|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm
2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa
IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2019, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 5.739.587.177.429 đồng, đạt 125,62% dự toán Trung ương và dự toán Hội đồng
nhân dân tỉnh giao.
- Thu nội địa: 5.719.340.109.701 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 20.247.067.728 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 13.283.985.809.737
đồng.
- Thu ngân sách
địa phương hưởng theo phân cấp: 5.378.616.919.409 đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 5.825.665.000.000 đồng;
- Thu chuyển nguồn năm 2018 sang
2019: 1.937.171.845.883 đồng;
- Thu huy động
đóng góp cơ sở hạ tầng: 20.128.606.230 đồng;
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên: 2.751.408.741 đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm 2018: 119.652.029.474 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 13.162.839.019.314 đồng, đạt 138,39%
dự toán Trung ương giao; đạt 135,75% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 8.166.297.088.675 đồng;
- Chi ngân sách cấp huyện: 3.860.394.720.194 đồng;
- Chi ngân sách cấp xã: 1.136.147.210.445 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019: 121.146.790.423 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh: 0 đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 96.400.014.313
đồng;
- Ngân sách cấp xã: 24.746.776.110 đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết
toán ngân sách theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết
toán ngân sách địa phương năm 2019 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2020./.
Mẫu biểu số: 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.696.251
|
13.283.986
|
3.587.735
|
137,00
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
4.143.352
|
5.378.617
|
1.235.265
|
129,81
|
1
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.522.095
|
2.203.318
|
681.223
|
144,76
|
2
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.621.257
|
3.175.298
|
554.041
|
121,14
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.531.899
|
5.825.665
|
293.766
|
105,31
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.514.957
|
3.514.957
|
0
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.016.942
|
2.310.708
|
293.766
|
114,56
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
119.652
|
119.652
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
1.937.172
|
1.937.172
|
-
|
VI
|
Thu từ nguồn vay
|
21.000
|
0
|
-21.000
|
-
|
VII
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
-
|
20.129
|
20.129
|
-
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
-
|
2.751
|
2.751
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.696.251
|
13.162.839
|
3.466.588
|
135,75
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.919.605
|
9.115.420
|
1.195.815
|
115,10
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
2.745.906
|
952.636
|
153,12
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
6.368.149
|
401.190
|
106,72
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.090
|
366
|
-2.724
|
11,83
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng
|
155.286
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
0
|
0
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.776.646
|
997.306
|
-779.340
|
56,13
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
186.410
|
174.259
|
-12.151
|
93,48
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.590.236
|
823.047
|
-767.189
|
51,76
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
2.986.430
|
2.986.430
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính quyền
địa phương vay
|
-
|
55.660
|
55.660
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
7.022
|
7.022
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
-
|
121.147
|
121.147
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
56.189
|
55.660
|
-529
|
99,06
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
56.189
|
55.660
|
-529
|
99,06
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
-
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
-
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
111.893
|
56.233
|
-55.660
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán chi năm 2019
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.696.251
|
13.099.156
|
135,10
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.919.605
|
9.115.420
|
115,10
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
2.745.906
|
153,12
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.793.270
|
2.665.385
|
148,63
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
20.512
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
6.067
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
456.090
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
5.607
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
146.182
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
23.107
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
19.837
|
-
|
1.8
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
2.175
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.713
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
1.635.104
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
273.044
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
17.809
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
56.138
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
79.555
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
966
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
6.368.149
|
106,72
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.234.365
|
2.281.760
|
102,12
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.324
|
21.759
|
82,66
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
3.090
|
366
|
11,83
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.286
|
0
|
0,00
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
771.020
|
997.306
|
129,35
|
1
|
Chương trình mục tiêu
|
633.274
|
871.608
|
137,64
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
55.310
|
53.754
|
97,19
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
131.100
|
120.506
|
91,92
|
1.3
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
-
|
43
|
-
|
1.4
|
Chương trình MTQG giáo dục và
đào tạo
|
-
|
5
|
-
|
1.5
|
Chương trình hỗ trợ chất lượng
giáo dục trường học
|
-
|
5
|
-
|
1.6
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
6.195
|
6.593
|
106,42
|
1.7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
