40,507
|
296.0
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3,183,534
|
3,316,816
|
133,281
|
104.2
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
129,986
|
66,289
|
-63,697
|
51.0
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
905
|
515
|
-390
|
56.9
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60,000
|
159,694
|
99,694
|
266.2
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,721,975
|
3,604,939
|
882,964
|
132.4
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
576,055
|
635,212
|
59,157
|
110.3
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52,923
|
54,716
|
1,793
|
103.4
|
-
|
Chi quốc phòng
|
67,841
|
62,307
|
-5,534
|
91.8
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
13,163
|
14,626
|
1,463
|
111.1
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
902,689
|
922,696
|
20,007
|
102.2
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
70,037
|
71,247
|
1,210
|
101.7
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
22,154
|
18,674
|
-3,480
|
84.3
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
41,386
|
35,126
|
-6,260
|
84.9
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
10,250
|
8,973
|
-1,277
|
87.5
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
380,333
|
1,297,030
|
916,697
|
341.0
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
411,457
|
385,384
|
-26,073
|
93.7
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
131,767
|
93,759
|
-38,008
|
71.2
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
41,920
|
5,190
|
-36,730
|
12.4
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3,800
|
1,234
|
-2,566
|
32.5
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,360
|
1,360
|
|
100.0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90,825
|
|
-90,825
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2,511
|
2,511
|
|
VII
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2,019,708
|
|
-2,019,708
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3,701,807
|
3,701,807
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14,030,780
|
8,678,238
|
5,352,542
|
21,825,907
|
11,299,178
|
10,526,729
|
155.6
|
130.2
|
196.7
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11,374,336
|
6,658,530
|
4,715,806
|
11,979,819
|
5,264,949
|
6,714,870
|
105.3
|
79.1
|
142.4
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4,694,320
|
3,840,570
|
853,750
|
5,267,792
|
2,555,271
|
2,712,521
|
112.2
|
66.5
|
317.7
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
4,634,320
|
3,780,570
|
853,750
|
5,108,086
|
2,395,577
|
2,712,509
|
110.2
|
63.4
|
317.7
|
|
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
158,020
|
91,075
|
66,944
|
312,193
|
105,514
|
206,679
|
197.6
|
115.9
|
308.7
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
31,119
|
29,016
|
2,103
|
39,457
|
37,911
|
1,546
|
126.8
|
130.7
|
73.5
|
|
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3,772,600
|
3,072,600
|
700,000
|
3,649,600
|
1,623,541
|
2,026,059
|
96.7
|
52.8
|
289.4
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
105,000
|
105,000
|
|
87,120
|
87,120
|
|
83.0
|
83.0
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
60,000
|
60,000
|
|
159,706
|
159,694
|
12
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6,488,250
|
2,721,975
|
3,766,275
|
6,709,434
|
2,707,085
|
4,002,349
|
103.4
|
99.5
|
106.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3,066,727
|
576,055
|
2,490,672
|
3,130,938
|
635,212
|
2,495,726
|
102.1
|
110.3
|
100.2
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
55,963
|
52,923
|
3,040
|
58,733
|
54,716
|
4,017
|
104.9
|
103.4
|
132.1
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3,800
|
3,800
|
|
1,234
|
1,234
|
|
32.5
|
32.5
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1,360
|
1,360
|
|
1,360
|
1,360
|
|
100.0
|
100.0
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
186,606
|
90,825
|
95,781
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2,656,444
|
2,019,708
|
636,736
|
3,591,776
|
2,329,911
|
1,261,865
|
135.2
|
115.4
|
198.2
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
471,267
|
471,267
|
|
429,440
|
12,561
|
416,879
|
91.1
|
|
|
1
|
- Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
195,000
|
195,000
|
|
162,065
|
7,557
|
154,509
|
83.1
|
|
|
2
|
- Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
276,267
|
276,267
|
|
267,375
|
5,005
|
262,370