30.564
|
12.500
|
40,90
|
1.8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
48.946
|
31.856
|
65,08
|
1.9
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
47.000
|
43.090
|
91,68
|
1.10
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1.480
|
1.480
|
100,00
|
1.11
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
6.690
|
6.074
|
90,79
|
1.12
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
6.386
|
6.802
|
106,51
|
1.13
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
815
|
15
|
1,84
|
1.14
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
234.573
|
58.643,23
|
1.15
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
158.396
|
143.953
|
90,88
|
1.16
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
59.200
|
58.888
|
99,47
|
1.17
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
15.000
|
110.127
|
734,18
|
1.18
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
29.960
|
30.141
|
100,60
|
1.19
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
10.000
|
41
|
0,41
|
1.20
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
8.200
|
9.642
|
|
1.21
|
Chương trình mục tiêu Biển
đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo
giai đoạn 2016-2020
|
17.632
|
1.522
|
|
2
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
137.746
|
125.698
|
91,25
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
2.986.430
|
-
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán chi năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NS CẤP TỈNH (A+B+C)
|
7.275.995
|
12.103.422
|
4.827.427
|
166,35
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.124.356
|
3.998.056
|
873.700
|
127,96
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.151.638
|
5.400.576
|
1.248.938
|
130,08
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.465.970
|
2.886.104
|
1.420.134
|
196,87
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.465.970
|
2.806.549
|
1.340.579
|
191,45
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
20.444
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
4.604
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
261.450
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
5.607
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
145.971
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
15.885
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
19.837
|
-
|
-
|
1.8
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
43
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.041
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
1.992.465
|
-
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
263.308
|
-
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
17.756
|
-
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
56.138
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
79.555
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
0
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.595.509
|
2.513.107
|
-82.402
|
96,83
|
1
|
Chi quốc phòng
|
50.876
|
72.707
|
21.831
|
142,91
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
13.929
|
43.602
|
29.673
|
313,03
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
389.737
|
405.637
|
15.900
|
104,08
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.360
|
17.183
|
-3.177
|
84,40
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
614.597
|
689.517
|
74.920
|
112,19
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
43.893
|
43.626
|
-267
|
99,39
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
10.135
|
10.044
|
-91
|
99,10
|
8
|
Chỉ thể dục thể thao
|
14.070
|
12.837
|
-1.233
|
91,23
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
43.945
|
35.613
|
-8.332
|
81,04
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
901.208
|
731.460
|
-169.748
|
81,16
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
QLNN, Đảng, đoàn thể
|
360.805
|
324.539
|
-36.266
|
89,95
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
104.843
|
86.979
|
-17.864
|
82,96
|
13
|
Chi khác
|
27.112
|
39.363
|
12.251
|
145,19
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay
theo quy định
|
3.090
|
366
|
-2.724
|
11,83
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
86.069
|
0
|
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.704.790
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán chi năm 2019
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.696.251
|
5.928.285
|
3.767.966
|
13.099.156
|
8.105.366
|
4.993.791
|
135,1
|
136,7
|
132,5
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.919.605
|
4.151.639
|
3.767.966
|
9.115.420
|
4.628.832
|
4.486.588
|
115,1
|
111,5
|
119,1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
1.465.970
|
327.300
|
2.745.906
|
2.214.813
|
531.093
|
153,1
|
151,1
|
162,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.793.270
|
1.465.970
|
327.300
|
2.665.385
|
2.135.258
|
530.127
|
148,6
|
145,7
|
162,0
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
20.512
|
20.444
|
68
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
6.067
|
4.604
|
1.464
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
-
|
-
|
456.090
|
261.450
|
194.640
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
5.607
|
5.607
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
146.182
|
145.930
|
252
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
23.107
|
15.885
|
7.222
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
19.837
|
19.837
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
2.175
|
43
|
2.132
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
2.998
|
715
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
1.635.104
|
1.354.422
|
280.682
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
-
|
-
|
273.044
|
235.223
|
37.821
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
17.809
|
12.677
|
5.132
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
-
|
-
|
56.138
|
56.138
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
-
|
-
|
79.555
|
79.555
|
0
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
966
|
0
|
966
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
2.595.510
|
3.371.449
|
6.368.149
|
2.412.654
|
3.955.494
|
106,7
|
93,0
|
117,3
|
|
Trong đó
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.234.365
|
389.737
|
1.844.628
|
2.281.760
|
397.878
|
1.883.882
|
102,1
|
102,1
|
102,1
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.324
|
20.360
|
5.964
|
21.759
|
17.183
|
4.576
|
82,7
|
84,4
|
76,7
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.090