|
96.8
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2,185,177
|
1,548,441
|
636,736
|
3,162,336
|
2,317,350
|
844,986
|
144.7
|
149.7
|
132.7
|
1
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
86,889
|
86,889
|
|
86,576
|
86,576
|
|
99.6
|
99.6
|
|
2
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
3
|
- Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10,000
|
10,000
|
|
9,236
|
9,236
|
|
92.4
|
92.4
|
|
4
|
- Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
16,505
|
16,505
|
|
19,317
|
19,317
|
|
117.0
|
117.0
|
|
5
|
- Chương trình mục
tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
81,655
|
81,655
|
|
82,555
|
82,555
|
|
101.1
|
101.1
|
|
6
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương
|
25,321
|
25,321
|
|
14,362
|
14,362
|
|
56.7
|
56.7
|
|
7
|
- Chương trình mục
tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
40,000
|
40,000
|
|
39,294
|
39,294
|
|
98.2
|
98.2
|
|
8
|
- Chương trình mục
tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
9
|
- Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)
|
113,325
|
113,325
|
|
92,022
|
92,022
|
|
81.2
|
81.2
|
|
10
|
- Thu hồi ứng các
dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ
40/2015/QĐ-TTg
|
81,000
|
81,000
|
|
81,000
|
81,000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
11
|
- Vốn từ nguồn vốn
ngoài nước ODA
|
85,410
|
85,410
|
|
649,521
|
649,521
|
|
760.5
|
760.5
|
|
12
|
- Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
85,000
|
85,000
|
|
360,250
|
360,250
|
|
423.8
|
423.8
|
|
13
|
- Hỗ trợ chi phí
học tập và miễn giảm học phí
|
50,800
|
50,800
|
|
32,374
|
13,269
|
19,105
|
63.7
|
|
|
14
|
- Hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
6,708
|
6,708
|
|
6,910
|
4,375
|
2,534
|
103.0
|
65.2
|
|
15
|
- Hỗ trợ kinh phí
ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non;
chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
4,178
|
4,178
|
|
2,852
|
|
2,852
|
68.3
|
|
|
16
|
- Học bổng học sinh
dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
|
6,964
|
6,964
|
|
3,909
|
437
|
3,473
|
56.1
|
|
|
17
|
- Hỗ trợ kinh phí
đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
800
|
800
|
|
448
|
448
|
|
56.0
|
56.0
|
|
18
|
- Hỗ trợ đào tạo
cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên
|
443
|
443
|
|
436
|
436
|
|
98.4
|
98.4
|
|
19
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết
|
280
|
280
|
|
258
|
51
|
207
|
92.1
|
|
|
20
|
- Hỗ trợ tiền điện
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
20,916
|
20,916
|
|
18,651
|
|
18,651
|
89.2
|
|
|
21
|
- Hỗ trợ người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
521
|
521
|
|
258
|
178
|
80
|
49.6
|
|
|
22
|
- Hỗ trợ khai thác
nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa
|
721,472
|
721,472
|
|
726,995
|
726,995
|
|
100.8
|
100.8
|
|
23
|
- Hỗ trợ kinh phí
thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai
đoạn 2014-2020
|
3,988
|
3,988
|
|
8,081
|
8,081
|
|
202.6
|
202.6
|
|
24
|
- Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2017-2020
|
593
|
593
|
|
613
|
613
|
|
103.4
|
103.4
|
|
25
|
- Bổ sung kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
33,520
|
33,520
|
|
33,520
|
33,520
|
|
100.0
|
100.0
|
|
26
|
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
11,060
|
11,060
|
|
10,762
|
10,762
|
|
97.3
|
97.3
|
|
27
|
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
28
|
- Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
14,641
|
14,641
|
|
14,059
|
14,059
|
|
96.0
|
96.0
|
|
29
|
- Chương trình mục
tiêu Y tế - dân số
|
8,290
|
8,290
|
|
6,428
|
6,428
|
|
77.5
|
77.5
|
|
30
|
- Chương trình mục
tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1,870
|
1,870
|
|
1,944
|
1,479
|
465
|
103.9
|
|
|
31
|
- Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16,800
|
16,800
|
|
18,774
|
|
18,774
|
111.7
|
|
|
32
|
- Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
|
948
|
948
|
|
1,110
|
1,110
|
|
117.1
|
117.1
|
|
33
|
- Chương trình mục
tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
|
100.0
|
100.0
|
|
34
|
- Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
1,000
|
1,000
|
|
530
|
|
530
|
53.0
|
|
|
35
|
- Thực hiện chính
sách cấp bù thủy lợi phí
|
76,314
|
6,144
|
70,170
|
125,665
|
49,577
|
76,088
|
164.7
|
806.9
|
108.4
|
36
|
- Hỗ trợ thực hiện
Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315,320
|
|
315,320
|
458,606