|
3.090
|
0
|
366
|
366
|
0
|
11,8
|
11,8
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.286
|
86.069
|
69.217
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.776.646
|
1.776.646
|
0
|
997.306
|
771.744
|
225.563
|
56,1
|
43,4
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu
|
633.274
|
633.274
|
0
|
871.608
|
712.864
|
158.744
|
137,6
|
112,6
|
-
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
55.310
|
55.310
|
0
|
53.754
|
2.398
|
51.356
|
97,2
|
4,3
|
-
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
131.100
|
131.100
|
0
|
120.506
|
13.127
|
107.378
|
91,9
|
10,0
|
-
|
1.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
43
|
43
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chuương trình MTQG giáo dục
và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chương trình hỗ trợ chất lượng
giáo dục trường học
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
6.195
|
6.195
|
0
|
6.593
|
6.593
|
0
|
106,4
|
106,4
|
-
|
1.7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
30.564
|
30.564
|
0
|
12.500
|
12.500
|
0
|
40,9
|
40,9
|
-
|
1.8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
48.946
|
48.946
|
0
|
31.856
|
31.856
|
0
|
65,1
|
65,1
|
-
|
1.9
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
47.000
|
47.000
|
0
|
43.090
|
43.090
|
0
|
91,7
|
91,7
|
-
|
1.10
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1.480
|
1.480
|
0
|
1.480
|
1.480
|
0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
1.11
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
6.690
|
6.690
|
0
|
6.074
|
6.074
|
0
|
90,8
|
90,8
|
-
|
1.12
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
6.386
|
6.386
|
0
|
6.802
|
6.802
|
0
|
106,5
|
106,5
|
-
|
1.13
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
815
|
815
|
0
|
15
|
15
|
0
|
1,8
|
1,8
|
-
|
1.14
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
0
|
234.573
|
234.573
|
0
|
58.643,2
|
58.643,2
|
-
|
1.15
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
158.396
|
158.396
|
0
|
143.953
|
143.953
|
0
|
90,9
|
90,9
|
-
|
1.16
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
59.200
|
59.200
|
0
|
58.888
|
58.888
|
0
|
99,5
|
99,5
|
-
|
1.17
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
15.000
|
15.000
|
0
|
110.127
|
110.127
|
0
|
734,2
|
734,2
|
-
|
1.18
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
29.960
|
29.960
|
0
|
30.141
|
30.141
|
0
|
100,6
|
100,6
|
-
|
1.19
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
10.000
|
10.000
|
0
|
41
|
41
|
0
|
0,4
|
0,4
|
-
|
1.20
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
8.200
|
8.200
|
0
|
9.642
|
9.642
|
0
|
117,6
|
117,6
|
-
|
1.21
|
Chương trình mục tiêu Biển
đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo
giai đoạn 2016-2020
|
17.632
|
17.632
|
0
|
1.522
|
1.522
|
0
|
8,6
|
8,6
|
-
|
2
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
1.143.372
|
1.143.372
|
0
|
125.698
|
58.879
|
66.819
|
11,0
|
5,1
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
2.986.430
|
2.704.790
|
281.640
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu
khác
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
12.112.479
|
2.158.674
|
2.527.672
|
366
|
1.000
|
712.864
|
671.291
|
41.573
|
4.007.113
|
2.704.790
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.569.245
|
-
|
2.527.672
|
-
|
-
|
41.573
|
0
|
41.573
|
-
|
-
|
1
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
19.130
|
-
|
16.809
|
-
|
-
|
2.320
|
-
|
2.320
|
-
|
-
|
2
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Cà Mau
|
49.157
|
-
|
48.057
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
3
|
Nhà
Thiếu Nhi tỉnh Cà Mau
|
1.147
|
-
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước
|
4.668
|
-
|
4.668
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau
|
33.332
|
-
|
32.393
|
-
|
-
|
939
|
-
|
939
|
-
|
-
|
6
|
Trường
Chính trị tỉnh Cà Mau
|
14.265
|
-
|
14.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung
tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Cà Mau
|
4.672
|
-
|
4.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Trung
tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau
|
25.539
|
-
|
22.595
|
-
|
-
|
2.944
|
-
|
2.944
|
-
|
-
|
9
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
13.468
|
-
|
13.468
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
10
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Đất Mũi
|
4.249
|
-
|
3.999
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
11
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Sào Lưới
|
3.559
|
-
|
3.445
|
-
|
-
|
114
|
-
|
114
|
-
|
-
|
12
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Kiến Vàng
|
3.202
|
-
|
2.489
|
-
|
-
|
714
|
-
|
714
|
-
|
-
|
13
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Đầm Dơi
|
6.418
|
-
|
5.972
|
-
|
-
|
446
|
-
|
446
|
-
|
-
|
14
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Tam Giang I
|
4.210
|
-
|
4.081
|
-
|
-
|
128
|
-
|
128
|
-
|
-
|
15
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
6.497
|
-
|
5.801
|
-
|
-
|
696
|
-
|
696
|
-
|
-
|
16
|
Trường
Trung học phổ thông Viên An
|
8.129
|
-
|
8.129
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Trường
Trung học phổ thông Phú Tân
|
7.324
|
-
|
7.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
VP
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
12.460
|
-
|
12.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Vườn
Quốc Gia U Minh Hạ
|
11.853
|
-
|
9.153
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
20
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Đức
|
2.243
|
-
|
2.243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau
|
15.337
|
-
|
15.025
|
-
|
-
|
312
|
-
|
312
|
-
|
-
|
22
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau
|
2.595
|
-
|
2.595
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trường
Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa
|
8.921
|
-
|
8.921
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trường
Trung học phổ thông Đầm Dơi
|
11.258
|
-
|
11.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trường
Trung học phổ thông Tắc Vân
|
10.438
|
-
|
10.438
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Liên
Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau
|
2.183
|
-
|
2.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Trường
Trung Học Phổ Thông Thới Bình
|
10.211
|
-
|
10.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Văn
phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau
|
3.497
|
-
|
3.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường
Trung học phổ thông U Minh
|
5.508
|
-
|
5.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường
Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển
|
10.251
|
-
|
10.251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường
Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng
|
5.719
|
-
|
5.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường
Trung học phổ thông Trần Văn Thời
|
8.375
|
-
|
8.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường
Trung học phổ thông Cái Nước
|
9.886
|
-
|
9.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh Hưng
|
8.385
|
-
|
8.385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Mai
|
3.631
|
-
|
3.631
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.753
|
-
|
6.753
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái
|
12.276
|
-
|
12.276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển
|
15.497
|
-
|
15.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường
Trung học phổ thông Cà Mau
|
22.184
|
-
|
22.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trường
Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ
|
23.354
|
-
|
23.354
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
|
102.528
|
-
|
102.528
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Bệnh
viện đa khoa Khu vực Cái Nước
|
12.263
|
-
|
12.263
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
1.124
|
-
|
1.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
2.342
|
-
|
2.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Trường
Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau
|
9.864
|
-
|
7.074
|
-
|
-
|
2.791
|
-
|
2.791
|
-
|
-
|
46
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ Cà Mau
|
2.942
|
-
|
2.792
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
47
|
Văn
phòng Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
10.752
|
-
|
10.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Hội
Nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
1.922
|
-
|
1.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Chi
Cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau
|
2.767
|
-
|
2.167
|
-
|
-
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
50
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau
|
9.032
|
-
|
9.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Chi
cục Thủy sản
|
21.064
|
-
|
20.574
|
-
|
-
|
490
|
-
|
490
|
-
|
-
|
52
|
Trung
tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau
|
15.693
|
-
|
15.693
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Văn
phòng Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
30.048
|
-
|
29.797
|
-
|
-
|
251
|
-
|
251
|
-
|
-
|
54
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau
|
11.557
|
-
|
11.301
|
-
|
-
|
256
|
-
|
256
|
-
|
-
|
55
|
Trung
tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ
|
327
|
-
|
327
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Văn
phòng Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.623
|
-
|
9.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Bảo
Tàng tỉnh Cà Mau
|
4.258
|
-
|
4.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Đoàn
Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau
|
6.444
|
-
|
6.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Thư
viện tỉnh Cà Mau
|
3.141
|
-
|
2.977
|
-
|
-
|
164
|
-
|
164
|
-
|
-
|
60
|
Văn
phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
25.141
|
-
|
24.963
|
-
|
-
|
178
|
-
|
178
|
-
|
-
|
61
|
Trung
Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau
|
6.120
|
-
|
5.920
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
62
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
|
107.961
|
-
|
107.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
63
|
Văn
phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau
|
10.113
|
-
|
10.015
|
-
|
-
|
98
|
-
|
98
|
-
|
-
|
64
|
Báo
ảnh Đất Mũi Cà Mau
|
5.845
|
-
|
5.795
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
65
|
Hội
Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.051
|
-
|
1.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn
|
6.943
|
-
|
6.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Trường
Trung học phổ thông Sông Đốc
|
5.934
|
-
|
5.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Văn
phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
23.014
|
-
|
18.994
|
-
|
-
|
4.021
|
-
|
4.021
|
-
|
-
|
69
|
Trung
tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
13.876
|
-
|
13.876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
41.643
|
-
|
41.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
28.910
|
-
|
28.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Năm Căn
|
3.294
|
-
|
3.294
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ Nhưng Miên
|
4.867
|
-
|
4.575
|
-
|
-
|
292
|
-
|
292,4
|
-
|
-
|
74
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
7.154
|
-
|
7.154
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
16.629
|
-
|
16.629
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Văn
phòng Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
4.668
|
-
|
4.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Trường
Trung học phổ thông Phú Hưng
|
8.967
|
-
|
8.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trung
tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau
|
10.347
|
-
|
10.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Thanh
Tra tỉnh Cà Mau
|
7.816
|
-
|
7.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Văn
phòng Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
11.556
|
-
|
11.556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trung
tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh Cà Mau
|
7.175
|
-
|
7.129
|
-
|
-
|
46
|
-
|
46
|
-
|
-
|
82
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau
|
13.108
|
-
|
12.318
|
-
|
-
|
790
|
-
|
790
|
-
|
-
|
83
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
34.917
|
-
|
34.573
|
-
|
-
|
344
|
-
|
344
|
-
|
-
|
84
|
Văn
phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
4.969
|
-
|
4.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh Lâm
|
9.080
|
-
|
9.080
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Trung
tâm Y tế Huyện Đầm Dơi
|
17.558
|
-
|
17.237
|
-
|
-
|
320
|
-
|
320
|
-
|
-
|
87
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi
|
6.779
|
-
|
6.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88
|
Trung
tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời
|
23.971
|
-
|
23.660
|
-
|
-
|
311
|
-
|
311
|
-
|
-
|
89
|