|
|
458,606
|
145.4
|
|
145.4
|
37
|
- Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
46,610
|
|
46,610
|
55,849
|
|
55,849
|
119.8
|
|
119.8
|
38
|
- Mua dầu diezel và
chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
519
|
|
519
|
440
|
|
440
|
84.9
|
|
84.9
|
39
|
- Lễ hội văn hóa
miền núi
|
1,500
|
|
1,500
|
1,364
|
|
1,364
|
91.0
|
|
91.0
|
40
|
- Chi công tác bảo
đảm an toàn giao thông
|
5,000
|
|
5,000
|
4,771
|
|
4,771
|
95.4
|
|
95.4
|
41
|
- Chi tiếp xúc cử
tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
|
876
|
862
|
|
862
|
98.4
|
|
98.4
|
42
|
- Bổ sung chi cho
Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban
|
477
|
|
477
|
486
|
|
486
|
101.9
|
|
101.9
|
43
|
- Hỗ trợ chi giám
sát, phản biện xã hội
|
1,355
|
|
1,355
|
1,184
|
|
1,184
|
87.4
|
|
87.4
|
44
|
- Chi hỗ trợ cho đô
thị loại V
|
12,000
|
|
12,000
|
9,540
|
|
9,540
|
79.5
|
|
79.5
|
45
|
- Hỗ trợ do bãi bỏ
quy định thu quỹ quốc phòng an ninh
|
9,650
|
|
9,650
|
9,500
|
|
9,500
|
98.4
|
|
98.4
|
46
|
- Bổ sung kinh phí
thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ
thống bưu điện trên địa bàn tỉnh
|
1,438
|
|
1,438
|
1,433
|
|
1,433
|
99.7
|
|
99.7
|
47
|
- Bổ sung kinh phí
tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh"
|
4,116
|
|
4,116
|
4,050
|
|
4,050
|
98.4
|
|
98.4
|
48
|
- Chi cộng tác viên
công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
290
|
|
290
|
288
|
|
288
|
99.2
|
|
99.2
|
49
|
- Hỗ trợ phí giết
mổ và kiểm soát giết mổ tập trung
|
20,977
|
|
20,977
|
18,853
|
|
18,853
|
89.9
|
|
89.9
|
50
|
- Hỗ trợ thực hiện
quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
5,400
|
|
5,400
|
4,590
|
|
4,590
|
85.0
|
|
85.0
|
51
|
- Trang bị, ứng
dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính
|
16,500
|
|
16,500
|
15,470
|
|
15,470
|
93.8
|
|
93.8
|
52
|
- Hỗ trợ kiến thiết
thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô
thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
99,400
|
|
99,400
|
86,555
|
|
86,555
|
87.1
|
|
87.1
|
53
|
- Hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác
|
25,138
|
|
25,138
|
28,386
|
|
28,386
|
112.9
|
|
112.9
|
C
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
43,224
|
2,511
|
40,713
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
6,211,087
|
3,701,807
|
2,509,280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo mục tiêu
|
Trong đó
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
8,678,238
|
3,840,570
|
2,721,975
|
3,800
|
1,360
|
90,825
|
2,019,708
|
471,267
|
1,548,441
|
|
11,299,178
|
3,987,328
|
3,592,377
|
1,234
|
1,360
|
12,561
|
|
12,561
|
2,511
|
3,701,807
|
130.2
|
103.8
|
132.0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
6,607,861
|
3,840,570
|
2,721,975
|
|
|
|
45,316
|
45,316
|
|
|
7,592,267
|
3,987,328
|
3,592,377
|
|
|
12,561
|
|
12,561
|
|
|
114.9
|
103.8
|
132.0
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
12,284
|
|
12,284
|
|
|
|
|
|
|
|
9,088
|
|
9,088
|
|
|
|
|
|
|
|
74.0
|
|
74.0
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
1,100
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
1,256
|
|
1,256
|
|
|
|
|
|
|
|
114.2
|
|
114.2
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28,112
|
24
|
28,088
|
|
|
|
|
|
|
|
29,651
|
24
|
29,627
|
|
|
|
|
|
|
|
105.5
|
100.0
|
105.5
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
4,424
|
|
4,424
|
|
|
|
|
|
|
|
5,022
|
|
5,022
|
|
|
|
|
|
|
|
113.5
|
|
113.5
|
5
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
160,328
|
21,939
|
125,659
|
|
|
|
12,730
|
12,730
|
|
|
218,745
|
77,287
|
135,285
|
|
|
6,173
|
|
6,173
|
|
|
136.4
|
352.3
|
107.7
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10,219
|
150
|
9,969
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
10,858
|
208
|
10,555
|
|
|
95
|
|
95
|
|
|
106.3
|
138.7
|
105.9
|
7
|
Sở Tư pháp
|
11,823
|
|
11,823
|
|
|
|
|
|
|
|
11,460
|
|
11,460
|
|
|
|
|
|
|
|
96.9
|
|
96.9
|
8
|
Sở Công thương
|
17,239
|
2,461
|
14,778
|
|
|
|
|
|
|
|
17,174
|
2,059
|
15,115
|
|
|
|
|
|
|
|
99.6
|
83.7
|
102.3
|
9
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
79,353
|
30,516
|
48,837
|
|
|
|
|
|
|
|
94,005
|
39,599
|
54,406
|
|
|
|
|
|
|
|
118.5
|
129.8
|
111.4
|
10
|
Sở Tài chính
|
12,599
|
|
12,499
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
12,455
|
|
12,355
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
98.9
|
|
98.9