Trung
tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển
|
14.890
|
-
|
14.670
|
-
|
-
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
90
|
Bệnh
viện Đa khoa Thành phố Cà Mau
|
7.298
|
-
|
7.298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Ban
Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
8.945
|
-
|
8.301
|
-
|
-
|
644
|
-
|
644
|
-
|
-
|
92
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.805
|
-
|
10.048
|
-
|
-
|
4.756
|
-
|
4.756
|
-
|
-
|
93
|
Trường
nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau
|
10.225
|
-
|
10.225
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Văn
phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3.573
|
-
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Hội
Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.281
|
-
|
2.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Văn
phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau
|
7.270
|
-
|
7.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Văn
Phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân Tỉnh Cà Mau
|
17.892
|
-
|
17.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
19.344
|
-
|
19.344
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Trung
tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ
|
2.683
|
-
|
2.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Trường
Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
4.563
|
-
|
4.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Cà Mau
|
26.672
|
-
|
26.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau
|
7.220
|
-
|
7.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Cà Mau
|
1.463
|
-
|
1.463
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104
|
Văn
phòng Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà Mau
|
10.379
|
-
|
10.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
Chi
cục Phát triển Nông thôn
|
6.217
|
-
|
6.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106
|
Trung
tâm Y tế Huyện U Minh
|
15.201
|
-
|
14.970
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
-
|
-
|
107
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn
|
5.959
|
-
|
5.959
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108
|
Trung
tâm Y tế Huyện Năm Căn
|
10.978
|
-
|
10.798
|
-
|
-
|
179
|
-
|
179
|
-
|
-
|
109
|
Hội
chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
2.318
|
-
|
2.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
49.229
|
-
|
49.229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh Cà Mau
|
1.726
|
-
|
1.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Trung
tâm Y tế Huyện Thới Bình
|
20.392
|
-
|
20.090
|
-
|
-
|
302
|
-
|
302
|
-
|
-
|
113
|
Trung
tâm Y tế Huyện Cái Nước
|
12.350
|
-
|
12.090
|
-
|
-
|
259
|
-
|
259
|
-
|
-
|
114
|
Trung
tâm Y tế Thành phố Cà Mau
|
18.586
|
-
|
18.252
|
-
|
-
|
334
|
-
|
334
|
-
|
-
|
115
|
Trung
tâm Y tế Huyện Phú Tân
|
17.437
|
-
|
17.185
|
-
|
-
|
252
|
-
|
252
|
-
|
-
|
116
|
Đội
Thông tin văn nghệ Khmer Cà Mau
|
4.426
|
-
|
4.426
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
Trung
tâm Thông tin và Quảng bá Du lịch tỉnh Cà Mau
|
345
|
-
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118
|
Trung
Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau
|
12.760
|
-
|
12.562
|
-
|
-
|
198
|
-
|
198
|
-
|
-
|
119
|
Văn
phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
5.094
|
-
|
4.794
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
120
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
2.064
|
-
|
2.064
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau
|
3.633
|
-
|
3.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực huyện Trần Văn Thời
|
6.559
|
-
|
6.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau
|
3.197
|
-
|
2.425
|
-
|
-
|
772
|
-
|
772
|
-
|
-
|
124
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình TP.Cà Mau
|
1.901
|
-
|
1.829
|
-
|
-
|
71
|
-
|
71
|
-
|
-
|
125
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Huyện Trần Văn Thời
|
2.078
|
-
|
1.998
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
126
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Cái Nước
|
1.721
|
-
|
1.670
|
-
|
-
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
127
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Đầm Dơi
|
1.987
|
-
|
1.914
|
-
|
-
|
73
|
-
|
73
|
-
|
-
|
128
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Năm Căn
|
1.194
|
-
|
1.149
|
-
|
-
|
44
|
-
|
44
|
-
|
-
|
129
|
Trường
Trung học phổ thông Ngọc Hiển
|
2.456
|
-
|
2.456
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
Chi
cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
3.529
|
-
|
2.544
|
-
|
-
|
985
|
-
|
985
|
-
|
-
|
131
|
Ban
Thi đua Khen thưởng
|
14.016
|
-
|
14.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
Chi
cục Bảo vệ Môi trường
|
2.538
|
-
|
2.538
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh An
|
3.785
|
-
|
3.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
134
|
Ban
quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau
|
812
|
-
|
812
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
Hạt
Quản lý đê điều
|
2.542
|
-
|
2.542
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
136
|
Chi
cục Văn thư Lưu trữ tỉnh Cà Mau
|
1.067
|
-
|
1.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137
|
Ban
Tôn Giáo
|
1.907
|
-
|
1.907
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
138
|
Bệnh
viện Sản - Nhi Cà Mau
|
10.031
|
-
|
9.951
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
139
|
Trường
Trung học phổ thông Võ Thị Hồng
|
7.073
|
-
|
7.073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
1.728
|
-
|
1.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
Chi
cục Biển và Hải đảo
|
1.699
|
-
|
1.699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142
|
Trung
tâm trợ giúp phát triển doanh nghiệp tỉnh Cà Mau
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143
|
Hội
Người mù tỉnh Cà Mau
|
222
|
-
|
222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144
|
Trung
tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
1.016
|
-
|
1.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145
|
Ban
Quản lý Di tích tỉnh Cà Mau
|
4.571
|
-
|
4.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146
|
Ban
An toàn giao thông
|
3.940
|
-
|
3.940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147
|
Văn
phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3.254
|
-
|
1.062
|
-
|
-
|
2.191
|
-
|
2.191
|
-
|
-
|
148
|
Trường
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lý Văn Lâm
|
12.951
|
-
|
12.951
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở Danh Thị Tươi
|
7.256
|
-
|
7.256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
5.777
|
-
|
5.747
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
151
|
Ban
Tiếp công dân tỉnh Cà Mau
|
1.241
|
-
|
1.241
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152
|
Sở
Ngoại vụ tỉnh Cà Mau
|
7.946
|
-
|
7.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153
|
Trường
Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm
|
3.670
|
-
|
3.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
Trường
Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
|
13.480
|
-
|
9.784
|
-
|
-
|
3.697
|
-
|
3.697
|
-
|
-
|
155
|
Trung
tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh Cà Mau
|
9.342
|
-
|
9.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
|
2.729
|
-
|
2.729
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157
|
Chi
cục Quản lý đất đai tỉnh Cà Mau
|
1.778
|
-
|
1.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158
|
Trung
tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.383
|
-
|
1.383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
Trường
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vàm Đình
|
6.371
|
-
|
6.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Bằng
|
3.427
|
-
|
3.427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161
|
Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
|
4.709
|
-
|
4.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau
|
7.329
|
-
|
7.329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163
|
Trung
tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau
|
4.070
|
-
|
4.070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Cà Mau
|
6.391
|
-
|
6.391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
Trường
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc
|
2.618
|
-
|
2.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167
|
Hội
khuyến học tỉnh Cà Mau
|
270
|
-
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
168
|
Hội
Y học tỉnh Cà Mau
|
106
|
-
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169
|
Hội
Luật gia tỉnh Cà Mau
|
427
|
-
|
427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170
|
Hội
Thủy sản Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171
|
Hội
Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Cà Mau
|
266
|
-
|
266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172
|
Hội
bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
229
|
-
|
229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173
|
Hội
tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau
|
230
|
-
|
230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Cà Mau
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
Hội
Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
Ban
quản lý Khu du lịch Đất Mũi
|
1.143
|
-
|
1.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177
|
Văn
phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
82.092
|
-
|
81.892
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
178
|
Trung
tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường thủy nội địa Cà Mau
|
90
|
-
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179
|
Văn
phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau
|
544
|
-
|
544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180
|
Trung
tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Cà Mau
|
152.600
|
-
|
152.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181
|
Ban
chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
1.796
|
-
|
1.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
Ban
Quản lý Chương trình UN - REDD Cà Mau
|
66
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183
|
Ban
quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau
|
127
|
-
|
127
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184
|
Ban
Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020
|
110
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau
|
1.313
|
-
|
1.236
|
-
|
-
|
77
|
-
|
77
|
-
|
-
|
186
|
Văn
phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau
|
295
|
-
|
295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187
|
Văn
phòng đại diện thanh tra, kiểm soát nghề cá
|
149
|
-
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
601
|
-
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189
|
Ban
quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190
|
Trung
tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
35
|
-
|
35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
Các
đơn vị khác tỉnh Cà Mau
|
89.401
|
-
|
89.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
193
|
Công
an tỉnh
|
45.892
|
-
|
44.412
|
-
|
-
|
1.480
|
-
|
1.480
|
-
|
-
|
194
|
BCH
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
15.977
|
-
|
15.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195
|
Làng
trẻ em SOS Cà Mau
|
1.345
|
-
|
1.345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
62.682
|
-
|
62.634
|
-
|
-
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
197
|
Bảo
hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau
|
401.784
|
-
|
401.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
198
|
Đoàn
Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau
|
850
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
Liên
Đoàn Lao Động tỉnh Cà Mau
|
246
|
-
|
246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
Văn
phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201
|
Văn
phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
202
|
Văn
phòng Cục Thuế tỉnh Cà Mau - Cục Thuế tỉnh Cà Mau
|
550
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
203
|
Văn
phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau
|
61
|
-
|
61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
204
|
Quỹ
hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Cà Mau
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205
|
Hội
cựu giáo chức tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206
|
Hội
Khoa Học Lịch Sử tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207
|
Đoàn
Luật sư tỉnh Cà Mau
|
238
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
208
|
Hội
Sinh Vật Cảnh tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
209
|
Ban
Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Cà Mau
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210
|
Ban
Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau
|
4.880
|
-
|
4.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
211
|
Ủy
ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
212
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
213
|
Sở
Tài chính tỉnh Cà Mau (TH)
|
56
|
-
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
214
|
Chi
cục Thuế huyện Năm Căn - Cục thuế tỉnh Cà Mau
|
157
|
-
|
157
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
215
|
Chi
cục Thuế huyện Phú Tân - Cục thuế tỉnh Cà Mau
|
325
|
-
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
216
|
Chi
cục Thuế Thành phố Cà Mau
|
203
|
-
|
203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
217
|
Cục
Thuế tỉnh Cà Mau
|
12
|
-
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218
|
Chi
cục Thuế huyện Trần Văn Thời
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
219
|
Chi
cục Thuế huyện Cái Nước - Cục Thuế tỉnh Cà Mau
|
437
|
-
|
437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
220
|
Chi
cục Thuế huyện Thới Bình
|
139
|
-
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
221
|
Chi
cục Thuế huyện U Minh
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222
|
Chi
cục Thuế huyện Đầm Dơi
|
335
|
-
|
335
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
223
|
Chi
cục Thuế huyện Ngọc Hiển
|
88
|
-
|
88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
2.829.966
|
2.158.674
|
-
|
0
|
-
|
671.291
|
671.291
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển cho chương trình, dự án
|
2.552.482
|
1.881.190
|
-
|
-
|
-
|
671.291
|
671.291
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
79.555
|
79.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Dự
án Nâng cấp Đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau
|
186.871
|
186.871
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Tiểu
dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp
nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau
|
11.058
|
11.058
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
366
|
-
|
-
|
366
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
3.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.785
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
2.704.790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.704.790
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.998.056
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.998.056
|
-
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.271
|
-
|
IX
|
CHI VIỆN TRỢ
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
Mẫu biểu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán năm 2019
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT QG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16
|
17=5/1
|
18=6/2
|
19=9/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3.767.966
|
327.300
|
3.371.447
|
69.219
|
4.996.542
|
509.903
|
176.262
|
0
|
3.779.024
|
1.889.695
|
4.576
|
158.744
|
129.353
|
29.391
|
281.640
|
132,6
|
155,8
|
112,1
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
683.354
|
101.421
|
569.723
|
12.210
|
885.383
|
154.685
|
57.278
|
|
683.795
|
300.591
|
390
|
8.355
|
7.191
|
1.164
|
45.066
|
129,6
|
152,5
|
120,0
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
424.222
|
33.924
|
382.470
|
7.828
|
574.112
|
43.817
|
7.492
|
|
392.708
|
218.065
|
467
|
20.972
|
18.650
|
2.322
|
32.426
|
135,3
|
129,2
|
102,7
|
3
|
Huyện
U Minh
|
348.559
|
25.145
|
316.967
|
6.447
|
488.892
|
46.216
|
11.459
|
|
388.894
|
178.426
|
658
|
22.987
|
14.700
|
8.288
|
30.792
|
140,3
|
183,8
|
122,7
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
555.236
|
38.849
|
506.143
|
10.244
|
759.881
|
65.710
|
20.142
|
|
550.111
|
305.308
|
416
|
20.655
|
17.493
|
3.163
|
58.230
|
136,9
|
169,1
|
108,7
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
417.432
|
24.513
|
385.363
|
7.556
|
512.494
|
25.815
|
4.306
|
|
399.268
|
229.496
|
578
|
8.830
|
5.923
|
2.907
|
9.035
|
122,8
|
105,3
|
103,6
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
312.225
|
19.132
|
287.345
|
5.748
|
390.579
|
39.251
|
24.410
|
|
301.220
|
157.612
|
590
|
14.202
|
11.057
|
3.145
|
6.647
|
125,1
|
205,2
|
104,8
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
535.505
|
34.651
|
490.912
|
9.942
|
686.005
|
54.907
|
17.724
|
|
584.657
|
301.359
|
443
|
30.116
|
25.794
|
4.322
|
8.714
|
128,1
|
158,5
|
119,1
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
259.351
|
31.549
|
222.928
|
4.874
|
360.044
|
47.210
|
17.690
|
|
256.221
|
103.971
|
467
|
7.958
|
6.894
|
1.063
|
48.310
|
138,8
|
149,6
|
114,9
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
232.082
|
18.116
|
209.596
|
4.370
|
339.152
|
32.293
|
15.762
|
|
222.149
|
94.866
|
567
|
24.669
|
21.653
|
3.016
|
42.422
|
146,1
|
178,3
|
106,0
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán năm 2019
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 6/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.124.356
|
2.918.736
|
205.620
|
205.620
|
-
|
3.998.056
|
2.916.801
|
1.081.256
|
1.081.256
|
-
|
128,0
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
354.754
|
325.333
|
29.421
|
29.421
|
-
|
485.930
|
325.333
|
160.597
|
160.597
|
-
|
137,0
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
383.842
|
358.918
|
24.924
|
24.924
|
-
|
495.086
|
356.983
|
138.103
|
138.103
|
-
|
129,0
|
3
|
Huyện
U Minh
|
313.809
|
292.714
|
21.095
|
21.095
|
-
|
424.600
|
292.714
|
131.886
|
131.886
|
-
|
135,3
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
489.406
|
459.557
|
29.849
|
29.849
|
-
|
605.839
|
459.557
|
146.282
|
146.282
|
-
|
123,8
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
378.082
|
361.219
|
16.863
|
16.863
|
-
|
455.286
|
361.219
|
94.067
|
94.067
|
-
|
120,4
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
283.575
|
268.043
|
15.532
|
15.532
|
-
|
354.702
|
268.043
|
86.659
|
86.659
|
-
|
125,1
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
478.665
|
454.814
|
23.851
|
23.851
|
-
|
599.052
|
454.814
|
144.238
|
144.238
|
-
|
125,2
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
232.001
|
204.952
|
27.049
|
27.049
|
-
|
304.828
|
204.952
|
99.876
|
99.876
|
-
|
131,4
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
210.222
|
193.186
|
17.036
|
17.036
|
-
|
272.733
|
193.186
|
79.547
|
79.547
|
-
|
129,7
|
Mẫu biểu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục
và đào tạo
|
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT NT
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
29.591
|
5 .5 6 0
|
24.031
|
15.568
|
3.305
|
12.263
|
2.398
|
0
|
0
|
0
|
2.398
|
2.398
|
0
|
13.127
|
3.262
|
3.262
|
0
|
9.865
|
9.865