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8,852
|
|
8,802
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
15,790
|
|
15,740
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
178.4
|
|
178.8
|
12
|
Sở Giao thông vận
tải
|
196,263
|
63,964
|
132,299
|
|
|
|
|
|
|
|
379,912
|
96,020
|
283,892
|
|
|
|
|
|
|
|
193.6
|
150.1
|
214.6
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
520,579
|
27,529
|
493,050
|
|
|
|
|
|
|
|
577,106
|
43,819
|
533,286
|
|
|
|
|
|
|
|
110.9
|
159.2
|
108.2
|
14
|
Sở Y tế
|
355,803
|
22,734
|
333,069
|
|
|
|
|
|
|
|
405,843
|
2,045
|
403,798
|
|
|
|
|
|
|
|
114.1
|
9.0
|
121.2
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
62,241
|
1,050
|
59,920
|
|
|
|
1,271
|
1,271
|
|
|
93,840
|
660
|
92,337
|
|
|
844
|
|
844
|
|
|
150.8
|
62.8
|
154.1
|
16
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
147,326
|
59,466
|
87,860
|
|
|
|
|
|
|
|
163,050
|
63,824
|
99,226
|
|
|
|
|
|
|
|
110.7
|
107.3
|
112.9
|
17
|
Sở Du lịch
|
9,518
|
231
|
9,287
|
|
|
|
|
|
|
|
8,832
|
229
|
8,603
|
|
|
|
|
|
|
|
92.8
|
99.2
|
92.6
|
18
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
226,040
|
186,813
|
39,147
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
166,390
|
128,001
|
38,310
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
73.6
|
68.5
|
97.9
|
19
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
21,609
|
3,050
|
15,669
|
|
|
|
2,890
|
2,890
|
|
|
20,213
|
2,906
|
14,462
|
|
|
2,846
|
|
2,846
|
|
|
93.5
|
95.3
|
92.3
|
20
|
Sở Nội vụ
|
48,410
|
17,690
|
29,920
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
40,933
|
9,861
|
30,279
|
|
|
793
|
|
793
|
|
|
84.6
|
55.7
|
101.2
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
10,063
|
|
10,063
|
|
|
|
|
|
|
|
9,356
|
|
9,356
|
|
|
|
|
|
|
|
93.0
|
|
93.0
|
22
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
25,086
|
5,000
|
20,086
|
|
|
|
|
|
|
|
23,578
|
4,904
|
18,674
|
|
|
|
|
|
|
|
94.0
|
98.1
|
93.0
|
23
|
Liên minh hợp tác xã
|
2,071
|
|
2,071
|
|
|
|
|
|
|
|
1,987
|
|
1,987
|
|
|
|
|
|
|
|
95.9
|
|
95.9
|
24
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
11,239
|
|
9,797
|
|
|
|
1,442
|
1,442
|
|
|
11,146
|
|
10,018
|
|
|
1,128
|
|
1,128
|
|
|
99.2
|
|
102.3
|
25
|
Ban Quản lý khu
kinh tế
|
326,753
|
303,643
|
23,110
|
|
|
|
|
|
|
|
345,900
|
323,407
|
22,493
|
|
|
|
|
|
|
|
105.9
|
106.5
|
97.3
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
141,057
|
43,680
|
97,377
|
|
|
|
|
|
|
|
90,044
|
3,811
|
86,233
|
|
|
|
|
|
|
|
63.8
|
8.7
|
88.6
|
27
|
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
|
8,654
|
|
8,654
|
|
|
|
|
|
|
|
9,392
|
|
9,392
|
|
|
|
|
|
|
|
108.5
|
|
108.5
|
28
|
Tỉnh Đoàn Bình Định
|
12,994
|
|
12,994
|
|
|
|
|
|
|
|
13,216
|
|
13,216
|
|
|
|
|
|
|
|
101.7
|
|
101.7
|
29
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
6,885
|
1,000
|
5,705
|
|
|
|
180
|
180
|
|
|
6,521
|
1,000
|
5,341
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
94.7
|
100.0
|
93.6
|
30
|
Hội Nông dân
|
6,376
|
800
|
5,428
|
|
|
|
148
|
148
|
|
|
5,419
|
743
|
4,528
|
|
|
148
|
|
148
|
|
|
85.0
|
92.9
|
83.4
|
31
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3,530
|
|
3,530
|
|
|
|
|
|
|
|
3,143
|
|
3,143
|
|
|
|
|
|
|
|
89.0
|
|
89.0
|
32
|
Liên hiệp các hội
KHKT
|
2,774
|
|
2,774
|
|
|
|
|
|
|
|
2,818
|
|
2,818
|
|
|
|
|
|
|
|
101.6
|
|
101.6
|
33
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
437
|
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
590
|
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
135.1
|
|
135.1
|
34
|
Hội Luật gia
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
144.1
|
|
144.1
|
35
|
Hội Cựu Thanh niên
Xung phong
|
186
|
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
316
|
|
316
|
|
|
|
|
|
|
|
169.8
|
|
169.8
|
36
|
Hội Khuyến học Bình
Định
|
295
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
|
2,580
|
|
2,580
|
|
|
|
|
|
|
|
874.5
|
|
874.5
|
37
|
Ủy ban đoàn kết
công giáo tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đại học Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,122
|
|
3,122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
66,701
|
12,700
|
54,001
|
|
|
|
|
|
|
|
74,657
|
18,825
|
55,832
|
|
|
|
|
|
|
|
111.9
|
148.2
|
103.4
|
40
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
13,191
|
4,846
|
8,345
|
|
|
|
|
|
|
|
14,927
|
7,377
|
7,550
|
|
|
|
|
|
|
|
113.2
|
152.2
|
90.5
|
41
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2,036
|
|
2,036
|
|
|
|
|
|
|
|
3,160
|
|
3,160
|
|
|
|
|
|
|
|
155.2
|
|
155.2
|
42
|
Hội Người mù
|
307
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
146.6
|
|
146.6
|
43
|
Hội Người Cao tuổi
|
286
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
187.4
|
|
187.4
|
44
|
Hội Đông y
|
361
|
|
361
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
127.7
|
|
127.7
|
45
|
Hội bảo trợ bệnh
nhân nghèo
|
273
|
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
140.1
|
|
140.1
|
46
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ em
|
186
|
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
243.6
|
|
243.6
|
47
|
Hội nạn nhân chất
độc và da cam
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
182.8
|
|
182.8
|
48
|
Chi thực hiện các
chính sách bảo hiểm y tế
|
485,155
|
|
485,155
|
|
|
|
|
|
|
|
480,414
|
|
480,414
|
|
|
|
|
|
|
|
99.0
|
|
99.0
|
49
|
Hội Cựu tù chính trị
|
246
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
334
|
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
135.6
|
|
135.6
|
50
|
Hội làm vườn
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
286.8
|
|
286.8
|
51
|
Trích Quỹ khám chữa
bệnh người nghèo
|
12,207
|
|
12,207
|
|
|
|
|
|
|
|
9,339
|
|
9,339
|
|
|
|
|
|
|
|
76.5
|
|
76.5
|
52
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
218,936
|
178,936
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
|
188,246
|
149,580
|
38,666
|
|
|
|
|
|
|
|
86.0
|
83.6
|
96.7
|
53
|
Trường cao đẳng y
tế Bình Định
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
3,398
|
|
3,398
|
|
|
|
|
|
|
|
75.5
|
|
75.5
|
54
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
4,037
|
|
4,037
|
|
|
|
|
|
|
|
3,793
|
|
3,793
|
|
|
|
|
|
|
|
94.0
|
|
94.0
|
55
|
Ban an toàn giao
thông
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
19,384
|
|
19,384
|
|
|
|
|
|
|
|
276.9
|
|
276.9
|
56
|
Văn phòng điều phối
và biến đổi khí hậu
|
993
|
500
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
2,187
|
862
|
1,325
|
|
|
|
|
|
|
|
220.3
|
172.4
|
268.8
|
57
|
Ban giải phóng mặt
bằng tỉnh
|
526,943
|
523,961
|
2,982
|
|
|
|
|
|
|
|
327,629
|
323,842
|
3,787
|
|
|
|
|
|
|
|
62.2
|
61.8
|
127.0
|
58
|
Viện nghiên cứu
phát triển kinh tế xã hội
|
4,240
|
|
4,240
|
|
|
|
|
|
|
|
4,059
|
|
4,059
|
|
|
|
|
|
|
|
95.7
|
|
95.7
|
59
|
Công an tỉnh
|
19,400
|
9,091
|
10,184
|
|
|
|
125
|
125
|
|
|
38,908
|
359
|
38,424
|
|
|
125
|
|
125
|
|
|
200.6
|
3.9
|
377.3
|
60
|
Trường Chính trị
|
9,112
|
3,950
|
5,162
|
|
|
|
|
|
|
|
11,322
|
5,942
|
5,380
|
|
|
|
|
|
|
|
124.2
|
150.4
|
104.2
|
61
|
Trường Cao đẳng
Bình Định
|
34,808
|
10,923
|
23,885
|
|
|
|
|
|
|
|
37,188
|
7,596
|
29,591
|
|
|
|
|
|
|
|
106.8
|
69.5
|
123.9
|
62
|
Trường Cao đẳng
KTCN Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,464
|
|
22,464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hội Nhà báo
|
1,566
|
|
1,566
|
|
|
|
|
|
|
|
1,464
|
|
1,464
|
|
|
|
|
|
|
|
93.5
|
|
93.5
|
64
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
6,800
|
6,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,798
|
3,798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.8
|
55.8
|
|
65
|
BQL dự án Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
115,202
|
114,795
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
827,138
|
826,731
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
718.0
|
720.2
|
|
66
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình giao thông tỉnh
|
1,413,264
|
1,413,264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,136,975
|
1,129,419
|
7,556
|
|
|
|
|
|
|
|
80.5
|
79.9
|
|
67
|
UBND thành phố Quy
Nhơn
|
79,529
|
79,529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,754
|
92,754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.6
|
116.6
|
|
68
|
UBND thị xã An Nhơn
|
44,422
|
44,422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,360
|
33,360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.1
|
75.1
|
|
69
|
UBND huyện Tuy Phước
|
56,832
|
56,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,653
|
82,653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.4
|
145.4
|
|
70
|
UBND huyện Tây Sơn
|
22,322
|
22,322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,951
|
14,951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.0
|
67.0
|
|
71
|
UBND huyện Phù Cát
|
54,669
|
54,669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,285