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
43
|
43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trung
Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau
|
200
|
0
|
200
|
198
|
-
|
198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
198
|
-
|
-
|
-
|
198
|
198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
312
|
-
|
312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
312
|
-
|
-
|
-
|
312
|
312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Trung
tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
2.944
|
-
|
2.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.944
|
-
|
-
|
-
|
2.944
|
2.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau
|
300
|
0
|
300
|
256
|
-
|
256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
256
|
-
|
-
|
-
|
256
|
256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trung
Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau
|
200
|
0
|
200
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Văn
phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
2.970
|
0
|
2.970
|
2.191
|
-
|
2.191
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.191
|
-
|
-
|
-
|
2.191
|
2.191
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
VP
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh Cà Mau
|
200
|
0
|
200
|
178
|
0,0
|
178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178
|
-
|
-
|
-
|
178
|
178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
VP
UB Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau
|
100
|
0
|
100
|
98
|
0,0
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
98
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
VP
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
14.628
|
0
|
14.628
|
2.591
|
0,0
|
2.591
|
1.418
|
-
|
-
|
-
|
1.418
|
1.418
|
-
|
1.173
|
-
|
-
|
-
|
1.173
|
1.173
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Ban
Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
753
|
0
|
753
|
644
|
0,0
|
644
|
644
|
-
|
-
|
-
|
644
|
644
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Trường
Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
|
-
|
0
|
0
|
720
|
0,0
|
720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
720
|
-
|
-
|
-
|
720
|
720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Thư
viện tỉnh Cà Mau
|
150
|
0
|
150
|
149
|
0,0
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
-
|
-
|
-
|
149
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
VP
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
300
|
0
|
300
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Chi
cục Thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
490
|
-
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
490
|
-
|
-
|
-
|
490
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
77
|
-
|
77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
-
|
-
|
-
|
77
|
77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
VP
Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
610
|
0
|
610
|
251
|
-
|
251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
251
|
-
|
-
|
-
|
251
|
251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
VP
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
340
|
0
|
340
|
335
|
-
|
335
|
335
|
-
|
-
|
-
|
335
|
335
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Báo
ảnh Đất Mũi Cà Mau
|
50
|
0
|
50
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Văn
phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
160
|
0
|
160
|
200
|
-
|
200
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Báo
Cà Mau
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
48
|
-
|
48
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48,0
|
-
|
-
|
-
|
48
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Hỗ
trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và
Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.865
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.865,0
|
1.865
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự
án đầu tư trang bị hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học, trạm y tế
thuộc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
1.560
|
1.560
|
0
|
1.397
|
1.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.397,4
|
1.397
|
1.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đầu
tư xây dựng bãi chôn chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh thị trấn Thới Bình
|
1.000
|
0
|
1.000
|
43
|
43
|
0,00
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
43
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Ngân sách huyện (có ngân sách xã)
|
156.819
|
132.932
|
23.887
|
158.739
|
######
|
29.391
|
51.356
|
#####
|
39.955
|
0,0
|
11.401
|
11.401
|
-
|
107.378
|
89.393
|
89.393
|
0
|
17.985
|
17.985
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
7.535
|
6.235
|
1.300
|
8.355
|
7.191
|
1.164
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.355
|
7.191
|
7.191
|
-
|
1.164
|
1.164
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
21.084
|
19.116
|
1.968
|
20.972
|
18.650
|
2.322
|
1.641
|
1.023
|
1.023
|
-
|
618
|
618
|
-
|
19.331
|
17.627
|
17.627
|
-
|
1.704
|
1.704
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
U Minh
|
22.414
|
18.509
|
3.905
|
22.983
|
14.695
|
8.288
|
9.905
|
7.251
|
7.251
|
-
|
2.654
|
2.654
|
-
|
13.078
|
7.444
|
7.444
|
-
|
5.634
|
5.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
22.290
|
18.836
|
3.454
|
20.655
|
17.493
|
3.163
|
10.426
|
8.741
|
8.741
|
-
|
1.685
|
1.685
|
-
|
10.229
|
8.752
|
8.752
|
-
|
1.477
|
1.477
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
8.052
|
6.415
|
1.637
|
8.830
|
5.923
|
2.907
|
747
|
180
|
180
|
-
|
567
|
567
|
-
|
8.083
|
5.743
|
5.743
|
-
|
2.340
|
2.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
13.623
|
11.438
|
2.185
|
14.202
|
11.057
|
3.145
|
4.183
|
3.286
|
3.286
|
-
|
897
|
897
|
-
|
10.019
|
7.771
|
7.771
|
-
|
2.248
|
2.248
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
30.737
|
26.003
|
4.734
|
30.116
|
25.794
|
4.322
|
16.348
|
#####
|
12.949
|
-
|
3.398
|
3.398
|
-
|
13.768
|
12.845
|
12.845
|
-
|
923
|
923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
8.025
|
6.164
|
1.861
|
7.958
|
6.894
|
1.063
|
1.695
|
1.360
|
1.360
|
-
|
335
|
335
|
-
|
6.263
|
5.535
|
5.535
|
-
|
728
|
728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
23.059
|
20.216
|
2.843
|
24.669
|
21.653
|
3.016
|
6.412
|
5.166
|
5.166
|
-
|
1.246
|
1.246
|
-
|
18.252
|
16.487
|
16.487
|
-
|
1.766
|
1.766
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|