|
56,285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.0
|
103.0
|
|
72
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
50,036
|
50,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,679
|
70,679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.3
|
141.3
|
|
73
|
UBND huyện Hoài Ân
|
42,019
|
42,019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,095
|
37,095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.3
|
88.3
|
|
74
|
UBND huyện Hoài Nhơn
|
110,339
|
110,339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117,844
|
117,844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.8
|
106.8
|
|
75
|
UBND huyện Vân Canh
|
9,097
|
9,097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,767
|
8,767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.4
|
96.4
|
|
76
|
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
|
31,522
|
31,522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,802
|
22,802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.3
|
72.3
|
|
77
|
UBND huyện An Lão
|
15,518
|
15,518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,801
|
6,801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.8
|
43.8
|
|
78
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Công ty TNHH Lâm
nghiệp Sông Kôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ghi thu, ghi chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,392
|
8,392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Chi trích các quỹ
|
10,857
|
|
10,857
|
|
|
|
|
|
|
|
29,864
|
|
29,864
|
|
|
|
|
|
|
|
275.1
|
|
275.1
|
82
|
Chi khác ngân sách
|
242,681
|
40,332
|
202,349
|
|
|
|
|
|
|
|
896,292
|
159,330
|
736,962
|
|
|
|
|
|
|
|
369.3
|
395.0
|
364.2
|
83
|
Các khoản chờ phân
bổ
|
397,039
|
212,425
|
159,214
|
|
|
|
25,400
|
25,400
|
|
|
88,019
|
|
88,019
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
|
55.3
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
3,800
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
1,234
|
|
|
1,234
|
|
|
|
|
|
|
32.5
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1,360
|
|
|
|
1,360
|
|
|
|
|
|
1,360
|
|
|
|
1,360
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
90,825
|
|
|
|
|
90,825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
1,974,392
|
|
|
|
|
|
1,974,392
|
425,951
|
1,548,441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,511
|
|
|
|
|
|
|
|
2,511
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,701,807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,701,807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Dự phòng chi
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
5,352,541
|
853,750
|
3,766,274
|
636,736
|
|
636,736
|
95,781
|
10,526,729
|
2,712,521
|
206,679
|
1,546
|
4,002,349
|
2,495,726
|
4,017
|
1,261,865
|
410,678
|
851,187
|
40,713
|
2,509,280
|
196.7
|
317.7
|
106.3
|
198.2
|
|
133.7
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
948,482
|
209,290
|
630,193
|
91,676
|
|
91,676
|
17,323
|
1,938,808
|
536,288
|
44,994
|
|
633,591
|
309,419
|
410
|
108,117
|
2,052
|
106,065
|
3,448
|
657,364
|
204.4
|
256.2
|
100.5
|
117.9
|
|
115.7
|
|
2
|
An Nhơn
|
591,231
|
132,240
|
360,690
|
88,073
|
|
88,073
|
10,228
|
1,653,250
|
610,611
|
12,744
|
|
415,291
|
245,241
|
2,029
|
123,431
|
39,444
|
83,987
|
1,532
|
502,385
|
279.6
|
461.7
|
115.1
|
140.1
|
|
95.4
|
|
3
|
Tuy Phước
|
563,674
|
115,770
|
366,647
|
71,236
|
|
71,236
|
10,021
|
1,282,972
|
380,660
|
28,782
|
|
399,424
|
268,286
|
102
|
95,439
|
18,285
|
77,154
|
2,792
|
404,657
|
227.6
|
328.8
|
108.9
|
134.0
|
|
108.3
|
|
4
|
Tây Sơn
|
387,101
|
50,590
|
282,305
|
47,312
|
|
47,312
|
6,894
|
569,224
|
127,819
|
10,352
|
|
308,091
|
211,853
|
107
|
84,593
|
14,791
|
69,801
|
2,935
|
45,787
|
147.0
|
252.7
|
109.1
|
178.8
|
|
147.5
|
|
5
|
Phù Cát
|
607,553
|
77,420
|
455,061
|
64,010
|
|
64,010
|
11,062
|
1,303,622
|
351,579
|
31,799
|
|
485,308
|
339,228
|
136
|
120,741
|
34,214
|
86,527
|
6,228
|
339,767
|
214.6
|
454.1
|
106.6
|
188.6
|
|
135.2
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
603,400
|
86,240
|
424,808
|
81,727
|
|
81,727
|
10,625
|
936,703
|
240,484
|
20,177
|
|
442,347
|
298,269
|
240
|
150,307
|
39,877
|
110,430
|
1,038
|
102,528
|
155.2
|
278.9
|
104.1
|
183.9
|
|
135.1
|
|
7
|
Hoài Ân
|
335,653
|
20,130
|
261,739
|
47,949
|
|
47,949
|
5,835
|
560,491
|
104,579
|
2,912
|
|
279,324
|
183,444
|
352
|
98,593
|
29,779
|
68,813
|
4,865
|
73,132
|
167.0
|
519.5
|
106.7
|
205.6
|
|
143.5
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
638,538
|
120,440
|
421,128
|
85,725
|
|
85,725
|
11,245
|
1,052,518
|
264,476
|
29,918
|
1,019
|
451,894
|
305,819
|
198
|
132,912
|
13,796
|
119,116
|
7,181
|
196,054
|
164.8
|
219.6
|
107.3
|
155.0
|
|
139.0
|
|
9
|
Vân Canh
|
189,294
|
12,250
|
157,003
|
16,536
|
|
16,536
|
3,505
|
403,233
|
18,993
|
12,175
|
527
|
172,263
|
97,962
|
125
|
103,523
|
68,149
|
35,374
|
4,405
|
104,048
|
213.0
|
155.0
|
109.7
|
626.0
|
|
213.9
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
261,738
|
14,570
|
223,330
|
18,905
|
|
18,905
|
4,933
|
439,840
|
44,695
|
4,950
|
|
209,907
|
120,411
|
250
|
119,501
|
77,464
|
42,037
|
3,612
|
62,125
|
168.0
|
306.8
|
94.0
|
632.1
|
|
222.4
|
|
11
|
An Lão
|
225,877
|
14,810
|
183,370
|
23,587
|
|
23,587
|
4,110
|
386,067
|
32,338
|
7,876
|
|
204,910
|
115,795
|
68
|
124,708
|
72,826
|
51,882
|
2,679
|
21,433
|
170.9
|
218.4
|
111.7
|
528.7
|
|
220.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
|
TỔNG SỐ
|
2,811,658
|
1,954,088
|
857,570
|
|
857,570
|
|
857,570
|
|
3,847,566
|
2,024,521
|
1,823,045
|
|
1,823,045
|
314,744
|
1,078,825
|
429,476
|
136.8
|
103.6
|
212.6
|
|
212.6
|
|
125.8
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
109,059
|
|
109,059
|
|
109,059
|
|
109,059
|
|
149,340
|
|
149,340
|
|
149,340
|
8,699
|
138,033
|
2,608
|
136.9
|
|
136.9
|
|
136.9
|
|
126.6
|
|
2
|
An Nhơn
|
224,271
|
116,944
|
107,327
|
|
107,327
|
|
107,327
|
|
324,440
|
120,756
|
203,684
|
|
203,684
|
78,476
|
114,420
|
10,789
|
144.7
|
103.3
|
189.8
|
|
189.8
|
|
106.6
|
|
3
|
Tuy Phước
|
290,594
|
194,946
|
95,648
|
|
95,648
|
|
95,648
|
|
361,831
|
203,723
|
158,108
|
|
158,108
|
30,071
|
116,808
|
11,229
|
124.5
|
104.5
|
165.3
|
|
165.3
|
|
122.1
|
|
4
|
Tây Sơn
|
251,851
|
175,546
|
76,305
|
|
76,305
|
|
76,305
|
|
339,124
|
191,015
|
148,109
|
|
148,109
|
30,324
|
104,033
|
13,752
|
134.7
|
108.8
|
194.1
|
|
194.1
|
|
136.3
|
|
5
|
Phù Cát
|
408,823
|
318,246
|
90,577
|
|
90,577
|
|
90,577
|
|
514,024
|
328,726
|
185,298
|
|
185,298
|
49,264
|
104,541
|
31,493
|
125.7
|
103.3
|
204.6
|
|
204.6
|
|
115.4
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
423,000
|
321,423
|
101,577
|
|
101,577
|
|
101,577
|
|
524,844
|
324,944
|
199,900
|
|
199,900
|
29,583
|
134,024
|
36,294
|
124.1
|
101.1
|
196.8
|
|
196.8
|
|
131.9
|
|
7
|
Hoài Ân
|
287,603
|
208,667
|
78,936
|
|
78,936
|
|
78,936
|
|
377,558
|
223,721
|
153,837
|
|
153,837
|
30,648
|
90,574
|
32,615
|
131.3
|
107.2
|
194.9
|
|
194.9
|
|
114.7
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
312,648
|
202,946
|
109,702
|
|
109,702
|
|
109,702
|
|
406,503
|
210,927
|
195,576
|
|
195,576
|
31,434
|
152,002
|
12,140
|
130.0
|
103.9
|
178.3
|
|
178.3
|
|
138.6
|
|
9
|
Vân Canh
|
135,294
|
110,625
|
24,669
|
|
24,669
|
|
24,669
|
|
242,352
|
111,848
|
130,504
|
|
130,504
|
9,632
|
34,232
|
86,641
|
179.1
|
101.1
|
529.0
|
|
529.0
|
|
138.8
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
163,938
|
137,850
|
26,088
|
|
26,088
|
|
26,088
|
|
276,821
|
135,037
|
141,783
|
|
141,783
|
7,152
|
39,484
|
95,147
|
168.9
|
98.0
|
543.5
|
|
543.5
|
|
151.4
|
|
11
|
An Lão
|
204,577
|
166,895
|
37,682
|
|
37,682
|
|
37,682
|
|
330,730
|
173,824
|
156,906
|
|
156,906
|
9,461
|
50,675
|
96,770
|
161.7
|
104.2
|
416.4
|
|
416.4
|
|
134.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
|
TỔNG SỐ
|
471,267
|
365,281
|
105,986
|
276,267
|
219,181
|
57,086
|
195,000
|
146,100
|
48,900
|
429,440
|
327,898
|
101,542
|
267,375
|
210,107
|
57,268
|
162,065
|
117,791
|
44,275
|
91.1
|
89.8
|
95.8
|
96.8
|
95.9
|
100.3
|
83.1
|
80.6
|
90.5
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
45,316
|
25,400
|
19,916
|
5,801
|
|
5,801
|
39,515
|
25,400
|
14,115
|
12,561
|
|
12,561
|
5,005
|
|
5,005
|
7,557
|
|
7,557
|
27.7
|
|
63.1
|
86.3
|
|
86.3
|
19.1
|
|
53.5
|
1
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2,890
|
|
2,890
|
2,890
|
|
2,890
|
|
|
|
2,846
|
|
2,846
|
2,846
|
|
2,846
|
|
|
|
98.5
|
|
98.5
|
98.5
|
|
98.5
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1,271
|
|
1,271
|
1,201
|
|
1,201
|
70
|
|
70
|
844
|
|
844
|
774
|
|
774
|
70
|
|
70
|
66.4
|
|
66.4
|
64.4
|
|
64.4
|
100.0
|
|
100.0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNN
|
12,730
|
|
12,730
|
80
|
|
80
|
12,650
|
|
12,650
|
6,173
|
|
6,173
|
69
|
|
69
|
6,104
|
|
6,104
|
48.5
|
|
48.5
|
86.1
|
|
86.1
|
48.3
|
|
48.3
|
4
|
Ban Dân tộc
|
1,442
|
|
1,442
|
1,442
|
|
1,442
|
|
|
|
1,128
|
|
1,128
|
1,128
|
|
1,128
|
|
|
|
78.2
|
|
78.2
|
78.2
|
|
78.2
|
|
|
|
5
|
Hội Nông dân
|
148
|
|
148
|
148
|
|
148
|
|
|
|
148
|
|
148
|
148
|
|
148
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
6
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
180
|
|
180
|
|
|
|
180
|
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
|
180
|
|
180
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
7
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
80
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
80
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
8
|
Sở Tài chính
|
100
|
|
100
|
20
|
|
20
|
80
|
|
80
|
100
|
|
100
|
20
|
|
20
|
80
|
|
80
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
|
100.0
|
100.0
|
|
100.0
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
100
|
|
100
|
20
|
|
20
|
80
|
|
80
|
95
|
|
95
|
20
|
|
20
|
75
|
|
75
|
94.9
|
|
94.9
|
100.0
|
|
100.0
|
93.6
|
|
93.6
|
10
|
Công an tỉnh
|
125
|
|
125
|
|
|
|
125
|
|
125
|
125
|
|
125
|
|
|
|
125
|
|
125
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
11
|
Sở Nội vụ
|
800
|
|
800
|
|
|
|
800
|
|
800
|
793
|
|
793
|
|
|
|
793
|
|
793
|
99.2
|
|
99.2
|
|
|
|
99.2
|
|
99.2
|
12
|
Các khoản chờ phân
bổ
|
25,400
|
25,400
|
|
|
|
|
25,400
|
25,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
425,951
|
339,881
|
86,070
|
270,466
|
219,181
|
51,285
|
155,485
|
120,700
|
34,785
|
416,879
|
327,898
|
88,981
|
262,370
|
210,107
|
52,263
|
154,509
|
117,791
|
36,718
|
97.9
|
96.5
|
103.4
|
97.0
|
95.9
|
101.9
|
99.4
|
97.6
|
105.6
|
1
|
Quy Nhơn
|
2,608
|
1,916
|
692
|
80
|
|
80
|
2,528
|
1,916
|
612
|
2,693
|
2,052
|
641
|
73
|
|
73
|
2,620
|
2,052
|
568
|
103.2
|
107.1
|
92.6
|
|
|
|
103.6
|
107.1
|
92.9
|
2
|
An Nhơn
|
10,789
|
4,790
|
5,999
|
220
|
|
220
|
10,569
|
4,790
|
5,779
|
10,497
|
4,207
|
6,290
|
415
|
|
415
|
10,081
|
4,207
|
5,874
|
97.3
|
87.8
|
104.9
|
|
|
|
95.4
|
87.8
|
101.7
|
3
|
Tuy Phước
|
11,229
|
8,233
|
2,996
|
2,049
|
1,529
|
520
|
9,180
|
6,704
|
2,476
|
11,166
|
7,812
|
3,354
|
2,049
|
1,529
|
520
|
9,117
|
6,283
|
2,834
|
99.4
|
94.9
|
111.9
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
99.3
|
93.7
|
114.5
|
4
|
Tây Sơn
|
13,752
|
10,257
|
3,495
|
3,249
|
2,151
|
1,098
|
10,503
|
8,106
|
2,397
|
13,065
|
9,703
|
3,363
|
3,272
|
2,151
|
1,121
|
9,794
|
7,552
|
2,242
|
95.0
|
94.6
|
96.2
|
100.7
|
100.0
|
102.1
|
93.2
|
93.2
|
93.5
|
5
|
Phù Cát
|
31,493
|
24,161
|
7,332
|
12,002
|
9,174
|
2,828
|
19,491
|
14,987
|
4,504
|
31,757
|
24,686
|
7,071
|
11,948
|
9,174
|
2,774
|
19,810
|
15,512
|
4,298
|
100.8
|
102.2
|
96.4
|
99.5
|
100.0
|
98.1
|
101.6
|
103.5
|
95.4
|
6
|
Phù Mỹ
|
36,501
|
29,310
|
7,191
|
15,017
|
11,305
|
3,712
|
21,484
|
18,005
|
3,479
|
36,294
|
29,220
|
7,073
|
14,936
|
11,224
|
3,712
|
21,358
|
17,997
|
3,361
|
99.4
|
99.7
|
98.4
|
99.5
|
99.3
|
100.0
|
99.4
|
100.0
|
96.6
|
7
|
Hoài Ân
|
30,515
|
23,765
|
6,750
|
9,688
|
6,866
|
2,822
|
20,827
|
16,899
|
3,928
|
32,516
|
24,948
|
7,568
|
10,200
|
7,385
|
2,815
|
22,316
|
17,563
|
4,753
|
106.6
|
105.0
|
112.1
|
105.3
|
107.6
|
99.8
|
107.1
|
103.9
|
121.0
|
8
|
Hoài Nhơn
|
12,140
|
7,385
|
4,755
|
487
|
200
|
287
|
11,653
|
7,185
|
4,468
|
10,988
|
6,830
|
4,158
|
546
|
200
|
346
|
10,442
|
6,630
|
3,812
|
90.5
|
92.5
|
87.4
|
112.2
|
100.0
|
120.7
|
89.6
|
92.3
|
85.3
|
9
|
Vân Canh
|
86,641
|
72,132
|
14,509
|
73,325
|
60,648
|
12,677
|
13,316
|
11,484
|
1,832
|
83,847
|
68,149
|
15,698
|
71,586
|
57,999
|
13,587
|
12,261
|
10,150
|
2,111
|
96.8
|
94.5
|
108.2
|
97.6
|
95.6
|
107.2
|
92.1
|
88.4
|
115.2
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
94,415
|
78,177
|
16,238
|
76,253
|
62,865
|
13,388
|
18,162
|
15,312
|
2,850
|
94,279
|
77,464
|
16,815
|
75,624
|
62,367
|
13,257
|
18,655
|
15,097
|
3,558
|
99.9
|
99.1
|
103.6
|
99.2
|
99.2
|
99.0
|
102.7
|
98.6
|
124.9
|
11
|
An Lão
|
95,870
|
79,755
|
16,115
|
78,096
|
64,443
|
13,653
|
17,774
|
15,312
|
2,462
|
89,776
|
72,826
|
16,950
|
71,721
|
58,078
|
13,643
|
18,055
|
14,748
|
3,307
|
93.6
|
91.3
|
105.2
|
91.8
|
90.1
|
99.9
|
101.6
|
96.3
|
134.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
597
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|